cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 23/2011/TT-BKHCN ngày 22/09/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ áp dụng đối với Sở Khoa học và Công nghệ (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 23/2011/TT-BKHCN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Ngày ban hành: 22-09-2011
  • Ngày có hiệu lực: 06-11-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-01-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1527 ngày (4 năm 2 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-01-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-01-2016, Thông tư số 23/2011/TT-BKHCN ngày 22/09/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ áp dụng đối với Sở Khoa học và Công nghệ (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 26/2015/TT-BKHCN ngày 26/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ áp dụng đối với các Sở khoa học và công nghệ (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2011/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2011

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thống kê khoa học và công nghệ;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ áp dụng đối với các Sở Khoa học và Công nghệ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:

Điều 1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ

1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ bao gồm: đối tượng thực hiện báo cáo thống kê, nội dung báo cáo (chỉ tiêu thống kê, phương pháp tính), biểu mẫu, trách nhiệm của đơn vị báo cáo, nơi nhận báo cáo, kỳ hạn báo cáo, thời hạn báo cáo và trách nhiệm của đơn vị nhận báo cáo.

2. Báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ được tổng hợp từ các báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ và từ hồ sơ hành chính theo hệ thống biểu mẫu thống nhất.

Điều 2. Đối tượng thực hiện báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ

Đối tượng thực hiện báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ (sau đây gọi chung là đơn vị báo cáo) là Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 3. Nội dung báo cáo và biểu mẫu báo cáo (Phụ lục I)

1. Nội dung và biểu mẫu báo cáo bao gồm:

a) Số tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ (Biểu 01/TKTH-KHCN-ĐP);

b) Lao động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ (Biểu 02/TKTH-KHCN-ĐP);

c) Số viên chức khoa học và công nghệ (Biểu 03/TKTH-KHCN-ĐP);

d) Giá trị tài sản cố định và vốn lưu động (Biểu 04/TKTH-KHCN-ĐP);

đ) Chi cho khoa học và công nghệ (Biểu 05/TKTH-KHCN-ĐP);

e) Số đề tài/dự án nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ (Biểu 06/TKTH-KHCN-ĐP);

g) Số đề tài/dự án thực hiện đăng ký/giao nộp kết quả nghiên cứu theo Quyết định 03/2007/QĐ-BKHCN (Biểu 07/TKTH-KHCN-ĐP);

h) Hợp tác quốc tế trong hoạt động khoa học và công nghệ (Biểu 08/TKTH-KHCN-ĐP);

i) Giải thưởng khoa học và công nghệ (Biểu 09/TKTH-KHCN-ĐP);

k) Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ (Biểu 10/TKTH-KHCN-ĐP);

l) Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng (Biểu 11/TKTH-KHCN-ĐP);

m) An toàn bức xạ và hạt nhân (Biểu 12/TKTH-KHCN-ĐP);

n) Thanh tra khoa học và công nghệ (Biểu 13/TKTH-KHCN-ĐP);

o) Doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Biểu 14/TKTH-KHCN-ĐP).

2. Nội dung báo cáo phải được điền vào các biểu mẫu báo cáo theo hướng dẫn quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.

Điều 4. Kỳ hạn báo cáo và thời hạn gửi báo cáo

1. Kỳ hạn báo cáo là 01 năm, tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.

2. Các Sở Khoa học và Công nghệ phải gửi báo cáo đến Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ, chậm nhất là ngày 10 tháng 3 năm kế tiếp của năm báo cáo theo dấu bưu điện.

Điều 5. Hình thức báo cáo

1. Báo cáo phải được lập thành văn bản và tệp dữ liệu điện tử định dạng bảng tính Excel.

2. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị báo cáo.

Điều 6. Đơn vị nhận báo cáo và việc gửi báo cáo

Báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ phải được gửi cho Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 7. Quyền và trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ

1. Sở Khoa học và Công nghệ có quyền:

a) Được hướng dẫn về cung cấp thông tin cho báo cáo thống kê tổng hợp;

b) Được bảo đảm bí mật thông tin đã cung cấp theo quy định của pháp luật về thống kê;

c) Được bố trí kinh phí về sự nghiệp khoa học và công nghệ để làm công tác thống kê khoa học và công nghệ;

d) Được nhận thông tin thống kê tổng hợp từ Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Báo cáo đầy đủ, trung thực, khách quan và đúng nội dung thông tin được quy định trong Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo;

b) Nộp báo cáo đúng hạn;

c) Bố trí nhân lực thực hiện công tác thống kê khoa học và công nghệ; Dự toán kinh phí thực hiện công tác thống kê khoa học và công nghệ, tổng hợp trong Dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt;

d) Các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.

Điều 8. Trách nhiệm của Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

1. Kiểm tra, đối chiếu, xử lý, tổng hợp số liệu từ các báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ.

2. Yêu cầu Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ khi cần thiết.

3. Cung cấp thông tin thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ cho cơ quan quản lý nhà nước cấp trên về khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật.

4. Cung cấp thông tin thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ phục vụ công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ.

5. Cung cấp thông tin thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ cho Sở Khoa học và Công nghệ.

6. Tổng hợp và xây dựng báo cáo thống kê tổng hợp về khoa học và công nghệ trình lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt và gửi Tổng cục Thống kê theo Chế độ báo cáo thiết kế tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành ban hành theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

7. Bảo đảm bí mật thông tin do đơn vị cung cấp theo quy định của pháp luật về thống kê.

8. Nghiên cứu hoàn thiện chế độ báo cáo thống kê cơ sở và tổng hợp về khoa học và công nghệ.

Điều 9. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp và xử lý.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ KH&CN;
- Tổng cục Thống kê;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Lưu VT, TTKHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Việt Thanh

 

PHỤ LỤC I

CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

1. Biểu 01/TKTH-KHCN-ĐP: Số tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ.

2. Biểu 02/TKTH-KHCN-ĐP: Lao động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.

3. Biểu 03/TKTH-KHCN-ĐP: Số viên chức khoa học và công nghệ.

4. Biểu 04/TKTH-KHCN-ĐP: Giá trị tài sản cố định và vốn lưu động.

5. Biểu 05/TKTH-KHCN-ĐP: Chi cho khoa học và công nghệ.

6. Biểu 06/TKTH-KHCN-ĐP: Số đề tài/dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

7. Biểu 07/TKTH-KHCN-ĐP: Số đề tài/dự án thực hiện đăng ký/giao nộp kết quả nghiên cứu theo Quyết định 03/2007/QĐ-BKHCN.

8. Biểu 08/TKTH-KHCN-ĐP: Hợp tác quốc tế trong hoạt động khoa học và công nghệ.

9. Biểu 09/TKTH-KHCN-ĐP: Giải thưởng khoa học và công nghệ.

10. Biểu 10/TKTH-KHCN-ĐP: Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ.

11. Biểu 11/TKTH-KHCN-ĐP: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng.

12. Biểu 12/TKTH-KHCN-ĐP: An toàn bức xạ và hạt nhân.

13. Biểu 13/TKTH-KHCN-ĐP: Thanh tra khoa học và công nghệ.

14. Biểu 14/TKTH-KHCN-ĐP: Doanh nghiệp khoa học và công nghệ.


Biểu 01/TKTH-KHCN-ĐP

SỐ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: Tổ chức

 

Mã số

Tổng số

Chia theo lĩnh vực khoa học và công nghệ

Chia theo thành phần kinh tế

Khoa học tự nhiên

Kỹ thuật và công nghệ

Khoa học y, dược

Khoa học nông nghiệp

Khoa học xã hội

Khoa học nhân văn

Nhà nước

Tập thể

Tư nhân

Có vốn đầu tư nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chia theo cấp quyết định thành lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chính phủ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Thủ tướng

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Bộ/ngành

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Tỉnh, Tp. trực thuộc TƯ

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5. Cơ quan TƯ của tổ chức chính trị, chính trị xã hội, xã hội - nghề nghiệp, …

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6. Cơ sở

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo loại hình tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Cơ quan quản lý nhà nước

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Trường đại học, cao đẳng, học viện

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Doanh nghiệp KH&CN

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6. Doanh nghiệp

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 02/TKTH-KHCN-ĐP

LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số

Chia theo trình độ chuyên môn

Chức danh

Tiến sỹ

Thạc sỹ

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Khác

Giáo sư

Phó giáo sư

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số Nữ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. CHIA THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Cơ quan quản lý nhà nước

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Trường đại học, cao đẳng, học viện

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5. Doanh nghiệp KH&CN

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6. Doanh nghiệp

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. CHIA THEO QUỐC TỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Người Việt Nam

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Dân tộc Kinh

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Dân tộc ít người

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Người nước ngoài

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. CHIA THEO ĐỘ TUỔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. Đến 35 tuổi

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Từ 36-55 tuổi

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Từ 56-60 tuổi

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4. Từ 61-65 tuổi

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5. Trên 65 tuổi

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. CHIA THEO LĨNH VỰC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1. Khoa học tự nhiên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3. Khoa học y, dược

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4. Khoa học nông nghiệp

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5. Khoa học xã hội

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6. Khoa học nhân văn

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7. Khác

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 03/TKTH-KHCN-ĐP

SỐ VIÊN CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số

Chia theo ngạch bậc viên chức KH&CN

Ngạch nghiên cứu viên

Ngạch kỹ sư

Kỹ thuật viên

Nghiên cứu viên

Nghiên cứu viên chính

Nghiên cứu viên cao cấp

Kỹ sư

Kỹ sư chính

Kỹ sư cao cấp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số Nữ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo loại hình tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Cơ quan quản lý nhà nước

03

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển

04

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Trường đại học, cao đẳng, học viện

05

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tổ chức dịch vụ KH&CN

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 04/TKTH-KHCN-ĐP

GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN LƯU ĐỘNG
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: triệu đồng

 

Mã số

Giá trị tài sản cố định

Vốn lưu động

A

B

1

2

TỔNG SỐ

01

 

 

1. CHIA THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC

 

 

 

1.1. Cơ quan quản lý nhà nước

02

 

 

1.2. Tổ chức nghiên cứu và phát triển

03

 

 

1.3. Trường đại học, cao đẳng, học viện

04

 

 

1.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN

05

 

 

1.5. Doanh nghiệp khoa học và công nghệ

06

 

 

1.6. Doanh nghiệp

07

 

 

2. CHIA THEO LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

2.1. Khoa học tự nhiên

08

 

 

2.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ

09

 

 

2.3. Khoa học y, dược

10

 

 

2.4. Khoa học nông nghiệp

11

 

 

2.5. Khoa học xã hội

12

 

 

2.6. Khoa học nhân văn

13

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 05/TKTH-KHCN-ĐP

CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm ….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Mã số

Tổng số

Chia theo nguồn cấp kinh phí

Ngân sách nhà nước

Nguồn trong nước ngoài NSNN

Nước ngoài

NS Trung ương

NS địa phương

A

B

1

2

3

4

5

TỔNG CHI

Chia theo:

01

 

 

 

 

 

1. CHI HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

02

 

 

 

 

 

2. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

03

 

 

 

 

 

3. CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Chia theo:

04

 

 

 

 

 

3.1. Chi quỹ lương và hoạt động bộ máy

Trong đó:

05

 

 

 

 

 

- Chi tiền lương, tiền công, phụ cấp

06

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động bộ máy

07

 

 

 

 

 

3.2. Chi hoạt động theo chức năng

08

 

 

 

 

 

3.3. Chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN

Trong đó:

09

 

 

 

 

 

- Đề tài/dự án cấp nhà nước

10

 

 

 

 

 

- Đề tài/dự án cấp Bộ

11

 

 

 

 

 

- Đề tài/dự án cấp Tỉnh/Thành phố

12

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

13

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ KH&CN khác

14

 

 

 

 

 

3.4. Chi tăng cường năng lực nghiên cứu

15

 

 

 

 

 

3.5. Chi sửa chữa chống xuống cấp

16

 

 

 

