Thông tư 45/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu văn bản: 45/2017/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Ngày ban hành: 23-10-2017
- Ngày có hiệu lực: 08-12-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2468 ngày (6 năm 9 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG TÁC ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao và trang bị bảo hộ lao động cho công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân thực hiện các hoạt động có liên quan đến điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Quyết định số 47/2011/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo;
- Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
- Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ;
- Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường;
- Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành đo đạc bản đồ;
- Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
4. Quy định chữ viết tắt
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
ADCP | Máy đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý Doppler |
BĐV3(2) | Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 2 |
BĐV4(5) | Đo đạc bản đồ viên hạng IV, bậc 5 |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
BXCT | Bức xạ cực tím |
CV | Sức ngựa (Mã lực) |
ĐTV4(5) | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV, bậc 5 |
ĐTV3(6) | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III, bậc 6 |
ĐTV2(3) | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II, bậc 3 |
ĐVT | Đơn vị tính |
GPS | Hệ thống định vị toàn cầu (Global Positioning System) |
KCĐ | Khoảng cách đều |
KK1 | Khó khăn 1 |
KK2 | Khó khăn 2 |
KT | Kỹ thuật |
KT-KT | Kinh tế - kỹ thuật |
KTNT | Kiểm tra nghiệm thu |
KV | Kinh vĩ |
LX | Lái xe |
LĐPT | Lao động phổ thông |
LĐKT | Lao động kỹ thuật |
TC | Thủy chuẩn |
TĐ | Toàn đạc |
TCN | Tiêu chuẩn ngành |
TLO3 | Tổng lượng ô dôn |
TT | Số thứ tự |
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn gồm:
5.1. Điều tra khảo sát khí tượng:
- Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt;
- Điều tra khảo sát khí tượng trên cao.
5.2. Điều tra khảo sát thủy văn - khí tượng thủy văn biển:
- Khảo sát địa hình phục vụ khảo sát thủy văn;
- Điều tra khảo sát thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều;
- Điều tra khảo sát thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều;
- Điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển.
6. Hệ số điều chỉnh
6.1. Công thức tính định mức sử dụng hệ số K
Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật trong điều tra khảo sát khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:
Công thức tính:
M = Mc x K
Trong đó:
- M là định mức thực tế;
- Mc là định mức được xây dựng trong điều kiện chuẩn tại Thông tư này;
- K là hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.
6.2. Đối với điều tra khảo sát khí tượng bề mặt và khí tượng trên cao
Trong định mức này, định mức đơn giá công lao động tính cho khu vực đồng bằng, trung du, núi thấp (với hệ số K tính bằng 1). Trường hợp khu vực điều tra khảo sát là vùng sâu, vùng xa sử dụng hệ số K như sau:
- K=1.2 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực từ 0.1-0.3;
- K=1.5 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực từ 0.4-0.5;
- K=1.8 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực là 0.7;
- K=2.1 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực là 1.0.
Đối với những khu vực điều tra khảo sát ô tô không đến được, thì ngoài hệ số K nêu trên, định mức lao động cho công tác chuẩn bị và thu dọn được tính tăng thêm 3% với mỗi khoảng cách đường xa 100m hoặc mức độ chênh cao 10m.
6.3. Đối với điều tra khảo sát thủy văn
Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động cho các hạng mục công việc sau:
6.3.1. Đo mực nước
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 1.
Bảng 1
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Thời gian quan trắc từ 21 ngày đến 01 tháng | 1.0 |
2 | Thời gian quan trắc từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
3 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
4 | Khảo sát từ tháng thứ 2 trở đi | 0.9 |
5 | Đo thêm nhiệt độ nước | 1.1 |
6 | Khảo sát ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn | 1.2 |
6.3.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng máy lưu tốc kế
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 2.
