cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 21/2009/TT-BLĐTBXH
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Ngày ban hành: 15-06-2009
  • Ngày có hiệu lực: 30-07-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-05-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3591 ngày (9 năm 10 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-05-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-05-2019, Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/05/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 21/2009/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ NHÓM NGHỀ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định và đề nghị của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Bảo vệ thực vật;
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề đối với các nghề trên như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng:

Thông tư này quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và chương trình khung trình độ cao đẳng nghề để áp dụng đối với các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp (sau đây gọi chung là cơ sở dạy nghề) công lập và tư thục có đăng ký hoạt động dạy nghề các nghề được quy định tại Thông tư này;

Chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề quy định tại Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Điều 2. Chương trình khung quy định tại Thông tư này bao gồm:

1. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Nuôi trồng thủy sản nước ngọt” (Phụ lục 1);

2. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ” (Phụ lục 2);

3. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Chăn nuôi gia súc, gia cầm” (Phụ lục 3).

4. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Bảo vệ thực vật” (Phụ lục 4).

5. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Lâm sinh” (Phụ lục 5).

Điều 3. Trách nhiệm xây dựng chương trình dạy nghề:

Căn cứ quy định tại Thông tư này, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này tổ chức xây dựng, thẩm định, duyệt chương trình dạy nghề của trường.

Điều 4. Điều khoản thi hành:

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký;

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề cho các nghề được quy định tại Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- Công báo Website Chính phủ (2b)
- Lưu: Vụ Pháp chế, VP, TCDN (20b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đàm Hữu Đắc

 

PHỤ LỤC 1:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT”
(Ban hành kèm theo Thông tư s 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 ca Bộ trưởng Bộ Lao đng - Thương binh hội)

PHỤ LỤC 1A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Nuôi trồng thy sản nước ngọt

nghề: 40620701

Trình đ đào to: Trung cấp ngh

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phn văn hoá ph thông theo Quy định của Bộ Giáo dục- Đào to);

Số lượng môn học, đun đào tạo: 24

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề;

I. MC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thc: Hiểu đưc kiến thc cơ bản về:

+ Công trình nuôi thủy sản, quản chất ng nưc, dinh dưng thức ăn trong nuôi trồng thy sn, bệnh động vật thủy sản an toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản;

+ Kỹ thut sn xuất giống, nuôi thương phm các đối ng thủy sản nưc ngọt giá trị kinh tế, vận chuyn động vật thủy sn;

+ Khai thác bảo v nguồn li thủy sản, bảo quản tiêu th sn phm sản phẩm sau thu hoạch, kỹ ng giao tiếp.

- Kỹ năng:

+ Nhận biết đưc các đối tượng thủy sản giá tr kinh tế;

+ Chuẩn bị đưc các công trình nuôi thủy sản, sử dụng hiệu quả thức ăn trong nuôi trồng thủy sản, quản lý đưc môi trưng, dịch bnh trong nuôi trồng thủy sản;

+ Thực hiện đưc biện pháp k thuật sn xuất ging, nuôi thương phm các đối ng thủy sản giá trị kinh tế;

+ Thc hiện đưc biện pháp kỹ thut khai thác, bảo qun và tiêu thụ sản phẩm thủy sản.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất quốc phòng

- Chính trị, đạo đc

+ Xây dựng đưc nim tin, lý tưng cách mng cho ngưi học; chấp hành chủ trương đưng lối của Đng chính sách, Pháp luật của Nhà nưc về nuôi trồng thủy sản;

+ đạo đức, yêu nghề và có lươngm nghề nghiệp;

+ Có ý thc tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thn, tỷ m, chính xác;

+ tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu ca công vic.

- Thể chất, quc phòng:

+ đ sc kho đ học tập, công tác lâu dài, sn sàng phục vụ sự nghiệp xây dng và bảo vệ T quốc;

+ Hiểu biết một số pơng pháp luyện tập đạt kỹ năng bản một s môn thể dục, th thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;

+ hiểu biết cơ bn về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+ kiến thc k năng bản về quân s phổ thông cần thiết của ngưi chiến sĩ, vận dụng đưc trong công tác bo vệ trật tự trị an;

+ Có ý thc kỷ luật tinh thần cnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân s bảo vệ Tổ quốc;

3. hi vic làm

Ngh nuôi trồng thuỷ sản nưc ngọt là nghề phạm vi hoạt động rộng tất cả các vùng nông thôn, các trm, trang tri doanh nghiệp. Ngưi học nghnuôi trồng thuỷ sản nưc ngọt có thể tham gia vào các vị trí sau:

+ Kỹ thuật viên sản xuất giống thuỷ sản c ngọt đào tạo trình độ 2/5;

+ Kỹ thuật viên nuôi thu sản nưc ngọt đào tạo trình độ 2/5;

+ Nhân viên bảo qun sn phm thu sản sau thu hoạch đào to trình đ 2/5.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian khoá hc: 1,5 m

- Thời gian học tập: 69 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 2379 gi

- Thi gian ôn, kim tra hết môn hc/mô đun thi tốt nghip: 131 giờ (trong đó thi tốt nghip: 40 giờ)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2260 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 1900 giờ; Thi gian học tự chn: 360 giờ

+ Thời gian học thuyết: 645 giờ; Thời gian học thc hành: 1615 giờ

3. Thời gian học văn hoá Trung học ph thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ s: 1200 gi

(Danh mục các môn học văn hoá Trung học ph thông phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy đnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Vic bố trí trình tự học tập các môn học phải theo gíc phm đm bảo học sinh th tiếp thu đưc các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN BỔ THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng s

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH01

Chính tr

30

22

6

2

MH02

Pháp luật

15

10

4

1

MH03

Giáo dục thể cht

30

3

24

3

MH04

Giáo dục quốc phòng -An ninh

45

28

13

4

MH05

Tin học

30

13

15

2

MH06

Ngoại ng

60

30

25

5

II

Các môn học đào tạo nghề bắt buộc

1900

506

1331

63

II.1

Các môn học kỹ thuật s

480

266

189

25

MH07

Công trình nuôi thuỷ sn

90

56

29

5

MH08

Quản lý chất lưng nưc trong nuôi thusản

120

56

58

6

MH09

Dinh dưng và thc ăn trong nuôi thy sản

90

56

29

5

MH10

Bnh động vật thuỷ sản

120

56

58

6

MH11

An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sn

60

42

15

3

II.2

Các mođun chuyên môn nghề

870

240

1142

38

MĐ12

Sản xuất giống nhóm cá đẻ trứngn trôi nổi

120

30

85

5

MĐ13

Sản xuất giống nhóm cá đẻ trứng dính

120

30

85

5

MĐ14

Nuôi ao nưc tĩnh

120

30

85

5

MĐ15

Nuôi ruộng

90

30

56

4

MĐ16

Nuôi lng

90

30

56

4

MĐ17

Nuôi tôm càng xanh

90

30

56

4

MĐ18

Nuôi tra, ba sa

120

30

85

5

MĐ19

Vận chuyển động vật thuỷ sản

120

30

85

5

MĐ20

Thực tp tốt nghiệp

550

 

550

 

Tng cộng

2110

618

1417

75

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC

(Nội dung chi tiết có ph lục kèm theo)

V.NG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGH ĐỂY DNG CƠNG TRÌNH ĐÀO TO NGH

1. ớng dẫn xác đnh danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn; thời gian, phân b thi gian và chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục phân b thi gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

(Chọn 4 trong 10 n học, môđun)

Thi gian đào tạo (gi)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ21

Sản xuất ging cá tra, ba sa

90

30

56

4

MĐ22

Sản xuất ging nuôi ba ba

90

30

56

4

MĐ23

Sản xuất ging và nuôi ếch

90

30

56

4

MĐ24

Sản xuất ging và nuôi cá rô đồng

90

30

56

4

MĐ25

Nuôi lươn thương phẩm

90

30

56

4

MĐ26

Nuôi cá bống tượng

90

30

56

4

MĐ27

Sản xuất ging và nuôi cá quả

90

30

56

4

MH28

Bảo quản tiêu th sản phẩm thuỷ sản sau thu hoạch

90

28

58

4

MH29

Kỹ năng giao tiếp

90

28

58

4

MH30

Khai thác bảo vệ ngun li thủy sản

90

28

58

4

(Ni dung chi tiết có ph lục kèm theo)

Các môn học, đun tự chọn đưc gợi ý đưa vào chương trình khung 4 môn học, mô đun vi tổng thời gian học 360 giờ, trong đó 120 giờ thuyết và 240 gi thc hành. Các Trưng/cơ sở dạy ngh thể tham kho các môn học, đun sau:

- Đi với các tỉnh phía Bắc

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thi gian đào tạo (gi)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

MĐ22

Sản xuất giống nuôi ba ba

90

30

56

4

MĐ23

Sản xuất giống nuôi ếch

90

30

56

4

MH28

Bảo quản và tiêu th sản phẩm thy sản sau thu hoch

90

28

58

4

MH30

Khai thác bảo vệ ngun li thủy sản

90

28

58

4

- Đi với các tỉnh phía Nam

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thi gian đào tạo (gi)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kim tra

MĐ21

Sn xuất giống tra, ba sa

90

30

56

4

MĐ24

Sn xuất giống và nuôi cá rô đồng

90

30

56

4

MH28

Bảo qun tiêu th sản phm thủy sản sau thu hoạch

90

28

58

4

MH30

Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

90

28

58

4

1.2. Hưng dẫn xây dng cơng trình các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn

-n hc, mô đun đào tạo ngh tự chọn nhm mục đích đáp ứng nhu cầu đào tạo nhng kiến thức, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng của vùng min của tng địa phương;

- Ngoài các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục III, các trưng/cơ s dạy nghề la chn một số môn học, đun đào tạo nghề tự chọn đưc u trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho trưng/cơ sở của mình. Việc xác đnh c môn học, mô đun tự chọn dựa vào các tiêu chí bản n sau:

+ Đảm bảo mục tiêu đào to chung của ngh;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cần thiết của từng địa pơng (vùng, lãnh thổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụ thể;

+ Đảm bảo thời gian đào tạo theo qui định (thời gian đào tạo các môn học tự chọn chiếm khoảng (20 30%) tổng thi gian học tập các môn học đào tạo nghề);

+ Đảm bảo tỷ lệ thi gian lý thuyết, thực hành theo qui đnh (thc hành chiếm t65- 85%, lý thuyết từ 15 35%).

