cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-01-2021, Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KI
Ê
N GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 179/2018/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật tchức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định s120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bsung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quc gia giai đoạn 2016 - 2020.

Xét Tờ trình s 169/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thm tra số 138/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 ca Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nội dung cụ thể như sau:

Tổng số vốn đầu tư công năm 2019: 5.533.561 triệu đồng, trong đó:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.683.964 triệu đồng, gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.133.964 triệu đồng (bố trí 02 dự án ODA tỉnh vay lại của Chính phủ 46.100 triệu đng)

b) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.550.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng.

Trong đó:

- Dự án ghi thu ghi chi: 235.000 triệu đồng.

- Lập bản đồ địa chính (10%): 76.500 triệu đồng.

- Sthu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ đất (chi cho đầu tư phát triển) : 229.500 triệu đồng.

- Số thu 60% nộp ngân sách (vn này giao về cho HĐND cấp huyện phân bố danh mục chi tiết): 459.000 triệu đồng.

2. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư: 1.849.597 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn trong nước: 1.279. 765 triệu đồng.

Trong đó:

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 159.335 triệu đồng.

- Đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 1.120.430 triệu đồng.

+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 400.500 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững: 102.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững: 80.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nh thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 97.500 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu đầu tư Hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 254.523 triệu đồng.

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản khu kinh tế cửa khu: 9.082 triệu đng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 25.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm: 7.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo: 40.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa: 30.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động: 10.000 triệu đồng.

+ Thu hồi vốn ứng trước: 73.907 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài (05 dự án): 312.038 triệu đồng.

c) Vốn trái phiếu Chính phủ: 257.800 triệu đồng.

- Ngành Y tế (01 dự án chuyển tiếp): 257.000 triệu đồng.

- Ngành Giáo dục và Đào tạo (01 dự án mới): 800 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thưng vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ K
ế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra v
ăn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường
trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- C
ng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, PTH, ddqnhut.

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số
179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhãn dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KG-HT

Quyết định đầu tư

Dkiến kế hoch năm 2019

Phân cấp vốn huyện, thị quản lý

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB(4)

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

11.298.263

4.088.881

1.113.964

1.133.964

0

20.844

486.753

 

I

Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

2.888.827

1.552.853

58.783

58.783

0

2.645

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

2.283.930

1.494.145

31.975

31.975

0

2.645

0

 

1

Đê biển Rạch Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang

KL

 

2112; 11/6/99

46.172

45.994

89

89

 

89

 

 

2

Trả nợ công trình quyết toán hoàn thành

TT

 

 

 

 

212

212

 

212

 

 

3

Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh).

 

 

 

 

834

834

 

834

 

 

4

D án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)

 

 

 

 

543

543

 

543

 

 

5

D án Kè chống sạt ltrung tâm TP Rạch Giá

RG

 

64; 10/01/2011

850.486

849.600

443

443

 

443

 

 

6

Dự án Kè chng sạt lở bảo vệ khu dân cư TX Hà Tiên

HT

 

2702; 09/12/2010

598.841

598.551

145

145

 

145

 

 

7

Cống đập tràn Tam Bn

KL

 

 

 

 

94

94

 

94

 

 

8

Cống đập tràn Tà Săng

KL

 

 

 

 

94

94

 

94

 

 

9

Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hoà)

GT

 

 

 

 

191

191

 

191

 

 

11

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM

AB-AM

2010-2015

2319, 25/9/2008

788.431

 

29.330

29.330

 

 

 

Trả nợ KLHT 06 cống

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

36.958

36.958

19.908

19.908

0

0

0

 

1

Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên

HT

2018-2020

333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

2.958

2.958

458

458

 

 

 

 

2

Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư

RG

2017-2019

2295, 31/10/2017;

24.000

24.000

15.450

15.450

 

 

 

 

3

Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang

RG

2018-2020

332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

10.000

10.000

4.000

4.000

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

565.939

19.750

6.000

6.000

0

0

0

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).

TT

2015-2020

2731, 10/11/2015

313.499

10.750

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (bồi thường GPMB).

KL

2014-2017

2268, 30/10/2012

252.440

9.000

5.000

5.000

 

 

 

 

(4)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

2.000

2.000

900

900

0

0

0

 

1

Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành

GT

 

 

2.000

2.000

900

900

 

 

 

 

II

Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề

 

 

 

805.452

738.955

263.960

263.960

0

0

141.991

 

II.1

Công trình do sở Giáo dục và Đào tạo qun lý

 

 

 

127.092

118.412

63.570

63.570

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

79.260

70.580

16.674

16.674

0

0

0

 

1

Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR.

GR

2016-2018

2238, 29/10/2015

22.000

22.000

2.041

2.041

 

 

 

 

2

Trường THPT Vân Khánh

AM

2017-2019

524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

14.000

14.000

2.000

2.000

 

 

 

 

4

Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

2018-2020

315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

7.650

7.650

1.293

1.293

 

 

 

 

5

Trường THPT Hòn Đất, huyện  n Đất

2018-2020

347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;

4.230

4.230

740

740

 

 

 

 

6

Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)

HT

2018-2020

316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

3.600

3.600

600

600

 

 

 

 

7

Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài trợ)

KL

2018-2019

325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

13.300

8.300

4.200

4.200

 

 

 

 

8

Trường Tiểu học An Minh Bc 2, huyện U Minh Thượng

UMT

2018-2019

326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

14.480

10.800

5.800

5.800

 

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

5.986

5.986

8.896

8.896

0

0

0

 

1

Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành

CT

2017-2019

324, 06/12/2016 (GPMB)

5.986

5.986

8.896

8.896

 

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

41.846

41.846

38.000

38.000

0

0

0

 

1

Hệ thống thiết bị lọc nước ung cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tnh Kiên Giang

TT

2018-2020

2431, 31/10/2018;

41.846

41.846

30.000

30.000

 

 

 

 

2

Trường THPT UMT

UMT

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

II.2

Công trình các Trường Cao đng, Chính trị quản lý

 

 

 

204.344

204.344

58.499

58.499

0

0

100

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

167.250

167.250

37.953

37.953

0

0

100

 

1

ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

RG

2016-2020

2582, 29/10/2015

60.182

60.182

10.000

10.000

 

 

 

 

2

ĐTXD Trường CĐ cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

RG, CT

2016-2020

2585, 30/10/2015

48.200

48.200

9.703

9.703

 

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

RG

2016-2019

2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017;

43.035

43.035

10.000

10.000

 

 

 

 

4

TT bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao

GQ

2017-2019

4731, 28/9/2017;

3.560

3.560

100

100

 

 

100

 

5

Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang

2018-2020

314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017

12.273

12.273

8.150

8.150

 

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

23.094

21.094

8.546

8.546

0

0

0

 

1

Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016-2020)

RG

2018-2020

2244, 26/10/2017;

21.094

21.094

8.546

8.546

 

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

16.000

16.000

12.000

12.000

0

0

0

 

1

Mrộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú

GR

2018-2020

324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

9.000

9.000

6.000

6.000

 

 

 

 

2

Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng

UMT

2018-2020

325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

7.000

7.000

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

RG

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

II.3

Công trình do huyện, thị quản lý

 

 

 

474.016

416.199

141.891

141.891

0

0

141.891

 

II.3.1

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

128.227

80.675

21.133

21.133

0

0

21.133

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

63.422

22.798

1.131

1.131

0

0

1.131

 

1

Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)

RG

2010-2017

2827, 23/12/2010; 2035, 16/8/2013; 366, 14/02/2015;

63.422

22.798

1.131

1.131

 

 

1.131

TP Rạch Giá quản lý

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

45.750

38.822

11.702

11.702

0

0

11.702

 

1

Trường Tiểu học Châu Văn Liêm

RG

2018-2019

968, 30/10/2017;

5.622

4.517

967

967

 

 

967

 

2

Trường Tiểu học Trần Quốc Ton

RG

2017-2018

769, 25/9/2017;

4.117

4.117

945

945

 

 

945

 

3

Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi

RG

2018-2019

969, 30/10/2017;

13.203

7.380

4.380

4.380

 

 

4.380

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

RG

2017-2019

970, 30/10/2017;

8.415

8.415

2.718

2.718

 

 

2.718

 

5

Trường THCS Trần Hưng Đạo

RG

2017-2018

737 27/10/216

5.296

5.296

142

142

 

 

142

 

6

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

RG

2016-2018

739 28/10/2016

9.097

9.097

2.550

2.550

 

 

2.550

 

(3)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

19.055

19.055

8.300

8.300

0

0

8.300

 

1

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

RG

2018-2019

1065, 24/10/2018;

6.020

6.020

2.600

2.600

 

 

2.600

 

2

Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)

RG

2018-2019

1066, 24/10/2018;

7.010

7.010

2.400

2.400

 

 

2.400

 

3

Trường Mầm non Vành Khuyên

RG

2019-2020

1067, 24/10/2018;

3.600

3.600

2.000

2.000

 

 

2.000

 

4

Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

RG

2018-2019

1073, 25/10/2018;

2.425

2.425

1.300

1.300

 

 

1.300

 

II.3.2

Huyện Phú Quốc

 

 

 

76.095

71.127

22.311

22.311

0

0

22.311

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đua vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

6.031

6.031

170

170

0

0

170

 

1

Trường TH Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào)

PQ

 

6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016;

4.048

4.048

80

80

 

 

80

 

2

Sửa chữa các điểm trường 2018

PQ

2017-2019

9845, 25/10/2017;

1.983

1.983

90

90

 

 

90

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

40.707

35.739

6.665

6.665

0

0

6.665

 

1

Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới)

PQ

 

5751, 26/10/2016

13.468

8.500

550

550

 

 

550

 

2

Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (điểm chính)

PQ

 

5778, 27/10/2016

3.876

3.876

570

570

 

 

570

 

3

Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm)

PQ

2017-2019

8877, 27/9/2017;

2.751

2.751

970

970

 

 

970

 

4

Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)

PQ

2016-2018

5865, 28/10/2016;

8.400

8.400

2.410

2.410

 

 

2.410

 

5

Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính)

PQ

2017-2019

9849, 26/10/2017;

4.124

4.124

1.730

1.730

 

 

1.730

 

6

Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm)

PQ

2017-2019

9848, 26/10/2017;

2.726

2.726

75

75

 

 

75

 

7

Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính)

PQ

2017-2019

9846, 25/10/2017;

5.362

5.362

360

360

 

 

360

 

(3)

Các dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

26.826

26.826

15.376

15.376

0

0

15.376

 

1

Trường TH Dương Tơ 2

PQ

2017-2019

9865, 27/10/2017;

5.316

5.316

3.000

3.000

 

 

3.000

 

2

Trường THCS Dương Tơ

PQ

2017-2019

9864, 27/10/2017;

5.284

5.284

3.000

3.000

 

 

3.000

 

3

Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)

PQ

2018-2020

4360, 26/10/2018;

1.396

1.396

1.008

1.008

 

 

1.008

 

4

Trường TH&THCS Gành Dầu (Điểm THCS)

PQ

2018-2020

4361, 26/10/2018;

4.086

4.086

2.000

2.000

 

 

2.000

 

5

Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính)

PQ

2018-2020

4341, 24/10/2018;

4.107

4.107

2.000

2.000

 

 

2.000

 

6

Sửa chữa các điểm trường năm 2019

PQ

2018-2020

4348, 25/10/2018;

1.780

1.780

1.368

1.368

 

 

1.368

 

7

Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới)

PQ

2018-2020

4349, 25/10/2018

4.857

4.857

3.000

3.000

 

 

3.000

 

(4)

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

2.531

2.531

100

100

0

0

100

 

1

Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm THCS)

PQ

 

 

700

700

50

50

 

 

50

CBĐT

2

Sửa chữa các điểm trường năm 2020

PQ

 

 

1.831

1.831

50

50

 

 

50

CBĐT

II.3.3

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

82.350

82.350

23.260

23.260

0

0

23.260

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

61.741

61.741

17.281

17.281

0

0

17.281

 

1

Trường Tiểu học Đông Lộc (lóp, SLMB, HR, bồi hoàn)

TH

2017-2018

1906, 30/9/2016

14.500

14.500

4.013

4.013

 

 

4.013

 

2

Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p)

TH

2017-2018

1907, 30/9/2016

11.059

11.059

2.562

2.562

 

 

2.562

 

3

Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p)

TH

2017-2018

2055, 19/10/16

10.131

10.131

2.109

2.109

 

 

2.109

 

4

Trường TH và THCS Đông Thọ (14P)

TH

2017-2018

2054, 19/10/2016

13.900

13.900

3.859

3.859

 

 

3.859

 

5

Trường THCS Thạnh Đông (12P)

TH

2017-2019

4382, 26/10/2017

7.734

7.734

2.585

2.585

 

 

2.585

 

6

Trưng TH Thạnh Trị 1 (8P)

TH

2017-2019

4383, 26/10/2017

4.417

4.417

2.153

2.153

 

 

2.153

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

20.609

20.609

5.979

5,979

0

0

5.979

 

1

Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)

TH

2019-2020

4437, 19/10/2018

6.265

6.265

1.500

1.500

 

 

1.500

 

2

Trường TH Tân An 2 (4P)

