cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 92/2002/QĐ-BNN-BVTV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 21-10-2002
  • Ngày có hiệu lực: 05-11-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-07-2005
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 970 ngày (2 năm 8 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 02-07-2005
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-07-2005, Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 29/2005/QĐ-BNN ngày 30/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 hết hiệu lực pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 92/2002/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 92/2002/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 2002 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:

a. Cho đăng ký chính thức 05 loại thuốc (gồm 03 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại chất điều hoà sinh trưởng cây trồng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

b. Cho đăng ký bổ sung 116 loại thuốc (gồm 51 loại thuốc trừ sâu, 44 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 19 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc trừ chuột, 01 loại thuốc trừ ốc bươu vàng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

c. Cho đăng ký đặc cách 11 loại thuốc (gồm 06 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 01 loại thuốc trừ cỏ) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

Điều 4: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Bùi Bá Bổng

(Đã ký)

 

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên hoạt chất xin đăng ký chính thức

Tên thương mại xin đăng ký chính thức

Mục đích xin đăng ký

Tên tổ chức

Thuốc trừ cỏ

1

Acetochlor

Dibstar 50EC

- Cỏ hại đậu tương

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

2

Mefenacet

Mafa annong 50WP

- Cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

3

Tebuthiuron

Tebusan 500SC

- Cỏ hại mía

Dow AgroSciences

Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng

1

Paclobutrazol

Paclo 15WP

- Ức chế sinh trưởng sầu riêng

Cty thuốc Sát trùng Việt Nam

2

ATCA 5.0% + Folic acid 0.1%

Samino 5.1DD

- Kích thích sinh trưởng lúa

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)

TT

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức
xin đăng

Thuốc trừ sâu

1

Ace 5EC

Alpha - Cypermethrin

- Đặt tên

- Sâu phao hại lúa

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

2

Actara 25 WG

Thiamethoxam

- Rệp hại rau cải, rệp hại dưa chuột, bọ phấn hại cà chua, rầy hại xoài, rệp hại mía, bọ cánh cứng hại dừa.

Syngenta Vietnam Ltd

3

Alpha 10EC

Alpha-Cypermethrin

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sâu khoang hại lạc

Map Pacific PTE Ltd

4

Ammate 150SC

Indoxacarb

- Sâu xanh da láng hại đậu tương

Du Pont Far East Inc

5

Anba 50EC

Fenobucarb

- Đặt tên

- Rầy nâu hại lúa

Cty TNHH SX-TM & DV Ngọc Tùng

6

Andoril 250 EC

Cypermethrin

- Bọ xít hại lúa

Công ty TNHH-TM Hoàng Ân

7

Antricis 15EC

Dimethoate 10% + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%

- Hỗn hợp 3 hoạt chất

- Bọ xít hại lúa

Công ty TNHH-TM Hoàng Ân

8

Apashuang 18 SL

---------------------

Apashuang 95WP

Nereistoxin (Dimehypo)

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

-------------------

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH-TM Thái Nông

9

Appendelta 2.8EC

Deltamethrin

- Đặt tên

- Sau phao hại lúa

Detlef Von Appen

10

Bestox 5EC

Alpha -Cypermetthrin

- Bọ xít hại lúa

FMC Asia Pacific Inc-HK

11

Binhdan 18SL

Nereistoxin (Dimehypo)

- Rệp hại mía

Jiangyin Jianglian Ind, trade Co., Ltd

12

Binhtox 1.8EC

Abamectin

- Đặt tên

- Sâu tơ hại cải bắp

Jiangying Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

13

Butal 10 WP

Buproin

- Bọ phấn hại ớt, rầy chống cánh hại cam, rệp sáp hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co,Ltd

14

Cartaprone 5EC

Phlorfluazuron

- Đặt tên

- Sâu xanh hại lạc

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

15

Cobittox 5G

Dimethoate 3% + Trichlorfon 2%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty VTBVTV 1

16

Crymax 35WP

Bacillus Thuringiensis var.kurstali

- Đặt tên

- Sâu tơ hại cải bắp

Cali-Parimex, Inc

17

Cyfitox 300EC

Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

- Sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

18

Cyrux 10 EC

---------------------- Cyrux 5EC

Cypermethrin

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sâu tơ hại cải bắp, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê

-------------------

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa

United Phosphorus Ltd

19

Dantox 5EC

Alpha - Cypermethrin

- Đặt tên

- Bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

20

Địch Bách Trùng 90 SP

Trichlorfon (chlorophos)

- Bọ xít hại vải, sâu khoang hại đậu tương

Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

21

Dimenat 40EC

Dimethoate

- Bọ xít hại lúa

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

22

Dip 80SP

Trichlorfon

- Dòi đục lá hại đậu tương

Công ty VT BVTV 1

23

Dizorin 35 EC

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

- Sâu keo hại lúa, rệp hại đậu tương

Cty TNHH - TM Tân Thành

24

Gà nòi 4G

Cartap

- Đổi dạng

- Sâu đục thân hại lúa

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

25

Lancer 4G

Acephate

- Đổi dạng

- Sâu đục thân hại mía, lúa

United Phosphorus Ltd

26

Lorsban 75WG

Chlorpyrifos Ethyl

- Đổi dạng, hàm lượng hoạt chất

- Sâu đục thân hại lúa

Dow AgroSciences

27

Mace 75 SP

Acephate

- Sâu khoang hại thuốc lá

Map Pacific Pte Ltd

28

Malate 73 EC

Malathion

- Dòi đục quả xoài

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

29

Malvate 21 EC

Malathion 15% + Fenvalerate 6%

- Bọ trĩ hại dưa hấu

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

30

Meta 2,5 EC

Deltamethrin

- Sâu vẽ bùa hại cam, sâu đục quả hại đậu xanh

Cty TNHH - TM Tân Thành

31

Mospilan 20SP

.........................

Mospilan 3 EC

Acetamiprid

- Đổi dạng thuốc

- Rầy hại xoài

...............................

- Bọ cánh cứng hại dừa

Nippon Soda Co., Ltd

32

Mytoxin 40 SC

...........................

Mytox 5H

Acephate

- Đổi dạng

- Sâu đục thân hại lúa

...............................

- Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

33

Netoxin 90 WP

Nereistoxin

(Dimehypo)

- Sâu đục thân hại lúa

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

34

Nockout 1.8EC

Abamectin

- Đặt tên

- Sâu tơ hại cải bắp

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

35

Sapen_Alpha 5 EC

Alpha-Cypermethrin

- Sâu cuốn lá hại lúa

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

36

Regent 800 WG

Fipronil

- Bọ trĩ hại dưa hấu, nho

Aventis Crop Science Vietnam

37

Secure 10 EC

Chlorfenapyr

- Bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại rau

BASF Singgapore Pte Ltd

38

Shaling shuang 18SL

---------------------

Shaling shuang 95WP

Nereistoxin

- Đổi dạng

- Sâu đục thân hại lúa

...............................

- Sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

39

Southsher 25 EC


----------------------

Southsher 5 EC

Cypermethrin

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sâu khoang hại lạc

- Sâu khoang hại lạc

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

40

Shertox 5 EC

Cypermethrin

- Rệp vảy hại cà phê

Cty TNHH An Nông

41

Subaru 40 EC

Diarinon

- Đổi dạng

- Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

42

Subside 505 EC

Chlopyrifos 459 g/l + Cypermethrin 45.9 g/l

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Bọ trĩ hại lúa

Cty TNHH-TM ACP

43

Superrin 25 EC

............................

Superrin 5EC

Cypermethrin

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sâu khoang hại lạc

.............................

- Bọ trĩ hại lúa

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

44

Sumo 2.5 EC

Lambda-cyhalothrin

- Đặt tên

- Bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

45

Taginon 18SL

--------------------

Taginon 95WP

Nereistoxin (Dimehypo)

- Sâu cuốn lá hại lúa, rầy hại xoài

...................................

- Sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Cty TNHH - TM Tân Thành

46

Wofacis 2.5 EC

Deltamethrin

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

47

Toxiny 40EC

Trichlorfon

- Đặt tên

- Sâu keo hại lúa

Cty TNHH SX-TM & DV Ngọc Yến

48

Tungsong 95WP

Nereistoxin

(Dimehypo)

- Đổi dạng

- Sâu cuốn lá hại lúa

Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

49

Vibamec 1.8 EC

Abamectin

- Đặt tên

- Dòi đục lá hại cà chua

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

50

Vicol 80 EC

Petroleum spray oil (Paraffinic petroleum bit)