 

 

3.6. Chi hợp tác quốc tế

17

 

 

 

 

 

4. CHI CHO KH&CN TỪ CÁC NGUỒN KHÁC

18

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 06/TKTH-KHCN-ĐP

SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: Đề tài

 

Mã số

Tổng số đề tài/dự án thực hiện trong năm

Trong đó chia theo

Số đề tài/dự án được nghiệm thu

Số chuyển tiếp từ năm trước

Số được phê duyệt mới trong năm

A

B

1

2

3

4

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

1. CHIA THEO CẤP QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

1.1. Cấp nhà nước

02

 

 

 

 

1.2. Cấp Bộ/ngành

03

 

 

 

 

1.3. Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

04

 

 

 

 

1.4. Cấp cơ sở

05

 

 

 

 

1.5. Khác

06

 

 

 

 

2. CHIA THEO LOẠI ĐT/DA

 

 

 

 

 

2.1. ĐT/DA nghiên cứu cơ bản

07

 

 

 

 

2.2. ĐT/DA nghiên cứu ứng dụng

08

 

 

 

 

2.3. ĐT/DA triển khai thực nghiệm

09

 

 

 

 

2.4. ĐT/DA sản xuất thử nghiệm

10

 

 

 

 

2.5. Khác

11

 

 

 

 

3. CHIA THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

 

 

 

 

 

3.1. Khoa học tự nhiên

12

 

 

 

 

3.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ

13

 

 

 

 

3.3. Khoa học y, dược

14

 

 

 

 

3.4. Khoa học nông nghiệp

15

 

 

 

 

3.5. Khoa học xã hội

16

 

 

 

 

3.6. Khoa học nhân văn

17

 

 

 

 

4. CHIA THEO MỤC TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI (*)

 

 

 

 

 

4.1. Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển

18

 

 

 

 

4.2. Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

19

 

 

 

 

4.3. Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp

20

 

 

 

 

4.4. Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp

21

 

 

 

 

4.5. Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng

22

 

 

 

 

4.6. Phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người

23

 

 

 

 

4.7. Phát triển giáo dục và đào tạo

24

 

 

 

 

4.8. Phát triển và bảo vệ môi trường

25

 

 

 

 

4.9. Phát triển xã hội và dịch vụ

26

 

 

 

 

4.10. Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ

27

 

 

 

 

4.11. Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí

28

 

 

 

 

4.12. Nghiên cứu không định hướng ứng dụng

29

 

 

 

 

4.13. Nghiên cứu dân sự khác

30

 

 

 

 

4.14. Đảm bảo an ninh, quốc phòng

31

 

 

 

 

5. SỐ ĐT/DA CÓ CHỦ NHIỆM LÀ NỮ

32

 

 

 

 

Ghi chú: *: Chỉ lấy đến cấp 1 Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu và Bảng phân loại mục tiêu kinh tế - xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN của Bộ trưởng Bộ KH&CN.

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 07/TKTH-KHCN-ĐP

SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ/GIAO NỘP KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
THEO QUYẾT ĐỊNH 03/2007/QĐ-BKHCN
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: Đề tài

 

Mã số

Tổng số đề tài thực hiện đăng ký KQNC trong năm

A

B

1

TỔNG SỐ

01

 

1. CHIA THEO CẤP QUẢN LÝ ĐỀ TÀI

 

 

1.1. Cấp Tỉnh/Thành phố

02

 

1.2. Cấp cơ sở

03

 

2. CHIA THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

 

 

2.1. Khoa học tự nhiên

04

 

2.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ

05

 

2.3. Khoa học y, dược

06

 

2.4. Khoa học nông nghiệp

07

 

2.5. Khoa học xã hội

08

 

2.6. Khoa học nhân văn

09

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 08/TKTH-KHCN-ĐP

HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Chia theo nguồn cấp kinh phí thực hiện

Nguồn ngân sách nhà nước

Nguồn trong nước ngoài NSNN

Nước ngoài

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

A

B

C

1

2

4

5

6

1. SỐ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN HTQT VỀ KH&CN

01

Đề tài

 

 

 

 

 

1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

 

Đề tài

 

 

 

 

 

1.1.1. Khoa học tự nhiên

02

Đề tài

 

 

 

 

 

1.1.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ

03

Đề tài

 

 

 

 

 

1.1.3. Khoa học y, dược

04

Đề tài

 

 

 

 

 

1.1.4. Khoa học nông nghiệp

05

Đề tài

 

 

 

 

 

1.1.5. Khoa học xã hội

06

Đề tài

 

 

 

 

 

1.1.6. Khoa học nhân văn

07

Đề tài

 

 

 

 

 

1.2. Chia theo hình thức hợp tác

 

Đề tài

 

 

 

 

 

1.2.1. Đa phương

08

Đề tài

 

 

 

 

 

1.2.2. Song phương

09

Đề tài

 

 

 

 

 

1.2.3. Nghị định thư

10

Đề tài

 

 

 

 

 

1.2.4. Khác

11

Đề tài

 

 

 

 

 

1.3. Chia theo đối tác quốc tế/nước ngoài

 

Đề tài

 

 

 

 

 

- Nước/tổ chức …

 

Đề tài

 

 

 

 

 

- Nước/tổ chức …

 

Đề tài

 

 

 

 

 

2. ĐOÀN RA

 

Đoàn

 

 

 

 

 

2.1. Số đoàn của tỉnh/thành phố ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN

12

Đoàn

 

 

 

 

 

2.2. Số lượt người của tỉnh/thành phố ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN

13

Lượt người

 

 

 

 

 

3. ĐOÀN VÀO

 

Đoàn

 

 

 

 

 

3.1. Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế do đơn vị thuộc tỉnh/thành phố chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam

14

Đoàn

 

 

 

 

 

3.2. Số lượt người nước ngoài do đơn vị thuộc tỉnh/thành phố chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam

15

Lượt người

 

 

 

 

 

4. SỐ LƯỢT NGƯỜI CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ THAM GIA HỘI NGHỊ QUỐC TẾ (tổ chức cả trong và ngoài nước)

16

Lượt người

 

 

 

 

 

5. SỐ LƯỢT NGƯỜI CỦA TỈNH/THÀNH PHỐ ĐƯỢC LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN KH&CN

17

Lượt người

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 09/TKTH-KHCN-ĐP

GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Giải thưởng trong nước

Giải thưởng quốc tế

Giải thưởng Hồ Chí Minh

Giải thưởng Nhà nước

Giải thưởng Bộ/ ngành

Giải thưởng Bộ/ngành

Giải thưởng khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

1. TỔNG SỐ GIẢI THƯỞNG ĐƯỢC NHẬN

01

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chia theo giải thưởng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1. Giải thưởng cho tập thể

02

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2. Giải thưởng cho cá nhân

03

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Chia theo lĩnh vực khoa học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1. Khoa học tự nhiên

04

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ

05

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3. Khoa học y, dược

06

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.4. Khoa học nông nghiệp

07

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.5. Khoa học xã hội

08

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.6. Khoa học nhân văn

09

Giải thưởng

 

 

 

 

 

 

 

2. SỐ NGƯỜI ĐƯỢC NHẬN GIẢI THƯỞNG

 

Người

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số Nữ

10

Người

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 10/TKTH-KHCN-ĐP

ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM ĐỊNH CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

A

B

C

1

1. SỐ DỰ ÁN ĐƯỢC THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ

01

Dự án

 

1.1. Chia theo thành phần kinh tế

 

 

 

- Nhà nước

02

Dự án

 

- Tập thể

03

Dự án

 

- Tư nhân

04

Dự án

 

- Có vốn đầu tư nước ngoài

05

Dự án

 

1.2. Chia theo ngành kinh tế

06

Dự án

 

 

Dự án

 

 

Dự án

 

1.3. Chia theo nước đầu tư

07

Dự án

 

 

Dự án

 

 

Dự án

 

2. SỐ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ VÀ CẤP CHỨNG NHẬN

 

 

 

2.1. Chia theo loại hình kinh tế

 

 

 

- Nhà nước

08

Hợp đồng

 

- Tập thể

09

Hợp đồng

 

- Tư nhân

10

Hợp đồng

 

- Có vốn đầu tư nước ngoài

11

Hợp đồng

 

2.2. Chia theo hình thức chuyển giao

 

 

 

- Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập

12

Hợp đồng

 

- Phần chuyển giao công nghệ trong dự án hoặc hợp đồng

13

Hợp đồng

 

- Hình thức khác

14

Hợp đồng

 

2.3. Chia theo đối tác chuyển giao

 

 

 

- Chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam

15

Hợp đồng

 

- Chuyển giao công nghệ giữa các doanh nghiệp trong nước với nhau

16

Hợp đồng

 

- Chuyển giao công nghệ của các Viện nghiên cứu, các Trường đại học cho các doanh nghiệp

17

Hợp đồng

 

2.4. Chia theo phương thức chuyển giao

 

Hợp đồng

 

- Chuyển giao tài liệu về công nghệ

18

Hợp đồng

 

- Đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và làm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ

19

Hợp đồng

 

- Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất

20

Hợp đồng

 

- Phương thức chuyển giao khác

21

Hợp đồng

 

2.5. Chia theo Ngành/lĩnh vực, sản phẩm sản xuất do sử dụng công nghệ được chuyển giao (Chia theo ngành kinh tế)

 

 

 

22

Hợp đồng

 

23

Hợp đồng

 

2.6. Chia theo nước đầu tư

 

Hợp đồng

 

24

Hợp đồng

 

25

Hợp đồng

 

2.7. Chi phí thanh toán cho chuyển giao công nghệ

 

Hợp đồng

 

26

Triệu đồng

 

27

Triệu đồng

 

3. SỐ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP GIẤY PHÉP

28

Tổ chức

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 11/TKTH-KHCN-ĐP

TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng cộng

Trong kỳ báo cáo

A

B

C

1

2

1. SỐ QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC BAN HÀNH

01

Quy chuẩn

 

 

Chia theo loại quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật chung

02

Quy chuẩn

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn

03

Quy chuẩn

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

04

Quy chuẩn

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình

05

Quy chuẩn

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật dịch

06

Quy chuẩn

 

 

2. SỐ TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐƯỢC CÔNG NHẬN

07

Tổ chức

 

 

3. SỐ PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH

08

Phương tiện

 

 

Chia theo loại phương tiện đo

 

 

 

 

- Độ dài

09

Phương tiện

 

 

- Khối lượng

10

Phương tiện

 

 

- Dung tích - Lưu lượng

11

Phương tiện

 

 

- Áp suất

12

Phương tiện

 

 

- Nhiệt độ

13

Phương tiện

 

 

- Hóa lý

14

Phương tiện

 

 

- Điện tử - Điện tử

15

Phương tiện

 

 

- Thời gian - Tần số - Âm thanh

16

Phương tiện

 

 

4. SỐ DOANH NGHIỆP/CÔNG TY VÀ CÁC TỔ CHỨC KHÁC ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ

17

Đơn vị

 

 

- Cơ quan hành chính nhà nước

18

Tổ chức

 

 

- Các cơ quan, doanh nghiệp và tổ chức khác

19

Tổ chức

 

 

5. SỐ SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐƯỢC CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN HOẶC ĐƯỢC CÔNG BỐ HỢP CHUẨN

21

Sản phẩm

 

 

6. SỐ SẢN PHẨM HÀNG HÓA ĐƯỢC CHỨNG NHẬN HỢP QUY HOẶC CÔNG BỐ HỢP QUY

22

Sản phẩm

 

 

7. SỐ PHÒNG THỬ NGHIỆM, HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN

23

Phòng

 

 

8. SỐ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG

24

Tổ chức

 

 

9. SỐ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

25

Tổ chức

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 12/TKTH-KHCN-ĐP

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng cộng

Chia theo thành phần kinh tế

Nhà nước

Tập thể

Tư nhân

Có vốn đầu tư nước ngoài

A

B

C

1

2

3

4

6

1. SỐ CƠ SỞ SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ

01

Cơ sở

 