TH

2019-2020

4486, 23/10/2018

2.309

2.309

1.000

1.000

 

 

1.000

 

3

Trường TH Thạnh Đông 1 (6P)

TH

2019-2020

4487, 23/10/2018

3.866

3.866

1.265

1.265

 

 

1.265

 

4

Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)

TH

2019-2020

4515, 25/10/2018

6.265

6.265

500

500

 

 

500

 

5

Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2019

TH

2019-2020

4525, 26/10/2018

904

904

814

814

 

 

814

 

6

Sửa chữa các trường năm 2019

TH

2019-2020

4526, 26/10/2018

1.000

1.000

900

900

 

 

900

 

II.3.4

Huyện Châu Thành

 

 

 

50.743

50.743

18.355

18.355

0

0

18.355

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

12.491

12.491

2.628

2.628

0

0

2.628

 

1

Trường Mu giáo Thạnh Lộc

CT

2018-2020

4574, 19/9/2017;

2.850

2.850

867

867

 

 

867

 

2

Trường Mm non Minh Lương

CT

2018-2020

4575, 19/9/2017;

5.356

5,356

1.324

1.324

 

 

1.324

 

3

Trường Tiểu học Minh Hòa 4

CT

2018-2020

4570, 19/9/2017;

1.705

1.705

237

237

 

 

237

 

4

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2

CT

2017-2018

3937, 26/10/2016

2.580

2.580

200

200

 

 

200

 

(2)

Các dự án khởi công mi năm 2019

 

 

 

38.252

38.252

15.727

15.727

0

0

15.727

 

1

Trường THCS Vĩnh Hòa Phú

CT

2019-2020

3055, 28/9/2018;

3.822

3.822

1.911

1.911

 

 

1.911

 

2

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1

CT

2019-2020

3056, 28/9/2018;

6.370

6.370

1.960

1.960

 

 

1.960

 

3

Trường TH Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3058, 28/9/2018

7.990

7.990

2.996

2.996

 

 

2.996

 

4

Trường THCS An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3059, 28/9/2018

7.996

7.996

3.000

3.000

 

 

3.000

 

5

Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3057, 28/9/2018

9.491

9.491

3.746

3.746

 

 

3.746

 

6

Dự án sửa chữa chống xuống cấp

CT

2019-2020

3060, 28/9/2018

2.583

2.583

2.114

2.114

 

 

2.114

 

II.3.5

Huyện An Minh

 

 

 

52.450

52.450

24.180

24.180

0

0

24.180

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

32.650

32.650

13.880

13.880

0

0

13.880

 

1

Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p)

AM

2017-2019

3977, 25/10/2017;

3.900

3.900

2.310

2.310

 

 

2.310

 

2

Trường THCS Thị trấn Thứ 11

AM

2017-2019

3978, 25/10/2017;

4.500

4.500

2.550

2.550

 

 

2.550

 

3

Trường Tiểu học Thuận Hòa 4

AM

2017-2019

3979, 25/10/2017;

5.000

5.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

4

Trường Tiểu học Đông Hưng 2

AM

2017-2019

3980, 25/10/2017;

4.000

4.000

2.400

2.400

 

 

2.400

 

5

Trường Tiu học Thuận Hòa 2

AM

2017-2019

3981, 25/10/2017;

4.200

4.200

2.480

2.480

 

 

2.480

 

6

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1

AM

2017-2019

3982, 25/10/2017;

1.500

1.500

350

350

 

 

350

 

7

Trường Tiểu học thị trấn 2

AM

2016-2019

6513, 24/10/2016

4.300

4.300

261

261

 

 

261

 

8

Trưng Tiểu học Thuận Hòa 1

AM

2016-2019

6514, 24/10/2016

4.500

4.500

279

279

 

 

279

 

9

Nhà vệ sinh trường năm 2018

AM

2018-2019

4020, 30/10/2017;

750

750

250

250

 

 

250

 

(2)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

19.800

19.800

10.300

10.300

0

0

10.300

 

1

Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019

AM

2018-2020

3735, 29/10/2018;

3.100

3.100

1.500

1.500

 

 

1.500

 

2

Trường Tiu học Đông Hưng A1

AM

2018-2020

3739, 29/10/2018;

3.800

3.800

2.000

2.000

 

 

2.000

 

3

Trường THCS Đông Hưng A

AM

2018-2020

3736, 29/10/2018;

3.400

3.400

2.000

2.000

 

 

2.000

 

4

Trường Tiểu học Danh Coi

AM

2018-2020

3737, 29/10/2018;

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

5

Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường)

AM

2018-2020

3740, 29/10/2018;

1.500

1.500

800

800

 

 

800

 

6

Trường Tiểu học Thị trấn 1

AM

2018-2020

3738, 29/10/2018;

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

II.3.6

Huyện An Biên

 

 

 

40.484

36.953

11.713

11.713

0

0

11.713

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

28.168

24.637

1.589

1.589

0

0

1.589

 

1

+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017-2020

AB

2017-2019

7814, 25/10/2017;

2.806

2.300

300

300

 

 

300

 

2

Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)

AB

2017-2019

5686, 27/10/16

4.450

4.450

251

251

 

 

251

 

3

Trường TH Nam Thái 3 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7818, 25/10/2017;

2.210

2.210

118

118

 

 

118

 

4

Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7815, 25/10/2017;

2.209

1.569

12

12

 

 

12

 

5

Trường TH Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và TB); Điểm KP I (Phòng học, HR, SLMB, TB)

AB

2017-2019

7819, 25/10/2017;

2.645

2.645

152

152

 

 

152

 

6

Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7816, 25/10/2017;

4.241

3.138

124

124

 

 

124

 

7

Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020

AB

2015-2017

3568, 30/10/2015;

1.499

1.499

100

100

 

 

100

 

8

Trường TH Hưng Yên 2

AB

2017-2019

7826, 25/10/2017;

2.210

1.569

112

112

 

 

112

 

9

Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7817, 25/10/2017;

2.210

1.569

112

112

 

 

112

 

10

Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, Phòng học, TB)

AB

2015-2017

3574, 30/10/2015;

3.010

3.010

129

129

 

 

129

 

11

Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB)

AB

2015-2017

3575, 30/10/2015;

678

678

179

179

 

 

179

 

(2)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

12.316

12.316

10.124

10.124

0

0

10.124

 

1

Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB)

AB

 

 

1.569

1.569

1.412

1.412

 

 

1.412

 

2

Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB)

AB

 

 

2.895

2.895

2.500

2.500

 

 

2.500

 

3

Trường THCS Tây Yên A

AB

 

 

1.930

1.930

1.500

1.500

 

 

1.500

 

4

Trường TH Đông Thái 4 (phòng học và TB)

AB

 

 

2.353

2.353

1.800

1.800

 

 

1.800

 

5

Trường MN Đông Thái (điểm chính)

AB

 

 

2.000

2.000

1.500

1.500

 

 

1.500

 

6

Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB)

AB

 

 

1.569

1.569

1.412

1.412

 

 

1.412

 

II.3.7

Huyện Giang Thành

 

 

 

33.667

31.901

13.439

13.439

0

0

13.439

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

18.239

18.140

4.189

4.189

0

0

4.189

 

1

Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)

GT

2017-2018

1268, 24/10/2017;

2.899

2.899

510

510

 

 

510

 

2

Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới)

GT

2017-2018

1270, 26/10/2017;

1.458

1.458

400

400

 

 

400

 

3

Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều

GT

2.018

1271, 26/10/2017;

627

627

840

840

 

 

840

 

4

Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang)

GT

2.018

1272, 26/10/2017;

1.439

1.439

139

139

 

 

139

 

5

Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2)

GT

2.018

1274, 26/10/2017;

1.999

1.900

210

210

 

 

210

 

6

Trường TH Tân Khánh Hoà (Đ. Tân Khánh)

GT

2.018

1273, 26/10/2017;

1.449

1.449

350

350

 

 

350

 

7

Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5)

GT

2017-2019

1266, 24/10/2017;

1.808

1.808

590

590

 

 

590

 

8

Trường TH Phú Lợi (Đim Giồng Kè)

GT

2017-2019

1265, 24/12/2017;

3.329

3.329

650

650

 

 

650

 

9

Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4)

GT

2.018

1267, 24/10/2017;

3.231

3.231

500

500

 

 

500

 

(2)

Các dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

15.428

13.761

9.250

9.250

0

0

9.250

 

1

Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)

GT

2018-2020

1984, 22/10/2018;

1.999

1.800

1.000

1.000

 

 

1.000

 

2

Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

2018-2020

1970, 22/10/2018;

1.798

1.798

1.500

1.500

 

 

1.500

 

3

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

2018-2020

1986,  22/10/2018;

5.199

4.300

2.000

2.000

 

 

2.000

 

4

Trường Mầm non Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa)

GT

2018-2020

1987, 22/10/2018;

2.178

1.800

1.000

1.000

 

 

1.000

 

5

Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)

GT

2018-2020

1983, 22/10/2018;

1.691

1.500

1.350

1.350

 

 

1.350

 

6

Trường TH Phú Lợi (Đ. Tà Teng)

GT

2018-2020

1966, 22/10/2018;

1.663

1.663

1.500

1.500

 

 

1.500

 

7

Hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. Cống Cả)

GT

2018-2020

1975, 22/10/2018;

900

900

900

900

 

 

900

 

II.3.8

Huyện Hòn Đất

 

 

 

10.000

10.000

3.000

3.000

0

0

3.000

 

(1)

Các dự án khởi công mi năm 2019

 

 

 

10.000

10.000

3.000

3.000

0

0

3.000

 

1

Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá)

2019-2021

4519, 30/10/2018;

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

II.3.9

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

0

0

4.500

4.500

0

0

4.500

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

0

0

4.500

4.500

0

0

4.500

 

1

Trường mầm non Hòa Chánh

UMT

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

2

Trường mầm non Hoa Mai

UMT

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

III

Ngành, lĩnh vực An ninh quốc phòng

 

 

 

428.826

295.581

82.269

82.269

0

156

0

 

III. 1

BCH QUÂN Sự TỈNH

 

 

 

203.272

141.358

43.165

43.165

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

168.272

137.858

11.665

11.665

0

0

0

 

1

Tiểu đoàn Bộ binh 519

HT

 

2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017;

48.058

48.058

429

429

 

 

 

 

2

Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2)

UMT

 

2593, 31/12/2013

30.414

 

7.000

7.000

 

 

 

 

3

Xây mới khu nhà công vụ BCH QS tinh

RG

 

2584, 30/10/2015

29.800

29.800

420

420

 

 

 

 

4

Bến cập tàu Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

HT

 

113, 30/3/2016

15.000

15.000

91

91

 

 

 

 

5

Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung đoàn Bộ binh 893.

HT

2018-2020

342/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

 

 

6

Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018

TT

 

 

35.000

35.000

725

725

 

 

 

 

 

+ Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trn (13 trụ sở - 2018) - xã Tân Hòa; Tân Hội, Thạnh Đông B; xã Giục Tượng, Bình An; xã Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Mỹ Hiệp Sơn; phường Pháo Đài, Tô Châu; xã Hòa Điền, Dương Hòa;

TH, CT, HĐ, HT, KL

2018-2020

337/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

+ Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Phi Thông, phường An Bình, phường Rạch Sỏi; xã Minh Thuận; xã Đông Thạnh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây; xã Nam Thái, Nam Thái A; xã Bình Minh, Vĩnh Bình Nam;

RG, UMT, AM, AB, VT

2018-2020

338/QĐ- SKHĐT, 31/10/2018

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

+ Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Định An, Vĩnh phước B, thị trấn Gò Quao, xã Thủy Liễu; xã Long Thạnh, thị trấn Giồng Riềng, Thạnh Hòa, Hòa An, Ngọc Chúc, Thạnh Phước;

GQ, GR,

2018-2020

339/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mi năm 2019

 

 

 

35.000

3.500

31.500

31.500

0

0

0

 

1

Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/ Tiểu đoàn bộ binh 519/Trung đoàn Bộ Binh 893 (Bồi thường giải phóng mặt bàng)

HT

 

5300/QĐ-BQP, 22/11/2017;

35.000

3.500

3.500

3.500

 

 

 

Bố trí thực hiện GPMB, đối ứng vn TW

2

- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020-

TT

 

 

 

 

28.000

28.000

 

 

 

 

III.2

BCH BĐ BIÊN PHÒNG TỈNH

 

 

 

89.600

70.000

10.115

10.115

0

156

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

36.869

17.269

156

156

0

156

0

 

1

Trạm kiểm soát Biên phòng 314 (trả nợ QT)

HT

2013-2014

326, 29/01/2012

7.115

7.115

50

50

 

50

 

 

2

Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên

HT

 

2725, 02/11/2009; 274 (dc), 05/01/201

29.754

10.154

106

106

 

106

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

52.731

52.731

6.268

6.268

0

0

0

 

1

Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá

RG

2017-2019

2463, 31/10/2016

40.000

40.000

5.592

5.592

 

 

 

 

2

TKS Rạch Vẹm

PQ

2018-2020

347/QĐ-SKHĐT,  31/10/2017;

4.204

4,204

204

204

 

 

 

 

3

TKS Tiên Hải

HT

2018-2019

321/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

2.700

2.700

200

200

 

 

 

 

4

TKS Luỳnh Huỳnh

2016-2017

93, 30/3/2016

2.934

2.934

126

126

 

 

 

 

5

Nhà đội trinh sát ngoại biên

HT

2016

119, 30/3/2016

2.893

2.893

146

146

 

 

 

 

(3)

Các dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

0

0

3.691

3.691

0

0

0

 

1

TKS Kênh Dài huyện An Biên

AB

 

 

 

 

1.691

1.691

 

 

 

 

2

Đồn Biên phòng CKC Hòn Chông (CBĐT)

KL

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

III.3

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

135.954

84.223

28.989

28.989

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

108.943

57.212

10.989

10.989

0

0

0

 

1

Cơ s làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương.

KL

2016-2018

471, 30/10/2014; 117, 30/3/2016

13.989

13.989

1.100

1.100

 

 

 

 

2

Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy

RG

2016-2017

2466, 31/10/2016

50.000

25.000

3.785

3.785

 

 

 

 

3

Cơ s làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.

GR-RG-HĐ-AB-HT

2018-2019

324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

6.750

6.750

2.250

2.250

 

 

 

 

4

Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lp mặt bằng

RG

2018-2020

323/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

4.300

4.300

967

967

 

 

 

 

5

Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

RG

2011-2019

200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011;

29.413

2.682

1.682

1.682

 

 

 

 

6

Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc

PQ

2018-2019

265/QĐ-BQLKKTPQ, 25/10/2017;

4.491

4.491

1.205

1.205

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

27.011

27.011

18.000

18.000

0

0

0

 

1

Cơ s làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hi và thị trấn Sóc Sơn.

GR-KL-UMT-KH

 

 

9.500

9.500

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang

RG

 

 

7.000

7.000

5.000

5.000

 

 

 

 

3

Cơ slàm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)

RG

 

 

10.511

10.511

5.000

5.000

 

 

 

 

4

Trụ s làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn

AM, HT, KH

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

IV

Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể

 

 

 

141.858

122.524

42.577

42.577

0

352

10.702

 

(1)

Các d án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

1.082

1.082

352

352

0

352

352

 

1

Cải tạo, sa chữa nhà công vụ Huyện ủy PhQuốc (trả nợ QT)

PQ

2015-2016

6184,  27/10/2014

1.082

1.082

352

352

 

352

352

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

52.603

52.603

13.155

13.155

0

0

0

 

1

Nhà làm việc Ban nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang

RG

 

2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014

33.603

33.603

8.395

8.395

 

 

 

 

2

Sân nền hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cdi tích U Minh Thượng.

UMT

2016-2017

129, 31/3/2016

10.000

10.000

1.700

1.700

 

 

 

 

3

Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

RG

2.017

530, 28/10/2016

3.000

3.000

700

700

 

 

 

 

4

Cải tạo nhà làm việc văn phòng thành nhà khách Tỉnh ủy

RG

2017-2018

531, 28/10/2016

6.000

6.000

2.360

2.360

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

64.457

45.123

15.000

15.000

0

0

0

 

1

Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá

RG

2018-2020

2294,  31/10/2017;

64.457

45.123

15.000

15.000

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

23.716

23.716

14.070

14.070

0

0

10.350

 

1

Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh y (khu 200ha)

UMT

 

532, 28/10/2016

2.000

2.000

1.720

1.720

 

 

 

 

2

Xây mới hội trường Huyện ủy Hòn Đất

 

 

7.000

7.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

3

Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương

KL

 

 

1.500

1.500

1.350

1.350

 

 

1.350

Huyện quản lý công trình

4

Xây mới nhà ăn Huyện ủy Ging Riềng,

GR

 

 

3.000

3.000

2.000

2.000

 

 

2.000

Huyện quản lý công trình

5

Xây dựng mới Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh Thượng

UMT

 

 

1.500

1.500

1.000

1.000

 

 

1.000

Huyện quản lý công trình

6

Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải

KH

 

 

5.000

5.000

3.000

3.000

 

 

3.000

671-TB- VPTU, 01/11/2018;

7

Phù điêu thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện UMT

UMT

 

 

3.716

3.716

2.000

2.000

 

 

 

 

V

Ngành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ

 

 

 

110.755

110.755

26.023

26.023

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

95.755

95.755

21.023

21.023

0

0

0

 

1

Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tai huyên Phú Quốc

PQ

 

1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;

42.826

42.826

8.000

8.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.

RG

 

2583, 30/10/2015

22.929

22.929

603

603

 

 

 

 

3

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020

RG

 

2465,  31/10/2016

30.000

30.000

12.420

12.420

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

15.000

15.000

5,000

5.000

0

0

0

 

1

Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang

TT

 

 

15.000

15.000

5.000

5.000

 

 

 

 

VI

Ngành, lĩnh vực Quản nhà nước

 

 

 

203.428

203.352

72.981

72.981

0

206

60.327

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

0

0

206

206

0

206

206

 

1

Trả nợ quyết toán các công trình thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện Vĩnh Thuận (danh mục chi tiết- huyện phân khai)

VT

 

 

 

 

206

206

 

206

206

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

128.315

128.239

37.059

37.059

0

0

29.405

 

1

Trsở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh

RG

 

127/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 580/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016;

2.615

2.615

504

504

 

 

 

 

2

SC nâng cấp trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương

KL

 

964, 30/3/2016; 2247, 01/8/2016;

3.977

3.977

261

261

 

 

261

 

3

Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị)

AM

 

6519, 24/10/2016

11.200

11.200

1.004

1.004

 

 

1.004

 

4

Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn

KH

 

1045, 31/10/2016

10.000

10.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

5

Nâng cấp mở rộng trụ slàm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG

RG

2018-2020

312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

8.100

8.100

5.100

5.100

 

 

 

 

6

Trụ sđội qun lý thị trường số 07, huyện Châu Thành

CT

 

334/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

2.700

2.700

1.000

1.000

 

 

 

 

7

Trụ sở UBND xã Bình Sơn

 

4329, 20/10/2017;

7.076

7.000

2.800

2.800

 

 

2.800

 

8

Trụ s làm việc UBND xã An Sơn

KH

2017-2019

868, 30/10/2017;

6.750

6.750

3.750

3.750

 

 

3.750

 

9

Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông

AM

 

3984, 25/10/2017;

8.000

8.000

2.500

2.500

 

 

2.500

 

10

Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây

AM

 

3983, 25/10/2017;

2.000

2.000

300

300

 

 

300

 

11

Trụ sở UBND xã Đông Yên

AB

 

3488, 27/10/2016

7.500

7.500

72

72

 

 

72

 

12

Nhà khách UBND huyện An Biên

AB

2017-2019

7821, 25/10/2017;

3.856

3.856

2.600

2.600

 

 

2.600

 

13

Trụ s làm việc UBND xã Hòa Chánh; HM: Xây dựng mới hội trưng; cải tạo sửa cha trụ sở làm việc.

UMT

 

2431, 24/10/2017;

2.975

2.975

677

677

 

 

677

 

14

Trụ sở UBND xã Hòa Hưng

GR

 

1731,19/10/2016

7.000

7.000

1.656

1.656

 

 

1.656

 

15

Trụ sở UBND xã Thạnh Bình

GR

 

4133, 18/10/2017;

7.000

7.000

2.150

2.150

 

 

2.150

 

16

Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Nam (XDM Hội trường, khối vận, sân nền, hàng rào, thoát nước)

VT

2016-2018

3362, 30/10/2015;

4.998

4.998

626

626

 

 

626

 

17

Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh.

RG

2018-2019

320/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

8.100

8.100

1.050

1.050

 

 

 

 

18

Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc khối đoàn thể huyện Vĩnh Thuận

VT

 

3362, 30/10/2015

4.988

4.988

1.189

1.189

 

 

1.189

 

19

Trụ sở UBND xã An Minh Bắc

UMT

 

2432, 24/10/2017;

9.821

9.821

3.865

3.865

 

 

3.865

 

20

Trụ sở UBND xã Minh Thuận

UMT

 

2433, 24/10/2017;

9.659

9.659

3.955

3.955

 

 

3.955

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

75.113

75.113

35.716

35.716

0

0

30.716

 

1

Nâng cp, mrộng trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020

RG

 

 

6.264

6.264

3.000

3.000

 

 

 

 

2

Sửa chữa trụ sở làm việc UBND xã Nam Du

KH

2019-2020

937, 22/10/2018

1.800

1.800

1.500

1.500

 

 

1.500

 

3

Cải tạo nhà làm việc phòng nông nghiệp, trạm thú y, trạm khuyến nông, trạm bảo vệ thực vật huyện.

TH

2019-2020

4385, 15/10/2018

500

500

450

450

 

 

450

 

4

XD trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

GQ

2018-2020

4594, 30/10/2018;

9.000

9.000

4.316

4.316

 

 

4.316

 

5

Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ

GT

2018-2020

1834, 12/9/2018;

3.195

3.195

1.000

1.000

 

 

1.000

 

6

Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa

GT

2018-2020

1831, 12/9/2018;

3.598

3.598

3.000

3.000

 

 

3.000

 

7

Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Thun

VT

2011-2012

2171, 23/8/2011;

8.346

8.346

5.000

5.000

 

 

5.000

 

8

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận

VT

2019-2021

3278, 26/10/2018;

10.910

10.910

6.000

6.000

 

 

6.000

 

9

Trụ sở UBND phường An Hòa

RG

2018-2020

1092, 29/10/2018;

11.000

11.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

10

Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn

2019-2021

4520, 30/10/2018;

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

11

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ

RG

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

12

Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)

CT

2019-2020

3647, 19/10/2018

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

13

Sửa chữa Tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp

TH

2019-2020

4302, 08/10/2018

500

500

450

450

 

 

450

 

VII

Ngành, lĩnh vực đối ứng dự án sử dụng vốn TW và ODA

 

 

 

1.796.455

399.383

69.575

69.575

0

0

7.500

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

162.685

45.970

7.470

7.470

0

0

7.000

 

1

Dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (Trường Trung cấp Nghề Việt - Hàn)

PQ

 

559/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

10.970

10.970

470

470

 

 

 

 

2

Trung tâm hành chính huyện An Minh

AM

 

2544, 23/11/2011; 2917, 12/12/2013

151.715

35.000

7.000

7.000

 

 

7.000

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

1.633.770

353.413

62.105

62.105

0

0

500

 

1

Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mrộng.

KL

 

1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015;

149.145

24.191

29.981

29.981

 

 

 

 

2

Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dụng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.

HT

 

1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015;

38.075

3.786

2.224

2.224

 

 

 

 

3

Đường đê biển đoạn qua thành phố Rạch Giá

RG

 

2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014;

389.778

159.778

10.000

10.000

 

 

 

 

4

Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

RG

2018-2020

2283, 30/10/2017

130.000

50.000

10.000

10.000

 

 

 

 

5

Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lbờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cổng.

AB, AM

 

1044, 06/5/2016

736.800

109.373

3.000

3.000

 

 

 

 

6

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé

AB

 

2296, 31/10/2017;

80.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

7

Cầu qua khu di tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ)

VT

2016-2018

1141, 13/3/2017;

14.806

4.800

500

500

 

 

500

 

8

Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GDI

CT

 

4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016;

95.166

1.485

1.400

1.400

 

 

 

 

VIII

Chương trình phát triển KT-XH tuyến biên gii VN- CPC

 

 

 

0

0

3.200

3.200

0

0

3.200

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

0

0

3.200

3.200

0

0

3.200

 

1

Đầu tư hạ tng bảo vệ biên giới phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

2

Đầu tư hạ tầng bảo vệ biên giới xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

3

Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành.

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

4

Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành.

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

5

Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

6

Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

200

200

 

 

200

 

7

Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

500

500

 

 

500

 

IX

Chương trình MTQG nước sạch nông thôn

 

 

 

102.692

102.692

30.711

30.711

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

6.346

6.346

711

711

0

0

0

 

1

NC, MR TCN xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

GQ

 

461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014

6.346

6.346

711

711

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

96.346

96.346

30.000

30.000

0

0

0

 

1

Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

TT

2018-2023

2409, 30/10/2018;

96.346

96.346

30.000

30.000

 

 

 

 

X

Chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo - CT 134 (Ban Dân tộc)

 

 

 

112.585

112.585

17.961

17.961

0

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

75.711

75.711

5.344

5.344

0

0

0

 

1

TCN xã Thạnh Trị

TH

 

96/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016

5.981

5.981

582

582

 

 

 

 

2

TCN xã Ngọc Chúc

GR

 

26/QĐ-SKHĐT, 21/1/2016

3.802

3.802

136

136

 

 

 

 

3

TCN xã Bình Giang

 

98/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016

10.151

10.151

850

850

 

 

 

 

4

TCN xã Giục Tượng

CT

 

99/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016

8.451

8.451

1.050

1.050

 

 

 

 

5

TCN xã Phú Mỹ

CT

 

100/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016

11.035

11.035

492

492

 

 

 

 

6

TCN xã Nam Thái

AB

 

27/QĐ-SKHĐT, 21/01/2016

3.591

3.591

174

174

 

 

 

 

7

TCN xã Vĩnh Thạnh

GR

 

567/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

12.000

12.000

100

100

 

 

 

 

8

TCN xã Vĩnh Hòa Hiệp

CT

 

568/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

10.200

10.200

1.100

1.100

 

 

 

 

9

TCN xã Bàn Thạch

GR

 

526/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016

10.500

10.500

860

860

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

20.800

20.800

2.080

2.080

0

0

0

 

1

TCN xã Thạnh Lộc

CT

2017-2018

307QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

6.500

6.500

650

650

 

 

 

 

2

TCN xã Đông Yên

AB

2017-2018

305QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

6.500

6.500

650

650

 

 

 

 

3

TCN xã Minh Thuận

UMT

2017-2018

304QĐ-SKHĐT, 25/10/2017

7.800

7.800

780

780

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

16.074

16.074

10.537

10.537

-

-

-

 

1

TCN xã Minh Hòa

CT

2018-2020

318/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

2.500

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

2

TCN xã Định An

GQ

2018-2020

317/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

2.500

2.500

2.500

2.500

 

 

 

 

3

Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt diện phân tán.

TT

2018-2020

319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

11.074

11.074

5.537

5.537

 

 

 

 

XI

Ngành công cộng, lĩnh vực Xử lý môi trường

 

 

 

28.475

27.273

24.879

24.879

0

0

24.879

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

11.481

10.279

2.879

2.879

0

0

2.879

 

1

Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện GQ

GQ

2018-2020

4597, 30/10/2018;

1.279

1.279

1.279

1.279

 

 

1.279

 

2

Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ

KL

 

3659, 24/10/2017;

10.202

9.000

1.600

1.600

 

 

1.600

 

(2)

Các dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

16.994

16.994

22.000

22,000

0

0

22.000

 

1

Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; HM: đường vào

AM

2018-2020

3741, 29/10/2018;

5.000

5.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

2

Đề bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

GT

2018-2020

1982, 22/10/2018;

6.994

6.994

4.000

4.000

 

 

4.000

 

3

Ci tạo, mở rộng và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng Hạnh).

GR

2019-2020

4499, 16/10/2018;

5.000

5.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

4

Dự án di dân thiên tai sạt lnúi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

5

Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du

KH

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

 

6

Cải thiện môi trường cng Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đa)

CT

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

XII

Đầu tư khu công nghiệp

 

 

 

1.253.900

390.566

45.178

45.178

0

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

1.253.900

390.566

45.178

45.178

-

-

-

 

1

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc

CT

 

1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017;

835.848

316.562

30.178

30.178

 

 

 

 

2

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Yên

HT

 

1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017;

418.052

74.004

15.000

15.000

 

 

 

 

XIII

Xây dựng trụ sở Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố

 

 

 

6.000

6.000

808

808

0

0

808

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp

TH

 

2053, 19/10/2016

3.000

3.000

270

270

 

 

270

 

2

Trụ sở HĐND thành phố Rạch Giá

RG

 

744 28/10/2016

3.000

3.000

538

538

 

 

538

 

XIV

Chi phí tư vấn lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

XV

Trnợ đọng xây dng bản. Trong đó:

 

 

 

1.553.219

6.571

17.485

17.485

0

17.485

2.626

 

1

Đường Vĩnh Bình Nam

VT

 

2330, 07/9/2004

5.752

5.752

50

50

 

50

 

 

2

Đường Kiên Hảo (gói 15)

 

1491, 02/7/2010

90.607

 

37

37

 

37

 

 

3

Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền

KL

 

3290, 31/12/2009

69.307

 

188

188

 

188

 

 

4

Đường Vĩnh Thạnh - Vĩnh Phú - Định An

GR

 

742, 18/3/2009

65.000

 

175

175

 

175

 

 

5

Đường trục xã Bnh Trị

KL

 

176, 22/01/2014

56.783

729

377

377

 

377

 

 

6

Cầu An Hòa 2

RG

 

2498, 21/10/2013

78.975

 

100

100

 

100

 

 

7

Cầu Công Binh

GR

 

1832, 03/8/2009

29.197

 

437

437

 

437

 

 

8

Đường Dương Đông - Cửa Cạn

PQ

 

614, 11/4/2007

178.580

 

458

458

 

458

 

 

9

Đường Vĩnh Bình Bắc

VT

 

256, 11/12/2004

6.847

 

413

413

 

413

 

 

10

Đường Vĩnh Thông - Phí Thông (gói 3)

RG

 

956, 22/4/2010

48.552

 

41

41

 

41

 

 

11

Đường xã Tân Hội (gói 3)

TH

 

1594, 16/7/2010

89.204

 

423

423

 

423

 

 

12

Đường trục xã Nam Thái A

AB

 

334, 12/02/2009

88.181

 

2.200

2.200

 

2.200

 

 

13

Đường Cửa Cạn - Gành Dầu

PQ

 

2315, 25/9/2008

185.467

 

1.900

1,900

 

1.900

 

 

14

Đường Dương Đông - Bãi Thơm

PQ

 

29, 05/01/2010

536.381

 

8.000

8.000

 

8.000

 

 

15

Đường Vân Khánh Tây

AM

 

1457,13/7/2012

16.986

90

60

60

 

60

 

 

16

Trụ sở UBND xã Định An

GQ

 

235, 22/02/2013

7.400

 

2.626

2.626

 

2.626

2.626

 

XVI

Đầu tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:

 

 

 

1.641.791

19.791

262.720

262.720

0

0

232.720

 

(1)

GTNT giai đoạn 2016-2020

TT

 

 

1.622.000

0

212.720

212.720

0

0

212.720

 

1

- Huyện An Biên (GTNT)

AB

 

 

140.000

 

20.000

20.000

 

 

20.000

 

2

- Huyện An Minh (GTNT)

AM

 

 

173.000

 

20.000

20.000

 

 

20.000

 

3

- Huyện Châu Thành (GTNT)

CT

 

 

107.000

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

4

- Huyện Giang Thành (GTNT)

GT

 

 

88.000

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

5

- Huyện Giồng Riềng (GTNT)

GR

 

 

163.000

 

29.000

29.000

 

 

29.000

 

6

- Huyện Gò Quao (GTNT)

GQ

 

 

142.000

 

18.500

18.500

 

 

18.500

 

7

- Thị xã Hà Tiên (GTNT)

HT

 

 

49.000

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

8

- Huyện Hòn Đất (GTNT)

 

 

146.000

 

15.720

15.720

 

 

15.720

 

9

- Huyện Kiên Hải (GTNT)

KH

 

 

33.000

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

10

- Huyện Kiên Lương (GTNT)

KL

 

 

102.000

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

11

- Thành phố Rạch Giá (GTNT)

RG

 

 

53.000

 

8.000

8.000

 

 

8.000

 

12

- Huyện Tân Hiệp (GTNT)

TH

 

 

130.000

 

11.000

11.000

 

 

11.000

 

13

- Huyện U Minh Thượng (GTNT)

UMT

 

 

143.000

 

28.500

28.500

 

 

28.500

 

14

- Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)

VT

 

 

153.000

 

7.000

7.000

 

 

7.000

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

19.791

19.791

50.000

50.000

0

0

20.000

 

1

Đường số 3, huyện Giang Thành

GT

2018-2020

1624, 17/8/2018;

11.806

11.806

5.000

5.000

 

 

5.000

 

2

Mrộng Đường HT2, huyện Giang Thành

GT

2018-2020

1623, 17/8/2018;

7.985

7.985

2.000

2.000

 

 

2.000

 

3

Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)

AB

 

 

 

 

10,000

10.000

 

 

10.000

 

4

Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cu An Hòa), thành phố Rạch Giá.

RG

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

5

Nâng cp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nht - Giồng Riềng)

GR

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

6

Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)

UMT

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

XVII

Vốn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại

 

 

 

 

 

46.100

46.100

 

 

 

 

1

Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long

TT

 

1825/TTg-QHTH, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016;

729.247

 

44.100

44.100

 

 

 

 

2

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

TT

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016;

53.829

 

2.000

2.000

 

 

 

 

XVIII

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

0

0

20.000

20.000

0

0

0

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

0

0

20.000

20.000

0

0

0

 

1

Mua sắm thiết bị khám và điều trcho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.

TT

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

XIX

DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ ĐẠI HỘI ĐẢNG

 

 

 

29.990

 

 

20.000

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng mới các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong tỉnh để chuẩn bị phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

1

Xây mới nhà ăn Huyện ủy An Biên, huyện An Biên

AB

 

 

4.100

 

 

3.000

 

 

 

 

2

Xây mới Hội trường xã Thuận Hòa, huyện An Minh

AM

 

 

3.490

 

 

2.000

 

 

 

 

3

Xây mới Hội trường xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

GT

 

 

3.370

 

 

2.000

 

 

 

 

4

Xây mới Hội trường xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao

GQ

 

 

4.000

 

 

3.000

 

 

 

 

5

Xây mới Hội trường xã Bình Trị, huyện Kiên Lương

KL

 

 

3.500

 

 

2.000

 

 

 

 

6

Xây mới Hội trường xã An Minh, huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

4.000

 

 

3.000

 

 

 

 

7

Xây mới Hội trường xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

3.500

 

 

2.000

 

 

 

 

8

Xây mới Hội trường xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng

GR

 

 

4.030

 

 

3.000

 

 

 

 

XX

Chuẩn bị đầu tư

TT

 

 

224.000

0

18.754

18.754

0

0

2.000

 

1

Nâng cấp Hồ chứa nước Dương Đông

PQ

 

 

224.000

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

2

ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

3

ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh

AM, AB

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

4

Chuẩn bị đầu tư

TT

 

 

 

 

15.754

15.754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết s
179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoch năm 2019

Phân cấp vốn huyện, thị quản lý

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB(4)

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

11.242.937

5.134.753

1.550.000

1.550.000

0

0

351.321

 

I

Ngành, lĩnh vực Giáo dục

 

 

 

310.757

293.372

112.756

112.756

0

0

112.756

 

I.1

Công trình Giáo dục do huyện, thị quản lý

 

 

 

310.757

293.372

112.756

112.756

0

0

112.756

 

1.1

Thị xã Hà Tiên

 

 

 

39.960

39.960

14.550

14.550

0

0

14.550

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

29.960

29.960

6,550

6.550

0

0

6.550

 

1

Trường Tiểu học Pháo Đài I

HT

 

1261a, 20/10/2017;

3.163

3.163

1.206

1.206

 

 

1.206

 

2

Trường Tiểu học Pháo Đài II

HT

 

1260a, 20/10/2017;

6.797

6.797

3.000

3.000

 

 

3.000

 

3

Sửa chữa các điểm trường hàng năm

HT

 

2069, 28/10/2015

5.000

5.000

900

900

 

 

900

 

4

Trường MN Đông Hồ

HT

 

2071 28/10/2015

15.000

15.000

1.444

1.444

 

 

1.444

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

10.000

10.000

8.000

8.000

0

0

8.000

 

1

Trường THCS Đông Hồ, TXHT

HT

2018-2020

1956, 31/10/2018;

10.000

10.000

8.000

8.000

 

 

8.000

 

1.2

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

34.428

32.009

2.400

2.400

0

0

2.400

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

9.009

9.009

210

210

0

0

210

 

1

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1

VT

 

4236, 23/10/2014

4.642

4.642

190

190

 

 

190

 

2

Trường Mu giáo Bình Minh

VT

 

4238, 23/10/2014

4.367

4.367

20

20

 

 

20

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

25.419

23.000

2.190

2.190

0

0

2.190

 

1

Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền.

VT

 

3470, 30/10/2017;

4.808

4.000

20

20

 

 

20

 

2

Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú

VT-

 

3473, 30/10/2017;

4.233

4.000

189

189

 

 

189

 

3

Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính)-Xây dựng mới 6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị

VT

 

3314, 22/10/2015

8.378

7.000

216

216

 

 

216

 

4

Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị

VT

 

2727 26/10/2016

4.000

4.000

1.500

1.500

 

 

1.500

 

5

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị

VT

 

2728 26/10/2016

4.000

4.000

265

265

 

 

265

 

1.3

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

58.317

58.317

26.529

26.529

0

0

26.529

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

42.188

42.188

19.029

19.029

0

0

19.029

 

1

Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)

GR

 

1720 19/10/2016

5.413

5.413

2.600

2.600

 

 

2.600

 

2

Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)

GR

 

1728 19/10/2016

3.800

3.800

2.400

2.400

 

 

2.400

 

3

Trường Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)

GR

 

1726 19/10/2016

3.300

3.300

1.784

1.784

 

 

1.784

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)

GR

 

4141, 18/10/2017;

2.344

2.344

477

477

 

 

477

 

5

Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)

GR

 

4140, 18/10/2017;

5.058

5.058

1.433

1.433

 

 

1.433

 

6

Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)

GR

 

4142, 18/10/2017;

2.607

2.607

600

600

 

 

600

 

7

Trưng Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)

GR

 

4391, 19/10/2017;

3.967

3.967

1.494

1.494

 

 

1.494

 

8

Trường Tiểu học Bàn Tân định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)

GR

 

4392, 19/10/2017;

5.187

5.187

3.180

3.180

 

 

3.180

 

9

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)

GR

 

4143,  18/10/2017;

5.305

5.305

2.555

2.555

 

 

2.555

 

10

Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)

GR

 

4139, 18/10/2017;

5.207

5.207

2.506

2.506

 

 

2.506

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

16.129

16.129

7.500

7.500

0

0

7.500

 

1

Trường Mầm non Thạnh Bình (Điểm chính, ấp Cây Quéo)

GR

2.019

4469, 16/10/2018

5.207

5.207

2.500

2.500

 

 

2.500

 

2

Trường Mầm non Bàn Thạch (Điểm chính, ấp Giồng Đá)

GR

2.019

4471, 16/10/2018;

2.607

2.607

1.500

1.500

 

 

1.500

 

3

Trường Tiểu học Danh Thợi (Điểm chính Nha Si, ấp Vĩnh Phưc)

GR

2.019

4468, 16/10/2018;

4.259

4.259

2.000

2.000

 

 

2.000

 

4

Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh (Điểm chính, ấp Vĩnh Thanh và điểm Bến Bạ, ấp Vĩnh Phú)

GR

2.019

4470, 16/10/2018;

4.056

4.056

1.500

1.500

 

 

1.500

 

1.4

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

33.168

32.974

12.590

12.590

0

0

12.590

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

3.014

3.014

978

978

0

0

978

 

1

Trường TH-THCS Hòa Chánh 3

UMT

2017-2018

5255, 26/10/2016

899

899

576

576

 

 

576

 

2

Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên)

UMT

2017-2018

5254, 26/10/2016

1.495

1.495

365

365

 

 

365

 

3

Trưng Mầm non Minh Thuận I (Điểm 8000 kênh 2)

UMT

2017-2018

5251, 26/10/2016

620

620

37

37

 

 

37

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

20.154

19.960

7.112

7.112

0

0

7.112

 

1

Trường TH Hòa Chánh 2 (Đ chính K Dân Quân)

UMT

 

2425, 24/10/2017

4.000

4.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

2

Trường TH - THCS Minh Thuận 4 (Điểm chính)

UMT

 

2426, 24/10/2017;

4.899

4.899

2.412

2.412

 

 

2.412

 

3

Trường TH Minh Thuận 2 (Điểm chính mới),

UMT

 

2427, 24/10/2017

5.266

5.266

2.300

2.300

 

 

2.300

 

4

Trường TH-THCS Minh Thuận 6 (Đ kênh Đào Minh thành )

UMT

 

2428, 24/10/2017;

1.494

1.300

200

200

 

 

200

 

5

Trường TH-THCS Minh Thuận 2 (Đ Kênh 10B Minh thành)

UMT

 

2429, 24/10/2017;

1.496

1.496

400

400

 

 

400

 

6

Trường THCS Hòa chánh (Đ chính Vĩnh lập)

UMT

 

2430, 24/10/2017;

2.999

2.999

700

700

 

 

700

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

10.000

10.000

4,500

4.500

0

0

4.500

 

1

Trường TH Minh Thuận 1;

UMT

 

 

4.000

4.000

1.500

1.500

 

 

1.500

 

2

Trường TH -THCS Minh Thuận 6.

UMT

 

 

4.500

4.500

2.000

2.000

 

 

2.000

 

3

Xây dựng cổng, hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)

UMT

 

 

1.500

1.500

1.000

1.000

 

 

1.000

 

1.5

Huyện Hòn Đất

 

 

 

31.545

30.834

11.894

11.894

0

0

11.894

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

12.262

11.551

1.576

1.576

0

0

1.576

 

1

Trường THCS Mỹ Lâm

 

4321, 20/10/2017

4.611

3.900

443

443

 

 

443

 

2

Trường THCS Giồng Kè

 

4331, 20/10/2017;

5.180

5.180

806

806

 

 

806

 

3

Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2018

 

4320, 20/10/2017

2.471

2.471

327

327

 

 

327

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

19.283

19.283

10.318

10.318

0

0

10.318

 

1

Trường TH Lình Huỳnh

2019-2021

4465, 29/10/2018;

2.889

2.889

2.800

2.800

 

 

2.800

 

2

Sửa chữa chng xuống cấp và xây dng nhà v sinh 2019-2020

2019-2021

4460, 29/10/2018;

2.828

2.828

1.345

1.345

 

 

1.345

 

3

Trường MG Lình Huỳnh

2019-2021

4512, 30/10/2018

3.186

3.186

1.653

1.653

 

 

1.653

 

4

Trường THCS Sóc Sơn

2019-2021

4513, 30/10/2018;

5.106

5.106

1.720

1.720

 

 

1.720

 

5

Trường Tiểu học Nam Thái

2019-2020

4459, 29/10/2018;

2.608

2.608

1.400

1.400

 

 

1.400

 

6

Trường Tiểu học Hòa Tiến

2019-2020

4458,29/10/2018;

2.666

2.666

1.400

1.400

 

 

1.400

 

1.6

Huyện Kiên Lương

 

 

 

38.406

33.866

7.619

7.619

0

0

7.619

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

4.134

4.134

548

548

0

0

548

 

1

Trường Mầm non Hòn Nghệ

KL

 

4321, 28/8/2013; 2369 31/10/2014

4.134

4.134

548

548

 

 

548

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

30.382

26.122

3.840

3.840

0

0

3.840

 

1

Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị

KL

 

2977, 25/10/2016; 3683, 27/10/2017;

4.147

4.147

520

520

 

 

520

 

2

Trường TH Bình An - (Điểm chính Hòn Chông)

KL

 

2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017;

5.607

5.607

780

780

 

 

780

 

3

Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại)

KX

 

3650, 24/10/2017;

3.130

2.260

34

34

 

 

34

 

4

Trường TH Kiên Bình 1 - Điểm Chính Kiên Sơn

KL

 

3651, 24/10/2017;

5.648

5.648

580

580

 

 

580

 

5

Trường TH Dương Hòa (Điểm Tà Săng)

KL

 

3648, 24/10/2017;

4.211

2.260

34

34

 

 

34

 

6

Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)

KL

 

3662, 24/10/2017;

7.639

6.200

1.892

1.892

 

 

1.892

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

3.890

3.610

3.231

3.231

0

0

3.231

 

1

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019

KL

 

 

700

700

612

612

 

 

612

 

2

Trường TH thtrấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách)

KL

2018-2020

2971, 25/10/2018;

3.190

2.910

2.619

2.619

 

 

2.619

 

1.7

Huyện Gò Quao

 

 

 

50.678

41.157

22.360

22.360

0

0

22.360

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

11.620

11.620

15

15

0

0

15

 

1

Trường TH Định An 1 (dãy B)

GQ

 

7249, 23/10/2014; 7246, 23/10/2014

11.620

11.620

15

15

 

 

15

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

37.496

27.975

21.305

21.305

0

0

21.305

 

1

Trường Mầm non Thới Quản

GQ

 

4737 28/10/2016

3.850

2.000

2.550

2.550

 

 

2.550

 

2

Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1

GQ

 

4738 28/10/2016

4.582

3.500

2.925

2.925

 

 

2.925

 

3

Trường Tiểu học Vĩnh Phước A1

GQ

 

4741 28/10/2016

5.475

5.475

950

950

 

 

950

 

4

Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2

GQ

 

4740 28/10/2016

8.324

5.500

4.500

4.500

 

 

4.500

 

5

Trường TH Thới Quản 1

GQ

2017-2019

5104, 25/10/2017;

5.500

4.000

3.350

3.350

 

 

3.350

 

6

Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính)

GQ

2017-2019

5106, 25/10/2017;

'3.250

2.500

2.810

2.810

 

 

2.810

 

7

Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)

GQ

2017-2019

5105, 25/10/2017;

3.250

2.500

2.010

2.010

 

 

2.010

 

8

Trường TH Vĩnh Hòa Hung Nam 3 (điểm Sóc Sáp)

GQ

2017-2019

4730, 28/9/2017;

3.265

2.500

2.210

2.210

 

 

2.210

 

(3)

Các dự án khởi công mi năm 2019

 

 

 

1.562

1.562

1.040

1.040

0

0

1.040

 

1

- Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường năm 2019

GQ

2018-2020

4598, 30/10/2018

1.562

1.562

1.040

1.040

 

 

1.040

 

1.8

Huyện Kiên Hải

 

 

 

24.255

24.255

14.814

14.814

0

0

14.814

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

17.865

17.865

10.814

10.814

0

0

10.814

 

1

Trường TH & THCS Nam Du.

KH

 

869, 30/10/2017;

9.585

9.585

6085

6.085

 

 

6.085

 

2

Trường THCS An Sơn

KH

 

862a, 27/10/2017;

8.280

8.280

4.729

4.729

 

 

4.729

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

6.390

6.390

4.000

4.000

0

0

4.000

 

1

Trường Tiểu học Trần Quốc Ton.

KH

2019-2020

955, 31/10/2018;

3.960

3.960

2.000

2.000

 

 

2.000

 

2

Trường Mầm non Sao Mai.

KH

2019-2020

956, 31/10/2018;

2.430

2.430

2.000

2.000

 

 

2.000

 

II

Ngành, lĩnh vực Y tế

 

 

 

7.975.107

4.013.300

816.486

816.486

0

0

9.506

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

5.015

5.015

329

329

0

0

329

 

1

Trạm Y tế xã Dương Hòa

KL

 

2302, 23/10/2014

1.015

1.015

153

153

 

 

153

 

2

Trạm Y tế xã An Sơn

KH

 

1046, 31/10/2016

4.000

4.000

176

176

 

 

176

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

6.837.097

2.875.290

704.085

704.085

0

0

2.105

 

1

BVĐK Kiên Giang (Nội B)

RG

 

1507, 02/7/2010; 2162, 04/9/2013

329.066

164.533

7.200

7.200

 

 

 

 

2

BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường

RG

 

2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017;

4.113.078

1.890.000

200.000

200.000

 

 

 

 

3

Bệnh viện Ung Bướu

RG

 

2085, 22/9/2011; 212, 23/01/2017;

822.369

166.520

26.000

26.000

 

 

 

 

4

Bệnh viện Sản Nhi

RG

 

426, 03/3/2015

915.857

183.171

378.874

378.874

 

 

 

 

5

Bệnh viện Lao tnh

RG

 

68, 10/01/2011; 1115, 12/5/2016; 1065, 12/5/2017;

329.134

205.369

521

521

 

 

 

 

6

Bệnh viện Tâm thần

RG

 

67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017;

166.192

104.296

60.000

60.000

 

 

 

 

7

Bệnh viện Quân-Dân Y kết hợp (Bệnh xã/Bộ CHQS tỉnh cũ)

RG

 

719, 30/3/2016; 2259, 07/10/2016;

84.583

84.583

25.285

25.285

 

 

 

 

8

Trạm Y tế thị trấn Hòn Đất

 

8103, 20/10/2016

512

512

2

2

 

 

2

 

9

Sa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên

AB

 

3569, 30/10/2017;

2.115

2.115

2.103

2.103

 

 

2.103

 

10

Mua sắm trang thiết bị - BVĐK Phú Quốc

PQ

2012-2016

26/QĐ-BQLPTPQ, 16/3/2012; 43/QĐ-BQLPTPQ, 08/5/2015;

74.191

74.191

4.100

4.100

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

350.000

350.000

70.000

70.000

0

0

0

 

1

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

GT

2018-2020

2280, 30/10/2017;

160.000

160.000

30.000

30.000

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

UMT

2018-2020

2279, 30/10/2017;

190.000

190.000

40.000

40.000

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

782.995

782.995

42.072

42.072

0

0

7.072

 

1

Sửa chữa các trạm y tế các xã huyện UMT.