Bảng 2
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc từ 21 ngày đến 1 tháng (dùng thuyền máy) | 1.0 |
2 | Quan trắc từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
3 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
4 | Khảo sát tại các vị trí sau hồ chứa | 1.2 |
5 | Đo thêm chất lơ lửng hoặc bùn cát di đáy theo: |
|
| - Phương pháp tích sâu | 1.3 |
| - Phương pháp tích điểm | 1.6 |
6 | Đo thêm nhiệt độ nước | 1.1 |
6.3.3. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 3.
Bảng 3
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | - Quan trắc trong mùa cạn. - Quan trắc liên tục trên 20 ngày đến 1 tháng. - Quan trắc tại đoạn sông sau hồ chứa. | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa lũ | 1.3 |
3 | Quan trắc tại đoạn sông dài từ trên 1000 m đến 1200 m | 1.1 |
4 | Quan trắc tại đoạn sông dài từ trên 1200 m đến 1500 m | 1.2 |
5 | Thời gian quan trắc liên tục từ 15 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
6 | Quan trắc từ tháng thứ 2 trở đi | 0.9 |
6.3.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 4.
Bảng 4
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc trong mùa lũ | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa cạn | 0.9 |
3 | Quan trắc vào ban đêm | 1.4 |
6.3.5. Quan trắc chất lơ lửng
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 5.
Bảng 5
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc trong mùa lũ từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa cạn từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.2 |
3 | Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
4 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
5 | Quan trắc theo phương pháp tích điểm | 1.3 |
6 | Quan trắc thêm yếu tố khác | 1.1 |
6.3.6. Quan trắc bùn cát di đáy
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 6.
Bảng 6
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc trong mùa lũ từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa cạn từ 21 ngày đến 1 tháng | 0.9 |
3 | Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
4 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
5 | Quan trắc thêm yếu tố khác | 1.1 |
6.3.7. Quan trắc độ mặn
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 7.
Bảng 7
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.0 |
2 | Quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi | 0.9 |
3 | Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
4 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
6.4. Công lao động phổ thông được áp dụng theo đơn giá tại địa phương nơi khảo sát và tính theo công đơn.
6.5. Các mức lao động ngoại nghiệp nếu được thể hiện dưới dạng phân số: thì Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm), Mẫu số là mức lao động phổ thông tính theo công cá nhân.
6.6. Phân loại khó khăn theo phân cấp sông
Bảng 8
Cấp sông | Tiêu chí phân cấp sông |
Cấp I | - Sông rộng < 300m hoặc ảnh hưởng thủy triều yếu - Sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤0,5m/s. - Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, phát quang ít, gần dân. |
Cấp II | - Sông rộng 300 ÷ < 500m hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều, gió vừa, có sóng nhỏ. - Sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤1m/s. - Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải phát quang, xa dân. |
Cấp III | - Sông rộng 500 ÷< 1000m hoặc ảnh hưởng thủy triều, gió, sóng trung bình. - Sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤1,5m/s. - Hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải phát quang nhiều, dân ở thưa, xa dân. - Khi quan trắc ở sông cấp I, II vào mùa lũ, nước chảy xiết. |
Cấp IV | - Sông rộng ≥1000m, có sóng cao, gió to hoặc vùng cửa sông, ven biển hoặc - Sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy ≤ 2m/s hoặc - Hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải phát quang nhiều, xa dân. - Khi quan trắc ở sông cấp III vào mùa lũ, nước chảy xiết. |
7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Mục 1. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT
1. Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát.
1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết
Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, lượng mưa, lượng bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm đất và các lớp đất sâu, thời gian nắng, bức xạ, tầm nhìn ngang, mây, hiện tượng khí tượng.
1.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng.
1.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;
- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;
- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;
- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.
1.2. Định mức lao động
1.2.1. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 24 lần/ngày
1.2.1.1. Định biên
Bảng 9
ĐVT: người.
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(3) | ĐTV4(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 1 | 3 | 3 | 7 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.2.1.2. Định mức
Bảng 10
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | ||||
LĐPT | ĐTV2 (1) | ĐTV3 (3) | ĐTV4 (5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 20 | 20 | 15 | 15 | 70 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 30 | 90 | 90 | 210 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 8 | 4 | 4 | 4 | 20 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 8 | 10 | 15 | 33 |
1.2.2. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 8 lần/ngày
Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 8 lần/ngày được tính như định mức lao động của khảo sát 24 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4, số công được tính bằng cách nhân hệ số k = 0.8.
