Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 92/2002/QĐ-BNN-BVTV
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 21-10-2002
- Ngày có hiệu lực: 05-11-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-07-2005
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 970 ngày (2 năm 8 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-07-2005
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2002/QĐ-BNN-BVTV | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 92/2002/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 2002 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
a. Cho đăng ký chính thức 05 loại thuốc (gồm 03 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại chất điều hoà sinh trưởng cây trồng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
b. Cho đăng ký bổ sung 116 loại thuốc (gồm 51 loại thuốc trừ sâu, 44 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 19 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc trừ chuột, 01 loại thuốc trừ ốc bươu vàng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
c. Cho đăng ký đặc cách 11 loại thuốc (gồm 06 loại thuốc trừ sâu, 04 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 01 loại thuốc trừ cỏ) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên hoạt chất xin đăng ký chính thức | Tên thương mại xin đăng ký chính thức | Mục đích xin đăng ký | Tên tổ chức |
Thuốc trừ cỏ | ||||
1 | Acetochlor | Dibstar 50EC | - Cỏ hại đậu tương | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
2 | Mefenacet | Mafa annong 50WP | - Cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH An Nông |
3 | Tebuthiuron | Tebusan 500SC | - Cỏ hại mía | Dow AgroSciences |
Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng | ||||
1 | Paclobutrazol | Paclo 15WP | - Ức chế sinh trưởng sầu riêng | Cty thuốc Sát trùng Việt Nam |
2 | ATCA 5.0% + Folic acid 0.1% | Samino 5.1DD | - Kích thích sinh trưởng lúa | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)
TT | Tên thương mại xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên tổ chức |
Thuốc trừ sâu | ||||
1 | Ace 5EC | Alpha - Cypermethrin | - Đặt tên - Sâu phao hại lúa | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
2 | Actara 25 WG | Thiamethoxam | - Rệp hại rau cải, rệp hại dưa chuột, bọ phấn hại cà chua, rầy hại xoài, rệp hại mía, bọ cánh cứng hại dừa. | Syngenta Vietnam Ltd |
3 | Alpha 10EC | Alpha-Cypermethrin | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Sâu khoang hại lạc | Map Pacific PTE Ltd |
4 | Ammate 150SC | Indoxacarb | - Sâu xanh da láng hại đậu tương | Du Pont Far East Inc |
5 | Anba 50EC | Fenobucarb | - Đặt tên - Rầy nâu hại lúa | Cty TNHH SX-TM & DV Ngọc Tùng |
6 | Andoril 250 EC | Cypermethrin | - Bọ xít hại lúa | Công ty TNHH-TM Hoàng Ân |
7 | Antricis 15EC | Dimethoate 10% + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2% | - Hỗn hợp 3 hoạt chất - Bọ xít hại lúa | Công ty TNHH-TM Hoàng Ân |
8 | Apashuang 18 SL --------------------- Apashuang 95WP | Nereistoxin (Dimehypo) | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa ------------------- - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH-TM Thái Nông |
9 | Appendelta 2.8EC | Deltamethrin | - Đặt tên - Sau phao hại lúa | Detlef Von Appen |
10 | Bestox 5EC | Alpha -Cypermetthrin | - Bọ xít hại lúa | FMC Asia Pacific Inc-HK |
11 | Binhdan 18SL | Nereistoxin (Dimehypo) | - Rệp hại mía | Jiangyin Jianglian Ind, trade Co., Ltd |
12 | Binhtox 1.8EC | Abamectin | - Đặt tên - Sâu tơ hại cải bắp | Jiangying Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
13 | Butal 10 WP | Buproin | - Bọ phấn hại ớt, rầy chống cánh hại cam, rệp sáp hại xoài | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co,Ltd |
14 | Cartaprone 5EC | Phlorfluazuron | - Đặt tên - Sâu xanh hại lạc | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