UMT

 

 

3.500

3.500

2.500

2.500

 

 

2.500

 

2

Bảo dưỡng sa chữa trạm y tế Nam Yên, Hưng Yên

AB

 

 

3.000

3.000

1.572

1.572

 

 

1.572

 

3

Trạm Y tế xã Hòn Tre

KH

2018-2019

871, 31/10/2017;

5.400

5.400

3.000

3.000

 

 

3.000

 

4

Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

RG

2019-2023

2433, 31/10/2018;

761.195

761.195

30.000

30.000

 

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận

VT

2018-2020

3286, 29/10/2018

9.900

9.900

5.000

5.000

 

 

 

 

III

Ngành, lĩnh vực Giao thông

 

 

 

2.076.661

293.713

141.263

141.263

0

0

2.793

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

1.676.663

93.715

23.263

23.263

0

0

2.793

 

1

Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng

UMT

 

2261, 30/10/2014

35.000

35.000

2.370

2.370

 

 

 

Huyện quản lý công trình

2

Đường Chu Văn An

RG

 

2263a, 29/10/2012

18.088

 

2.000

2.000

 

 

 

 

3

Cầu thị trấn Gò Quao

GQ

 

2268, 30/10/2017;

29.870

29.870

9.000

9.000

 

 

 

 

4

ĐTXD 01 Cầu Mương Lộ trên đường tỉnh ĐT 962 (Lộ Quẹo - Gò Quao- Vĩnh Tuy), huyện Gò Quao

GQ

2017-2020

319/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

10.645

10.645

2.100

2.100

 

 

 

 

5

Cầu Sắt (thị trấn Vĩnh Thuận - Phong Đông

VT

 

2709 25/10/2016

12.389

11.000

2.373

2.373

 

 

2.373

 

6

Đường nội ô khu trung tâm hành chính huyện Gò Quao

GQ

 

4749, 28/10/2016

7.200

7.200

420

420

 

 

420

 

7

Đường An Thới - Dương Đông

PQ

2009-2010

3262, 25/12/2009

1.563.471

 

5.000

5.000

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

399.998

199.998

118.000

118.000

0

0

0

 

1

Dự án đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng

AB-UMT

2016-2020

2272, 30/10/2017

199.998

199.998

57.000

57.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp mở rộng cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

3

Đường KT1, huyện An Minh

AM

 

1127, 13/5/2016;

200.000

 

30.000

30.000

 

 

 

 

4

Nâng cấp các tuyến đường nội ô thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

IV

Ngành, lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

445.294

332.350

111.431

111.431

0

0

39.666

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

56.387

28.434

8.571

8.571

0

0

100

 

1

Đường quanh húi Hòn Đất

 

2266a, 31/10/2014

38.759

16.434

3.072

3.072

 

 

 

 

2

Đường vào hang Tiền (đối ứng vốn TW)

KL

 

372, 30/10/2013

14.630

10.000

3.500

3.500

 

 

 

 

3

Trả nợ quyết toán CT: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đình thần Vĩnh Tuy, GQ (336 trđ); Tu, b, tôn tạo di tích mộ và đình Nguyễn Trung Trực, Tp. Rạch Giá (1301 trđ); Hệ thống báo hiệu hàng hải tuyến luồng vào và vùng quay tàu cảng Bãi Vòng, PQ (196 trđ); Dự án chống xuống cấp di tích thuộc CTMTQG về Văn hóa (54 trđ); Dự án mua sm trang thiết bị và sn phẩm văn hóa thông tin cho vùng đồng bào dân tộc thiểu s(06 trđ); Nhà thi đấu Đa năng tỉnh (01 trđ); DA ĐTPT hệ thống thư viện công cộng (02 trđ); Dự án di tích lịch sử UMT, HM: Khu trung tâm đón tiếp Ngã tư Xẻo Cạn, tháp quan sát rừng UMT (01 trđ); Dự án di tích lịch sử UMT, HM: TT nghi lễ hồ Hoa Mai (01 trđ); DAĐT sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam (01 trđ)

TT

 

 

 

 

1.899

1.899

 

 

 

 

4

TT VHTT xã Tây Yên A; HM: Xây dựng mới sân khấu ngoài trời, hàng rào.

AB

 

3559, 29/10/2015

2.998

2.000

100

100

 

 

100

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

331.888

249.924

72.625

72.625

0

0

16.331

 

1

Thư viện tổng hợp tỉnh

RG

 

1873, 01/10/2007; 2240, 29/10/2014;

44.963

44.963

1.219

1.219

 

 

 

 

2

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang

RG

 

2361, 04/10/2013

158.529

79.265

15.000

15.000

 

 

 

 

3

TT VHTT huyện Vĩnh Thuận

VT

 

84, 29/3/2016

9.990

9.990

1.590

1.590

 

 

 

 

4

Trung tâm VHTT huyện Giồng Riềng

GR

2018-2020

218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017

9.900

9.900

4.200

4.200

 

 

 

 

5

Trung tâm VHTT huyện An Biên

AB

 

3557, 29/10/2015

9.942

9.942

1.700

1.700

 

 

1.700

 

6

Trung tâm VHTT huyện Tân Hiệp

TH

2018-2020

331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

9.200

9.200

4.200

4.200

 

 

 

 

7

Trung tâm VHTT huyện Gò Quao

GQ

 

2467, 31/10/2016

16.999

16.999

7.084

7.084

 

 

 

 

8

Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa:

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa xẻo Cạn - U Minh Thượng.

+ Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.

+ Di tích khảo cổ học Nến Chùa - Hòn Đất

TT

2018-2020

2282, 30/10/2017;

36.000

36.000

23.001

23.001

 

 

 

 

9

Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp

TH

2017

2152, 31/10/16

3.699

3.699

1.919

1.919

 

 

1919

 

10

Trung tâm VHTT xã Phi Thông

RG

 

646, 26/10/2016

2.380

2.000

68

68

 

 

68

 

11

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Bình Bắc

VT

 

3102 28/10/2016

2.000

2.000

405

405

 

 

405

 

12

Trung tâm VHTT xã Sơn Hải (thay cho TTVH xã Bình An)

KL

 

3653, 24/10/2017;

1.998

1.998

400

400

 

 

400

 

13

Trung tâm VHTT xã Tân Thạnh

AM

 

3985, 25/10/2017;

2.000

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

14

Trung tâm VHTT xã Đông Thạnh

AM

 

3986, 25/10/2017;

2.000

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

15

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phong

VT

 

3101 28/10/2016

2.000

2.000

13

13

 

 

13

 

16

Trung tâm VHTT xã Phong Đông

VT

 

3477, 30/10/2017;

1.980

1.980

1.100

1.100

 

 

1.100

 

17

Trung tâm VHTT xã Tân Thuận

VT

 

3474, 30/10/2017;

1.995

1.995

1.100

1.100

 

 

1.100

 

18

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Bình Nam

VT

 

3479, 30/10/2017;

1.995

1.995

1.095

1.095

 

 

1.095

 

19

Trung tâm văn hóa xã Thạnh Lộc

CT

 

4576, 19/9/2017;

1.998

1.998

831

831

 

 

831

 

20

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thắng

GQ

2017-2019

5059, 24/10/2017;

2.000

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

21

Trung tâm VHTT xã Định An

GQ

 

4748 28/10/2016

3.000

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

22

Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa

GT

 

1278, 26/10/2017;

3.000

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

23

Trung tâm văn hóa xã Phú Mỹ

GT

2018

1314, 27/10/2017;

2.320

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

24

Trung tâm VHTT xã An Sơn

KH

2018-2019

346/QĐ-UBND, 31/10/2017;

2.000

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

57.019

53.992

30.235

30.235

0

0

23.235

 

1

Trung tâm VHTT huyện Hòn Đất

 

 

10.000

10.000

3.500

3.500

 

 

 

 

2

Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải

KH

 

 

10.000

10.000

3.500

3.500

 

 

 

 

3

Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông

AM

 

6591 28/10/2016

2.000

2.000

1.000

1.000

 

 

1.000

 

4

Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang

RG

2018-2019

1094, 29/10/2018;

2.000

2.000

1.800

1.800

 

 

1.800

 

5

Trung tâm VHTT xã Tiên Hi

HT

 

 

2.000

2.000

1.000

1.000

 

 

1.000

 

6

Trung tâm VHTT phường Pháo Đài

HT

 

 

2.000

2.000

1.000

1.000

 

 

1.000

 

7

Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa

AM

2018-2020

3744, 29/10/2018;

2.000

2.000

1.000

1.000

 

 

1.000

 

8

Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A

AM

2018-2020

3745, 29/10/2018;

2.000

2.000

1.000

1.000

 

 

1.000

 

9

Trung tâm VHTT xã Bình Minh

VT

2019-2021

3285, 29/10/2018;

2.000

2.000

1.100

1.100

 

 

1.100

 

10

Trung tâm văn hóa xã Minh Hòa

CT

2019-2020

3061, 28/9/2018;

1.992

1.992

1.800

1.800

 

 

1.800

 

11

Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Hòa Phú và xã Bình An

CT

2019-2020

3062, 28/9/2018;

2.000

2.000

1.800

1.800

 

 

1.800

 

12

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

GQ

2018-2020

4595, 30/10/2018

2.000

2.000

1.035

1.035

 

 

1.035

 

13

Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phước B

GQ

2018-2020

4596, 30/10/2018;

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

14

Trung tâm VHTT xã Mỹ Phước

2019-2021

4454, 26/10/2018

2.000

2.000

900

900

 

 

900

 

15

Trung tâm VHTT xã Mỹ Thái

2019-2020

4456, 26/10/2018;

2.000

2.000

900

900

 

 

900

 

16

Trung tâm VHTT xã Lình Huỳnh

2019-2020

4455, 26/10/2018;

2.000

2.000

900

900

 

 

900

 

17

Trung tâm VHTT xã Bình Trị

KL

2018-2020

2990, 26/10/2018;

4.458

2.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

18

Trung tâm VHTT xã Kiên Bình

KL

2018-2020

2986, 26/10/2018

2.569

2.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

19

Trung tâm VHTT xã Nam Du

KH

2019-2020

954, 30/10/2018;

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

V

Ngành, lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

72.981

68.486

20.475

20.475

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

63.312

58.817

6.975

6.975

0

0

0

 

1

Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội Kiên Hảo

 

2312, 05/11/2012

38.147

33.652

980

980

 

 

 

 

2

Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải

KH

 

465, 29/10/2014

10.000

10.000

320

320

 

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên

KL

2019-2020

313/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

9.091

9.091

3.200

3.200

 

 

 

 

4

Nâng cấp, sa chữa Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ Xã hội

CT

2019-2020

301/QĐ-SKHĐT, 24/10/2017

6.074

6.074

2.475

2.475

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

9.669

9.669

13.500

13.500

0

0

0

 

1

Nghĩa trang Liệt sĩ Cây Bàng

UMT

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, sa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp

TH

2018-2020

326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

9.669

9.669

2.500

2.500

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang

RG

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh

AM

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

VI

Chương trình hỗ trợ hộ nghèo (theo QĐ s33/2015/QĐ-TTg, 10/8/2015)

TT

 

 

 

 

5.054

5.054

 

 

 

 

VII

Danh mc đầu tư từ nguồn tăng thu XSKT giai đoạn 2016-2020

 

 

 

50.310

50.310

20.694

20.694

0

0

0

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

50.310

50.310

20.694

20,694

0

0

0

 

1

Công trình Bia tưởng niệm các chiến sĩ giao liên và thông tin tỉnh Rạch Giá (Kiên Giang)

RG

 

 

694

694

694

694

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

RG

 

 

49.616

49.616

20.000

20.000

 

 

 

 

VIII

HUYỆN NÔNG THÔN MỚI (04 huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Giồng Riềng, Kiên Lương và huyện Tân Hiệp hoàn thành các tiêu chí còn nợ)

TT

 

 

133.698

63.398

86.100

86.100

0

0

86.100

 

(1)

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

58.300

6.200

40.400

40.400

0

0

40.400

 

1

Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu

GQ

 

 

3.500

 

3.200

3.200

 

 

3.200

 

2

Trung tâm văn hóa xã Thới Quản

GQ

 

 

3.500

 

3.200

3.200

 

 

3.200

 

3

Giao thông nông thôn theo tiêu chí

GQ

 

 

27.000

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

4

Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ

GQ

 

 

4.800

 

4.000

4.000

 

 

4.000

 

5

Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi

GQ

 

 

3.500

 

3.200

3.200

 

 

3.200

 

6

Trạm y tế xã Định Hòa (ci tạo, sửa chữa)

GQ

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

7

Trạm y tế xã Vĩnh Phước B (cải tạo, sửa chữa)

GQ

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

8

Trạm y tế xã Thi Quản (ci tạo, sửa chữa)

GQ

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

9

Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao

GQ

 

 

8.000

 

7.000

7.000

 

 

7.000

 

9

Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao

GQ

2018-2020

4597, 30/10/2018;

6.200

6.200

3.000

3.000

 

 

3.000

 

(2)

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

21.198

21.198

18.100

18.100

0

0

18.100

 

1

Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Vĩnh Thuận

VT

2019-2021

3271, 25/10/2018

9.998

9.998

9.900

9.900

 

 

9.900

 

2

Trạm y tế xã Vĩnh Bình Bắc, Trạm y tế xã Phong Đông (cải tạo, sửa chữa)

VT

2019-2021

3272, 25/10/2018;

1.200

1.200

1.200

1.200

 

 

1.200

 

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Thuận (Giai đoạn 2)

VT

2019-2021

3279, 26/10/2018

10.000

10.000

7.000

7.000

 

 

7.000

 

(3)

Huyện Kiên Lương

KL

 

 

14.600

-

14.000

14.000

-

-

14.000

 

1

Đường Hùng Vương (nối 02 điểm trường THPT Ba Hòn)

KL

 

 

3.000

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

2

Lò đốt rác xã Sơn Hải

KL

 

 

5.600

 

5.600

5.600

 

 

5.600

 

3

Sân vận động huyện Kiên Lương

KL

 

 

6.000

 

5.400

5.400

 

 

5.400

 

(4)

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

3.600

-

3.600

3.600

-

-

3.600

 

1

Trạm y tế xã Thạnh Bình (cải tạo, sửa chữa)

GR

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

2

Trạm y tế xã Long Thạnh (cải tạo, sửa chữa)

GR

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

3

Trạm y tế xã Bàn Tân Định (cải tạo, sửa chữa)

GR

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

4

Phòng khám Đa khoa khu vực xã Hòa Thuận (cải tạo, sửa chữa)

GR

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

5

Trạm y tế xã Ngọc Thành (cải tạo, sửa chữa)

GR

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

6

Trạm y tế xã Ngọc Hòa (cải tạo, sửa chữa)

GR

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

(5)

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

36.000

36.000

10.000

10.000

-

-

10.000

 

1

Trường TH và THCS Đông Thọ

TH

2019-2020

4584, 30/10/2018

5.000

5.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

2

Cầu Tân Thành

TH

2019-2020

4586, 30/10/2018

14.900

14.900

2.000

2.000

 

 

2000

 

3

Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B

TH

2019-2020

4587, 30/10/2018

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

2000

 

4

XD mới Nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020

TH

2019-2020

4585, 30/10/2018

5.000

5.000

2.000

2.000

 

 

2000

 

5

Đường kênh 6 (phía trên nước) đoạn từ kênh KH1 đến kênh xáng Chưng Bầu

TH

2019-2020

4588, 30/10/2018

7.100

7.100

2.000

2.000

 

 

2000

 

IX

XÃ NÔNG THÔN MỚI (15 xã)

 

 

 

118.129

19.824

100.500

100.500

-

-

100.500

 

(1)

Huyện An Minh (2 xã: Đông Hòa; Đông Thạnh)

AM

 

 

4.000

-

4.000

4.000

-

-

4.000

 

1

Ci tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh

AM

 

 

1.100

 

1.100

1.100

 

 

1100

 

2

Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh

AM

 

 

900

 

900

. 900

 

 

900

 

3

Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa

AM

 

 

1.100

 

1.100

1.100

 

 

1100

 

4

Tuyến đường kênh làng Thứ By, xã Đông Hòa

AM

 

 

900

 

900

900

 

 

900

 

(2)

Huyện Giang Thành (2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh Hòa)

GT

 

 

46.787

6.124

37.000

37.000

-

-

37.000

 

1

Xã Phú Mỹ

GT

 

 

18.063

 

15.800

15.800

-

-

15.800

 

-

Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối)

GT

 

 

1.600

 

1.400

1.400

 

 

1400

 

-

Đường kênh Nông Trường bờ tây - Thuận n

GT

2018-2020

1990, 23/10/2018;

2.563

2.200

2.000

2.000

 

 

2000

 

-

Đường kênh Nông Trường bờ tây - Trần Thệ

GT

 

 

2.100

 

2.000

2.000

 

 

2000

 

-

Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ

GT

 

 

2.000

 

1.800

1.800

 

 

1800

 

-

03 cầu đường HT6 bờ nam

GT

 

 

3.000

 

2.700

2.700

 

 

2700

 

-

Tuyến DC Hà Giang

GT

 

 

2.600

 

2.300

2.300

 

 

2300

 

-

Đường kênh Đông Hòa

GT

 

 

2.000

 

1.800

1.800

 

 

1800

 

-

Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ

GT

 

 

2.200

 

1.800

1.800

 

 

1800

 

2

Xã Tân Khánh Hòa

GT

 

 

28.724

6.124

21.200

21.200

-

-

21.200

 

-

Đường đê bao quốc phòng

GT

2018-2020

1992, 23/10/2018;

6,124

6.124

5.400

5.400

 

 

5400

 

-

02 cầu đường đê bao quốc phòng

GT

 

 

4.600

 

3.800

3.800

 

 

3800

 

-

Hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa

GT

 

 

18.000

 

12.000

12.000

 

 

12000

TT NS & VSMT  NT quản lý

(3)

Huyện Kiên Hải (1 xã Hòn Tre)

KH

 

 

5.000

-

4.900

4.900

-

-

4.900

 

1

Hệ thng thoát nước đường trung tâm xã Hòn Tre

KH

 

 

5.000

 

4.900

4.900

 

 

4900

 

(4)

Huyện Phú Quốc (01 xã Cửa Dương)

PQ

 

 

29.142

-

24.300

24.300

-

-

24.300

 

1

Xã Cửa Dương

PQ

 

 

29.142

 

24.300

24.300

-

-

24.300

 

1.1

Nhà văn hóa xã

PQ

 

 

2.500

 

2.200

2.200

 

 

2200

 

1.2

Lò đốt rác

PQ

 

 

2.500

 

2.500

2.500

 

 

2500

 

1.3

XDM nhà hiệu bộ trường tiểu học Cửa Dương 1

PQ

 

 

4.692

 

3.600

3.600

 

 

3600

 

1.4

XDM nhà hiệu bộ trường tiểu học Cửa Dương 2

PQ

 

 

4.700

 

3.600

3.600

 

 

3600

 

1.5

XDM nhà hiệu bộ trường TH-THCS Cửa Dương

PQ

 

 

4.800

 

3.600

3.600

 

 

3600

 

1.6

XDM hàng rào, sân nền trường tiểu học Cửa Dương 1

PQ

 

 

2.200

 

1.800

1.800

 

 

1800

 

1.7

Đường giao thôn nông thôn

PQ

 

 

7.750

 

7.000

7.000

 

 

7000

 

(5)

Huyện An Biên (2 xã: Tây Yên A; Đông Thái)

AB

 

 

3.000

-

3.000

3.000

-

-

3.000

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở xã Tây Yên A

AB

 

 

1.000

 

1.000

1.000

 

 

1000

 

2

Trung tâm văn hóa xã Đông Thái

AB

 

 

2.000

 

2.000

2.000

 

 

2000

 

(6)

Huyện U Minh Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Vĩnh Hòa)

UMT

 

 

5.500

-

4.900

4.900

-

~

4.900

 

1

Xây dựng nhà vệ sinh các ấp: Cây Bàng, Lô 12, Xẻo Kè, Cạn Ngọn, Cạn Ngọn A, Cạn Vàm) thuộc các xã Vĩnh Hòa và xã Thạnh Yên

UMT

 

 

700

 

700

700

 

 

700

 

2

Mua sắm thiết bị nhà văn hóa 07 ấp của xã Thạnh Yên A

UMT

 

 

700

 

700

700

 

 

700

 

3

Sửa chữa nhà văn hóa + trang thiết bị xã Vĩnh Hòa

UMT

 

 

600

 

600

600

 

 

600

 

4

Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A

UMT

 

 

1.500

 

1.300

1.300

 

 

1.300

 

5

Cầu kênh Lm Thiết (cầu nông thôn)

UMT

 

 

1.000

 

800

800

 

 

800

 

6

Cầu kênh 4 Thước (cầu nông thôn)

UMT

 

 

1.000

 

800

800

 

 

800

 

(7)

Huyện Châu Thành (1 xã Minh Hòa)

CT

 

 

9.700

9.700

8.800

8.800

-

-

8.800

 

1

Trường THCS Minh Hòa

CT

2019-2020

3646, 19/10/2018

4.100

4.100

3.800

3.800

 

 

3.800

 

2

Lò đốt rác thải sinh hoạt huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3648, 19/10/2018

5.600

5.600

5.000

5.000

 

 

5.000

 

(8)

Huyện Hòn Đất (1 xã Lình Huỳnh)

 

 

2.500

 

2.300

2.300

-

-

2.300

 

1

Trường tiểu học Lình Huỳnh - SLMB

 

 

2.500

 

2.300

2.300

 

 

2300

 

(9)

Thị xã Hà Tiên (1 xã Tiên Hải)

HT

 

 

8.500

-

7.700

7.700

-

-

7.700

 

1

Trường tiểu học Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học, phòng chức năng, nhà lưu học sinh

HT

 

 

3.500

 

3.200

3.200

 

 

3200

 

2

Hệ thống xử lý nước thải xã đảo Tiên Hải

HT

 

 

5.000

 

4.500

4.500

 

 

4500

 

(10)

Thành phRạch Giá

RG

 

 

4.000

4.000

3.600

3.600

-

-

3.600

 

1

Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu Láng Cát đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác

RG

2018-2020

1141, 29/10/2018

4.000

4.000

3.600

3.600

 

 

3600

 

X

ĐẦU TƯ XÓA CÁC ĐIỂM VƯỢT SÔNG BẰNG PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

 

 

 

60.000

-

14.000

14.000

 

 

 

 

1

Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

 

 

60.000

 

14.000

14.000

 

 

 

 

XI

Chuẩn bị đầu tư

TT

 

 

0

0

121.241

121.241

0

0

0

 

1

Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc)

PQ

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Chuẩn bị đầu tư (chưa phân bổ chi tiết)

TT

 

 

 

 

119,241

119.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số
179/2018/NQ-HDND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm

Kế hoạch năm 2019

Phân cấp vốn huyện, thị quản lý

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó; Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Năm 2019

 

 

 

 

 

1.000.000

1.000.000

0

775.934

 

A

Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh

 

 

 

 

 

306.000

306.000

0

81.934

 

I

Thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ

 

 

 

 

 

76.500

76.500

0

 

 

1

Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

TT

2015-2022

2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017;

755.022

377.511

76.500

76.500

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

229.500

229.500

0

81.934

 

1

Đầu tư công trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi)

TT

 

 

 

 

29.434

29.434

 

29.434

 

2

Cải tạo, sửa cha trụ sở cũ ca Sở Kế hoạch và Đầu tư để bố trí nơi làm việc của Sở Thông tin Truyền thông

RG

2018-2019

69/QĐ-SKHĐT, 21/3/2018;

2.566

2.566

2.566

2.566

 

 

 

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc

CT

 

1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017;

835.848

316.562

84.000

84.000

 

 

 

4

Đu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên

HT

2007-2020

1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017;

418.052

74.004

15.000

15.000

 

 

 

5

Kho tập kết hàng hóa cửa khẩu Hà Tiên

HT

2018-2019

227/QĐ-SKHĐT, 06/8/2018;

11.000

11.000

6.000

6.000

 

 

STC thu hồi tạm ng 4.000 trđ

6

Đường kênh Đòn Dong

CT

 

 

 

 

32.500

32.500

 

32.500

 

1

Nâng cấp Hồ chứa nước Dương Đông (giai đoạn 2)

PQ

 

 

224.000

 

20.000

20.000

 

20.000

 

8

Bồi thường BCH Quân sự huyện An Minh

AM

 

 

 

 

14.600

14.600

 

 

 

9

Xây dựng ụ chống nổ lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang

 

 

 

 

2.900

2.900

 

 

 

10

Vốn chuẩn bị đầu tư

CT

 

 

 

 

22.500

22.500

 

 

 

B

Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện

 

 

 

 

 

459.000

459.000

0

459.000

 

1

Thành phố Rạch Giá

RG

 

 

 

 

60.000

60.000

 

60.000

 

2

Huyện Châu Thành

CT

 

 

 

 

4.800

4.800

 

4.800

 

3

Huyện Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

3.600

3.600

 

3.600

 

4

Huyện Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

11.400

11.400

 

11.400

 

5

Thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

18.000

18.000

 

18.000

 

6

Huyện Kiên Lương

KL

 

 

 

 

6.000

6.000

 

6.000

 

7

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

2.400

2.400

 

2.400

 

8

Huyện Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

348.000

348.000

 

348.000

 

9

Huyện Kiên Hải

KH

 

 

 

 

600

600

 

600

 

10

Huyện Gò Quao

GQ

 

 

 

 

1.200

1.200

 

1.200

 

11

Huyện An Biên

AB

 

 

 

 

600

600

 

600

 

12

Huyện An Minh

AM

 

 

 

 

900

900

 

900

 

13

Huyện Vĩnh Thuận

VT

 

 

 

 

180

180

 

180

 

14

Huyện U Minh Thượng

UMT

 

 

 

 

720

720

 

720

 

15

Huyện Giang Thành

GT

 

 

 

 

600

600

 

600

 

C

Thực hiện ghi thu - ghi chi

 

 

 

 

 

235.000

235.000

0

235.000

 

1

Thành phố Rạch Giá

RG

 

 

 

 

100.000

100.000

 

100.000

 

2

Thị xã Hà Tiên

HT

 

 

 

 

10,000

10.000

 

10.000

 

3

Huyện Phú Quốc

PQ

 

 

 

 

125.000

125.000

 

125.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - VỐN TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM TPCP)
(Kèm theo Nghị quyết s
179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2018

Dự kiến kế hoạch năm 2019

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Trong đó: vốn NSTW

Tổng s(tất cả các nguồn vn)

Trong đó: vn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB(4)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

1.898.312

1.895.112

1.279.765

73.907

9.082

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

247.809

247.809

159.335

0

0

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

TT

 

 

 

 

 

57.299

57.299

35.835

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới

TT

 

 

 

 

 

190.510

190.510

123.500

 

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

1.650.503

1.647.303

1.120.430

73.907

9.082

 

I

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

 

 

 

 

 

 

299.361

299.361

400.500

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

 

 

 

147.300

147.300

5.000

0

0

 

1

Kè chống xói lở huyện Giồng Riềng

GR

 

2014-2016

465a, 22/02/2011; 191, 23/01/2014

169.917

168.256

147.300

147.300

5.000

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

 

 

 

58.561

58.561

4.000

0

0

 

1

Đường Đồng Tranh, PQ

PQ

 

2016-2018

2579, 29/10/2015; 2674, 08/12/2017

70.000

70.000

58.561

58.561

4.000

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

93.500

93.500

391.500

0

0

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường).

RG

 

2016-2020

2010, 25/9/2017;

4.113.078

160.000

0

0

60.000

 

 

 

2

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

AB, UMT, VT, GQ

 

2017-2020

2271, 30/10/2017;

309.000

265.800

22.000

22.000

150.000

 

 

 

3

Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh

AM

 

2017-2020

1135, 22/5/2017;

123.000

110.000

16.500

16.500

33.500

 

 

 

4

Đường Kênh Chưng Bầu, huyện Tân Hip

TH

 

2017-2020

2277, 30/10/2017;

100.000

63.000

10.000

10.000

28.000

 

 

 

5

Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ QL 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang), huyện Hòn Đất

 

2017-2020

2276, 30/10/2017;

89.997

80.000

10.000

10.000

30.000

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT 971 (đoạn từ QL80 đến ngã ba Hòn Trẹm)

KL

 

2017-2020

2274, 30/10/2017;

230.000

204.000

20.000

20.000

60.000

 

 

 

7

Đường tỉnh ĐT 961 hạng mục; XD 5 cu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn TP Rạch Giá và huyện Tân Hiệp)

TH, RG

 

2017-2020

2275, 30/10/2017;

87.323

80.000

15.000

15.000

30.000

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

 

 

 

156.080

152.880

102.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

156.080

152.880

102.000

0

0

 

1

XD cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương.

KL

 

2014-2017

2268, 30/10/2012; 2552, 28/10/2013;

250.821

241.821

112.200

109.000

27.000

 

 

 

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cng cá mũi Gành Dầu

PQ

 

2016-2020

1474, 20/7/2015

120.000

120.000

38.000

38.000

30.000

 

 

 

3

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mrộng cng cá đảo Th Chu

PQ

 

2016-2020

25490, 30/10/2015;

154.189

154.189

1.380

1.380

20.000

 

 

 

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé

CT

 

2017-2020

2296, 31/10/2017;

80.000

36.000

4.500

4.500

25.000

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bn vững

 

 

 

 

 

 

93.001

93.001

80.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

93.001

93.001

80.000

0

0

 

1

Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG PQ GĐ 2016-2020.

PQ

 

2016-2020

2600, 30/10/2015

90.000

90.000

48.000

48.000

30.000

 

 

 

2

Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG UMT GĐ 2016- 2020.

UMT

 

2016-2020

2626, 30/10/2015

107.909

107.909

45.001

45.001

50.000

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đi sống dân cư

 

 

 

 

 

 

185.500

185.500

97.500

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

 

 

 

170.000

170.000

30.000

0

0

 

1

Đường đê biển đoạn qua thành phRạch Giá

RG

 

2015-2019

2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014;

389.788

230.000

170.000

170.000

30.000

0

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

15.500

15.500

67.500

0

0

 

1

Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải

KH

 

2017-2020

2281, 30/10/2017;

120.000

108.000

10.500

10.500

37.500

 

 

 

2

Dự án ĐTXD Hồ chứa nước Cửa Cạn, huyện Phú Quốc; Hạng mục: Hồ chứa.

PQ

 

2017-2020

2293, 31/10/2017;

1.353.557

90.000

5.000

5.000

30.000

 

 

 

V

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghip, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

653.800

653.800

254.523

0

9.082

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

 

 

 

0

0

9.082

0

9.082

 

1

Công viên Văn hóa núi Bình San

HT

 

 

325, 30/3/2010

14.991

14.991

0

0

9.082

 

9.082

KKT cửa khu

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

 

 

 

315.000

315.000

106.322

0

0

 

1

Đường Trung tâm đoạn 1 - Khu vực Bãi Trường

PQ

 

2015-2019

150, 03/10/2014

476.165

473.020

315.000

315.000

106.322

 

 

KKT ven biển

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

338.800

338.800

139.119

0

0

 

1

Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh

PQ

 

2016-2020

07, 29/10/2015

1.495.000

1.495.000

318.800

318.800

109.119

 

 

KKT ven biển

2

Hệ thống giao thông nội bộ khu Công nghiệp Thạnh Lộc - Giai đoạn I.

CT

 

2016-2020

2300, 31/10/2017

120.000

108.000

20.000

20.000

30.000

 

 

KCN

VI

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

 

 

 

32.500

32.500

25.000

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

32.500

32.500

25.000

0

0

 

1

Đầu tư xây dựng cơ shạ tầng khu du lịch Nũi Nai và khu du lịch Thạnh Động, thị xã Hà Tiên.

HT

 

2016-2020

2581, 29/10/2015; 717, 30/3/2016; 1798, 11/8/2016;

80.340

80.340

32.500

32.500

25.000

 

 

 

VII

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

 

 

 

17.000

17.000

7.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

17.000

17.000

7.000

0

0

 

1

Rà phá bom, mn, vật nổ, khắc phục hậu qusau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

TT

 

2016-2020

2606,30/10/2015

518.298

31.500

17.000

17.000

7.000

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đo

 

 

 

 

1.672.000

1.672.000

180.168

180.168

40.000

0

0

 

IX

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

30.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

30.000

0

0

 

1

Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang

RG

 

'2017-2020

2283, 30/10/2017;

129.615

80.000

10.000

10.000

30.000

 

 

 

X

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

10.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

10.000

0

0

 

1

Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm

 

 

2017-2020

270, 31/10/2017;

45.000

45.000

5.000

5.000

10.000

 

 

 

XI

Thu hồi vn ng trước dự án cấp bách chống hạn hán

 

 

 

 

 

 

18.093

18.093

73.907

73.907

0

 

(1)

Các dán dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

 

 

 

18.093

18.093

73.907

73.907

0

 

1

ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: cống Rạch Cà Lang.

CT

 

2016-2017

1063,12/5/2017

51.208

49.500

18.093

18.093

31.407

31.407

 

 

2

ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: cống Đập Đá.

CT

 

2016-2017

1064, 12/5/2017;

31.339

30.500

0

0

30.500

30.500

 

 

3

Trạm cấp nước cụm dân cư vượt lũ xã Vĩnh Hòa Hưng Nam và lắp bồn thép 2,000m3 + khoan 01 giếng đảo Nam Du.

GQ, KH

 

2016-2017

579, 31/10/2016

12.000

12.000

0

0

12.000

12.000

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NẰM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quy
ết số 179/2018/NQ-HĐNĐ ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vn đã btrí đến hết kế hoạch năm 2018

Dự kiến kế hoạch năm 2019

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn nước ngoài

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.301.526

208.625

114.122

76.051

1.092.901

202.583

202.583

312.032

312.032

 

A

Dự án Ô

 

 

 

807.139

132.574

114.122

0

674.565

202,583

202.583

102.795

102.795

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

23.044

4.727

4.727

 

18.317

11.559

11.559

2.674

2.674

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

TT

2015-2019

61/QĐ-SKHĐT, 09/3/2016; 62/QĐ- SKHĐT, 09/3/2016; 68/QĐ- SKHĐT, 30/3/2016;120/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016;

23.044

4.727

4.727

 

18.317

11.559

11.559

2.674

2.674

 

(2)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

784.095

127.847

109.395

0

656.248

191.024

191.024

100.121

100.121

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bn vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL)- WB9

TT

2017-2022

1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/05/2016; 5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017;

729.247

117.238

109.395

 

612.009

189.042

189.042

100.000

100.000

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

TT

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016

54.848

10.609

 

 

44.239

1.982

1.982

121

121

 

II

Chương trình mục tiêu ng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

494.387

76.051

0

76.051

418.336

0

0

209.237

209.237

 

(1)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

187.748

10.299

0

10.299

177.449

0

0

100.000

100.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016-2020

HĐ, KL, HT

2018-2023

2358/QĐ-UBND, 24/10/2018;

187.748

10.299

 

10.299

177.449

0

 

100.000

100.000

 

2

Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương

CT, RG

2017-2020

2356/QĐ-UBND, 24/10/2018;

306.639

65.752

 

65.752

240.887

0

 

109.237

109.237

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 1
79/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2018

Dự kiến kế hoạch năm 2019

Ghi chú

 

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

 

 

 

 

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn TPCP

Tng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước TPCP

Thanh toán nợ XDCB(4)

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

4.174.878

1.791.800

1.192.715

1.055.000

257.800

0

0

 

 

I

Lĩnh vực y tế

 

 

 

4.113.078

1.730.000

1.137.715

1.000.000

257.000

0

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

4.113.078

1.730.000

1.137.715

1.000.000

257.000

0

0

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường).

RG

2016-2020

2010, 25/9/2017

4.113.078

1.730.000

1.137.715

1.000.000

257.000

 

 

 

 

II

Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

61.800

61.800

55.000

55.000

800

0

0

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

61.800

61.800

55.000

55.000

800

0

0

 

 

1

Dự án ĐTXD các phòng học mầm non và tiểu học tỉnh Kiên Giang

TT

2017-2019

2270, 30/10/2017

61.800

61.800

55.000

55.000

800

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 THEO TỪNG ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số
179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị quản lý vốn

Tổng kế hoạch năm 2019 (tất cả các nguồn)

Xổ số kiến thiết

Cân đối ngân sách

Đất

Ngân sách Trung ương

ODA

Trái phiếu Chính phủ

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng (I+II)

5.533.561

1.550.000

i.133.964

1.000.000

1.279.765

312.032

257.800

 

I

Huyện, thành phố

1.925.217

422.791

486.403

726.500

289.523

-

-

 

1

Huyện Châu Thành

79.886

13.231

29.355

37.300

-

-

 

 

2

Huyện Gò Quao

96.436

68.415

26.821

1.200

-

 

 

 

3

Huyện Phú Quốc

771.504

28.400

24.663

473.000

245.441

 

 

 

4

Huyện Giồng Riềng

82.335

30.129

35.806

11.400

5.000

 

 

 

5

Huyện Hòn Đất

43.816

16.896

24.520

2.400

 

 

 

 

6

Huyện Giang Thành

85.439

39.200

45.639

600

 

 

 

 

7

Huyện An Biên

53.460

8.475

44.385

600

 

 

 

 

8

Huyện Kiên Lương

54.033

26.172

21.861

6.000

 

 

 

 

9

Huyện Kiên Hải

47.840

25.990

21.250

600

-

 

 

 

10

Huyện Tân Hiệp

50.949

11.919

35.430

3.600

-

 

 

 

11

Thị xã Hà Tiên

102.332

54.250

11.000

28.000

9.082

 

 

 

12

Huyện Vĩnh Thuận

53.387

32.686

20.521

180

-

 

 

 

13

Huyện U Minh Thượng

67.577

22.360

44.497

720

-

 

 

 

14

Huyện An Minh

98.084

39.200

57.984

900

-

 

 

 

15

Thành phố Rạch Giá

238.139

5.468

42.671

160.000

30.000

 

 

 

II

Các Sở, ban, ngành

3.608.344

1.127.209

647.561

273.500

990.242

312.032

257.800

 

1

Chi cục Quản lý thị trường

1.000

-

1.000

 

 

 

 

 

2

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

50.000

 

-

 

50.000

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang

8.546

-

8.546

 

 

 

 

 

4

Vườn Quốc gia Phú Quốc

30.000

-

-

 

30.000

 

 

 

5

Công an tỉnh

28.989

-

28.989

 

 

 

 

 

6

BCH BĐ Biên phòng tỉnh

13.015

-

10.115

2.900

 

 

 

 

7

Ban Dân tộc

17.961

-

17.961

 

 

 

 

 

8

BCH Quân sự tỉnh

90.050

25.285

43.165

14.600

7.000

 

 

 

9

Sở Giao thông vận tải

507.393

90.100

45.859

29.434

342.000

 

 

 

10

Sở Du lịch

25.000

-

-

 

25.000

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

67.044

-

63.570

 

-

2.674

800

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

-

10.000

 

 

 

 

 

13

Sở Khoa học và Công nghệ

8.000

-

8.000

 

 

 

 

 

14

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

10.000

-

10.000

 

 

 

 

 

15

Trường Cao đẳng KTKT Kiên Giang (nay là Trường Cao đẳng Kiên Giang)

10.000

-

10.000

 

 

 

 

 

16

TT Nước sạch và VSMT NT

711

-

711

 

 

 

 

 

17

Sở Nông nghiệp & PTNT

841.927

-

142.283

20.000

370.407

309.237

 

 

18

Sở Văn hóa và Thể thao

133.765

93.765

10.000

 

30.000

 

 

 

19

Sở Y tế

1.109.595

772.595

20.000

 

60.000

 

257.000

 

20

Sở Lao động - TB&XH

92.030

20.475

25.720

 

45.835

 

 

 

21

Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang (nay là Trường Cao đẳng Kiên Giang)

9.703

-

9.703

 

 

 

 

 

22

Văn phòng UBND tỉnh

2.157

-

2.157

 

 

 

 

 

23

Văn phòng Tỉnh ủy

74.645

-

74.645

 

 

 

 

 

24

BQL Khu kinh tế tỉnh

180.178

-

45.178

105.000

30.000

 

 

 

25

Sở Tài nguyên và Môi trường

78.621

-

2.000

76.500

 

121

 

 

26

Ban Thực hiện Dự án phát triển cơ sở hạ tầng Du lịch (GMS)

32.205

-

32.205

 

 

 

 

 

27

Sở Xây dựng

5.054

5.054

-

 

 

 

 

 

28

Sở Thông tin và Truyền thông

8.260

694

5.000

2.566

 

 

 

 

29

Sở Tư pháp

3.000

-

3.000

 

 

 

 

 

30

Sở Nội vụ

2.000

-

2.000

 

 

 

 

 

31

CBĐT

157.495

119.241

15.754

22.500