1.2.3. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 4 lần/ngày
Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 4 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 24 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4, số công được tính bằng cách nhân hệ số k = 0.5.
1.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 11
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
1 | Máy gió cầm tay | máy | 2 | 120 | 0.017 |
2 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
3 | Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
4 | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
5 | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
6 | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
7 | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
8 | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 0.021 |
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
9 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
10 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
11 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
12 | Nhiệt ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
13 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
14 | Ẩm ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
15 | Máy đo độ ẩm đất hiện số | máy | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
16 | Nhật quang ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
17 | Máy đo bức xạ tổng quan | máy | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
18 | Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
19 | Lều khí tượng (loại liên hợp, 4 mái) | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
20 | Hàng rào vườn (16 x 20)m | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
21 | Máy tính xách tay | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
22 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
23 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 kVA | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
24 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
25 | GPS cầm tay | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
26 | Điều hòa không khí | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
1.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 12
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
2 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
3 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Ống đo mưa vũ kế | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
5 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
6 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
7 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
10 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
11 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
12 | Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
13 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
14 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
15 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
16 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
17 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
18 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
19 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 2 | 36 | 0.056 |
20 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
21 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 2 | 36 | 0.056 |
22 | Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
23 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
25 | Ẩm kế | bộ | 2 | 60 | 0.033 |
26 | Ẩm biểu Assman | bộ | 2 | 60 | 0.033 |
27 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 2 | 24 | 0.083 |
28 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
29 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo thời gian nắng |
|
|
|
|
30 | Cột nhật quang ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
31 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
32 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 2 | 60 | 0.033 |
33 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 0.021 |
34 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
35 | Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
36 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
37 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
38 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
39 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
40 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
41 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
42 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 24 | 0.042 |
43 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
44 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
2 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bóng | 1 | 12 | 0.083 |
3 | Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
4 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
5 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
6 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
7 | La bàn phổ thông | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Ni vô (loại thông dụng) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Xô nhựa đựng nước 10lít | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
3 | Xô tôn | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
4 | Đèn pin | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Dao con | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
7 | Dập ghim to | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
8 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
9 | Gọt bút chì | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
10 | Dây dọi | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
11 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
12 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
13 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
14 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
15 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
16 | Cuốc bàn | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
17 | Cuốc chim | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
18 | Ô che máy | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
19 | Bàn gấp | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
20 | Ghế gấp | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
21 | Kìm điện | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
22 | Hòm sắt đựng dụng cụ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
23 | Hòm sắt đựng tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Compa | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
25 | Cặp 3 dây | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
26 | Cặp tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
27 | Bút thử điện | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
