cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1731/1997/QĐ-PC-VT ngày 10/07/1997 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1731/1997/QĐ-PC-VT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Ngày ban hành: 10-07-1997
  • Ngày có hiệu lực: 25-07-1997
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2000
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3172 ngày (8 năm 8 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-04-2006
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-04-2006, Quyết định số 1731/1997/QĐ-PC-VT ngày 10/07/1997 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố đường thủy nội địa quốc gia (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1731/1997/QĐ-PC-VT

Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC SÔNG, KÊNH THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay công bố những sông, kênh, hồ thuộc Trung ương quản lý (có danh mục kèm theo).

Giao ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam tổ chức quản lý bảo đảm an toàn cho mọi hoạt động giao thông vân tải.

Điều 2. Các sông, kênh, hồ công bố tại Điều 1 được ngân sách Trung ương cấp các loại vốn theo chế độ hiện hành.

Điều 3. Quyết định này thay thế tất cả các Quyết định trước đây về công bố sông, kênh, hồ do Trung ương quản lý.

Điều 4.  Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có sông, kênh, hồ được công bố tại Điều 1; các ông Chánh văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam; Thủ trưởng các Vụ, Ban tham mưu và các cơ quan có liên quan trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Lê Ngọc Hoàn

(Đã ký)

 

DANH MỤC

SÔNG KÊNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1731 QĐ/PC-VT ngày 10 tháng 7 năm 1997 của Bộ Giao thông Vận tải)

S TT


Tên sông kênh


Phạm vi

Chiều dài (Km)

I

Các tỉnh miền Bắc:

 

1

Sông Bạch Đằng

N3 S. Chanh Bạch Đằng đến N3 Đình Vũ

12

2

Sông Bằng Giang

Thị xã Cao Bằng đến Thuỷ Khẩu

56

3

Luồng Ba mom

Đèn quả xoài đến hòn Vụng Dại

15

4

Luồng Bái Tử Long

Hòn Đũa đến Hòn Một

13,5

5

Luồng Bài Thơ

Núi Bài Thơ đến Hòn Đầu Mối

7

6

Sông Cầu

N3 Lác đến Hà Châu

104

7

Sông Công

N3 Sông Cầu đến Cải Đan

19

8

Sông Cấm

N3 Nống đến Thượng lưu Cảng Vật cách 200m

9

9

Sông Chanh

N3 sông Chanh Bạch Đằng đến đèn Quả xoài

20,5

10

Sông Cầu Xe

N3 Sông Cầu xe Thái Bình đến âu Cầu xe

6

11

Sông Đà

Đập Thuỷ điện Hoà Bình đến N3 Hồng Đà

58

12

Sông Đáy

Vân đình đến Phao số 0 Cửa Đáy

163

13

Sông Đuống

N3 Cửa Dâu đến N3 Mỹ Lộc

68

14

Sông Đá Bạch

N3 Bến Đụn đến N3 Sông Chanh Bạch Đằng

23

15

Sông Đào Hạ Lý

N3 Hạ Lý Lạch Tray đến N3 Xi măng

3

16

Sông Gùa

N3 Mũi Gươm đến Cửa Dưa

4

17

Sông Gâm

N3 Lô Gâm đến Chiêm Hoá

36

18

Sông Hàn

N3 Trại sơn đến N3 Nống

8,5

19

Sông Hồng

N3 Nậm thi đến Phao số 0 Ba Lạt

541

20

Sông Hoá

N3 Ninh giang đến Cửa Ba Giai

36,5

21

Luồng Hòn Gai

Hòn Tôm đến Hòn Đũa

16

22

Sông Hoàng Long

Nho quan đến N3 Cầu Gián

29

23

Hồ Hoà Bình

Đập Thuỷ điện Hoà Bình đến Tạ Bú

203

24

Sông Kinh Thầy

N3 Lấu Khê đến N3 Trại Sơn

44,5

25

Sông Kinh môn

N3 Kèo đến N3 Nống

45

26

Sông Kênh khê

N3 Kênh Khê Văn Úc đến N3 K.Khê T.Bình

3

27

Sông Lai Vu

N3 Vũ xá đến N3 Cửa Dưa

26

28

Luồng Lạch ngăn

Ghềnh Đầu phướn đến Hòn Một

16

29

Luồng Lạch ngăn đi Cát Bà

 

 

 

Lạch Đầu Xuôi

Hòn Mười nam đến Hòn Sãi Cóc

9

 

Lạch Cửa Vạn

Hòn Sãi Cóc đến Cửa Tùng gấu

4,5

 

Luồng Tùng gấu đi Cửa Đông

Cửa Tùng gấu đến Hòn ngang Cửa Đông

8

 

Lạch Bãi bèo

Hòn ngang Cửa đông đến Hòn Vẩy rồng

7

 

Vịnh Cát Bà

Cảng Cát Bà đến Hòn Vẩy Rồng

2

 

Lạch Giải

Hòn Sãi cóc đến Hòn Một

6

30

Luồng Lạch sâu

Hòn Vụng dại đến Hòn Một

11,5

31

Luồng Lạch Buộm

Hòn Đũa đến Hòn Buộm

11

32

Sông Lạch Tray

N3 Kênh Đồng đến Cửa Lạch Tray

49

33

Sông Lô

N3 Lô Gâm đến N3 Việt Trì

115

34

Sông Luộc

N3 Cửa Luộc đến Quý cao

72

35

Sông Lục Nam

Chũ đến N3 Nhãn

56

36

Sông Mạo Khê

N3 Bến Triều đến N3 Bến Đụn

18

37

Luồng Móng Cái - Cửa Mô

Cửa Mô đến Vạn tâm (Đảo Vĩnh thực)

59

38

Sông Móng Cái

Thị trấn Móng Cái đến Vạn tâm

17

39

Sông Mía

N3 Mía Thái Bình đến N3 Mía Văn úc

3

40

Sông Nam Định

N3 Hưng Long đến N3 Độc bộ

33,5

41

Sông Ninh Cơ

N3 Mom Rô đến Phao số 0 Lạch Giang

61

42

Sông Phi Liệt

N3 Bến Đụn đến N3 Trại Sơn

8

43

Sông Ruột Lợn

N3 Đông Vàng chấu đến N3 Tây

7

44

Hồ Thác Bà

Cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà

8

 

 

Cẩm Nhân đến Cảng Hương Lý

42

45

Sông Thái Bình

N3 Lác đến N3 Sông Mía Thái Bình

64

 

 

Quý cao đến Cửa Thái Bình

36

46

Sông Trà Lý

N3 Phạm Lỗ đến Cửa Trà Lý

70

47

Sông Tiên Yên

Thị trấn Tiên Yên đến Cửa Mô

31

48

Luồng Cái Bầu - Cửa Mô

Hòn Buộm đến Cửa Mô

42

49

Sông Thương

Bố hạ đến N3 Lác

62

50

Sông uông bí

Cầu Uông bí đến N3 Điền Công

14

51

Sông Văn úc

N3 Cửa Dưa đến Phao số 0 Cửa Văn úc

57

52

Sông Vạc

Cầu Yên đến N3 Kim dài

28,5

53

Luồng Vịnh Hạ Long

Hòn Vụng dại đến Bến tàu khách Hòn Gai

9,5

54

Luồng Vân Đồn đi Cô Tô

Cảng Cái Rồng đến Cảng Cô Tô

55

55

Sông Yên Mô

N3 Đức Hậu đến N3 Chính Đại

14

 

 

Cộng miền Bắc:

2676

II

Các tỉnh miền Trung:

 

1

Kênh Nga Sơn

N3 Chế Thôn đến Điện Hộ

27

2

Sông Lèn

N3 Bông đến N3 Yên lương

31

3

Kênh De

N3 Yên Lương đến N3 Trường xá

6,5

4

Sông Trường

N3 Trường xá đến N3 Hoằng Hà

6,5

5

Kênh Choán

N3 Hoằng Hà đến N3 Hoằng Phụ

15

6

Sông Mã

N3 Vĩnh Ninh đến Thượng lưu cảng Lệ môn 200m

42

7

Sông Bưởi

Yên Tân đến N3 Vĩnh ninh

25,5

8

Sông Lam

Đô Lương đến thượng lưu cảng Bến Thuỷ 200m

96,5

9

Sông La

N3 Linh Cảm đến N3 Núi Thành

13

10

Sông Nghèn

Cầu Nghèn đến Cửa Sót

38,5

11

Sông Rào Cái, sông Nhượng

Thị trấn Cẩm Xuyên đến N3 Sơn

37

12

Sông Gianh

Chợ Gát đến thượng lưu Cảng Gianh 200m

45

13

Sông Trôôc (Nguồn Son)

Phong Nha đến N3 Văn Phú

31

14

Sông Nhật Lệ

Cầu Long Đại đến Thượng lưu cảng Nhật Lệ 200m

19

15

Sông Hiếu

Bến Đuồi đến Thượng lưu cảng Cửa Việt 200m

27

16

Sông Thạch Hãn

Ba Lòng đến N3 Gia Độ

46

17

Sông Hương

N3 Tuần đến Thuận An

34

18

Luồng Phá Tam Giang và Đầm Thuỷ Tú

Vân Trình đến Cửa Tư Hiền

67

19

Sông Trường Giang

N3 An lạc đến cảng Kỳ hà

67

20

Sông Thu Bồn

Phà Nông Sơn đến Cửa Đại

65

 

 

Cộng miền Trung:

739,5

III

Các tỉnh miền Nam:

 

1

Kênh Ba Hòn

N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên đến Cửa Ba Hòn

7

2

Kênh Bạc Liêu Cổ Cò

N3 Rạch Ba xuyên Dừa Tho đến N3

Kênh Bạc liêu Vàm Lẽo

19

3

Sông Bạc Liêu Vàm Lẽo

N3 Sông Cổ cò đến N3 kênh Bạc Liêu Cà Mau

18

4

Kênh Bảy Hạp Gành Hào

N3 Sông Gành Hoà đến N3 sông Bảy Hạp

9

5

Sông Bảy Hạp

N3 Kênh Bảy Hạp Gành Hào đến N3

Kênh Năm Căn Bảy Hạp

25

6

Rạch Ba Xuyên Dừa Tho

N3 Sông Cổ cò đến N3 Rạch Thạnh Lợi

20

7

Kênh Bạc Liêu Cà Mau

N3 Giồng Me đến Cà Mau

67

8

Kênh 4 Bis

N3 Kênh Đồng Tiến đến N3 Kênh Nguyễn Văn Tiếp

16,5

9

Kênh Ba thê

N3 sông Hậu đến N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên

57

10

Sông Bến Tre

N3 sông Bến Tre Hàm Luông đến N3 Kênh Chệt Sậy

7,5

11

Sông Cổ Chiên

N3 Cổ Chiên - Sông Tiền đến Cửa Cổ chiên

109

12

Kênh Cây Khô

N3 Kênh Tẻ đến N3 Rạch Ông Lớn

3,5

13

Sông Cần Giuộc

N3 Rạch Ông Lớn đến N3 sông Soài Rạp

35

14

Kênh Chợ Lách

N3 Chợ Lách - Sông Tiền đến N3 Chợ Lách - Cổ Chiên

7,5

15

Kênh Chệt Sậy

N3 Sông Tiền (Vàm Gia Hoà) đến N3 sông Bến Tre

9

16

Kênh Chợ Gạo

N3 Rạch Lá đến N3 Vàm Kỳ Hòn

11,5

17

Rạch Cần Thơ

N3 sông Hậu đến N3 Kênh Xà no

16

18

Rạch Cái Nhứt

N3 Kênh Xà no đến N3 Rạch Cái Tư

3

19

Rạch Cái Tư

N3 Rạch Cát Nhứt đến N3 sông Cái Lớn

12,5

20

Sông Cái Bé

N3 Kênh Giồng Riềng Bến Nhứt đến Cửa Cái bé

24

21

Sông Chợ Đệm Bến Lức

N3 Kênh Đôi đến N3 sông Vàm Cỏ đông

20

22

Rạch Cái Côn

N3 Sông Hậu đến Phụng Hiệp

16,5

23

Sông Cái Lớn

N3 Tắt Cây trâm đến N3 Kênh Tân Bằng Cán gáo

38

24

Kênh Cái Nháp (Cửa Lớn Bảy Hạp)

N3 sông Bảy Hạp đến N3 sông Cửa Lớn

11

25

Sông Châu Đốc

N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Vĩnh Tế

1,5

26

Sông Đồng Nai

N3 Sông Bé đến thượng lưu cảng Vitaco 300m

85

27

Kênh Đôi

N3 Kênh Tẻ đến N3 Kênh Chợ đệm Bến Lức

8,5

28

Rạch Đại Ngãi

N3 sông Hậu đến N3 Kênh Phú Hữu Bãi xàu

4,5

29

Sông Gành Hào

N3 sông Tắt thủ đến Phao số 0 Gành Hào

62,5

30

Kênh Giồng Giềng Bến Nhứt

N3 Kênh Thị đội Ô môn đến N3 sông Cái Bé

15,5

31

Kênh Hộ Phòng Gành Hào

Hộ Phòng đến N3 sông Gành Hào

18

32

Sông Hàm Luông

N3 sông Tiền đến Cửa Hàm Luông

74

33

Sông Hậu

N3 Kênh Tân Châu đến thượng lưu Cảng Cần Thơ 300m

111

 

 

Nhánh Cù Lao Ông Hổ

7,5

 

 

Nhánh Cù Lao Mây

21,5

 

 

Nhánh Năng gù - Thị Hoà

16

34

Vàm Kỳ Hôn

N3 Kênh Chợ Gạo đến N3 Kỳ Hôn - Sông Tiền

7

35

Rạch Lá

N3 Sông Vàm cỏ đến N3 Kênh Chợ Gạo

10

36

Rạch Lấp Vò - Sa Đéc

N3 sông Hậu đến N3 sông Tiền

50

37

Sông Măng Thít

N3 Măng Thít - Cổ Chiên đến N3 Rạch Trà Ôn

42

38

Kênh Mặc Cân Dưng

N3 Kênh Ba Thê đến N3 Kênh Tám ngàn

12,5

39

Rạch và Kênh Mỏ Cày

N3 sông Hàm Luông đến N3 sông Cổ Chiên

16

40

Rạch Ngã 3 Đình

N3 Rạch Cái Tàu đến N3 kênh sông Trẹm Cạnh đền

11,5

41

Kênh nước mặn

N3 Kênh nước mặn - Cần Giuộcđến N3 kênh nước mặn - Vàm Cỏ

2

42

Sông Ông Đốc

N3 sông Trèm trẹm đến Cửa Ông Đốc

49,5

43

Rạch Ông Lớn

N3 Kênh Cày Khô đến N3 sông Cần Giuộc

5

44

Rạch Ông Chương

N3 sông Tiền (Chợ Mới) đến N3 sông Hậu

23

45

Kênh Ông Hiển Tà Niên

N3 sông Cái Bé đến N3 Kênh Rạch Giá Long Xuyên

12,5

46

Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

Phụng Hiệp đến Cà Mau

105

47

Kênh Phú Hữu Bãi Xàu

N3 Rạch Đại Ngãi đến N3 rạch Thạnh Lợi

15,5

48

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Ông Hiển Tà Niên

59

49

Kênh Rạch Giá Hà Tiên

N3 Kênh Rạch Giá Long Xuyên đến Thị xã Hà Tiên

81,5

50

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

N3 sông Hậu đến Cửa Rạch Giá

63,5

51

Sông Soài Rạp

N3 sông Lòng Tào đến N3 sông Vàm Cỏ

31

52

Sông Sài Gòn

Đập Dầu tiếng đến Cầu Sài Gòn

126,5

53

Kênh Tắt ráng

N3 Kênh Ông Hiển Tà Niên đến N3 Kênh Rạch sỏi

4

54

Kênh Tắt Cù Lao Mây

Sông Hậu (phía Trà Ôn) đến sông Hậu (phía Cái Côn)

3,5

55

Kênh Tân Châu

N3 sông Tiền đến N3 sông Hậu

9,5

56

Rạch Trà Ôn

N3 sông Măng Thít đến N3 sông Hậu

5

57

Kênh Tắt Cây trâm

N3 sông Cái Lớn đến N3 Rạch Cái Tàu

5

58

Rạch Thạnh Lợi

N3 Kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến N3

Kênh Ba Xuyên Dừa Tho

1,5

59

Sông Tắt Thủ

N3 Sông Ông Đốc đến N3 sông Gành Hào

4,5

60

Kênh Tần Bằng Cán

N3 Sông Trèm trẹm đến N3 sông Gáo Cái Lớn

40

61

Kênh Tắt Cậu

N3 Sông Cái Lớn đến N3 sông Cái Bé

1,5

62

Kênh Tẻ

N3 Sông Sài Gòn đến N3 Kênh Đôi

4,5

63

Kênh Tám Ngàn

N3 Kênh Mặc Cần Dưng đến N3 Kênh Rạch giá Hà Tiên

36

64

Kênh Thủ Thừa

N3 Sông Vàm Cỏ đông đến N3 sông Vàm Cỏ tây

10,5

65

Kênh Trà Vinh

N3 Sông Cổ Chiên đến Cầu Trà Vinh

4,5

66

Kênh Sông Trẹm Cạnh đền (Chắc Băng)

N3 Rạch Ngã ba Đình đến N3 sông Trèm Trẹm (Thới Bình)

33,5

67

Sông Trèm trẹm

N3 Sông Ông Đốc đến N3 Kênh Tân Bằng Cán Gáo

40

68

Kênh Tháp Mười số 1 (Đồng Tiến-Lagrăng)

N3 Sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây

90,5

69

Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp - Tắt tháp 10 - Tổng đốc Lộc-Rạch Chanh)

N3 Sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây

93,5

70

Kênh Tri Tôn Hậu Giang

N3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên đến N3 Sông Hậu

57,5

71

Kênh Tắt Năm Căn

N3 Sông Bảy Hạp đến Năm Căn

11,5

72

Sông Tiền

Biên giới Cămpuchia đến thượng lưu cảng Mỹ Tho 200m

179

 

 

Nhánh Cù Lao Rồng

13

 

 

Nhánh Cù Lao Bình Thành

4

 

 

Nhánh Cù Lao Tây, Cù Lao Ma

27

 

 

Nhánh Cù Lao Long Khánh

8

73

Hồ Trị An

Cầu La Ngà đến Đập Trị An

40

74

Sông Vàm Cỏ

N3 Vàm Cỏ Đông Tây đến N3 sông Soài rạp

35,5

75

Sông Vàm Cỏ Đông

Bến Kéo đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây

131

76

Vàm Cỏ Tây

Mộc Hoá đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây

128,5

77

Sông Vàm nao

N3 Sông Tiền đến N3 Sông Hậu

6,5

78

Kênh Vĩnh Tế

N3 Sông Châu Đốc đến Bến Đá

5

79

Kênh Xà no

N3 Rạch Cần Thơ đến N3 Rạch Cái Nhứt

39,5

80

Kênh Thị đội - Ô môn

N3 Sông Hậu đến N3 Kênh Giồng Giềng - Bến Nhứt

31,5

 

 

Cộng miền Nam:

2816

 

 

Tổng cộng (I + II + III)

6231,5