 

 

 

 

2. SỐ NHÂN VIÊN BỨC XẠ

02

Người

 

 

 

 

 

Trong đó số Nữ

03

Người

 

 

 

 

 

3. SỐ THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ

04

Thiết bị

 

 

 

 

 

4. SỐ GIẤY PHÉP SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ

Trong đó:

05

Giấy phép

 

 

 

 

 

- Số cấp mới

06

Giấy phép

 

 

 

 

 

- Số gia hạn

07

Giấy phép

 

 

 

 

 

5. SỐ CƠ SỞ BỨC XẠ ĐƯỢC THANH TRA

08

Cơ sở

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 13/TKTH-KHCN-ĐP

THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Thanh tra chuyên ngành

Thanh tra hành chính

Khác

Sở hữu công nghiệp

TC-ĐL-CL

An toàn bức xạ, hạt nhân

Thanh tra đề tài, dự án KH&CN

Thanh tra tổ chức KH&CN

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

1. SỐ VỤ KHIẾU NẠI TỐ CÁO

Chia theo hình thức giải quyết:

01

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã được giải quyết

02

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không giải quyết

03

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuyển cơ quan khác có thẩm quyền

04

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

2. SỐ CƠ SỞ ĐƯỢC THANH TRA

05

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

3. SỐ VỤ VI PHẠM PHÁP LUẬT

Chia theo hình thức giải quyết

06

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc thẩm quyền giải quyết

07

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không thuộc thẩm quyền giải quyết

08

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã được giải quyết

09

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được giải quyết

10

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuyển cơ quan khác có thẩm quyền

11

Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu 14/TKTH-KHCN-ĐP

DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Có đến ngày 31/12 năm …….)

Ngày gửi báo cáo: ………………….
(trước 10/03 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: Sở KH&CN Tỉnh/tp …….
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

 

Mã số

Tổng số giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN đã cấp

Số giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN đã cấp trong năm

A

B

1

2

TỔNG SỐ

01

 

 

1. CHIA THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

 

 

 

1.1. Nhà nước

02

 

 

1.2. Tập thể

03

 

 

1.3. Tư nhân

04

 

 

1.4. Có vốn đầu tư nước ngoài

05

 

 

2. CHIA THEO NGÀNH KINH TẾ (*)

 

 

 

- ………………………

06

 

 

3. CHIA THEO HÌNH THỨC THÀNH LẬP

 

 

 

3.1. Thành lập mới

07

 

 

3.2. Chuyển đổi từ tổ chức KH&CN công lập

08

 

 

* Ghi theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg về hệ thống ngành kinh tế quốc dân

 


Người lập biểu

………, ngày …… tháng ….. năm ………
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 


PHỤ LỤC II

HƯỚNG DN ĐIN BIU BÁO CÁO THNG TỔNG HP VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DNG CHO SKHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư s 23/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 9 năm 2011 ca B trưng B Khoa hc và Công ngh

Tất cả các t chc nghiên cu khoa hc, t chc nghiên cu khoa hc và phát trin công nghệ; các trưng đại hc, hc vin, trưng cao đng; các t chc dịch v khoa hc và công nghệ; các doanh nghip; các quan s dụng ngân sách nhà nưc trong hoạt đng khoa hc và công ngh thuc quyền qun lý ca y ban nhân dân tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương là đi tưng phi thc hin chế đ báo cáo thống kê cơ s v khoa hc và công ngh (theo Thông tư s05/2010/TT-BKHCN ca Bộ trưng B Khoa học và Công ngh đã ban hành v chế đ báo cáo thng kê s v KH&CN) đ S Khoa hc và Công nghđưa vào báo cáo thống tổng hợp vKH&CN y.

I. BIU 01/TKTH-KHCN-ĐP: SỐ TỔ CHC HOẠT ĐỘNG KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Ni dung

T chc hoạt đng khoa học và công ngh là t chc hch toán đc lập có tư cách pháp nhân, đc lp v t chc, biên chế và kinh phí trong việc t chc hoạt động khoa hc và công nghệ, bao gm nghiên cu khoa hc, triển khai công ngh, dịch v khoa hc và công ngh.

Các t chc khoa học và công ngh được chia theo lĩnh vc khoa hc và công ngh, loi hình t chức, thành phn kinh tế và cp quyết định thành lp.

1.1 Cp quyết định thành lp

- Chính ph: đơn v/tchc do Chính phthành lp; Thông thưng nhng đơn v này được nêu tên trong Nghị định ca Chính ph v chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cấu t chc ca B, ngành, hoc được th hin bng Nghị định Chính ph quy đnh v chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cơ cu tổ chc ca t chc đó;

- Th tưng Chính ph: là đơn v/t chc được thành lập theo quyết định ca Th tưng hoặc ca cp có thẩm quyền được Th tưng u quyền ra quyết định thành lp;

- B/nnh: là đơn v do B trưng, th trưng cơ quan ngang B, quan thuộc Chính ph, Viện trưng Viện Kiểm sát nhân dân ti cao, Chánh án toà án nhân dân ti cao quyết định thành lp;

- Cp tỉnh: là đơn v/tổ chc do Chtch UBND tỉnh, thành phtrc thuc Trung ương quyết đnh thành lp;

- quan ca đoàn thể: là đơn vị do quan trung ương ca t chc chính tr, cnh tr - xã hội, xã hi - ngh nghip quyết định thành lp;

- Cp cơ s: là đơn vKH&CN được cơ quan nhà nước, tchc KH&CN thành lp hoặc t thành lập và đăng ký hot đng theo quy đnh ca pháp luật.

1.2 Loi hình tổ chc

- quan qun lý nhà nước: bao gm các đơn v có chc năng quản lý nhà nước (Ví d Cc, V, Sở KH&CN,...);

- Tổ chức nghiên cu phát triển gồm các vin nghiên cu, trung tâm nghiên cu thc hiện các nhiệm v khoa hc và công ngh phc v mc tiêu phát trin kinh tế - xã hi ca ngành, đa phương; đào to nhân lc, bồi dưng nhân tài v khoa hc và công nghệ;

- Trường đi hc, cao đẳng, hc vin;

- Tổ chức dch v KH&CN là nhng đơn v nhiệm v tiến hành các hoạt động phc v việc nghiên cu khoa hc và phát trin công nghệ; các hoạt động liên quan đến s hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ; các dịch v v thông tin, tư vn, đào to, bi dưng, ph biến và ng dụng tri thc khoa hc và công ngh và kinh nghiệm thc tin;

- Doanh nghip KH&CN: Theo nghị định 80/2007--CP, Doanh nghiệp khoa hc và công nghệ là doanh nghip do tổ chc, nhân Vit Nam; tổ chc nhân nước ngoài có quyền s hu hoặc s dụng hợp pháp các kết qunghiên cu khoa hc và phát trin công ngh thành lp, t chc quản lý và hoạt động theo quy định ca Luật Doanh nghiệp và Luật Khoa hc và Công ngh. Hoạt đng cnh ca doanh nghip khoa hc và công ngh là thực hiện sn xut, kinh doanh các loi sản phẩm hàng hoá hình thành t kết qu nghiên cu khoa hc và phát trin công ngh và thc hin các nhiệm v khoa hc và công nghệ. Ngoài các hot đng này, doanh nghip khoa hc và công ngh th thc hin sản xut, kinh doanh các loại sản phẩm hàng hoá khác và thc hin các dch vkhác theo quy đnh ca pháp luật;

- Doanh nghip: Các doanh nghiệp có s dụng ngân sách nhà nước trong nghiên cu khoa hc và phát triển công ngh và thc hin các nhiệm v khoa hc và công nghệ.

1.3 Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN

T chc khoa hc và công ngh được cp Giấy chng nhn đăng ký hot động khoa hc và công ngh khi đáp ứng đầy đ các điều kin quy đnh tại Điều 4 Nghị định s 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt sđiều ca Luật Khoa hc và Công nghvà Thông tư 02/2010/TT-KHCN ng dẫn thành lp và đăng ký hot đng ca tổ chc khoa hc và công nghệ.

1.4 Lĩnh vc khoa học và công nghệ chính

Lĩnh vực nghiên cu: nh s t chc KH&CN chia theo lĩnh vc nghiên cu. Ch cần tính đến cấp 1 ca Bảng phân loi lĩnh vc nghiên cu khoa học và công nghban hành kèm theo Quyết đnh s12/2008/QĐ-BKHCN ca Btrưng B KH&CN như sau:

- Khoa hc tự nhiên;

- Khoa hc kỹ thuật và công ngh;

- Khoa hc y, dược;

- Khoa hc nông nghip;

- Khoa hc xã hi;

- Khoa hc nhân văn.

Trong trưng hp t chc thuc 2 lĩnh vc nghiên cu thì ch ly lĩnh vc chính theo chức năng, nhiệm vụ và cơ quan ch qun.

1.5. Thành phn kinh tế

Thành phn kinh tế là khu vc kinh tế, là kiu quan h kinh tế da trên chế đ shu liu sản xuất (H thống Tài khoản quc gia 2003).

Áp dng Danh mc đơn v kinh tế, hành chính s nghip áp dng trong điều tra, báo cáo thống kê ti Công văn s 231 TCTK/PPCĐ ngày 17 tháng 4 năm 2002 ca Tổng cc Thống kê, ni hàm thng kê theo các loi hình kinh tế được hiu như sau:

a) Thành phn kinh tế nhà nước

Thành phn kinh tế nhà nưc: Dựa trên s hu nhà nước v tư liu sn xut, bao gồm các đơn v: Doanh nghip nhà nưc, Công ty trách nhiệm hữu hn nhà nưc; Công ty cổ phn nhà nưc; Cơ quan nhà nưc; Đơn vsnghip công; Đơn v s nghiệp bán công; Đơn v ca t chc chính tr; Đơn v ca tổ chc chính tr - xã hi; Đơn v ca nhà nưc.

b) Thành phn kinh tế tập th

Thành phn kinh tế tập th: Dựa trên s hu tập th v tư liu sn xut, bao gm các đơn v: Đơn v kinh tế tp th; Đơn v s nghip dân lp; Đơn vngoài nhà nước.

c) Thành phn kinh tế tư nhân

Thành phn kinh tế tư nhân: Dựa trên s hu tư nhân tư bản ch nghĩa vtư liệu sản xut, bao gồm các đơn v: Công ty tch nhiệm hu hạn tư nhân, Công ty cổ phn khác, Công ty hp danh; Doanh nghiệp tư nhân.

d) Tnh phn kinh tế có vn đu tư nước ngoài

Thành phần kinh tế có vốn đu tư nước ngoài, bao gm các đơn v: Doanh nghiệp 100% vn nước ngoài; Liên doanh gia nưc ngoài với doanh nghip nhà nước; Liên doanh gia nước ngoài vi các đơn v khác trong nước.

2. Phương pháp tính và cách ghi biểu

a) Phạm vi thu thp s liệu

Toàn b các t chc tham gia hot động khoa hc và công ngh trong k báo cáo thuc lĩnh vực, địa bàn ca đơn v tng hp báo cáo.

b) Thời k thu thp s liệu

Số liu tính từ 01/1 đến ngày 31/12 hàng năm.

c) Cách ghi

- Ct 1: Tổng stchc hoạt động khoa hc và công nghtheo loi hình t chức, theo cp quyết định thành lp;

- Ct 2-7: Tng s t chc hot động khoa hc và công ngh theo nh vc khoa hc và công ngh;

- Ct 8-11: Tng stổ chc hot đng khoa hc và công nghtheo thành phn kinh tế.

3. Ngun s liệu

Lấy t Biu 01CS-KHCN ban hành kèm theo Thông tư s 05/2010/TT-BKHCN ngày 02 tháng 7 năm 2010 ca B trưng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Riêng s liệu v doanh nghip KH&CN t h sơ đăng ký hot đng khoa hc và công ngh ti các Sở KH&CN.

II. BIU 02/TKTH-KHCN-ĐP: LAO ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Ni dung

Lao động i ở trong biu này là nhng người mà các đơn vbáo o quản lý, s dụng và trả lương cho hot động nghiên cu khoa hc và phát trin công nghệ, dịch v khoa hc và công ngh và các hoạt đng h tr, bao gm cả lao đng trong biên chế đã được tuyển dụng chính thc và lao đng hợp đng.

Nhng lao động sau đây không tính vào lao đng ca các đơn v:

- Hc sinh ca các trưng đào to, dạy nghgi đến thc tp mà cơ quan, đơn v không phải trả lương;

- Phạm nhân ca các trại gi đến lao động cải to;

- Lao đng ca các cơ quan, đơn v khác gi đến (biệt phái) nhưng đơn v báo cáo không trả lương.

Người lao động trong lĩnh vc khoa hc và công nghlà những ngưi hoạt động trong các t chc sau: quan hành chính v khoa hc và công ngh, trưng đi hc, cao đng, hc vin, đơn v nghiên cu và phát trin, đơn v dch v KH&CN, doanh nghip KH&CN, doanh nghip.

2. Phương pháp tính và cách ghi biểu

a) Phạm vi thu thp s liệu

Toàn b lao đng có tham gia hot động khoa hc và công ngh trong kbáo cáo và thuc lĩnh vực, địa bàn ca đơn vị tng hp báo cáo.

b) Thời k thu thp s liệu

Số liu tính từ 01/1 đến ngày 31/12 hàng năm.

c) Cách ghi biu

- Ct 1: Ghi tổng s lưng theo ch tiêu ca hàng ngang;

- Ct 2 - 7: Ghi s ng phù hp theo trình độ chuyên môn; Giá tr Ct 1= ct 2 + cột 3 + ct 4 + ct 5 + cột 6 + ct 7

- Ct 8-9: Ghi s ngưi theo chức danh khoa học.

Mục "1. Trong đó nữ": dùng để xác đnh số lưng lao động n.

Mục "2. Chia theo loi hình tổ chức": gồm sáu phân nhóm: Cơ quan quản lý nhà nưc; T chc nghiên cu và phát trin; Trưng đại hc, cao đng, hc vin; T chc dch v KH&CN; Doanh nghip KH&CN; Doanh nghip.

Mục "3. Chia theo quc tch": Trong đó chia theo 2 nhóm là ngưi Vit Nam (dân tộc Kinh và dân tộc ít ngưi) và ngưi nước ngoài. Nếu lao động ngưi dân tc thiu s, thì tính tổng số, không phân biệt thành nhóm dân tc ít ngưi (như H'mong, Thái,...). Nếu có nời nước ngoài thì chghi slưng, kng phân biệt quc tch.

Mục "4. Chia theo độ tuổi": Đ tui được chia thành các nhóm: Đến 35 tui; T 36-55 tui; T 56-60 tuổi; T 61-65 tuổi; Trên 65 tuổi.

Mục "5. Chia theo lĩnh vc đào to": Ch tính những ngưi trình đt cao đng, đi học trở lên. Chia theo 6 lĩnh vc ln: 1. Khoa hc t nhiên; 2. Khoa hc kthuật và công nghệ; 3. Khoa hc y, dưc; 4. Khoa hc nông nghip; 5. Khoa hc xã hi; 6. Khoa hc nhân văn; 7: Khác.

3. Ngun s liệu

Biu 01CS-KHCN và biu 02CS-KHCN ban hành kèm theo Thông tư s05/2010/TT-BKHCN ngày 02 tháng 7 năm 2010 ca B trưng Bộ Khoa hc và Công nghệ.

III. BIU 03/TKTH-KHCN-ĐP: S VIÊN CHỨC KHOA HC VÀ CÔNG NGH

1. Ni dung

Viên chc KH&CN là nhng ngưi đưc tuyển dụng chính thc trong biên chế nhà nưc, ng lương t ngân sách nhà nưc, gi mt trong nhng ngạch viên chc KH&CN quy định trong Quyết định s 11/2006/QĐ-BNV ngày 5/10/2006 gm:

Tên ngch

ngch

Nghiên cu viên cao cấp

13.090

Nghiên cu viên chính

13.091

Nghiên cu viên

13.092

K cao cấp

13.093

K chính

13.094

K

13.095

K thut viên

13.096

(Mã ngch theo Quyết đnh s 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 ca Bộ trưng Bộ Ni v).

2. Phương pháp tính và cách ghi biểu

a) Phạm vi thu thp s liệu

Toàn b s viên chc khoa hc và công ngh trong k báo o và thuc lĩnh vc, đa bàn ca đơn v tng hp báo cáo.

b) Thời k thu thp s liệu

Số liu t 01/1 đến ngày 31/12 hàng năm.

c) Cách ghi biu

- Ct 1 ghi tng s lưng theo ch tiêu ca hàng ngang;

Giá tr Ct 1= ct 2 + cột 3 + ct 4 + ct 5 + cột 6 + ct 7 + ct 8

- Ct 2 đến ct 8: Ghi s lưng chia theo ngạch viên chc KH&CN.

Mục “1. Trong đó s N": dùng để xác đnh s ng lao động nữ.

Mục "2. Chia theo loi hình t chc": gồm bn phân nhóm: Quản lý nhà nưc; Tổ chc nghiên cu và phát trin; Trưng đại hc, cao đng, hc vin; T chc dch v KH&CN.

3. Ngun s liệu

Biu 01CS-KHCN và biu 03CS-KHCN ban hành kèm theo Thông tư s05/2010/TT-BKHCN ngày 02 tháng 7 năm 2010 ca B trưng Bộ Khoa hc và Công nghệ.

IV. BIỂU 04/TKTH-KHCN-ĐP: GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN LƯU ĐỘNG

1. Ni dung

Tài sn cố định (TSCĐ) là tt cả những tài sn ca đơn v có giá tr ln, có thời gian s dng, luân chuyn, thu hồi trên 1 năm hoặc trên 1 chu k kinh doanh (nếu chu kỳ kinh doanh lớn hơn hoc bng 1 m).

Trên thc tế, khái nim TSCĐ bao gồm những tài sn đang s dng, chưa được s dụng hoặc không còn đưc sdụng trong quá trình sn xut kinh doanh do chúng đang trong quá trình hoàn thành (máy móc thiết bđã mua nhưng chưa hoặc đang lp đt, nhà xưng đang xây dng chưa hoàn thành...) hoặc do chúng chưa hết giá trsdng nhưng không được sdụng. Những tài sn thuê tài chính mà doanh nghiệp sẽ sở hu cũng thuc vTSCĐ.

Đặc điểm ca TSCĐ: tui thọ có thi gian s dng trên 1 năm, tc là TSCĐ s tham gia vào nhiều niên đ kinh doanh và giá tr ca nó được chuyển dn vào giá tr sn phm làm ra thông qua khoản chi phí khấu hao. Điều này làm giá tr ca TSCĐ gim dần hàng năm. Tuy nhiên, kng phải mi tài sn có thi gian s dụng trên mt năm đu được gi là TSCĐ, thc tế có nhng tài sn có tui th trên mt năm nhưng vì giá tr nh nên chúng không được coi là TSCĐ mà được xếp vào tài sản lưu đng. Theo quy đnh hin hành ca Bộ Tài chính, mt tài sản được gi là TSCĐ khi đc điểm như đã nêu đồng thời phải giá trị trên 10 triu đng.

Vn lưu đng là biểu hiện bng tin ca toàn b tài sn lưu động ca đơn vị.

Tài sn lưu đng ca đơn vthưng gồm 2 bphn: Tài sn lưu đng trong sn xut và tài sản lưu đng trong lưu thông.

Tài sn lưu động trong sản xut là nhng vật tư d trữ như nguyên liu, vật liu, nhiên liu sn phẩm dở dang trong quá trình sn xut.

Tài sn lưu động trong lưu thông bao gồm: Sản phẩm hàng hóa ch tiêu th, các loi vn bng tin, vn trong thanh toán, các khoản phí ch kết chuyn, chi phí trả trước …

2. Phương pháp tính và cách ghi biểu

a) Phạm vi thu thp s liệu

Tng giá tr tài sản c định và vn lưu động trong k báo cáo thuc nh vc, đa bàn ca đơn vị tổng hp báo o.

b) Thời k thu thp s liệu

Số liu tính từ 01/1 đến ngày 31/12 hàng năm.

c) Cách ghi biu

- Ct 1: Ghi tổng giá trị tài sn cố đnh theo kết qu kiểm kê hoặc ước tính ca năm báo cáo theo loi nh t chc, cấp quyết đnh thành lp, lĩnh vc khoa hc và công nghệ.

Đơn v tính là triu đng.

- Ct 2: Ghi tổng s vn lưu đng mà đơn v theo kết qu kiểm kê hoặc ước tính ca năm báo cáo theo loi hình t chc, cấp quyết định thành lp, lĩnh vc khoa hc và công nghệ.

Đơn v tính là triu đng.

Chia theo loại hình tổ chức (theo mục 13 Biểu 01CS-KHCN): quan quản lý nhà nưc; T chc nghiên cu và phát trin; Trưng đi hc, cao đng, hc vin; T chức dch v khoa hc và công ngh, Doanh nghiệp khoa hc và công nghệ.

Chia theo lĩnh vực khoa hc và công nghệ (theo mục 17 Biểu 01CS- KHCN): Khoa hc tnhiên; Khoa hc kthuật và công nghệ; Khoa hc y, dưc; Khoa hc nông nghiệp; Khoa hc xã hội; Khoa hc nhân văn.

3. Ngun s liệu

Biu 01CS-KHCN ban hành kèm theo Thông tư s 05/2010/TT-BKHCN ngày 02 tháng 7 năm 2010 ca Bộ trưng Bộ Khoa hc và Công ngh.

V. BIỂU 05/TKTH-KHCN-ĐP: CHI CHO KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Ni dung

Chi cho KH&CN ca đơn v là các khoản chi cho hot động quản lý nhà nước (nếu là đơn vị có chc năng quản lý nhà nưc), đu tư phát trin, hot động s nghip KH&CN, cho KH&CN t ngun s nghip khác tính đến 31/12 ca năm báo o.

Chi hot đng qun lý nhà nưc là khoản chi t ngun vn hành chính ca ngân sách nhà nước.

Chi đu tư phát triển là khoản chi cho việc xây dng cơ bn và phát trin cơ s htng từ nguồn vn đu phát trin ca ngân ch nhà nước.

Chi hot động s nghip KH&CN là khoản chi t nguồn vn s nghip KH&CN của ngân sách nhà nước.

Ngun cấp kinh phí được chia thành 3 loi ngun:

- Tngân ch nhà nước (bao gm cả các nguồn tính cht ngân sách nhà nước), được chia thành ngân sách Trung ương và ngân sách đa phương. Ngân sách Trung ương bao gm kinh phí cân đi t B KH&CN và t các B ngành. Ngân sách đa phương là ngun đưc cân đi t ngân sách ca tỉnh, thành phtrc thuc Trung ương;

- T nguồn trong nước ngoài ngân ch nhà nưc;

- Ngun t nước ngoài.

2. Phương pháp tính và cách ghi biểu

a) Phạm vi thu thp s liệu

Toàn b các hoạt đng chi cho khoa hc và công ngh trong k báo cáo và thuộc lĩnh vực, địa bàn ca đơn v tng hp báo cáo.

b) Thời k thu thp s liệu

Số liu tính t 01/1 đến ny 31/12 hàng năm.

c) Cách ghi biu

- Ct 1 là tng s theo loi (khoản) chi.

Ct 2 đến ct 5 là s chi chia theo nguồn cp kinh phí. Nguồn cp kinh phí bao gm: ngân sách nhà nước, ngoài ngân sách nhà nước và nước ng