15 | Cobittox 5G | Dimethoate 3% + Trichlorfon 2% | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Sâu đục thân hại lúa | Công ty VTBVTV 1 |
16 | Crymax 35WP | Bacillus Thuringiensis var.kurstali | - Đặt tên - Sâu tơ hại cải bắp | Cali-Parimex, Inc |
17 | Cyfitox 300EC | Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l | - Sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình |
18 | Cyrux 10 EC ---------------------- Cyrux 5EC | Cypermethrin | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Sâu tơ hại cải bắp, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê ------------------- - Đổi hàm lượng hoạt chất - Sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa | United Phosphorus Ltd |
19 | Dantox 5EC | Alpha - Cypermethrin | - Đặt tên - Bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
20 | Địch Bách Trùng 90 SP | Trichlorfon (chlorophos) | - Bọ xít hại vải, sâu khoang hại đậu tương | Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang |
21 | Dimenat 40EC | Dimethoate | - Bọ xít hại lúa | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
22 | Dip 80SP | Trichlorfon | - Dòi đục lá hại đậu tương | Công ty VT BVTV 1 |
23 | Dizorin 35 EC | Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l | - Sâu keo hại lúa, rệp hại đậu tương | Cty TNHH - TM Tân Thành |
24 | Gà nòi 4G | Cartap | - Đổi dạng - Sâu đục thân hại lúa | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
25 | Lancer 4G | Acephate | - Đổi dạng - Sâu đục thân hại mía, lúa | United Phosphorus Ltd |
26 | Lorsban 75WG | Chlorpyrifos Ethyl | - Đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - Sâu đục thân hại lúa | Dow AgroSciences |
27 | Mace 75 SP | Acephate | - Sâu khoang hại thuốc lá | Map Pacific Pte Ltd |
28 | Malate 73 EC | Malathion | - Dòi đục quả xoài | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
29 | Malvate 21 EC | Malathion 15% + Fenvalerate 6% | - Bọ trĩ hại dưa hấu | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
30 | Meta 2,5 EC | Deltamethrin | - Sâu vẽ bùa hại cam, sâu đục quả hại đậu xanh | Cty TNHH - TM Tân Thành |
31 | Mospilan 20SP ......................... Mospilan 3 EC | Acetamiprid | - Đổi dạng thuốc - Rầy hại xoài ............................... - Bọ cánh cứng hại dừa | Nippon Soda Co., Ltd |
32 | Mytoxin 40 SC ........................... Mytox 5H | Acephate | - Đổi dạng - Sâu đục thân hại lúa ............................... - Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
33 | Netoxin 90 WP | Nereistoxin (Dimehypo) | - Sâu đục thân hại lúa | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
34 | Nockout 1.8EC | Abamectin | - Đặt tên - Sâu tơ hại cải bắp | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
35 | Sapen_Alpha 5 EC | Alpha-Cypermethrin | - Sâu cuốn lá hại lúa | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
36 | Regent 800 WG | Fipronil | - Bọ trĩ hại dưa hấu, nho | Aventis Crop Science Vietnam |
37 | Secure 10 EC | Chlorfenapyr | - Bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại rau | BASF Singgapore Pte Ltd |
38 | Shaling shuang 18SL --------------------- Shaling shuang 95WP | Nereistoxin | - Đổi dạng - Sâu đục thân hại lúa ............................... - Sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình |
39 | Southsher 25 EC
Southsher 5 EC | Cypermethrin | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Sâu khoang hại lạc - Sâu khoang hại lạc | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
40 | Shertox 5 EC | Cypermethrin | - Rệp vảy hại cà phê | Cty TNHH An Nông |
41 | Subaru 40 EC | Diarinon | - Đổi dạng - Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
42 | Subside 505 EC | Chlopyrifos 459 g/l + Cypermethrin 45.9 g/l | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Bọ trĩ hại lúa | Cty TNHH-TM ACP |
43 | Superrin 25 EC ............................ Superrin 5EC | Cypermethrin | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Sâu khoang hại lạc ............................. - Bọ trĩ hại lúa | Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình |
44 | Sumo 2.5 EC | Lambda-cyhalothrin | - Đặt tên - Bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
45 | Taginon 18SL -------------------- Taginon 95WP | Nereistoxin (Dimehypo) | - Sâu cuốn lá hại lúa, rầy hại xoài ................................... - Sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam | Cty TNHH - TM Tân Thành |
46 | Wofacis 2.5 EC | Deltamethrin | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình |
47 | Toxiny 40EC | Trichlorfon | - Đặt tên - Sâu keo hại lúa | Cty TNHH SX-TM & DV Ngọc Yến |
48 | Tungsong 95WP | Nereistoxin (Dimehypo) | - Đổi dạng - Sâu cuốn lá hại lúa | Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng |
49 | Vibamec 1.8 EC | Abamectin | - Đặt tên - Dòi đục lá hại cà chua | Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
50 | Vicol 80 EC | Petroleum spray oil (Paraffinic petroleum bit) | - Đặt tên - Rệp sáp hại cà phê | Cty TNHH TM-DV Thành Sơn Hoá Nông |
51 | Viraat 23 EC | Cypermethrin 3% + Quinalphos 20% | - Rệp sáp hại cà phê, sâu đục quả hại đậu xanh | United Phosphorus Ltd |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng | ||||
1 | Acodyl 35 WP | Metalaxyl | - Đặt tên - Sương mai hại cà chua | Công ty TNHH Thái Nông |
2 | Adavin 500 FL | Carbendazim | - Đặt tên - Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH-TM Hoàng Ân |
3 | Afumin 45 EC | Iprobenfos 30% + 15% Tsoprothiolane | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH-TM Hoàng Ân |
4 | Aliette 800 WG | Fosetyl-Aluminium | - Bệnh sương mai hại vải | Aventis Cro Science Vietnaaam |
5 | Annongvin 45 SC | Hexaconazole | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Bệnh lem lép hạt lúa | Công ty TNHH An Nông |
6 | Antyl S 80WP | Fosetyl-Aluminium | - Đặt tên - Sương mai hại cà chua | Công ty TNHH An Hưng Phát |
7 | Arin 25 SC | Carbendazim | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Bệnh vàng lá hại lúa | Cty TNHH - TM & DV Ngọc Tùng |
8 | Belkute 40WP | Iminoctadine | - Phấn trắng hại hoa hồng, nho; thán thư hại xoài; vàng lá hại lúa | Dainippon Ink Chemical, Tnc |
9 | Binhnavil 50 SC | Carbendazim | - Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại cà phê | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co.,Ltd |
10 | Binhnomyl 50WP | Benomyl | - Bệnh thán thư hại xoài | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd |
11 | Bisomin 6WP | Kasugamycin | - Đặt tên - Bệnh đạo ôn hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd |
12 | BordoCop Super 12.5 WP | Copper Sulfate | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Sương mai hại vải | Công ty Tân Quy |
13 | Coping M 70 WP | Thiophanaic Methyl | - Đặt tên - Lem lép hại hạt lúa | Cty TNHHTM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
14 | Cozol 250 EC | Propiconazole | - Bệnh lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Công ty vật tư BVTV |
15 | Daconil 75WP .......................... Daconil 500SC | Chlorothalounil | - Đạo ôn, khô vằn hại lúa .............................. - Đạo ôn, khô vằn hại lúa | SDS Biotech K.K Japan |
16 | Dibavit 50 FL | Carbendazim | - Đặt tên - Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
17 | Difusan40EC | Edifinphos 20% + Loprothiodane 30% | - Hỗn hợp 2 loại chất - Bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty VT BVTV 1 |
18 | Dizeb M-45 80 WP | Manecozeb | - Bệnh thối quả hại nho | Jiangyin Jianglian Ind Trade Co, Ltd |
19 | Dojione 40 EC | Hexaconazole 5% + Carbendazim 20% | - Đặt tên - Bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Thạnh Hưng |
20 | Do One 250 SC | Folpei | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Bệnh lem lép hại hạt lúa | Cty THNN Thương mại Đồng Xanh |
21 | Folpan 50 SC | Metalaxyl | - Bệnh đạo ôn hại lúa | Makhteshim Chem. Ltd |
22 | Foraxyl 35 WP | Tebuconazole | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Sương mai hại dưa hấu, thán thư hại ớt | Forward Int Ltd |
23 | Fortil 258C | Isoprothiolane | - Đặt tên - Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Thái Nông |
24 | Fucl 40EC | Eugenol | - Đặt tên - Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
25 | Genol 0.3 DD | Hexaconazole | - Đặt tên - Bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Hoa Việt Trade Corp. Lid, Guangxi, china |
26 | Hexin 58C | Carbendazim | - Đặt tên - Bệnh khô vằn hại lúa - Rỉ sắt hại cà phê | Helm AG |
27 | Kacpenvil 500 SC | Copper Hydrocide | - Đổi dạng - Lem lép hại hạt lúa | Công ty TNHH An Nông |
28 | Kocide * 53,8 DF | Tricyclazole | - Đốm vòng hại cải bắp | Griffin Corporation |
29 | Lany 75WP | Tricyclazole | - Đặt tên - Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty TNHH SX-TM Ngọc Yến |
30 | Lim 20 WP | Tricyclazole | - Đặt tên - Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
31 | Man 80 WP | Maancozeb | - Bệnh vàng lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
32 | Maanthane M46 37 SC | Mancozeb | - Đổi dạng, đổi hàm lượng hoạt chất - Sương mai hại cà chua | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn, Hoá Nông |
33 | Opus 75 EC | Epoxiconazole | - Đổi dạng - Lem lép hại hạt lúa - Bệnh đốm lá hại lạc | BASF Singapore Pte Ltd |
34 | Plant 50 WP | Benomyl | - Bệnh vàng lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
35 | Prota | Iprodione | - Bệnh vàng lá hại lúa - Thối gốc hại dưa hấu | Cty TNHH-TM Tân Thành |
36 | Ridomit Gold 68 WP | Metalaxyl M 40g/kg + Mancozeb 640 g/kg | Mốc sương hại cải bắp; thối nõn, thối rễ hại dứa; sương mai hại vải, thuốc lá; thán thư, giả sương mai hại dưa chuột; mốc sương hại nho | Syngenta Vietnam Ltd |
37 | Rothanil 75 WP | Chlorothaionil | - Đặt tên - Bệnh rỉ sắt hại lạc | Hoa Việt Trade Corp. Ltd, Guangxi, China |
38 | Rovannong 50 WP | Iprodione | - Đặt tên - Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
39 | Ticarben 50 SC | Carbendazim | - Đổi dạng - Bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Thái Phong |
40 | Vacin 3DD | Validamycin | - Đặt tên - Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
41 | Vicuron 250SC | Pencycuron | - Đổi dạng - Bệnh khô vằn hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42 | Vieteam 45WP | Sulfur 40% + Tricyclazole 5% | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Việt Trung |
43 | Vigangmycin 5SC ............................ Vigangmycin 5Wp= | Validamycin | - Đổi hàm lượng hoạt chất - Khô vằn hại lúa - Chết ẻo hại rau cải ............................... - Đổi dạng - Khô vằn hại lúa | Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang |
44 | Zin 80 WP | Zineb | - Bệnh lem lép hại hạt lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
Thuốc trừ cỏ | ||||
1 | Agcare Biotech glyphosate 600 AS | Glyphosate IPA Salt | - Đặt tên - Cỏ hại cao su | Agcare Biotech PTY Ltd |
2 | Agri up 480 SL | Glyphosate IPA Salt | - Đặt tên - Cỏ hại đất không trồng trọt | Công ty TNHH Thái Nông |
3 | Aloha 25 WP | Acetochlor 21% + Bensulfuron Methyl 4% | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
4 | Amigo 10WP | Pyrazosulfuron-ethyl | - Đặt tên - Cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH-TM ACP |
5 | Binhoxa 25 EC | Oxadiazon | - Cỏ hại lạc - Cỏ hại đậu tương | Jiangyin Jianglian Ind.Trade Co.,Ltd |
6 | Clear off 480 DD | Glyphosate IPA Salt | - Đặt tên - Cỏ hại đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH Nông Phát |
7 | Cow 36 WP | Bensulfunzon Methyl 3% + Quinclorac 33% | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
8 | Dana-hope 720 EC | Metolachlor | - Đặt tên - Cỏ hại lạc | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
9 | Ekilt 37 WDG | Quinclorac | - Đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - Cỏ hại lúa gieo thằng | Map Pacific PTE Ltd |
10 | Farus 25SC | Quinclorac | - Đặt tên - Cỏ hại lúa gieo thằng | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd |
11 | Fony 25SC | Quinclorac | - Đặt tên - Cỏ hại lúa gieo thằng | Công ty TNHH SX TM Ngọc Yến |
12 | Lasso 48EC | Alachlor | - Cỏ hại mía, sắn | Monsanto Thailand Ltd |
13 | Piupannong 41SL | Glyphosate IPA Salt | - Đổi dạng - Cỏ trên đất chưa trồng trọt | Cty TNHH An Nông |
14 | Gramoxone 20SL | Paraquat | - Cỏ hại cam, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt | Syngenta Vietnam Ltd |
15 | Saco 60EC | Butachlr | - Đặt tên - Cỏ hại lúa gieo thằng | Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình |
16 | Sirius 70WDG | Pyrazosulfuron Ethyl | - Đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Nissan Chem. Ind Ltd |
17 | Sunrius 10WD | Pyrazosulfuron Ethyl | - Đặt tên - Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình |
18 | Sonic 300 EC | Pretilachlor | - Đặt tên - Cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
19 | Super 480 AS | Glyphosate Isopropylamine salt | - Đặt tên - Cỏ hại cao su | Công ty TNHH TM ACP |
Thuốc trừ chuột | ||||
1 | Racumin 0.0375 paste Racumin 0.75TP | Coumatetralyl | - Đổi hàm lượng hoạt chất, đổi dạng - Chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại - Chuột hại kho | Bayer Agritech Sài Gòn |
Thuốc trừ ốc bươu | ||||
1 | Helix 500WP | Metaldehyde | - Đặt tên - Ốc bươu vàng hại lúa | Cty TNHH TM Tân Thành |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/2002/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên thương mại xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên tổ chức xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu | ||||
1 | Butyl 40 WDG, 400 SC | Buprofezin | Rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
2 | BTH 107 bào tử/mg dạng bột không tan | Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis | Sâu tơ hại rau họ thập tự | Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt |
3 | Jasper 0.3EC | azadirachtins | Sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau họ thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá; Rầy xanh hại chè | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
4 | Song Mã 24.5EC | (Dầu khoáng và Dầu hoa tiêu) 24.3% +Abamectin 0.2% | Sâu tơ hại rau họ thập tự; Rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Viện Di truyền Nông nghiệp |
5 | Vi-BT 16000WP Vi-BT 32000WP | Bacillus thuringiensis var.kurstaki | Sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa Sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
6 | Vironone 2EC | Rotenon | Sâu tơ hại rau họ thập tự | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng | ||||
1 | PN - Linhcide 1.2 EW | Eugenol | Bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phấn trắng hại hoa hồng | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam |
2 | PN - balacide 22 WP | Streptomycin sulfate 2%+Copper oxycholoride 10%+Zinc sulfate 10% | Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa | Công ty TNHH Phương Nam, Việt Nam |
3 | TP - Zep 18EC | Dầu thảo mộc | Nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn; bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương |
4 | Trizole 75WP, 75WDG | Tricyclazole | Bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
Thuốc trừ cỏ | ||||
1 | Huyết rồng 600WDG | Pirazosulfuron Ethyl | Cỏ hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |