cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

  • Số hiệu văn bản: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Ngày ban hành: 08-12-2018
  • Ngày có hiệu lực: 08-12-2018
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-06-2019
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 31-07-2019
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 20-09-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2178 ngày (5 năm 11 tháng 23 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
 KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 và Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cn thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 354 dự án với tổng diện tích là 2.534,75 ha.

(Chi tiết tại Biu số 01 kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 157 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 147,76 ha (Trong đó: diện tích đất trồng lúa là 111,41 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 36,35 ha).

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 1 và 2 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 07 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 18,58 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh; giao đất, hợp thức hóa cho hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 52 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 8,96 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi 09 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.

2. Sửa đổi quy mô diện tích, loại đất của 05 dự án tại khoản 1, 3 và 4 Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017.

3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 01 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết s 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017.

4. Sa đổi quy mô diện tích, loại đất của 03 dự án tại Điều 3 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sa đi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

5. Sa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 21 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

6. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 03 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.

7. Sửa đổi quy mô diện tích của 03 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

8. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 06 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

9. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 01 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết s 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mc đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 05 kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:

- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
-
y ban nhân dân tỉnh;
-
y ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTN
S.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

Biểu số 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dkiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu thu hồi đất

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TNG CỘNG (A+B+C+D+Đ): 354 Dự án

2.534,75

177,41

36,35

2.320,99

 

 

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cnh được xếp hạng, công viên, qung trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cp địa phương

19,15

3,57

-

15,58

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

6,18

-

-

6,18

 

 

1

Trường tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến

Xã Văn Tiến

0,48

 

 

0,48

Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sáp nhập trường Tiểu học Văn Tiến, trường Trung học cơ sở Văn Tiến thành trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến thành phố Yên Bái

2019

2

M rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Phú

Xã Văn Phú

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức

Xã Minh Bảo

5,53

 

-

5,53

Công văn số 456/ĐN-VĐ ngày 24/10/2018 của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức về việc bổ sung diện tích đất của dự án Trung tâm sát hạch và đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, tại xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

2019

4

Mở rộng Trường tiểu học Yên Ninh (điểm trường chính)

Phường Yên Ninh

0,07

 

 

0,07

Tờ trình số 05/TTr-THYN ngày 30/3/2018 của Trường Tiểu học Yên Ninh về việc xin đăng ký mở rộng trường Tiểu học Yên Ninh vào kế hoạch sử dụng đất

2019

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

0,22

0,22

-

-

 

 

5

Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng

Phường Pú Trạng

0,22

0,22

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2019

III

Huyện Trấn Yên

 

1,75

0,49

-

1,26

 

 

6

Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên

Thị trấn Cổ Phúc

0,37

 

 

0,37

Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cục thuế tỉnh Yên Bái về việc đề nghị bố trí vị trí đất xây dựng trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên

2019

7

Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên

Thị trấn Cổ Phúc

0,032

 

 

0,032

Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

2019

8

Nhà bia tưởng niệm

Xã Đào Thịnh

0,03

 

 

0,03

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

9

Xây dựng đài tưởng niệm

Xã Hưng Khánh

0,5

 

 

0,5

Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

10

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ

Xã Hưng Thịnh

0,07

0,07

 

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

11

Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,163

0,163

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng

2019

12

Xây dựng trường Trung học và Tiểu học Việt Thành

Xã Việt Thành

0,28

0,1

 

0,18

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

13

Xây dựng cơ sở giáo dục mầm non Tây Bắc Hà

Thị trấn Cổ Phúc

0,15

 

 

0,15

Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên

2019

14

Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành

Xã Kiên Thành

0,153

0,15

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên; tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

IV

Huyện Văn Chấn

 

1,57

-

-

1,57

 

 

15

Mở mới trường PTDTBT tiểu học và Trung học cơ sở Suối Giàng (thôn Pang Cáng)

Xã Suối Giàng

0,93

 

 

0,93

Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 tỉnh Yên Bái

2019

16

Mở mới trường tiểu học xã Tú Lệ (khu bán trú học sinh và nhà công vụ cho giáo viên)

Xã Tú Lệ

0,30

 

 

0,30

Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 phê duyệt theo quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND huyện Văn Chấn; Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Văn Chấn về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học thực hiện Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020

2019

17

Mở mới trường mầm non Minh An (thôn Khe Bịt)

Xã Minh An

0,34

 

 

0,34

Báo cáo số 137/BC-UBND ngày 04/6/2018 của UBND huyện Văn Chấn báo cáo tình hình thực hiện đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2018, kế hoạch triển khai thực hiện giai đoạn 2019-2020 thuộc Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020

2019

V

Huyện Văn Yên

 

0,04

-

-

0,04

 

 

18

Mở rộng trường mầm non xã

Xã Quang Minh

0,04

 

 

0,04

Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường lớp đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016-2020

2019

VI

Huyện Yên Bình

 

3,81

1,86

-

1,95

 

 

19

Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

0,10

 

 

0,10

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

20

Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Thác Bà

0,25

 

 

0,25

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

21

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,15

 

 

0,15

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

2019

22

Trường Mầm non xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Cảm Nhân

0,15

 

 

0,15

Công văn s 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

23

Trường Mầm non xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Tân Hương

0,35

 

 

0,35

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

24

Quy hoạch xây dựng nhà bia liệt sỹ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn

Xã Mông Sơn

0,20

 

 

0,20

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

25

Xây dựng Nhà bia liệt sỹ xã Yên Bình

Xã Yên Bình

0,16

0,16

 

 

Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

2019

26

Xây dựng Trạm Y tế

Xã Yên Bình

0,25

0,25

 

 

Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái

2019

27

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Vũ Linh

0,60

 

 

0,60

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2019

28

Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã

Xã Mông Sơn

1,60

1,45

 

0,15

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

VII

Huyện Lục Yên

 

0,68

0,16

-

0,53

 

 

29

Mở rộng Trụ sở UBND xã

Xã An Lạc

0,13

0,13

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

30

Mở rộng trung tâm y tế huyện Lục Yên để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Thị Trấn Yên Thế

0,53

-

-

0,53

Văn bản số 2389/UBND-TNMT ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thu hồi quỹ đất của Công ty cổ phần đá quý và vàng Yên Bái để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

2019

31

Mở rộng trường mầm non Sơn Ca

Xã Mai Sơn

0,02

0,02

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

2,35

 

 

2,35

 

 

32

Xây dựng trụ sở UBND xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

2019

33

Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca

Xã Bản Công

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020

2019

34

Xây dựng trường Mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

2019

35

Xây dựng trạm y tế xã (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

0,20

 

 

0,20

Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

2019

36

Xây dựng bưu điện văn hóa xã (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

2019

IX

Huyện Mù Cang Chải

 

2,55

0,85

 

1,70

 

 

37

Trụ sở xã Cao Phạ (Mở rộng)

Xã Cao Phạ

0,03

 

 

0,03

Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

2019

38

Trụ sở làm việc của phòng Tài chính Kế hoạch

Thị trấn Mù Cang Chải

0,12

 

 

0,12

Công văn số 64/TC-KH ngày 14/8/2018 của phòng Tài chính Kế hoạch về việc đăng ký biến động đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

2019

39

Trụ sở làm việc của Chi cục Thống Kê

Thị trấn Mù Cang Chải

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 1813/QĐ-TCTK ngày 10/10/2017 của Tổng cục thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng chi cục thống kê huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

2019

40

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh

Xã Nậm Có

0,54

0,05

 

0,49

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020.

2019

41

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Khao Mang

1,30

0,50

 

0,80

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020

2019

42

Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Nậm Có

0,20

 

 

0,20

Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020

2019

43

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Lao Chải

0,30

0,30

 

 

Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020

2019

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

329,18

19,99

29,75

279,44

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

1,55

0,27

-

1,28

 

 

44

Cầu Tuần Quán (bổ sung diện tích)

Phường Yên Ninh

0,54

0,04

 

0,5

Văn bản số 2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên.

2019

45

Mở rộng và thảm bê tông mặt đường vào trụ sở xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

0,01

 

 

0,01

Văn bản số 1222/UBND-TCKH ngày 02/10/2018 của UBND thành phố Yên Bái về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

2019

46

Xây dựng cầu Ngòi Sen

Xã Văn Tiến

0,17

0,015

 

0,155

Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019

2019

47

Trạm bơm Gành Ót

Xã Văn Tiến

0,2

0,01

 

0,19

Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 UBND thành phố Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình Trạm bơm Gành Ót, xã Văn Tiến thành phố Yên Bái.

2019

48

Dự án đường dây 35KV, 22 KV huyện Yên Bình, thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái, huyện Yên Bình

0,2

 

 

0,2

Quyết định số 71/QĐ-PCYB ngày 18/01/2018 của Công ty Điện lực Yên Bái về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đường dây 35kV các xuất tuyến trạm biến áp 110kv Yên Bái 2

2019

49

Kênh mương thủy lợi Lưỡng Sơn đi Ngòi Sen

Xã Văn Tiến

0,425

0,2

 

0,225

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

3,05

0,75

-

2,30

 

 

50

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7 Hạng mục rãnh thoát nước)

Xã Nghĩa Lợi

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7)

2019

51

Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thìa, tỉnh Yên Bái

Phường Pú Trạng

3,00

0,70

 

2,30

Văn bản số 314/TT.HĐND ngày 1/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thìa, tỉnh Yên Bái

2019

III

Huyện Trấn Yên

 

2,89

1,07

-

1,82

 

 

52

Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp

Xã Báo Đáp

0,8

0,4

 

0,4

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

53

Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi

Xã Báo Đáp

0,4

0,3

 

0,1

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

54

Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An

Xã Hưng Khánh

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

55

Trạm biến áp thôn Lương Tàm

Xã Lương Thịnh

0,02

0,02

 

 

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

56

Trạm biến áp thôn Liên Thịnh

Xã Lương Thịnh

0,02

 

 

0,02

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

57

Mương thủy lợi thôn Lương Tàm

Xã Lương Thịnh

0,1

 

 

0,1

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

58

Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11

Xã Minh Quán

0,5

0,3

 

0,2

Công văn s56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

59

Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã

Xã Việt Cường

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

IV

Huyện Văn Chấn

 

48,63

2,04

3,35

43,24

 

 

60

Công trình thủy lợi Hồ thôn 26

Xã Thượng Bằng La

1,00

0,30

 

0,70

Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn

2019

61

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Xã Suối Giàng, Nậm Lành

0,55

0,05

0,05

0,45

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2019

62

Thủy điện Sài Lương

Xã Sùng Đô, xã An Lương

14,00

0,37

3,30

10,33

Văn bn số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn

2019

63

Thủy điện Cát Thịnh

Xã Cát Thịnh

30,50

1,32

 

29,18

Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn

2019

64

Dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ

Xã Phúc Sơn, Thạch Lương, Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ

0,26

 

 

0,26

Công văn số 4520/CPMB-ĐB ngày 13/8/2018 của ban quản lý dự án các công trình điện miền trung của tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc xin bổ sung Quy hoạch sử dụng đất rừng tự nhiên đ xây dựng dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ; Văn bản số 2282/UBND-CN ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Huội Quảng-Nghĩa Lộ

2019

65

Dự án đầu tư thủy điện Thác Cá 1 (bổ sung)

Thôn Mảm 1, Mảm 2 xã An Lương, thôn Vàng Ngần xã Suối Quyền

2,27

 

 

2,27

Công văn số 268/CV-CTY ngày 15/9/2018 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái về việc đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất năm 2019 tại xã An Lương, huyện Văn Chấn

2019

66

Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm)

Xã Thượng Bằng La

0,05

 

 

0,05

Công văn số 132/CV-DK.KHSDĐ ngày 09/9/2018 của UBND xã Thượng Bằng La về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

V

Huyện Văn Yên

 

49,18

0,74

-

48,44

 

 

67

Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị Trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

0,4

 

 

0,40

Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện Văn Yên năm 2017

2019

63

Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ

Huyện Văn Yên

44

 

 

44,00

Quyết định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ

2019

69

Dự án đường vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ

Xã Châu Quế Hạ

0,35

0,35

 

 

Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm 2018

2019

70

Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Ngang

Huyện Văn Yên

0,33

0,04

 

0,29

Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước

2019

71

Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Dứa

Xã Yên Phú

0,44

0,07

 

0,37

Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước

2019

72

Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp

Xã Yên Hợp

1,58

0,25

 

1,33

Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước

2019

73

Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Chinh

Xã An Thịnh

0,13

 

 

0,13

Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước

2019

74

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Quang Minh

0,45

0,03

 

0,42

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

75

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Yên Thái

1,50

 

 

1,50

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

VI

Huyện Yên Bình

 

54,90

1,85

-

53,05

 

 

76

Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

20,00

 

 

20,00

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

77

Đường nội thị thị trấn Yên Bình (Đoạn từ bến Km12 đến đường tránh Quốc lộ 70)

Thị trấn Yên Bình

3,00

 

 

3,00

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

78

Đường nội thị thị trấn Yên Bình (Đoạn từ Quốc lộ 70 đến đường tránh Quốc lộ 70)

Thị trấn Yên Bình

7,50

 

 

7,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

79

Đường thị tứ Cảm Ân

Xã Cẩm Ân

5,00

0,5

 

4,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

80

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Ngọc Chấn

4,00

0,30

 

3,70

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

81

Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương

Xã Tân Hương

12,00

0,50

 

11,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

82

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Xuân Long

0,51

0,01

 

0,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

83

Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị Trấn Yên Bình

1,35

 

 

1,35

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

84

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Tân Hương

1,50

0,5

 

1,00

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

85

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Bảo Ái

0,04

0,04

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

VII

Huyện Lục Yên

 

69,43

6,13

8,89

54,41

 

 

86

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)

Xã Khánh Hòa

66,08

5,84

8,89

51,35

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án đầu tư

2019

87

Mở mới đường vào khu sản xuất (làng Piặc)

Xã Tân Phượng

0,12

-

-

0,12

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

88

Đường giao thông thôn Lũng Cọ

Xã Tân Phượng

0,48

-

-

0,48

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

89

Mở mới đường thôn 1 đi thôn 4

Xã An Lạc

0,64

-

 

0,64

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

90

Mở mới đường thôn 2 đi thôn 4

Xã An Lạc

0,60

-

-

0,60

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

91

Mở rộng đường bản Kè

Xã Phan Thanh

0,20

0,07

-

0,13

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

92

Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè

Xã Phan Thanh

0,10

0,01

-

0,09

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2013) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

93

Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Roong Đen

Xã Mường Lai

0,50

0,10

-

0,40

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

94

Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Tặng An

Xã Mường Lai

0,70

0,10

-

0,60

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

95

Xây dựng lò đốt rác tại khu vực chợ km 43

Xã Phúc Lợi

0,01

0,01

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

17,76

2,55

4,74

10,47

 

 

96

Đường đi bản Thào Chua Chải

Xã Chế Cu Nha

1,80

-

-

1,80

Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

2019

97

Đường đi bản Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

2,00

1,00

-

1,00

Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

2019

98

Dự án thủy điện Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

10,11

1,33

4,11

4,67

Quyết định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái

2019

99

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Thị trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Khắt, Cao Phạ

3,85

0,22

0,63

3,00

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2019

IX

Huyện Trạm Tấu

 

81,79

4,59

12,77

64,43

 

 

100

Dự án Đường dây 220 kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ

Xã Bản Công, Hát Lừu, Bn Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ

0,79

 

0,54

0,25

Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ

2019

101

Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên

Huyện Trạm Tấu

57,40

0,10

 

57,30

Kết luận số 201-KL/TU ngày 23/02/2018 của Thường trực Tỉnh ủy

2019

102

Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1

Xã Túc Đán

22,50

4,30

12,00

6,20

Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của UBND tỉnh Yên Bái

2019

103

Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau

1,10

0,19

0,23

0,68

Công văn số 2373/SCT-BQLDA ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.609,35

76,63

-

1.532,71

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

3,74

0,30

-

3,44

 

 

104

Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm thể thao xã

Xã Phúc Lộc

0,304

0,304

 

 

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

105

Sân vận động Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,50

 

 

0,50

Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019

2019

106

Mở mới chợ Bến đò thành phố Yên Bái (Chợ đầu mối)

Xã Giới Phiên

2,1

 

 

2,1

Văn bản số 2316/UBND-XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (Đợt 2)

2019

107

Họ giáo Quần Hào

Phường Yên Thịnh

0,04

 

 

0,04

Quyết định số 607/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 (quy hoạch đất tôn giáo, tín ngưỡng)

2019

108

Mở rộng nghĩa trang Thôn 4

Xã Phúc Lộc

0,80

 

 

0,8

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

0,06

-

-

0,06

 

 

109

Mở rộng nhà văn hóa Tổ 6 (Khu vực Công ty TNHH Nghĩa Văn trả đất)

Phường Pú Trạng

0,06

-

 

0,06

Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018

2019

III

Huyện Trấn Yên

 

1.579,87

71,63

-

1.508,23

 

 

110

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 3 và số 5

Thị trấn Cổ Phúc

0,14

 

 

0,14

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên

2019

111

Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 6

Thị trấn Cổ Phúc

0,07

 

 

0,07

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên

2019

112

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1

Thị trấn Cổ Phúc

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên

2019

113

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 2

Thị trấn Cổ Phúc

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên

2019

114

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 4

Thị trấn Cổ Phúc

0,04

 

 

0,04

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011- 2015 của huyện Trấn Yên

2019

115

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8

Thị trấn Cổ Phúc

0,02

 

 

0,02

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên

2019

116

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 9

Thị trấn Cổ Phúc

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên

2019

117

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 10

Thị trấn Cổ Phúc

0,04

 

 

0,04

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên

2019

118

Nhà thờ họ giáo Tân Nga

Xã Báo Đáp

0,30

 

 

0,30

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

119

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt

Xã Báo Đáp

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

120

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6

Xã Đào Thịnh

0,04

 

 

0,04

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

121

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 7

Xã Đào Thịnh

0,04

0,04

 

 

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

122

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5

Xã Hòa Cuông

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

123

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh

Xã Kiên Thành

0,10

0,02

 

0,08

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

124

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Môn

Xã Lương Thịnh

0,12

 

 

0,12

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

125

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa

Xã Lương Thịnh

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

126

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Thiện

Xã Lương Thịnh

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

127

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh

Xã Quy Mông

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

128

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình

Xã Quy Mông

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

129

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt

Xã Quy Mông

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

130

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương

Xã Tân Đồng

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020

2019

131

Sửa chữa, tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng Yếng và cải tạo Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3

Xã Vân Hội

0,30

 

 

0,30

Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

132

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B

Xã Việt Cường

0,11

 

 

0,11

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

133

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2

Xã Việt Cường

0,08

 

 

0,08

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

134

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần

Xã Việt Hồng

0,10

0,10

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

135

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din

Xã Việt Hồng

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

136

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến

Xã Việt Hồng

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

137

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Phúc

Xã Việt Thành

0,32

 

 

0,32

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm 2020

2019

138

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú

Xã Y Can

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

139

Sân thể thao thôn Đồng Trạng

Xã Báo Đáp

1,00

1,00

 

 

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

140

Sân vận động xã

Đào Thịnh

0,8

0,8

 

 

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

141

Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng)

Xã Hồng Ca

1,723

0,723

 

1,0

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

2019

142

Mở rộng chợ trung tâm

Xã Hưng Khánh

0,5

0,5

 

 

Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

143

Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng)

Xã Kiên Thành

0,464

0,4

 

0,064

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

144

Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ sung)

Xã Kiên Thành

0,164

 

 

0,164

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

145

Mở rộng sân thể thao trung tâm xã

Xã Lương Thịnh

0,08

 

 

0,08

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 ca UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

146

Xây dựng đình Cường Thịnh

Xã Cường Thịnh

1,00

 

 

1,00

Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

2019

147

Nghĩa trang thôn Đồng Cát

Xã Kiên Thành

0,15

0,15

 

 

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

148

Nghĩa trang thôn An Thịnh

Xã Kiên Thành

0,10

0,10

 

 

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

149

Nghĩa trang thôn Kiên Lao

Xã Kiên Thành

0,10

0,10

 

 

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

150

Đất nghĩa trang thôn Đồng Phúc

Xã Việt Thành

0,40

0,30

 

0,10

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

151

Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung)

Xã Bảo Hưng

6,00

0,42

 

5,58

Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên

2019

152

Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Cổ Phúc

0,30

0,20

 

0,10

Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên

2019

153

Xây dựng nhà văn hóa xã

Xã Việt Thành

0,38

 

 

0,38

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

154

Xây dựng bưu điện văn hóa xã

Xã Hồng Ca

0,04

 

 

0,04

Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

155

Khu dịch vụ, thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa - thể thao, vui chơi, giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ, công nghiệp và chỉnh trang khu dân cư nông thôn gồm 04 khu đất)

Huyện Trấn Yên và Văn Yên (dọc theo đường cao tốc NB-LC đoạn từ IC12 đến IC14)

1.524,00

66,00

 

1458,00

Theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại cuộc họp 04/11/2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

2019

156

Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2)

Xã Minh Quân

40,00

0,50

 

39,50

Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đán Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân huyện Trấn Yên

2019

IV

Huyện Văn Chấn

 

7,28

-

-

7,28

 

 

157

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền

Xã Suối Quyền

0,12

 

 

0,12

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

2019

158

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Sanh - xã Gia Hội

Xã Gia Hội

0,95

 

 

0,95

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

2019

159

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

0,49

 

 

0,49

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích đbố trí cho các hộ gia đình bị nh hưởng bão lũ

2019

160

Quỹ đất tái định tập trung thôn Nậm Cườm - xã Nậm Búng

Xã Nậm Búng

1,20

 

 

1,20

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ

2019

161

Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản T - xã Sơn Lương

Xã Sơn Lương

1,79

 

 

1,79

Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị nh hưởng bão lũ

2019

162

Quỹ đất tái định cư tập trung (Đồng Thông)

Xã Sùng Đô

1,06

 

 

1,06

Công văn số 04/CV-DK.KHSDĐ ngày 06/9/2018 của UBND xã Sùng Đô về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

163

Quỹ đất tái định cư tập trung (Đồi Cọ)

Xã Sùng Đô

0,98

 

 

0,98

Công văn số 04/CV-DK.KHSDĐ ngày 06/9/2018 của UBND xã Sùng Đô về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

164

Giáo họ Bản Lềnh

Xã Sơn Thịnh

0,29

 

 

0,29

Văn bản số 10/CV-GXĐL ngày 13/9/2018 của Giáo xứ Đồng Lú, Giáo họ Sơn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

165

Nhà thờ giáo họ Nậm Búng

Xã Nậm Búng

0,10

 

 

0,10

Văn bản số 15/CV-HĐGX ngày 10/9/2018 của Giáo phận Hưng Hóa, Giáo xứ Vĩnh Quang về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2019

166

Chợ xã Đại Lịch

Xã Đại Lịch

0,3

 

 

0,3

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Chấn

2019

V

Huyện Văn Yên

 

5,17

0,30

-

4,88

 

 

167

Sân thể thao trung tâm xã Mậu Đông

Xã Mậu Đông

1,15

 

 

1,15

Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới

2019

168

Dự án sử dụng đất nghĩa địa (thôn Tân Thành)

Xã Yên Thái

0,90

 

 

0,90

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Yên Thái, huyện Văn Yên

2019

169

Nghĩa trang nhân dân thôn An Khang

Xã Đông An

2,00

 

 

2,00

Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới

2019

170

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân An

Xã Đại Phác

0,04

 

 

0,04

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

171

Nhà Văn hóa Thôn 1 - Đồng Tâm

Xã Châu Quế Thượng

0,06

 

 

0,06

Công văn số 362/UBND-NU ngày 09/4/2018 về việc triển khai thực hiện phương án sáp nhập, thành lập các thôn

2019

172

Nhà văn hóa Thôn Lẫu

Xã Châu Quế Thượng

0,055

0,055

 

 

Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019

2019

173

Nhà văn hóa Thôn Nhầy

Xã Châu Quế Thượng

0,055

 

 

0,055

Công văn s 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019

2019

174

Nhà văn hóa Thôn 7- Khe Sán

Xã Châu Quế Thượng

0,02

 

 

0,02

Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019

2019

175

Nhà văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

0,09

0,05

 

0,04

Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018

2019

176

Nhà văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018

2019

177

Nhà văn hóa Thôn Trung Tâm (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

0,1

 

 

0,1

Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới

2019

178

Nhà văn hóa Thôn Đập Dóm (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

0,1

0,1

 

 

Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới

2019

179

Mở mới nhà thờ xã Lang Thíp

Xã Lang Thíp

0,3

 

 

0,3

Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới

2019

180

Khu vui chơi, giải trí cho trẻ em và người cao tuổi

Xã Lâm Giang

0,21

 

 

0,21

Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 12/06/2012 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015.

2019

VI

Huyện Yên Bình

 

7,67

1,62

-

6,05

 

 

181

Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí

Xã Mông Sơn

1,20

1,00

 

0,20

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

182

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8 b

Thị Trấn Yên Bình

0,22

 

 

0,22

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

183

Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2

Xã Hán Đà

0,017

 

 

0,017

Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019

2019

184

Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2

Xã Hán Đà

0,14

 

 

0,14

Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019

2019

185

Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1

Xã Hán Đà

0,12

0,12

 

 

Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019

2019

186

Sân vận động xã Cẩm Ân

Xã Cẩm Ân

2,00

0,5

 

1,50

Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình

2019

187

Sân vận động trung tâm xã

Xã Đại Minh

2,00

 

 

2,00

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

188

Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn

Xã Mông Sơn

0,50

 

 

0,50

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

189

Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ

Xã Mông Sơn

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

190

Giáo xứ Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 04/3/1993 của UBND huyện Yên Bình về việc thành lập Họ giáo và cho phép làm nhà nguyện và Ban hành giáo mới xã Bảo Ái

2019

191

Họ giáo Cẩm Nhân

Xã Cm Nhân

0,20

 

 

0,20

Công văn số 920/UBND-NV ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trc thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình

2019

192

Nhà thờ họ giáo Trác Văn

Xã Hán Đà

0,12

 

 

0,12

Công văn số 1423/UBND-NV ngày 17/10/2014 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận tách, thành lập họ giáo Trác Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà

2019

193

Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

0,05

 

 

0,05

Báo cáo s59/BC-UBND ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân Nguyên

2019

VII

Huyện Lục Yên

 

5,56

2,78

-

2,78

 

 

194

Sân vận động xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

0,60

-

-

0,60

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

195

Sân vận động Thôn 3

Xã An Lạc

0,43

0,22

-

0,21

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

196

Sân vận động xã Yên Thng

Xã Yên Thắng

0,64

-

-

0,64

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

197

Mở rộng chợ Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

0,01

-

-

0,01

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

198

Xây dựng chợ An Lạc mi

Xã An Lạc

0,33

0,31

-

0,02

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

199

Khu vui chơi thôn 2

Xã An Lạc

0,50

-

-

0,50

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

200

Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Hà

Xã An Phú

0,50

0,50

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

201

Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Khau Ca

Xã An Phú

0,08

-

-

0,08

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

202

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Nà Luồng

Xã Khánh Thiện

0,02

0,02

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

203

Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1

Xã Tân Phượng

0,02

-

-

0,02

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

204

Nhà văn hóa thôn Khe Bn

Xã Tân Phượng

0,05

-

-

0,05

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

205

Nhà văn hóa xã Tân Phượng

Xã Tân Phượng

0,08

-

-

0,08

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm k đu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

206

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Sài Trên

Xã Trung Tâm

0,06

-

-

0,06

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

207

Mở rộng hội trường thôn 4

Xã An Lạc

0,09

0,06

 

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kì đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

208

Nhà văn hóa thôn 1

Xã Minh Xuân

0,07

0,07

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái v việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tnh Yên Bái

2019

209

Nhà văn hóa thôn 2

Xã Minh Xuân

0,11

0,11

 

 

Quyết định s 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

210

Nhà văn hóa thôn 3

Xã Minh Xuân

0,11

0,11

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

211

Nhà văn hóa thôn 7

Xã Minh Xuân

0,08

 

 

0,08

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

212

Nhà văn hóa thôn 8

Xã Minh Xuân

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

213

Nhà văn hóa thôn 9

Xã Minh Xuân

0,08

0,08

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm k đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

214

Nhà văn hóa thôn 12

Xã Minh Xuân

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

215

Nhà văn hóa thôn 14

Xã Minh Xuân

0,08

 

 

0,08

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

216

Nhà văn hóa thôn 15

Xã Minh Xuân

0,11

 

 

0,11

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

217

Nhà văn hóa thôn 16

Xã Minh Xuân

0,07

0,07

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

218

Nhà văn hóa thôn 17

Xã Minh Xuân

0,08

0,08

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

219

Nhà văn hóa thôn 20

Xã Minh Xuân

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

220

Nhà văn hóa thôn 5

Xã Minh Xuân

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

221

Nhà văn hóa thôn 6

Xã Minh Xuân

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 m kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

222

Nghĩa trang thôn Chính Quân

Xã Liễu Đô

0,97

0,91

-

0,05

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

438,89

77,22

-

361,67

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

274,14

22,65

-

251,49

 

 

223

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Phúc Lộc

0,02

 

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

224

Chỉnh trang khu dân nông thôn tại thôn Thanh Niên I, xã Minh Bo (gần UBND xã Minh Bo)

Xã Minh Bảo

1,10

0,7

 

0,40

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

225

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu số 5)

Xã Phúc Lộc

1,50

0,84

 

0,66

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

226

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi trụ sở UBND xã Tuy Lộc cũ)

Xã Tuy Lộc

0,11

 

 

0,11

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

227

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hi của Trung tâm Y tế)

Xã Tuy Lộc

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 ca UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

228

Chnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Bo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái (thu hi trường Mầm non Thanh Bình cũ)

Xã Minh Bảo

0,20

 

 

0,2

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đt 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

229

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Liên, xã Văn Phú, thánh phố Yên Bái (trước cửa trường tiểu học Văn Phú)

Xã Văn Phú

0,55

0,55

 

 

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

230

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) Phân khu 1

Xã Tân Thịnh

2,73

 

 

2,73

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sdụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

231

Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của SGiao thông vận tải, bãi thi cầu Văn Phú

Xã Giới Phiên

1,41

 

 

1,41

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

232

Khu tái định cư số 2

Xã Văn Phú

0,40

 

 

0,4

Văn bản số 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

2019

233

Khu tái định cư số 1

Phường Yên Ninh

1,60

 

 

1,6

Văn bản số 245/TT.HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

2019

234

Quỹ đất khu 5B (đối diện khu 5A)

Xã Phúc Lộc

1,20

 

 

1,2

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

235

Chỉnh trang đô thị tại tổ 8, phường Hp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bsông Hồng)

Phường Hợp Minh

14,31

3,26

 

11,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

236

Chỉnh trang đô thị tại t48, phường Nguyễn Thái Học (đất dôi dư của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ tỉnh Yên Bái)

Phường Nguyễn Thái Học

0,47

 

 

0,47

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái

2019

237

Chỉnh trang đô thị tại tổ 1, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái (thu hi trường Mm non Bông Sen phân hiệu 2)

Phường Minh Tân

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

238

Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,57

 

 

1,57

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

239

Chnh trang khu đô thị tổ 48, phưng Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau Tòa án quân sự)

Phường Yên Ninh

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

240

Chỉnh trang khu đô thị tổ 28, phường Đng Tâm (mở rộng gần khu TĐC trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đng tỉnh Yên Bái)

Phường Đồng Tâm

1,41

 

 

1,41

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

241

Quỹ đất thu hồi Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Phường Yên Thịnh

0,23

 

 

0,23

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018

2019

242

Quỹ đất thu hồi cơ sở 2 của Trung tâm Giáo dục thưng xuyên tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

0,51

 

 

0,51

Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2019

243

Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội trú, Trường chuyên cũ, UBND phường Đng Tâm và 03 hộ gia đình

Phường Đồng Tâm

3,30

 

 

3,30

Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2019

244

Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (thu hồi của Nhà ngh điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái)

Phường Nguyễn Phúc

0,93

 

 

0,93

Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2019

245

Quỹ đất thu hồi Trạm chăn nuôi và Thú y thành phố cũ (trên trục đường Thành Công)

Phường Nguyễn Thái Học

0,02

 

 

0,02

Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2019

246

Quỹ đất đường Thanh Niên (thu hồi của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Yên Bái)

Phường Hng Hà

0,10

 

 

0,10

Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2019

247

Dự án chỉnh trang khu đô thị (Quỹ đất đầu cầu Tun Quán)

Phường Yên Ninh

8,50

 

 

8,50

Công văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị đưa danh mục dự án công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

2019

248

Quỹ đất bố trí tái định cư và giao đất thông qua đu giá (thu hồi bổ sung hoàn trả đường)

Phường Đồng Tâm

0,01

 

 

0,01

Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình san tạo, xây dựng cơ shạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chnh trang đô thị.

2019

249

Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

4,20

3,70

 

0,50

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cn thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

250

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Giới Phiên

35,00

6,50

 

28,50

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hi chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

251

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường BT)

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

39,20

6,80

 

32,40

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

252

Dự án chỉnh trang khu dân nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái)

xã Giới Phiên

2,00

 

 

2,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

253

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh

45,00

 

 

45,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

254

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Xã Tân Thịnh

37,00

 

 

37,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

255

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Văn Phú, thành phố Yên Bái)

Xã Văn Phú

38,00

 

 

38,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển qu đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

256

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - khu Đầm Chầy)

Phường Đồng Tâm

28,00

 

 

28,00

Công văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị đưa danh mục dự án công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

2019

257

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm

3,00

 

 

3,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

 

258

Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ trên trục đường cu Tuần Quán (giáp cầu Bo Lương)

Phường Yên Ninh

0,40

0,3

 

0,10

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

6,53

3,12

-

3,41

 

 

259

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4)

Xã Nghĩa Li

0,10

0,02

 

0,08

Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4)

2019

260

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - Khu Bản Chao Hạ (Đợt 1)

Xã Nghĩa Lợi

0,65

0,59

 

0,06

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

261

Chỉnh trang khu đô thị (thu hồi đất của điểm l trưng Mầm non Hoa Hồng vị trí Khu 3/2)

Phường Tân An

0,12

 

 

0,12

Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018

2019

262

Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi)

Phường Trung Tâm

0,92

0,90

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2070

2019

263

Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1 phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,13

1,13

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

264

Chỉnh trang khu đô thị (thu hồi đất Nhà văn hóa T6)

Phường Cầu Thia

0,05

 

 

0,05

Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018

2019

265

Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3

Phường Tân An

0,49

0,48

 

0,01

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

266

Quỹ đất thu hồi Sân vận động thị xã Nghĩa Lộ cũ

Phường Pú Trạng

1,00

 

 

1,00

Dự kiến phương án đưa ra bán theo Báo cáo s 1742/BC-STC ngày 27/8/2018 của Sở Tài chính

2019

267

Quỹ đất thu hồi quản lý theo quy hoạch kho K18 (thu hồi của VPĐKĐ&PTQĐ thị xã Nghĩa Lộ)

Phường Pú Trạng

2,07

 

 

2,07

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

III

Huyện Trấn Yên

 

37,64

9,93

-

27,71

 

 

268

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Cổ Phúc

0,90

 

 

0,90

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

2019

269

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Báo Đáp

0,05

 

 

0,05

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

270

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C-Bổ sung)

Xã Bảo Hưng

5,60

0,20

 

5,40

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

2019

271

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt)

Xã Bảo Hưng

4,50

0,50

 

4,00

Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

2019

272

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 3)

Xã Đào Thịnh

0,03

 

 

0,03

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

273

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 5)

Xã Đào Thịnh

0,08

 

 

0,08

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

274

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Cuông

0,78

0,78

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA- ĐTXD huyện Trấn Yên

2019

275

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung)

Xã Hòa Cuông

0,20

0,13

 

0,07

Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dng huyện Trấn Yên

2019

276

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Minh Quân

0,09

 

 

0,09

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

277

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Minh Tiến

0,22

0,22

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

2019

278

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tân Đồng

0,56

0,46

 

0,10

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

279

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung)

Xã Báo Đáp

1,80

1,80

 

 

Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12 xã Báo Đáp

2019

280

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C ni đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình )

Xã Bảo Hưng

4,50

0,50

 

4,00

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cn thu hồi, chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

281

Phát triển quỹ đất thương mại dịch vụ (bãi đổ đất tha)

Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân

7,07

1,75

 

5,32

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

282

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

9,60

2,50

 

7,10

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

283

Tái định cư Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái

Xã Cường Thịnh

0,70

0,20

 

0,50

Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371

2019

284

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu)

Xã Việt Hồng

0,95

0,89

 

0,06

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

IV

Huyện Văn Chấn

 

6,07

4,77

-

1,30

 

 

285

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Thia) - Điểm 1

Xã Phù Nham

0,50

0,50

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

286

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Cầu Thia)- Điểm 2

Xã Phù Nham

0,70

0,70

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

287

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2)

Xã Cát Thịnh

0,60

0,60

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

288

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) - Khu 2

Xã Cát Thịnh

0,70

0,70

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

289

Chnh trang khu dân nông thôn (thôn Chùa 1)

Xã Chấn Thịnh

0,90

 

 

0,90

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đán Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

290

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 2)

Xã Chn Thịnh

0,67

0,67

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

291

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Tổ dân phố Trung tâm)

Thị trấn Nông trường Trần Phú

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

292

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Chùa 1 khu 2)

Xã Chấn Thịnh

0,30

 

 

0,30

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

293

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4)

Xã Tân Thịnh

1,60

1,60

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

V

Huyện Văn Yên

 

46,46

9,58

-

36,88

 

 

294

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Bát (bão lũ)

Xã Yên Thái

0,19

 

 

0,19

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

295

Dự án khu dân cư thân Quẽ Ngoài (bão lũ)

Xã Yên Thái

0,14

 

 

0,14

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

296

Dự án di dân ra khỏi nơi có nguy cơ lũ ống, lũ quét và sạt lở đất xã Quang Minh

Xã Quang Minh

1,20

 

 

1,20

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

297

Cụm công nghiệp Đông An

Xã Đông An

15,23

 

 

15,23

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

298

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc trục đường Hồng Hà)

Thị trấn Mậu A

6,70

1,00

 

5,70

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

299

Quỹ đất để thanh toán cho nhà đầu tư BT thực hiện dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

3,00

0,38

 

2,62

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

300

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trn Mậu A, huyện Văn Yên)

Thị trấn Mậu A

9,00

8,20

 

0,80

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

301

Cụm công nghiệp phía tây cầu Mậu A

Xã Yên Hp

11,00

 

 

11,00

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

VI

Huyện Yên Bình

 

41,00

15,85

 

25,15

 

 

302

Chỉnh trang đô thị khu 8 (hội trường tổ 8)

Thị trấn Thác Bà

0,10

 

 

0,10

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

303

Chỉnh trang đô thị t 10, tổ 7 (gn Công an huyện)

Thị trấn Yên Bình

10,00

4,00

 

6,00

Ttrình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

304

Chỉnh trang đô thị t 13 (gần chợ)

Thị trấn Yên Bình

1,39

 

 

1,39

T trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

305

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá)

Thị trấn Yên Bình

0,15

 

 

0,15

T trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

306

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm ging cây trồng)

Thị trấn Yên Bình

0,10

 

 

0,10

T trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

307

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường mầm non Bình Minh thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

0,45

 

 

0,45

T trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

308

Chỉnh trang đô thị Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện y)

Thị trấn Yên Bình

0,20

 

 

0,20

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

309

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

0,80

0,78

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

310

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

1,60

1,55

 

0,05

Công văn s251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

311

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang

Xã Bo Ái

0,70

0,65

 

0,05

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

312

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

1,22

0,45

 

0,77

Công văn s 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng nhu cu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

313

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT)

Xã Cm Ân

2,10

0,5

 

1,60

Công văn s 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

314

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cát Lem (Mở rộng chợ xã và phát triển qu đất dân cư), xã Đại Minh

Xã Đại Minh

1,80

0,5

 

1,30

Công văn s 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

315

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh

Xã Đại Minh

1,80

0,2

 

1,60

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

316

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà

Xã Hán Đà

1,80

1,7

 

0,10

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

317

Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn

Xã Mông Sơn

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

318

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Khui Thào

Xã Mỹ Gia

0,34

 

 

0,34

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

319

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia

Xã Mỹ Gia

0,50

0,2

 

0,30

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

320

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An

Xã Phúc An

0,40

0,38

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

321

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

0,40

0,38

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

322

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc

Xã Tích Cốc

0,60

0,58

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

323

Chỉnh trang khu dân nông thôn thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn)

Xã Vĩnh Kiên

0,60

0,58

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

324

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung tâm (Qua UBND xã 100 m), xã Xuân Lai.

Xã Xuân Lai

1,00

0,95

 

0,05

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

325

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Ta, xã Xuân Long

Xã Xuân Long

0,80

0,77

 

0,03

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

326

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)

Xã Yên Bình

0,15

 

 

0,15

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

327

Bổ sung dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Bỗng, Đông tiến 1, xã Yên Bình

Xã Yên Bình

1,20

1,15

 

0,05

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản dự án đu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

328

Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên Bình.

Thị trấn Yên Bình

10,20

 

 

10,20

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2019

329

Bổ sung chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình

Xã Yên Bình

0,55

0,53

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

VII

Huyện Lục Yên

 

27,05

11,32

-

15,73

 

 

330

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

1,20

1,16

-

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

331

Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư Nhà máy chế biến đá hoa trắng)

Thị trấn Yên Thế

0,60

 

 

0,60

Giy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4380440083 của Sở Kế hoạch đầu tư chứng nhận lần đầu ngày 14/02/2017

2019

332

Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư Tổ 17, thị trấn Yên Thế (quỹ đất dân cư Tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế)

Thị trấn Yên Thế

0,35

0,30

 

0,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

333

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Tổ dân phố 17) thị trn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

1,39

1,39

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

334

Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 1)

Thị trấn Yên Thế

0,70

0,70

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đán Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

335

Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há

Thị trấn Yên Thế

0,30

0,30

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

336

Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

1,00

0,91

 

0,09

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

337

Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, 12, 13, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

3,70

3,70

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

338

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Yên Thế

8,88

1,04

 

7,84

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

339

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tân Lĩnh

6,12

 

 

6,12

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

340

Chỉnh trang khu dân cư thôn thôn Làng Già, xã Yên Thng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế

Xã Yên Thng, Thị trấn Yên Thế

1,58

1,46

 

0,12

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

341

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong

Xã Tân Lĩnh

0,36

0,36

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

342

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị

Tổ 9, thị trấn Yên Thế

0,822

 

 

0,822

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

343

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm

Xã Tân Lĩnh

0,05

-

-

0,05

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

Đ

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản

138,19

-

6,60

131,59

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

55,30

-

-

55,30

 

 

344

Mở rộng hành lang an toàn m (thuộc Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh)

Xã Tân Lĩnh

0,56

 

 

0,56

Giấy chứng nhận đầu tư số 2130/UBND-CNĐT ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái

2019

345

Hành lang an toàn mđá Hoa trng bn Nghè

Xã Yên Thắng

14,64

 

 

14,64

Căn cứ giấy phép khai thác số 1738/GP-BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2019

346

Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực nam núi Khau Ca

Xã An Phú

8,86

 

 

8,86

Giấy phép khai thác khoáng sn số 1528/GP-UBND ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2019

347

Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực Dc Thng

Thị Trấn Yên Thế và Xã Tân Lĩnh

23,20

 

 

23,20

Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đá cẩm thạch Dốc Thẳng

2019

348

Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bn Ro)

Xã Phan Thanh

8,04

 

 

8,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

II

Huyện Mù Cang Chải

 

12,09

-

6,60

5,49

 

 

349

Dự án đu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, km Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

6,60

 

6,60

 

Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, về việc công nhận chỉ tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì km trong Báo cáo kết qu thăm dò khoáng sn tại khu quặng chì km Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái; Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyn nhượng thông tin về kết qu thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD

2019

350

Khai thác quặng chì - km bằng phương pháp hầm lò

Xã Cao Phạ

5,49

 

 

5,49

Công văn số 18/CV-KT ngày 30/8/2018 của Công ty cổ phần Kim Thành về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 Quyết định số 209/GP-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép Công ty Cổ Phần Kim Thành khai thác, quặng chì, km bằng phương pháp hầm lò tại khu vực xã Cao Phạ

2019

III

Huyện Trấn Yên

 

35,40

 

 

35,40

 

 

351

Dự án khai thác quặng sắt

Xã Lương Thnh

35,40

 

 

35,40

Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu

2019

IV

Huyện Yên Bình

 

35,40

 

 

35,40

 

 

352

Dự án đầu khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

27,70

 

 

27,70

Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100011 ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

2019

353

Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa

Xã Thịnh Hưng

2,50

 

 

2,50

Văn bản số 45/TTr-DN ngày 09/5/2017 của Doanh nghip tư nhân DVSX trồng rừng 327

2019

354

Khai thác, chế biến chì km thôn Cây Lương, xã Xuân Lai của Công ty TNHH Khánh Minh

Xã Xuân Lai

5,20

 

 

5,20

Giấy phép khai thác khoáng sản số 964/GP -UBND ngày 30/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái

2019

 

Biểu số 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu )

Thời gian bắt đầu thu hi đất

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TNG CỘNG: 157 Dự án

 

521,48

111,41

36,35

373,71

 

 

I

Thành phYên Bái

 

97,90

23,22

-

74,68

 

 

1

Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ trên trục đường cầu Tuần Quán (giáp cầu Bo Lương)

Phường Yên Ninh

0,40

0,3

 

0,10

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C ni đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đng giao ngã tư đường BT)

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

39,20

6,80

 

32,40

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 25/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Giới Phiên

35,00

6,50

 

28,50

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

4

Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

4,20

3,70

 

0,50

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

5

Chnh trang đô thị tại tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Hp Minh

14,31

3,26

 

11,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

6

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Liên, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái (trước cửa trường tiểu học Văn Phú)

Xã Văn Phú

0,55

0,55

 

 

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái

2019

7

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu số 5)

Xã Phúc Lộc

1,50

0,84

 

0,66

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

8

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo)

Xã Minh Bảo

1,10

0,7

 

0,40

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

9

Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm thể thao xã

Xã Phúc Lộc

0,304

0,304

 

 

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2019

10

Kênh mương thủy lợi Lương Sơn đi Ngòi Sen

Xã Văn Tiến

0,425

0,2

 

0,225

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái

2019

11

Trạm bơm Gành Ót

Xã Văn Tiến

0,2

0,01

 

0,19

Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 UBND thành phố Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình Trạm bơm Gành Ót, xã Văn Tiến thành phố Yên Bái.

2019

12

Xây dựng cầu Ngòi Sen

Xã Văn Tiến

0,17

0,015

 

0,155

Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019

2019

13

Cầu Tuần Quán (bổ sung diện tích)

Phường Yên Ninh

0,54

0,04

 

0,5

Văn bản số 2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên.

2019

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

6,56

4,09

-

2,47

 

 

14

Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3

Phường Tân An

0,49

0,48

 

0,01

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đt thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

15

Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1 phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,13

1,13

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

16

Chỉnh trang khu đô th Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi)

Phường Trung Tâm

0,92

0,90

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

17

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - Khu Bản Chao Hạ (Đợt 1)

Xã Nghĩa Li

0,65

0,59

 

0,06

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

18

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4)

Xã Nghĩa Lợi

0,10

0,02

 

0,08

Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4)

2019

19

Dự án chính trtổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên Bái

Phường Pú Trạng

3,00

0,70

 

2,30

Văn bản số 314/TT.HĐND ngày 1/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trị tng th khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái

2019

20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước)

Xã Nghĩa Lợi

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7)

2019

21

Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng

Phường Pú Trạng

0,22

0,22

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ

2019

III

Huyện Trấn Yên

 

90,98

17,12

-

73,85

 

 

22

Chnh trang khu dân nông thôn (02 khu)

Xã Việt Hồng

0,95

0,89

 

0,06

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

23

Tái định cư Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái

Xã Cường Thịnh

0,70

0,20

 

0,50

Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371

2019

24

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

9,60

2,50

 

7,10

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

25

Phát triển quỹ đất thương mại dịch vụ (bãi đ đất thừa)

Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân

7,07

1,75

 

5,32

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mc đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

26

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình)

Bo Hưng

4,50

0,50

 

4,00

Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

2019

27

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung)

Xã Báo Đáp

1,80

1,80

 

 

Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12 xã Báo Đáp

2019

28

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tân Đồng

0,56

0,46

 

0,10

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên

2019

29

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Minh Tiến

0,22

0,22

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

2019

30

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung)

Xã Hòa Cuông

0,20

0,13

 

0,07

Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

2019

31

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Cuông

0,78

0,78

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

2019

32

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt)

Xã Bảo Hưng

4,50

0,50

 

4,00

Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

2019

33

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung)

Xã Bảo Hưng

5,60

0,20

 

5,40

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

2019

34

Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2)

Xã Minh Quân

40,00

0,50

 

39,50

Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

2019

35

Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Cổ Phúc

0,30

0,20

 

0,10

Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên

2019

36

Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung)

Xã Bảo Hưng

6,00

0,42

 

5,58

Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên

2019

37

Đất nghĩa trang thôn Đồng Phúc

Xã Việt Thành

0,40

0,30

 

0,10

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

38

Nghĩa trang thôn Kiên Lao

Xã Kiên Thành

0,10

0,10

 

 

Quyết định s1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

39

Nghĩa trang thôn An Thnh

Xã Kiên Thành

0,10

0,10

 

 

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

40

Nghĩa trang thôn Đồng Cát

Xã Kiên Thành

0,15

0,15

 

 

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

41

Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng)

Xã Kiên Thành

0,464

0,4

 

0,064

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựngng thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

42

Mở rộng chợ trung tâm

Xã Hưng Khánh

0,5

0,5

 

 

Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

43

Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng)

Xã Hồng Ca

1,723

0,723

 

1,0

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

2019

44

Sân vận động xã

Xã Đào Thịnh

0,8

0,8

 

 

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

45

Sân thể thao thôn Đồng Trạng

Xã Báo Đáp

1,00

1,00

 

 

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

46

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến

Xã Việt Hồng

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

47

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din

Xã Việt Hồng

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

48

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần

Xã Việt Hồng

0,10

0,10

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

49

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đng thôn Thịnh Bình

Xã Quy Mông

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

50

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh

Xã Quy Mông

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

51

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh

Xã Kiên Thành

0,10

0,02

 

0,08

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

52

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 7

Xã Đào Thịnh

0,04

0,04

 

 

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

2019

53

Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã

Xã Việt Cường

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

54

Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11

Xã Minh Quán

0,5

0,3

 

0,2

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

55

Trạm biến áp thôn Lương Tàm

Xã Lương Thịnh

0,02

0,02

 

 

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

56

Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi

Xã Báo Đáp

0,4

0,3

 

0,1

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

57

Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp

Xã Báo Đáp

0,8

0,4

 

0,4

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

58

Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành

Xã Kiên Thành

0,153

0,15

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 ca UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

59

Xây dựng trường Trung học và Tiu học Việt Thành

Xã Việt Thành

0,28

0,1

 

0,18

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

60

Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,163

0,163

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2013 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng

2019

61

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ

Xã Hưng Thịnh

0,07

0,07

 

 

Quyết đnh số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

2019

IV

Huyện Văn Chấn

 

50,82

6,81

3,35

40,66

 

 

62

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4)

Xã Tân Thịnh

1,60

1,60

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

63

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 2)

Xã Chấn Thịnh

0,67

0,67

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

64

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) - Khu 2

Xã Cát Thịnh

0,70

0,70

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

65

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2)

Xã Cát Thịnh

0,60

0,60

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu nn sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

66

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Cầu Thia) - Điểm 2

Xã Phù Nham

0,70

0,70

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

67

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Thia) - Điểm 1

Xã Phù Nham

0,50

0,50

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

68

Thủy điện Cát Thịnh

Xã Cát Thịnh

30,50

1,32

 

29,18

Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn

2019

59

Thủy điện Sài Lương

Xã Sùng Đô, xã An Lương

14,00

0,37

3,30

10,33

Văn bản s 245/BQL-ECQ ngày 01/9/2018 của Công ty c phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn

2019

70

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020

Xã Suối Giàng, Nậm Lành

0,55

0,05

0,05

0,45

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2019

71

Công trình thủy lợi Hồ thôn 26

Xã Thượng Bng La

1,00

0,30

 

0,70

Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cu sử dụng đất, lp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn

2019

V

Huyện Văn Yên

 

22,19

10,62

-

11,57

 

 

72

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên)

Thị trấn Mậu A

9,00

8,20

 

0,80

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

73

Quỹ đất để thanh toán cho nhà đầu tư BT thực hiện dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn C Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

3,00

0,38

 

2,62

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

74

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc trục đường Hồng Hà)

Thị trấn Mậu A

6,70

1,00

 

5,70

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển qu đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

75

Nhà văn hóa Thôn Đập Dóm  (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

0,1

0,1

 

 

Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới

2019

76

Nhà văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018

2019

77

Nhà văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng)

Xã Đông An

0,09

0,05

 

0,04

Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018

2019

78

Nhà văn hóa Thôn Lu

Xã Châu Quế Thượng

0,055

0,055

 

 

Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019

2019

79

Bãi thi, xử lý chất thi

Xã Quang Minh

0,45

0,03

 

0,42

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2019

80

Dự án Ci tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp

Xã Yên Hp

1,58

0,25

 

1,33

Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước

2019

81

Dự án Ci tạo nâng cấp hồ Khe Da

Xã Yên Phú

0,44

0,07

 

0,37

Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tnh về việc giao ch tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nưc

2019

82

Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Ngang

Huyện Văn Yên

0,33

0,04

 

0,29

Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc t chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao ch tiêu kế hoạch vn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước

2019

83

Dự án đường vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ

Xã Châu Quế Hạ

0,35

0,35

 

 

Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm 2018

2019

VI

Huyện Yên Bình

 

56,25

21,18

-

35,07

 

 

84

B sung chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bng), xã Yên Bình

Xã Yên Bình

0,55

0,53

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

85

Bổ sung dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Bỗng, Đông tiến 1, xã Yên Bình

Xã Yên Bình

1,20

1,15

 

0,05

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

86

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Ta, xã Xuân Long

Xã Xuân Long

0,80

0,77

 

0,03

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

87

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

1,00

0,95

 

0,05

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về vic đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

88

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn)

Xã Vĩnh Kiên

0,60

0,58

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

89

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc

Xã Tích Cc

0,60

0,58

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

90

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp) xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

0,40

0,38

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

91

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An

Xã Phúc An

0,40

0,38

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

92

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia

Xã Mỹ Gia

0,50

0,2

 

0,30

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

93

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà

Xã Hán Đà

1,80

1,7

 

0,10

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

94

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh

Xã Đại Minh

1,80

0,2

 

1,60

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

95

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cát Lem (Mở rộng chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh

Xã Đại Minh

1,80

0,5

 

1,30

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

96

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT)

Xã Cẩm Ân

2,10

0,5

 

1,60

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

97

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

1,22

0,45

 

0,77

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

98

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang

Xã Bo Ái

0,70

0,65

 

0,05

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

99

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

1,60

1,55

 

0,05

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

100

Dự án phát triển quđất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu ch cũ) xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

0,80

0,78

 

0,02

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

101

Chỉnh trang đô thị tổ 10, tổ 7 (gần Công an huyện)

Thị trấn Yên Bình

10,00

4,00

 

6,00

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

2019

102

Sân Vận động xã Cẩm Ân

Xã Cẩm Ân

2,00

0,5

 

1,50

Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình

2019

103

Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1

Xã Hán Đà

0,12

0,12

 

 

Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019

2019

104

Công viên cây xanh, khu vui chơi gii trí

Xã Mông Sơn

1,20

1,00

 

0,20

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

105

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Bảo Ái

0,04

0,04

 

 

Quyết định s 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

106

Bãi thu gom, xử lý rác thi

Xã Tân Hương

1,50

0,5

 

1,00

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

107

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn -Xuân Long

Xã Xuân Long

0,51

0,01

 

0,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

108

Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương

Xã Tân Hương

12,00

0,50

 

11,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

109

Đường Cm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chn - Xuân Long

Xã Ngọc Chấn

4,00

0,30

 

3,70

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

110

Đường thị tứ Cm Ân

Xã Cẩm Ân

5,00

0,5

 

4,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

2019

111

Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đng ủy HĐND -UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đu đa năng và mở rộng sân vận động xã

Xã Mông Sơn

1,60

1,45

 

0,15

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

2019

112

Xây dựng Trạm Y tế

Xã Yên Bình

0,25

0,25

 

 

Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của sở Y tế tỉnh Yên Bái

2019

113

Xây dựng Nhà bia liệt sỹ xã Yên Bình

Xã Yên Bình

0,16

0,16

 

 

Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

2019

VII

Huyện Lục Yên

 

90,30

20,39

8,89

61,02

 

 

114

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong

Xã Tân Lĩnh

0,36

0,36

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

115

Chỉnh trang khu dân cư thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế

Xã Yên Thắng, Thị trấn Yên Thế

1,58

1,46

 

0,12

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

116

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Yên Thế

8,88

1,04

 

7,84

Quyết đnh số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

117

Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, 12, 13 thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

3,70

3,70

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

118

Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

1,00

0,91

 

0,09

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 m kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

119

Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há

Thị trấn Yên Thế

0,30

0,30

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

120

Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 1)

Thị trấn Yên Thế

0,70

0,70

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển qu đất thu nn sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

121

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

1,39

1,39

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

122

Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư Tổ 17, thị trấn Yên Thế (quỹ đất dân cư Tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế)

Thị trấn Yên Thế

0,35

0,30

 

0,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2019

123

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

1,20

1,16

-

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

124

Nghĩa trang thôn Chính Quân

Xã Liễu Đô

0,97

0,91

 

0,05

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

125

Nhà văn hóa thôn 20

Xã Minh Xuân

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

126

Nhà văn hóa thôn 17

Xã Minh Xuân

0,08

0,08

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

127

Nhà văn hóa thôn 16

Xã Minh Xuân

0,07

0,07

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch s dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

128

Nhà văn hóa thôn 12

Xã Minh Xuân

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

129

Nhà văn hóa thôn 9

Xã Minh Xuân

0,08

0,08

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

130

Nhà văn hóa thôn 8

Xã Minh Xuân

0,09

0,09

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

131

Nhà văn hóa thôn 3

Xã Minh Xuân

0,11

0,11

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

132

Nhà văn hóa thôn 2

Xã Minh Xuân

0,11

0,11

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

133

Nhà văn hóa thôn 1

Xã Minh Xuân

0,07

0,07

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

134

Mở rộng hội trường thôn 4

Xã An Lạc

0,09

0,06

 

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

135

Mrộng Nhà văn hóa thôn Nà Luồng

Khánh Thiện

0,02

0,02

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

136

Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Hà

Xã An Phú

0,50

0,50

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

137

Xây dng chợ An Lạc mới

Xã An Lạc

0,33

0,31

-

0,02

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

138

Sân vận động Thôn 3

Xã An Lạc

0,43

0,22

-

0,21

Quyết định s 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

139

Xây dựng lò đốt rác tại khu vực chợ km 43

Xã Phúc Li

0,01

0,01

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

140

Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Tặng An

Xã Mường Lai

0,70

0,10

-

0,60

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

141

Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Roong Đen

Xã Mường Lai

0,50

0,10

-

0,40

Quyết định s 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

142

Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè

Xã Phan Thanh

0,10

0,01

-

0,09

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

143

Mở rộng đường bản Kè

Xã Phan Thanh

0,20

0,07

 

0,13

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

144

Dự án xây dựng sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)

Xã Khánh Hòa

66,08

5,84

8,89

51,35

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án đầu tư

2019

145

Mở rộng trường mầm non Sơn Ca

Xã Mai Sơn

0,02

0,02

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2019

146

Mở rộng Trụ Sở UBND xã

Xã An Lạc

0,13

0,13

-

-

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tnh Yên Bái

2019

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

81,79

4,59

12,77

64,43

 

 

147

Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau

1,10

0,19

0,23

0,68

Công văn số 2373/SCT-BQLDA ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

148

Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1

Xã Túc Đán

22,50

4,30

12,00

6,20

Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của UBND tỉnh Yên Bái

2019

149

Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên

Huyện Trạm Tấu

57,40

0,10

 

57,30

Kết luận số 201-KL/TU ngày 23/02/2018 của Thường trực Tỉnh ủy

2019

150

Dự án Đường dây 220 kv Huội Qung - Nghĩa Lộ

Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà H, Trạm Tấu, Phình Hồ

0,79

 

0,54

0,25

Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng -Nghĩa Lộ

2019

IX

Huyện Mù Cang Chải

 

24,70

3,40

11,34

9,96

 

 

151

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sn tại mchì, km Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

6,60

 

6,60

 

Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, về việc công nhận ch tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì km trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu quặng chì km Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái; Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc phê duyệt chuyn đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyn nhượng thông tin về kết quả thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD

2019

152

D án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Thị trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Kht, Cao Phạ

3,85

0,22

0,63

3,00

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2019

153

Dự án thủy điện Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

10,11

1,33

4,11

4,67

Quyết định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái

2019

154

Đường đi bản Thào Sa Chi

Xã Nậm Có

2,00

1,00

-

1,00

Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

2019

155

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Lao Chi

0,30

0,30

-

-

Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020

2019

156

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Khao Mang

1,30

0,50

-

0,80

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020

2019

157

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh

Xã Nậm Có

0,54

0,05

 

0,49

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020

2019

 

Biểu số 03: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI ĐIỀU 61, KHOẢN 1, 2, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Chia ra các loại đất

Căn cứ pháp lý

Thời gian bắt đầu chuyển mục đích

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TNG CỘNG: 07 Dự án

 

138,24

18,58

-

119,66

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

38,45

1,98

-

36,47

 

 

1

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Phúc Lộc

19,21

0,5

 

18,71

Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân b chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia

2019

2

Khu công nghiệp Âu Lâu (Dự án nhà máy sản xuất tai nghe điện thoại 6,04 ha)

Xã Âu Lâu

6,04

0,48

 

5,56

Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia

2019

3

Khu công nghiệp phía nam (Dự án Nhà máy nhiệt điện sinh khối Trường Minh: 13,2 ha)

Xã Văn Tiến

13,2

1

 

12,2

Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân b chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia

2019

II

Huyện Lục Yên

 

2,70

2,70

 

 

 

 

4

Doanh trại Ban ch huy quân sự huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

2,70

2,70

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2019

III

Huyện Yên Bình

 

50,00

9,56

-

40,44

 

 

5

Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 06 dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gỗ Thiên Hòa : 08 ha; Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp: 60ha; Dự án nhà máy sản xuất hạt nhựa tái sinh: 13ha; Dự án nhà máy sản xuất gỗ ván ép và viên nén nhiên liệu: 10ha; Dự án nhà máy chế biến bột đá :09 ha; Nhà máy gỗ New world: 08 ha)

Xã Văn Lãng

50,00

9,56

 

40,44

Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thng Chính phủ về việc phân bổ chtiêu sử dụng đất cấp quốc gia

2019

XV

Huyện Trấn Yên

 

47,09

4,34

-

42,75

 

 

6

Khu công nghiệp Minh Quân (gồm 03 dự án: Dự án sản xuất giấy Graf: 25ha; Dự án nhà máy gạch không nung: 05,09ha; Dự án nhà máy gạch công nghệ mới: 05ha)

Xã Minh Quân

35,09

2,34

 

32,75

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDD đến năm 2020 và KHSDD 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái

2019

7

Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái.

Xã Cường Thịnh

12,00

2,00

 

10,00

Quyết định số 314/QĐ-BQP ngày 28/01/2018 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình chiến đấu, công trình C31

2019

 

Biểu số 04: DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH; GIAO ĐẤT, HỢP THỨC HÓA CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Diện tích dự kiến chuyn mục đích

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu triển khai dự án

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TNG CỘNG (I+II+III+IV...+VII)

 

29,20

8,96

-

-

20,24

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

1,54

1,52

-

-

0,02

 

 

l

Chuyển mục đích sdụng đất sang làm đất ở

Phường Yên Thịnh

0,274

0,274

 

 

 

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất trồng cây lâu năm, đất hàng năm khác

Xã Giới Phiên

0,297

0,297

 

 

 

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Minh Bảo

0,02376

0,0238

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

4

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất hàng năm khác

Xã Minh Bảo

0,72046

0,7205

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ; đất trồng cây lâu năm

Xã Tuy Lộc

0,054

0,054

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Văn Phú

0,0405

0,0405

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

7

Chuyển mc đích sử dụng đất sang làm đất hàng năm khác

Xã Tân Thịnh

0,0781

0,0781

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

8

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Văn Tiến

0,05

0,03

 

 

0,02

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

II

Huyện Trấn Yên

 

6,65

4,15

-

-

2,50

 

 

9

Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng tre Bát Độ

Xã Hồng Ca

0,50

0,50

 

 

 

Theo nhu cầu sử dụng đất của công ty TNHH Vạn Đạt

2019

10

Khu sản xuất tập trung (Xây dựng bến bãi tập kết cát, sỏi)

Xã Minh Quân

2,20

0,20

 

 

2,00

Công văn số 02/CV-HBC ngày 19/9/2018 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh

2019

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Việt Cường

0,22

0,22

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

12

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Tân Đồng

0,02

0,02

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm

Xã Minh Quán

0,12

0,12

 

 

 

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cây lâu năm

Xã Y Can

0,35

0,33

 

 

0,02

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất đất nuôi trồng thủy sản

Xã Báo Đáp

0,60

0,51

 

 

0,09

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hồng Ca

0,08

0,08

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất hàng năm khác

Thị trấn Cổ Phúc

0,13

0,06

 

 

0,07

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

18

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Việt Thành

0,10

0,10

 

 

 

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

19

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, hàng năm khác.

