cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ Quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa

  • Số hiệu văn bản: 42/2020/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 08-04-2020
  • Ngày có hiệu lực: 01-06-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1635 ngày (4 năm 5 tháng 25 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2020/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2020

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa.

2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định pháp luật về năng lượng nguyên tử.

3. Đối với hoạt động vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.

4. Đối với hoạt động vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại về mặt môi trường, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định của Luật Bảo vệ môi trường.

6. Đối với trường hợp có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vật liệu nổ công nghiệp, bảo vệ môi trường, công cụ hỗ trợ, phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vật liệu nổ công nghiệp, bảo vệ môi trường, cộng cụ hỗ trợ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:

a) Hàng hóa phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;

b) Hàng hóa quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên quan tới Việt Nam.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.

5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.

6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy hiểm.

7. Người điều khiển phương tiện là người lái xe ô tô hoặc thuyền trưởng, người lái phương tiện thuỷ nội địa.

8. Người áp tải là cá nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển.

Chương II

PHÂN LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI VÀ DÁN NHÃN HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm

1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:

Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ.

Nhóm 1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.

Nhóm 1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.

Nhóm 1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng không nổ rộng.

Nhóm 1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.

Nhóm 1.5: Chất rất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.

Nhóm 1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.

Loại 2. Khí.

Nhóm 2.1: Khí dễ cháy.

Nhóm 2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại.

Nhóm 2.3: Khí độc hại.

Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy.

Loại 4.

Nhóm 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử nhạy.

Nhóm 4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy.

Nhóm 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.

Loại 5.

Nhóm 5.1: Chất ôxi hóa.

Nhóm 5.2: Perôxít hữu cơ.

Loại 6.

Nhóm 6.1: Chất độc.

Nhóm 6.2: Chất gây nhiễm bệnh.

Loại 7: Chất phóng xạ.

Loại 8: Chất ăn mòn.

Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác.

2. Các bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng.

Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm

1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.

2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.

Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm

1. Bao bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng với loại hàng hóa.

Ðối với những loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm chưa có tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thì thực hiện theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành hoặc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý chuyên ngành công bố.

2. Bộ quản lý chuyên ngành công bố tiêu chuẩn, quy chuẩn của quốc tế về bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hoá nguy hiểm áp dụng đối với loại, nhóm hàng nguy hiểm do Bộ quản lý.

Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm

1. Việc ghi nhãn hàng hoá nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Chính phủ về nhãn hàng hóa.

2. Phía ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Mục 1 Phụ lục III của Nghị định này.

3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm theo mẫu quy định tại Mục 2 Phụ lục III của Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.

Chương III

VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM

Mục 1. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

Điều 8. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm

1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải được tập huấn và được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn theo quy định.

2. Người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm phải được tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về loại hàng hoá nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho bãi theo quy định.

Điều 9. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm

1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.

2. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên và phía sau của phương tiện.

3. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Việc làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện được thực hiện theo quy trình và ở nơi quy định.

Điều 10. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi

1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hoá nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.

2. Việc xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.

3. Trường hợp vận chuyển hàng hoá nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.

4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác theo đúng quy trình quy định.

Điều 11. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà

1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.

2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.

3. Các loại hàng hoá nguy hiểm do Bộ quản lý chuyên ngành theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Nghị định này không phải áp dụng khoản 1, khoản 2 Điều này.

Mục 2. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA

Điều 12. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm

1. Thuyền viên làm việc trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hoá nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

2. Người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng, bến thủy nội địa phải được tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về loại hàng hoá nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho bãi theo quy định.

Điều 13. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm

1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.

2. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.

3. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Việc làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện được thực hiện theo quy trình và ở nơi quy định.

Điều 14. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi

1. Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm theo quy định.

2. Việc xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.

3. Trường hợp vận chuyển hàng hoá nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.

4. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.

5. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác theo đúng quy trình quy định.

Chương IV

GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Điều 15. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm

a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;

b) Loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm;

c) Hành trình, lịch trình vận chuyển;

d) Thời hạn của giấy phép.

Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện.

2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành.

3. Thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.

Điều 16. Thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Bộ Công an cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật).

2. Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật.

4. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.

5. Việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

6. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này:

a) Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) và khí thiên nhiên nén (CNG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.080 ki-lô-gam;

b) Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 2.250 ki-lô-gam;

c) Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là nhiên liệu lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500 lít;

d) Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.000 ki-lô-gam;

đ) Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm.

Điều 17. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:

a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;

b) Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải hàng hoá (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải hàng hoá bằng xe ô tô) hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải đường thuỷ nội địa);

c) Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến);

d) Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Đối với vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến);

đ) Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển, biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;

e) Bản sao hoặc bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hoặc Phiếu kết quả thử nghiệm, kết quả kiểm định đối với vật liệu bao gói, thùng chứa hàng nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:

a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;

b) Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải hàng hoá (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải đường thuỷ nội địa);

c) Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến);

d) Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Đối với vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến);

đ) Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ; Bản sao hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa);

e) Bản sao hoặc bản chính hợp đồng mua bán, cung ứng vật liệu nổ công nghiệp hoặc văn bản cho phép thử nổ công nghiệp (trường hợp vận chuyển đi thử nổ công nghiệp) hoặc quyết định hủy vật liệu nổ công nghiệp (trường hợp vận chuyển đi hủy) của cơ quan có thẩm quyền;

g) Bản sao hoặc bản chính biên bản kiểm tra của Cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ có thẩm quyền về điều kiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp của người áp tải, người điều khiển phương tiện và phương tiện vận chuyển (kèm theo bản chính để đối chiếu);

h) Bản sao hoặc bản chính giấy đăng ký khối lượng, chủng loại và thời gian tiếp nhận của cơ quan trực tiếp quản lý kho vật liệu nổ công nghiệp được vận chuyển đến hoặc văn bản cho phép về địa điểm bốc dỡ vật liệu nổ công nghiệp của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

i) Bản sao giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp;

k) Bản sao hoặc bản chính văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép xuất khẩu hoặc vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp từ Việt Nam ra nước ngoài (trường hợp vận chuyển ra nước ngoài).

3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:

a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;

b) Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải hàng hoá (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải đường thuỷ nội địa);

c) Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến);

d) Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Đối với vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến);

đ) Bản sao hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;

e) Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm.

4. Hồ sơ cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, bị hỏng, bị thu hồi hoặc bị tước bao gồm:

a) Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm;

b) Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin (trong trường hợp có sự thay đổi liên quan đến nội dung) hoặc giấy tờ, tài liệu chứng minh việc khắc phục vi phạm (trong trường hợp bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng Giấy phép).

Điều 18. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm

a) Người vận tải hàng hoá nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 17 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.

Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;

b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

2. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, bị hỏng.

a) Người vận tải vận chuyển hàng hoá nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến người vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;

b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này, kèm theo tài liệu chứng minh việc đã khắc phục xong vi phạm là nguyên nhân dẫn đến bị thu hồi, bị tước.

4. Trong quá trình hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép trước khi thực hiện vận chuyển.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

5. Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua đường bưu điện hoặc các hình thức phù hợp khác theo quy định.

Điều 19. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1. Người vận tải vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép không thời hạn một trong các trường hợp sau đây:

a) Cung cấp bản sao trong thành phần hồ sơ không đúng với bản chính hoặc thông tin sai lệch trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép;

b) Thực hiện việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoặc không đúng với Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đã được cấp;

c) Chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật hoặc theo đề nghị của người vận tải.

2. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và thực hiện theo trình tự sau đây:

a) Ban hành quyết định thu hồi Giấy phép;

b) Gửi quyết định thu hồi Giấy phép đến người vận tải và phải đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có);

c) Khi cơ quan cấp Giấy phép ban hành quyết định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải nộp lại Giấy phép cho cơ quan cấp Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quyết định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có hiệu lực thi hành. Trường hợp người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều này dẫn đến bị thu hồi giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép không cấp lại Giấy phép trong thời gian 01 tháng kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành. Sau thời gian 01 tháng kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục để được cấp lại Giấy phép theo quy định tại khoản 3 Điều 18 của Nghị định này;

d) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan về việc thu hồi Giấy phép đã cấp.

3. Người vận tải bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tước quyền sử dụng Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thì phải dừng toàn bộ các hoạt động liên quan đến vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Sau khi hết thời hạn tước, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục để được cấp lại Giấy phép theo quy định tại khoản 3 Điều 18 của Nghị định này.

Chương V

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 20. Bộ Giao thông vận tải

1. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm trình Chính phủ ban hành.

2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hoá nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm.

Điều 21. Bộ Công an

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9; quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 1, loại 4 và loại 9 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

4. Quy định chi tiết danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 4 và loại 9 phải đóng gói trong quá trình vận tải; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

5. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi.

6. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 22. Bộ Khoa học và Công nghệ

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

4. Công bố danh mục hàng hoá nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển đối với các loại hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

5. Quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với mỗi loại chất, mỗi nhóm hàng hoá nguy hiểm thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép.

6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi.

7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 23. Bộ Y tế

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.

3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

4. Công bố danh mục hàng hoá nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển đối với các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.

5. Quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.

6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi.

7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 24. Bộ Công Thương

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt và các hoá chất nguy hiểm, các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công an trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt và các hoá chất nguy hiểm, các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này; phối hợp với Bộ Công an trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 1.

3. Xây dựng các quy định về các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

4. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

5. Quy định chi tiết danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận tải; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi.

7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 25. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với hoá chất bảo vệ thực vật theo quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm liên quan đến hoá chất bảo vệ thực vật.

3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm liên quan đến hoá chất bảo vệ thực vật; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.

4. Công bố danh mục hoá chất bảo vệ thực vật phải đóng gói trong quá trình vận chuyển.

5. Quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với hoá chất bảo vệ thực vật.

6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi.

7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 26. Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Chủ trì, phối hợp với các bộ có liên quan ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi.

2. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.

Điều 27. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.

2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:

a) Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu phương tiện;

b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;

c) Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;

d) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.

Điều 28. Đối với người thuê vận tải

1. Đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hoá nguy hiểm theo quy định.

2. Bao bì ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này.

3. Lập ít nhất 04 bộ hồ sơ về hàng hoá nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thuỷ nội địa; 01 bộ lưu người thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: tên hàng hoá nguy hiểm, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận hàng.

4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.

5. Tổ chức tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đối với người áp tải, người xếp, dỡ, người thủ kho theo quy định. Thực hiện lưu trữ hồ sơ tập huấn tối thiểu 05 năm. Cử người áp tải nếu hàng hoá nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải.

Điều 29. Đối với người vận tải

1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với loại hàng hoá nguy hiểm cần vận chuyển. Cung cấp tên đăng nhập và mật khẩu truy cập vào phần mềm giám sát hành trình của xe ô tô hoặc truy cập vào hệ thống nhận dạng tự động của tàu thuyền AIS của các phương tiện được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thuộc đơn vị mình cho cơ quan cấp Giấy phép trước khi thực hiện vận chuyển (áp dụng đối với các phương tiện kinh doanh vận tải).

2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định.

3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm.

4. Thực hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hoá nguy hiểm đang vận chuyển theo quy định.

5. Phải làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.

6. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.

7. Chỉ thực hiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.

8. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.

9. Phải có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa.

10. Tổ chức tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện để vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định. Thực hiện lưu trữ hồ sơ tập huấn tối thiểu 03 năm.

Điều 30. Đối với người điều khiển phương tiện

1. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.

2. Thực hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.

3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.

4. Phải mang theo hồ sơ vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đủ điều kiện để vận chuyển hàng hoá nguy hiểm (áp dụng đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ), chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thuỷ nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có người áp tải hàng hóa.

5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.

6. Thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thuỷ nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện.

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 31. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và thay thế Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa.

2. Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại.

Điều 32. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2b). pvc

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)

TT

Tên gọi và mô tả

Số hiệu UN

Loại, nhóm hàng

Nhãn hiệu, biểu trưng

Số hiệu nguy hiểm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

AMONI PICRAT khô hoặc ướt, chứa dưới 10% nước theo khối lượng

AMMONIUM PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass

0004

1

1

 

2

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0005

1

1

 

3

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0006

1

1

 

4

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0007

1

1

 

5

ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge

0009

1

1

 

6

ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge

0010

1

1

 

7

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS

0012

1

1.4

 

8

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG hoặc ĐẠN DÙNG TRONG CÔNG CỤ, RỖNG

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS, BLANK

0014

1

1.4

 

9

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge

0015

1

1

 

10

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances

0015

1

1

+8

 

11

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances

0015

1

1

+6.1

 

12

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge

0016

1

1

 

13

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances

0016

1

1

+8

 

14

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances

0016

1

1

+6.1

 

15

ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge

0018

1

1

+6.1

+8

 

16

ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge

0019

1

1+6.1+8

 

17

ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge

0020

1

 

 

18

ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge

0021

1

 

 

19

THUỐC NỔ ĐEN

(THUỐC SÖNG), dạng hạt hoặc bột xay thô

BLACK POWDER

(GUNPOWDER), granular or as a meal

0027

1

1

 

20

THUỐC NỔ ĐEN

(THUỐC SÖNG), NÉN hoặc THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), TRONG VIÊN ĐẠN

BLACK POWDER

(GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS

0028

1

1

 

21

NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ

DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting

0029

1

1

 

22

NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ

DETONATORS, ELECTRIC for blasting

0030

1

1

 

23

BOM có hạt nổ

BOMBS with bursting charge

0033

1

1

 

24

BOM có hạt nổ

BOMBS with bursting charge

0034

1

1

 

25

BOM có hạt nổ

BOMBS with bursting charge

0035

1

1

 

26

BOM, PHÁT SÁNG

BOMBS, PHOTO-FLASH

0037

1

1

 

27

BOM, PHÁT SÁNG

BOMBS, PHOTO-FLASH

0038

1

1

 

28

BOM, PHÁT SÁNG

BOMBS, PHOTO-FLASH

0039

1

1

 

29

BỘ KÍCH THÍCH không có kíp nổ

BOOSTERS without detonator

0042

1

1

 

30

THUỐC NỔ, dễ nổ

BURSTERS, explosive

0043

1

1

 

31

KÍP NỔ, DẠNG NẮP

PRIMERS, CAP TYPE

0044

1

1.4

 

32

HẠT, PHÁ HỦY

CHARGES, DEMOLITION

0048

1

1

 

33

ĐẠN, CHỚP

CARTRIDGES, FLASH

0049

1

1

 

34

ĐẠN, CHỚP

CARTRIDGES, FLASH

0050

1

1

 

35

ĐẠN, TÍN HIỆU

CARTRIDGES, SIGNAL

0054

1

1

 

36

VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ

CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER

0055

1

1.4

 

37

THÙNG, NỔ SÂU

CHARGES, DEPTH

0056

1

1

 

38

HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ

CHARGES, SHAPED without detonator

0059

1

1

 

39

HẠT, BO SUNG, DỄ NỔ

CHARGES, SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE

0060

1

1

 

40

DÂY, NỔ, mềm

CORD, DETONATING, flexible

0065

1

1

 

41

DÂY, CHÁY

CORD, IGNITER

0066

1

1.4

 

42

MÁY CẮT, CÁP, DỄ NỔ

CUTTERS, CABLE, EXPLOSIVE

0070

1

1.4

 

43

CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng

CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass

0072

1

1

 

44

NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC

DETONATORS FOR AMMUNITION

0073

1

1

 

45

DIAZODINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng

DIAZODINITROPHENOL, WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0074

1

1

 

46

DIETYLENGLYCOL DINITRAT, KHỬ NHẠY chứa trên 25% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không bay hơi, theo khối lượng

DIETHYLENEGLYCOL DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble phlegmatizer, by mass

0075

1

1

 

47

DINITROPHENOL, khô hoặc ướt chứa ít hơn 15% nước theo khối lượng

DINITROPHENOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0076

1

1

+6.1

 

48

DINITROPHENOLAT, kim loại kiềm, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng

DINITROPHENOLATES, alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0077

1

1

+6.1

 

49

DINITRORESORCINOL, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng

DINITRORESORCINOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0078

1

1

 

50

HEXANITRODIPHENYL- AMIN (DIPICRYLAMIN; HEXYL)

HEXANITRODIPHENYL- AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL)

0079

1

1

 

51

CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI A

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE A

0081

1

1

 

52

CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI B

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B

0082

1

1

 

53

CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI C

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE C

0083

1

1

 

54

CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI D

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE D

0084

1

1

 

55

PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT

FLARES, SURFACE

0092

1

1

 

56

PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG

FLARES, AERIAL

0093

1

1

 

57

BỘT NỔ FLASH

FLASH POWDER

0094

1

1

 

58

THIẾT BỊ PHÁ VỠ, DỄ NỔ không có ngòi nổ, dùng cho giếng dầu

FRACTURING DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells

0099

1

1

 

59

ĐẦU ĐẠN, KHÔNG NỔ

FUSE, NON-DETONATING

0101

1

1

 

60

DÂY (NGÕI) NỔ, bọc kim loại

CORD (FUSE), DETONATING, metal clad

0102

1

1

 

61

ĐẦU ĐẠN, KHAI HỎA, dạng ống, bọc kim loại

FUSE, IGNITER, tubular, metal clad

0103

1

1.4

 

62

DÂY (NGÕI) NỔ, HIỆU ỨNG NHẸ, bọc kim loại

CORD (FUSE), DETONATING, MILD EFFECT, metal clad

0104

1

1.4

 

63

ĐẦU ĐẠN, AN TOÀN

FUSE, SAFETY

0105

1

1.4

 

64

NGÕI NỔ

FUZES, DETONATING

0106

1

1

 

65

NGÕI NỔ

FUZES, DETONATING

0107

1

1

 

66

LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0110

1

1.4

 

67

GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDEN HYDRAZIN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng

GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass

0113

1

1

 

68

GUANYLNITROSAMINO- GUANYLTETRAZEN (TETRAZEN), LÀM ƯỚT với trên 30% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng

GUANYLNITROSAMINO- GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0114

1

1

 

69

HEXOLIT (HEXOTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng

HEXOLITE (HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass

0118

1

1

 

70

HẠT LỬA

IGNITERS

0121

1

1

 

71

SÖNG BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ

JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator

0124

1

1

 

72

CHÌ AZIT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng

LEAD AZIDE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0129

1

1

 

73

CHÌ STYPHNAT (CHÌ TRINITRORESORCINAT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng

LEAD STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0130

1

1

 

74

NGÕI NỔ, ĐẦU ĐẠN

LIGHTERS, FUSE

0131

1

1.4

 

75

MUỐI KIM LOẠI BỐC CHÁY CỦA DẪN XUẤT NITRO THƠM, N.O.S.

DEFLAGRATING METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S.

0132

1

1

 

76

MANNITOL HEXANITRAT (NITROMANNIT), LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng

MANNITOL HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0133

1

1

 

77

THỦY NGÂN FULMINAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng

MERCURY FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0135

1

1

 

78

MÌN có hạt nổ

MINES with bursting charge

0136

1

1

 

79

MÌN có hạt nổ

MINES with bursting charge

0137

1

1

 

80

MÌN có hạt nổ

MINES with bursting charge

0138

1

1

 

81

NITƠ GLYXERIN, KHỬ NHẠY với trên 40% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không bay hơi, theo khối lượng

NITROGLYCERIN, DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble phlegmatizer, by mass

0143

1

1

+6.1

 

82

DUNG DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa từ 1% đến 10% nitơ glyxerin

NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin

0144

1

1

 

83

NITROSTARCH, khô hoặc ướt chứa dưới 20% nước theo khối lượng

NITROSTARCH, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0146

1

1

 

84

NITƠ UREA

NITRO UREA

0147

1

1

 

85

PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN), LÀM ƯỚT với trên 25% nước theo khối lượng, hoặc KHỬ NHẠY với trên 15% chất hãm nổ theo khối lượng

PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not less than 15% phlegmatizer, by mass

0150

1

1

 

86

PENTOLIT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng

PENTOLITE, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0151

1

1

 

87

TRINITROANILIN (PICRAMIT)

TRINITROANILINE (PICRAMIDE)

0153

1

1

 

88

TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng

TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass

0154

1

1

 

89

TRINITROCLO-BENZEN (PICRYL CLORUA)

TRINITROCHLORO-BENZENE (PICRYL CHLORIDE)

0155

1

1

 

90

THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 25% nước theo khối lượng

POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass

0159

1

1

 

91

THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI

POWDER, SMOKELESS

0160

1

1

 

92

THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI

POWDER, SMOKELESS

0161

1

1

 

93

ĐẦU ĐẠN có hạt nổ

PROJECTILES with bursting charge

0167

1

1

 

94

ĐẦU ĐẠN có hạt nổ

PROJECTILES with bursting charge

0168

1

1

 

95

ĐẦU ĐẠN có hạt nổ

PROJECTILES with bursting charge

0169

1

1

 

96

ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge

0171

1

1

 

97

THIẾT BỊ PHÓNG, DỄ NỔ

RELEASE DEVICES, EXPLOSIVE

0173

1

1.4

 

98

ĐINH TÁN, LOẠI NỔ

RIVETS, EXPLOSIVE

0174

1

1.4

 

99

TÊN LỬA có hạt nổ

ROCKETS with bursting charge

0180

1

1

 

100

TÊN LỬA có hạt nổ

ROCKETS with bursting charge

0181

1

1

 

101

TÊN LỬA có hạt nổ

ROCKETS with bursting charge

0182

1

1

 

102

TÊN LỬA có đầu kém hoạt động

ROCKETS with inert head

0183

1

1

 

103

BỘ PHẬN PHÓNG

ROCKET MOTORS

0186

1

1

 

104

MẪU, DỄ NỔ, ngoài chất nổ mồi

SAMPLES, EXPLOSIVE, other than initiating explosive

0190

1

 

 

105

THIẾT BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY

SIGNAL DEVICES, HAND

0191

1

1.4

 

106

TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

0192

1

1

 

107

TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

0193

1

1.4

 

108

TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển

SIGNALS, DISTRESS, ship

0194

1

1

 

109

TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển

SIGNALS, DISTRESS, ship

0195

1

1

 

110

TÍN HIỆU, KHÓI

SIGNALS, SMOKE

0196

1

1

 

111

TÍN HIỆU, KHÓI

SIGNALS, SMOKE

0197

1

1.4

 

112

THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ

SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE

0204

1

1

 

113

TETRANITROANILIN

TETRANITROANILINE

0207

1

1

 

114

TRINITROPHENYLMETYL- NITRAMIN (TETRYL)

TRINITROPHENYLMETHYL- NITRAMINE (TETRYL)

0208

1

1

 

115

TRINITROTOLUEN (TNT), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng

TRINITROTOLUENE (TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass

0209

1

1

 

116

CHẤT CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC

TRACERS FOR AMMUNITION

0212

1

1

 

117

TRINITROANISOL

TRINITROANISOLE

0213

1

1

 

118

TRINITROBENZEN, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng

TRINITROBENZENE, dry or wetted with less than 30% water, by mass

0214

1

1

 

119

AXIT TRINITROBENZOIC, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng

TRINITROBENZOIC ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass

0215

1

1

 

120

TRINITRO-m-CRESOL

TRINITRO-m-CRESOL

0216

1

1

 

121

TRINITRONAPHTHALEN

TRINITRONAPHTHALENE

0217

1

1

 

122

TRINITROPHENETOL

TRINITROPHENETOLE

0218

1

1

 

123

TRINITRORESORCINOL (AXIT STYPHNIC), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng

TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0219

1

1

 

124

UREA NITRAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng

UREA NITRATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0220

1

1

 

125

ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt phóng

WARHEADS, TORPEDO with bursting charge

0221

1

1

 

126

AMONI NITRAT

AMMONIUM NITRATE

0222

1

1

 

127

BARI AZIT, khô hoặc làm ướt với dưới 50% nước theo khối lượng

BARIUM AZIDE, dry or wetted with less than 50% water, by mass

0224

1

1

+6.1

 

128

BỘ KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ

BOOSTERS WITH DETONATOR

0225

1

1

 

129

CYCLOTETRAMETYLEN- TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng

CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass

0226

1

1

 

130

NATRI DINITRO-o- CRESOLAT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng

SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass

0234

1

1

 

131

NATRI PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng

SODIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0235

1

1

 

132

ZIRCONI PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng

ZIRCONIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0236

1

1

 

133

HẠT, ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH

CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR

0237

1

1.4

 

134

ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY

ROCKETS, LINE-THROWING

0238

1

1

 

135

ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY

ROCKETS, LINE-THROWING

0240

1

1

 

136

CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI E

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE E

0241

1

1

 

137

HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC

CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON

0242

1

1

 

138

ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge

0243

1

1

 

139

ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge

0244

1

1

 

140

ĐẠN DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge

0245

1

1

 

141

ĐẠN DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge

0246

1

1

 

142

ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, dạng lỏng hoặc gel, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling charge

0247

1

1

 

143

DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge

0248

1

1

 

144

DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge

0249

1

1

 

145

BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng

ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge

0250

1

1

 

146

ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge

0254

1

1

 

147

NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ

DETONATORS, ELECTRIC for blasting

0255

1

1.4

 

148

NGÕI NỔ

FUZES, DETONATING

0257

1

1.4

 

149

OCTOLIT (OCTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng

OCTOLITE (OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass

0266

1

1

 

150

NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ

DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting

0267

1

1.4

 

151

BỘ KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ

BOOSTERS WITH DETONATOR

0268

1

1

 

152

HẠT, NỔ ĐẨY

CHARGES, PROPELLING

0271

1

1

 

153

HẠT, NỔ ĐẨY

CHARGES, PROPELLING

0272

1

1

 

154

ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN

CARTRIDGES, POWER DEVICE

0275

1

1

 

155

ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN

CARTRIDGES, POWER DEVICE

0276

1

1.4

 

156

ĐẠN, GIẾNG DẦU

CARTRIDGES, OIL WELL

0277

1

1

 

157

ĐẠN, GIẾNG DẦU

CARTRIDGES, OIL WELL

0278

1

1.4

 

158

HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC

CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON

0279

1

1

 

159

BỘ PHẬN PHÓNG

ROCKET MOTORS

0280

1

1

 

160

BỘ PHẬN PHÓNG

ROCKET MOTORS

0281

1

1

 

161

NITROGUANIDIN (PICRIT), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng

NITROGUANIDINE (PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass

0282

1

1

 

162

BỘ KÍCH THÍCH không có kíp nổ

BOOSTERS without detonator

0283

1

1

 

163

LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0284

1

1

 

164

LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0285

1

1

 

165

ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ

WARHEADS, ROCKET with bursting charge

0286

1

1

 

166

ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ

WARHEADS, ROCKET with bursting charge

0287

1

1

 

167

HẠT, ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH

CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR

0288

1

1

 

168

DÂY NỔ, mềm

CORD, DETONATING, flexible

0289

1

1.4

 

169

DÂY (NGÕI) NỔ, bọc kim loại

CORD (FUSE), DETONATING, metal clad

0290

1

1

 

170

BOM có hạt nổ

BOMBS with bursting charge

0291

1

1

 

171

LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0292

1

1

 

172

LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ

GRENADES, hand or rifle, with bursting charge

0293

1

1

 

173

MÌN có hạt nổ

MINES with bursting charge

0294

1

1

 

174

TÊN LỬA có hạt nổ

ROCKETS with bursting charge

0295

1

1

 

175

THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ

SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE

0296

1

1

 

176

ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge

0297

1

1.4

 

177

BOM, PHÁT SÁNG

BOMBS, PHOTO-FLASH

0299

1

1

 

178

ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge

0300

1

1.4

 

179

ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge

0301

1

1.4

+6.1

+8

 

180

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge

0303

1

1.4

 

181

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances

0303

1

1.4

+8

 

182

ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp

AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances

0303

1

1.4

+6.1

 

183

BỘT NỔ FLASH

FLASH POWDER

0305

1

1

 

184

CHẤT CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC

TRACERS FOR AMMUNITION

0306

1

1.4

 

185

ĐẠN, TÍN HIỆU

CARTRIDGES, SIGNAL

0312

1

1.4

 

186

TÍN HIỆU, KHÓI

SIGNALS, SMOKE

0313

1

1

 

187

HẠT LỬA

IGNITERS

0314

1

1

 

188

HẠT LỬA

IGNITERS

0315

1

1

 

189

NGÒI CHÁY

FUZES, IGNITING

0316

1

1

 

190

NGÒI CHÁY

FUZES, IGNITING

0317

1

1.4

 

191

LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0318

1

1

 

192

KÍP NỔ, DẠNG ỐNG

PRIMERS, TUBULAR

0319

1

1

 

193

KÍP NỔ, DẠNG ỐNG

PRIMERS, TUBULAR

0320

1

1.4

 

194

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0321

1

1

 

195

BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng

ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge

0322

1

1

 

196

ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN

CARTRIDGES, POWER DEVICE

0323

1

1.4

 

197

ĐẦU ĐẠN có hạt nổ

PROJECTILES with bursting charge

0324

1

1

 

198

HẠT LỬA

IGNITERS

0325

1

1.4

 

199

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK

0326

1

1

 

200

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK

0327

1

1

 

201

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE

0328

1

1

 

202

NGƯ LÔI có hạt nổ

TORPEDOES with bursting charge

0329

1

1

 

203

NGƯ LÔI có hạt nổ

TORPEDOES with bursting charge

0330

1

1

 

204

CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI B

(VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI B)

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B

(AGENT, BLASTING, TYPE B)

0331

1

1.5

1.5D

205

CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI E

(VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI E)

EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE E

(AGENT, BLASTING, TYPE E)

0332

1

1.5

1.5D

206

PHÁO HOA

FIREWORKS

0333

1

1

 

207

PHÁO HOA

FIREWORKS

0334

1

1

 

208

PHÁO HOA

FIREWORKS

0335

1

1

 

209

PHÁO HOA

FIREWORKS

0336

1

1.4

 

210

PHÁO HOA

FIREWORKS

0337

1

1.4

 

211

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK

0338

1

1.4

 

212

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS

0339

1

1.4

 

213

NITƠ XENLULO, khô hoặc làm ướt với dưới 25% nước (hoặc rượu cồn) theo khối lượng

NITROCELLULOSE, dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass

0340

1

1

 

214

NITƠ XENLULO, không biến đổi hoặc hóa dẻo với dưới 18% chất hóa dẻo theo khối lượng

NITROCELLULOSE, unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass

0341

1

1

 

215

NITƠ XENLULO, LÀM ƯỚT với trên 25% rượu cồn theo khối lượng

NITROCELLULOSE, WETTED with not less than 25% alcohol, by mass

0342

1

1

 

216

NITƠ XENLULO, HÓA DẺO với trên 18% chất hóa dẻo theo khối lượng

NITROCELLULOSE, PLASTICIZED with not less than 18% plasticizing substance, by mass

0343

1

1

 

217

ĐẦU ĐẠN có hạt nổ

PROJECTILES with bursting charge

0344

1

1.4

 

218

ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị

PROJECTILES, inert with tracer

0345

1

1.4

 

219

ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng

PROJECTILES with burster or expelling charge

0346

1

1

 

220

ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng

PROJECTILES with burster or expelling charge

0347

1

1.4

 

221

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0348

1

1.4

 

222

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0349

1

1.4

 

223

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0350

1

1.4

 

224

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0351

1

1.4

 

225

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0352

1

1.4

 

226

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0353

1

1.4

 

227

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0354

1

1

 

228

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0355

1

1

 

229

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0356

1

1

 

230

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0357

1

1

 

231

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0358

1

1

 

232

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0359

1

1

 

233

CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ

DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting

0360

1

1

 

234

CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ

DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting

0361

1

1.4

 

235

ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP

AMMUNITION, PRACTICE

0362

1

1.4

 

236

ĐẠN DƯỢC, THỬ NGHIỆM

AMMUNITION, PROOF

0363

1

1.4

 

237

NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC

DETONATORS FOR AMMUNITION

0364

1

1

 

238

NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC

DETONATORS FOR AMMUNITION

0365

1

1.4

 

239

NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC

DETONATORS FOR AMMUNITION

0366

1

1.4

 

240

NGÕI NỔ

FUZES, DETONATING

0367

1

1.4

 

241

NGÒI CHÁY

FUZES, IGNITING

0368

1

1.4

 

242

ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ

WARHEADS, ROCKET with bursting charge

0369

1

1

 

243

ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng

WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge

0370

1

1.4

 

244

ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng

WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge

0371

1

1.4

 

245

LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0372

1

1

 

246

THIẾT BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY

SIGNAL DEVICES, HAND

0373

1

1.4

 

247

THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ

SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE

0374

1

1

 

248

THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ

SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE

0375

1

1

 

249

KÍP NỔ, DẠNG ỐNG

PRIMERS, TUBULAR

0376

1

1.4

 

250

KÍP NỔ, DẠNG NẮP

PRIMERS, CAP TYPE

0377

1

1

 

251

KÍP NỔ, DẠNG NẮP

PRIMERS, CAP TYPE

0378

1

1.4

 

252

VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ

CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER

0379

1

1.4

 

253

VẬT PHẨM, TỰ CHÁY

ARTICLES, PYROPHORIC

0380

1

1

 

254

ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN

CARTRIDGES, POWER DEVICE

0381

1

1

 

255

BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0382

1

1

 

256

BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0383

1

1.4

 

257

BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0384

1

1.4

 

258

5-NITROBENZOTRIAZOL

5-NITROBENZOTRIAZOL

0385

1

1

 

259

AXIT TRINITROBENZEN SUNPHONIC

TRINITROBENZENE-SULPHONIC ACID

0386

1

1

 

260

TRINITROFLORENON

TRINITROFLUORENONE

0387

1

1

 

261

HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ TRINITROBENZEN hoặc HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ HEXANITROSTILBEN

TRINITROTOLUENE (TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND HEXANITROSTILBENE MIXTURE

0388

1

1

 

262

HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) CHỨA TRINITROBENZEN VÀ HEXANITROSTILBEN

TRINITROTOLUENE (TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE

0389

1

1

 

263

TRITONAL

TRITONAL

0390

1

1

 

264

CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX) VÀ HỖN HỢP CYCLOTETRAMETYLEN- TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng hoặc KHỬ NHẠY với trên 10% chất hãm nổ theo khối lượng

CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX) AND CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN) MIXTURE, WETTED with not less than 15% water, by mass or DESENSITIZED with not less than 10% phlegmatiser by mass

0391

1

1

 

265

HEXANITROSTILBEN

HEXANITROSTILBENE

0392

1

1

 

266

HEXOTONAL

HEXOTONAL

0393

1

1

 

267

TRINITRORESORCINOL (AXIT STYPHNIC), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng

TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass

0394

1

1

 

268

BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG

ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED

0395

1

1

 

269

BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG

ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED

0396

1

1

 

270

TÊN LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ

ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge

0397

1

1

 

271

TÊN LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ

ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge

0398

1

1

 

272

BOM, CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ

BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge

0399

1

1

 

273

BOM, CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ

BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge

0400

1

1

 

274

DIPICRYL SUNFUA, khô hoặc làm ướt với dưới 10% nước theo khối lượng

DIPICRYL SULPHIDE, dry or wetted with less than 10% water, by mass

0401

1

1

 

275

AMONI PERCLORAT

AMMONIUM PERCHLORATE

0402

1

1

 

276

PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG

FLARES, AERIAL

0403

1

1.4

 

277

PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG

FLARES, AERIAL

0404

1

1.4

 

278

ĐẠN, TÍN HIỆU

CARTRIDGES, SIGNAL

0405

1

1.4

 

279

DINITROSOBENZEN

DINITROSOBENZENE

0406

1

1

 

280

AXIT TETRAZOL-1- AXETIC

TETRAZOL-1-ACETIC ACID

0407

1

1.4

 

281

NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ

FUZES, DETONATING with protective features

0408

1

1

 

282

NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ

FUZES, DETONATING with protective features

0409

1

1

 

283

NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ

FUZES, DETONATING with protective features

0410

1

1.4

 

284

PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) chứa trên 7% sáp theo khối lượng

PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax, by mass

0411

1

1

 

285

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ

CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge

0412

1

1.4

 

286

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG

CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK

0413

1

1

 

287

HẠT NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC

CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON

0414

1

1

 

288

HẠT NỔ ĐẨY

CHARGES, PROPELLING

0415

1

1

 

289

ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ

CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS

0417

1

1

 

290

PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT

FLARES, SURFACE

0418

1

1

 

291

PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT

FLARES, SURFACE

0419

1

1

 

292

PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG

FLARES, AERIAL

0420

1

1

 

293

PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG

FLARES, AERIAL

0421

1

1

 

294

ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị

PROJECTILES, inert with tracer

0424

1

1

 

295

ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị

PROJECTILES, inert with tracer

0425

1

1.4

 

296

ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng

PROJECTILES with burster or expelling charge

0426

1

1

 

297

ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng

PROJECTILES with burster or expelling charge

0427

1

1.4

 

298

VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0428

1

1

 

299

VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0429

1

1

 

300

VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0430

1

1

 

301

VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0431

1

1.4

 

302

VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật

ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes

0432

1

1.4

 

303

THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 17% rượu cồn, theo khối lượng

POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass

0433

1

1

 

304

ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng

PROJECTILES with burster or expelling charge

0434

1

1

 

305

ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng

PROJECTILES with burster or expelling charge

0435

1

1.4

 

306

TÊN LỬA có hạt phóng

ROCKETS with expelling charge

0436

1

1

 

307

TÊN LỬA có hạt phóng

ROCKETS with expelling charge

0437

1

1

 

308

TÊN LỬA có hạt phóng

ROCKETS with expelling charge

0438

1

1.4

 

309

HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ

CHARGES, SHAPED, without detonator

0439

1

1

 

310

HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ

CHARGES, SHAPED, without detonator

0440

1

1.4

 

311

HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ

CHARGES, SHAPED, without detonator

0441

1

1.4

 

312

HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ

CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator

0442

1

1

 

313

HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ

CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator

0443

1

1

 

314

HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ

CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator

0444

1

1.4

 

315

HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ

CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator

0445

1

1.4

 

316

VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ

CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER

0446

1

1.4

 

317

VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ

CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER

0447

1

1

 

318

5-MERCAPTOTETRAZOL-1- AXIT AXETIC

5-MERCAPTOTETRAZOL-1- ACETIC ACID

0448

1

1.4

 

319

NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG, có hoặc không có hạt nổ

TORPEDOES, LIQUID FUELLED with or without bursting charge

0449

1

1

 

320

NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG với đầu đạn kém hoạt động

TORPEDOES, LIQUID FUELLED with inert head

0450

1

1

 

321

NGƯ LÔI có hạt nổ

TORPEDOES with bursting charge

0451

1

1

 

322

LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu

GRENADES, PRACTICE, hand or rifle

0452

1

1.4

 

323

ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY

ROCKETS, LINE-THROWING

0453

1

1.4

 

324

HẠT LỬA

IGNITERS

0454

1

1.4

 

325

NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ

DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting

0455

1

1.4

 

326

NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ

DETONATORS, ELECTRIC for blasting

0456

1

1.4

 

327

HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO

CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED

0457

1

1

 

328

HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO

CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED

0458

1

1

 

329

HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO

CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED

0459

1

1.4

 

330

HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO

CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED

0460

1

1.4

 

331

BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.

COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.

0461

1

1

 

332

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0462

1

1

 

333

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0463

1

1

 

334

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0464

1

1

 

335

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0465

1

1

 

336

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0466

1

1

 

337

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0467

1

1

 

338

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0468

1

1

 

339

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0469

1

1

 

340

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0470

1

1

 

341

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0471

1

1.4

 

342

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.

ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0472

1

1.4

 

343

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0473

1

1

 

344

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0474

1

1

 

345

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0475

1

1

 

346

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0476

1

1

 

347

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0477

1

1

 

348

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0478

1

1

 

349

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0479

1

1.4

 

350

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0480

1

1.4

 

351

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0481

1

1.4

 

352

CHẤT, DỄ NỔ, KHÔNG NHẠY (CHẤT, EVI), N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S.

0482

1

1.5

 

353

CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), KHỬ NHẠY

CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED

0483

1

1

 

354

CYCLOTETRAMETYLEN- TETRA-NITRAMIN (HMX; OCTOGEN), KHỬ NHẠY

CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED

0484

1

1

 

355

CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.

SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.

0485

1

1.4

 

356

VẬT PHẨM, DỄ NỔ, GẦN NHƯ KHÔNG NHẠY (VẬT PHẨM, EEI)

ARTICLES, EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI)

0486

1

1.6

 

357

TÍN HIỆU, KHÓI

SIGNALS, SMOKE

0487

1

1

 

358

ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP

AMMUNITION, PRACTICE

0488

1

1

 

359

DINITROGLYCOLURIL (DINGU)

DINITROGLYCOLURIL (DINGU)

0489

1

1

 

360

NITROTRIAZOLON (NTO)

NITROTRIAZOLONE (NTO)

0490

1

1

 

361

HẠT NỔ ĐẨY

CHARGES, PROPELLING

0491

1

1.4

 

362

TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

0492

1

1

 

363

TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ

SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE

0493

1

1.4

 

364

SÖNG BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ

JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator

0494

1

1.4

 

365

CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG LỎNG

PROPELLANT, LIQUID

0495

1

1

 

366

OCTONAL

OCTONAL

0496

1

1

 

367

CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG LỎNG

PROPELLANT, LIQUID

0497

1

1

 

368

CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN

PROPELLANT, SOLID

0498

1

1

 

369

CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN

PROPELLANT, SOLID

0499

1

1

 

370

CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ

DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting

0500

1

1.4

 

371

CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN

PROPELLANT, SOLID

0501

1

1.4

 

372

TÊN LỬA có đầu kém hoạt động

ROCKETS with inert head

0502

1

1

 

373

THIẾT BỊ AN TOÀN, DẪN LỬA

SAFETY DEVICES, PYROTECHNIC

0503

1

1.4

 

374

1H-TETRAZOL

1H-TETRAZOLE

0504

1

1

 

375

TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển

SIGNALS, DISTRESS, ship

0505

1

1.4

 

376

TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển

SIGNALS, DISTRESS, ship

0506

1

1.4

 

377

TÍN HIỆU, KHÓI

SIGNALS, SMOKE

0507

1

1.4

 

378

1-HYDROXY- BENZOTRIAZOL, KHAN, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng

1-HYDROXY-BENZOTRIAZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water, by mass

0508

1

1

 

379

THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI

POWDER, SMOKELESS

0509

1

1.4

 

380

BỘ PHẬN PHÓNG

ROCKET MOTORS

0510

1

1.4

 

381

AXETYLEN, DẠNG PHÂN RÃ

ACETYLENE, DISSOLVED

1001

2

2.1

239

382

KHÔNG KHÍ DẠNG NÉN

AIR, COMPRESSED

1002

2

2.2

20

383

KHÔNG KHÍ, DẠNG LỎNG LÀM LẠNH

AIR, REFRIGERATED LIQUID

1003

2

2.2

+5.1

225

384

AMONIAC, KHAN

AMMONIA, ANHYDROUS

1005

2

2.3

+8

268

385

ARGON, DẠNG NÉN

ARGON, COMPRESSED

1006

2

2.2

20

386

BO TRIFLORUA

BORON TRIFLUORIDE

1008

2

2.3

+8

268

387

BOTRIFLOMETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 13B1)

BROMOTRIFLUORO-METHANE

 (REFRIGERANT GAS R 13B1)

1009

2

2.2

20

388

BUTADIEN, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN VÀ HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất hơi ở 70 °C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không thấp hơn 0,525 kg/l

BUTADIENES, STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not lower than 0.525 kg/l

1010

2

2.1

239

389

BUTAN

BUTANE

1011

2

2.1

23

390

HỖN HỢP CÁC BUTYLEN hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN

BUTYLENES MIXTURE or 1-BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE

1012

2

2.1

23

391

CACBON DIOXIT

CARBON DIOXIDE

1013

2

2.2

20

392

CACBON MONOXIT, DẠNG NÉN

CARBON MONOXIDE, COMPRESSED

1016

2

2.3

+2.1

263

393

CLO

CHLORINE

1017

2

2.3

+5.1

+8

265

394

CLODIFLOMETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 22)

CHLORODIFLUORO-METHANE

(REFRIGERANT GAS R 22)

1018

2

2.2

20

395

CLOPENTANFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 115)

CHLOROPENTAFLUORO- ETHANE (REFRIGERANT GAS R 115)

1020

2

2.2

20

396

1-CLO-1,2,2,2- TETRAFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 124)

1-CHLORO-1,2,2,2- TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 124)

1021

2

2.2

20

397

CLOTRIFLOMETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R13)

CHLOROTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13)

1022

2

2.2

20

398

KHÍ THAN, DẠNG NÉN

COAL GAS, COMPRESSED

1023

2

2.3

+2.1

263

399

XYANOGEN

CYANOGEN

1026

2

2.3

+2.1

263

400

CYCLOPROPAN

CYCLOPROPANE

1027

2

2.1

23

401

DICLODIFLOMETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R12)

DICHLORODIFLUORO- METHANE (REFRIGERANT GAS R 12)

1028

2

2.2

20

402

DICLOFLOMETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R21)

DICHLOROFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 21)

1029

2

2.2

20

403

1,1-DIFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R152A)

1,1-DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 152a)

1030

2

2.1

23

404

DIMETYLAMIN, KHAN

DIMETHYLAMINE, ANHYDROUS

1032

2

2.1

23

405

DIMETYL ETE

DIMETHYL ETHER

1033

2

2.1

23

406

ETAN

ETHANE

1035

2

2.1

23

407

ETYLAMIN

ETHYLAMINE

1036

2

2.1

23

408

ETYL CLORUA

ETHYL CHLORIDE

1037

2

2.1

23

409

ETYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

ETHYLENE, REFRIGERATED LIQUID

1038

2

2.1

223

410

ETYL METYL ETE

ETHYL METHYL ETHER

1039

2

2.1

23

411

OXIT ETYLEN

ETHYLENE OXIDE

1040

2

2.3

+2.1

263

412

OXIT ETYLEN VỚI NITƠ đạt áp suất toàn phần 1MPa (10 bar) ở 50 °C

ETHYLENE OXIDE WITH NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C

1040

2

2.3

+2.1

263

413

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 9% nhưng nhỏ hơn 87% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87% ethylene oxide

1041

2

2.1

239

414

DUNG DỊCH AMONIAC LÀM PHÂN BÓN chứa amoniac tự do

FERTILIZER AMMONIATING SOLUTION with free ammonia

1043

2

2.2

 

415

BÌNH CHỮA CHÁY chứa khí nén hoặc hóa lỏng

FIRE EXTINGUISHERS with compressed or liquefied gas

1044

2

2.2

 

416

FLO, DẠNG NÉN

FLUORINE, COMPRESSED

1045

2

2.3

+5.1

+8

 

417

HELI, DẠNG NÉN

HELIUM, COMPRESSED

1046

2

2.2

20

418

HYDRO BROMUA, KHAN

HYDROGEN BROMIDE, ANHYDROUS

1048

2

2.3

+8

268

419

HYDRO, NÉN

HYDROGEN, COMPRESSED

1049

2

2.1

23

420

HYDRO CLORUA, KHAN

HYDROGEN CHLORIDE, ANHYDROUS

1050

2

2.3

+8

268

421

HYDRO XYANUA, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH chứa dưới 3% nước

HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED containing less than 3% water

1051

6.1

6.1

+3

 

422

HYDRO FLORUA, KHAN

HYDROGEN FLUORIDE, ANHYDROUS

1052

8

8

+6.1

886

423

HYDRO SUNFUA

HYDROGEN SULPHIDE

1053

2

2.3

+2.1

263

424

ISOBUTYLEN

ISOBUTYLENE

1055

2

2.1

23

425

KRYPTON, DẠNG NÉN

KRYPTON, COMPRESSED

1056

2

2.2

20

426

BẬT LỬA hoặc NHIÊN LIỆU NẠP BẬT LỬA chứa khí dễ cháy

LIGHTERS or LIGHTER REFILLS containing flammable gas

1057

2

2.1

 

427

KHÍ HÓA LỎNG, không cháy, bơm nạp nitơ, cacbon dioxit hoặc không khí

LIQUEFIED GASES, non- flammable, charged with nitrogen, carbon dioxide or air

1058

2

2.2

20

428

HỖN HỢP METYLAXETYLEN VÀ PROPADIEN, ỔN ĐỊNH, ví dụ hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2

METHYLACETYLENE AND PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2

1060

2

2.1

239

429

METYLAMIN, KHAN

METHYLAMINE, ANHYDROUS

1061

2

2.1

23

430

METYL BROMUA chứa dưới 2% clopicrin

METHYL BROMIDE with not more than 2% chloropicrin

1062

2

2.3

26

431

METYL CLORUA

(MÔI CHẤT LẠNH R40)

METHYL CHLORIDE (REFRIGERANT GAS R 40)

1063

2

2.1

23

432

METYL MERCAPTAN

METHYL MERCAPTAN

1064

2

2.3

+2.1

263

433

NEON, NÉN

NEON, COMPRESSED

1065

2

2.2

20

434

NITƠ, NÉN

NITROGEN, COMPRESSED

1066

2

2.2

20

435

DINIƠ TETROXIT (NITƠ DIOXIT)

DINITROGEN TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE)

1067

2

2.3

+5.1

+8

265

436

NITROSYL CLORUA

NITROSYL CHLORIDE

1069

2

2.3

+8

 

437

DINITƠ MONOXIT

NITROUS OXIDE

1070

2

2.2

+5.1

25

438

KHÍ DẦU MỎ, DẠNG NÉN

OIL GAS, COMPRESSED

1071

2

2.3

+2.1

263

439

OXY, DẠNG NÉN

OXYGEN, COMPRESSED

1072

2

2.2

+5.1

25

440

OXY, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

OXYGEN, REFRIGERATED LIQUID

1073

2

2.2

+5.1

225

441

KHÍ DẦU MỎ, HÓA LỎNG

PETROLEUM GASES, LIQUEFIED

1075

2

2.1

23

442

PHOTGEN

PHOSGENE

1076

2

2.3

+8

268

443

PROPYLEN

PROPYLENE

1077

2

2.1

23

444

MÔI CHẤT LẠNH, N.O.S., ví dụ hỗn hợp F1, hỗn hợp F2 hoặc hỗn hợp F3

REFRIGERANT GAS, N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3

1078

2

2.2

20

445

LƯU HUỲNH DIOXIT

SULPHUR DIOXIDE

1079

2

2.3

+8

268

446

LƯU HUỲNH HEXAFLORUA

SULPHUR HEXAFLUORIDE

1080

2

2.2

20

447

TETRAFLOETYLEN, ỔN ĐỊNH

TETRAFLUOROETHYLENE, STABILIZED

1081

2

2.1

239

448

TRIFLOCLOETYLEN, ỔN ĐỊNH (MÔI CHẤT LẠNH R1113)

TRIFLUOROCHLORO- ETHYLENE, STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113)

1082

2

2.3

+2.1

263

449

TRIMETYLAMIN, KHAN

TRIMETHYLAMINE, ANHYDROUS

1083

2

2.1

23

450

VINYL BROMUA, ỔN ĐỊNH

VINYL BROMIDE, STABILIZED

1085

2

2.1

239

451

VINYL CLORUA, ỔN ĐỊNH

VINYL CHLORIDE, STABILIZED

1086

2

2.1

239

452

VINYL METYL ETE, ỔN ĐỊNH

VINYL METHYL ETHER, STABILIZED

1087

2

2.1

239

453

AXETAL

ACETAL

1088

3

3

33

454

AXETALDEHIT

ACETALDEHYDE

1089

3

3

33

455

AXETON

ACETONE

1090

3

3

33

456

DẦU AXETON

ACETONE OILS

1091

3

3

33

457

ACROLEIN, ỔN ĐỊNH

ACROLEIN, STABILIZED

1092

6.1

6.1

+3

663

458

ACRYLONITRIL, ỔN ĐỊNH

ACRYLONITRILE, STABILIZED

1093

3

3

+6.1

336

459

CỒN ALLYL

ALLYL ALCOHOL

1098

6.1

6.1

+3

663

460

ALLYL BROMUA

ALLYL BROMIDE

1099

3

3

+6.1

336

461

ALLYL CLORUA

ALLYL CHLORIDE

1100

3

3

+6.1

336

462

AMYL AXETAT

AMYL ACETATES

1104

3

3

30

463

PENTANOL

PENTANOLS

1105

3

3

33

464

PENTANOL

PENTANOLS

1105

3

3

30

465

AMYLAMIN

AMYLAMINE

1106

3

3

+8

338

466

AMYLAMIN

AMYLAMINE

1106

3

3

+8

38

467

AMYL CLORUA

AMYL CHLORIDE

1107

3

3

33

468

1-PENTEN (n-AMYLEN)

1-PENTENE (n-AMYLENE)

1108

3

3

33

469

AMYL FORMAT

AMYL FORMATES

1109

3

3

30

470

n-AMYL METYL KETON

n-AMYL METHYL KETONE

1110

3

3

30

471

AMYL MERCAPTAN

AMYL MERCAPTAN

1111

3

3

33

472

AMYL NITRAT

AMYL NITRATE

1112

3

3

30

473

AMYL NITRIT

AMYL NITRITE

1113

3

3

33

474

BENZEN

BENZENE

1114

3

3

33

475

BUTANOL

BUTANOLS

1120

3

3

33

476

BUTANOL

BUTANOLS

1120

3

3

30

477

BUTYL AXETAT

BUTYL ACETATES

1123

3

3

33

478

BUTYL AXETAT

BUTYL ACETATES

1123

3

3

30

479

n-BUTYLAMIN

n-BUTYLAMINE

1125

3

3

+8

338

480

1-BROMBUTAN

1-BROMOBUTANE

1126

3

3

33

481

CLOBUTAN

CHLOROBUTANES

1127

3

3

33

482

n-BUTYL FORMAT

n-BUTYL FORMATE

1128

3

3

33

483

BUTYRALDEHIT

BUTYRALDEHYDE

1129

3

3

33

484

DẦU LONG NÃO

CAMPHOR OIL

1130

3

3

30

485

CACBON DISUNFUA

CARBON DISULPHIDE

1131

3

3

+6.1

336

486

CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy

ADHESIVES containing flammable liquid

1133

3

3

33

487

CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1133

3

3

33

488

CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1133

3

3

33

489

CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy

ADHESIVES containing flammable liquid

1133

3

3

30

490

CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1133

3

3

 

491

CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1133

3

3

 

492

CLOBENZEN

CHLOROBENZENE

1134

3

3

30

493

ETYLEN CLOHYDRIN

ETHYLENE CHLOROHYDRIN

1135

6.1

6.1

+3

663

494

NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY

COAL TAR DISTILLATES, FLAMMABLE

1136

3

3

33

495

NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY

COAL TAR DISTILLATES, FLAMMABLE

1136

3

3

30

496

DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng)

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)

1139

3

3

33

497

DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1139

3

3

33

498

DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1139

3

3

33

499

DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng)

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)

1139

3

3

30

500

DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1139

3

3

 

501

DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1139

3

3

 

502

CROTONALDEHIT hoặc CROTONALDEHIT, ỔN ĐỊNH

CROTONALDEHYDE or CROTONALDEHYDE, STABILIZED

1143

6.1

6.1

+3

663

503

CROTONYLEN

CROTONYLENE

1144

3

3

339

504

CYCLOHEXAN

CYCLOHEXANE

1145

3

3

33

505

CYCLOPENTAN

CYCLOPENTANE

1146

3

3

33

506

DECAHYDRO-NAPHTHALEN

DECAHYDRO-NAPHTHALENE

1147

3

3

30

507

RƯỢU CỒN DIAXETON

DIACETONE ALCOHOL

1148

3

3

33

508

RƯỢU CỒN DIAXETON

DIACETONE ALCOHOL

1148

3

3

30

509

DIBUTYL ETE

DIBUTYL ETHERS

1149

3

3

30

510

1,2-DICLOETYLEN

1,2-DICHLOROETHYLENE

1150

3

3

33

511

DICLOPENTAN

DICHLOROPENTANES

1152

3

3

30

512

ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE

ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER

1153

3

3

33

513

ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE

ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER

1153

3

3

30

514

DIETYLAMIN

DIETHYLAMINE

1154

3

3

+8

338

515

DIETYL ETE (ETYL ETE)

DIETHYL ETHER (ETHYL ETHER)

1155

3

3

33

516

DIETYL KETON

DIETHYL KETONE

1156

3

3

33

517

DIISOBUTYL KETON

DIISOBUTYL KETONE

1157

3

3

30

518

DIISOPROPYLAMIN

DIISOPROPYLAMINE

1158

3

3

+8

338

519

DIISOPROPYL ETE

DIISOPROPYL ETHER

1159

3

3

33

520

DUNG DỊCH NƯỚC DIMETYLAMIN

DIMETHYLAMINE AQUEOUS SOLUTION

1160

3

3

+8

338

521

DIMETYL CACBONAT

DIMETHYL CARBONATE

1161

3

3

33

522

DIMETYLDICLO-SILAN

DIMETHYLDICHLORO-SILANE

1162

3

3

+8

X338

523

DIMETYLHYDRAZIN, KHÔNG ĐỐI XỨNG

DIMETHYLHYDRAZINE, UNSYMMETRICAL

1163

6.1

6.1

+3

+8

663

524

DIMETYL SUNFUA

DIMETHYL SULPHIDE

1164

3

3

33

525

DIOXAN

DIOXANE

1165

3

3

33

526

DIOXOLAN

DIOXOLANE

1166

3

3

33

527

DIVINYL ETE, ỔN ĐỊNH

DIVINYL ETHER, STABILIZED

1167

3

3

339

528

CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1169

3

3

33

529

CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1169

3

3

33

530

CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID

1169

3

3

30

531

CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1169

3

3

 

532

CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1169

3

3

 

533

ETANOL (RƯỢU ETYL) hoặc DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL)

ETHANOL (ETHYL ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION)

1170

3

3

33

534

DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL)

ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION)

1170

3

3

30

535

ETYLEN GLYCOL MONOETYL ETE

ETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER

1171

3

3

30

536

ETYLEN GLYCOL MONOETYL ETE AXETAT

ETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER ACETATE

1172

3

3

30

537

ETYL AXETAT

ETHYL ACETATE

1173

3

3

33

538

ETYLBENZEN

ETHYLBENZENE

1175

3

3

33

539

ETYL BORAT

ETHYL BORATE

1176

3

3

33

540

2-ETYLBUTYL AXETAT

2-ETHYLBUTYL ACETATE

1177

3

3

30

541

2-ETYLBUTYRALDEHIT

2-ETHYLBUTYRALDEHYDE

1178

3

3

33

542

ETYL BUTYL ETE

ETHYL BUTYL ETHER

1179

3

3

33

543

ETYL BUTYRAT

ETHYL BUTYRATE

1180

3

3

30

544

ETYL CLOAXETAT

ETHYL CHLOROACETATE

1181

6.1

6.1

+3

63

545

ETYL CLOFORMAT

ETHYL CHLOROFORMATE

1182

6.1

6.1

+3

+8

663

546

ETYLDICLOSILAN

ETHYLDICHLOROSILANE

1183

4.3

4.3

+3

+8

X338

547

ETYLEN DICLORUA

ETHYLENE DICHLORIDE

1184

3

3

+6.1

336

548

ETYLENIMIN, ỔN ĐỊNH

ETHYLENEIMINE, STABILIZED

1185

6.1

6.1

+3

663

549

ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE

ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER

1188

3

3

30

550

ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE AXETAT

ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE

1189

3

3

30

551

ETYL FORMAT

ETHYL FORMATE

1190

3

3

33

552

OCTYL ALDEHIT

OCTYL ALDEHYDES

1191

3

3

30

553

ETYL LACTAT

ETHYL LACTATE

1192

3

3

30

554

ETYL METYL KETON (METYL ETYL KETON)

ETHYL METHYL KETONE (METHYL ETHYL KETONE)

1193

3

3

33

555

DUNG DỊCH ETYL NITRIT

ETHYL NITRITE SOLUTION

1194

3

3

+6.1

336

556

ETYL PROPIONAT

ETHYL PROPIONATE

1195

3

3

33

557

ETYLTRICLOSILAN

ETHYLTRICHLOROSILANE

1196

3

3

+8

X338

558

CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1197

3

3

33

559

CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1197

3

3

33

560

CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID

1197

3

3

30

561

CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1197

3

3

 

562

CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1197

3

3

 

563

DUNG DỊCH FORMALDEHIT, DỄ CHÁY

FORMALDEHYDE SOLUTION, FLAMMABLE

1198

3

3

+8

38

564

FURALDEHIT

FURALDEHYDES

1199

6.1

6.1

+3

63

565

DẦU RƯỢU TẠP

FUSEL OIL

1201

3

3

33

566

DẦU RƯỢU TẠP

FUSEL OIL

1201

3

3

30

567

KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy dưới 60 °C)

GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C)

1202

3

3

30

568

DẦU DIESEL theo tiêu chuẩn EN

590:2013 + AC:2014 hoặc KHÍ DẦU hoặc DẦU NÓNG, NHẸ có điểm chớp cháy quy định trong EN 590:2013 + AC:2014

DIESEL FUEL complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL, LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014

1202

3

3

30

569

KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy từ 60 °C đến 100 °C)

GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not more than 100 °C)

1202

3

3

30

570

NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc XĂNG hoặc DẦU

MOTOR SPIRIT or GASOLINE or PETROL

1203

3

3

33

571

DUNG DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa dưới 1% nitơ glyxerin

NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin

1204

3

3

 

572

HEPTAN

HEPTANES

1206

3

3

33

573

HEXALDEHIT

HEXALDEHYDE

1207

3

3

30

574

HEXAN

HEXANES

1208

3

3

33

575

MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable

1210

3

3

33

576

MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1210

3

3

33

577

MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1210

3

3

33

578

MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable

1210

3

3

30

579

MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1210

3

3

 

580

MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1210

3

3

 

581

ISOBUTANOL (RƯỢU CỒN ISOBUTYL)

ISOBUTANOL (ISOBUTYL ALCOHOL)

1212

3

3

30

582

ISOBUTYL AXETAT

ISOBUTYL ACETATE

1213

3

3

33

583

ISOBUTYLAMIN

ISOBUTYLAMINE

1214

3

3

+8

338

584

ISOOCTEN

ISOOCTENES

1216

3

3

33

585

ISOPREN, ỔN ĐỊNH

ISOPRENE, STABILIZED

1218

3

3

339

586

ISOPROPANOL (RƯỢU CỒN ISOPROPYL)

ISOPROPANOL (ISOPROPYL ALCOHOL)

1219

3

3

33

587

ISOPROPYL AXETAT

ISOPROPYL ACETATE

1220

3

3

33

588

ISOPROPYLAMIN

ISOPROPYLAMINE

1221

3

3

+8

338

589

ISOPROPYL NITRAT

ISOPROPYL NITRATE

1222

3

3

 

590

DẦU HỎA

KEROSENE

1223

3

3

30

591

KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1224

3

3

33

592

KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1224

3

3

33

593

KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S.

KETONES, LIQUID, N.O.S.

1224

3

3

30

594

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1228

3

3

+6.1

336

595

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1228

3

3

+6.1

36

596

MESITYL OXIT

MESITYL OXIDE

1229

3

3

30

597

METANOL

METHANOL

1230

3

3

+6.1

336

598

METYL AXETAT

METHYL ACETATE

1231

3

3

33

599

METYLAMYL AXETAT

METHYLAMYL ACETATE

1233

3

3

30

600

METYLAL

METHYLAL

1234

3

3

33

601

METYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC

METHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION

1235

3

3

+8

338

602

METYL BUTYRAT

METHYL BUTYRATE

1237

3

3

33

603

METYL CLOFORMAT

METHYL CHLOROFORMATE

1238

6.1

6.1

+3

+8

663

604

METYL CLO-METYL ETE

METHYL CHLORO-METHYL ETHER

1239

6.1

6.1

+3

663

605

METYLDICLOSILAN

METHYLDICHLOROSILANE

1242

4.3

4.3

+3

+8

X338

606

METYL FORMAT

METHYL FORMATE

1243

3

3

33

607

METYLHYDRAZIN

METHYLHYDRAZINE

1244

6.1

6.1

+3

+8

663

608

METYL ISOBUTYL KETON

METHYL ISOBUTYL KETONE

1245

3

3

33

609

METYL ISOPROPENYL KETON, ỔN ĐỊNH

METHYL ISOPROPENYL KETONE, STABILIZED

1246

3

3

339

610

METYL METACRYLAT MONOM, ỔN ĐỊNH

METHYL METHACRYLATE MONOMER, STABILIZED

1247

3

3

339

611

METYL PROPIONAT

METHYL PROPIONATE

1248

3

3

33

612

METYL PROPYL KETON

METHYL PROPYL KETONE

1249

3

3

33

613

METYLTRICLO-SILAN

METHYLTRICHLORO-SILANE

1250

3

3

+8

X338

614

METYL VINYL KETON, ỔN ĐỊNH

METHYL VINYL KETONE, STABILIZED

1251

6.1

6.1

+3

+8

639

615

NIKEN CACBONYL

NICKEL CARBONYL

1259

6.1

6.1

+3

663

616

NITROMETAN

NITROMETHANE

1261

3

3

 

617

OCTAN

OCTANES

1262

3

3

33

618

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

1263

3

3

33

619

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1263

3

3

33

620

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1263

3

3

33

621

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

1263

3

3

30

622

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1263

3

3

 

623

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1263

3

3

 

624

PARALDEHIT

PARALDEHYDE

1264

3

3

30

625

PENTAN, lỏng

PENTANES, liquid

1265

3

3

33

626

PENTAN, lỏng

PENTANES, liquid

1265

3

3

33

627

CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1266

3

3

33

628

CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1266

3

3

33

629

CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents

1266

3

3

30

630

CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1266

3

3

 

631

CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1266

3

3

 

632

DẦU THÔ PETROL

PETROLEUM CRUDE OIL

1267

3

3

33

633

DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1267

3

3

33

634

DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1267

3

3

33

635

DẦU THÔ PETROL

PETROLEUM CRUDE OIL

1267

3

3

30

636

SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S.

PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S.

1268

3

3

33

637

SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1268

3

3

33

638

SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1268

3

3

33

639

SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S.

PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S.

1268

3

3

30

640

DẦU GỖ THÔNG

PINE OIL

1272

3

3

30

641

n-PROPANOL (RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG)

n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL)

1274

3

3

33

642

n-PROPANOL (RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG)

n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL)

1274

3

3

30

643

PROPIONALDEHIT

PROPIONALDEHYDE

1275

3

3

33

644

n-PROPYL AXETAT

n-PROPYL ACETATE

1276

3

3

33

645

PROPYLAMIN

PROPYLAMINE

1277

3

3

+8

338

646

1-CLOPROPAN

1-CHLOROPROPANE

1278

3

3

33

647

1,2-DICLOPROPAN

1,2-DICHLOROPROPANE

1279

3

3

33

648

PROPYLEN OXIT

PROPYLENE OXIDE

1280

3

3

33

649

PROPYL FORMAT

PROPYL FORMATES

1281

3

3

33

650

PYRIDIN

PYRIDINE

1282

3

3

33

651

DẦU ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1286

3

3

33

652

DẦU ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1286

3

3

33

653

DẦU ROSIN

ROSIN OIL

1286

3

3

30

654

DẦU ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1286

3

3

 

655

DẦU ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1286

3

3

 

656

DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1287

3

3

33

657

DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1287

3

3

33

658

DUNG DỊCH CHỨA CAO SU

RUBBER SOLUTION

1287

3

3

30

659

DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1287

3

3

 

660

DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1287

3

3

 

661

DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT

SHALE OIL

1288

3

3

33

662

DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT

SHALE OIL

1288

3

3

30

663

DUNG DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn

SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol

1289

3

3

+8

338

664

DUNG DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn

SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol

1289

3

3

+8

38

665

TETRAETYL SILICAT

TETRAETHYL SILICATE

1292

3

3

30

666

CỒN THUỐC, DẠNG THUỐC Y TẾ

TINCTURES, MEDICINAL

1293

3

3

33

667

CỒN THUỐC, DẠNG THUỐC Y TẾ

TINCTURES, MEDICINAL

1293

3

3

30

668

TOLUEN

TOLUENE

1294

3

3

33

669

TRICLOSILAN

TRICHLOROSILANE

1295

4.3

4.3

+3

+8

X338

670

TRIETYLAMIN

TRIETHYLAMINE

1296

3

3

+8

338

671

TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng

TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass

1297

3

3

+8

338

672

TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng

TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass

1297

3

3+8

338

673

TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng

TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass

1297

3

3

+8

38

674

TRIMETYLCLO-SILAN

TRIMETHYLCHLORO-SILANE

1298

3

3

+8

X338

675

TURPENTIN

TURPENTINE

1299

3

3

30

676

SẢN PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG

TURPENTINE SUBSTITUTE

1300

3

3

33

677

SẢN PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG

TURPENTINE SUBSTITUTE

1300

3

3

30

678

VINYL AXETAT, ỔN ĐỊNH

VINYL ACETATE, STABILIZED

1301

3

3

339

679

VINYL ETYL ETE, ỔN ĐỊNH

VINYL ETHYL ETHER, STABILIZED

1302

3

3

339

680

VINYLIDEN CLORUA, ỔN ĐỊNH

VINYLIDENE CHLORIDE, STABILIZED

1303

3

3

339

681

VINYL ISOBUTYL ETE, ỔN ĐỊNH

VINYL ISOBUTYL ETHER, STABILIZED

1304

3

3

339

682

VINYLTRICLOSILAN

VINYLTRICHLOROSILANE

1305

3

3

+8

X338

683

CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1306

3

3

33

684

CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1306

3

3

33

685

CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID

1306

3

3

30

686

CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1306

3

3

 

687

CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1306

3

3

 

688

XYLEN

XYLENES

1307

3

3

33

689

XYLEN

XYLENES

1307

3

3

30

690

ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID

1308

3

3

33

691

ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1308

3

3

33

692

ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1308

3

3

33

693

ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY

ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID

1308

3

3

30

694

BỘT NHÔM, DẠNG CÓ MÀNG

ALUMINIUM POWDER, COATED

1309

4.1

4.1

40

695

BỘT NHÔM, DẠNG CÓ MÀNG

ALUMINIUM POWDER, COATED

1309

4.1

4.1

40

696

AMONI PICRAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

AMMONIUM PICRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

1310

4.1

4.1

 

697

BORNEOL

BORNEOL

1312

4.1

4.1

40

698

CANXI RESINAT

CALCIUM RESINATE

1313

4.1

4.1

40

699

CANXI RESINAT, ĐƯỢC HỢP NHẤT

CALCIUM RESINATE, FUSED

1314

4.1

4.1

40

700

COBAN RESINAT, DẠNG KẾT TỦA

COBALT RESINATE, PRECIPITATED

1318

4.1

4.1

40

701

DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng

DINITROPHENOL, WETTED with not less than 15% water, by mass

1320

4.1

4.1

+6.1

 

702

DINITROPHENOLAT, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng

DINITROPHENOLATES, WETTED with not less than 15% water, by mass

1321

4.1

4.1

+6.1

 

703

DINITRORESORCINOL, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng

DINITRORESORCINOL, WETTED with not less than 15% water, by mass

1322

4.1

4.1

 

704

CERI SẮT

FERROCERIUM

1323

4.1

4.1

40

705

MÀNG, GỐC NITƠ XENLULO, phủ gelatin, trừ mảnh vụn

FILMS, NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap

1324

4.1

4.1

 

706

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S.

1325

4.1

4.1

40

707

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S.

1325

4.1

4.1

40

708

BỘT HAFNI, LÀM ƯỚT với trên 25% nước

HAFNIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water

1326

4.1

4.1

40

709

Cỏ khô, rơm hoặc rơm rạ

Hay, Straw or Bhusa

1327

4.1

 

710

HEXAMETYLENT-TRAMIN

HEXAMETHYLENETE-TRAMINE

1328

4.1

4.1

40

711

MANGAN RESINAT

MANGANESE RESINATE

1330

4.1

4.1

40

712

DIÊM, LOẠI CÓ THỂ ĐÁNH LỬA Ở BẤT CỨ ĐÂU

MATCHES, 'STRIKE ANYWHERE'

1331

4.1

4.1

 

713

METALDEHIT

METALDEHYDE

1332

4.1

4.1

40

714

CERI, dạng miếng, thỏi hoặc thanh

CERIUM, slabs, ingots or rods

1333

4.1

4.1

 

715

NAPHTHALEN, THÔ hoặc NAPHTHALEN, TINH CHẾ

NAPHTHALENE, CRUDE or NAPHTHALENE, REFINED

1334

4.1

4.1

40

716

NITROGUANIDIN (PICRIT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng

NITROGUANIDINE (PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass

1336

4.1

4.1

 

717

NITROSTARCH, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng

NITROSTARCH, WETTED with not less than 20% water, by mass

1337

4.1

4.1

 

718

PHOTPHO, KHÔNG ĐỊNH HÌNH

PHOSPHORUS, AMORPHOUS

1338

4.1

4.1

40

719

PHOTPHO HEPTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng

PHOSPHORUS HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1339

4.1

4.1

40

720

PHOTPHO PENTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng

PHOSPHORUS PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1340

4.3

4.3

+4.1

423

721

PHOTPHO SESQUISUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng

PHOSPHORUS SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1341

4.1

4.1

40

722

PHOTPHO TRISUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng

PHOSPHORUS TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus

1343

4.1

4.1

40

723

TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng

TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 30% water, by mass

1344

4.1

4.1

 

724

CAO SU RỜI HOẶC THỨ PHẨM, dưới dạng bột hoặc hạt

RUBBER SCRAP or RUBBER SHODDY, powdered or granulated

1345

4.1

4.1

40

725

SILICON DẠNG BỘT, KHÔNG ĐỊNH HÌNH

SILICON POWDER, AMORPHOUS

1346

4.1

4.1

40

726

BẠC PICRAT, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng

SILVER PICRATE, WETTED with not less than 30% water, by mass

1347

4.1

4.1

 

727

NATRI DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng

SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass

1348

4.1

4.1

+6.1

 

728

NATRI PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng

SODIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass

1349

4.1

4.1

 

729

LƯU HUỲNH

SULPHUR

1350

4.1

4.1

40

730

TITAN DẠNG BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước

TITANIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water

1352

4.1

4.1

40

731

SỢI hoặc VẢI THẤM NITƠ XENLULO KHỬ NITRAT YẾU, N.O.S.

FIBRES or FABRICS IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S.

1353

4.1

4.1

 

732

TRINITROBENZEN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng

TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 30% water, by mass

1354

4.1

4.1

 

733

AXIT TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng

TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass

1355

4.1

4.1

 

734

TRINITROTOLUEN (TNT), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng

TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass

1356

4.1

4.1

 

735

UREA NITRAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng

UREA NITRATE, WETTED with not less than 20% water, by mass

1357

4.1

4.1

 

736

ZIRCONI DẠNG BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước

ZIRCONIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water

1358

4.1

4.1

40

737

CANXI PHOTPHUA

CALCIUM PHOSPHIDE

1360

4.3

4.3

+6.1

 

738

CACBON, nguồn gốc động vật hoặc thực vật

CARBON, animal or vegetable origin

1361

4.2

4.2

40

739

CACBON, nguồn gốc động vật hoặc thực vật

CARBON, animal or vegetable origin

1361

4.2

4.2

40

740

THAN HOẠT TÍNH

CARBON, ACTIVATED

1362

4.2

4.2

40

741

COPRA

COPRA

1363

4.2

4.2

40

742

COTTON VỤN CÓ DẦU MỠ

COTTON WASTE, OILY

1364

4.2

4.2

40

743

COTTON, ƯỚT

COTTON, WET

1365

4.2

4.2

40

744

p-NITROSODIMETYL-ANILIN

p-NITROSODIMETHYL-ANILINE

1369

4.2

4.2

40

745

Sợi, động vật hoặc sợi, thực vật cháy, ướt hoặc ẩm ướt

Fibres, animal or fibres, vegetable burnt, wet or damp

1372

4.2

 

746

SỢI hoặc VẢI, có nguồn gốc từ ĐỘNG VẬT hoặc THỰC VẬT hoặc TỔNG HỢP, N.O.S, có lẫn dầu mỡ

FIBRES or FABRICS, ANIMAL or VEGETABLE or SYNTHETIC, N.O.S. with oil

1373

4.2

4.2

40

747

BỘT CÁT (VỤN CÁ), KHÔNG ỔN ĐỊNH

FISH MEAL (FISH SCRAP), UNSTABILIZED

1374

4.2

4.2

40

748

OXIT SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG hoặc XỈ SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG thu được từ quá trình làm sạch khí than đá

IRON OXIDE, SPENT or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification

1376

4.2

4.2

40

749

CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, ƯỚT với lượng chất lỏng dư thừa có thể thấy

METAL CATALYST, WETTED with a visible excess of liquid

1378

4.2

4.2

40

750

GIẤY, ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG DẦU KHÔNG BÃO HÕA, chưa khô hoàn toàn (bao gồm giấy cacbon)

PAPER, UNSATURATED OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper)

1379

4.2

4.2

40

751

PENTABORAN

PENTABORANE

1380

4.2

4.2

+6.1

333

752

PHOTPHO, TRẮNG hoặc VÀNG, NGẬP NƯỚC hoặc TRONG DUNG DỊCH

PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION

1381

4.2

4.2

+6.1

46

753

PHOTPHO, TRẮNG hoặc VÀNG, KHÔ

PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, DRY

1381

4.2

4.2

+6.1

46

754

KALI SUNFUA, KHAN hoặc KALI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể

POTASSIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization

1382

4.2

4.2

40

755

KIM LOẠI CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S. hoặc HỢP KIM CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S.

PYROPHORIC METAL, N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S.

1383

4.2

4.2

43

756

NATRI DITHIONIT (NATRI HYDROSUNPHIT)

SODIUM DITHIONITE (SODIUM HYDROSULPHITE)

1384

4.2

4.2

40

757

NATRI SUNFUA, KHAN hoặc NATRI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể

SODIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization

1385

4.2

4.2

40

758

BÁNH HẠT với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%

SEED CAKE with more than 1.5% oil and not more than 11% moisture

1386

4.2

4.2

40

759

Phế thải gỗ, ướt

Wool waste, wet

1387

4.2

 

760

HỖN HỐNG KIM LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG

ALKALI METAL AMALGAM, LIQUID

1389

4.3

4.3

X323

761

AMIT KIM LOẠI KIỀM

ALKALI METAL AMIDES

1390

4.3

4.3

423

762

KIM LOẠI KIỀM PHÂN TÁN hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN

ALKALI METAL DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION

1391

4.3

4.3

X323

763

HỖN HỐNG KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG LỎNG

ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, LIQUID

1392

4.3

4.3

X323

764

HỢP KIM CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.

ALKALINE EARTH METAL ALLOY, N.O.S.

1393

4.3

4.3

423

765

NHÔM CACBUA

ALUMINIUM CARBIDE

1394

4.3

4.3

423

766

SILICON SẮT NHÔM DẠNG BỘT

ALUMINIUM FERROSILICON POWDER

1395

4.3

4.3

+6.1

462

767

BỘT NHÔM, DẠNG KHÔNG MÀNG

ALUMINIUM POWDER, UNCOATED

1396

4.3

4.3

423

768

BỘT NHÔM, DẠNG KHÔNG MÀNG

ALUMINIUM POWDER, UNCOATED

1396

4.3

4.3

423

769

NHÔM PHOTPHUA

ALUMINIUM PHOSPHIDE

1397

4.3

4.3

+6.1

 

770

BỘT NHÔM SILICON, DẠNG KHÔNG MÀNG

ALUMINIUM SILICON POWDER, UNCOATED

1398

4.3

4.3

423

771

BARI

BARIUM

1400

4.3

4.3

423

772

CANXI

CALCIUM

1401

4.3

4.3

423

773

CANXI CACBUA

CALCIUM CARBIDE

1402

4.3

4.3

X423

774

CANXI CACBUA

CALCIUM CARBIDE

1402

4.3

4.3

423

775

CANXI XIANAMIT chứa trên 0,1% canxi cacbua

CALCIUM CYANAMIDE with more than 0.1% calcium carbide

1403

4.3

4.3

423

776

CANXI HYDRUA

CALCIUM HYDRIDE

1404

4.3

4.3

 

777

CANXI SILICUA

CALCIUM SILICIDE

1405

4.3

4.3

423

778

CANXI SILICUA

CALCIUM SILICIDE

1405

4.3

4.3

423

779

CERI

CAESIUM

1407

4.3

4.3

X423

780

SILICON SẮT chứa từ 30% đến 90% silicon

FERROSILICON with 30% or more but less than 90% silicon

1408

4.3

4.3

+6.1

462

781

HYDRUA KIM LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.

1409

4.3

4.3

 

782

HYDRUA KIM LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.

1409

4.3

4.3

423

783

LITI NHÔM HYDRUA

LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE

1410

4.3

4.3

 

784

LITI NHÔM HYDRUA, ETHEREAL

LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE, ETHEREAL

1411

4.3

4.3

+3

 

785

LITI BOHYDRUA

LITHIUM BOROHYDRIDE

1413

4.3

4.3

 

786

LITI HYDRUA

LITHIUM HYDRIDE

1414

4.3

4.3

 

787

LITI

LITHIUM

1415

4.3

4.3

X423

788

LITI SILICON

LITHIUM SILICON

1417

4.3

4.3

423

789

BỘT MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE

MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER

1418

4.3

4.3

+4.2

 

790

BỘT MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE

MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER

1418

4.3

4.3

+4.2

423

791

BỘT MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE

MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER

1418

4.3

4.3

+4.2

423

792

MAGIE NHÔM PHOTPHUA

MAGNESIUM ALUMINIUM PHOSPHIDE

1419

4.3

4.3

+6.1

 

793

HỢP KIM KIM LOẠI KALI, DẠNG LỎNG

POTASSIUM METAL ALLOYS, LIQUID

1420

4.3

4.3

X323

794

HỢP KIM KIM LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ALKALI METAL ALLOY, LIQUID, N.O.S.

1421

4.3

4.3

X323

795

HỢP KIM CỦA NATRI VÀ KALI, DẠNG LỎNG

POTASSIUM SODIUM ALLOYS, LIQUID

1422

4.3

4.3

X323

796

RUBIDI

RUBIDIUM

1423

4.3

4.3

X423

797

NATRI BOHYDRUA

SODIUM BOROHYDRIDE

1426

4.3

4.3

 

798

NATRI HYDRUA

SODIUM HYDRIDE

1427

4.3

4.3

 

799

NATRI

SODIUM

1428

4.3

4.3

X423

800

NATRI METYLAT

SODIUM METHYLATE

1431

4.2

4.2

+8

48

801

NATRI PHOTPHUA

SODIUM PHOSPHIDE

1432

4.3

4.3

+6.1

 

802

STANNIC PHOTPHUA

STANNIC PHOSPHIDES

1433

4.3

4.3

+6.1

 

803

TRO KẼM

ZINC ASHES

1435

4.3

4.3

423

804

KẼM DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI

ZINC POWDER or ZINC DUST

1436

4.3

4.3+4.2

 

805

KẼM DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI

ZINC POWDER or ZINC DUST

1436

4.3

4.3

+4.2

423

806

KẼM DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI

ZINC POWDER or ZINC DUST

1436

4.3

4.3

+4.2

423

807

ZIRCONI HYDRUA

ZIRCONIUM HYDRIDE

1437

4.1

4.1

40

808

NHÔM NITRAT

ALUMINIUM NITRATE

1438

5.1

5.1

50

809

AMONI DICROMAT

AMMONIUM DICHROMATE

1439

5.1

5.1

50

810

AMONI PERCLORAT

AMMONIUM PERCHLORATE

1442

5.1

5.1

50

811

AMONI PERSUNPHAT

AMMONIUM PERSULPHATE

1444

5.1

5.1

50

812

BARI CLORAT, DẠNG RẮN

BARIUM CHLORATE, SOLID

1445

5.1

5.1

+6.1

56

813

BARI NITRAT

BARIUM NITRATE

1446

5.1

5.1

+6.1

56

814

BARI PERCLORAT, DẠNG RẮN

BARIUM PERCHLORATE, SOLID

1447

5.1

5.1

+6.1

56

815

BARI PERMANGANAT

BARIUM PERMANGANATE

1448

5.1

5.1

+6.1

56

816

BARI PEROXIT

BARIUM PEROXIDE

1449

5.1

5.1

+6.1

56

817

BROMAT, VÔ CƠ, N.O.S.

BROMATES, INORGANIC, N.O.S.

1450

5.1

5.1

50

818

CERI NITRAT

CAESIUM NITRATE

1451

5.1

5.1

50

819

CANXI CLORAT

CALCIUM CHLORATE

1452

5.1

5.1

50

820

CANXI CLORIT

CALCIUM CHLORITE

1453

5.1

5.1

50

821

CANXI NITRAT

CALCIUM NITRATE

1454

5.1

5.1

50

822

CANXI PERCLORAT

CALCIUM PERCHLORATE

1455

5.1

5.1

50

823

CANXI PERMANGANAT

CALCIUM PERMANGANATE

1456

5.1

5.1

50

824

CANXI PEROXIT

CALCIUM PEROXIDE

1457

5.1

5.1

50

825

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ BORAT

CHLORATE AND BORATE MIXTURE

1458

5.1

5.1

50

826

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ BORAT

CHLORATE AND BORATE MIXTURE

1458

5.1

5.1

50

827

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID

1459

5.1

5.1

50

828

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID

1459

5.1

5.1

50

829

CLORAT, VÔ CƠ, N.O.S.

CHLORATES, INORGANIC, N.O.S.

1461

5.1

5.1

50

830

CLORIT, VÔ CƠ, N.O.S.

CHLORITES, INORGANIC, N.O.S.

1462

5.1

5.1

50

831

CROM TRIOXIT, KHAN

CHROMIUM TRIOXIDE, ANHYDROUS

1463

5.1

5.1

+6.1

+8

568

832

DIDYMI NITRAT

DIDYMIUM NITRATE

1465

5.1

5.1

50

833

SẮT (III) NITRAT

FERRIC NITRATE

1466

5.1

5.1

50

834

GUANIDIN NITRAT

GUANIDINE NITRATE

1467

5.1

5.1

50

835

CHÌ NITRAT

LEAD NITRATE

1469

5.1

5.1

+6.1

56

836

CHÌ PERCLORAT, DẠNG RẮN

LEAD PERCHLORATE, SOLID

1470

5.1

5.1

+6.1

56

837

LITI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT

LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE

1471

5.1

5.1

50

838

LITI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT

LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE

1471

5.1

5.1

50

839

LITI PEROXIT

LITHIUM PEROXIDE

1472

5.1

5.1

50

840

MAGIE BROMAT

MAGNESIUM BROMATE

1473

5.1

5.1

50

841

MAGIE NITRAT

MAGNESIUM NITRATE

1474

5.1

5.1

50

842

MAGIE PERCLORAT

MAGNESIUM PERCHLORATE

1475

5.1

5.1

50

843

MAGIE PEROXIT

MAGNESIUM PEROXIDE

1476

5.1

5.1

50

844

NITRAT, VÔ CƠ, N.O.S.

NITRATES, INORGANIC, N.O.S.

1477

5.1

5.1

50

845

NITRAT, VÔ CƠ, N.O.S.

NITRATES, INORGANIC, N.O.S.

1477

5.1

5.1

50

846

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, N.O.S.

1479

5.1

5.1

 

847

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, N.O.S.

1479

5.1

5.1

50

848

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, N.O.S.

1479

5.1

5.1

50

849

PERCLORAT, VÔ CƠ, N.O.S.

PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S.

1481

5.1

5.1

50

850

PERCLORAT, VÔ CƠ, N.O.S.

PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S.

1481

5.1

5.1

50

851

PERMANGANAT, VÔ CƠ, N.O.S.

PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S.

1482

5.1

5.1

50

852

PERMANGANAT, VÔ CƠ, N.O.S.

PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S.

1482

5.1

5.1

50

853

PEROXIT, VÔ CƠ, N.O.S.

PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S.

1483

5.1

5.1

50

854

PEROXIT, VÔ CƠ, N.O.S.

PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S.

1483

5.1

5.1

50

855

KALI BROMAT

POTASSIUM BROMATE

1484

5.1

5.1

50

856

KALI CLORAT

POTASSIUM CHLORATE

1485

5.1

5.1

50

857

KALI NITRAT

POTASSIUM NITRATE

1486

5.1

5.1

50

858

HỖN HỢP CỦA KALI NITRAT VÀ NATRI NITRIT

POTASSIUM NITRATE AND SODIUM NITRITE MIXTURE

1487

5.1

5.1

50

859

KALI NITRIT

POTASSIUM NITRITE

1488

5.1

5.1

50

860

KALI PERCLORAT

POTASSIUM PERCHLORATE

1489

5.1

5.1

50

861

KALI PERMANGANAT

POTASSIUM PERMANGANATE

1490

5.1

5.1

50

862

KALI PEROXIT

POTASSIUM PEROXIDE

1491

5.1

5.1

 

863

KALI PERSUNPHAT

POTASSIUM PERSULPHATE

1492

5.1

5.1

50

864

BẠC NITRAT

SILVER NITRATE

1493

5.1

5.1

50

865

NATRI BROMAT

SODIUM BROMATE

1494

5.1

5.1

50

866

NATRI CLORAT

SODIUM CHLORATE

1495

5.1

5.1

50

867

NATRI CLORIT

SODIUM CHLORITE

1496

5.1

5.1

50

868

NATRI NITRAT

SODIUM NITRATE

1498

5.1

5.1

50

869

HỖN HỢP CỦA NATRI NITRAT VÀ KALI NITRAT

SODIUM NITRATE AND POTASSIUM NITRATE MIXTURE

1499

5.1

5.1

50

870

NATRI NITRIT

SODIUM NITRITE

1500

5.1

5.1

+6.1

56

871

NATRI PERCLORAT

SODIUM PERCHLORATE

1502

5.1

5.1

50

872

NATRI PERMANGANAT

SODIUM PERMANGANATE

1503

5.1

5.1

50

873

NATRI PEROXIT

SODIUM PEROXIDE

1504

5.1

5.1

 

874

NATRI PERSUNPHAT

SODIUM PERSULPHATE

1505

5.1

5.1

50

875

STRONTI CLORAT

STRONTIUM CHLORATE

1506

5.1

5.1

50

876

STRONTI NITRAT

STRONTIUM NITRATE

1507

5.1

5.1

50

877

STRONTI PERCLORAT

STRONTIUM PERCHLORATE

1508

5.1

5.1

50

878

STRONTI PEROXIT

STRONTIUM PEROXIDE

1509

5.1

5.1

50

879

TETRANITROMETAN

TETRANITROMETHANE

1510

6.1

6.1

+5.1

665

880

UREA HYDRO PEROXIT

UREA HYDROGEN PEROXIDE

1511

5.1

5.1

+8

58

881

KẼM AMONI NITRIT

ZINC AMMONIUM NITRITE

1512

5.1

5.1

50

882

KẼM CLORAT

ZINC CHLORATE

1513

5.1

5.1

50

883

KẼM NITRAT

ZINC NITRATE

1514

5.1

5.1

50

884

KẼM PERMANGANAT

ZINC PERMANGANATE

1515

5.1

5.1

50

885

KẼM PEROXIT

ZINC PEROXIDE

1516

5.1

5.1

50

886

ZIRCONI PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng

ZIRCONIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass

1517

4.1

4.1

 

887

AXETON XYANOHYDRIN, ỔN ĐỊNH

ACETONE CYANOHYDRIN, STABILIZED

1541

6.1

6.1

669

888

ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.

1544

6.1

6.1

66

889

ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.

1544

6.1

6.1

60

890

ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.

1544

6.1

6.1

60

891

ALLYL ISOTHIOXYANAT, ỔN ĐỊNH

ALLYL ISOTHIOCYANATE, STABILIZED

1545

6.1

6.1

+3

639

892

AMONI ARSENAT

AMMONIUM ARSENATE

1546

6.1

6.1

60

893

ANILIN

ANILINE

1547

6.1

6.1

60

894

ANILIN HYDROCLORUA

ANILINE HYDROCHLORIDE

1548

6.1

6.1

60

895

HỢP CHẤT ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.

ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1549

6.1

6.1

60

896

ANTIMONY LACTAT

ANTIMONY LACTATE

1550

6.1

6.1

60

897

ANTIMONY KALI TARTRAT

ANTIMONY POTASSIUM TARTRATE

1551

6.1

6.1

60

898

AXIT ARSENIC, DẠNG LỎNG

ARSENIC ACID, LIQUID

1553

6.1

6.1

66

899

AXIT ARSENIC, DẠNG RẮN

ARSENIC ACID, SOLID

1554

6.1

6.1

60

900

BROMUA ARSENIC

ARSENIC BROMIDE

1555

6.1

6.1

60

901

HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s.

ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1556

6.1

6.1

66

902

HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s.

ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1556

6.1

6.1

60

903

HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s.

ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1556

6.1

6.1

60

904

HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s.

ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1557

6.1

6.1

66

905

HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s.

ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1557

6.1

6.1

60

906

HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s.

ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.

1557

6.1

6.1

60

907

ARSENIC

ARSENIC

1558

6.1

6.1

60

908

ARSENIC PENTOXIT

ARSENIC PENTOXIDE

1559

6.1

6.1

60

909

ARSENIC TRICLORUA

ARSENIC TRICHLORIDE

1560

6.1

6.1

66

910

ARSENIC TRIOXIT

ARSENIC TRIOXIDE

1561

6.1

6.1

60

911

BỤI ARSENIC

ARSENICAL DUST

1562

6.1

6.1

60

912

HỢP CHẤT BARI, N.O.S.

BARIUM COMPOUND, N.O.S.

1564

6.1

6.1

60

913

HỢP CHẤT BARI, N.O.S.

BARIUM COMPOUND, N.O.S.

1564

6.1

6.1

60

914

BARI XYANUA

BARIUM CYANIDE

1565

6.1

6.1

66

915

HỢP CHẤT BERYLI, N.O.S.

BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S.

1566

6.1

6.1

60

916

HỢP CHẤT BERYLI, N.O.S.

BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S.

1566

6.1

6.1

60

917

BERYLI DẠNG BỘT

BERYLLIUM POWDER

1567

6.1

6.1

+4.1

64

918

BROMAXETON

BROMOACETONE

1569

6.1

6.1

+3

63

919

BRUXIN

BRUCINE

1570

6.1

6.1

66

920

BARI AZIT, LÀM ƯỚT với trên 50% nước, theo khối lượng

BARIUM AZIDE, WETTED with not less than 50% water, by mass

1571

4.1

4.1

+6.1

 

921

AXIT CACODYLIC

CACODYLIC ACID

1572

6.1

6.1

60

922

CANXI ARSENAT

CALCIUM ARSENATE

1573

6.1

6.1

60

923

HỖN HỢP CỦA CANXI ARSENAT VÀ CANXI ARSENIT, DẠNG RẮN

CALCIUM ARSENATE AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID

1574

6.1

6.1

60

924

CANXI XYANUA

CALCIUM CYANIDE

1575

6.1

6.1

66

925

CLODINITRO-BENZEN, DẠNG LỎNG

CHLORODINITRO-BENZENES, LIQUID

1577

6.1

6.1

60

926

CLONITROBENZEN, DẠNG RẮN

CHLORONITROBENZENES, SOLID

1578

6.1

6.1

60

927

4-CLO-o-TOLUIDIN

4-CHLORO-o-TOLUIDINE

1579

6.1

6.1

60

 

HYDROCLORUA, DẠNG RẮN

HYDROCHLORIDE, SOLID

 

 

 

 

928

CLOPICRIN

CHLOROPICRIN

1580

6.1

6.1

66

929

HỖN HỢP CỦA CLOPICRIN VÀ METYL BROMUA chứa hơn 2% clopicrin

CHLOROPICRIN AND METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin

1581

2

2.3

26

930

HỖN HỢP CỦA CLOPICRIN VÀ METYL CLORUA

CHLOROPICRIN AND METHYL CHLORIDE MIXTURE

1582

2

2.3

26

931

HỖN HỢP CLOPICRIN, N.O.S.

CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.

1583

6.1

6.1

66

932

HỖN HỢP CLOPICRIN, N.O.S.

CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.

1583

6.1

6.1

60

933

HỖN HỢP CLOPICRIN, N.O.S.

CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.

1583

6.1

6.1

60

934

ĐỒNG AXETOARSENIT

COPPER ACETOARSENITE

1585

6.1

6.1

60

935

ĐỒNG ARSENIT

COPPER ARSENITE

1586

6.1

6.1

60

936

ĐỒNG XYANUA

COPPER CYANIDE

1587

6.1

6.1

60

937

XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.

CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1588

6.1

6.1

66

938

XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.

CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1588

6.1

6.1

60

939

XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.

CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.

1588

6.1

6.1

60

940

XYANOGEN CLORUA, ỔN ĐỊNH

CYANOGEN CHLORIDE, STABILIZED

1589

2

2.3

+8

 

941

DICLOANILIN, DẠNG LỎNG

DICHLOROANILINES, LIQUID

1590

6.1

6.1

60

942

o-DICLOBENZEN

o-DICHLOROBENZENE

1591

6.1

6.1

60

943

DICLOMETAN

DICHLOROMETHANE

1593

6.1

6.1

60

944

DIETYL SUNPHAT

DIETHYL SULPHATE

1594

6.1

6.1

60

945

DIMETYL SUNPHAT

DIMETHYL SULPHATE

1595

6.1

6.1+8

668

946

DINITROANILIN

DINITROANILINES

1596

6.1

6.1

60

947

DINITROBENZEN, DẠNG LỎNG

DINITROBENZENES, LIQUID

1597

6.1

6.1

60

948

DINITROBENZEN, DẠNG LỎNG

DINITROBENZENES, LIQUID

1597

6.1

6.1

60

949

DINITRO-o-CRESOL

DINITRO-o-CRESOL

1598

6.1

6.1

60

950

DỤNG DỊCH DINITROPHENOL

DINITROPHENOL SOLUTION

1599

6.1

6.1

60

951

DỤNG DỊCH DINITROPHENOL

DINITROPHENOL SOLUTION

1599

6.1

6.1

60

952

DINITROTOLUEN, DẠNG CHẢY

DINITROTOLUENES, MOLTEN

1600

6.1

6.1

60

953

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S.

1601

6.1

6.1

66

954

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S.

1601

6.1

6.1

60

955

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S.

1601

6.1

6.1

60

956

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1602

6.1

6.1

66

957

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1602

6.1

6.1

60

958

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1602

6.1

6.1

60

959

ETYL BROMAXETAT

ETHYL BROMOACETATE

1603

6.1

6.1

+3

63

960

ETYLENDIAMIN

ETHYLENEDIAMINE

1604

8

8

+3

83

961

ETYLEN DIBROMUA

ETHYLENE DIBROMIDE

1605

6.1

6.1

66

962

SẮT (III) ARSENAT

FERRIC ARSENATE

1606

6.1

6.1

60

963

SẮT (III) ARSENIT

FERRIC ARSENITE

1607

6.1

6.1

60

964

SẮT (II) ARSENAT

FERROUS ARSENATE

1608

6.1

6.1

60

965

HEXAETYL TETRAPHOTPHAT

HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE

1611

6.1

6.1

60

966

HỖN HỢP CỦA HEXAETYL TETRAPHOTPHAT VÀ KHÍ NÉN

HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE AND COMPRESSED GAS MIXTURE

1612

2

2.3

26

967

AXIT HYDROXYANIC, DUNG DỊCH NƯỚC (HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH NƯỚC) chứa ít hơn 20% hydro xyanua

HYDROCYANIC ACID, AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more than 20% hydrogen cyanide

1613

6.1

6.1

+3

663

968

HYDRO XYANUA, ỔN ĐỊNH, chứa ít hơn 3% nước và thấm hút trong vật liệu trơ xốp

HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous inert material

1614

6.1

6.1

+3

 

969

CHÌ AXETAT

LEAD ACETATE

1616

6.1

6.1

60

970

CHÌ ARSENAT

LEAD ARSENATES

1617

6.1

6.1

60

971

CHÌ ARSENIT

LEAD ARSENITES

1618

6.1

6.1

60

972

CHÌ XYANUA

LEAD CYANIDE

1620

6.1

6.1

60

973

LONDON TÍA

LONDON PURPLE

1621

6.1

6.1

60

974

MAGIE ARSENAT

MAGNESIUM ARSENATE

1622

6.1

6.1

60

975

THỦY NGÂN (II) ARSENAT

MERCURIC ARSENATE

1623

6.1

6.1

60

976

THỦY NGÂN (II) CLORUA

MERCURIC CHLORIDE

1624

6.1

6.1

60

977

THỦY NGÂN (II) NITRAT

MERCURIC NITRATE

1625

6.1

6.1

60

978

THỦY NGÂN (II) KALI XYANUA

MERCURIC POTASSIUM CYANIDE

1626

6.1

6.1

66

979

THỦY NGÂN (I) NITRAT

MERCUROUS NITRATE

1627

6.1

6.1

60

980

THỦY NGÂN AXETAT

MERCURY ACETATE

1629

6.1

6.1

60

981

THỦY NGÂN AMONI CLORUA

MERCURY AMMONIUM CHLORIDE

1630

6.1

6.1

60

982

THỦY NGÂN BENZOAT

MERCURY BENZOATE

1631

6.1

6.1

60

983

THỦY NGÂN BROMUA

MERCURY BROMIDES

1634

6.1

6.1

60

984

THỦY NGÂN XYANUA

MERCURY CYANIDE

1636

6.1

6.1

60

985

THỦY NGÂN GLUCONAT

MERCURY GLUCONATE

1637

6.1

6.1

60

986

THỦY NGÂN IODUA

MERCURY IODIDE

1638

6.1

6.1

60

987

THỦY NGÂN NUCLEAT

MERCURY NUCLEATE

1639

6.1

6.1

60

988

THỦY NGÂN OLEAT

MERCURY OLEATE

1640

6.1

6.1

60

989

THỦY NGÂN OXIT

MERCURY OXIDE

1641

6.1

6.1

60

990

THỦY NGÂN OXYXYANUA, CHẤT GÂY TÊ

MERCURY OXYCYANIDE, DESENSITIZED

1642

6.1

6.1

60

991

THỦY NGÂN KALI IODUA

MERCURY POTASSIUM IODIDE

1643

6.1

6.1

60

992

THỦY NGÂN SALICYLAT

MERCURY SALICYLATE

1644

6.1

6.1

60

993

THỦY NGÂN SUNPHAT

MERCURY SULPHATE

1645

6.1

6.1

60

994

THỦY NGÂN THIOXYANAT

MERCURY THIOCYANATE

1646

6.1

6.1

60

995

HỖN HỢP CỦA METYL BROMUA VÀ ETYLEN DIBROMUA, DẠNG LỎNG

METHYL BROMIDE AND ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID

1647

6.1

6.1

66

996

AXETONITRIL

ACETONITRILE

1648

3

3

33

997

HỖN HỢP PHỤ GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ

MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE

1649

6.1

6.1

66

998

beta-NAPHTHYLAMIN, DẠNG RẮN

beta-NAPHTHYLAMINE, SOLID

1650

6.1

6.1

60

999

NAPHTHYLTHIOUREA

NAPHTHYLTHIOUREA

1651

6.1

6.1

60

1000

NAPHTHYLUREA

NAPHTHYLUREA

1652

6.1

6.1

60

1001

NIKEN XYANUA

NICKEL CYANIDE

1653

6.1

6.1

60

1002

NICOTIN

NICOTINE

1654

6.1

6.1

60

1003

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.

NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.

1655

6.1

6.1

66

1004

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.

NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.

1655

6.1

6.1

60

1005

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.

NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.

1655

6.1

6.1

60

1006

NICOTIN HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH

NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION

1656

6.1

6.1

60

1007

NICOTIN HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH

NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION

1656

6.1

6.1

60

1008

NICOTIN SALICYLAT

NICOTINE SALICYLATE

1657

6.1

6.1

60

1009

NICOTIN SUNPHAT, DUNG DỊCH

NICOTINE SULPHATE, SOLUTION

1658

6.1

6.1

60

1010

NICOTIN SUNPHAT, DUNG

DỊCH

NICOTINE SULPHATE, SOLUTION

1658

6.1

6.1

60

1011

NICOTIN TARTRAT

NICOTINE TARTRATE

1659

6.1

6.1

60

1012

ÔXIT NITRIC, DẠNG NÉN

NITRIC OXIDE, COMPRESSED

1660

2

2.3

+5.1

+8

 

1013

NITROANILIN (o-, m-, p-)

NITROANILINES (o-, m-, p-)

1661

6.1

6.1

60

1014

NITROBENZEN

NITROBENZENE

1662

6.1

6.1

60

1015

NITROPHENOL (o-, m-, p-)

NITROPHENOLS (o-, m-, p-)

1663

6.1

6.1

60

1016

NITROTOLUEN, DẠNG LỎNG

NITROTOLUENES, LIQUID

1664

6.1

6.1

60

1017

NITROXYLEN, DẠNG LỎNG

NITROXYLENES, LIQUID

1665

6.1

6.1

60

1018

PENTACLOETAN

PENTACHLOROETHANE

1669

6.1

6.1

60

1019

PERCLOMETYL MERCAPTAN

PERCHLOROMETHYL MERCAPTAN

1670

6.1

6.1

66

1020

PHENOL, DẠNG RẮN

PHENOL, SOLID

1671

6.1

6.1

60

1021

PHENYLCARBYLAMIN CLORUA

PHENYLCARBYLAMINE CHLORIDE

1672

6.1

6.1

66

1022

PHENYLENEDIAMIN (o-, m-, p-)

PHENYLENEDIAMINES (o-, m-, p-)

1673

6.1

6.1

60

1023

THỦY NGÂN PHENYL AXETAT

PHENYLMERCURIC ACETATE

1674

6.1

6.1

60

1024

KALI ARSENAT

POTASSIUM ARSENATE

1677

6.1

6.1

60

1025

KALI ARSENIT

POTASSIUM ARSENITE

1678

6.1

6.1

60

1026

KALI CUPROXYANUA

POTASSIUM CUPROCYANIDE

1679

6.1

6.1

60

1027

KALI XYANUA, DẠNG RẮN

POTASSIUM CYANIDE, SOLID

1680

6.1

6.1

66

1028

BẠC ARSENIT

SILVER ARSENITE

1683

6.1

6.1

60

1029

BẠC XYANUA

SILVER CYANIDE

1684

6.1

6.1

60

1030

NATRI ARSENAT

SODIUM ARSENATE

1685

6.1

6.1

60

1031

NATRI ARSENIT, DUNG DỊCH NƯỚC

SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION

1686

6.1

6.1

60

1032

NATRI ARSENIT, DUNG DỊCH NƯỚC

SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION

1686

6.1

6.1

60

1033

NATRI AZIT

SODIUM AZIDE

1687

6.1

6.1

 

1034

NATRI CACODYLAT

SODIUM CACODYLATE

1688

6.1

6.1

60

1035

NATRI XYANUA, DẠNG RẮN

SODIUM CYANIDE, SOLID

1689

6.1

6.1

66

1036

NATRI FLORIT, DẠNG RẮN

SODIUM FLUORIDE, SOLID

1690

6.1

6.1

60

1037

STRONTI ARSENIT

STRONTIUM ARSENITE

1691

6.1

6.1

60

1038

STRYCHNIN hoặc MUỐI STRYCHNIN

STRYCHNINE or STRYCHNINE SALTS

1692

6.1

6.1

66

1039

CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.

1693

6.1

6.1

66

1040

CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.

1693

6.1

6.1

60

1041

BROMBENZYL XYANUA, DẠNG LỎNG

BROMOBENZYL CYANIDES, LIQUID

1694

6.1

6.1

66

1042

CLOAXETON, ỔN ĐỊNH

CHLOROACETONE, STABILIZED

1695

6.1

6.1

+3

+8

663

1043

CLOAXETOPHENON, DẠNG RẮN

CHLOROACETOPHENONE, SOLID

1697

6.1

6.1

60

1044

DIPHENYLAMIN CLOARSIN

DIPHENYLAMINE CHLOROARSINE

1698

6.1

6.1

66

1045

DIPHENYLCLO-ARSIN, DẠNG LỎNG

DIPHENYLCHLORO-ARSINE, LIQUID

1699

6.1

6.1

66

1046

NẾN SINH RA KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT

TEAR GAS CANDLES

1700

6.1

6.1

+4.1

 

1047

XYLYL BROMUA, DẠNG LỎNG

XYLYL BROMIDE, LIQUID

1701

6.1

6.1

60

1048

1,1,2,2-TETRACLOETAN

1,1,2,2-TETRACHLOROETHANE

1702

6.1

6.1

60

1049

TETRAETYL DITHIOPYROPHOTPHAT

TETRAETHYL DITHIOPYROPHOSPHATE

1704

6.1

6.1

60

1050

TALI HỢP CHẤT, N.O.S.

THALLIUM COMPOUND, N.O.S.

1707

6.1

6.1

60

1051

TOLUIDIN, DẠNG LỎNG

TOLUIDINES, LIQUID

1708

6.1

6.1

60

1052

2,4-TOLUYLENEDIAMIN, DẠNG RẮN

2,4-TOLUYLENEDIAMINE, SOLID

1709

6.1

6.1

60

1053

TRICLOETYLEN

TRICHLOROETHYLENE

1710

6.1

6.1

60

1054

XYLIDIN, DẠNG LỎNG

XYLIDINES, LIQUID

1711

6.1

6.1

60

1055

KẼM ARSENAT, KẼM ARSENIT hoặc HỖN HỢP KẼM ARSENAT và KẼM ARSENIT

ZINC ARSENATE, ZINC ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE

1712

6.1

6.1

60

1056

KẼM XYANUA

ZINC CYANIDE

1713

6.1

6.1

66

1057

KẼM PHOTPHUA

ZINC PHOSPHIDE

1714

4.3

4.3

+6.1

 

1058

AXETIC ANHYDRIT

ACETIC ANHYDRIDE

1715

8

8

+3

83

1059

AXETYL BROMUA

ACETYL BROMIDE

1716

8

8

80

1060

AXETYL CLORUA

ACETYL CHLORIDE

1717

3

3

+8

X338

1061

BUTYL AXIT PHOTPHAT

BUTYL ACID PHOSPHATE

1718

8

8

80

1062

CHẤT LỎNG ALKALI ĂN MÒN, N.O.S.

CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S.

1719

8

8

80

1063

CHẤT LỎNG ALKALI ĂN MÒN, N.O.S.

CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S.

1719

8

8

80

1064

ALLYL CLOFORMAT

ALLYL CHLOROFORMATE

1722

6.1

6.1

+3

+8

668

1065

ALLYL IODUA

ALLYL IODIDE

1723

3

3

+8

338

1066

ALLYLTRICLOSILAN, ỔN ĐỊNH

ALLYLTRICHLOROSILANE, STABILIZED

1724

8

8

+3

X839

1067

NHÔM BROMUA, KHAN

ALUMINIUM BROMIDE, ANHYDROUS

1725

8

8

80

1068

NHÔM CLORUA, KHAN

ALUMINIUM CHLORIDE, ANHYDROUS

1726

8

8

80

1069

AMONI HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN

AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID

1727

8

8

80

1070

AMYLTRICLOSILAN

AMYLTRICHLOROSILANE

1728

8

8

X80

1071

ANISOYL CLORUA

ANISOYL CHLORIDE

1729

8

8

80

1072

ANTIMONY PENTACLORUA, DẠNG LỎNG

ANTIMONY PENTACHLORIDE, LIQUID

1730

8

8

X80

1073

ANTIMONY PENTACLORUA DUNG DỊCH

ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION

1731

8

8

80

1074

ANTIMONY PENTACLORUA DUNG DỊCH

ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION

1731

8

8

80

1075

ANTIMONY PENTAFLORIT

ANTIMONY PENTAFLUORIDE

1732

8

8

+6.1

86

1076

ANTIMONY TRICLORUA

ANTIMONY TRICHLORIDE

1733

8

8

80

1077

BENZOYL CLORUA

BENZOYL CHLORIDE

1736

8

8

80

1078

BENZYL BROMUA

BENZYL BROMIDE

1737

6.1

6.1

+8

68

1079

BENZYL CLORUA

BENZYL CHLORIDE

1738

6.1

6.1

+8

68

1080

BENZYL CLOFORMAT

BENZYL CHLOROFORMATE

1739

8

8

88

1081

HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN, N.O.S.

HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S.

1740

8

8

80

1082

HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN, N.O.S.

HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S.

1740

8

8

80

1083

BORON TRICLORUA

BORON TRICHLORIDE

1741

2

2.3

+8

268

1084

HỢP CHẤT AXIT BO TRIFLORUA AXETIC, DẠNG LỎNG

BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID

1742

8

8

80

1085

HỢP CHẤT AXIT BO TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG LỎNG

BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID

1743

8

8

80

1086

BROM hoặc DUNG DỊCH BROM

BROMINE or BROMINE SOLUTION

1744

8

8

+6.1

886

1087

BROM PENTAFLORIT

BROMINE PENTAFLUORIDE

1745

5.1

5.1

+6.1

+8

568

1088

BROM TRIFLORIT

BROMINE TRIFLUORIDE

1746

5.1

5.1

+6.1

+8

568

1089

BUTYLTRICLOSILAN

BUTYLTRICHLOROSILANE

1747

8

8

+3

X83

1090

CANXI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn (8,8% oxy có sẵn)

CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)

1748

5.1

5.1

50

1091

CANXI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn (8,8% oxy có sẵn)

CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)

1748

5.1

5.1

50

1092

CLO TRIFLORIT

CHLORINE TRIFLUORIDE

1749

2

2.3

+5.1

+8

265

1093

DUNG DỊCH AXIT CLOAXETIC

CHLOROACETIC ACID SOLUTION

1750

6.1

6.1

+8

68

1094

AXIT CLOAXETIC , DẠNG RẮN

CHLOROACETIC ACID, SOLID

1751

6.1

6.1

+8

68

1095

CLOAXETYL CLORUA

CHLOROACETYL CHLORIDE

1752

6.1

6.1

+8

668

1096

CLOPHENYL-TRICLOSILAN

CHLOROPHENYL- TRICHLOROSILANE

1753

8

8

X80

1097

AXIT CLOSUNPHONIC (chứa hoặc không chứa lưu huỳnh trioxit)

CHLOROSULPHONIC ACID (with or without sulphur trioxide)

1754

8

8

X88

1098

DUNG DỊCH AXIT CROMIC

CHROMIC ACID SOLUTION

1755

8

8

80

1099

DUNG DỊCH AXIT CROMIC

CHROMIC ACID SOLUTION

1755

8

8

80

1100

CROMIC FLORIT, DẠNG RẮN

CHROMIC FLUORIDE, SOLID

1756

8

8

80

1101

DUNG DỊCH CROMIC FLORIT

CHROMIC FLUORIDE SOLUTION

1757

8

8

80

1102

DUNG DỊCH CROMIC FLORIT

CHROMIC FLUORIDE SOLUTION

1757

8

8

80

1103

CROM OXYCLORUA

CHROMIUM OXYCHLORIDE

1758

8

8

X88

1104

CHẤT RẮN ĂN MÕN, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, N.O.S.

1759

8

8

88

1105

CHẤT RẮN ĂN MÕN, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, N.O.S.

1759

8

8

80

1106

CHẤT RẮN ĂN MÕN, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, N.O.S.

1759

8

8

80

1107

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

1760

8

8

88

1108

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

1760

8

8

80

1109

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

1760

8

8

80

1110

DUNG DỊCH CUPRIETYLENDIAMIN

CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION

1761

8

8

+6.1

86

1111

DUNG DỊCH CUPRIETYLENDIAMIN

CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION

1761

8

8

+6.1

86

1112

CYCLOHEXENYLTRICLO- SILAN

CYCLOHEXENYLTRICHLORO- SILANE

1762

8

8

X80

1113

CYCLOHEXYLTRICLO-SILAN

CYCLOHEXYLTRICHLORO- SILANE

1763

8

8

X80

1114

AXIT DICLOAXETIC

DICHLOROACETIC ACID

1764

8

8

80

1115

DICLOAXETYL CLORUA

DICHLOROACETYL CHLORIDE

1765

8

8

X80

1116

DICLOPHENYL- TRICLOSILAN

DICHLOROPHENYL- TRICHLOROSILANE

1766

8

8

X80

1117

DIETYLDICLO-SILAN

DIETHYLDICHLORO-SILANE

1767

8

8

+3

X83

1118

AXIT DIFLOPHOSPHORIC, KHAN

DIFLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS

1768

8

8

80

1119

DIPHENYLDICLO-SILAN

DIPHENYLDICHLORO-SILANE

1769

8

8

X80

1120

DIPHENYLMETYL BROMUA

DIPHENYLMETHYL BROMIDE

1770

8

8

80

1121

DODECYLTRICLO-SILAN

DODECYLTRICHLORO-SILANE

1771

8

8

X80

1122

SẮT (III) CLORUA, KHAN

FERRIC CHLORIDE, ANHYDROUS

1773

8

8

80

1123

NHIÊN LIỆU BÌNH CỨU HỎA, chất lỏng ăn mòn

FIRE EXTINGUISHER CHARGES, corrosive liquid

1774

8

8

 

1124

AXIT FLOBORIC

FLUOROBORIC ACID

1775

8

8

80

1125

AXIT FLOPHOSPHORIC, KHAN

FLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS

1776

8

8

80

1126

AXIT FLOSUNPHONIC

FLUOROSULPHONIC ACID

1777

8

8

88

1127

AXIT FLOSILICIC

FLUOROSILICIC ACID

1778

8

8

80

1128

AXIT FORMIC chứa hơn 85% axit theo khối lượng

FORMIC ACID with more than 85% acid by mass

1779

8

8

+3

83

1129

FUMARYL CLORUA

FUMARYL CHLORIDE

1780

8

8

80

1130

HEXADECYLTRICLO-SILAN

HEXADECYLTRICHLORO- SILANE

1781

8

8

X80

1131

AXIT HEXAFLO- PHOSPHORIC

HEXAFLUORO-PHOSPHORIC ACID

1782

8

8

80

1132

DUNG DỊCH HEXAMETYLEN- DIAMIN

HEXAMETHYLENE-DIAMINE SOLUTION

1783

8

8

80

1133

DUNG DỊCH HEXAMETYLEN- DIAMIN

HEXAMETHYLENE-DIAMINE SOLUTION

1783

8

8

80

1134

HEXYLTRICLOSILAN

HEXYLTRICHLOROSILANE

1784

8

8

X80

1135

HỖN HỢP AXIT HYDROFLORIC VÀ AXIT SUNPHURIC

HYDROFLUORIC ACID AND SULPHURIC ACID MIXTURE

1786

8

8

+6.1

886

1136

AXIT HYDRIODIC

HYDRIODIC ACID

1787

8

8

80

1137

AXIT HYDRIODIC

HYDRIODIC ACID

1787

8

8

80

1138

AXIT HYDROBROMIC

HYDROBROMIC ACID

1788

8

8

80

1139

AXIT HYDROBROMIC

HYDROBROMIC ACID

1788

8

8

80

1140

AXIT HYDROCLORIC

HYDROCHLORIC ACID

1789

8

8

80

1141

AXIT HYDROCLORIC

HYDROCHLORIC ACID

1789

8

8

80

1142

AXIT HYDROFLORIC chứa hơn 85% hydro florit

HYDROFLUORIC ACID with more than 85% hydrogen fluoride

1790

8

8

+6.1

886

1143

AXIT HYDROFLORIC chứa từ 60% đến 85% hydro florit

HYDROFLUORIC ACID with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride

1790

8

8

+6.1

886

1144

AXIT HYDROFLORIC chứa dưới 60% hydro florit

HYDROFLUORIC ACID with not more than 60% hydrogen fluoride

1790

8

8

+6.1

86

1145

DUNG DỊCH HYPOCLORIT

HYPOCHLORITE SOLUTION

1791

8

8

80

1146

DUNG DỊCH HYPOCLORIT

HYPOCHLORITE SOLUTION

1791

8

8

80

1147

IOT MONOCLORUA, DẠNG RẮN

IODINE MONOCHLORIDE, SOLID

1792

8

8

80

1148

ISOPROPYL AXIT PHOTPHAT

ISOPROPYL ACID PHOSPHATE

1793

8

8

80

1149

CHÌ SUNPHAT chứa hơn 3% axit tự do

LEAD SULPHATE with more than 3% free acid

1794

8

8

80

1150

HỖN HỢP AXIT NITRAT chứa hơn 50% axit nitric

NITRATING ACID MIXTURE with more than 50% nitric acid

1796

8

8+5.1

885

1151

HỖN HỢP AXIT NITRAT chứa ít hơn 50% axit nitric

NITRATING ACID MIXTURE with not more than 50% nitric acid

1796

8

8

80

1152

AXIT NITROHYDROCLORIC

NITROHYDROCHLORIC ACID

1798

8

 

 

1153

NONYLTRICLOSILAN

NONYLTRICHLOROSILANE

1799

8

8

X80

1154

OCTADECYLTRICLO-SILAN

OCTADECYLTRICHLORO- SILANE

1800

8

8

X80

1155

OCTYLTRICLOSILAN

OCTYLTRICHLOROSILANE

1801

8

8

X80

1156

AXIT PERCLORIC chứa ít hơn 50% axit theo khối lượng

PERCHLORIC ACID with not more than 50% acid, by mass

1802

8

8

+5.1

85

1157

AXIT PHENOLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG

PHENOLSULPHONIC ACID, LIQUID

1803

8

8

80

1158

PHENYLTRICLO-SILAN

PHENYLTRICHLORO-SILANE

1804

8

8

X80

1159

AXIT PHOSPHORIC, DUNG DỊCH

PHOSPHORIC ACID, SOLUTION

1805

8

8

80

1160

PHOTPHO PENTACLORUA

PHOSPHORUS PENTACHLORIDE

1806

8

8

80

1161

PHOTPHO PENTOXIT

PHOSPHORUS PENTOXIDE

1807

8

8

80

1162

PHOTPHO TRIBROMUA

PHOSPHORUS TRIBROMIDE

1808

8

8

X80

1163

PHOTPHO TRICLORUA

PHOSPHORUS TRICHLORIDE

1809

6.1

6.1

+8

668

1164

PHOTPHO OXYCLORUA

PHOSPHORUS OXYCHLORIDE

1810

6.1

6.1

+8

X668

1165

KALI HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN

POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID

1811

8

8

+6.1

86

1166

KALI FLORIT, DẠNG RẮN

POTASSIUM FLUORIDE, SOLID

1812

6.1

6.1

60

1167

KALI HYDROXIT, DẠNG RẮN

POTASSIUM HYDROXIDE, SOLID

1813

8

8

80

1168

DUNG DỊCH KALI HYDROXIT

POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION

1814

8

8

80

1169

DUNG DỊCH KALI HYDROXIT

POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION

1814

8

8

80

1170

PROPIONYL CLORUA

PROPIONYL CHLORIDE

1815

3

3

+8

338

1171

PROPYLTRICLO-SILAN

PROPYLTRICHLORO-SILANE

1816

8

8

+3

X83

1172

PYROSULPHURYL CLORUA

PYROSULPHURYL CHLORIDE

1817

8

8

X80

1173

SILICON TETRACLORUA

SILICON TETRACHLORIDE

1818

8

8

X80

1174

DUNG DỊCH NATRI ALUMINAT

SODIUM ALUMINATE SOLUTION

1819

8

8

80

1175

DUNG DỊCH NATRI ALUMINAT

SODIUM ALUMINATE SOLUTION

1819

8

8

80

1176

NATRI HYDROXIT, DẠNG RẮN

SODIUM HYDROXIDE, SOLID

1823

8

8

80

1177

DUNG DỊCH NATRI HYDROXIT

SODIUM HYDROXIDE SOLUTION

1824

8

8

80

1178

DUNG DỊCH NATRI HYDROXIT

SODIUM HYDROXIDE SOLUTION

1824

8

8

80

1179

NATRI MONOXIT

SODIUM MONOXIDE

1825

8

8

80

1180

HỖN HỢP AXIT NITRAT, dùng rồi, chứa hơn 50% axit nitric

NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid

1826

8

8

+5.1

885

1181

HỖN HỢP AXIT NITRAT, dùng rồi, chứa ít hơn 50% axit nitric

NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid

1826

8

8

80

1182

STANNIC CLORUA, KHAN

STANNIC CHLORIDE, ANHYDROUS

1827

8

8

X80

1183

LƯU HUỲNH CLORUA

SULPHUR CHLORIDES

1828

8

8

X88

1184

LƯU HUỲNH TRIOXIT, ỔN ĐỊNH

SULPHUR TRIOXIDE, STABILIZED

1829

8

8

X88

1185

AXIT SUNPHURIC chứa hơn 51% axit

SULPHURIC ACID with more than 51% acid

1830

8

8

80

1186

AXIT SUNPHURIC, có khói

SULPHURIC ACID, FUMING

1831

8

8

+6.1

X886

1187

AXIT SUNPHURIC, dùng rồi

SULPHURIC ACID, SPENT

1832

8

8

80

1188

AXIT SULPHUROUS

SULPHUROUS ACID

1833

8

8

80

1189

SULPHURYL CLORUA

SULPHURYL CHLORIDE

1834

6.1

6.1

+8

X668

1190

DUNG DỊCH TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT

TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION

1835

8

8

80

1191

DUNG DỊCH TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT

TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION

1835

8

8

80

1192

THIONYL CLORUA

THIONYL CHLORIDE

1836

8

8

X88

1193

THIOPHOSPHORYL CLORUA

THIOPHOSPHORYL CHLORIDE

1837

8

8

X80

1194

TITAN TETRACLORUA

TITANIUM TETRACHLORIDE

1838

6.1

6.1

+8

X668

1195

AXIT TRICLOAXETIC

TRICHLOROACETIC ACID

1839

8

8

80

1196

DUNG DỊCH KẼM CLORUA

ZINC CHLORIDE SOLUTION

1840

8

8

80

1197

AXETALDEHIT AMONIAC

ACETALDEHYDE AMMONIA

1841

9

9

90

1198

AMONI DINITRO-o-CRESOLAT, DẠNG RẮN

AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE, SOLID

1843

6.1

6.1

60

1199

Cacbon dioxit, dạng rắn (đá khô)

Carbon dioxide, solid (Dry ice)

1845

9

 

 

1200

CACBON TETRACLORUA

CARBON TETRACHLORIDE

1846

6.1

6.1

60

1201

KALI SUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước trong tinh thể

POTASSIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water of crystallization

1847

8

8

80

1202

PROPIONIC AXIT chứa hơn 10% và ít hơn 90% axit theo khối lượng

PROPIONIC ACID with not less than 10% and less than 90% acid by mass

1848

8

8

80

1203

NATRI SUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước

SODIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water

1849

8

8

80

1204

THUỐC ĐỘC, DẠNG LỎNG, N.O.S.

MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1851

6.1

6.1

60

1205

THUỐC ĐỘC, DẠNG LỎNG, N.O.S.

MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1851

6.1

6.1

60

1206

HỢP KIM CỦA BARI, DẪN LỬA

BARIUM ALLOYS, PYROPHORIC

1854

4.2

4.2

43

1207

CANXI, DẪN LỬA hoặc CANXI HỢP KIM, DẪN LỬA

CALCIUM, PYROPHORIC or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC

1855

4.2

4.2

 

1208

Vải vụn, thấm dầu

Rags, oily

1856

4.2

 

1209

Vải dệt thải, ướt

Textile waste, wet

1857

4.2

 

1210

HEXAFLOPROPYLEN

(MÔI CHẤT LẠNH R 1216)

HEXAFLUOROPROPYLENE (REFRIGERANT GAS R 1216)

1858

2

2.2

20

1211

SILICON TETRAFLORIT

SILICON TETRAFLUORIDE

1859

2

2.3

+8

268

1212

VINYL FLORIT, ỔN ĐỊNH

VINYL FLUORIDE, STABILIZED

1860

2

2.1

239

1213

ETYL CROTONAT

ETHYL CROTONATE

1862

3

3

33

1214

NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE

1863

3

3

33

1215

NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1863

3

3

33

1216

NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa)

1863

3

3

33

1217

NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG

FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE

1863

3

3

30

1218

n-PROPYL NITRAT

n-PROPYL NITRATE

1865

3

3

 

1219

DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy

RESIN SOLUTION, flammable

1866

3

3

33

1220

DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C more than

110 kPa)

1866

3

3

33

1221

DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1866

3

3

33

1222

DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy

RESIN SOLUTION, flammable

1866

3

3

30

1223

DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than

110 kPa)

1866

3

3

 

1224

DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1866

3

3

 

1225

DECABORANE

DECABORANE

1868

4.1

4.1

+6.1

46

1226

MAGIE hoặc MAGIE HỢP KIM chứa hơn 50% magie dạng viên, tấm dày hoặc lá mỏng

MAGNESIUM or MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or ribbons

1869

4.1

4.1

40

1227

KALI BOHYDRUA

POTASSIUM BOROHYDRIDE

1870

4.3

4.3

 

1228

TITAN HYDRUA

TITANIUM HYDRIDE

1871

4.1

4.1

40

1229

CHÌ DIOXIT

LEAD DIOXIDE

1872

5.1

5.1

+6.1

56

1230

AXIT PERCLORIC chứa từ 50% đến 72% axit theo khối lượng

PERCHLORIC ACID with more than 50% but not more than 72% acid, by mass

1873

5.1

5.1

+8

558

1231

BARI OXIT

BARIUM OXIDE

1884

6.1

6.1

60

1232

BENZIDIN

BENZIDINE

1885

6.1

6.1

60

1233

BENZYLIDEN CLORUA

BENZYLIDENE CHLORIDE

1886

6.1

6.1

60

1234

BROMCLOMETAN

BROMOCHLOROMETHANE

1887

6.1

6.1

60

1235

CLOFORM

CHLOROFORM

1888

6.1

6.1

60

1236

XYANOGEN BROMUA

CYANOGEN BROMIDE

1889

6.1

6.1

+8

668

1237

ETYL BROMUA

ETHYL BROMIDE

1891

6.1

6.1

60

1238

ETYLDICLOARSIN

ETHYLDICHLOROARSINE

1892

6.1

6.1

66

1239

THỦY NGÂN PHENYL

PHENYLMERCURIC

1894

6.1

6.1

60

 

HYDROXIT

HYDROXIDE

 

 

 

 

1240

THỦY NGÂN PHENYLNITRAT

PHENYLMERCURIC NITRATE

1895

6.1

6.1

60

1241

TETRACLOETYLEN

TETRACHLOROETHYLENE

1897

6.1

6.1

60

1242

AXETYL IODUA

ACETYL IODIDE

1898

8

8

80

1243

DIISOOCTYL AXIT PHOTPHAT

DIISOOCTYL ACID PHOSPHATE

1902

8

8

80

1244

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.

DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

1903

8

8

88

1245

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.

DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

1903

8

8

80

1246

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.

DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

1903

8

8

80

1247

AXIT SELENIC

SELENIC ACID

1905

8

8

88

1248

AXIT SLUDGE

SLUDGE ACID

1906

8

8

80

1249

ĐÁ VÔI XÖT chứa hơn 4% natri hydroxit

SODA LIME with more than 4% sodium hydroxide

1907

8

8

80

1250

DUNG DỊCH CLORIT

CHLORITE SOLUTION

1908

8

8

80

1251

DUNG DỊCH CLORIT

CHLORITE SOLUTION

1908

8

8

80

1252

OXIT CANXI

Calcium oxide

1910

8

 

 

1253

DIBORAN

DIBORANE

1911

2

2.3

+2.1

 

1254

HỖN HỢP METYL CLORUA VÀ METYLEN CLORUA

METHYL CHLORIDE AND METHYLENE CHLORIDE MIXTURE

1912

2

2.1

23

1255

NEON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

NEON, REFRIGERATED LIQUID

1913

2

2.2

22

1256

BUTYL PROPIONAT

BUTYL PROPIONATES

1914

3

3

30

1257

CYCLOHEXANON

CYCLOHEXANONE

1915

3

3

30

1258

2,2'-DICLODIETYL ETE

2,2'-DICHLORODIETHYL ETHER

1916

6.1

6.1

+3

63

1259

ETYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH

ETHYL ACRYLATE, STABILIZED

1917

3

3

339

1260

ISOPROPYLBENZEN

ISOPROPYLBENZENE

1918

3

3

30

1261

METYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH

METHYL ACRYLATE, STABILIZED

1919

3

3

339

1262

NONAN

NONANES

1920

3

3

30

1263

PROPYLENIMIN, ỔN ĐỊNH

PROPYLENEIMINE, STABILIZED

1921

3

3

+6.1

336

1264

PYROLIDIN

PYRROLIDINE

1922

3

3

+8

338

1265

CANXI DITHIONIT (CANXI HYDROSUNPHIT)

CALCIUM DITHIONITE (CALCIUM HYDROSULPHITE)

1923

4.2

4.2

40

1266

METYL MAGIE BROMUA TRONG ETYL ETE

METHYL MAGNESIUM BROMIDE IN ETHYL ETHER

1928

4.3

4.3

+3

X323

1267

KALI DITHIONIT (KALI HYDROSUNPHIT)

POTASSIUM DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE)

1929

4.2

4.2

40

1268

KẼM DITHIONIT (KẼM HYDROSUNPHIT)

ZINC DITHIONITE (ZINC HYDROSULPHITE)

1931

9

9

90

1269

ZIRCONI DẠNG VỤN

ZIRCONIUM SCRAP

1932

4.2

4.2

40

1270

XYANUA DUNG DỊCH, N.O.S.

CYANIDE SOLUTION, N.O.S.

1935

6.1

6.1

66

1271

XYANUA DUNG DỊCH, N.O.S.

CYANIDE SOLUTION, N.O.S.

1935

6.1

6.1

60

1272

XYANUA DUNG DỊCH, N.O.S.

CYANIDE SOLUTION, N.O.S.

1935

6.1

6.1

60

1273

DUNG DỊCH AXIT BROMAXETIC

BROMOACETIC ACID SOLUTION

1938

8

8

80

1274

DUNG DỊCH AXIT BROMAXETIC

BROMOACETIC ACID SOLUTION

1938

8

8

80

1275

PHOTPHO OXYBROMUA

PHOSPHORUS OXYBROMIDE

1939

8

8

80

1276

AXIT THIOGLYCOLIC

THIOGLYCOLIC ACID

1940

8

8

80

1277

DIBROMDIFLO-METAN

DIBROMODIFLUORO-METHANE

1941

9

9

90

1278

AMONI NITRAT chứa ít hơn 0,2% chất dễ cháy, kể cả chất hữu cơ như cacbon, trừ chất được thêm vào khác

AMMONIUM NITRATE with not more than 0.2% combustible substances, including any organic substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance

1942

5.1

5.1

50

1279

DIÊM, AN TOÀN (sách, thẻ hoặc đánh lửa trên hộp)

MATCHES, SAFETY (book, card or strike on box)

1944

4.1

4.1

 

1280

DIÊM, SÁP 'VESTA'

MATCHES, WAX 'VESTA'

1945

4.1

4.1

 

1281

SOL KHÍ, chất làm ngạt

AEROSOLS, asphyxiant

1950

2

2.2

 

1282

SOL KHÍ, ăn mòn

AEROSOLS, corrosive

1950

2

2.2

+8

 

1283

SOL KHÍ, ăn mòn, ô xy hóa

AEROSOLS, corrosive, oxidizing

1950

2

2.2

+5.1

+8

 

1284

SOL KHÍ, dễ cháy

AEROSOLS, flammable

1950

2

2.1

 

1285

SOL KHÍ, dễ cháy, ăn mòn

AEROSOLS, flammable, corrosive

1950

2

2.1

+8

 

1286

SOL KHÍ, ô xy hóa

AEROSOLS, oxidizing

1950

2

2.2

+5.1

 

1287

SOL KHÍ, độc

AEROSOLS, toxic

1950

2

2.2

+6.1

 

1288

SOL KHÍ, độc, ăn mòn

AEROSOLS, toxic, corrosive

1950

2

2.2

+6.1

+8

 

1289

SOL KHÍ, độc, dễ cháy

AEROSOLS, toxic, flammable

1950

2

2.1

+6.1

 

1290

SOL KHÍ, độc, dễ cháy, ăn mòn

AEROSOLS, toxic, flammable, corrosive

1950

2

2.1

+6.1

+8

 

1291

SOL KHÍ, độc, ô xy hóa

AEROSOLS, toxic, oxidizing

1950

2

2.2

+5.1

+6.1

 

1292

SOL KHÍ, độc, ô xy hóa, ăn mòn

AEROSOLS, toxic, oxidizing, corrosive

1950

2

2.2

+5.1

+6.1

+8

 

1293

ARGON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

ARGON, REFRIGERATED LIQUID

1951

2

2.2

22

1294

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa ít hơn 9% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide

1952

2

2.2

20

1295

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

1953

2

2.3

+2.1

263

1296

KHÍ DẠNG NÉN, DỄ CHÁY, N.O.S.

COMPRESSED GAS, FLAMMABLE, N.O.S.

1954

2

2.1

23

1297

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, N.O.S.

COMPRESSED GAS, TOXIC, N.O.S.

1955

2

2.3

26

1298

KHÍ DẠNG NÉN, N.O.S.

COMPRESSED GAS, N.O.S.

1956

2

2.2

20

1299

DEUTERI, DẠNG NÉN

DEUTERIUM, COMPRESSED

1957

2

2.1

23

1300

1,2-DICLO-1,1,2,2- TETRAFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 114)

1,2-DICHLORO-1,1,2,2- TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114)

1958

2

2.2

20

1301

1,1-DIFLOETYLEN

(MÔI CHẤT LẠNH R 1132a)

1,1-DIFLUOROETHYLENE (REFRIGERANT GAS R 1132a)

1959

2

2.1

239

1302

ETAN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

ETHANE, REFRIGERATED LIQUID

1961

2

2.1

223

1303

ETYLEN

ETHYLENE

1962

2

2.1

23

1304

HELI, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

HELIUM, REFRIGERATED LIQUID

1963

2

2.2

22

1305

HỖN HỢP KHÍ HYDROCACBON, DẠNG NÉN, N.O.S.

HYDROCARBON GAS MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S.

1964

2

2.1

23

1306

HỖN HỢP KHÍ HYDROCACBON, HÓA LỎNG, N.O.S. ví dụ các hỗn hợp A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B hoặc C

HYDROCARBON GAS MIXTURE, LIQUEFIED, N.O.S. such as mixtures A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B or C

1965

2

2.1

23

1307

HYDRO, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

HYDROGEN, REFRIGERATED LIQUID

1966

2

2.1

223

1308

KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

INSECTICIDE GAS, TOXIC, N.O.S.

1967

2

2.3

26

1309

KHÍ TRỪ SÂU, N.O.S.

INSECTICIDE GAS, N.O.S.

1968

2

2.2

20

1310

ISOBUTAN

ISOBUTANE

1969

2

2.1

23

1311

KRYPTON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

KRYPTON, REFRIGERATED LIQUID

1970

2

2.2

22

1312

METAN, DẠNG NÉN hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, DẠNG NÉN chứa nồng độ metan cao

METHANE, COMPRESSED or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content

1971

2

2.1

23

1313

METAN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa nồng độ metan cao

METHANE, REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane content

1972

2

2.1

223

1314

CLODIFLO-METAN VÀ CLOPENTAFLO-ETAN HỖN HỢP có nhiệt độ sôi cố định, với khoảng 49% clodiflometan

(MÔI CHẤT LẠNH R 502)

CHLORODIFLUORO-METHANE AND CHLOROPENTAFLUORO- ETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502)

1973

2

2.2

20

1315

CLODIFLOBROM-METAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 12B1)

CHLORODIFLUOROBROMO- METHANE (REFRIGERANT GAS R 12B1)

1974

2

2.2

20

1316

HỖN HỢP ÔXIT NITRIC VÀ DINITƠ TETROXIT (HỖN HỢP ÔXIT NITRIC VÀ NITƠ DIOXIT )

NITRIC OXIDE AND DINITROGEN TETROXIDE MIXTURE (NITRIC OXIDE AND NITROGEN DIOXIDE MIXTURE)

1975

2

2.3

+5.1

+8

 

1317

OCTAFLOCYCLO-BUTAN

(MÔI CHẤT LẠNH RC 318)

OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE (REFRIGERANT GAS RC 318)

1976

2

2.2

20

1318

NITƠ, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

NITROGEN, REFRIGERATED LIQUID

1977

2

2.2

22

1319

PROPAN

PROPANE

1978

2

2.1

23

1320

TETRAFLOMETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 14)

TETRAFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 14)

1982

2

2.2

20

1321

1-CLO-2,2,2-TRIFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 133a)

1-CHLORO-2,2,2- TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a)

1983

2

2.2

20

1322

TRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 23)

TRIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 23)

1984

2

2.2

20

1323

RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1986

3

3

+6.1

336

1324

RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1986

3

3

+6.1

336

1325

RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1986

3

3+6.1

36

1326

RƯỢU CỒN, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1987

3

3

33

1327

RƯỢU CỒN, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1987

3

3

33

1328

RƯỢU CỒN, N.O.S.

ALCOHOLS, N.O.S.

1987

3

3

30

1329

ALDEHIT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1988

3

3

+6.1

336

1330

ALDEHIT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1988

3

3

+6.1

336

1331

ALDEHIT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

1988

3

3

+6.1

36

1332

ALDEHIT, N.O.S.

ALDEHYDES, N.O.S.

1989

3

3

33

1333

ALDEHIT, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1989

3

3

33

1334

ALDEHIT, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1989

3

3

33

1335

ALDEHIT, N.O.S.

ALDEHYDES, N.O.S.

1989

3

3

30

1336

BENZALDEHIT

BENZALDEHYDE

1990

9

9

90

1337

CLOPREN, ỔN ĐỊNH

CHLOROPRENE, STABILIZED

1991

3

3

+6.1

336

1338

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1992

3

3

+6.1

336

1339

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1992

3

3

+6.1

336

1340

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

1992

3

3

+6.1

36

1341

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.

1993

3

3

33

1342

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1993

3

3

33

1343

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1993

3

3

33

1344

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.

1993

3

3

30

1345

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than

110 kPa)

1993

3

3

 

1346

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1993

3

3

 

1347

SẮT PENTACACBONYL

IRON PENTACARBONYL

1994

6.1

6.1

+3

663

1348

NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1999

3

3

33

1349

NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1999

3

3

33

1350

NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens

1999

3

3

30

1351

NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục  2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

1999

3

3

 

1352

NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

1999

3

3

 

1353

XENLULOIT dạng khối, thanh, cuộn, tấm, ống, v.v..., trừ mảnh vụn

CELLULOID in block, rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap

2000

4.1

4.1

 

1354

COBAN NAPHTHENAT, DẠNG BỘT

COBALT NAPHTHENATES, POWDER

2001

4.1

4.1

40

1355

XENLULOIT, VỤN

CELLULOID, SCRAP

2002

4.2

4.2

 

1356

MAGIE DIAMIT

MAGNESIUM DIAMIDE

2004

4.2

4.2

40

1357

NHỰA, GỐC NITƠ XENLULO, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

PLASTICS, NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S.

2006

4.2

4.2

 

1358

ZIRCONI DẠNG BỘT, KHÔ

ZIRCONIUM POWDER, DRY

2008

4.2

4.2

43

1359

ZIRCONI DẠNG BỘT, KHÔ

ZIRCONIUM POWDER, DRY

2008

4.2

4.2

40

1360

ZIRCONI DẠNG BỘT, KHÔ

ZIRCONIUM POWDER, DRY

2008

4.2

4.2

40

1361

ZIRCONI, KHÔ, tấm hoàn thiện, dải hoặc dây cuộn

ZIRCONIUM, DRY, finished sheets, strip or coiled wire

2009

4.2

4.2

40

1362

MAGIE HYDRUA

MAGNESIUM HYDRIDE

2010

4.3

4.3

 

1363

MAGIE PHOTPHUA

MAGNESIUM PHOSPHIDE

2011

4.3

4.3

+6.1

 

1364

KALI PHOTPHUA

POTASSIUM PHOSPHIDE

2012

4.3

4.3

+6.1

 

1365

STRONTI PHOTPHUA

STRONTIUM PHOSPHIDE

2013

4.3

4.3

+6.1

 

1366

HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 20% đến 60% hydro peroxit (được ổn định nếu cần thiết)

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60% hydrogen peroxide (stabilized as necessary)

2014

5.1

5.1

+8

58

1367

HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa hơn 70% hydro peroxit

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide

2015

5.1

5.1

+8

559

1368

HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa từ 60% đến 70% hydro peroxit

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide and not more than 70% hydrogen peroxide

2015

5.1

5.1

+8

559

1369

ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi

AMMUNITION, TOXIC, NON- EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed

2016

6.1

6.1

 

1370

ĐẠN DƯỢC, GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi

AMMUNITION, TEAR- PRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed

2017

6.1

6.1+8

 

1371

CLOANILIN, DẠNG RẮN

CHLOROANILINES, SOLID

2018

6.1

6.1

60

1372

CLOANILIN, DẠNG LỎNG

CHLOROANILINES, LIQUID

2019

6.1

6.1

60

1373

CLOPHENON, DẠNG RẮN

CHLOROPHENOLS, SOLID

2020

6.1

6.1

60

1374

CLOPHENON, DẠNG LỎNG

CHLOROPHENOLS, LIQUID

2021

6.1

6.1

60

1375

AXIT CRESYLIC

CRESYLIC ACID

2022

6.1

6.1

+8

68

1376

EPICLOHYDRIN

EPICHLOROHYDRIN

2023

6.1

6.1

+3

63

1377

THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2024

6.1

6.1

66

1378

THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2024

6.1

6.1

60

1379

THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2024

6.1

6.1

60

1380

THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.

2025

6.1

6.1

66

1381

THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.

2025

6.1

6.1

60

1382

THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.

2025

6.1

6.1

60

1383

HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S.

PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.

2026

6.1

6.1

66

1384

HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S.

PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.

2026

6.1

6.1

60

1385

HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S.

PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.

2026

6.1

6.1

60

1386

NATRI ARSENIT, DẠNG RẮN

SODIUM ARSENITE, SOLID

2027

6.1

6.1

60

1387

BOM, KHÓI, KHÔNG NỔ chứa chất lỏng ăn mòn, không có thiết bị khơi mào

BOMBS, SMOKE, NON- EXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device

2028

8

8

 

1388

HYDRAZIN, KHAN

HYDRAZINE, ANHYDROUS

2029

8

8

+3

+6.1

 

1389

HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng

HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass

2030

8

8

+6.1

886

1390

HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng

HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass

2030

8

8

+6.1

86

1391

HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng

HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass

2030

8

8

+6.1

86

1392

AXIT NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa hơn 70% axit nitric

NITRIC ACID, other than red fuming, with more than 70% nitric acid

2031

8

8

+5.1

885

1393

AXIT NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa ít nhất 65%, nhưng dưới 70% axit nitric

NITRIC ACID, other than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric acid

2031

8

8

+5.1

85

1394

AXIT NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa ít hơn 65% axit nitric

NITRIC ACID, other than red fuming, with less than 65% nitric acid

2031

8

8

80

1395

AXIT NITRIC, CÓ KHÓI MÀU ĐỎ

NITRIC ACID, RED FUMING

2032

8

8

+5.1

+6.1

856

1396

KALI MONOXIT

POTASSIUM MONOXIDE

2033

8

8

80

1397

HỖN HỢP HYDRO VÀ METAN, DẠNG NÉN

HYDROGEN AND METHANE MIXTURE, COMPRESSED

2034

2

2.1

23

1398

1,1,1-TRIFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 143a)

1,1,1-TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 143a)

2035

2

2.1

23

1399

XENON

XENON

2036

2

2.2

20

1400

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.2

 

1401

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.1

 

1402

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.2

+5.1

 

1403

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

 

1404

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

+8

 

1405

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

+2.1

 

1406

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

+2.1

+8

 

1407

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

+5.1

 

1408

BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được

RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable

2037

2

2.3

+5.1

+8

 

1409

DINITƠ TOLUEN, DẠNG LỎNG

DINITROTOLUENES, LIQUID

2038

6.1

6.1

60

1410

2,2-DIMETYLPROPAN

2,2-DIMETHYLPROPANE

2044

2

2.1

23

1411

ISOBUTYRALDEHIT (ISOBUTYL ALDEHIT)

ISOBUTYRALDEHYDE (ISOBUTYL ALDEHYDE)

2045

3

3

33

1412

XYMEN

CYMENES

2046

3

3

30

1413

DICLOPROPEN

DICHLOROPROPENES

2047

3

3

33

1414

DICLOPROPEN

DICHLOROPROPENES

2047

3

3

30

1415

DICYCLOPENTADIEN

DICYCLOPENTADIENE

2048

3

3

30

1416

DIETYLBENZEN

DIETHYLBENZENE

2049

3

3

30

1417

DIISOBUTYLEN, ISOMERIC HỢP CHẤT

DIISOBUTYLENE, ISOMERIC COMPOUNDS

2050

3

3

33

1418

2-DIMETYLAMINO- ETANON

2-DIMETHYLAMINO- ETHANOL

2051

8

8

+3

83

1419

DIPENTEN

DIPENTENE

2052

3

3

30

1420

METYL ISOBUTYL CARBINOL

METHYL ISOBUTYL CARBINOL

2053

3

3

30

1421

MORPHOLIN

MORPHOLINE

2054

8

8+3

883

1422

STYREN MONOM, ỔN ĐỊNH

STYRENE MONOMER, STABILIZED

2055

3

3

39

1423

TETRAHYDROFURAN

TETRAHYDROFURAN

2056

3

3

33

1424

TRIPROPYLEN

TRIPROPYLENE

2057

3

3

33

1425

TRIPROPYLEN

TRIPROPYLENE

2057

3

3

30

1426

VALERALDEHIT

VALERALDEHYDE

2058

3

3

33

1427

NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo

NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose

2059

3

3

33

1428

NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ, theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

2059

3

3

33

1429

NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

2059

3

3

33

1430

NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo

NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose

2059

3

3

30

1431

PHÂN BÓN GỐC AMONI NITRAT

AMMONIUM NITRATE BASED FERTILIZER

2067

5.1

5.1

50

1432

PHÂN BÓN GỐC AMONI NITRAT, hỗn hợp đồng nhất của nitơ/photphat, nitơ/potash hoặc nitơ/photphat/potash, chứa dưới 70% amoni nitrat và dưới 0,4% vật liệu hữu cơ/cháy toàn phần như cacbon hoặc chứa ít hơn 45% amoni nitrat và vật liệu cháy không hạn chế

Ammonium nitrate based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate, nitrogen/potash or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than 70% ammonium nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic material calculated as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and unrestricted combustible material

2071

9

 

 

1433

DUNG DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15°C trong nước, chứa từ 35% đến 50% amoniac

AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 35% but not more than 50% ammonia

2073

2

2.2

20

1434

ACRYLAMIT, DẠNG RẮN

ACRYLAMIDE, SOLID

2074

6.1

6.1

60

1435

CHLORAL, KHAN, HẠN CHẾ

CHLORAL, ANHYDROUS, STABILIZED

2075

6.1

6.1

69

1436

CRESOL, DẠNG LỎNG

CRESOLS, LIQUID

2076

6.1

6.1

+8

68

1437

alpha-NAPHTHYLAMIN

alpha-NAPHTHYLAMINE

2077

6.1

6.1

60

1438

TOLUEN DIISOXYANAT

TOLUENE DIISOCYANATE

2078

6.1

6.1

60

1439

DIETYLENTRIAMIN

DIETHYLENETRIAMINE

2079

8

8

80

1440

HYDRO CLORUA, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

HYDROGEN CHLORIDE, REFRIGERATED LIQUID

2186

2

 

 

1441

CACBON DIOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

CARBON DIOXIDE, REFRIGERATED LIQUID

2187

2

2.2

22

1442

ARSIN

ARSINE

2188

2

2.3

+2.1

 

1443

DICLOSILAN

DICHLOROSILANE

2189

2

2.3

+2.1

+8

263

1444

Ô XY DIFLORIT, DẠNG NÉN

OXYGEN DIFLUORIDE, COMPRESSED

2190

2

2.3

+5.1

+8

 

1445

SULPHURYL FLORIT

SULPHURYL FLUORIDE

2191

2

2.3

26

1446

GERMANE

GERMANE

2192

2

2.3

+2.1

263

1447

HEXAFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 116)

HEXAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 116)

2193

2

2.2

20

1448

SELEN HEXAFLORIT

SELENIUM HEXAFLUORIDE

2194

2

2.3

+8

 

1449

TELU HEXAFLORIT

TELLURIUM HEXAFLUORIDE

2195

2

2.3

+8

 

1450

VONFRAM HEXAFLORIT

TUNGSTEN HEXAFLUORIDE

2196

2

2.3

+8

 

1451

HYDRO IODUA, KHAN

HYDROGEN IODIDE, ANHYDROUS

2197

2

2.3

+8

268

1452

PHOTPHO PENTAFLORIT

PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE

2198

2

2.3

+8

 

1453

PHOTPHIN

PHOSPHINE

2199

2

2.3

+2.1

 

1454

PROPADIEN, ỔN ĐỊNH

PROPADIENE, STABILIZED

2200

2

2.1

239

1455

DINITƠ MONOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

NITROUS OXIDE, REFRIGERATED LIQUID

2201

2

2.2

+5.1

225

1456

HYDRO SELENUA, KHAN

HYDROGEN SELENIDE, ANHYDROUS

2202

2

2.3

+2.1

 

1457

SILAN

SILANE

2203

2

2.1

23

1458

CACBONYL SUNFUA

CARBONYL SULPHIDE

2204

2

2.3

+2.1

263

1459

ADIPONITRIL

ADIPONITRILE

2205

6.1

6.1

60

1460

ISOXYANAT, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S.

ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.

2206

6.1

6.1

60

1461

ISOXYANAT, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S.

ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.

2206

6.1

6.1

60

1462

CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có

CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available chlorine z

2208

5.1

5.1

50

1463

FORMALDEHIT DUNG DỊCH chứa hơn 25% formaldehit

FORMALDEHYDE SOLUTION with not less than 25% formaldehyde

2209

8

8

80

1464

MANEB hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ chứa hơn 60% maneb

MANEB or MANEB PREPARATION with not less than 60% maneb

2210

4.2

4.2

+4.3

40

1465

HẠT POLYMERIC ĐƯỢC LÀM NỞ, tạo ra hơi dễ cháy

POLYMERIC BEADS, EXPANDABLE, evolving flammable vapour

2211

9

None

90

1466

AMIĂNG, KHOÁNG SILICAT (amosit, tremolit, actinolit, anthophyllit, crocidolit)

ASBESTOS, AMPHIBOLE (amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite)

2212

9

9

90

1467

PARAFORMALDEHIT

PARAFORMALDEHYDE

2213

4.1

4.1

40

1468

PHTHALIC ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit

PHTHALIC ANHYDRIDE with more than 0.05% of maleic anhydride

2214

8

8

80

1469

MALEIC ANHYDRIT, DẠNG CHẢY

MALEIC ANHYDRIDE, MOLTEN

2215

8

8

80

1470

MALEIC ANHYDRIT

MALEIC ANHYDRIDE

2215

8

8

80

1471

BỘT CÁT (VỤN CÁ), ỔN ĐỊNH

Fish meal (Fish scrap), stabilized

2216

9

 

 

1472

BÁNH HẠT với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%

SEED CAKE with not more than 1.5% oil and not more than 11% moisture

2217

4.2

4.2

40

1473

AXIT ACRYLIC, ỔN ĐỊNH

ACRYLIC ACID, STABILIZED

2218

8

8

+3

839

1474

ALLYL GLYCIDYL ETE

ALLYL GLYCIDYL ETHER

2219

3

3

30

1475

ANISOL

ANISOLE

2222

3

3

30

1476

BENZONITRIL

BENZONITRILE

2224

6.1

6.1

60

1477

BENZENULPHONYL CLORUA

BENZENESULPHONYL CHLORIDE

2225

8

8

80

1478

BENZOTRICLORUA

BENZOTRICHLORIDE

2226

8

8

80

1479

n-BUTYL METACRYLAT, ỔN ĐỊNH

n-BUTYL METHACRYLATE, STABILIZED

2227

3

3

39

1480

2-CLOETHANAL

2-CHLOROETHANAL

2232

6.1

6.1

66

1481

CLOANISIDIN

CHLOROANISIDINES

2233

6.1

6.1

60

1482

CLOBENZOTRI-FLORIT

CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES

2234

3

3

30

1483

CLOBENZYL CLORUA, DẠNG LỎNG

CHLOROBENZYL CHLORIDES, LIQUID

2235

6.1

6.1

60

1484

3-CLO-4-METYLPHENYL ISOXYANAT, DẠNG LỎNG

3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, LIQUID

2236

6.1

6.1

60

1485

CLONITROANILIN

CHLORONITROANILINES

2237

6.1

6.1

60

1486

CLOTOLUEN

CHLOROTOLUENES

2238

3

3

30

1487

CLOTOLUIDIN, DẠNG RẮN

CHLOROTOLUIDINES, SOLID

2239

6.1

6.1

60

1488

AXIT CHROMOSUNPHURIC

CHROMOSULPHURIC ACID

2240

8

8

88

1489

CYCLOHEPTAN

CYCLOHEPTANE

2241

3

3

33

1490

CYCLOHEPTEN

CYCLOHEPTENE

2242

3

3

33

1491

CYCLOHEXYL AXETAT

CYCLOHEXYL ACETATE

2243

3

3

30

1492

CYCLOPENTANOL

CYCLOPENTANOL

2244

3

3

30

1493

CYCLOPENTANON

CYCLOPENTANONE

2245

3

3

30

1494

CYCLOPENTEN

CYCLOPENTENE

2246

3

3

33

1495

n-DECAN

n-DECANE

2247

3

3

30

1496

DI-n-BUTYLAMIN

DI-n-BUTYLAMINE

2248

8

8

+3

83

1497

DICLODIMETYL ETE, ĐỐI XỨNG

DICHLORODIMETHYL ETHER, SYMMETRICAL

2249

6.1

 

 

1498

DICLOPHENYL ISOXYANAT

DICHLOROPHENYL ISOCYANATES

2250

6.1

6.1

60

1499

BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5- DIEN, ỔN ĐỊNH (2,5- NORBORNADIEN, ỔN ĐỊNH)

BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5- DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED)

2251

3

3

339

1500

1,2-DIMETHOXYETAN

1,2-DIMETHOXYETHANE

2252

3

3

33

1501

N,N-DIMETYLANILIN

N,N-DIMETHYLANILINE

2253

6.1

6.1

60

1502

DIÊM, CHỐNG GIÓ

MATCHES, FUSEE

2254

4.1

4.1

 

1503

CYCLOHEXEN

CYCLOHEXENE

2256

3

3

33

1504

KALI

POTASSIUM

2257

4.3

4.3

X423

1505

1,2-PROPYLENDIAMIN

1,2-PROPYLENEDIAMINE

2258

8

8

+3

83

1506

TRIETYLENTETRAMIN

TRIETHYLENETETRAMINE

2259

8

8

80

1507

TRIPROPYLAMIN

TRIPROPYLAMINE

2260

3

3+8

38

1508

XYLENOL, DẠNG RẮN

XYLENOLS, SOLID

2261

6.1

6.1

60

1509

DIMETYLCARBAMOYL CLORUA

DIMETHYLCARBAMOYL CHLORIDE

2262

8

8

80

1510

DIMETYL-CYCLOHEXAN

DIMETHYL-CYCLOHEXANES

2263

3

3

33

1511

N,N-DIMETYL- CYCLOHEXYLAMIN

N,N-DIMETHYL- CYCLOHEXYLAMINE

2264

8

8

+3

83

1512

N,N-DIMETYL-FORMAMIT

N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE

2265

3

3

30

1513

DIMETYL-N-PROPYLAMIN

DIMETHYL-N-PROPYLAMINE

2266

3

3

+8

338

1514

DIMETYL THIOPHOSPHORYL CLORUA

DIMETHYL THIOPHOSPHORYL CHLORIDE

2267

6.1

6.1

+8

68

1515

3,3'-IMINODIPROPYLAMIN

3,3'-IMINODIPROPYLAMINE

2269

8

8

80

1516

ETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 50% đến 70% etylamin

ETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 50% but not more than 70% ethylamine

2270

3

3

+8

338

1517

ETYL AMYL KETON

ETHYL AMYL KETONE

2271

3

3

30

1518

N-ETYLANILIN

N-ETHYLANILINE

2272

6.1

6.1

60

1519

2-ETYLANILIN

2-ETHYLANILINE

2273

6.1

6.1

60

1520

N-ETYL-N-BENZYLANILIN

N-ETHYL-N-BENZYLANILINE

2274

6.1

6.1

60

1521

2-ETYLBUTANOL

2-ETHYLBUTANOL

2275

3

3

30

1522

2-ETYLHEXYLAMIN

2-ETHYLHEXYLAMINE

2276

3

3

+8

38

1523

ETYL METACRYLAT, ỔN ĐỊNH

ETHYL METHACRYLATE, STABILIZED

2277

3

3

339

1524

n-HEPTEN

n-HEPTENE

2278

3

3

33

1525

HEXACLOBUTADIEN

HEXACHLOROBUTADIENE

2279

6.1

6.1

60

1526

HEXAMETYLEN-DIAMIN, DẠNG RẮN

HEXAMETHYLENE-DIAMINE, SOLID

2280

8

8

80

1527

HEXAMETYLEN DIISOXYANAT

HEXAMETHYLENE DIISOCYANATE

2281

6.1

6.1

60

1528

HEXANOL

HEXANOLS

2282

3

3

30

1529

ISOBUTYL METACRYLAT, ỔN ĐỊNH

ISOBUTYL METHACRYLATE, STABILIZED

2283

3

3

39

1530

ISOBUTYRONITRIL

ISOBUTYRONITRILE

2284

3

3

+6.1

336

1531

ISOCYANATOBENZO- TRIFLORIT

ISOCYANATOBENZO- TRIFLUORIDES

2285

6.1

6.1

+3

63

1532

PENTAMETYLHEPTAN

PENTAMETHYLHEPTANE

2286

3

3

30

1533

ISOHEPTEN

ISOHEPTENE

2287

3

3

33

1534

ISOHEXEN

ISOHEXENE

2288

3

3

33

1535

ISOPHORONEDIAMIN

ISOPHORONEDIAMINE

2289

8

8

80

1536

ISOPHORONE DIISOXYANAT

ISOPHORONE DIISOCYANATE

2290

6.1

6.1

60

1537

HỢP CHẤT CHÌ, CÓ KHẢ NĂNG HÕA TAN, N.O.S.

LEAD COMPOUND, SOLUBLE, N.O.S.

2291

6.1

6.1

60

1538

4-METHOXY-4- METYLPENTAN-2-ONE

4-METHOXY-4- METHYLPENTAN-2-ONE

2293

3

3

30

1539

N-METYLANILIN

N-METHYLANILINE

2294

6.1

6.1

60

1540

METYL CLOAXETAT

METHYL CHLOROACETATE

2295

6.1

6.1

+3

663

1541

METYLCYCLOHEXAN

METHYLCYCLOHEXANE

2296

3

3

33

1542

METYLCYCLO-HEXANON

METHYLCYCLO-HEXANONE

2297

3

3

30

1543

METYLCYCLOPENTAN

METHYLCYCLOPENTANE

2298

3

3

33

1544

METYL DICLOAXETAT

METHYL DICHLOROACETATE

2299

6.1

6.1

60

1545

2-METYL-5-ETYLPYRIDIN

2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE

2300

6.1

6.1

60

1546

2-METYLFURAN

2-METHYLFURAN

2301

3

3

33

1547

5-METYLHEXAN-2-ONE

5-METHYLHEXAN-2-ONE

2302

3

3

30

1548

ISOPROPENYLBENZEN

ISOPROPENYLBENZENE

2303

3

3

30

1549

NAPHTHALEN, DẠNG CHẢY

NAPHTHALENE, MOLTEN

2304

4.1

4.1

44

1550

AXIT NITROBENZEN- SUNPHONIC

NITROBENZENE-SULPHONIC ACID

2305

8

8

80

1551

NITROBENZOTRI-FLORIT, DẠNG LỎNG

NITROBENZOTRI-FLUORIDES, LIQUID

2306

6.1

6.1

60

1552

3-NITRO-4-CLO- BENZOTRIFLORIT

3-NITRO-4-CHLORO- BENZOTRIFLUORIDE

2307

6.1

6.1

60

1553

AXIT NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG LỎNG

NITROSYLSULPHURIC ACID, LIQUID

2308

8

8

X80

1554

OCTADIEN

OCTADIENES

2309

3

3

33

1555

PENTAN-2,4-DION

PENTANE-2,4-DIONE

2310

3

3

+6.1

36

1556

PHENETIDIN

PHENETIDINES

2311

6.1

6.1

60

1557

PHENOL, DẠNG CHẢY

PHENOL, MOLTEN

2312

6.1

6.1

60

1558

PICOLIN

PICOLINES

2313

3

3

30

1559

POLYCLORINAT BIPHENYL, DẠNG LỎNG

POLYCHLORINATED BIPHENYLS, LIQUID

2315

9

9

90

1560

NATRI CUPROXYANUA, DẠNG RẮN

SODIUM CUPROCYANIDE, SOLID

2316

6.1

6.1

66

1561

DUNG DỊCH NATRI CUPROXYANUA

SODIUM CUPROCYANIDE SOLUTION

2317

6.1

6.1

66

1562

NATRI HYDROSUNFUA chứa ít hơn 25% nước trong tinh thể

SODIUM HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization

2318

4.2

4.2

40

1563

TERPEN HYDROCACBON, N.O.S.

