cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (năm 1995) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: TCVN 5939:1995
  • Loại văn bản: TCVN/QCVN
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Ngày ban hành: 30-11--0001
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-11--0001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-11--0001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (năm 1995) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (năm 2005) (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5939:1995

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ.
Air quality - Industrial emission standards for inorganic substances and dusts

1. Phạm vi áp dụng

1.1.Tiêu chuẩn này quy định giá, trị nồng độ tối đa của các chất vô cơ và bụi trong khí

thải công nghiệp (tính bằng mg/m3  khí thải) khi thải vào không khí xung quanh.

Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí và khí có chứa bụi do các quá

trình sản xuất, kinh doanh, dịch về và các hoạt động khác tạo ra.

1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ các chất vô cơ và bụi trong thành phần khí thải công nghiệp trước khi thải vào không khí xung quanh.

2.Giá trị giới hạn

2.1.Danh mục và giá trị giới hạn nồng độ của các chất vô cơ và bụi trong khí thải công nghiệp khi xả vào khí quyển phải phù hợp với quy định trong Bảng l.

2.2.Giá trị giới hạn ở cột A áp dụng cho các cơ sở đang hoạt động.

Giá trị giới hạn ở cột B áp dụng cho tất cả các cơ sở kể từ ngày cơ quan quản lí môi trường quy định.

2.3.Đối với khí thải của một số hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch về đặc thù, khí thải vào khí quyển phải theo quy định ở các tiêu chuẩn riêng.

Bảng 1- Giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp

(mg/m3)

 

 

Thứ tự

 

 

Thông số

 

Giá trị giới hạn

 

A

 

B

 

1

 

2

 

3

 

4

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

4

5

6

7

Bụi khói :

- nấu kim loại

- bê tông nhựa

- xi măng

- các nguồn khác

Bụi :

-  chứa silic

-  Chứa amilăng

Antimon Asen Cadmi Chì

Đồng

 

 

400

500

400

600

 

 

100

không

40

30

20

30

150

 

 

200

200

100

400

 

 

50

không

25 l0 l l0

20

 

 

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Kẽm Clo HCl

Flo, axit HF (các nguồn) H2S

CO

SO2

NO2  (các nguồn)

NO3  (cơ sở sản xuất axit) H2SO4  (các nguồn)

HNO3

Amoniac

150

250

500

l00

6

1500

1500

2500

4000

300

2000

300

80

20

200

l0

2

500

500

1000

1000

35

70

100

 

 

Chú thích: Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định giá trị nồng độ các thành phần vô cơ và bụi cụ thể trong khí thải công nghiệp được quy định trong các TCVN tương ứng.