Xã Nga Quán

0,46

0,42

 

 

0,04

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

20

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sn

Xã Cường Thịnh

0,33

0,28

 

 

0,05

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

21

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất cây lâu năm

Xã Lương Thịnh

0,17

0,11

 

 

0,06

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

22

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Minh Tiến

0,06

0,06

 

 

 

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

23

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Việt Hồng

0,24

0,23

 

 

0,01

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

24

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất trồng cây lâu năm

Xã Quy Mông

0,48

0,40

 

 

0,08

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

25

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hưng Khánh

0,21

0,14

 

 

0,07

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

26

Chuyển mục đích sdụng đất sang làm đất ở

Xã Minh Quân

0,208

0,208

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

27

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, hàng năm khác

Xã Vân Hội

0,17

0,16

 

 

0,01

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

III

Huyện Văn Chấn

 

0,14

0,14

-

-

-

 

 

28

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

TTNT Liên Sơn

0,060

0,060

 

 

-

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

29

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thượng Bng La

0,020

0,020

 

 

-

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

30

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Nghĩa Tâm

0,060

0,060

 

 

-

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

IV

Huyện Văn Yên

 

1,04

1,04

-

-

-

 

 

31

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Châu Quế Thượng

0,06

0,06

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

32

Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu

Thôn Cổng Trào, xã An Thịnh

0,98

0,98

 

 

 

Văn bản đăng ký bổ sung quy hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

V

Huyện Yên Bình

 

19,36

1,64

-

-

17,72

 

 

33

Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr

Xã Thịnh Hưng

9,00

0,5

 

 

8,50

Văn bản đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

34

Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái

Xã Thịnh Hưng

9,20

 

 

 

9,20

Văn bản đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2019

35

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Tân Nguyên

0,09

0,09

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

36

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm

Xã Xuân Long

0,28

0,26

 

 

0,02

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

37

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản

Xã Văn Lãng

0,203

0,20

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

38

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hán Đà

0,048

0,048

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

39

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Đại Minh

0,029

0,029

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

40

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cây lâu năm

Thị Trấn Yên Bình

0,103

0,103

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

41

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Phúc Ninh

0,127

0,127

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân.

2019

42

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm, hàng năm khác

Xã Đại Đồng

0,083

0,083

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

43

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Tích Cốc

0,04

0,04

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

44

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Cảm Nhân

0,015

0,02

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

45

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trng cây lâu m

Xã Vĩnh Kiên

0,14

0,14

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

VI

Huyện Lục Yên

 

0,27

0,27

-

-

-

 

 

46

Chuyển mục đích s dụng đất sang làm đất ở

Xã An Phú

0,0355

0,04

-

-

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

47

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã An Lạc

0,0100

0,01

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

48

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Liễu Đô

0,0100

0,01

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

49

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Động Quan

0,0400

0,04

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

50

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Lâm Thượng

0,1790

0,18

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

0,20

0,20

-

-

-

 

 

51

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Mù Cang Chải

0,12

0,12

-

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

52

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Nậm Có

0,082

0,082

-

 

-

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

2019

 

Biểu số 05: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

DANH MỤC DỰ ÁN

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nghị quyết đã ban hành

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Số nghị quyết

Số thtự trong các biu kèm theo nghị quyết

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

A

TỔNG CỘNG (A+B)

 

 

 

478,07

22,11

11,99

16,50

427,51

-

-

512,81

24,83

19,00

-

468,98

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

16,05

2,26

-

-

13,83

-

-

33,55

5,75

-

-

27,80

1

Đường Tuần Quán

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2013

Biểu 04; số thứ tự 01

Phường Yên Ninh

1,29

 

 

 

1,29

Đường Tuần Quán

Phường Yên Ninh

1,19

 

 

 

1,19

2

Đường Điện Biên -Yên Ninh (Phía cổng Công ty C phần Tư vấn kiến trúc)

Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu 01; số thứ tự 233

Phường Yên Ninh

1,50

 

 

 

1,5

Đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía cng Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc)

Phường Yên Ninh

2,06

0,13

 

 

1,93

3

Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế)

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01; số thứ tự 24

Phường Yên Ninh

1,15

 

 

 

1,15

Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y tế)

Phường Yên Ninh

1,08

0,02

 

 

1,06

4

Đường Nguyễn Khắc Nhu

Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biu 01; số thứ tự 236

Phường Nguyễn Phúc

0,39

 

 

 

0,39

Đường Nguyễn Khắc Nhu

Phường Nguyễn Phúc

0,85

 

 

 

0,85

5

Đường 7C

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01, số th tự 27; Biểu 2, số thứ tự 04

Phường Yên Thịnh

1,05

0,40

 

 

0,65

Đường 7C

Phường Yên Thịnh

0,85

0,45

 

 

0,40

6

Đưng thôn Đá Đen

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01; số thứ tự 30

Phường Hợp Minh

1,70

 

 

 

1,7

Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh

Phường Hợp Minh

1,51

0,30

 

 

1,21

7

Đường Yên Thế

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01; số thứ tự 26

Phường Yên Thnh

1,41

0,20

 

 

1,21

Đường Yên Thế

Phường Yên Thnh

1,67

0,50

 

 

1,17

8

Kè Suối Ngòi Yên

Ngh quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01, số th tự 34; Biểu 2 số thứ tự 07

Phường Hồng Hà, Nguyễn Thái Học

1,36

0,20

 

 

1,16

Kè Sui Ngòi Yên

Phường Hồng Hà, Nguyễn Thái Học

1,27

0,50

 

 

0,77

9

Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

Biểu 04; s th tự 02

Xã Âu Lâu

1,25

0,99

 

 

0,3

Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng

Xã Âu Lâu

1,76

1,15

 

 

0,61

10

Cầu vào trường Mm Non Yên Thịnh (Bổ sung diện tích)

Nghị quyết s12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

Biểu 01 s th tự 13; Biểu 2 số thứ tự 16

Phường Yên Thịnh

0,30

0,15

 

 

0,15

Cầu vào trường Mầm Non Yên Thịnh (hạng mục đường dẫn vào cầu)

Phường Yên Thịnh

0,33

0,25

 

 

0,08

11

Đường Lê Chân

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01; số thứ tự 29

Phường Nam Cường

0,55

 

 

 

0,55

Đường Lê Chân

Phường Nguyễn Thái Học

0,02

 

 

 

0,02

12

Cầu Tổ 3

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01; số thứ tự 31; Biu 2 số thứ tự 05

Phường Hp Minh

0,04

0,02

 

 

0,02

Cầu Tổ 3

Phường Hợp Minh

0,03

0,02

 

 

0,01

13

Bổ sung diện tích cho nâng cấp đường Lương Yên (nhánh 2)

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01; số thứ tự 25; Biểu 2 số thứ tự 02

Phường Yên Thịnh

0,83

0,30

 

 

0,53

B sung diện tích cho nâng cấp đường Lương Yên (nhánh 2)

Phường Yên Thịnh

0,49

0,30

 

 

0,19

14

Đường Trương Quyền

Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu 01; số thứ tự 230

Phường Yên Ninh

0,53

 

 

 

0,53

Đường Trương Quyền

Phường Yên Ninh

0,35

 

 

 

0,35

15

Phát triển khu dân cư, đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp hai bên đường tránh ngập (trong đó: Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã Văn Phú (khu s 3, đim 3A, 3B, 3C) ONT: 1,3, DHT: 1,2.)

Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

Biểu 01; số thứ tự 78; Biểu 2 số thứ tự 50

Xã Văn Phú

2,50

 

 

 

2,5

Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C,3D) ONT: 1,3, DHT: 1,2.

Xã Văn Phú

19,49

2,13

 

 

17,36

16

Xây dựng chợ Văn Tiến

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01; số thứ tự 97

Xã Văn Tiến

0,20

 

 

 

0,2

Xây dựng chợ Văn Tiến

Xã Văn Tiến

0,60

 

 

 

0,60

II

Huyn Văn Chấn

 

 

 

75,31

3,71

-

-

71,60

 

 

76,13

4,04

-

-

72,09

17

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4

Nghị quyết s 02/NQ-HĐND Ngày 10/4/2018

Biểu 01, số thứ tự: 34; Biểu 02 số thứ tự 15

Xã Đại Lịch

1,60

1,00

 

 

0,6

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4

Xã Đại Lịch

1,30

1,00

 

 

0,30

18

Trường Mầm Non Chấn Thịnh

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018

Biểu 01, s thứ tự 11; Biểu 02, số thứ tự 26

Xã Chấn Thịnh

0,50

0,21

 

 

0,29

Trường Mầm Non Chấn Thịnh (thôn Vũ Thịnh)

Xã Chấn Thịnh

0,50

 

 

 

0,50

19

Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)

Nghị quyết s 10/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018

Biểu 01; số thứ tự: 12

TTNT Liên Sơn

0,20

 

 

 

0,2

Địa điểm tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa L (1967-1973)-Bn Bon

TTNT Liên Sơn

0,20

 

 

 

0,20

20

Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC14)

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu 01, số thứ tự: 124; Biểu 03, số th tự 53

Huyện Văn Chấn, huyện Văn Yên, thị xã Nghĩa Lộ

70,00

2,00

 

 

68

Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài-Lào Cai)

Huyện Văn Chn, huyện Văn Yên, thị xã Nghĩa Lộ

70,00

2,00

 

 

68,00

21

Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) - Hồ chứa Phù Nham

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biu 01; số thứ tự: 79

Xã Phù Nham

0,66

 

 

 

0,66

Công trình thủy lợi H Phù Nham

Xã Phù Nham

1,50

0,60

 

 

0,90