Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 68/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 30-12-2005
- Ngày có hiệu lực: 09-01-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2173 ngày (5 năm 11 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2005/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 30 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 76/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 361/TTr-TNMT ngày 29/12/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 với những nội dung chính như sau:
1. Quy hoạch thăm dò 09 mỏ khoáng sản, với phạm vi hoạt động thăm dò là 203,27 ha. Trong đó:
+ Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường: 02 mỏ, phạm vi thăm dò là 32,0 ha;
+ Khoáng sản Mangan: 02 mỏ, phạm vi thăm dò là 122,37 ha;
+ Nước khoáng: 02 mỏ, phạm vi thăm dò là 8,0 ha;
+ Sét xi măng: 01 mỏ, phạm vi thăm dò là 8,9 ha;
+ Khoáng sản Pegmatit: 01mỏ, phạm vi thăm dò là 20 ha;
+ Than bùn: 01 mỏ, phạm vi thăm dò là 12 ha.
2. Quy hoạch khai thác, chế biến khoáng sản 68 mỏ, với phạm vi hoạt động khai thác là 303,67 ha. Trong đó:
+ Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường: 41 mỏ, phạm vi khai thác là 131,47 ha;
+ Sét gạch ngói: 13 mỏ, phạm vi khai thác là 82,2 ha;
+ Khoáng sản Phosphorit: 03 mỏ, phạm vi khai thác là 1,1 ha;
+ Khoáng sản sắt Laterit: 03 mỏ, phạm vi khai thác là 26,0 ha;
+ Khoáng sản Pegmatit: 02 mỏ, phạm vi khai thác là 6,0 ha;
+ Khoáng sản Ilmenit (Titan): 02 mỏ, phạm vi khai thác 25,0 ha;
+ Sét xi măng: 01 mỏ, phạm vi khai thác là 8,9 ha;
+ Đá cao Silic: 01 mỏ, phạm vi khai thác là 3,0 ha;
+ Cát xây dựng: 01 mỏ, phạm vi khai thác là 8,0 ha;
+ Than bùn: 01 mỏ, phạm vi khai thác là 12,0 ha.
(có bản đồ và Phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản kèm theo).
Điều 2. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Các sở Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Xây dựng theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố tham mưu, giúp UBND tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền do Luật Khoáng sản quy định và quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đã được phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
KHU VỰC QUY HOẠCH THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Tọa độ trung tâm L=105/m |
1 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 20 | X=1902.680 Y=679.700 |
2 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lè Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 12 | X=1971.640 Y=621.820 |
3 | Mangan | Xã Kim Hóa; xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 91,120 | X=1981.920 Y=605.795 |
4 | Mangan | Xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa | 31,250 | X=1972.565 Y=617.280 |
5 | Nước khoáng | Động Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 4 | X=1903.401 Y=634.830 |
6 | Nước khoáng | Khe nước Sốt, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 4 | X=1972.260 Y=647.450 |
7 | Sét xi măng | Km số 3 đường 10, thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 8,9 | X=1906.780 Y=675.520 |
8 | Pegmatit | Phú định, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 20 | X=1944.850 Y=648.850 |
9 | Than bùn | Bàu Sen, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch | 12 | X=1968.450 Y=649.230 |
PHỤ LỤC 2:
KHU VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Tọa độ trung tâm L=105/m |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường | ||||
1 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 2,4 | X=1963.420 Y=581.980 |
2 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cà Xái, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 2 | X=1977.460 Y=589.650 |
3 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 1,5 | X=1967.600 Y=595.400 |
4 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 2,2 | X=1960.700 Y=601.900 |
5 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Thanh Long, xã Quy Hóa, huyện Minh Hóa | 1,2 | X=1968.050 Y=603.960 |
6 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Lạc Thiện, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 2 | X=1967.000 Y=607.000 |
7 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,87 | X=1996.810 Y=588.460 |
8 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Thống Lỉnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4 | X=1995.240 Y=589.820 |
9 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3 | X=1983.720 Y=585.860 |
10 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2 | X=1984.000 Y=603.200 |
11 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Mai, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 1,5 | X=1984.000 Y=603.200 |
12 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,5 | X=1981.130 Y=607.570 |
13 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,5 | X=1987.180 Y=610.590 |
14 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,5 | X=1976.590 Y=612.940 |
15 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2 | X=1970.810 Y=618.040 |
16 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cây Trổ, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,7 | X=1973.120 Y=619.510 |
17 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6 | X=1971.640 Y=621.820 |
18 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 1,2 | X=1964.170 Y=637.900 |
19 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 3,7 | X=1984.010 Y=654.960 |
20 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 3,2 | X=1982.840 Y=655.200 |
21 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | 1,5 | X=1964.170 Y=637.900 |
22 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,5 | X=1951.500 Y=636.400 |
23 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 3 | X=1951.100 Y=637.000 |
24 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,5 | X=1950.970 Y=636.440 |
25 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2 | X=1951.030 Y=637.520 |
26 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 4 | X=1946.500 Y=648.400 |
27 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 2 | X=1911.700 Y=653.800 |
28 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Bến Tiêm, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 1,5 | X=1911.500 Y=611.000 |
29 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khen Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 3 | X=1911.780 Y=668.710 |
30 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 3,2 | X=1913.610 Y=669.110 |
31 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 4 | X=1913.180 Y=669.690 |
32 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Con, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 2,3 | X=1912.030 Y=672.110 |
33 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 7 | X=1908.500 Y=676.000 |
34 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Áng, TTNT Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 6 | X=1906.140 Y=675.210 |
35 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Dân Chủ, TT Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 4 | X=1905.050 Y=676.330 |
36 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,7 | X=1903.600 Y=678.480 |
37 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Am, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,3 | X=1902.850 Y=678.740 |
38 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 15 | X=1902.680 Y=679.700 |
39 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,5 | X=1890.310 Y=668.600 |
40 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,2 | X=1887.750 Y=668.310 |
41 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Hang Vàng, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,3 | X=1903.500 Y=677.500 |
Mỏ sét gạch ngói | ||||
1 | Sét gạch ngói | Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6 | X=1979.670 Y=607.720 |
2 | Sét gạch ngói | Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 5 | X=1984.010 Y=654.960 |
3 | Sét gạch ngói | Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 3,3 | X=1973.450 Y=648.240 |
4 | Sét gạch ngói | Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch | 7 | X=1950.200 Y=649.100 |
5 | Sét gạch ngói | Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch | 10 | X=1939.670 Y=655.600 |
6 | Sét gạch ngói | Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 5,9 | X=1939.670 Y=655.600 |
7 | Sét gạch ngói | Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 7 | X=1936.800 Y=662.300 |
8 | Sét gạch ngói | Phú Quý, TTNT Việt Trung, huyện Bố Trạch | 5 | X=1933.580 Y=661.050 |
9 | Sét gạch ngói | Cầu Bốn, xã Thuận Đức, TP. Đồng Hới | 4 | X=1932.490 Y=665.270 |
10 | Sét gạch ngói | Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới | 4 | X=1922.380 Y=672.080 |
11 | Sét gạch ngói | Phúc Duệ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 5 | X=1922.380 Y=672.080 |
12 | Sét gạch ngói | Phú Kỳ, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy | 12 | X=1903.920 Y=682.730 |
13 | Sét gạch ngói | Tam Hương, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy | 8 | X=1902.570 Y=682.140 |
Mỏ phosphorit | ||||
1 | Phosphorit | Cao Mại, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | 0,3 | X=1965.610 Y=624.600 |
2 | Phosphorit | Kim Lũ, xã Kim Lũ, huyện Tuyên Hóa | 0,5 | X=1985.090 Y=602.790 |
3 | Phosphorit | Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 0,3 | X=1912.020 Y=667.330 |
Mỏ sắt Laterit | ||||
1 | Sắt Latêrit | Vạn Ninh, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 10 | X=1909.800 Y=677.500 |
2 | Sắt Latêrit | Sen Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 15 | X=1896.770 Y=703.860 |
3 | Sắt Latêrit | Đại Phúc, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 1 | X=1911.250 Y=667.200 |
Mỏ pegmatit | ||||
1 | Pegmatit | Hồ Cây Khế, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch | 3,5 | X=1947.500 Y=648.300 |
2 | Pegmatit | Phú Định, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 2,5 | X=1944.850 Y=648.850 |
Mỏ ilmenit | ||||
1 | Ilmenit | Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy | 10 | X=1907.270 Y=700.430 |
2 | Ilmenit | Xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy | 15 | X=1899.060 Y=771.360 |
Mỏ sét xi măng, đá cao silic, cát xây dựng, than bùn | ||||
1 | Sét xi măng | Km số 3 đường 10, TT Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 8,9 | X=1906.780 Y=675.520 |
1 | Đá cao silic | Xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3 | X=1972.090 Y=618.230 |
1 | Cát xây dựng | Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch | 8 | X=1974.450 Y=652.570 |
1 | Than bùn | Bàu Sen, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch | 12 | X=1968.450 Y=649.230 |