Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu văn bản: 297/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 07-12-2019
- Ngày có hiệu lực: 17-12-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-05-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 20-07-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 15-10-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 27-08-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1804 ngày (4 năm 11 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/2019/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 388/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 66 dự án;
2. Tổng diện tích đất thu hồi là 118,85ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, diện tích 0,25ha (kèm theo biểu 01).
b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 13, diện tích 41,64ha (kèm theo biểu 02).
c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 50, diện tích 75,45ha (kèm theo biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, diện tích 1,51ha (kèm theo biểu 04).
Điều 2.Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+ (5) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Hồng Ngự | 0,2500 | 0,0000 | 0,2500 | 0,2500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Cầu ông Sĩ (cầu Đại đội địa phương) | 0,2500 |
| 0,2500 | 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 | Công văn số 76/UBND-ĐTXD ngày 06/3/2019 của UBND Tỉnh |
Biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+ (5) | (4) | (5)=(6)+ (7)+… (19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Thanh Bình | 1,4100 | 0,0000 | 1,4100 | 1,4100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Quới 2 (điểm chính) | 1,0000 |
| 1,0000 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Quới | Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Quới 2 (điểm phụ) | 0,4100 |
| 0,4100 | 0,4100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Quới | |
II | Thị xã Hồng Ngự | 25,9000 | 0,0000 | 25,9000 | 22,5000 | 0,7000 | 1,8600 | 0,0000 | 0,5900 | 0,2500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Khu đô thị Tây An Lạc | 9,9600 |
| 9,9600 | 8,5000 | 0,5000 | 0,8600 |
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường An Lạc | Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND thị xã Hồng Ngự |
2 | Khu đô thị Bắc An Thành | 7,8500 |
| 7,8500 | 6,5000 | 0,2000 | 1,0000 |
|
| 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường An Thạnh | Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thị xã Hồng Ngự |
3 | Công viên nghĩa trang xã Bình Thạnh | 8,0900 |
| 8,0900 | 7,5000 |
|
|
| 0,5900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND thị xã Hồng Ngự |
III | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp | 53,7164 | 41,1933 | 12,5231 | 3,9093 | 3,0943 | 0,8569 | 0,0000 | 0,1383 | 0,8189 | 2,5763 | 0,0592 | 0,8397 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1149 | 0,1053 | 0,0100 |
|
|
1 | Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 | 5,1587 | 0,9587 | 4,2000 | 2,7633 |
| 0,7495 |
|
| 0,5925 |
|
|
|
|
|
| 0,0947 |
| Phường An Lạc, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự | Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Nguyễn Tất Thành 2 |
2 | Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ Nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng | 16,5129 | 14,1700 | 2,3429 | 0,0441 | 0,3817 | 0,0085 |
| 0,0893 |
| 1,6667 | 0,0592 | 0,0097 |
|
| 0,0631 | 0,0106 | 0,0100 | Tân Mỹ, Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò | Quyết định số 973/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Mở rộng đường ĐT849 đoạn từ ĐT848 đến Quốc lộ 80 | 17,9746 | 14,5340 | 3,4405 | 0,7629 | 2,2108 | 0,0506 |
| 0,0233 |
| 0,3564 |
| 0,0080 |
|
| 0,0285 |
|
| Tân Mỹ, Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò | Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của HĐND tỉnh |
4 | Dự án mở rộng đường ĐT.846 đoạn Mỹ An- Bằng Lăng | 14,0703 | 11,5306 | 2,5396 | 0,3390 | 0,5018 | 0,0482 |
| 0,0257 | 0,2264 | 0,5532 |
| 0,8219 |
|
| 0,0234 |
|
| Thị trấn Mỹ An, Đốc Binh Kiều, Mỹ An, huyện Tháp Mười | Quyết định số 1177/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
IV | Huyện Tân Hồng | 0,4700 | 0,0000 | 0,4700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3600 | 0,1100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Bình Phú | 0,1100 |
| 0,1100 |
|
|
|
|
|
| 0,1100 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Phú | Công văn số 952/UBND-HC ngày 22/10/2019 của UBND huyện |
2 | Chống ngập úng thị trấn Sa Rài giai đoạn 2 | 0,3600 |
| 0,3600 |
|
|
|
|
| 0,3600 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Sa Rài | |
V | Thành phố Cao Lãnh | 1,7720 | 0,4400 | 1,3320 | 0,2640 | 0,6310 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2370 | 0,2000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 1) | 1,5220 | 0,4400 | 1,0820 | 0,0140 | 0,6310 |
|
|
| 0,2370 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
| Phường 6 và xã Tịnh Thới | Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
2 | Dự án xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp | 0,2500 |
| 0,2500 | 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Mỹ Phú | Công văn số 475/UBND-ĐTXD ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí xây dựng Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp |
Tổng | 83,2684 | 41,6333 | 41,6351 | 28,0833 | 4,4253 | 2,7169 | 0,0000 | 0,7283 | 1,6659 | 2,8863 | 0,0592 | 0,8397 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1149 | 0,1053 | 0,0100 |
|
|
Biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5 ) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Lấp Vò | 9,4800 | 0,0000 | 9,4800 | 7,1400 | 1,9300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3000 |
|
|
1 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ An Hưng A | 2,5000 |
| 2,5000 | 1,5000 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ An Hưng A | Công văn số 210/UBND-XDCB ngày 11/11/2019 của UBND huyện Lấp Vò về việc điều chỉnh vị trí thực hiện quy hoạch nghĩa trang |
2 | Dự án xây dựng khu sản xuất, chế biến nông sản tập trung | 5,5000 |
| 5,5000 | 4,9000 | 0,5000 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | Công văn số 2174/SKHĐT-HTĐT ngày 10/9/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, về việc đề nghị cho ý kiến đề xuất điều chỉnh, mở rộng CCN Bắc Sông Xáng tại huyện Lấp Vò |
3 | Đường Vành đai xã Tân Khánh Trung | 0,5500 |
| 0,5500 | 0,1500 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung | Quyết định số 580/.QĐ-UBND.HC ngày 01/8/2019 của UBND huyện Lấp Vò |
4 | Đường nối từ Đ15 đến Đ14 (đường cầu Chín Huấn-TKĐ) | 0,5900 |
| 0,5900 | 0,5900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung | Công văn số 177/UBND-XDCB ngày 04/10/2019 của UBND huyện Lấp Vò |
5 | Đường nối ĐT 848 đến Cồn Ông | 0,3400 |
| 0,3400 |
| 0,0300 |
|
|
|
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
| 0,3000 | Tân Khánh Trung | Quyết định số 527/.QĐ-UBND.HC ngày 29/7//2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
II | Thành phố Sa Đéc | 20,6600 | 0,0000 | 20,6600 | 17,2100 | 1,7200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1900 | 0,4400 | 0,4000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,7000 |
|
|
1 | Cầu và đường Nguyễn Tất Thành nối dài | 1,2800 |
| 1,2800 | 0,0200 | 0,7600 |
|
|
| 0,1000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
| Phường .2; xã Tân Phú Đông | Quyết định số 140/QĐ-UBND-XDCB, ngày 21/8/2019 của UBND TP. Sa Đéc |
2 | Đường Phạm Hữu Lầu nối dài (đoạn từ rạch bà Nhị đến đường Vành đai Tây Bắc) | 3,3200 |
| 3,3200 | 3,0900 |
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| 0,2000 | phường An Hòa | Thông báo số 50/VPUBND, ngày 22/8/2019 của UBND TP Sa Đéc |
3 | Đường Phạm Hữu Lầu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường ĐT848) | 1,8400 |
| 1,8400 | 0,1000 | 0,9600 |
|
|
| 0,2800 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5000 | phường An Hòa | Thông báo số 50/VPUBND, ngày 22/8/2019 của UBND TP Sa Đéc |
4 | Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị (khu số 01) | 7,5000 |
| 7,5000 | 7,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường An Hòa | Quyết định số 173/QĐ-UBND-XDCB, ngày 26/9/2019 của UBND TP. Sa Đéc |
5 | Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị (khu số 02) | 6,5000 |
| 6,5000 | 6,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường An Hòa | Quyết định số 174/QĐ-UBND-XDCB, ngày 26/9/2019 của UBND TP. Sa Đéc |
6 | Mở rộng Trụ sở UBND phường Tân Quy Đông | 0,2200 |
| 0,2200 |
|
|
|
| 0,1900 | 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Tân Quy Đông | Quyết định số 73/QĐ-UBND-XDCB, ngày 25/4/2019 của UBND thành phố Sa Đéc |
III | Huyện Tam Nông | 9,3700 | 0,0000 | 9,3700 | 7,0000 | 0,0000 | 1,9000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2000 | 0,2700 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 2, thị trấn Tràm Chim | 2,1000 |
| 2,1000 |
|
| 1,9000 |
|
| 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Tràm Chim | Thông báo số 789/TB- UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Tam Nông |
2 | Cầu kênh Mười Tải | 1,0000 |
| 1,0000 | 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Cường | Thông báo số 790/TB- UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Tam Nông |
3 | Trụ sở Ban nhân dân ấp Long An B, xã Phú Thọ | 0,0800 |
| 0,0800 |
|
|
|
|
|
| 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ | Quyết định số 262/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2018 của UBND huyện Tam Nông |
4 | Trụ sở Ban nhân dân ấp Phú Thọ A, xã Phú Thọ | 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ | Quyết định số: 1127/QĐ-UBND-HC |
5 | Trụ sở Ban nhân dân ấp Thống Nhất, xã Phú Thọ | 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ | |
6 | Trụ sở Ban nhân dân ấp Hiệp Bình, xã Phú Hiệp | 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Hiệp | ngày 02/8/2019 của UBND huyện Tam Nông |
7 | Trụ sở Ban nhân dân ấp An Phú, xã Phú Thành A | 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Thành A | |
8 | Chỉnh trang khu dân cư An Long (giai đoạn 1) | 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| An Long | Quyết định số 1423/QĐ-UBND-HC ngày 23/9/2019 của UBND huyện Tam Nông |
9 | Sân vận động huyện Tam Nông | 0,0400 |
| 0,0400 |
|
|
|
|
|
| 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
| TT. Tràm Chim | Thông báo số 122/TB- UBND ngày 25/4/2019 của UBND huyện Tam Nông |
10 | Nghĩa trang nhân dân huyện Tam Nông | 6,0000 |
| 6,0000 | 6,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ | Công văn số 779/UBND-KTN ngày 02/7/2019 của UBND huyện Tam Nông |
IV | Huyện Lai Vung | 1,7641 | 0,0000 | 1,7641 | 0,0000 | 1,1293 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0500 | 0,5848 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Mở rộng Chợ Tân Phước | 0,6348 |
| 0,6348 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,5848 |
|
|
|
|
|
| Tân Phước | Quyết định 32/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/2/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch Mở rộng chợ Tân Phước |
2 | Trường Tiểu học thị trấn Lai Vung 2 | 0,7381 |
| 0,7381 |
| 0,7381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Lai Vung | Quyết định 142/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình |
3 | Trường Mầm non Long Hậu 2 | 0,3912 |
| 0,3912 |
| 0,3912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hậu | Quyết định 143/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình |
V | Huyện Cao lãnh | 5,3640 | 0,5740 | 4,7900 | 0,2500 | 0,1460 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,7920 | 3,2000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,4020 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Bình Thạnh 3 | 0,3080 | 0,2680 | 0,0400 |
| 0,0360 |
|
|
|
| 0,0040 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh | Quyết định 347/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Hạ tầng khu dân cư và Chợ Bình Hàng Trung | 4,3610 |
| 4,3610 |
|
|
|
|
|
| 0,7840 | 3,2000 |
|
|
|
|
| 0,3770 | Bình Hàng Trung | Công văn số 122/UBND-XDCB ngày 25/7/2019 của UBND huyện về quy hoạch chi tiết |
3 | Trường Mầm non Giáo Giồng | 0,3400 | 0,0900 | 0,2500 | 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gáo Giồng | Công văn số 230/UBND-TNMT ngày 14/10/2019 của UBND huyện |
4 | Trường Tiểu học Tân Hội Trung 1 | 0,3300 | 0,2160 | 0,1140 |
| 0,1100 |
|
|
|
| 0,0040 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội Trung | |
5 | Cầu Rạch Tre | 0,0250 |
| 0,0250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0250 | Phương Trà | |
VI | Huyện Hồng Ngự | 0,7500 | 0,0000 | 0,7500 | 0,5000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường nội đồng kênh Mương Lớn (đường vào bãi rác) trên địa bàn 02 xã Long Khánh A, Long Khánh B | 0,2500 |
| 0,2500 | 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Khánh A | Thông báo số 191/TB- VP ngày 06/12/2018 của Văn phòng HĐND và UBND huyện |
2 | Chỉnh trang đô thị, xử lý môi trường bờ Đông kênh Út Gốc | 0,5000 |
| 0,5000 | 0,2500 |
|
|
|
|
| 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Thường Thới Tiền | Thông báo số 134/TB- VP ngày 30/8/2019 của Văn phòng HĐND và UBND huyện |
VII | Thành phố cao lãnh | 22,3650 | 0,0000 | 22,3650 | 12,8200 | 6,9800 | 0,0000 | 0,0000 | 0,9850 | 0,0000 | 0,8500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,7300 |
|
|
1 | Khu tái định cư ven sông Tiền | 9,8200 |
| 9,8200 | 6,0700 | 2,5600 |
|
|
|
| 0,4600 |
|
|
|
|
|
| 0,7300 | Hòa An | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND TPCL phê duyệt danh mục đầu tư công |
2 | Đường Lê Văn Tám | 0,1000 |
| 0,1000 |
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 1 | |
3 | Đường Bà Triệu nối dài kết với đường Nguyễn Trãi | 0,0650 |
| 0,0650 |
| 0,0300 |
|
| 0,0350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3 | Công văn số 786/UBND-KTN ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh |
4 | Trường tiểu học Trưng Vương | 1,5000 |
| 1,5000 |
| 1,4000 |
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 11 | Công văn số 1561/UBND-TNMT ngày 16/10/2019 của UBND TPCL |
5 | Trường Mầm non Bình Minh | 0,6000 |
| 0,6000 |
| 0,5000 |
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 11 | |
6 | Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Tre | 10,2800 |
| 10,2800 | 6,7500 | 2,3900 |
|
| 0,7500 |
| 0,3900 |
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Trà | Thông báo số 14/TB- VPUBND ngày 15/3/2019 của Văn phòng UBND Tỉnh |
VIII | Huyện Tân Hồng | 0,0300 | 0,0000 | 0,0300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0300 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Cầu Cả Sơ; hạng mục: Cầu và đường vào cầu | 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành A | Công văn số 952/UBND-HC ngày 22/10/2019 của UBND huyện |
IX | Huyện Tháp Mười | 0,1200 | 0,0000 | 0,1200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1200 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Công trình nạo vét tạo nguồn đắp bờ bao bờ Tây kênh Nhất (kênh 8000 - ĐT 846) | 0,1200 |
| 0,1200 |
|
|
|
|
| 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Mỹ An | Nghị quyết số 04/NQ- HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện |
X | Huyện Châu Thành | 6,1180 | 0,0000 | 6,1180 | 0,0000 | 6,1180 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường dẫn vào cầu Sông Dưa | 0,0110 |
| 0,0110 |
| 0,0110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nhuận Đông | Công văn số 3318/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND huyện |
2 | Khu Văn hóa Thể thao Huyện | 1,7500 |
| 1,7500 |
| 1,7500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Nhơn | |
3 | Khu hành chính xã An Khánh | 0,2000 |
| 0,2000 |
| 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Khánh | |
4 | Trường Trung học cơ sở Tân Phú | 0,1000 |
| 0,1000 |
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú | |
5 | Trường Tiểu học Phú Long (Điểm Chính) | 0,5700 |
| 0,5700 |
| 0,5700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Long | |
6 | Trụ sở Ban nhân dân ấp An Lợi | 0,0300 |
| 0,0300 |
| 0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Khánh | |
7 | Nhà văn hóa ấp Tây | 0,5100 |
| 0,5100 |
| 0,5100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Bình | |
8 | Xây dựng nhà văn hóa liên ấp Tân Nghĩa - Tân An | 0,0500 |
| 0,0500 |
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nhuận Đông | |
9 | Mở rộng chợ Kênh Mới | 0,2000 |
| 0,2000 |
| 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Khánh | |
10 | Trường tiểu học Hòa Tân 1 | 0,8000 |
| 0,8000 |
| 0,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Tân | |
11 | Tuyến nối đường vào cầu và đền bù, giải phóng mặt bằng cầu Nguyễn Huệ | 1,8970 |
| 1,8970 |
| 1,8970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cái Tàu Hạ, An Nhơn | |
Tổng | 76,0211 | 0,5740 | 75,4471 | 44,9200 | 18,0233 | 1,9000 | 0,0000 | 1,1750 | 0,7600 | 2,7520 | 3,7848 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 2,1320 |
|
|
Biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+ (5) | (4) | (5)=(6)+ (7)+… (19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Hồng Ngự | 1,5100 | 0,0000 | 1,5100 | 1,5100 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường nội đồng Cây Gáo | 0,4500 |
| 0,4500 | 0,4500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Lạc | Quyết định số 71/QĐ-UBND.HC ngày 22/01/2018 của UBND Tỉnh |
2 | Sửa chữa, nâng cấp đê bao tuyến kênh Trà Đư - Cây Da | 1,0600 |
| 1,0600 | 1,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Lạc | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện Hồng Ngự |