TERPENE HYDROCARBONS, N.O.S.

2319

3

3

30

1564

TETRAETYLEN-PENTAMIN

TETRAETHYLENE-PENTAMINE

2320

8

8

80

1565

TRICLOBENZEN, DẠNG LỎNG

TRICHLOROBENZENES, LIQUID

2321

6.1

6.1

60

1566

TRICLOBUTEN

TRICHLOROBUTENE

2322

6.1

6.1

60

1567

TRIETYL PHOTPHIT

TRIETHYL PHOSPHITE

2323

3

3

30

1568

TRIISOBUTYLEN

TRIISOBUTYLENE

2324

3

3

30

1569

1,3,5-TRIMETYLBENZEN

1,3,5-TRIMETHYLBENZENE

2325

3

3

30

1570

TRIMETYLCYCLO- HEXYLAMIN

TRIMETHYLCYCLO- HEXYLAMINE

2326

8

8

80

1571

TRIMETYLHEXA- METYLENDIAMIN

TRIMETHYLHEXA- METHYLENEDIAMINES

2327

8

8

80

1572

TRIMETYLHEXAMETYLEN DIISOXYANAT

TRIMETHYLHEXA-METHYLENE DIISOCYANATE

2328

6.1

6.1

60

1573

TRIMETYL PHOTPHIT

TRIMETHYL PHOSPHITE

2329

3

3

30

1574

UNDECAN

UNDECANE

2330

3

3

30

1575

KẼM CLORUA, KHAN

ZINC CHLORIDE, ANHYDROUS

2331

8

8

80

1576

AXETALDEHIT OXIM

ACETALDEHYDE OXIME

2332

3

3

30

1577

ALLYL AXETAT

ALLYL ACETATE

2333

3

3

+6.1

336

1578

ALLYLAMIN

ALLYLAMINE

2334

6.1

6.1

+3

663

1579

ALLYL ETYL ETE

ALLYL ETHYL ETHER

2335

3

3

+6.1

336

1580

ALLYL FORMAT

ALLYL FORMATE

2336

3

3

+6.1

336

1581

PHENYL MERCAPTAN

PHENYL MERCAPTAN

2337

6.1

6.1

+3

663

1582

BENZOTRIFLORIT

BENZOTRIFLUORIDE

2338

3

3

33

1583

2-BROMBUTAN

2-BROMOBUTANE

2339

3

3

33

1584

2-BROMETYL ETYL ETE

2-BROMOETHYL ETHYL ETHER

2340

3

3

33

1585

1-BROM-3-METYLBUTAN

1-BROMO-3-METHYLBUTANE

2341

3

3

30

1586

BROMMETYL-PROPAN

BROMOMETHYL-PROPANES

2342

3

3

33

1587

2-BROMPENTAN

2-BROMOPENTANE

2343

3

3

33

1588

BROMPROPAN

BROMOPROPANES

2344

3

3

33

1589

BROMPROPAN

BROMOPROPANES

2344

3

3

30

1590

3-BROMPROPYN

3-BROMOPROPYNE

2345

3

3

33

1591

BUTANDION

BUTANEDIONE

2346

3

3

33

1592

BUTYL MERCAPTAN

BUTYL MERCAPTAN

2347

3

3

33

1593

BUTYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH

BUTYL ACRYLATES, STABILIZED

2348

3

3

39

1594

BUTYL METYL ETE

BUTYL METHYL ETHER

2350

3

3

33

1595

BUTYL NITRIT

BUTYL NITRITES

2351

3

3

33

1596

BUTYL NITRIT

BUTYL NITRITES

2351

3

3

30

1597

BUTYL VINYL ETE, ỔN ĐỊNH

BUTYL VINYL ETHER, STABILIZED

2352

3

3

339

1598

BUTYRYL CLORUA

BUTYRYL CHLORIDE

2353

3

3

+8

338

1599

CLOMETYL ETYL ETE

CHLOROMETHYL ETHYL ETHER

2354

3

3

+6.1

336

1600

2-CLOPROPAN

2-CHLOROPROPANE

2356

3

3

33

1601

CYCLOHEXYLAMIN

CYCLOHEXYLAMINE

2357

8

8

+3

83

1602

CYCLOOCTATETRAEN

CYCLOOCTATETRAENE

2358

3

3

33

1603

DIALLYLAMIN

DIALLYLAMINE

2359

3

3

+6.1

+8

338

1604

DIALLYL ETE

DIALLYL ETHER

2360

3

3

+6.1

336

1605

DIISOBUTYLAMIN

DIISOBUTYLAMINE

2361

3

3

+8

38

1606

1,1-DICLOETAN

1,1-DICHLOROETHANE

2362

3

3

33

1607

ETYL MERCAPTAN

ETHYL MERCAPTAN

2363

3

3

33

1608

n-PROPYLBENZEN

n-PROPYLBENZENE

2364

3

3

30

1609

DIETYL CACBONAT

DIETHYL CARBONATE

2366

3

3

30

1610

alpha-METYL- VALERALDEHIT

alpha-METHYL- VALERALDEHYDE

2367

3

3

33

1611

alpha-PINEN

alpha-PINENE

2368

3

3

30

1612

1-HEXEN

1-HEXENE

2370

3

3

33

1613

PINENISOPENTEN

ISOPENTENES

2371

3

3

33

1614

1,2-DI-(DIMETYLAMINO) ETAN

1,2-DI-(DIMETHYLAMINO) ETHANE

2372

3

3

33

1615

DIETHOXYMETAN

DIETHOXYMETHANE

2373

3

3

33

1616

3,3-DIETHOXYPROPEN

3,3-DIETHOXYPROPENE

2374

3

3

33

1617

DIETYL SUNFUA

DIETHYL SULPHIDE

2375

3

3

33

1618

2,3-DIHYDROPYRAN

2,3-DIHYDROPYRAN

2376

3

3

33

1619

1,1-DIMETHOXYETAN

1,1-DIMETHOXYETHANE

2377

3

3

33

1620

2-DIMETYLAMINO- AXETONITRIL

2-DIMETHYLAMINO- ACETONITRILE

2378

3

3

+6.1

336

1621

1,3-DIMETYLBUTYLAMIN

1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE

2379

3

3

+8

338

1622

DIMETYLDIETHOXY-SILAN

DIMETHYLDIETHOXY-SILANE

2380

3

3

33

1623

DIMETYL DISUNFUA

DIMETHYL DISULPHIDE

2381

3

3

+6.1

336

1624

DIMETYLHYDRAZIN, ĐỐI XỨNG

DIMETHYLHYDRAZINE, SYMMETRICAL

2382

6.1

6.1

+3

663

1625

DIPROPYLAMIN

DIPROPYLAMINE

2383

3

3

+8

338

1626

DI-n-PROPYL ETE

DI-n-PROPYL ETHER

2384

3

3

33

1627

ETYL ISOBUTYRAT

ETHYL ISOBUTYRATE

2385

3

3

33

1628

1-ETYLPIPERIDIN

1-ETHYLPIPERIDINE

2386

3

3+8

338

1629

FLOBENZEN

FLUOROBENZENE

2387

3

3

33

1630

FLOTOLUEN

FLUOROTOLUENES

2388

3

3

33

1631

FURAN

FURAN

2389

3

3

33

1632

2-IODOBUTAN

2-IODOBUTANE

2390

3

3

33

1633

IODOMETYLPROPAN

IODOMETHYLPROPANES

2391

3

3

33

1634

IODOPROPAN

IODOPROPANES

2392

3

3

30

1635

ISOBUTYL FORMAT

ISOBUTYL FORMATE

2393

3

3

33

1636

ISOBUTYL PROPIONAT

ISOBUTYL PROPIONATE

2394

3

3

30

1637

ISOBUTYRYL CLORUA

ISOBUTYRYL CHLORIDE

2395

3

3

+8

338

1638

METHACRYLALDEHIT, ỔN ĐỊNH

METHACRYLALDEHYDE, STABILIZED

2396

3

3

+6.1

336

1639

3-METYLBUTAN-2-ONE

3-METHYLBUTAN-2-ONE

2397

3

3

33

1640

METYL tert-BUTYL ETE

METHYL tert-BUTYL ETHER

2398

3

3

33

1641

1-METYLPIPERIDIN

1-METHYLPIPERIDINE

2399

3

3

+8

338

1642

METYL ISOVALERAT

METHYL ISOVALERATE

2400

3

3

33

1643

PIPERIDIN

PIPERIDINE

2401

8

8

+3

883

1644

PROPANTHIOL

PROPANETHIOLS

2402

3

3

33

1645

ISOPROPENYL AXETAT

ISOPROPENYL ACETATE

2403

3

3

33

1646

PROPIONITRIL

PROPIONITRILE

2404

3

3

+6.1

336

1647

ISOPROPYL BUTYRAT

ISOPROPYL BUTYRATE

2405

3

3

30

1648

ISOPROPYL ISOBUTYRAT

ISOPROPYL ISOBUTYRATE

2406

3

3

33

1649

ISOPROPYL CLOFORMAT

ISOPROPYL CHLOROFORMATE

2407

6.1

6.1

+3

+8

 

1650

ISOPROPYL PROPIONAT

ISOPROPYL PROPIONATE

2409

3

3

33

1651

1,2,3,6- TETRAHYDROPYRIDIN

1,2,3,6-TETRAHYDROPYRIDINE

2410

3

3

33

1652

BUTYRONITRIL

BUTYRONITRILE

2411

3

3

+6.1

336

1653

TETRAHYDROTHIOPHEN

TETRAHYDROTHIOPHENE

2412

3

3

33

1654

TETRAPROPYL ORTHOTITANAT

TETRAPROPYL ORTHOTITANATE

2413

3

3

30

1655

THIOPHEN

THIOPHENE

2414

3

3

33

1656

TRIMETYL BORAT

TRIMETHYL BORATE

2416

3

3

33

1657

CACBONYL FLORIT

CARBONYL FLUORIDE

2417

2

2.3

+8

268

1658

LƯU HUỲNH TETRAFLORIT

SULPHUR TETRAFLUORIDE

2418

2

2.3

+8

 

1659

BROMTRIFLO-ETYLEN

BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE

2419

2

2.1

23

1660

HEXAFLOAXETON

HEXAFLUOROACETONE

2420

2

2.3

+8

268

1661

NITƠ TRIOXIT

NITROGEN TRIOXIDE

2421

2

 

 

1662

OCTAFLOBUT-2-ENE (MÔI CHẤT LẠNH R 1318)

OCTAFLUOROBUT-2-ENE (REFRIGERANT GAS R 1318)

2422

2

2.2

20

1663

OCTAFLOPROPAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 218)

OCTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 218)

2424

2

2.2

20

1664

AMONI NITRAT, DẠNG LỎNG, dung dịch đậm đặc, nồng độ từ 80% đến 93%

AMMONIUM NITRATE, LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than 80% but not more than 93%

2426

5.1

5.1

59

1665

KALI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC

POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2427

5.1

5.1

50

1666

KALI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC

POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2427

5.1

5.1

50

1667

NATRI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC

SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2428

5.1

5.1

50

1668

NATRI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC

SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2428

5.1

5.1

50

1669

CANXI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC

CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2429

5.1

5.1

50

1670

CANXI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC

CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION

2429

5.1

5.1

50

1671

ALKYLPHENOL, DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12)

ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

2430

8

8

88

1672

ALKYLPHENOL, DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12)

ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

2430

8

8

80

1673

ALKYLPHENOL, DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12)

ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

2430

8

8

80

1674

ANISIDIN

ANISIDINES

2431

6.1

6.1

60

1675

N,N-DIETYLANILIN

N,N-DIETHYLANILINE

2432

6.1

6.1

60

1676

CLONITROTOLUEN, DẠNG LỎNG

CHLORONITROTOLUENES, LIQUID

2433

6.1

6.1

60

1677

DIBENZYL-DICLOSILAN

DIBENZYL-DICHLOROSILANE

2434

8

8

X80

1678

ETYLPHENYL-DICLOSILAN

ETHYLPHENYL- DICHLOROSILANE

2435

8

8

X80

1679

AXIT THIOAXETIC

THIOACETIC ACID

2436

3

3

33

1680

METYLPHENYL-DICLOSILAN

METHYLPHENYL- DICHLOROSILANE

2437

8

8

X80

1681

TRIMETYLAXETYL CLORUA

TRIMETHYLACETYL CHLORIDE

2438

6.1

6.1

+3

+8

663

1682

NATRI HYDRODIFLORIT

SODIUM HYDROGENDIFLUORIDE

2439

8

8

80

1683

STANNIC CLORUA PENTAHYDRAT

STANNIC CHLORIDE PENTAHYDRATE

2440

8

8

80

1684

TITAN TRICLORUA, DẪN LỬA hoặc TITAN TRICLORUA HỖN HỢP, DẪN LỬA

TITANIUM TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE, PYROPHORIC

2441

4.2

4.2

+8

 

1685

TRICLOAXETYL CLORUA

TRICHLOROACETYL CHLORIDE

2442

8

8

X80

1686

VANADI OXYTRICLORUA

VANADIUM OXYTRICHLORIDE

2443

8

8

80

1687

VANADI TETRACLORUA

VANADIUM TETRACHLORIDE

2444

8

8

X88

1688

NITROCRESOL, DẠNG RẮN

NITROCRESOLS, SOLID

2446

6.1

6.1

60

1689

PHOTPHO TRẮNG, DẠNG CHẢY

PHOSPHORUS, WHITE, MOLTEN

2447

4.2

4.2

+6.1

446

1690

LƯU HUỲNH, DẠNG CHẢY

SULPHUR, MOLTEN

2448

4.1

4.1

44

1691

NITƠ TRIFLORIT

NITROGEN TRIFLUORIDE

2451

2

2.2

+5.1

25

1692

ETYLAXETYLEN, ỔN ĐỊNH

ETHYLACETYLENE, STABILIZED

2452

2

2.1

239

1693

ETYL FLORIT (MÔI CHẤT LẠNH R 161)

ETHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 161)

2453

2

2.1

23

1694

METYL FLORIT (MÔI CHẤT LẠNH R 41)

METHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 41)

2454

2

2.1

23

1695

METYL NITRIT

METHYL NITRITE

2455

2

 

 

1696

2-CLOPROPEN

2-CHLOROPROPENE

2456

3

3

33

1697

2,3-DIMETYLBUTAN

2,3-DIMETHYLBUTANE

2457

3

3

33

1698

HEXADIEN

HEXADIENES

2458

3

3

33

1699

2-METYL-1-BUTEN

2-METHYL-1-BUTENE

2459

3

3

33

1700

2-METYL-2-BUTEN

2-METHYL-2-BUTENE

2460

3

3

33

1701

METYLPENTADIEN

METHYLPENTADIENE

2461

3

3

33

1702

NHÔM HYDRUA

ALUMINIUM HYDRIDE

2463

4.3

4.3

 

1703

BERI NITRAT

BERYLLIUM NITRATE

2464

5.1

5.1

+6.1

56

1704

AXIT DICLOISOCYANURIC, KHÔ hoặc MUỐI CỦA AXIT DICLOISOCYANURIC

DICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS

2465

5.1

5.1

50

1705

KALI SUPEROXIT

POTASSIUM SUPEROXIDE

2466

5.1

5.1

 

1706

AXIT TRICLOISOCYANURIC, KHÔ

TRICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY

2468

5.1

5.1

50

1707

KẼM BROMAT

ZINC BROMATE

2469

5.1

5.1

50

1708

PHENYLAXETONITRIL, DẠNG LỎNG

PHENYLACETONITRILE, LIQUID

2470

6.1

6.1

60

1709

OSMI TETROXIT

OSMIUM TETROXIDE

2471

6.1

6.1

66

1710

NATRI ARSANILAT

SODIUM ARSANILATE

2473

6.1

6.1

60

1711

THIOPHOTGEN

THIOPHOSGENE

2474

6.1

6.1

66

1712

VANADI TRICLORUA

VANADIUM TRICHLORIDE

2475

8

8

80

1713

METYL ISOTHIOXYANAT

METHYL ISOTHIOCYANATE

2477

6.1

6.1

+3

663

1714

ISOXYANAT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

2478

3

3

+6.1

336

1715

ISOXYANAT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

2478

3

3

+6.1

36

1716

METYL ISOXYANAT

METHYL ISOCYANATE

2480

6.1

6.1

+3

663

1717

ETYL ISOXYANAT

ETHYL ISOCYANATE

2481

6.1

6.1

+3

663

1718

n-PROPYL ISOXYANAT

n-PROPYL ISOCYANATE

2482

6.1

6.1

+3

663

1719

ISOPROPYL ISOXYANAT

ISOPROPYL ISOCYANATE

2483

6.1

6.1

+3

663

1720

tert-BUTYL ISOXYANAT

tert-BUTYL ISOCYANATE

2484

6.1

6.1

+3

663

1721

n-BUTYL ISOXYANAT

n-BUTYL ISOCYANATE

2485

6.1

6.1

+3

663

1722

ISOBUTYL ISOXYANAT

ISOBUTYL ISOCYANATE

2486

6.1

6.1

+3

663

1723

PHENYL ISOXYANAT

PHENYL ISOCYANATE

2487

6.1

6.1

+3

663

1724

CYCLOHEXYL ISOXYANAT

CYCLOHEXYL ISOCYANATE

2488

6.1

6.1

+3

663

1725

DICLOISOPROPYL ETE

DICHLOROISOPROPYL ETHER

2490

6.1

6.1

60

1726

ETANONAMIN hoặc

ETANONAMIN DUNG DỊCH

ETHANOLAMINE or

ETHANOLAMINE SOLUTION

2491

8

8

80

1727

HEXAMETYLENIMIN

HEXAMETHYLENEIMINE

2493

3

3

+8

338

1728

IOT PENTAFLORIT

IODINE PENTAFLUORIDE

2495

5.1

5.1+6.1+8

568

1729

PROPIONIC ANHYDRIT

PROPIONIC ANHYDRIDE

2496

8

8

80

1730

1,2,3,6- TETRAHYDROBENZAL- DEHIT

1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL- DEHYDE

2498

3

3

30

1731

TRIS-(1-AZIRIDINYL)

PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH

TRIS-(1-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION

2501

6.1

6.1

60

1732

TRIS-(1-AZIRIDINYL)

PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH

TRIS-(1-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION

2501

6.1

6.1

60

1733

VALERYL CLORUA

VALERYL CHLORIDE

2502

8

8

+3

83

1734

ZIRCONI TETRACLORUA

ZIRCONIUM TETRACHLORIDE

2503

8

8

80

1735

TETRABROMETAN

TETRABROMOETHANE

2504

6.1

6.1

60

1736

AMONI FLORIT

AMMONIUM FLUORIDE

2505

6.1

6.1

60

1737

AMONI HYDRO SUNPHAT

AMMONIUM HYDROGEN SULPHATE

2506

8

8

80

1738

AXIT CLOPLATINIC, DẠNG RẮN

CHLOROPLATINIC ACID, SOLID

2507

8

8

80

1739

MOLYBDEN PENTACLORUA

MOLYBDENUM PENTACHLORIDE

2508

8

8

80

1740

KALI HYDRO SUNPHAT

POTASSIUM HYDROGEN SULPHATE

2509

8

8

80

1741

AXIT 2-CLOPROPIONIC

2-CHLOROPROPIONIC ACID

2511

8

8

80

1742

AMINOPHENOL (o-, m-, p-)

AMINOPHENOLS (o-, m-, p-)

2512

6.1

6.1

60

1743

BROMAXETYL BROMUA

BROMOACETYL BROMIDE

2513

8

8

X80

1744

BROMBENZEN

BROMOBENZENE

2514

3

3

30

1745

BROMFORM

BROMOFORM

2515

6.1

6.1

60

1746

CACBON TETRABROMUA

CARBON TETRABROMIDE

2516

6.1

6.1

60

1747

1-CLO-1,1-DIFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 142b)

1-CHLORO-1,1- DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 142b)

2517

2

2.1

23

1748

1,5,9-CYCLODODECATRIEN

1,5,9-CYCLODODECATRIENE

2518

6.1

6.1

60

1749

CYCLOOCTADIEN

CYCLOOCTADIENES

2520

3

3

30

1750

DIKETEN, HẠN CHẾ

DIKETENE, STABILIZED

2521

6.1

6.1

+3

663

1751

2-DIMETYLAMINOETYL METACRYLAT

2-DIMETHYLAMINOETHYL METHACRYLATE

2522

6.1

6.1

69

1752

ETYL ORTHOFORMAT

ETHYL ORTHOFORMATE

2524

3

3

30

1753

ETYL OXALAT

ETHYL OXALATE

2525

6.1

6.1

60

1754

FURFURYLAMIN

FURFURYLAMINE

2526

3

3

+8

38

1755

ISOBUTYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH

ISOBUTYL ACRYLATE, STABILIZED

2527

3

3

39

1756

ISOBUTYL ISOBUTYRAT

ISOBUTYL ISOBUTYRATE

2528

3

3

30

1757

AXIT ISOBUTYRIC

ISOBUTYRIC ACID

2529

3

3

+8

38

1758

AXIT METHACRYLIC, ỔN ĐỊNH

METHACRYLIC ACID, STABILIZED

2531

8

8

89

1759

METYL TRICLOAXETAT

METHYL TRICHLOROACETATE

2533

6.1

6.1

60

1760

METYLCLOSILAN

METHYLCHLOROSILANE

2534

2

2.3

+2.1

+8

263

1761

4-METYLMORPHOLIN

(N-METYLMORPHOLIN)

4-METHYLMORPHOLINE

(N-METHYLMORPHOLINE)

2535

3

3

+8

338

1762

METYLTETRAHYDRO- FURAN

METHYLTETRAHYDRO-FURAN

2536

3

3

33

1763

NITRONAPHTHALEN

NITRONAPHTHALENE

2538

4.1

4.1

40

1764

TERPINOLEN

TERPINOLENE

2541

3

3

30

1765

TRIBUTYLAMIN

TRIBUTYLAMINE

2542

6.1

6.1

60

1766

BỘT HAFNI, KHÔ

HAFNIUM POWDER, DRY

2545

4.2

4.2

 

1767

BỘT HAFNI, KHÔ

HAFNIUM POWDER, DRY

2545

4.2

4.2

40

1768

BỘT HAFNI, KHÔ

HAFNIUM POWDER, DRY

2545

4.2

4.2

40

1769

BỘT TITAN, KHÔ

TITANIUM POWDER, DRY

2546

4.2

4.2

 

1770

BỘT TITAN, KHÔ

TITANIUM POWDER, DRY

2546

4.2

4.2

40

1771

BỘT TITAN, KHÔ

TITANIUM POWDER, DRY

2546

4.2

4.2

40

1772

NATRI SUPEROXIT

SODIUM SUPEROXIDE

2547

5.1

5.1

 

1773

CLO PENTAFLORIT

CHLORINE PENTAFLUORIDE

2548

2

2.3

+5.1

+8

 

1774

HEXAFLOAXETON HYDRAT, DẠNG LỎNG

HEXAFLUOROACETONE HYDRATE, LIQUID

2552

6.1

6.1

60

1775

METYLALLYL CLORUA

METHYLALLYL CHLORIDE

2554

3

3

33

1776

NITƠ XENLULO CHỨA NƯỚC (trên 25% nước theo khối lượng)

NITROCELLULOSE WITH WATER (not less than 25% water, by mass)

2555

4.1

4.1

 

1777

NITƠ XENLULO CHỨA RƯỢU CỒN (trên 25% rượu cồn theo khối lượng, và nhỏ hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô)

NITROCELLULOSE WITH ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6% nitrogen, by dry mass)

2556

4.1

4.1

 

1778

NITƠ XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, HỖN HỢP CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT LÀM DẺO, CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT NHUỘM

NITROCELLULOSE, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT

2557

4.1

4.1

 

1779

EPIBROMHYDRIN

EPIBROMOHYDRIN

2558

6.1

6.1

+3

663

1780

2-METYLPENTAN-2-OL

2-METHYLPENTAN-2-OL

2560

3

3

30

1781

3-METYL-1-BUTEN

3-METHYL-1-BUTENE

2561

3

3

33

1782

DUNG DỊCH AXIT TRICLOAXETIC

TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION

2564

8

8

80

1783

DUNG DỊCH AXIT TRICLOAXETIC

TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION

2564

8

8

80

1784

DICYCLOHEXYLAMIN

DICYCLOHEXYLAMINE

2565

8

8

80

1785

NATRI PENTACLOPHENAT

SODIUM PENTACHLOROPHENATE

2567

6.1

6.1

60

1786

CADMI HỢP CHẤT

CADMIUM COMPOUND

2570

6.1

6.1

66

1787

CADMI HỢP CHẤT

CADMIUM COMPOUND

2570

6.1

6.1

60

1788

CADMI HỢP CHẤT

CADMIUM COMPOUND

2570

6.1

6.1

60

1789

AXIT ALKYLSUNPHURIC

ALKYLSULPHURIC ACIDS

2571

8

8

80

1790

PHENYLHYDRAZIN

PHENYLHYDRAZINE

2572

6.1

6.1

60

1791

TALI CLORAT

THALLIUM CHLORATE

2573

5.1

5.1

+6.1

56

1792

TRICRESYL PHOTPHAT chứa hơn 3% ortho isomer

TRICRESYL PHOSPHATE with more than 3% ortho isomer

2574

6.1

6.1

60

1793

PHOTPHO OXYBROMUA, DẠNG CHẢY

PHOSPHORUS OXYBROMIDE, MOLTEN

2576

8

8

80

1794

PHENYLAXETYL CLORUA

PHENYLACETYL CHLORIDE

2577

8

8

80

1795

PHOTPHO TRIOXIT

PHOSPHORUS TRIOXIDE

2578

8

8

80

1796

PIPERAZIN

PIPERAZINE

2579

8

8

80

1797

NHÔM BROMUA DUNG DỊCH

ALUMINIUM BROMIDE SOLUTION

2580

8

8

80

1798

NHÔM CLORUA DUNG DỊCH

ALUMINIUM CHLORIDE SOLUTION

2581

8

8

80

1799

DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA

FERRIC CHLORIDE SOLUTION

2582

8

8

80

1800

AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa hơn 5% axit sunphuric tự do

ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric acid

2583

8

8

80

1801

AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa hơn 5% axit sunphuric tự do

ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric acid

2584

8

8

80

1802

AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa ít hơn 5% axit sunphuric tự do

ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with not more than 5% free sulphuric acid

2585

8

8

80

1803

AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa ít hơn 5% axit sunphuric tự do

ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free sulphuric acid

2586

8

8

80

1804

BENZOQUINON

BENZOQUINONE

2587

6.1

6.1

60

1805

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

2588

6.1

6.1

66

1806

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

2588

6.1

6.1

60

1807

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

2588

6.1

6.1

60

1808

VINYL CLOAXETAT

VINYL CHLOROACETATE

2589

6.1

6.1

+3

63

1809

AMIĂNG TRẮNG

ASBESTOS, CHRYSOTILE

2590

9

9

90

1810

XENON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

XENON, REFRIGERATED LIQUID

2591

2

2.2

22

1811

HỖN HỢP CLOTRIFLO- METAN VÀ TRIFLOMETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 60% clotriflometan (MÔI CHẤT LẠNH R 503)

CHLOROTRIFLUORO-METHANE AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60% chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503)

2599

2

2.2

20

1812

CYCLOBUTAN

CYCLOBUTANE

2601

2

2.1

23

1813

HỖN HỢP DICLODIFLO- METAN VÀ 1,1-DIFLOETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 74% diclodiflometan (MÔI CHẤT LẠNH R 500)

DICHLORODIFLUORO- METHANE AND 1,1-DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74% dichlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 500)

2602

2

2.2

20

1814

CYCLOHEPTATRIEN

CYCLOHEPTATRIENE

2603

3

3

+6.1

336

1815

BO TRIFLORUA DIETYL ETHERAT

BORON TRIFLUORIDE DIETHYL ETHERATE

2604

8

8

+3

883

1816

METHOXYMETYL ISOXYANAT

METHOXYMETHYL ISOCYANATE

2605

6.1

6.1

+3

663

1817

METYL ORTHOSILICAT

METHYL ORTHOSILICATE

2606

6.1

6.1

+3

663

1818

ACROLEIN DIMER, ỔN ĐỊNH

ACROLEIN DIMER, STABILIZED

2607

3

3

39

1819

NITROPROPAN

NITROPROPANES

2608

3

3

30

1820

TRIALLYL BORAT

TRIALLYL BORATE

2609

6.1

6.1

60

1821

TRIALLYLAMIN

TRIALLYLAMINE

2610

3

3+8

38

1822

PROPYLEN CLOHYDRIN

PROPYLENE CHLOROHYDRIN

2611

6.1

6.1

+3

63

1823

METYL PROPYL ETE

METHYL PROPYL ETHER

2612

3

3

33

1824

RƯỢU CỒN METHALLYL

METHALLYL ALCOHOL

2614

3

3

30

1825

ETYL PROPYL ETE

ETHYL PROPYL ETHER

2615

3

3

33

1826

TRIISOPROPYL BORAT

TRIISOPROPYL BORATE

2616

3

3

33

1827

TRIISOPROPYL BORAT

TRIISOPROPYL BORATE

2616

3

3

30

1828

METYLCYCLO-HEXANOL, dễ cháy

METHYLCYCLO-HEXANOLS, flammable

2617

3

3

30

1829

VINYLTOLUEN, ỔN ĐỊNH

VINYLTOLUENES, STABILIZED

2618

3

3

39

1830

BENZYLDIMETYLAMIN

BENZYLDIMETHYLAMINE

2619

8

8

+3

83

1831

AMYL BUTYRAT

AMYL BUTYRATES

2620

3

3

30

1832

AXETYL METYL CARBINOL

ACETYL METHYL CARBINOL

2621

3

3

30

1833

GLYCIDALDEHIT

GLYCIDALDEHYDE

2622

3

3

+6.1

336

1834

BẬT LỬA, RẮN, chứa chất lỏng dễ cháy

FIRELIGHTERS, SOLID with flammable liquid

2623

4.1

4.1

 

1835

MAGIE SILICUA

MAGNESIUM SILICIDE

2624

4.3

4.3

423

1836

AXIT CLORIC, DUNG DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 10% axit cloric

CHLORIC ACID, AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid

2626

5.1

5.1

50

1837

NITRIT, VÔ CƠ, N.O.S.

NITRITES, INORGANIC, N.O.S.

