Thông báo số 490/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là máy in chuyển nhiệt dùng in đai thun (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 490/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 18-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 18-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh tại thông báo số 2884/TB-PTPL ngày 30/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Máy in chuyển nhiệt dùng in đai thun, Model SPE-3000S-2C, CS: 16KW và phụ kiện đồng bộ đi kèm (mục 1 tờ khai). 2. Đơn vị xuất/nhập khẩu: Công ty TNHH sản xuất thun và nguyên liệu may Premier (Việt Nam). Địa chỉ: Đường số 8 KCN Nhơn Trạch 1, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Mã số thuế: 3600526714. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10059277853/A12 ngày 19/10/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan quản lý hàng đầu tư - Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Máy in, loại kỹ thuật in lưới; in hai màu; có các thông số kỹ thuật chính: Automatic Screen Printing Machine; Screen- process Printing Press; 380V 50/60hZ, 10kW; Max Printing Area: 300x600mm; Registration Precision: 0,05mm; Printing Speed: 10m/min; Dimension: 9500*1000* 1300mm. Có thể in tất cả các loại vật liệu dạng cuộn (như cuộn nhãn, cuộn phim truyền nhiệt, cuộn nhựa...). Tên hãng sản xuất: Electronic Screen Lable-ribbon Printing Machine; Model: SPE-3000S-2C. Hiệu: Dopsing; Made in China. |
5. Kết quả phân loại: |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Máy in, loại kỹ thuật in lưới; in hai màu; có các thông số kỹ thuật chính: Automatic Screen Printing Machine; Screen-process Printing Press; 380V 50/60hZ, 10kW; Max Printing Area: 300x600mm; Registration Precision: 0,05mm; Printing Speed: 10m/min; Dimension: 9500*1000* 1300mm. Có thể in tất cả các loại vật liệu dạng cuộn (như cuộn nhãn, cuộn phim truyền nhiệt, cuộn nhựa...).Tên hãng sản xuất: Electronic Screen Lable-ribbon Printing Machine; Model: SPE-3000S-2C. Hiệu: Dopsing; Made in China. |
thuộc nhóm 84.43 “Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng”, phân nhóm - Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42, mã số 8443.19.00 - - Loại khác, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |