Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4684:1999 về than Na Dương – yêu cầu kỹ thuật (năm 1999) (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: TCVN 4684:1999
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: ***
- Ngày ban hành: 30-11--0001
- Ngày có hiệu lực: 01-01-1970
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-1970
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 0 ngày (0 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-1970
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4684:1999
THAN NA DƯƠNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal of Na Duong – Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho than thương phẩm Na Dương tại mỏ.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần.
TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro
TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc.
TCVN 175:1995 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka.
TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực.
TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau.
TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá – Lấy mẫu.
3. Phân loại
Than Na Dương được phân làm hai loại là:
Na Dương loại 1 và Na Dương loại 2.
4. Mã sản phẩm
Mã sản phẩm than Na Dương được quy định như trong bảng 1.
5. Yêu cầu kỹ thuật
Chất lượng các loại than thương phẩm Na Dương tại mỏ được quy định theo các chỉ tiêu chất lượng trong bảng 1.
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 : 1995 (ISO 1988 – 1975).
6.2. Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1977).
6.3. Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 – 1981)
6.4. Xác định độ ẩm toàn phần Wtp theo TCVN 172 : 1997 (ISO 589 – 1981).
6.5. Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174 : 1995 (ISO 652 – 1981).
6.6. Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô theo TCVN 175 : 1995 (ISO 334-1992)
6.7. Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần khô theo TCVN 200 : 1995 (ISO 1928-1976)
Bảng 1 – Chất lượng than thương phẩm Na Dương tại mỏ
Loại than |
Mã sản phẩm |
Cỡ hạt mm |
Độ tro khô, Ak % |
Độ ẩm toàn phần, Wtp % |
Chất bốc khô Vk % |
Lưu huỳnh chung khô, Skch % |
Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô, cal/g |
|||
Trung bình |
Giới hạn |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Trung bình |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Trung bình |
|||
Na Dương loại I |
ND 010 |
0-200 |
35,0 |
32,00÷37,00 |
12,0 |
16,0 |
30,0 |
6,0 |
8,0 |
4 250 |
Na Dương loại II |
ND 020 |
0-200 |
38,0 |
37,01÷42,00 |
12,0 |
16,0 |
26,0 |
6,0 |
8,0 |
3 950 |
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
THUẬT NGỮ VIỆT – ANH
Loại than: |
Grade |
Mã sản phẩm: |
Product number |
Cỡ hạt: |
Size |
Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu: |
Under size rate at the initial delivery |
Độ tro khô: |
Ash, on dry basic |
Độ ẩm toàn phần: |
Total moisture, as received |
Chất bốc khô: |
Volatile matter, on dry basic |
Lưu huỳnh chung khô: |
Total sulfur, on dry basic |
Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô: |
Gross calorifie value, on dry basic |
Trung bình: |
Medium |
Giới hạn: |
Limit |
Không lớn hơn: |
Max |
Không nhỏ hơn: |
min |