28 | Dây điện đôi 100 m | cuộn | 1 | 36 | 0.028 |
29 | Thước đo độ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
30 | Thước đo độ cao 2.0m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
31 | Thước đo đường kính | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
32 | Bay xây | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
33 | Bàn xoa | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
34 | Búa đóng đinh | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
35 | Xẻng | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
36 | Kính râm | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
37 | Kẹp sắt | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
38 | Liềm, dao phát cỏ | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
39 | Chậu nhựa | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
40 | Lều bạt 10m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | đôi | 3 | 12 | 0.250 |
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 3 | 12 | 0.250 |
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Găng tay | đôi | 3 | 12 | 0.250 |
5 | Quần áo BHLĐ | bộ | 3 | 12 | 0.250 |
E | Tài liệu |
|
|
|
|
1 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Át lát mây quốc tế | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Quy định kỹ thuật quan trắc mây | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
10 | Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh) | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 1 | 60 | 0.017 |
13 | Bản đồ đất khu vực | tờ | 1 | 12 | 0.083 |
14 | Hướng dẫn bảo dưỡng máy | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 13
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 2.00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 2.00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 2.00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13a, SKT13b | quyển | 2.00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2.00 |
6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 2.00 |
7 | Sổ giao ca | quyển | 1.00 |
8 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 40.00 |
9 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 40.00 |
10 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 40.00 |
11 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 40.00 |
12 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 40.00 |
13 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 40.00 |
14 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 10.00 |
15 | Vải ẩm kế | chiếc | 10.00 |
16 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 1.00 |
B | Vật liệu lắp đặt trạm đo |
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | chiếc | 0.08 |
2 | Dầu máy khâu | lít | 0.03 |
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 0.33 |
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 0.25 |
5 | Đá sỏi | m3 | 3.00 |
6 | Xi măng | kg | 500.00 |
7 | Cát vàng | m3 | 3.00 |
8 | Cát đen | m3 | 2.00 |
9 | Nước ngọt | m3 | 24.00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 0.08 |
2 | Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây | kWh | 383.51 |
- | Điện sạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 9.00 |
- | Điện cho máy tính xách tay 0,2kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 24.00 |
- | Điện cho máy in 0,45kw (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 2.25 |
- | Điện cho đèn 42kWh/tháng | kWh | 42.00 |
- | Điện điều hòa không khí (1.2 kw dùng 8h/ngày) | kWh | 288.00 |
3 | Xăng cho máy phát điện dùng khi mất điện 2,2kVA 2giờ/tháng 1,51ít/giờ | lít | 3.00 |
4 | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 0.09 |
5 | Nước sạch 20m3/tháng | m3 | 20.00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 0.08 |
2 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0.42 |
3 | Giấy kẻ li | cuộn | 1.33 |
4 | Giấy A4 | gram | 1.00 |
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0.83 |
6 | Cặp kẹp sổ đo đạc | chiếc | 0.33 |
7 | Mực viết | hộp | 0.50 |
8 | Ghim | hộp | 0.17 |
9 | Pin đèn đi đo đạc ban đêm | đôi | 7.00 |
10 | Bóng đèn pin | chiếc | 2.0 |
11 | Bút máy | chiếc | 0.50 |
12 | Bút chì đen | chiếc | 4.00 |
13 | Băng dính | cuộn | 2.0 |
14 | Bút bi | chiếc | 3.0 |
15 | Bút chì kim | chiếc | 3.0 |
16 | Tẩy chì | chiếc | 3.0 |
2. Khảo sát khí tượng bằng trạm khí tượng tự động
2.1. Nội dung công việc
2.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát.
2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết
Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, lượng mưa, lượng bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm đất và các lớp đất sâu, thời gian nắng, bức xạ, tầm nhìn ngang, độ cao chân mây.
2.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng
2.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;
- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;
- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;
- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.
2.2. Định mức
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Định biên
Bảng 14
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 2 | 1 | 2 | 5 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 0 | 3 | 3 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 2 | 0 | 2 | 4 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 1 | 2 |
2.2.1.2. Định mức
Bảng 15
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 8 | 10 | 20 | 38 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 0 | 90 | 90 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 6 | 0 | 4 | 10 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 8 | 15 | 23 |
2.2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 16
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
1 | Bộ cảm biến hướng gió | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
2 | Bộ cảm biến tốc độ gió | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
3 | Bộ cảm biến lượng mưa | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
4 | Bộ cảm biến khí áp | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
5 | Bộ cảm biến nhiệt độ không khí | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
6 | Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
7 | Bộ cảm biến độ ẩm không khí | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
8 | Bộ cảm biến tổng lượng bốc hơi | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
9 | Bộ cảm biến số giờ nắng | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
10 | Bộ cảm biến bức xạ tổng quan | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
11 | Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
12 | Bộ cảm biến hiện tượng khí tượng | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
13 | Bộ cảm biến độ cao chân mây | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
14 | Bộ lưu giữ số liệu (datalogger) | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
15 | Cáp truyền tín hiệu từ bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
17 | Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
18 | Pin năng lượng mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 120 | 0.01 |
19 | Pin năng lượng mặt trời cho bộ lặp repeater | chiếc | 1 | 120 | 0.01 |
20 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
21 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
22 | Hộp kết nối các bộ cảm biến và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu) | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
23 | Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu |
|
|
|
|
- | Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
- | Bộ lặp repeater | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
- | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
- | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
24 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
25 | Thiết bị chống sét đường nguồn cấp điện | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
26 | Thiết bị chống sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
27 | Thiết bị chống sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
28 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
29 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào. | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
30 | GPS cầm tay | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
31 | Máy ảnh kỹ thuật số | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 17
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
2 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
3 | Đồng hồ đo điện trở đất | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
4 | Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
6 | Bộ giá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
7 | Hệ thống anten thu phát | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
8 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
B | Dụng cụ khác |
|
|
|
|
1 | Bàn chải sắt | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
2 | Chổi sơn | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
3 | Dập ghim | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
4 | Quần áo BHLĐ | bộ | 6 | 12 | 0.50 |
5 | Giầy BHLĐ | bộ | 6 | 12 | 0.50 |
6 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 12 | 0.50 |
7 | Áo mưa bạt | chiếc | 6 | 36 | 0.17 |
8 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
9 | Bàn gấp | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
10 | Ghế gấp | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
11 | Kìm điện | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
12 | Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
13 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
14 | Compa | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
15 | Cặp 3 dây | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
16 | Cặp tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
17 | Bút thử điện | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
18 | Dây điện đôi 100 m | cuộn | 1 | 36 | 0.03 |
19 | Bộ lưu điện (UPS) | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
20 | Thước đo độ | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
21 | Thước đo độ cao 2 m | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
22 | Thước đo đường kính | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
23 | Thước dây vải 50 m | cuộn | 1 | 36 | 0.03 |
24 | Bay xây | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
25 | Bàn xoa | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
26 | Xô tôn (5-101) | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
27 | Xô nhựa đựng nước | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
28 | Chậu nhựa đựng nước | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
29 | Cuốc bàn | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
30 | Cuốc chim | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
31 | Búa đóng đinh | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
32 | Xẻng | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
33 | Dây an toàn trên cao | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
34 | Dây dọi | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
35 | Ni vô | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
36 | La bàn | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
37 | Kính râm quan trắc | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
38 | Kẹp sắt | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
39 | Dao rọc giấy | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
40 | Liềm, dao phát cỏ | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
41 | Lều bạt 10 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
C | Tài liệu |
|
|
|
|
1 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
4 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
5 | Át lát mây quốc tế | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
6 | Bản đồ địa phương | tờ | 1 | 60 | 0.02 |
7 | Bảng tra độ ẩm không khí | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 18
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu thay thế thường xuyên |
|
|
1 | Vòng bi cho bộ cảm biến gió | chiếc | 0.08 |
2 | Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí | chiếc | 0.08 |
3 | Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí | chiếc | 0.17 |
4 | Hạt hút ẩm silicagel | túi | 0.17 |
5 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 2.00 |
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng và lắp đặt thiết bị |
|
|
1 | Dầu bảo quản máy | lít | 0.20 |
2 | Mỡ công nghiệp | kg | 0.20 |
3 | Giấy ráp | chiếc | 3.00 |
4 | Sơn chống gỉ | kg | 1.00 |
5 | Sơn trắng | kg | 2.50 |
6 | Sơn phun | bình | 1.00 |
7 | Khăn lau máy | chiếc | 2.00 |
8 | Xà phòng | kg | 0.50 |
9 | Đá sỏi | m3 | 2.00 |
10 | Xi măng | kg | 400.00 |
11 | Cát vàng | m3 | 2.00 |
12 | Cát đen | m3 | 2.00 |
13 | Nước ngọt | m3 | 3.00 |
14 | Dầu hỏa để sơn hàng rào (9 m x 9 m) | lít | 2.50 |
15 | Xăng lau chùi máy, thiết bị | lít | 2.00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Internet truyền số liệu | gói | 1.00 |
2 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS | MB | 100.00 |
3 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS | bản tin | 750.00 |
4 | Đĩa DVD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 1.00 |
5 | Giấy kẻ li | cuộn | 2.00 |
6 | Sổ ghi chép | quyển | 1.00 |
7 | Bút bi | chiếc | 2.00 |
8 | Năng lượng | kWh | 30 |
Mục 2. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng trên cao bằng thám không vô tuyến
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát;
1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết
- Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí.
- Chế độ khảo sát:
+ Khảo sát 4 lần/ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội);
+ Khảo sát 2 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội);
+ Khảo sát 1 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).
1.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng
1.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;
- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;
- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;
- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.
1.2. Định mức
1.2.1. Định mức lao động đo theo chế độ 4 lần/ngày
1.2.1.1. Định biên
Bảng 19
ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | 4 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 3 | 3 | 6 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 1 | 2 | 3 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 2 | 2 | 4 |
1.2.1.2. Định mức
Bảng 20
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 2 | 5 | 10 | 17 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 90 | 90 | 180 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 5 | 5 | 10 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 20 | 10 | 30 |
1.2.2. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 2 lần/ngày được tính như định mức lao động khảo sát 4 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.8.
1.2.3. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo đạc 1 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 4 lần/ngày trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.5.
1.2.4. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 21
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
| Thiết bị mặt đất |
|
|
|
|
1 | Bộ thám không mặt đất | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
2 | Bộ hiệu chuẩn máy thám không | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
3 | Bộ Ăngten UHF, GPS | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
4 | Bộ lưu điện UPS | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Máy tính xách tay | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Phần mềm quan trắc | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
| Thiết bị điện phân khí Hydro |
|
|
|
|
7 | Bộ điện cực 3,0kw | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
8 | Bộ tách khí Hydro | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
9 | Bình hồi lưu | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
10 | Bộ cân bằng áp suất | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
11 | Tủ điện cho bộ điện cực | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Thùng chứa khí Hydro | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
13 | Giàn lạnh sấy khí Hydro | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
| Thiết bị đo khí tượng |
|
|
|
|
14 | Khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 120 | 0.008 |
15 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
- | Bộ cảm biến gió (tốc độ+hướng) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 0.021 |
16 | Máy gió cầm tay | chiếc | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị văn phòng |
|
|
|
|
17 | Máy in 0,45kw | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
18 | Máy điều hòa nhiệt độ phòng đặt thiết bị 1,5kw | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
19 | Máy phát điện 10 kVA | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
20 | Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
21 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
22 | GPS cầm tay | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
23 | Lều khí tượng (loại liên hợp, 4 mái) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
1.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 22
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
| Dụng cụ bơm bóng |
|
|
|
|
1 | Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van) | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Cân đĩa (0-2 kg) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Cột treo máy/bóng | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Ca múc nước cất | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
| Dụng cụ đo khí tượng |
| 1 |
|
|
5 | Giá khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Giá ẩm kế lều | cái | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Cốc ẩm biểu | cái | 1 | 24 | 0.042 |
9 | Linh kiện của máy gió | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
10 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
13 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
14 | Bàn để máy, thiết bị | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
15 | Hòm sắt đựng tài liệu + khóa | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
16 | Điện thoại di động | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
17 | Đèn neon 0,04kw | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
18 | Quạt cây 0,4kw | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
19 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
20 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
21 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
22 | Thước dây mềm loại 50 m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
23 | Can đựng xăng loại 20l | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Ổ cắm LIOA | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
25 | Đèn pin | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
26 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
27 | Cặp càng cua | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
28 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
29 | Bút máy | chiếc | 5 | 12 | 0.417 |
30 | Bút chì kim | chiếc | 5 | 12 | 0.417 |
31 | Dây điện đôi 100 m | cuộn | 1 | 36 | 0.028 |
32 | Thước nhựa 60 cm | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
33 | Lều bạt 10 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 2 | 12 | 0.167 |
2 | Kính râm | chiếc | 2 | 12 | 0.167 |
3 | Găng tay | đôi | 2 | 5 | 0.400 |
4 | Ủng cao su | đôi | 2 | 12 | 0.167 |
|