- Đặt tên

- Rệp sáp hại cà phê

Cty TNHH TM-DV Thành Sơn Hoá Nông

51

Viraat 23 EC

Cypermethrin 3% + Quinalphos 20%

- Rệp sáp hại cà phê, sâu đục quả hại đậu xanh

United Phosphorus Ltd

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

Acodyl 35 WP

Metalaxyl

- Đặt tên

- Sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Thái Nông

2

Adavin 500 FL

Carbendazim

- Đặt tên

- Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH-TM Hoàng Ân

3

Afumin 45 EC

Iprobenfos 30% + 15% Tsoprothiolane

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH-TM Hoàng Ân

4

Aliette 800 WG

Fosetyl-Aluminium

- Bệnh sương mai hại vải

Aventis Cro Science Vietnaaam

5

Annongvin 45 SC

Hexaconazole

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Bệnh lem lép hạt lúa

Công ty TNHH An Nông

6

Antyl S 80WP

Fosetyl-Aluminium

- Đặt tên

- Sương mai hại cà chua

Công ty TNHH An Hưng Phát

7

Arin 25 SC

Carbendazim

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Bệnh vàng lá hại lúa

Cty TNHH - TM & DV Ngọc Tùng

8

Belkute 40WP

Iminoctadine

- Phấn trắng hại hoa hồng, nho; thán thư hại xoài; vàng lá hại lúa

Dainippon Ink Chemical, Tnc

9

Binhnavil 50 SC

Carbendazim

- Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại cà phê

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co.,Ltd

10

Binhnomyl 50WP

Benomyl

- Bệnh thán thư hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

11

Bisomin 6WP

Kasugamycin

- Đặt tên

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

12

BordoCop Super 12.5 WP

Copper Sulfate

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sương mai hại vải

Công ty Tân Quy

13

Coping M 70 WP

Thiophanaic Methyl

- Đặt tên

- Lem lép hại hạt lúa

Cty TNHHTM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

14

Cozol 250 EC

Propiconazole

- Bệnh lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty vật tư BVTV

15

Daconil 75WP

..........................

Daconil 500SC

Chlorothalounil

- Đạo ôn, khô vằn hại lúa

..............................

- Đạo ôn, khô vằn hại lúa

SDS Biotech K.K Japan

16

Dibavit 50 FL

Carbendazim

- Đặt tên

- Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

17

Difusan40EC

Edifinphos 20% + Loprothiodane 30%

- Hỗn hợp 2 loại chất

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty VT BVTV 1

18

Dizeb M-45 80 WP

Manecozeb

- Bệnh thối quả hại nho

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co, Ltd

19

Dojione 40 EC

Hexaconazole 5% + Carbendazim 20%

- Đặt tên

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Thạnh Hưng

20

Do One 250 SC

Folpei

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Bệnh lem lép hại hạt lúa

Cty THNN Thương mại Đồng Xanh

21

Folpan 50 SC

Metalaxyl

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Makhteshim Chem. Ltd

22

Foraxyl 35 WP

Tebuconazole

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sương mai hại dưa hấu, thán thư hại ớt

Forward Int Ltd

23

Fortil 258C

Isoprothiolane

- Đặt tên

- Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Thái Nông

24

Fucl 40EC

Eugenol

- Đặt tên

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

25

Genol 0.3 DD

Hexaconazole

- Đặt tên

- Bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Hoa Việt Trade Corp. Lid, Guangxi, china

26

Hexin 58C

Carbendazim

- Đặt tên

- Bệnh khô vằn hại lúa

- Rỉ sắt hại cà phê

Helm AG

27

Kacpenvil 500 SC

Copper Hydrocide

- Đổi dạng

- Lem lép hại hạt lúa

Công ty TNHH An Nông

28

Kocide * 53,8 DF

Tricyclazole

- Đốm vòng hại cải bắp

Griffin Corporation

29

Lany 75WP

Tricyclazole

- Đặt tên

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH SX-TM Ngọc Yến

30

Lim 20 WP

Tricyclazole

- Đặt tên

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

31

Man 80 WP

Maancozeb

- Bệnh vàng lá hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

32

Maanthane M46 37 SC

Mancozeb

- Đổi dạng, đổi hàm lượng hoạt chất

- Sương mai hại cà chua

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn, Hoá Nông

33

Opus 75 EC

Epoxiconazole

- Đổi dạng

- Lem lép hại hạt lúa

- Bệnh đốm lá hại lạc

BASF Singapore Pte Ltd

34

Plant 50 WP

Benomyl

- Bệnh vàng lá hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

35

Prota

Iprodione

- Bệnh vàng lá hại lúa

- Thối gốc hại dưa hấu

Cty TNHH-TM Tân Thành

36

Ridomit Gold 68 WP

Metalaxyl M 40g/kg + Mancozeb 640 g/kg

Mốc sương hại cải bắp; thối nõn, thối rễ hại dứa; sương mai hại vải, thuốc lá; thán thư, giả sương mai hại dưa chuột; mốc sương hại nho

Syngenta Vietnam Ltd

37

Rothanil 75 WP

Chlorothaionil

- Đặt tên

- Bệnh rỉ sắt hại lạc

Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China

38

Rovannong 50 WP

Iprodione

- Đặt tên

- Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

39

Ticarben 50 SC

Carbendazim

- Đổi dạng

- Bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Thái Phong

40

Vacin 3DD

Validamycin

- Đặt tên

- Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

41

Vicuron 250SC

Pencycuron

- Đổi dạng

- Bệnh khô vằn hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

42

Vieteam 45WP

Sulfur 40% + Tricyclazole 5%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Việt Trung

43

Vigangmycin 5SC

............................

Vigangmycin 5Wp=

Validamycin

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Khô vằn hại lúa

- Chết ẻo hại rau cải

...............................

- Đổi dạng

- Khô vằn hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

44

Zin 80 WP

Zineb

- Bệnh lem lép hại hạt lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

Thuốc trừ cỏ

1

Agcare Biotech glyphosate 600 AS

Glyphosate IPA Salt

- Đặt tên

- Cỏ hại cao su

Agcare Biotech PTY Ltd

2

Agri up 480 SL

Glyphosate IPA Salt

- Đặt tên

- Cỏ hại đất không trồng trọt

Công ty TNHH Thái Nông

3

Aloha 25 WP

Acetochlor 21% + Bensulfuron Methyl 4%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

4

Amigo 10WP

Pyrazosulfuron-ethyl

- Đặt tên

- Cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH-TM ACP

5

Binhoxa 25 EC

Oxadiazon

- Cỏ hại lạc

- Cỏ hại đậu tương

Jiangyin Jianglian Ind.Trade Co.,Ltd

6

Clear off 480 DD

Glyphosate IPA Salt

- Đặt tên

- Cỏ hại đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH Nông Phát

7

Cow 36 WP

Bensulfunzon Methyl 3% + Quinclorac 33%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông

8

Dana-hope 720 EC

Metolachlor

- Đặt tên

- Cỏ hại lạc

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

9

Ekilt 37 WDG

Quinclorac

- Đổi dạng, hàm lượng hoạt chất

- Cỏ hại lúa gieo thằng

Map Pacific PTE Ltd

10

Farus 25SC

Quinclorac

- Đặt tên

- Cỏ hại lúa gieo thằng

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

11

Fony 25SC

Quinclorac

- Đặt tên

- Cỏ hại lúa gieo thằng

Công ty TNHH SX –TM Ngọc Yến

12

Lasso 48EC

Alachlor

- Cỏ hại mía, sắn

Monsanto Thailand Ltd

13

Piupannong 41SL

Glyphosate IPA Salt

- Đổi dạng

- Cỏ trên đất chưa trồng trọt

Cty TNHH An Nông

14

Gramoxone 20SL

Paraquat

- Cỏ hại cam, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

15

Saco 60EC

Butachlr

- Đặt tên

- Cỏ hại lúa gieo thằng

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

16

Sirius 70WDG

Pyrazosulfuron Ethyl

- Đổi dạng, hàm lượng hoạt chất

- Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Nissan Chem. Ind Ltd

17

Sunrius 10WD

Pyrazosulfuron Ethyl

- Đặt tên

- Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

18

Sonic 300 EC

Pretilachlor

- Đặt tên

- Cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

19

Super 480 AS

Glyphosate

Isopropylamine salt

- Đặt tên

- Cỏ hại cao su

Công ty TNHH – TM ACP

Thuốc trừ chuột

1

Racumin 0.0375 paste

Racumin 0.75TP

Coumatetralyl

- Đổi hàm lượng hoạt chất, đổi dạng

- Chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại

- Chuột hại kho

Bayer Agritech Sài Gòn

Thuốc trừ ốc bươu

1

Helix 500WP

Metaldehyde

- Đặt tên

- Ốc bươu vàng hại lúa

Cty TNHH – TM Tân Thành

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên thương mại

xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức xin đăng ký

Thuốc trừ sâu

1

Butyl 40 WDG, 400 SC

Buprofezin

Rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

2

BTH 107 bào tử/mg dạng bột không tan

Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis

Sâu tơ hại rau họ thập tự

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

3

Jasper 0.3EC

azadirachtins

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau họ thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá; Rầy xanh hại chè

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

4

Song Mã 24.5EC

(Dầu khoáng và Dầu hoa tiêu) 24.3% +Abamectin 0.2%

Sâu tơ hại rau họ thập tự; Rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp

5

Vi-BT 16000WP

Vi-BT 32000WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa

Sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

6

Vironone 2EC

Rotenon

Sâu tơ hại rau họ thập tự

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

PN - Linhcide 1.2 EW

Eugenol

Bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phấn trắng hại hoa hồng

Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam

2

PN - balacide 22 WP

Streptomycin sulfate 2%+Copper oxycholoride 10%+Zinc sulfate 10%

Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa

Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam

3

TP - Zep 18EC

Dầu thảo mộc

Nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn; bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương

4

Trizole 75WP, 75WDG

Tricyclazole

Bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

Thuốc trừ cỏ

1

Huyết rồng 600WDG

Pirazosulfuron Ethyl

Cỏ hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn