Quyết định số 54/1999/QĐ-BTC ngày 19/05/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành mức thu phí sử dụng quốc lộ 5 trạm Quán Toan thành phố Hải Phòng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 54/1999/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 19-05-1999
- Ngày có hiệu lực: 01-06-1999
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-12-1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 190 ngày (0 năm 6 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-12-1999
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 54/1999/QĐ/BTC NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 5 TRẠM QUÁN TOAN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 697/GTVT ngày 11/3/1999).
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 5 tại trạm Quán Toan Thành phố Hải Phòng.
Điều 2: Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng quốc lộ 5 tại trạm Quán Toan thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/6/1999.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí tại trạm Quán Toan và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
BIỂU MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG QUỐC LỘ 5 TẠI TRẠM QUÁN TOAN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/1999/QĐ/BTC ngày19 tháng 05 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/lượt/xe
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu |
1 | Xe máy các loại | 500đ/lượt |
2 | Vé tháng áp dụng cho xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học tại địa phương đặt trạm thu phí, hàng ngày phải qua trạm | 10.000đ/tháng |
3 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 5.000đ/lượt |
4 | Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: |
|
| - Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) | 7.000đ/lượt |
| - Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi | 10.000đ/lượt |
| - Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi | 20.000đ/lượt |
| - Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi | 25.000đ/lượt |
| - Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên | 30.000đ/lượt |
| - Xe buýt công cộng | 10.000đ/lượt |
5 | Xe chở hàng: |
|
| - Xe có trọng tải dưới 2 tấn | 14.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 26.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 35.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 50.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở Container 20 fit. | 65.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên. | 100.000đ/lượt |