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp

- Học sinh phải đạt điểm trung bình 5,0 các môn học, đun trong chương trình đào tạo đủ điều kiện dự thi tốt nghip.

- Môn thi, hình thc thi, thời gian làm bài thi:

TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Văn a THPT đối với hệ tuyển sinh THCS

Viết, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiến thức, k năng nghề

 

 

 

- thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghim

Không quá 180 phút

 

- Thc hành nghề

Bài thi thực hành

Không quá 24 giờ

- Nội dung các môn thi tốt nghiệp:

+ Chính trị: Theo qui định hiện hành;

+ Lý thuyết nghề: kiến thc trọng tâm về: quản chất ợng nưc trong nuôi trng thủy sản, bnh động vật thủy sản, kỹ thut sản xuất giống và nuôi thương phẩm các đối ợng thủy sản c ngọt;

+ Thc hành nghề: các kỹ năng về: chuẩn b công trình nuôi thy sản, sử dụng thc ăn, qun lý môi trưng, qun lý dịch bệnh trong nuôi trng thủy sản; thao tác k thuật sản xuất giống, nuôi thương phẩm các đối ng thủy sn.

- Điều kiện công nhận tốt nghiệp: theo qui định hiện hành.

3. Hướng dn xác đnh thi gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoi khoá(đưc bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dc toàn diện

- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện đ học sinh nhận thức đầy đủ v nghề nghip đang theo hc, trưng/cơ sở dạy nghề thể bố t tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghip hoặc sở sản xut kinh doanh phù hp với nghề đào tạo thích hợp;

- Thời gian hoạt động ngoi khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào thi điểm thích hp.

4. Các chú ý khác

4.1. Hướng dẫn xác định thời gian nội dung hoạt động thc hành, thc tập

- Thực hành môn học, mô đun:

+ Thời gian nội dung theo đ cương chi tiết môn học, đun;

+ Do đặc thù của ngh Nuôi trồng thủy sản c ngọt, các trưng/ cơ s dy nghề th đào tạo kết thúc thuyết các mô đun đào tạo chuyên môn ngh, nội dung thực hành ngh đưc thc hiện tại cơ sở sản xuất nuôi trồng thủy sản.

- Thực tập tốt nghiệp:

+ Thời gian nội dung theo khung chương trình;

+ Các trưng/ sở dạy nghề căn cứ vào khung cơng trình để xây dng đề cương thc tập, đề cương báo cáo thực tp tốt nghiệp.

4.2. Hưng dẫn thi các môn văn hóa phổ thông đối người học nghhệ tuyển sinh trung học cơ s đưc thc hiện theo quy định sau:

- Thi các môn văn hóa phổ thông đưc thực hin theo quy định của Bộ trưng Bộ Giáo dục - Đào tạo về thi tốt nghiệp các môn văn hóa phổ thông đối với hệ trung cấp chuyên nghiệp tuyển sinh trung hc cơ sở;

- Kế hoạch thi do Hiệu trưng các trưng/ s dạy nghề quyết đnh, thc hiện kế hoạch thi trưc khi thi tốt nghiệp khóa học ngh đưc thông báo cho ngưi học ngh biết tc 15 ngày./.

 

PHỤ LỤC 2B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Nuôi trồng thy sản nước ngọt

nghề: 50620701

Trình đ đào to: Cao đẳng nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông tương đương;

Số lượng môn học, đun đào tạo: 31

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,

I. MC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thc: Hiểu đưc kiến thc cơ bản về:

+ Thủy sinh vt, ngư loi, qun môi trưng ao nuôi, công trình nuôi thy sản, dinh dưng thc ăn trong nuôi trồng thủy sản, phòng tr bệnh c đối ng thủy sản giá trị kinh tế và an toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản;

+ Kỹ thut sn xuất giống, nuôi thương phm các đối ng thủy sản nưc ngọt giá trị kinh tế, bảo qun sản phm sau thu hoạch, vn chuyển động vt thủy sản;

+ Khởi sự doanh nghiệp, tổ chc quản sản xuất, k năng giao tiếp, khuyến nông khuyến ngư, khai thác bảo vệ nguồn lợi thy sản.

- Kỹ năng:

+ Nhận biết chính xác các đối ng thy sản giá tr kinh tế, các loài thủy sinh vật làm thc ăn cho động vật thy sn;

+ Chuẩn bị đưc các công trình nuôi thủy sản, sử dụng hiệu quả thức ăn trong nuôi trồng thủy sản, quản lý đưc môi trưng, dịch bnh trong nuôi trồng thủy sản;

+ Thực hiện đưc biện pháp k thuật sn xuất ging, nuôi thương phm các đối ng thủy sản giá trị kinh tế;

+ Lập và tổ chc thực hiện đưc kế hoạch sản xuất;

+ Thc hiện đưc biện pháp kỹ thuật khai thác, bảo qun và tiêu thụ sản phẩm thủy sản.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất quốc phòng

- Chính trị, đạo đc

+ Xây dựng đưc nim tin, lý tưng cách mng cho ngưi học; chấp hành chủ trương đưng lối của Đng chính sách, Pháp luật của Nhà nưc về nuôi trồng thủy sản;

+ đạo đức, yêu nghề và có lươngm nghề nghiệp;

+ Có ý thc tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thn, tỷ m, chính xác;

+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu ca công vic.

- Thể chất, quc phòng:

+ đ sc kho đ học tập, công tác lâu dài, sn sàng phục vụ sự nghiệp xây dng và bảo vệ T quốc;

+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập đạt kỹ năng bản một s môn thể dục, th thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;

+ hiểu biết bn về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+ kiến thc k năng bản về quân s phổ thông cần thiết của ngưi chiến sĩ, vận dụng đưc trong công tác bảo vệ trật tự trị an;

+ Có ý thc kỷ luật tinh thần cnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân s bảo vệ Tổ quc.

3. hi vic làm

Ngh nuôi trồng thu sản c ngọt nghề phạm vi hoạt động rộng ở tất cả các vùng nông thôn, các trạm, trang trại doanh nghip. Ngưi học nghnuôi trồng thuỷ sản nưc ngọt có thể tham gia vào các vị trí sau:

+ Kỹ thuật viên sản xuất giống thuỷ sản nưc ngt đào tạo trình đ 3/5;

+ Kỹ thuật viên nuôi thu sản c ngọt đào tạo trình đ 4/5;

+ Nhân viên bảo quản sản phẩm thu sản sau thu hoạch đào to trình độ 3/5.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian khoá hc: 2,5 m

- Thời gian học tập: 110 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 3837 gi

- Thi gian ôn, kim tra hết môn hc/mô đun thi tốt nghip: 183 gi (trong đó thi tốt nghip: 40 giờ)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 630 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3409 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 2807 giờ; Thi gian học tự chn: 602 giờ

+ Thời gian học thuyết: 1006 gi; Thời gian học thc hành: 2403 giờ

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN BỔ THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng s

Trong đó

thuyết

Thc hành

Kim tra

I

Các môn học chung

450

220

200

30

MH01

Chính tr

90

60

24

6

MH02

Pháp luật

30

21

7

2

MH03

Giáo dục thể cht

60

4

52

4

MH04

Giáo dục quốc phòng -An ninh

75

58

13

4

MH05

Tin học

75

58

13

4

MH06

Ngoại ngữ

120

60

50

10

II

Các môn hc, mô đun đào to nghề bắt buộc

2900

796

2011

93

II.1

Các môn học kỹ thuật sở

765

406

319

40

MH07

Thủy sinh vt

90

56

29

5

MH08

Ngư loại

90

56

29

5

MH09

Công trình nuôi thuỷ sản

120

56

58

6

MH10

Dinhng và thức ăn trong nuôi thy sn.

120

56

58

6

MH11

Quản lý cht lưng nưc trong nuôi thuỷ sản

135

70

58

7

MH12

Bệnh động vật thuỷ sn

135

70

58

7

MH13

An toàn lao động trong nuôi trng thủy sản

75

42

29

4

II.2

Các mođun chuyên môn nghề

2135

390

1692

53

MĐ14

Sn xuất giống nhóm đẻ trứng bán trôi nổi

150

60

83

7

MĐ15

Sn xuất giống nhóm đẻ trứng dính

150

60

83

7

MĐ16

Sn xuất giống cá rô phi đơn tính

120

30

85

5

MĐ17

Nuôi ao nưc nh

150

60

83

7

MĐ18

Nuôi rung

120

30

85

5

MĐ19

Nuôi lng

120

30

85

5

MĐ20

Nuôi tôm càng xanh

120

30

85

5

MĐ21

Nuôi tra, ba sa

150

60

83

7

MĐ22

Vận chuyển động vật thuỷ sản

120

30

85

5

MĐ23

Thc tập sản xuất

310

 

310

 

MĐ24

Thc tập tốt nghiệp

625

 

625

 

Tổng cộng

3350

992

2243

115

IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC

(Nội dung chi tiết có phụ lục kèm theo)

V. HƯỚNG DẪN SỬ DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐCAO ĐẲNG NGHỀ Đ XÂY DNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO NGHỀ

1. ớng dẫn xác đnh danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn; thời gian, phân b thi gian và chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục phân b thi gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

(Chọn 7 trong 15 n học, môđun)

Thi gian đào tạo (gi)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ25

Sản xuất gingm càng xanh

90

30

56

4

MĐ26

Sản xuất ging cá tra, ba sa

90

30

56

4

MĐ27

Sản xuất ging nuôi ba ba

90

30

56

4

MĐ28

Sản xuất giống nuôi ếch

90

30

56

4

MĐ29

Kỹ thuật sản xut giống nuôi cảnh

90

30

56

4

MĐ30

Kỹ thuật sản xut giống và nuôi cá rô đồng

90

30

56

4

MĐ31

Kỹ thuật nuôi lươn

90

30

56

4

MĐ32

Kỹ thuật nuôi cá bống tượng

90

30

56

4

MĐ33

Kỹ thuật sản xut giống và nuôi cá qu

90

30

56

4

MH34

Bảo quản tiêu th sản phẩm thuỷ sản sau thu hoạch

90

28

58

4

MH35

Kỹ năng giao tiếp

90

28

58

4

MĐ36

Sử dụng bo vệ nguồn li thy sản

90

28

58

4

MH37

T chức quản lý sản xut

90

28

58

4

MH38

Khi sự doanh nghip

90

28

58

4

MH39

Khuyến nông - Khuyến n

90

28

58

4

(Ni dung chi tiết phụ lục kèm theo)

Các môn học, mô đun tự chọn đưc gi ý đưa vào chương trình khung là 15 với tng thời gian học 630 gi, trong đó 210 giờ thuyết 420 gi thc hành. Các trưng/ sở dạy nghề có th tham khảo các môn học ở bng sau:

- Đi với các tỉnh phía Bắc

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thi gian đào tạo (gi)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ27

Sản xut ging nuôi ba ba

90

30

56

4

MĐ28

Sản xuất ging và nuôi ếch

90

30

56

4

MĐ29

Kỹ thuật sản xut giống nuôi cảnh

90

30

56

4

MH34

Bảo quản tiêu th sản phẩm thuỷ sản sau thu hoạch

90

28

58

4

MĐ36

Sử dụng bo vệ nguồn li thy sản

90

28

58

4

MH37

T chức quản lý sản xut

90

28

58

4

MH39

Khuyến nông - Khuyến n

90

28

58

4

- Đi với các tỉnh phía Nam

Mã MH, MĐ

Tên môn học, đun

Thi gian đào tạo (gi)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kim tra

MĐ26

Sản xuất giống cá tra, ba sa

90

30

56

4

MĐ29

K thuật sản xuất giống nuôi cnh

90

30

56

4

MĐ30

K thuật sản xuất giống nuôi đồng

90

30

56

4

MH34

Bảo quản và tiêu th sản phẩm thuỷ sản sau thu hoch

90

28

58

4

MĐ36

S dụng và bảo vệ nguồn li thủy sản

90

28

58

4

MH37

Tổ chức quản lý sản xuất

90

28

58

4

MH39

Khuyến nông - Khuyến n

90

28

58

4

1.2. Hưng dẫn xây dng cơng trình các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn

-n hc, mô đun đào tạo ngh tự chọn nhm mục đích đáp ứng nhu cầu đào tạo nhng kiến thức, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng của vùng min của tng địa phương;

- Ngoài các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục III, các trưng/ sở dạy ngh la chọn một số môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn đưc u trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho trưng/ sở của mình. Việc xác định các môn học, mô đun tự chọn dựa vào các tiêu chí cơ bản như sau:

+ Đảm bảo mục tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cn thiết của tng địa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụ thể;

+ Đm bảo thời gian đào tạo theo qui định (thời gian đào tạo các môn học tự chọn chiếm khoảng (20 30%) tổng thi gian học tập các môn học đào tạo nghề);

+ Đảm bảo tỷ lệ thi gian lý thuyết, thực hành theo qui đnh (thc hành chiếm t65- 75%, lý thuyết từ 25 35%).

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp

- Sinh viên phải đt điểm trung bình 5,0 các môn học, đun trong chương trình đào tạo đủ điều kiện dự thi tốt nghip.

- Môn thi, hình thc thi, thi gian làm bài thi:

TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, k năng nghề

 

 

 

- thuyết nghề

Viết, vấn đáp, trắc nghim

Không quá 180 phút

 

- Thc hành nghề

Bài thi thực hành

Không quá 24 giờ

 

-đun tt nghiệp (tích hp lý thuyết với thc hành)

Bài thi thuyết và thực hành

Không quá 24 giờ

- Nội dungc môn thi tốt nghip:

+ Chính trị: Theo qui định hiện hành;

+ Lý thuyết nghề: kiến thc trọng tâm về: quản chất ợng nưc trong nuôi trng thủy sản, bnh động vật thủy sản, kỹ thut sản xuất giống và nuôi thương phẩm các đối ợng thủy sản c ngọt;

+ Thực hành nghề: các k năng v: chuẩn bị công trình nuôi thủy sản, sử dụng thc ăn, qun lý môi trưng, quản lý dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản; thao tác k thuật sản xuất giống, nuôi thương phẩm các đối ng thủy sn.

- Điều kiện công nhận tốt nghiệp: theo qui định hiện hành.

3. Hướng dn xác đnh thi gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá(đưc bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dc toàn diện

- Nhằm mục đích giáo dc toàn diện đ sinh viên nhận thc đầy đủ về nghề nghip đang theo hc, trường/ sở dy nghề thể bố trí tham quan, học tp ngoại ti một số doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh phù hp với nghề đào to thích hợp;

- Thời gian cho hoạt động ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào to chính khoá vào thời điểm thích hp.

4. Các chú ý khác

4.1. Hưng dẫn xác định thi gian và nội dung hot đng thc hành thc hành môn học, đun:

+ Thời gian nội dung theo đề cương chi tiết môn học, mô đun;

+ Do đặc thù của ngh Nuôi trồng thủy sản nưc ngọt, các tng/ s dạy nghề th đào tạo kết thúc thuyết các mô đun đào tạo chuyên môn ngh, nội dung thực hành ngh đưc thc hiện tại cơ sở sản xuất nuôi trồng thủy sản.

4.2. Hướng dẫn xác định thời gian nội dung hoạt động thc tập

- Thực tập sản xuất:

+ Thời gian và nội dung theo khung chương trình;

+ Các trưng/ s dạy ngh căn c vào khung chương trình để xây dựng đề cương thc tập, đề ơng báo cáo thực tập sản xut.

- Thực tập tốt nghiệp:

+ Thời gian và nội dung theo khung chương trình;

+ Các trưng/ s dạy ngh căn c vào khung chương trình để xây dựng đề cương thc tập, đề ơng báo cáo thực tập tốt nghip./.

 

PHỤ LỤC 2:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO NGHỀ “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ”
(Ban hành kèm theo Thông tư s 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 ca Btrưởng Bộ Lao động - Thương binh hi)

PHỤ LỤC 2A:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Nuôi trồng thy sản nước mn, nưc lợ

nghề: 40620702

Trình đ đào to: Trung cấp nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phn văn hoá ph thông theo Quy định của Bộ Giáo dục- Đào to);

Số lượng môn học, đun đào tạo: 24

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,

I. MC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thc: Hiểu đưc kiến thc cơ bản về:

+ Công trình nuôi thủy sn, quản chất lưng c, dinh dưng thức ăn trong nuôi trng thủy sản, bệnh động vật thủy sn an toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản;

+ Kỹ thuật sản xuất giống, nuôi thương phm các đối tưng thy sản nưc mặn lợ giá tr kinh tế, vận chuyển động vật thủy sn;

+ Khai thác bảo vệ nguồn lợi thy sản, bảo qun và tiêu thụ sn phẩm sản phẩm sau thu hoạch, kỹ năng giao tiếp.

2. Chính trị, đạo đức; Thchất quốc phòng

- Chính trị, đạo đc

+ Xây dựng đưc nim tin, tưng cách mng cho ngưi học; chp hành ch trương đưng lối của Đng chính sách, Pháp luật của Nhà nưc về nuôi trồng thủy sản;

+ đo đc, yêu nghề và ơng tâm ngh nghiệp;

+ Có ý thức tổ chc kỷ luật tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thn, tỷ m, chính xác;

+ tinh thần t học, tự nâng cao trình đ chuyên môn nghiệp vụ đáp ng nhu cầu ca công vic.

- Thể chất, quc phòng:

+ đủ sc khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sn sàng phục vụ sự nghiệp xây dng và bảo vệ T quốc;

+ Hiu biết một số phương pháp luyện tập đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, th thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;…

+ hiểu biết cơ bn về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của ngưi chiến sĩ, vận dụng đưc trong công tác bảo v trật tự tr an;

+ Có ý thức kỷ luật tinh thần cnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.

3. hi vic làm

Ngh nuôi trồng thu sản nưc mặn, nưc l là nghề phạm vi hoạt đng rộng các vùng ven bin, các trạm, trang trại doanh nghip. Ngưi học nghnuôi trồng thuỷ sản nưc mặn, nưc lợ có thể tham gia vào các v trí sau:

+ Kỹ thuật viên sản xuất giống thuỷ sản c mn, c l đào tạo trình độ 2/5;

+ Kỹ thuật viên nuôi thu sản nưc mn, nưc lợ đào tạo trình độ 2/5;

+ Nhân viên bảo quản sản phm thuỷ sản sau thu hoạch đào tạo trình độ 2/5.

II. THỜI GIAN CA KHOÁ HC VÀ THỜI GIAN THC HỌC TỐI THIU

1. Thi gian của khoá học và thời gian thc học ti thiểu

- Thời gian khoá hc: 1,5 m

- Thời gian học tập: 69 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 2379 gi

- Thi gian ôn, kim tra hết môn hc/mô đun thi tốt nghip: 131 gi (trong đó thi tốt nghip: 40 giờ)

2. Phân bổ thi gian thc học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2260 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 1900 giờ; Thi gian học tự chn: 360 giờ

+ Thời gian học thuyết: 645 giờ; Thời gian học thc hành: 1615 giờ

3. Thi gian học văn hoá trung học phổ thông đi với hệ tuyển sinh tt nghip Trung học cơ sở: 1.200 giờ

(Danh mục các môn học văn hoá Trung học ph thông phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy đnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Vic bố trí trình tự học tập các môn học phải theo gíc phm đm bảo học sinh th tiếp thu đưc các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả

III. DANH MỤC CÁC MÔN HC, ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC, THI GIAN PHÂN BỔ THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

n môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kiểm tra

I

Cácn học chung

210

106

87

17

MH01

Chính tr

30

22

6

2

MH02

Pháp luật

15

10

4

1

MH03

Giáo dc thể chất

30

3

24

3

MH04

Giáo dc quốc phòng - An ninh

45

28

13

4

MH05

Tin học

30

13

15

2

MH06

Ngoại ngữ

60

30

25

5

II

Các môn học, đun đào tạo ngh bt buộc

1900

506

1331

63

II.1

Các môn học kỹ thuật s

480

266

189

25

MH07

Công trình nuôi thuỷ sn

90

56

29

5

MH08

Quản chất lưng nưc trong nuôi thusn

120

56

58

6

MH09

Dinh dưng và thc ăn trong nuôi thy sản

90

56

29

5

MH10

Bnh động vật thuỷ sản

120

56

58

6

MH11

An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sn

60

42

15

3

II.2

Các mô đun chuyên môn nghề

870

240

1142

38

MĐ12

Sản xuất giống cá biển

120

30

85

5

MĐ13

Sản xuất ging m

90

30

56

4

MĐ14

Sản xuất giống tôm he chân trng

90

30

56

4

MĐ15

Nuôi cá lng trên biển

120

30

85

5

MĐ16

Nuôi cá trong ao nưc lợ

120

30

85

5

MĐ17

Nuôi tôm sú thương phẩm

120

30

85

5

MĐ18

Nuôi tôm he chân trng thương phm

90

30

55

5

MĐ19

Vận chuyển động vật thuỷ sản

120

30

85

5

MĐ20

Thực tập tốt nghiệp

550

 

550

 

Tổng cộng

2110

618

1417

75

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO MÔN HC, MÔ ĐUN BT BUỘC

(Nội dung chi tiết có ph lục kèm theo)

V.NG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGH ĐỂY DNG CƠNG TRÌNH ĐÀO TO NGH

1. ớng dẫn xác đnh danh mục các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn; thời gian, phân b thi gian và chương trình cho môn học, đun đào to nghề tự chọn.

1.1. Danh mục phân b thi gian n học, mô đun đào tạo nghề tự chọn

Mã MH, MĐ

n môn học, đun

(Chọn 4 trong 8 môn học, môđun)

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kiểm tra

MĐ21

Nuôi cua biển

90

30

56

4

MĐ22

Nuôi động vt thân mm

90

30

56

4

MĐ23

Nuôi tôm hùm

90

30

56

4

MĐ24

Sản xuất giống và trồng rong biển

90

30

56

4

MĐ25

Nuôi cá kèo

90

30

56

4

MH26

Khai thác bo vệ ngun li thủy sản

90

28

58

4

MH27

Bảo quản và tiêu thụ sản phm thusản sau thu hoạch

90

28

58

4

MH28

K năng giao tiếp

90

28

58

4

(Nội dung chi tiết phlục kèm theo)

Các môn học, mô đun tự chọn đưc gợi ý đưa vào chương trình khung 4 với tổng thời gian học 360 giờ, trong đó 120 gi thuyết 240 giờ thực hành. Các Trưng/Cơ sở dạy nghề có ththam khảo các môn học ở bảng sau:

- Các tỉnh phía Bc

Mã MH, MĐ

n môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kiểm tra

MĐ21

Nuôi cua biển

90

30

56

4

MĐ25

Nuôi cá kèo

90

30

56

4

MH26

Khai thác bo vệ ngun li thủy sản

90

28

58

4

MH27

Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thusản sau thu hoạch

90

28

58

4

- Các tỉnh phía Nam

Mã MH, MĐ

n môn học, đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng s

Trong đó

Lý thuyết

Thc hành

Kiểm tra

MĐ21

Nuôi cua biển

90

30

56

4

MĐ22

Nuôi động vật thân mềm

90

30

56

4

MH26

Khai thác bảo vệ ngun lợi thủy sn

90

28

58

4

MH27

Bảo quản tiêu thụ sản phm thuỷ sản sau thu hoạch

90

28

58

4

1.2. Hưng dẫn xây dng cơng trình các môn học, đun đào tạo ngh tự chọn

- Môn học, đun đào tạo ngh tự chọn nhằm mục đích đáp ng nhu cầu đào tạo những kiến thc, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng của vùng min ca tng địa phương;

- Ngoài các môn hc, mô đun đào tạo ngh bắt buộc nêu trong mục III, các trưng/cơ s dạy nghề la chn một số môn học, đun đào tạo nghề tự chọn đưc u trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho trưng/cơ sở của mình. Việc xác định các môn học tự chn dựa vào các tiêu chí cơ bản như sau:

+ Đảm bảo mục tiêu đào tạo chung của nghề;

+ Đáp ng đưc nhu cầu cn thiết của tng địa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc ca từng doanh nghiệp cụ thể;

+ Đảm bo thi gian đào tạo theo qui định (thời gian đào to các môn học tự chọn chiếm khoảng (20 – 30%) tổng thời gian học tp c môn học đào tạo nghề);

+ Đm bảo tỷ lệ thời gian lý thuyết, thực hành theo qui đnh (thc hành chiếm t65- 85%, lý thuyết từ 15 35%).

2. ớng dẫn thi tốt nghiệp

- Học sinh phải đạt điểm trung bình 5,0 các môn hc, mô đun trong chương trình đào tạo đủ điều kiện dự thi tốt nghip.

- Môn thi, hình thc thi, thi gian làm bài thi:

TT

Môn thi

Hình thc thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Văn hoá THPT đối với hệ tuyển sinh THCS

Viết, trc nghiệm

Không quá 120 phút

3

Kiến thức, k năng nghề

 

 

 

- thuyết nghề

Viết, vn đáp, trắc nghim

Không quá 180 phút

 

- Thc hành nghề

Bài thi thực hành

Không quá 24 giờ

- Nội dung các môn thi tốt nghiệp:

+ Chính trị: Theo qui định hiện hành;

+ Lý thuyết nghề: kiến thc trọng tâm về: quản lý chất lưng nưc trong nuôi trng thủy sản, bnh động vật thủy sản, kỹ thut sản xuất giống và nuôi thương phẩm các đối ợng thủy sản c mặn lợ;

+ Thực hành nghề: các k năng v: chuẩn bị công trình nuôi thủy sản, sử dụng thc ăn, qun lý môi trưng, quản dịch bệnh trong nuôi trng thủy sản; thao tác k thuật sản xuất giống, nuôi thương phẩm các đi tưng thủy sản nưc mặn l.

- Điều kiện công nhận tốt nghip: theo qui định hiện hành;

3. Hướng dn xác đnh thi gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá (đưc bố trí ngoài thời gian đào to) nhằm đạt đoc mục tiêu giáo dục toàn diện

- Nhm mục đích giáo dục toàn diện đ học sinh có nhận thức đầy đ về nghề nghip đang theo hc, trường/Cơ sở dạy nghề có thể bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghip hoặc sở sản xut kinh doanh phù hp với nghề đào tạo thích hợp;

- Thi gian cho hoạt đng ngoại khoá đưc bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào thời điểm thích hp.

4. Các chú ý khác

4.1. Hướng dẫn xác định thời gian nội dung hoạt động thc hành, thc tập

- Thc hành môn học, mô đun:

+ Thời gian nội dung theo đ cương chi tiết môn học, đun;

+ Do đặc thù của ngh Nuôi trồng thủy sản nưc nưc mặn l, các trường/ cơ sở dạy nghề thể đào tạo kết thúc thuyết các mô đun đào tạo chuyên môn nghề, nội dung thực hành nghề đưc thc hiện tại sở sản xuất nuôi trồng thy sản.

- Thc tp tốt nghiệp:

+ Thời gian nội dung theo khung chương trình;

+ Các trường/cơ sở dạy nghề căn cứ vào khung chương trình để xây dng đề cương thc tập, đề cương báo cáo thực tp tốt nghiệp.

4.2. Hưng dẫn thi các môn văn hóa phổ thông đối người học nghhệ tuyển sinh trung học cơ s đưc thc hiện theo quy định sau:

- Thi các môn văn hóa phổ thông đưc thc hiện theo quy định của Bộ trưng Bộ Giáo dục Đào tạo về thi tốt nghiệp các môn văn hóa phổ thông đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp tuyển sinh trung học cơ sở.

- Kế hoạch thi do Hiệu trưng các trưng/ s dạy ngh quyết đnh, thc hiện kế hoạch thi trưc khi thi tốt nghiệp khóa học ngh đưc thông báo cho ngưi học ngh biết tc 15 ngày./.

 

PHỤ LỤC 2B:

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Nuôi trồng thy sản nước mn, nưc lợ

nghề: 50620702

Trình đ đào to: Cao đẳng nghề

Đi tưng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông tương đương;

Số lượng môn học, đun đào tạo: 31

Bằng cấp sau khi tt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,

I. MC TIÊU ĐÀO TO

1. Kiến thc, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thc: Hiểu đưc kiến thc cơ bản về:

+ Thủy sinh vt, ngư loi, qun môi trưng ao nuôi, công trình nuôi thy sản, dinh dưng thc ăn trong nuôi trồng thủy sản, phòng tr bệnh c đối ng thủy sản giá trị kinh tế và an toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản;

+ Kỹ thut sn xuất giống, nuôi thương phm các đối ng thủy sản nưc mặn lợ giá trị kinh tế, bảo quản sản phm sau