Thông tư số 20/2009/TT-BNN ngày 17/04/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi Thông tư 09/2009/TT-BNN về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 20/2009/TT-BNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 17-04-2009
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-11-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-05-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 356 ngày (0 năm 11 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-05-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2009/TT-BNN | Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2009 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 08 năm 2001;
Căn cứ Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam gồm: sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, sửa đổi tên thương phẩm, sửa đổi đối tượng phòng trừ, bổ sung tên thuốc (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện theo Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1.
SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên thương phẩm | Tên hoạt chất | Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Sazin 5.8EC | Abamectin 0.8% + Etofenprox 5% | Số thứ tự 33, trang 17 | Mitsui Chemicals., Inc | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
2 | Hopfa 41EC | Alpha – cypermethrin 1% + Fenobucarb 40% | Số thứ tự 97, trang 29 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
3 | Secure 10EC, 10SC | Chlorfenapyr | Số thứ tự 162, trang 43 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
4 | Sakura 40WP | Dinotefuran 25% + Hymexazol 15% | Số thứ tự 235, trang 59 | Mitsui Chemicals., Inc | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
5 | Cascade 5 EC | Flufenoxuron | Số thứ tự 286, trang 79 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
6 | Swing 25SC | Carbendazim 125 g/l + Epoxiconazole 125g/ | Số thứ tự 24, trang 106 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
7 | Acrobat MZ 90/600 WP | Dimethomorph 90g/kg + Mancozeb 600 g/kg | Số thứ tự 119, trang 120 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
8 | Nebijin 0.3 DP | Flusulfamide | Số thứ tự 133, trang 122 | Mitsui Chemicals., Inc | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
9 | Polyram 80 DF | Metiram Complex | Số thứ tự 193, trang 126 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
10 | Cabrio Top 600WDG | Metiram Complex 550g/kg + Pyraclostrobin 50g/kg | Số thứ tự 194, trang 126 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
11 | Kumulus 80DF | Sulfur | Số thứ tự 229, trang 144 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
12 | Calixin 75 EC | Tridemorph | Số thứ tự 256, trang 151 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
13 | Invest 10WP | Cyclosulfamuron | Số thứ tự 58, trang 165 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
14 | Agcare Biotech glyphosate 600 AS | Glyphosate | Số thứ tự 88, trang 170 | Agcare Biotech PTY Ltd, Australia | Nufarm Limited |
15 | Cadre 240 AS | Imazapic | Số thứ tự 96, trang 175 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
16 | Tetris 75 EC | Profoxydim | Số thứ tự 129, trang 180 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
17 | Storm 0.005 % block bait | Flocoumafen | Số thứ tự 5, trang 185 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
18 | Tachigaren 30L | Hymexazol | Số thứ tự 24, trang 191 | Mitsui Chemicals., Inc | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
19 | Accotab 330 E | Pendimethalin | Số thứ tự 36, trang 193 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
20 | Mythic 240SC | Chlorfenapyr | Số thứ tự 2, trang 202 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
21 | Metavina 10DP | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 108 - 109 bào tử/g | Số thứ tự 7, trang 203 | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi | Trung tâm phòng trừ mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi |
22 | Metavina 80LS | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 – 109 bào tử/ml | Số thứ tự 8, trang 203 | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi | Trung tâm phòng trừ mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi |
23 | Metavina 90DP | Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 – 1010 bào tử/g | Số thứ tự 9, trang 203 | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi | Trung tâm phòng trừ mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi |
24 | Nas 36EC, 60EC | Abamectin | Hàng 3 từ dưới lên, trang 8 | Công ty TNHH – TM Trường Hải | Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú |
25 | Fastac 5 EC | Alpha - cypermethrin | Hàng 4 từ dưới lên, trang 27 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
26 | Bi - 58 40 EC | Dimethoate | Hàng 7 từ trên xuống, trang 56 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
27 | Oshin 1G, 20WP, 100SL | Dinotefuran | Hàng 4 từ dưới lên, trang 58 | Mitsui Chemicals., Inc | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
28 | Moousa 20EC, 50EC, 60WDG | Emamectin benzoate | Hàng 1 từ dưới lên, trang 63 | Công ty TNHH – TM Trường Hải | Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú |
29 | Mekomectin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC | Emamectin benzoate | Hàng 3 từ dưới lên, trang 63 | Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
30 | Motsuper 36WG | Acetamiprid | Hàng 3 từ dưới lên, trang 64 | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An | Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
31 | Trebon 10 EC, 20WP, 30EC | Etofenprox | Hàng 8 từ trên xuống, trang 70 | Mitsui Chemicals., Inc | Mitsui Chemicals Agro, Inc. |
32 | Excel Basa 50 ND | Fenobucarb | Hàng 5 từ trên xuống, trang 72 | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | Công ty TNHH Nông dược Kosvida |
33 | Wavesuper 15SC | Indoxacarb | Hàng 4 từ dưới lên, trang 84 | Bà Lê Nử | Công ty TNHH Nam Bộ |
34 | Bavistin 50 FL (SC) | Carbendazim | Hàng 3 từ trên xuống, trang 105 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
35 | Super-kostin 300 EC | Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l | Hàng 7 từ trên xuống, trang 118 | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | Công ty TNHH Nông dược Kosvida |
36 | Opus 75 EC, 125 SC | Epoxiconazole | Hàng 1 từ trên xuống, trang 120 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
37 | Fulvin 5SC, 10SC | Hexaconazole | Hàng 5 từ trên xuống, trang 125 | Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd. | Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd |
38 | KoFujy-Gold 40 ND | Isoprothiolane | Hàng 2 từ trên xuống, trang 130 | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | Công ty TNHH Nông dược Kosvida |
39 | Sienna 70WP | Propineb | Hàng 5 từ trên xuống, trang 143 | Bà Lê Nử | Công ty TNHH Nam Bộ |
40 | TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g | Trichoderma spp | Hàng 4 từ dưới lên, trang 149 | Công ty TNHH nông sản ND ĐH Cần Thơ | Công ty CP BVTV An Giang |
41 | Koszon-New 75WP | Tricyclazole | Hàng 1 từ trên xuống, trang 153 | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | Công ty TNHH Nông dược Kosvida |
42 | Haifangmeisu 5WP | Validamycin (Validamycin A) | Hàng 5 từ trên xuống, trang 154 | Công ty DV KTNN Hải Phòng | Công ty TNHH BMC |
43 | Perfect 480 DD | Glyphosate | Hàng 2 từ dưới lên, trang 173 | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | Công ty TNHH Nông dược Kosvida |
44 | Prowl 330 EC | Pendimethalin | Hàng 1 từ trên xuống, trang 178 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
45 | Super-kosphit 300EC | Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l | Hàng 2 từ trên xuống, trang 180 | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | Công ty TNHH Nông dược Kosvida |
46 | Facet(R) 25 SC, 75 DF | Quinclorac | Hàng 8 từ dưới lên, trang 183 | BASF Singapore Pte Ltd | BASF Vietnam Co., Ltd. |
47 | Awar 700WP | Niclosamide | Hàng 3 từ trên xuống, trang 198 | Bà Lê Nử | Công ty TNHH Nam Bộ |
48 | Hn – Samole 700WP | Niclosamide | Hàng 9 từ trên xuống, trang 198 | Công ty CP BMC | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
49 | Kosfuran 3G | Carbofuran | Hàng 2 từ trên xuống, trang 205 | Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida | Công ty TNHH Nông dược Kosvida |
PHỤ LỤC 2.
SỬA ĐỔI TÊN THƯƠNG PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên hoạt chất | Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Acetamiprid 25% (20%) + Imidacloprid 8% (16%) | Số thứ tự 86, trang 26 | Romance 33WP, 36WP | Caymangold 33WP, 36WP |
2 | Buprofezin 6.7% (22%) + Imdacloprid 3.3% (17%) | Số thứ tự 139, trang 39 | Kadatil 10WP, 39WP | Thần Công Gold 10WP, 39WP |
3 | Bensulfuron Methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg | Số thứ tự 23, trang 160 | Rinonil 3.2GR | Apoger 3.2GR |
PHỤ LỤC 3.
SỬA ĐỔI ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên thương phẩm | Tên hoạt chất | Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009 | Sửa đổi lại |
1 | Profast 210EC | Alpha-cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l | Số thứ tự 100, trang 29 | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục cành/ cà phê | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê |
2 | Flower - 95 0.3 DD | a - Naphthalene Acetic Acid (a - N.A.A) + NPK + vi lượng | Số thứ tự 32, trang 192 | kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu riêng | kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu riêng, nhãn, lúa |
PHỤ LỤC 4.
BỔ SUNG TÊN THUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | MÃ HS | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 | 3808.10 | Petroleum spray oil | SK Enspray 99 EC | nhện đỏ/ chè, cây có múi | SK Corporation, Republic of Korea. |