2627

5.1

5.1

50

1838

KALI FLOAXETAT

POTASSIUM FLUOROACETATE

2628

6.1

6.1

66

1839

NATRI FLOAXETAT

SODIUM FLUOROACETATE

2629

6.1

6.1

66

1840

SELENAT hoặc SELENIT

SELENATES or SELENITES

2630

6.1

6.1

66

1841

AXIT FLOAXETIC

FLUOROACETIC ACID

2642

6.1

6.1

66

1842

METYL BROMAXETAT

METHYL BROMOACETATE

2643

6.1

6.1

60

1843

METYL IODUA

METHYL IODIDE

2644

6.1

6.1

66

1844

PHENACYL BROMUA

PHENACYL BROMIDE

2645

6.1

6.1

60

1845

HEXACLOCYCLO- PENTADIEN

HEXACHLOROCYCLO- PENTADIENE

2646

6.1

6.1

66

1846

MALONONITRIL

MALONONITRILE

2647

6.1

6.1

60

1847

1,2-DIBROMBUTAN-3-ONE

1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE

2648

6.1

6.1

60

1848

1,3-DICLOAXETON

1,3-DICHLOROACETONE

2649

6.1

6.1

60

1849

1,1-DICLO-1-NITROETAN

1,1-DICHLORO-1-NITROETHANE

2650

6.1

6.1

60

1850

4,4'-DIAMINODIPHENYL- METAN

4,4'-DIAMINODIPHENYL- METHANE

2651

6.1

6.1

60

1851

BENZYL IODUA

BENZYL IODIDE

2653

6.1

6.1

60

1852

KALI FLOSILICAT

POTASSIUM FLUOROSILICATE

2655

6.1

6.1

60

1853

QUINOLIN

QUINOLINE

2656

6.1

6.1

60

1854

SELEN DISUNFUA

SELENIUM DISULPHIDE

2657

6.1

6.1

60

1855

NATRI CLOAXETAT

SODIUM CHLOROACETATE

2659

6.1

6.1

60

1856

NITROTOLUIDIN (MONO)

NITROTOLUIDINES (MONO)

2660

6.1

6.1

60

1857

HEXACLOAXETON

HEXACHLOROACETONE

2661

6.1

6.1

60

1858

DIBROMMETAN

DIBROMOMETHANE

2664

6.1

6.1

60

1859

BUTYLTOLUEN

BUTYLTOLUENES

2667

6.1

6.1

60

1860

CLOAXETONITRIL

CHLOROACETONITRILE

2668

6.1

6.1

+3

663

1861

CLOCRESOL DUNG DỊCH

CHLOROCRESOLS SOLUTION

2669

6.1

6.1

60

1862

CLOCRESOL DUNG DỊCH

CHLOROCRESOLS SOLUTION

2669

6.1

6.1

60

1863

CYANURIC CLORUA

CYANURIC CHLORIDE

2670

8

8

80

1864

AMINOPYRIDIN (o-, m-, p-)

AMINOPYRIDINES (o-, m-, p-)

2671

6.1

6.1

60

1865

DUNG DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối từ 0,880 đến 0,957 ở 15 °C trong nước, chứa từ 10% đến 35% amoniac

AMMONIA SOLUTION, relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with more than 10% but not more than 35% ammonia

2672

8

8

80

1866

2-AMINO-4-CLOPHENOL

2-AMINO-4-CHLOROPHENOL

2673

6.1

6.1

60

1867

NATRI FLOSILICAT

SODIUM FLUOROSILICATE

2674

6.1

6.1

60

1868

STIBIN

STIBINE

2676

2

2.3

+2.1

 

1869

DUNG DỊCH RUBIDI HYDROXIT

RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION

2677

8

8

80

1870

DUNG DỊCH RUBIDI HYDROXIT

RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION

2677

8

8

80

1871

RUBIDI HYDROXIT

RUBIDIUM HYDROXIDE

2678

8

8

80

1872

DUNG DỊCH LITI HYDROXIT

LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION

2679

8

8

80

1873

DUNG DỊCH LITI HYDROXIT

LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION

2679

8

8

80

1874

LITI HYDROXIT

LITHIUM HYDROXIDE

2680

8

8

80

1875

DUNG DỊCH CERI HYDROXIT

CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION

2681

8

8

80

1876

DUNG DỊCH CERI HYDROXIT

CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION

2681

8

8

80

1877

CERI HYDROXIT

CAESIUM HYDROXIDE

2682

8

8

80

1878

DUNG DỊCH AMONI SUNFUA

AMMONIUM SULPHIDE SOLUTION

2683

8

8

+3

+6.1

86

1879

3-DIETYLAMINOPROPYL- AMIN

3-DIETHYLAMINOPROPYL- AMINE

2684

3

3

+8

38

1880

N,N-DIETYLETYLEN-DIAMIN

N,N-DIETHYLETHYLENE- DIAMINE

2685

8

8

+3

83

1881

2-DIETYLAMINO-ETANON

2-DIETHYLAMINO-ETHANOL

2686

8

8

+3

83

1882

DICYCLOHEXYL-AMONI NITRIT

DICYCLOHEXYL-AMMONIUM NITRITE

2687

4.1

4.1

40

1883

1-BROM-3-CLOPROPAN

1-BROMO-3-CHLOROPROPANE

2688

6.1

6.1

60

1884

GLYCEROL alpha- MONOCLOHYDRIN

GLYCEROL alpha- MONOCHLOROHYDRIN

2689

6.1

6.1

60

1885

N,n-BUTYLIMIDAZOL

N,n-BUTYLIMIDAZOLE

2690

6.1

6.1

60

1886

PHOTPHO PENTABROMUA

PHOSPHORUS PENTABROMIDE

2691

8

8

80

1887

BORON TRIBROMUA

BORON TRIBROMIDE

2692

8

8

X88

1888

BISUNPHIT, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

BISULPHITES, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

2693

8

8

80

1889

TETRAHYDROPHTHALIC ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit

TETRAHYDROPHTHALIC ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride

2698

8

8

80

1890

AXIT TRIFLOAXETIC

TRIFLUOROACETIC ACID

2699

8

8

88

1891

1-PENTOL

1-PENTOL

2705

8

8

80

1892

DIMETYLDIOXAN

DIMETHYLDIOXANES

2707

3

3

33

1893

DIMETYLDIOXAN

DIMETHYLDIOXANES

2707

3

3

30

1894

BUTYLBENZEN

BUTYLBENZENES

2709

3

3

30

1895

DIPROPYL KETON

DIPROPYL KETONE

2710

3

3

30

1896

ACRIDIN

ACRIDINE

2713

6.1

6.1

60

1897

KẼM RESINAT

ZINC RESINATE

2714

4.1

4.1

40

1898

NHÔM RESINAT

ALUMINIUM RESINATE

2715

4.1

4.1

40

1899

1,4-BUTYNEDIOL

1,4-BUTYNEDIOL

2716

6.1

6.1

60

1900

LONG NÃO, tổng hợp

CAMPHOR, synthetic

2717

4.1

4.1

40

1901

BARI BROMAT

BARIUM BROMATE

2719

5.1

5.1+6.1

56

1902

CROM NITRAT

CHROMIUM NITRATE

2720

5.1

5.1

50

1903

ĐỒNG CLORAT

COPPER CHLORATE

2721

5.1

5.1

50

1904

LITI NITRAT

LITHIUM NITRATE

2722

5.1

5.1

50

1905

MAGIE CLORAT

MAGNESIUM CHLORATE

2723

5.1

5.1

50

1906

MANGAN NITRAT

MANGANESE NITRATE

2724

5.1

5.1

50

1907

NIKEN NITRAT

NICKEL NITRATE

2725

5.1

5.1

50

1908

NIKEN NITRIT

NICKEL NITRITE

2726

5.1

5.1

50

1909

TALI NITRAT

THALLIUM NITRATE

2727

6.1

6.1

+5.1

65

1910

ZIRCONI NITRAT

ZIRCONIUM NITRATE

2728

5.1

5.1

50

1911

HEXACLOBENZEN

HEXACHLOROBENZENE

2729

6.1

6.1

60

1912

NITROANISOL, DẠNG LỎNG

NITROANISOLES, LIQUID

2730

6.1

6.1

60

1913

NITROBROMBENZEN, DẠNG LỎNG

NITROBROMOBENZENES, LIQUID

2732

6.1

6.1

60

1914

AMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2733

3

3

+8

338

1915

AMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2733

3

3

+8

338

1916

AMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2733

3

3

+8

38

1917

AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2734

8

8

+3

883

1918

AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2734

8

8

+3

83

1919

AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2735

8

8

88

1920

AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2735

8

8

80

1921

AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2735

8

8

80

1922

N-BUTYLANILIN

N-BUTYLANILINE

2738

6.1

6.1

60

1923

BUTYRIC ANHYDRIT

BUTYRIC ANHYDRIDE

2739

8

8

80

1924

n-PROPYL CLOFORMAT

n-PROPYL CHLOROFORMATE

2740

6.1

6.1

+3

+8

668

1925

BARI HYPOCLORIT chứa hơn 22% clo sẵn có

BARIUM HYPOCHLORITE with more than 22% available chlorine

2741

5.1

5.1

+6.1

56

1926

CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2742

6.1

6.1

+3

+8

638

1927

n-BUTYL CLOFORMAT

n-BUTYL CHLOROFORMATE

2743

6.1

6.1+3+8

638

1928

CYCLOBUTYL CLOFORMAT

CYCLOBUTYL CHLOROFORMATE

2744

6.1

6.1

+3

+8

638

1929

CLOMETYL CLOFORMAT

CHLOROMETHYL CHLOROFORMATE

2745

6.1

6.1

+8

68

1930

PHENYL CLOFORMAT

PHENYL CHLOROFORMATE

2746

6.1

6.1

+8

68

1931

tert-BUTYLCYCLOHEXYL CLOFORMAT

tert-BUTYLCYCLOHEXYL CHLOROFORMATE

2747

6.1

6.1

60

1932

2-ETYLHEXYL CLOFORMAT

2-ETHYLHEXYL CHLOROFORMATE

2748

6.1

6.1

+8

68

1933

TETRAMETYLSILAN

TETRAMETHYLSILANE

2749

3

3

33

1934

1,3-DICLOPROPANOL-2

1,3-DICHLOROPROPANOL-2

2750

6.1

6.1

60

1935

DIETYLTHIO-PHOSPHORYL CLORUA

DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL CHLORIDE

2751

8

8

80

1936

1,2-EPOXY-3- ETHOXYPROPAN

1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE

2752

3

3

30

1937

N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN, DẠNG LỎNG

N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, LIQUID

2753

6.1

6.1

60

1938

N-ETYLTOLUIDIN

N-ETHYLTOLUIDINES

2754

6.1

6.1

60

1939

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC

CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2757

6.1

6.1

66

1940

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC

CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2757

6.1

6.1

60

1941

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC

CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2757

6.1

6.1

60

1942

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2758

3

3

+6.1

336

1943

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2758

3

3

+6.1

336

1944

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC

ARSENICAL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2759

6.1

6.1

66

1945

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC

ARSENICAL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2759

6.1

6.1

60

1946

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC

ARSENICAL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2759

6.1

6.1

60

1947

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2760

3

3

+6.1

336

1948

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2760

3

3

+6.1

336

1949

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2761

6.1

6.1

66

1950

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2761

6.1

6.1

60

1951

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2761

6.1

6.1

60

1952

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2762

3

3

+6.1

336

1953

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2762

3

3

+6.1

336

1954

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC

TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2763

6.1

6.1

66

1955

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC

TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2763

6.1

6.1

60

1956

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC

TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2763

6.1

6.1

60

1957

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2764

3

3

+6.1

336

1958

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2764

3

3

+6.1

336

1959

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC

THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2771

6.1

6.1

66

1960

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC

THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2771

6.1

6.1

60

1961

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC

THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2771

6.1

6.1

60

1962

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2772

3

3

+6.1

336

1963

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2772

3

3

+6.1

336

1964

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC

COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2775

6.1

6.1

66

1965

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC

COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2775

6.1

6.1

60

1966

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC

COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2775

6.1

6.1

60

1967

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2776

3

3

+6.1

336

1968

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2776

3

3+6.1

336

1969

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC

MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2777

6.1

6.1

66

1970

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC

MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2777

6.1

6.1

60

1971

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC

MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2777

6.1

6.1

60

1972

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2778

3

3

+6.1

336

1973

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2778

3

3

+6.1

336

1974

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2779

6.1

6.1

66

1975

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2779

6.1

6.1

60

1976

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2779

6.1

6.1

60

1977

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2780

3

3

+6.1

336

1978

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2780

3

3

+6.1

336

1979

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2781

6.1

6.1

66

1980

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2781

6.1

6.1

60

1981

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2781

6.1

6.1

60

1982

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2782

3

3

+6.1

336

1983

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2782

3

3

+6.1

336

1984

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

6.1

6.1

66

1985

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

6.1

6.1

60

1986

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2783

6.1

6.1

60

1987

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2784

3

3

+6.1

336

1988

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2784

3

3

+6.1

336

1989

4-THIAPENTANAL

4-THIAPENTANAL

2785

6.1

6.1

60

1990

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

66

1991

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

60

1992

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC

ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC

2786

6.1

6.1

60

1993

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2787

3

3

+6.1

336

1994

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

2787

3

3

+6.1

336

1995

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

6.1

6.1

66

1996

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

6.1

6.1

60

1997

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

2788

6.1

6.1

60

1998

AXIT AXETIC, TINH KHIẾT hoặc AXIT AXETIC DUNG DỊCH, với trên 80% axit theo khối lượng

ACETIC ACID, GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass

2789

8

8

+3

83

1999

AXIT AXETIC DUNG DỊCH, từ 50% đến 80% axit theo khối lượng

ACETIC ACID SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass

2790

8

8

80

2000

AXIT AXETIC DUNG DỊCH, từ 10% đến 50% axit theo khối lượng

ACETIC ACID SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass

2790

8

8

80

2001

PHOI KIM LOẠI SẮT TẠO RA SAU KHI BỊ KHOAN, BÀO, TIỆN hoặc CẮT dưới dạng dễ tự cháy

FERROUS METAL BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to self- heating

2793

4.2

4.2

40

2002

ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ AXIT, tích điện

BATTERIES, WET, FILLED WITH ACID, electric storage

2794

8

8

80

2003

ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ ALKALI, tích điện

BATTERIES, WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage

2795

8

8

80

2004

AXIT SUNPHURIC chứa ít hơn 51% axit hoặc CHẤT ĐIỆN MÔI ẮC QUY LOẠI AXIT

SULPHURIC ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID

2796

8

8

80

2005

ĐIỆN MÔI (CHẤT LỎNG) DÙNG CHO ẮC QUY LOẠI KIỀM

BATTERY FLUID, ALKALI

2797

8

8

80

2006

PHENYLPHOTPHO DICLORUA

PHENYLPHOSPHORUS DICHLORIDE

2798

8

8

80

2007

PHENYLPHOTPHO THIODICLORUA

PHENYLPHOSPHORUS THIODICHLORIDE

2799

8

8

80

2008

ẮC QUY ƯỚT, LOẠI KHÔNG BỊ CHẢY NƯỚC, tích điện

BATTERIES, WET, NON- SPILLABLE, electric storage

2800

8

8

80

2009

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.

DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

88

2010

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.

DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

80

2011

THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.

DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2801

8

8

80

2012

ĐỒNG CLORUA

COPPER CHLORIDE

2802

8

8

80

2013

GALI

GALLIUM

2803

8

8

80

2014

LITI HYDRUA, CHẤT RẮN ĐƯỢC HỢP NHẤT

LITHIUM HYDRIDE, FUSED SOLID

2805

4.3

4.3

423

2015

LITI NITRIDE

LITHIUM NITRIDE

2806

4.3

4.3

 

2016

Vật liệu từ hóa

Magnetized material

2807

9

 

 

2017

THỦY NGÂN

MERCURY

2809

8

8

+6.1

86

2018

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

6.1

6.1

66

2019

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

6.1

6.1

60

2020

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2810

6.1

6.1

60

2021

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

66

2022

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

60

2023

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2811

6.1

6.1

60

2024

NATRI ALUMINAT, DẠNG RẮN

Sodium aluminate, solid

2812

8

 

 

2025

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S.

2813

4.3

4.3

X423

2026

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S.

2813

4.3

4.3

423

2027

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S.

2813

4.3

4.3

423

2028

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS

2814

6.2

6.2

 

2029

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI, trong nitơ lỏng làm lạnh

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen

2814

6.2

6.2

+2.2

 

2030

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only)

2814

6.2

6.2

606

2031

N-AMINOETYLPIPERAZIN

N-AMINOETHYLPIPERAZINE

2815

8

8

+6.1

86

2032

DỤNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT

AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

2817

8

8

+6.1

86

2033

DUNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT

AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

2817

8

8

+6.1

86

2034

DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUA

AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION

2818

8

8

+6.1

86

2035

DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUA

AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION

2818

8

8

+6.1

86

2036

AMYL AXIT PHOTPHAT

AMYL ACID PHOSPHATE

2819

8

8

80

2037

AXIT BUTYRIC

BUTYRIC ACID

2820

8

8

80

2038

DUNG DỊCH PHENOL

PHENOL SOLUTION

2821

6.1

6.1

60

2039

DUNG DỊCH PHENOL

PHENOL SOLUTION

2821

6.1

6.1

60

2040

2-CLOPYRIDIN

2-CHLOROPYRIDINE

2822

6.1

6.1

60

2041

AXIT CROTONIC, DẠNG RẮN

CROTONIC ACID, SOLID

2823

8

8

80

2042

ETYL CLOTHIOFORMAT

ETHYL CHLOROTHIOFORMATE

2826

8

8

+3

83

2043

AXIT CAPROIC

CAPROIC ACID

2829

8

8

80

2044

LITI SILICON SẮT

LITHIUM FERROSILICON

2830

4.3

4.3

423

2045

1,1,1-TRICLOETAN

1,1,1-TRICHLOROETHANE

2831

6.1

6.1

60

2046

AXIT PHOTPHO

PHOSPHOROUS ACID

2834

8

8

80

2047

NATRI NHÔM HYDRUA

SODIUM ALUMINIUM HYDRIDE

2835

4.3

4.3

423

2048

BISUNPHAT, DUNG DỊCH NƯỚC

BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION

2837

8

8

80

2049

BISUNPHAT, DUNG DỊCH NƯỚC

BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION

2837

8

8

80

2050

VINYL BUTYRAT, ỔN ĐỊNH

VINYL BUTYRATE, STABILIZED

2838

3

3

339

2051

ALDOL

ALDOL

2839

6.1

6.1

60

2052

BUTYRALDOXIM

BUTYRALDOXIME

2840

3

3

30

2053

DI-n-AMYLAMIN

DI-n-AMYLAMINE

2841

3

3

+6.1

36

2054

NITROETAN

NITROETHANE

2842

3

3

30

2055

CANXI MANGAN SILICON

CALCIUM MANGANESE SILICON

2844

4.3

4.3

423

2056

DẪN LỬA DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

PYROPHORIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

2845

4.2

4.2

333

2057

DẪN LỬA DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

PYROPHORIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.

2846

4.2

4.2

 

2058

3-CLOPROPANOL-1

3-CHLOROPROPANOL-1

2849

6.1

6.1

60

2059

PROPYLEN TETRAMER

PROPYLENE TETRAMER

2850

3

3

30

2060

BO TRIFLORUA DIHYDRAT

BORON TRIFLUORIDE DIHYDRATE

2851

8

8

80

2061

DIPICRYL SUNFUA, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

DIPICRYL SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass

2852

4.1

4.1

 

2062

MAGIE FLOSILICAT

MAGNESIUM FLUOROSILICATE

2853

6.1

6.1

60

2063

AMONI FLOSILICAT

AMMONIUM FLUOROSILICATE

2854

6.1

6.1

60

2064

KẼM FLOSILICAT

ZINC FLUOROSILICATE

2855

6.1

6.1

60

2065

FLOSILICAT, N.O.S.

FLUOROSILICATES, N.O.S.

2856

6.1

6.1

60

2066

MÁY LÀM LẠNH chứa khí không cháy, không độc hoặc dung dịch amoniac (UN 2672)

REFRIGERATING MACHINES containing non-flammable, non-toxic gases or ammonia solutions (UN 2672)

2857

2

2.2

 

2067

ZIRCONI, KHÔ, dây cuộn, tấm kim loại hoàn thiện, dải (độ mỏng từ 18 micron đến 254 micron)

ZIRCONIUM, DRY, coiled wire, finished metal sheets, strip (thinner than 254 microns but not thinner than 18 microns)

2858

4.1

4.1

40

2068

AMONI METAVANADAT

AMMONIUM METAVANADATE

2859

6.1

6.1

60

2069

AMONI POLYVANADAT

AMMONIUM POLYVANADATE

2861

6.1

6.1

60

2070

VANADI PENTOXIT, dạng không nóng chảy

VANADIUM PENTOXIDE, non- fused form

2862

6.1

6.1

60

2071

NATRI AMONI VANADAT

SODIUM AMMONIUM VANADATE

2863

6.1

6.1

60

2072

KALI METAVANADAT

POTASSIUM METAVANADATE

2864

6.1

6.1

60

2073

HYDROXYLAMIN SUNPHAT

HYDROXYLAMINE SULPHATE

2865

8

8

80

2074

HỖN HỢP TITAN TRICLORUA

TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE

2869

8

8

80

2075

HỖN HỢP TITAN TRICLORUA

TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE

2869

8

8

80

2076

NHÔM BOHYDRUA

ALUMINIUM BOROHYDRIDE

2870

4.2

4.2

+4.3

X333

2077

NHÔM BOHYDRUA TRONG CÁC THIẾT BỊ

ALUMINIUM BOROHYDRIDE IN DEVICES

2870

4.2

4.2

+4.3

 

2078

ANTIMONY DẠNG BỘT

ANTIMONY POWDER

2871

6.1

6.1

60

2079

DIBROMCLO-PROPAN

DIBROMOCHLORO-PROPANES

2872

6.1

6.1

60

2080

DIBROMCLO-PROPAN

DIBROMOCHLORO-PROPANES

2872

6.1

6.1

60

2081

DIBUTYLAMINOETANON

DIBUTYLAMINOETHANOL

2873

6.1

6.1

60

2082

CỒN FURFURYL

FURFURYL ALCOHOL

2874

6.1

6.1

60

2083

HEXACLOPHEN

HEXACHLOROPHENE

2875

6.1

6.1

60

2084

RESORCINOL

RESORCINOL

2876

6.1

6.1

60

2085

TITAN XỐP, DẠNG BỘT HOẶC HẠT NHỎ

TITANIUM SPONGE GRANULES or TITANIUM SPONGE POWDERS

2878

4.1

4.1

40

2086

SELEN OXYCLORUA

SELENIUM OXYCHLORIDE

2879

8

8

+6.1

X886

2087

CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nước

CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water

2880

5.1

5.1

50

2088

CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nước

CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water

2880

5.1

5.1

50

2089

CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔ

METAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

43

2090

CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔ

METAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

40

2091

CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔ

METAL CATALYST, DRY

2881

4.2

4.2

40

2092

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only

2900

6.2

6.2

 

2093

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT, trong nitơ lỏng làm lạnh

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen

2900

6.2

6.2+2.2

 

2094

CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)

INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only)

2900

6.2

6.2

606

2095

BROM CLORUA

BROMINE CHLORIDE

2901

2

2.3

+5.1

+8

265

2096

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2902

6.1

6.1

66

2097

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2902

6.1

6.1

60

2098

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2902

6.1

6.1

60

2099

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

663

2100

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

63

2101

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C

PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C

2903

6.1

6.1

+3

63

2102

CLOPHENOLAT, DẠNG LỎNG hoặc PHENOLAT, DẠNG LỎNG

CHLOROPHENOLATES, LIQUID or PHENOLATES, LIQUID

2904

8

8

80

2103

CLOPHENOLAT, DẠNG RẮN hoặc PHENOLAT, DẠNG RẮN

CHLOROPHENOLATES, SOLID or PHENOLATES, SOLID

2905

8

8

80

2104

ISOSORBIDE DINITRAT HỖN HỢP chứa hơn 60% lactose, mannose, starch hoặc canxi hydro photphat

ISOSORBIDE DINITRATE MIXTURE with not less than 60% lactose, mannose, starch or calcium hydrogen phosphate

2907

4.1

4.1

 

2105

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - BAO BÌ RỖNG

RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING

2908

7

 

 

2106

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - VẬT PHẨM SẢN XUẤT TỪ URANI TỰ NHIÊN hoặc URANI NGHÈO hoặc THORI TỰ NHIÊN

RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM

2909

7

 

 

2107

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - ĐỊNH LƯỢNG GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU

RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL

2910

7

 

 

2108

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - DỤNG CỤ hoặc VẬT PHẨM

RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - INSTRUMENTS or ARTICLES

2911

7

 

 

2109

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-I), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-I), non fissile or fissile-excepted

2912

7

7X

70

2110

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or fissile-excepted

2913

7

7X

70

2111

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, dạng không đặc biệt, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted

2915

7

7X

70

2112

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

2916

7

7X

70

2113

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

2917

7

7X

70

2114

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, non fissile or fissile-excepted

2919

7

7X

70

2115

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

2920

8

8

+3

883

2116

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

2920

8

8

+3

83

2117

CHẤT RẮN ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

2921

8

8

+4.1

884

2118

CHẤT RẮN ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

2921

8

8

+4.1

84

2119

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

886

2120

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

86

2121

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

2922

8

8

+6.1

86

2122

CHẤT RẮN ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

886

2123

CHẤT RẮN ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

86

2124

CHẤT RẮN ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

2923

8

8

+6.1

86

2125

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

+8

338

2126

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

+8

338

2127

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

2924

3

3

+8

38

2128

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2925

4.1

4.1

+8

48

2129

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2925

4.1

4.1

+8

48

2130

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

2926

4.1

4.1

+6.1

46

2131

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

2926

4.1

4.1

+6.1

46

2132

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2927

6.1

6.1

+8

668

2133

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2927

6.1

6.1

+8

68

2134

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2928

6.1

6.1

+8

668

2135

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

2928

6.1

6.1

+8

68

2136

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2929

6.1

6.1+3

663

2137

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2929

6.1

6.1

+3

63

2138

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2930

6.1

6.1

+4.1

664

2139

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.

2930

6.1

6.1

+4.1

64

2140

VANADYL SUNPHAT

VANADYL SULPHATE

2931

6.1

6.1

60

2141

METYL 2-CLOPROPIONAT

METHYL 2- CHLOROPROPIONATE

2933

3

3

30

2142

ISOPROPYL 2- CLOPROPIONAT

ISOPROPYL 2- CHLOROPROPIONATE

2934

3

3

30

2143

ETYL 2-CLOPROPIONAT

ETHYL 2-CHLOROPROPIONATE

2935

3

3

30

2144

AXIT THIOLACTIC

THIOLACTIC ACID

2936

6.1

6.1

60

2145

alpha-METYLBENZYL RƯỢU CỒN, DẠNG LỎNG

alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, LIQUID

2937

6.1

6.1

60

2146

9-PHOSPHABICYCLO-NONAN (CYCLOOCTADIEN PHOTPHIN)

9-PHOSPHABICYCLO-NONANES (CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES)

2940

4.2

4.2

40

2147

FLOANILIN

FLUOROANILINES

2941

6.1

6.1

60

2148

2-TRIFLOMETYL-ANILIN

2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE

2942

6.1

6.1

60

2149

TETRAHYDROFURFURYL- AMIN

TETRAHYDROFURFURYL- AMINE

2943

3

3

30

2150

N-METYLBUTYLAMIN

N-METHYLBUTYLAMINE

2945

3

3

+8

338

2151

2-AMINO-5- DIETYLAMINOPENTAN

2-AMINO-5- DIETHYLAMINOPENTANE

2946

6.1

6.1

60

2152

ISOPROPYL CLOAXETAT

ISOPROPYL CHLOROACETATE

2947

3

3

30

2153

3-TRIFLOMETYL-ANILIN

3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE

2948

6.1

6.1

60

2154

NATRI HYDROSUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 25% nước trong tinh thể

SODIUM HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization

2949

8

8

80

2155

MAGIE HẠT NHỎ, DẠNG MÀNG, cỡ hạt lớn hơn 149 micron

MAGNESIUM GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns

2950

4.3

4.3

423

2156

5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO- m-XYLEN (MUSK XYLEN)

5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m- XYLENE (MUSK XYLENE)

2956

4.1

4.1

 

2157

BO TRIFLORUA DIMETYL ETHERAT

BORON TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE

2965

4.3

4.3

+3

+8

382

2158

THIOGLYCOL

THIOGLYCOL

2966

6.1

6.1

60

2159

AXIT SUNPHAMIC

SULPHAMIC ACID

2967

8

8

80

2160

MANEB, ỔN ĐỊNH hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ, ỔN ĐỊNH chống gia nhiệt

MANEB, STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating

2968

4.3

4.3

423

2161

HẠT THẦU DẦU HOẶC BÃ ÉP THẦU DẦU HOẶC BỘT THẦU DẦU

CASTOR BEANS or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE

2969

9

9

90

2162

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE

2977

7

7X

+7E +6.1

+8

768

2163

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted

2978

7

7X +6.1

+8

768

2164

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ OXIT PROPYLEN, chứa dưới 30% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide

2983

3

3+6.1

336

2165

HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 8% đến 20% hydro peroxit (được làm ổn định nếu cần thiết)

HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen peroxide (stabilized as necessary)

2984

5.1

5.1

50

2166

CLOSILAN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.

CHLOROSILANES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2985

3

3

+8

X338

2167

CLOSILAN, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

CHLOROSILANES, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

2986

8

8

+3

X83

2168

CLOSILAN, ĂN MÕN, N.O.S.

CHLOROSILANES, CORROSIVE, N.O.S.

2987

8

8

X80

2169

CLOSILAN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

CHLOROSILANES, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

2988

4.3

4.3

+3

+8

X338

2170

CHÌ PHOTPHIT, HAI BAZƠ

LEAD PHOSPHITE, DIBASIC

2989

4.1

4.1

40

2171

CHÌ PHOTPHIT, HAI BAZƠ

LEAD PHOSPHITE, DIBASIC

2989

4.1

4.1

40

2172

DỤNG CỤ CỨU SINH, TỰ PHỒNG

LIFE-SAVING APPLIANCES, SELF-INFLATING

2990

9

9

 

2173

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

663

2174

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

63

2175

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2991

6.1

6.1

+3

63

2176

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

6.1

6.1

66

2177

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

6.1

6.1

60

2178

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC

CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2992

6.1

6.1

60

2179

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

+3

663

2180

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

+3

63

2181

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2993

6.1

6.1

+3

63

2182

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

6.1

66

2183

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

6.1

60

2184

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2994

6.1

6.1

60

2185

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23 °C

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

663

2186

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

63

2187

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2995

6.1

6.1

+3

63

2188

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2996

6.1

6.1

66

2189

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2996

6.1

6.1

60

2190

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2996

6.1

6.1

60

2191

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

663

2192

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

63

2193

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

2997

6.1

6.1

+3

63

2194

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

66

2195

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

60

2196

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

2998

6.1

6.1

60

2197

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

6.1

+3

663

2198

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

6.1

+3

63

2199

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3005

6.1

6.1

+3

63

2200

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

66

2201

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

60

2202

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC

THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3006

6.1

6.1

60

2203

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

+3

663

2204

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

+3

63

2205

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3009

6.1

6.1

+3

63

2206

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

66

2207

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

60

2208

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC

COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3010

6.1

6.1

60

2209

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

663

2210

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23°C

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

63

2211

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3011

6.1

6.1

+3

63

2212

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

66

2213

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

60

2214

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3012

6.1

6.1

60

2215

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

6.1

+3

663

2216

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

6.1

+3

63

2217

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3013

6.1

6.1

+3

63

2218

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

66

2219

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

60

2220

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC

SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3014

6.1

6.1

60

2221

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

+3

663

2222

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

+3

63

2223

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3015

6.1

6.1

+3

63

2224

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

66

2225

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

60

2226

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC

BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3016

6.1

6.1

60

2227

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

663

2228

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

63

2229

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3017

6.1

6.1

+3

63

2230

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

66

2231

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

60

2232

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3018

6.1

6.1

60

2233

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

663

2234

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

63

2235

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3019

6.1

6.1

+3

63

2236

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

66

2237

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

60

2238

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3020

6.1

6.1

60

2239

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C

PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C

3021

3

3

+6.1

336

2240

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C

PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C

3021

3

3

+6.1

336

2241

OXIT 1,2-BUTYLENE, ỔN ĐỊNH

1,2-BUTYLENE OXIDE, STABILIZED

3022

3

3

339

2242

2-METYL-2-HEPTANTHIOL

2-METHYL-2-HEPTANETHIOL

3023

6.1

6.1

+3

663

2243

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3024

3

3

+6.1

336

2244

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3024

3

3

+6.1

336

2245

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

663

2246

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

63

2247

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3025

6.1

6.1

+3

63

2248

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

66

2249

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

60

2250

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3026

6.1

6.1

60

2251

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

6.1

66

2252

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

6.1

60

2253

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC

COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3027

6.1

6.1

60

2254

ẮC QUY KHÔ, CHỨA KALI HYDROXIT RẮN, tích điện

BATTERIES, DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage

3028

8

8

80

2255

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHÔM PHOTPHUA

ALUMINIUM PHOSPHIDE PESTICIDE

3048

6.1

6.1

642

2256

CYCLOHEXYL MERCAPTAN

CYCLOHEXYL MERCAPTAN

3054

3

3

30

2257

2-(2-AMINOETHOXY) ETANON

2-(2-AMINOETHOXY) ETHANOL

3055

8

8

80

2258

n-HEPTALDEHIT

n-HEPTALDEHYDE

3056

3

3

30

2259

TRIFLOAXETYL CLORUA

TRIFLUOROACETYL CHLORIDE

3057

2

2.3

+8

268

2260

NITƠ GLYXERIN, DUNG DỊCH TRONG CỒN chứa từ 1% đến 5% nitơ glyxerin

NITROGLYCERIN, SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin

3064

3

3

 

2261

ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, chứa hơn 70% cồn theo thể tích

ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume

3065

3

3

33

2262

ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, chứa từ 24% đến 70% cồn theo thể tích

ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume

3065

3

3

30

2263

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

3066

8

8

80

2264

SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)

3066

8

8

80

2265

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ DICLODIFLOMETAN chứa ít hơn 12,5% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND DICHLORODIFLUORO- METHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene oxide

3070

2

2.2

20

2266

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

MERCAPTANS, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3071

6.1

6.1

+3

63

2267

DỤNG CỤ CỨU SINH KHÔNG TỰ PHỒNG chứa hàng nguy hiểm như thiết bị

LIFE-SAVING APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment

3072

9

9

 

2268

VINYLPYRIDIN, ỔN ĐỊNH

VINYLPYRIDINES, STABILIZED

3073

6.1

6.1

+3

+8

638

2269

CHẤT GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG RẮN, N.O.S.

ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3077

9

9

90

2270

CERI, phoi tiện hoặc hạt nhỏ

CERIUM, turnings or gritty powder

3078

4.3

4.3

423

2271

METHACRYLONITRIL, ỔN ĐỊNH

METHACRYLONITRILE, STABILIZED

3079

6.1

6.1

+3

663

2272

ISOXYANAT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

ISOCYANATES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3080

6.1

6.1

+3

63

2273

CHẤT GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.

3082

9

9

90

2274

PERCLORYL FLORIT

PERCHLORYL FLUORIDE

3083

2

2.3+5.1

265

2275

CHẤT RẮN ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3084

8

8

+5.1

885

2276

CHẤT RẮN ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3084

8

8

+5.1

85

2277

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

+8

 

2278

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

+8

58

2279

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3085

5.1

5.1

+8

58

2280

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S.

TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3086

6.1

6.1

+5.1

665

2281

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S.

TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3086

6.1

6.1

+5.1

65

2282

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

 

2283

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

56

2284

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.

3087

5.1

5.1

+6.1

56

2285

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.

3088

4.2

4.2

40

2286

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.

3088

4.2

4.2

40

2287

KIM LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S.

METAL POWDER, FLAMMABLE, N.O.S.

3089

4.1

4.1

40

2288

KIM LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S.

METAL POWDER, FLAMMABLE, N.O.S.

3089

4.1

4.1

40

2289

ẮC QUY KIM LOẠI LITI (kể cả ắc quy hợp kim liti)

LITHIUM METAL BATTERIES (including lithium alloy batteries)

3090

9

9A

 

2290

ẮC QUY KIM LOẠI LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY KIM LOẠI LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy hợp kim liti)

LITHIUM METAL BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium alloy batteries)

3091

9

9A

 

2291

1-METHOXY-2-PROPANOL

1-METHOXY-2-PROPANOL

3092

3

3

30

2292

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3093

8

8

+5.1

885

2293

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3093

8

8

+5.1

85

2294

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3094

8

8

+4.3

823

2295

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3094

8

8

+4.3

823

2296

CHẤT RẮN ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.

3095

8

8

+4.2

884

2297

CHẤT RẮN ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.

3095

8

8

+4.2

84

2298

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3096

8

8

+4.3

842

2299

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3096

8

8

+4.3

842

2300

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, Ô XY HÓA, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3097

4.1

 

 

2301

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

+8

 

2302

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

+8

 

2303

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3098

5.1

5.1

+8

 

2304

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

5.1

+6.1

 

2305

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

5.1

+6.1

 

2306

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3099

5.1

5.1

+6.1

 

2307

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.

3100

5.1

 

 

2308

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG

ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID

3101

5.2

5.2

+1

 

2309

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN

ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID

3102

5.2

5.2

+1

 

2310

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG

ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID

3103

5.2

5.2

 

2311

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN

ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID

3104

5.2

5.2

 

2312

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID

3105

5.2

5.2

 

2313

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID

3106

5.2

5.2

 

2314

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG

ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID

3107

5.2

5.2

 

2315

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN

ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID

3108

5.2

5.2

 

2316

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG

ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID

3109

5.2

5.2

539

2317

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN

ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID

3110

5.2

5.2

539

2318

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3111

5.2

5.2

+1

 

2319

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3112

5.2

5.2

+1

 

2320

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3113

5.2

5.2

 

2321

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3114

5.2

5.2

 

2322

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3115

5.2

5.2

 

2323

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3116

5.2

5.2

 

2324

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3117

5.2

5.2

 

2325

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3118

5.2

5.2

 

2326

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED

3119

5.2

5.2

539

2327

PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED

3120

5.2

5.2

539

2328

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3121

5.1

 

 

2329

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.

TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3122

6.1

6.1

+5.1

665

2330

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.

TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3122

6.1

6.1

+5.1

65

2331

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3123

6.1

6.1

+4.3

623

2332

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3123

6.1

6.1

+4.3

623

2333

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.

3124

6.1

6.1

+4.2

664

2334

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.

3124

6.1

6.1

+4.2

64

2335

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3125

6.1

6.1

+4.3

642

2336

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.

3125

6.1

6.1

+4.3

642

2337

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3126

4.2

4.2

+8

48

2338

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3126

4.2

4.2

+8

48

2339

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, Ô XY HÓA, N.O.S

SELF-HEATING SOLID, OXIDIZING, N.O.S

3127

4.2

 

 

2340

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3128

4.2

4.2

+6.1

46

2341

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3128

4.2

4.2

+6.1

46

2342

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3129

4.3

4.3

+8

X382

2343

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3129

4.3

4.3

+8

382

2344

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.

3129

4.3

4.3

+8

382

2345

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3

+6.1

X362

2346

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3

+6.1

362

2347

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3130

4.3

4.3+6.1

362

2348

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

+8

X482

2349

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

+8

482

2350

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3131

4.3

4.3

+8

482

2351

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

4.3

+4.1

 

2352

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

4.3

+4.1

423

2353

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3132

4.3

4.3

+4.1

423

2354

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, Ô XY HÓA, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.

3133

4.3

 

 

2355

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

4.3

+6.1

 

2356

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

4.3

+6.1

462

2357

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.

3134

4.3

4.3

+6.1

462

2358

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

 

2359

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

423

2360

CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

WATER-REACTIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.

3135

4.3

4.3

+4.2

423

2361

TRIFLOMETAN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH

TRIFLUOROMETHANE, REFRIGERATED LIQUID

3136

2

2.2

22

2362

CHẤT RẮN Ô XI HÓA, DỄ CHÁY, N.O.S.

OXIDIZING SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.

3137

5.1

 

 

2363

HỖN HỢP ETYLEN, AXETYLEN VÀ PROPYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa ít nhất 71,5% etylen, chứa ít hơn 22,5% axetylen và dưới 6% propylen

ETHYLENE, ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least 71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6% propylene

3138

2

2.1

223

2364

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

 

2365

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

 

2366

CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S.

OXIDIZING LIQUID, N.O.S.

3139

5.1

5.1

 

2367

ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.

3140

6.1

6.1

66

2368

ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.

3140

6.1

6.1

60

2369

ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.

3140

6.1

6.1

60

2370

HỢP CHẤT ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC, LIQUID, N.O.S.

3141

6.1

6.1

60

2371

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3142

6.1

6.1

66

2372

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3142

6.1

6.1

60

2373

CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3142

6.1

6.1

60

2374

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

66

2375

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

60

2376

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3143

6.1

6.1

60

2377

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.

NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

6.1

6.1

66

2378

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.

NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

6.1

6.1

60

2379

NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.

NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.

3144

6.1

6.1

60

2380

ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)

ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

88

2381

ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)

ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

80

2382

ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)

ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)

3145

8

8

80

2383

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

66

2384

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

60

2385

ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3146

6.1

6.1

60

2386

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.

DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

88

2387

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.

DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

80

2388

THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.

DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3147

8

8

80

2389

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

X323

2390

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

323

2391

CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.

3148

4.3

4.3

323

2392

HỖN HỢP HYDRO PEROXIT VÀ PEROXYAXIT AXETIC chứa (các) axit, nước và dưới 5% axit peroxyaxetic, ĐƯỢC LÀM ỔN ĐỊNH

HYDROGEN PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than 5% peroxyacetic acid, STABILIZED

3149

5.1

5.1

+8

58

2393

THIẾT BỊ NHỎ, CHẠY BẰNG KHÍ HYDROCACBON hoặc NHIÊN LIỆU KHÍ HYDROCACBON CHO THIẾT BỊ NHỎ có thiết bị xả khí

DEVICES, SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES with release device

3150

2

2.1

 

2394

POLYHALOGENATED BIPHENYL, DẠNG LỎNG hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG LỎNG hoặc POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG LỎNG

POLYHALOGENATED BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID

3151

9

9

90

2395

POLYHALOGENATED BIPHENYL, DẠNG RẮN hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG RẮN hoặc POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG RẮN

POLYHALOGENATED BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID

3152

9

9

90

2396

PERFLO(METYL VINYL ETE)

PERFLUORO(METHYL VINYL ETHER)

3153

2

2.1

23

2397

PERFLO(ETYL VINYL ETE)

PERFLUORO(ETHYL VINYL ETHER)

3154

2

2.1

23

2398

PENTACLOPHENOL

PENTACHLOROPHENOL

3155

6.1

6.1

60

2399

KHÍ DẠNG NÉN, Ô XY HÓA, N.O.S.

COMPRESSED GAS, OXIDIZING, N.O.S.

3156

2

2.2

+5.1

25

2400

KHÍ HÓA LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, OXIDIZING, N.O.S.

3157

2

2.2

+5.1

25

2401

KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, N.O.S.

GAS, REFRIGERATED LIQUID, N.O.S.

3158

2

2.2

22

2402

1,1,1,2-TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 134a)

1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 134a)

3159

2

2.2

20

2403

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3160

2

2.3

+2.1

263

2404

KHÍ HÓA LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, FLAMMABLE, N.O.S.

3161

2

2.1

23

2405

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, TOXIC, N.O.S.

3162

2

2.3

26

2406

KHÍ HÓA LỎNG, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, N.O.S.

3163

2

2.2

20

2407

VẬT PHẨM, NÉN HƠI HOẶC THỦY LỰC (chứa khí không cháy)

ARTICLES, PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas)

3164

2

2.2

 

2408

BÌNH NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CỦA MÁY BAY (chứa hỗn hợp hydrazin khan và metyl hydrazin) (nhiên liệu M86)

AIRCRAFT HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine and methylhydrazine) (M86 fuel)

3165

3

3

+6.1

+8

 

2409

XE CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY

VEHICLE, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED

3166

9

 

 

2410

MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh

GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid

3167

2

2.1

 

2411

MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh

GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid

3168

2

2.3

+2.1

 

2412

MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh

GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid

3169

2

2.3

 

2413

SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM

ALUMINIUM SMELTING BY- PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS

3170

4.3

4.3

423

2414

SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM

ALUMINIUM SMELTING BY- PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS

3170

4.3

4.3

423

2415

XE CHẠY ẮC QUY hoặc THIẾT BỊ CHẠY ẮC QUY

BATTERY POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT

3171

9

 

 

2416

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

66

2417

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

60

2418

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.

3172

6.1

6.1

60

2419

TITAN DISUNFUA

TITANIUM DISULPHIDE

3174

4.2

4.2

40

2420

CHẤT RẮN hoặc hỗn hợp các chất rắn (như các chất điều chế và chất thải) CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy tới 60 °C

SOLIDS or mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. having a flash-point up to 60 °C

3175

4.1

4.1

40

2421

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.

3176

4.1

4.1

44

2422

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.

3176

4.1

4.1

44

2423

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3178

4.1

4.1

40

2424

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3178

4.1

4.1

40

2425

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3179

4.1

4.1+6.1

46

2426

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3179

4.1

4.1

+6.1

46

2427

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3180

4.1

4.1

+8

48

2428

CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.

FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3180

4.1

4.1

+8

48

2429

MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.

METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.

3181

4.1

4.1

40

2430

MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.

METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.

3181

4.1

4.1

40

2431

HYDRUA KIM LOẠI, DỄ CHÁY, N.O.S.

METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.

3182

4.1

4.1

40

2432

HYDRUA KIM LOẠI, DỄ CHÁY, N.O.S.

METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.

3182

4.1

4.1

40

2433

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

3183

4.2

4.2

30

2434

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.

3183

4.2

4.2

30

2435

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3184

4.2

4.2

+6.1

36

2436

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.

3184

4.2

4.2

+6.1

36

2437

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3185

4.2

4.2

+8

38

2438

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.

3185

4.2

4.2

+8

38

2439

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3186

4.2

4.2

30

2440

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3186

4.2

4.2

30

2441

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3187

4.2

4.2

+6.1

36

2442

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3187

4.2

4.2

+6.1

36

2443

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3188

4.2

4.2

+8

38

2444

CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3188

4.2

4.2

+8

38

2445

KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

METAL POWDER, SELF- HEATING, N.O.S.

3189

4.2

4.2

40

2446

KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

METAL POWDER, SELF- HEATING, N.O.S.

3189

4.2

4.2

40

2447

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3190

4.2

4.2

40

2448

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3190

4.2

4.2

40

2449

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3191

4.2

4.2

+6.1

46

2450

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.

3191

4.2

4.2

+6.1

46

2451

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3192

4.2

4.2

+8

48

2452

CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3192

4.2

4.2+8

48

2453

DẪN LỬA DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.

PYROPHORIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3194

4.2

4.2

333

2454

DẪN LỬA DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.

PYROPHORIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3200

4.2

4.2

43

2455

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.

ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.

3205

4.2

4.2

40

2456

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.

ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.

3205

4.2

4.2

40

2457

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.

ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.

3206

4.2

4.2

+8

48

2458

ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.

ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.

3206

4.2

4.2

+8

48

2459

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

 

2460

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

423

2461

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.

3208

4.3

4.3

423

2462

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

+4.2

 

2463

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

+4.2

423

2464

CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S.

3209

4.3

4.3

+4.2

423

2465

CLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3210

5.1

5.1

50

2466

CLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3210

5.1

5.1

50

2467

PERCLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3211

5.1

5.1

50

2468

PERCLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3211

5.1

5.1

50

2469

HYPOCLORIT, VÔ CƠ, N.O.S.

HYPOCHLORITES, INORGANIC, N.O.S.

3212

5.1

5.1

50

2470

BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3213

5.1

5.1

50

2471

BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3213

5.1

5.1

50

2472

PERMANGANAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

PERMANGANATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3214

5.1

5.1

50

2473

PERSUNPHAT, VÔ CƠ, N.O.S.

PERSULPHATES, INORGANIC, N.O.S.

3215

5.1

5.1

50

2474

PERSUNPHAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

PERSULPHATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3216

5.1

5.1

50

2475

NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3218

5.1

5.1

50

2476

NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3218

5.1

5.1

50

2477

NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3219

5.1

5.1

50

2478

NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.

NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.

3219

5.1

5.1

50

2479

PENTAFLOETAN

(MÔI CHẤT LẠNH R 125)

PENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 125)

3220

2

2.2

20

2480

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B

3221

4.1

4.1

+1

 

2481

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B

SELF-REACTIVE SOLID TYPE B

3222

4.1

4.1

+1

 

2482

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C

3223

4.1

4.1

 

2483

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C

SELF-REACTIVE SOLID TYPE C

3224

4.1

4.1

 

2484

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D

3225

4.1

4.1

 

2485

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D

SELF-REACTIVE SOLID TYPE D

3226

4.1

4.1

 

2486

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E

3227

4.1

4.1

 

2487

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E

SELF-REACTIVE SOLID TYPE E

3228

4.1

4.1

 

2488

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F

3229

4.1

4.1

40

2489

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F

SELF-REACTIVE SOLID TYPE F

3230

4.1

4.1

40

2490

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED

3231

4.1

4.1

+1

 

2491

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED

3232

4.1

4.1

+1

 

2492

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED

3233

4.1

4.1

 

2493

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED

3234

4.1

4.1

 

2494

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED

3235

4.1

4.1

 

2495

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED

3236

4.1

4.1

 

2496

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED

3237

4.1

4.1

 

2497

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED

3238

4.1

4.1

 

2498

CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED

3239

4.1

4.1

40

2499

CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT

SELF-REACTIVE SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED

3240

4.1

4.1

40

2500

2-BROM-2-NITROPROPAN-1,3-DIOL

2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3- DIOL

3241

4.1

4.1

 

2501

AZODICACBONAMIT

AZODICARBONAMIDE

3242

4.1

4.1

40

2502

CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, N.O.S.

SOLIDS CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S.

3243

6.1

6.1

60

2503

CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĂN MÕN DẠNG LỎNG, N.O.S.

SOLIDS CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S.

3244

8

8

80

2504

SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN

GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS

3245

9

9

 

2505

SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, trong nitơ lỏng làm lạnh

GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated liquid nitrogen

3245

9

9

+2.2

 

2506

METANSULPHONYL CLORUA

METHANESULPHONYL CHLORIDE

3246

6.1

6.1

+8

668

2507

NATRI PEROXOBORAT, KHAN

SODIUM PEROXOBORATE, ANHYDROUS

3247

5.1

5.1

50

2508

THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3248

3

3

+6.1

336

2509

THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3248

3

3

+6.1

36

2510

THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3249

6.1

6.1

60

2511

THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.

MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3249

6.1

6.1

60

2512

AXIT CLOAXETIC , DẠNG CHẢY

CHLOROACETIC ACID, MOLTEN

3250

6.1

6.1

+8

68

2513

ISOSORBIDE-5-MONONITRAT

ISOSORBIDE-5-MONONITRATE

3251

4.1

4.1

 

2514

DIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 32)

DIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 32)

3252

2

2.1

23

2515

DINATRI TRIOXOSILICAT

DISODIUM TRIOXOSILICATE

3253

8

8

80

2516

TRIBUTYLPHOSPHANE

TRIBUTYLPHOSPHANE

3254

4.2

4.2

333

2517

tert-BUTYL HYPOCLORIT

tert-BUTYL HYPOCHLORITE

3255

4.2

 

 

2518

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp cháy và dưới 100° C

ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and below 100° C

3256

3

3

30

2519

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp cháy và bằng và lớn hơn 100° C

ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and at or above 100° C

3256

3

3

30

2520

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp tại nhiệt độ cao hơn 190 °C

ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher than 190 °C

3257

9

9

99

2521

CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp ở nhiệt độ hoặc dưới 190 °C

ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C

3257

9

9

99

2522

CHẤT RẮN NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn240 °C

ELEVATED TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above240 °C

3258

9

9

99

2523

AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

88

2524

AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

80

2525

AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.

AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.

3259

8

8

80

2526

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

8

8

88

2527

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

8

8

80

2528

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3260

8

8

80

2529

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

88

2530

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

80

2531

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3261

8

8

80

2532

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

88

2533

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

80

2534

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3262

8

8

80

2535

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

88

2536

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

80

2537

CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3263

8

8

80

2538

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

88

2539

CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

80

2540

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.

3264

8

8

80

2541

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

8

8

88

2542

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

8

8

80

2543

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.

3265

8

8

80

2544

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

88

2545

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

80

2546

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.

3266

8

8

80

2547

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

88

2548

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

80

2549

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.

3267

8

8

80

2550

THIẾT BỊ AN TOÀN, kích hoạt bằng điện

SAFETY DEVICES, electrically initiated

3268

9

9

 

2551

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng

POLYESTER RESIN KIT, liquid base material

3269

3

3

 

2552

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng

POLYESTER RESIN KIT, liquid base material

3269

3

3

 

2553

BỘ LỌC MÀNG NITƠ XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô

NITROCELLULOSE MEMBRANE FILTERS, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass

3270

4.1

4.1

 

2554

ETE, N.O.S.

ETHERS, N.O.S.

3271

3

3

33

2555

ETE, N.O.S.

ETHERS, N.O.S.

3271

3

3

30

2556

ESTE, N.O.S.

ESTERS, N.O.S.

3272

3

3

33

2557

ESTE, N.O.S.

ESTERS, N.O.S.

3272

3

3

30

2558

NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3273

3

3

+6.1

336

2559

NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3273

3

3

+6.1

336

2560

DUNG DỊCH ALCOHOLAT, N.O.S., trong cồn

ALCOHOLATES SOLUTION, N.O.S., in alcohol

3274

3

3

+8

338

2561

NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3275

6.1

6.1

+3

663

2562

NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3275

6.1

6.1

+3

63

2563

NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

66

2564

NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

60

2565

NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3276

6.1

6.1

60

2566

CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S.

CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3277

6.1

6.1

+8

68

2567

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

66

2568

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

60

2569

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3278

6.1

6.1

60

2570

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3279

6.1

6.1

+3

663

2571

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3279

6.1

6.1

+3

63

2572

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

66

2573

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

60

2574

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3280

6.1

6.1

60

2575

CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S.

METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

66

2576

CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S.

METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

60

2577

CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S.

METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.

3281

6.1

6.1

60

2578

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

6.1

6.1

66

2579

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

6.1

6.1

60

2580

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.

3282

6.1

6.1

60

2581

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

66

2582

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

60

2583

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3283

6.1

6.1

60

2584

TELU HỢP CHẤT, N.O.S.

TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

66

2585

TELU HỢP CHẤT, N.O.S.

TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

60

2586

TELU HỢP CHẤT, N.O.S.

TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.

3284

6.1

6.1

60

2587

VANADI HỢP CHẤT, N.O.S.

VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

66

2588

VANADI HỢP CHẤT, N.O.S.

VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

60

2589

VANADI HỢP CHẤT, N.O.S.

VANADIUM COMPOUND, N.O.S.

3285

6.1

6.1

60

2590

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3286

3

3

+6.1

+8

368

2591

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S.

FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3286

3

3+6.1+8

368

2592

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

66

2593

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

60

2594

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.

3287

6.1

6.1

60

2595

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

66

2596

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

60

2597

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.

3288

6.1

6.1

60

2598

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3289

6.1

6.1

+8

668

2599

CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3289

6.1

6.1

+8

68

2600

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3290

6.1

6.1

+8

668

2601

CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.

TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.

3290

6.1

6.1

+8

68

2602

CHẤT THẢI BỆNH VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S.

CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S.

3291

6.2

6.2

606

2603

CHẤT THẢI BỆNH VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S., trong nitơ lỏng làm lạnh

CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen

3291

6.2

6.2

+2.2

 

2604

ẮC QUY, CHỨA NATRI, hoặc PIN, CHỨA NATRI

BATTERIES, CONTAINING SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM

3292

4.3

4.3

 

2605

HYDRAZIN, DUNG DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 37% hydrazin theo khối lượng

HYDRAZINE, AQUEOUS SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass

3293

6.1

6.1

60

2606

HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH TRONG CỒN chứa ít hơn 45% hydro xyanua

HYDROGEN CYANIDE, SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide

3294

6.1

6.1

+3

663

2607

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S.

HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S.

3295

3

3

33

2608

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

3295

3

3

33

2609

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

3295

3

3

33

2610

HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S.

HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S.

3295

3

3

30

2611

HEPTAFLOPROPAN (MÔI CHẤT LẠNH R 227)

HEPTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 227)

3296

2

2.2

20

2612

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CLOTETRAFLOETAN chứa ít hơn 8,8% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide

3297

2

2.2

20

2613

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ PENTAFLOETAN chứa ít hơn 7,9% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide

3298

2

2.2

20

2614

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ TETRAFLOETAN chứa ít hơn 5,6% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide

3299

2

2.2

20

2615

HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 87% oxit etylen

ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 87% ethylene oxide

3300

2

2.3

+2.1

263

2616

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.

3301

8

8

+4.2

884

2617

CHẤT LỎNG ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.

CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.

3301

8

8

+4.2

84

2618

2-DIMETYLAMINOETYL ACRYLAT

2-DIMETHYLAMINOETHYL ACRYLATE

3302

6.1

6.1

60

2619

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S.

COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3303

2

2.3

+5.1

265

2620

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.

COMPRESSED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3304

2

2.3

+8

268

2621

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3305

2

2.3

+2.1

+8

263

2622

KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô XY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S.

COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

3306

2

2.3

+5.1

+8

265

2623

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3307

2

2.3

+5.1

265

2624

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3308

2

2.3

+8

268

2625

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3309

2

2.3

+2.1

+8

263

2626

KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô XY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S.

LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

3310

2

2.3

+5.1

+8

265

2627

KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.

GAS, REFRIGERATED LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.

3311

2

2.2

+5.1

225

2628

KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.

GAS, REFRIGERATED LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3312

2

2.1

223

2629

CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU, TỰ GIA NHIỆT

ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING

3313

4.2

4.2

40

2630

CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU, TỰ GIA NHIỆT

ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING

3313

4.2

4.2

40

2631

HỢP CHẤT NHỰA dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, sinh ra hơi dễ cháy

PLASTICS MOULDING COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour

3314

9

None

90

2632

MẪU HÓA CHẤT, ĐỘC

CHEMICAL SAMPLE, TOXIC

3315

6.1

6.1

 

2633

BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU

CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT

3316

9

9

 

2634

BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU

CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT

3316

9

9

 

2635

2-AMINO-4,6- DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, theo khối lượng

2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL, WETTED with not less than 20% water, by mass

3317

4.1

4.1

 

2636

DUNG DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15 °C trong nước, chứa hơn 50% amoniac

AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50% ammonia

3318

2

2.3

+8

268

2637

NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 2% đến 10% nitơ glyxerin, theo khối lượng

NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10% nitroglycerin, by mass

3319

4.1

4.1

 

2638

NATRI BOHYDRUA VÀ NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri hydroxit theo khối lượng

SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass

3320

8

8

80

2639

NATRI BOHYDRUA VÀ NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri hydroxit theo khối lượng

SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass

3320

8

8

80

2640

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted

3321

7

7X

70

2641

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-III), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III),

non fissile or fissile-excepted

3322

7

7X

70

2642

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI C, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted

3323

7

7X

70

2643

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE

3324

7

7X

+7E

70

2644

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP, (LSA-III), PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE

3325

7

7X

+7E

70

2645

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE

3326

7

7X

+7E

70

2646

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, PHÂN HẠCH, dạng không đặc biệt

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form

3327

7

7X

+7E

70

2647

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE

3328

7

7X

+7E

70

2648

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, FISSILE

3329

7

7X+7E

70

2649

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI C, PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, FISSILE

3330

7

7X

+7E

70

2650

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE

3331

7

7X

+7E

70

2651

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, non fissile or fissile-excepted

3332

7

7X

70

2652

VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH

RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE

3333

7

7X

+7E

70

2653

Chất lỏng kiểm soát trong hàng không, n.o.s.

Aviation regulated liquid, n.o.s.

3334

9

 

 

2654

Chất rắn kiểm soát trong hàng không, n.o.s.

Aviation regulated solid, n.o.s.

3335

9

 

 

2655

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3336

3

3

33

2656

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)

3336

3

3

33

2657

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)

3336

3

3

33

2658

MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.

MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.

3336

3

3

30

2659

MÔI CHẤT LẠNH R 404A (Pentafloetan, 1,1,1-trifloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 44% pentafloetan và 52% 1,1,1- trifloetan)

REFRIGERANT GAS R 404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1- trifluoroethane)

3337

2

2.2

20

2660

MÔI CHẤT LẠNH R 407A (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 20% diflometan và 40% pentafloetan)

REFRIGERANT GAS R 407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40% pentafluoroethane)

3338

2

2.2

20

2661

MÔI CHẤT LẠNH R 407B (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 10% diflometan và 70% pentafloetan)

REFRIGERANT GAS R 407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70% pentafluoroethane)

3339

2

2.2

20

2662

MÔI CHẤT LẠNH R 407C (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 23% diflometan và 25% pentafloetan)

REFRIGERANT GAS R 407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25% pentafluoroethane)

3340

2

2.2

20

2663

THIOUREA DIOXIT

THIOUREA DIOXIDE

3341

4.2

4.2

40

2664

THIOUREA DIOXIT

THIOUREA DIOXIDE

3341

4.2

4.2

40

2665

XANTHAT

XANTHATES

3342

4.2

4.2

40

2666

XANTHAT

XANTHATES

3342

4.2

4.2

40

2667

NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượng

NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass

3343

3

3

 

2668

PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 10% đến 20% PETN, theo khối lượng

PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass

3344

4.1

4.1

 

2669

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

66

2670

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

60

2671

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3345

6.1

6.1

60

2672

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3346

3

3

+6.1

336

2673

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3346

3

3

+6.1

336

2674

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1

+3

663

2675

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1

+3

63

2676

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3347

6.1

6.1+3

63

2677

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

66

2678

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

60

2679

DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC

PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3348

6.1

6.1

60

2680

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC

PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

66

2681

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC

PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

60

2682

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC

PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC

3349

6.1

6.1

60

2683

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3350

3

3

+6.1

336

2684

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C

3350

3

3

+6.1

336

2685

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

663

2686

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

63

2687

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C

3351

6.1

6.1

+3

63

2688

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

66

2689

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

60

2690

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC

PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC

3352

6.1

6.1

60

2691

KHÍ TRỪ SÂU, DỄ CHÁY, N.O.S.

INSECTICIDE GAS, FLAMMABLE, N.O.S.

3354

2

2.1

23

2692

KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

INSECTICIDE GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3355

2

2.3

+2.1

263

2693

MÁY TẠO ÔXY, HÓA HỌC

OXYGEN GENERATOR, CHEMICAL

3356

5.1

5.1

 

2694

NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượng

NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass

3357

3

3

 

2695

MÁY LÀM LẠNH, chứa khí hóa lỏng, dễ cháy, không độc

REFRIGERATING MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas

3358

2

2.1

 

2696

ĐƠN VỊ VẬN TẢI CHỞ HÀNG XÔNG KHÓI

FUMIGATED CARGO TRANSPORT UNIT

3359

9

 

 

2697

Sợi, thực vật, khô

Fibres, vegetable, dry

3360

4.1

 

 

2698

CLOSILAN, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S.

CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3361

6.1

6.1

+8

68

2699

CLOSILAN, ĐỘC, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.

CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.

3362

6.1

6.1

+3

+8

638

2700

Hàng nguy hiểm trong máy móc hoặc hàng nguy hiểm trong máy móc thiết bị

Dangerous goods in machinery or dangerous goods in apparatus

3363

9

 

 

2701

TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass

3364

4.1

4.1

 

2702

TRINITROCLOBENZEN (PICRYL CLORUA), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

TRINITROCHLOROBENZENE (PICRYL CHLORIDE), WETTED with not less than 10% water, by mass

3365

4.1

4.1

 

2703

TRINITROTOLUEN (TNT), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass

3366

4.1

4.1

 

2704

TRINITROBENZEN, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3367

4.1

4.1

 

2705

AXIT TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 10% water, by mass

3368

4.1

4.1

 

2706

NATRI DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3369

4.1

4.1

+6.1

 

2707

UREA NITRAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng

UREA NITRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass

3370

4.1

4.1

 

2708

2 –METYLBUTANAL

2 –METHYLBUTANAL

3371

3

3

33

2709

CHẤT SINH HỌC, PHÂN LOẠI B

BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B

3373

6.2

6.2

606

2710

CHẤT SINH HỌC, PHÂN LOẠI B (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)

BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B (animal material only)

3373

6.2

6.2

606

2711

AXETYLEN, KHÔNG DUNG MÔI

ACETYLENE, SOLVENT FREE

3374

2

2.1

 

2712

NHŨ TƯƠNG AMONI NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng lỏng

AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid

3375

5.1

5.1

50

2713

NHŨ TƯƠNG AMONI NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng rắn

AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid

3375

5.1

5.1

50

2714

4-NITROPHENYL-HYDRAZIN, chứa hơn 30% nước, theo khối lượng

4-NITROPHENYL-HYDRAZINE, with not less than 30% water, by mass

3376

4.1

4.1

 

2715

NATRI PERBORAT MONOHYDRAT

SODIUM PERBORATE MONOHYDRATE

3377

5.1

5.1

50

2716

NATRI CACBONAT PEROXYHYDRAT

SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE

3378

5.1

5.1

50

2717

NATRI CACBONAT PEROXYHYDRAT

SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE

3378

5.1

5.1

50

2718

CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S.

DESENSITIZED EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S.

3379

3

3

 

2719

CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S.

DESENSITIZED EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S.

3380

4.1

4.1

 

2720

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3381

6.1

6.1

66

2721

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3382

6.1

6.1

66

2722

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3383

6.1

6.1

+3

663

2723

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3384

6.1

6.1

+3

663

2724

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3385

6.1

6.1

+4.3

623

2725

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3386

6.1

6.1

+4.3

623

2726

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3387

6.1

6.1

+5.1

665

2727

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3388

6.1

6.1+5.1

665

2728

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3389

6.1

6.1

+8

668

2729

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3390

6.1

6.1

+8

668

2730

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬA

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC

3391

4.2

4.2

43

2731

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬA

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC

3392

4.2

4.2

333

2732

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE

3393

4.2

4.2

+4.3

X432

2733

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE

3394

4.2

4.2

+4.3

X333

2734

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

X423

2735

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

423

2736

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE

3395

4.3

4.3

423

2737

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

X423

2738

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

423

2739

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3396

4.3

4.3

+4.1

423

2740

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3

+4.2

X423

2741

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3+4.2

423

2742

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING

3397

4.3

4.3

+4.2

423

2743

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

X323

2744

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

323

2745

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE

3398

4.3

4.3

323

2746

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

4.3

+3

X323

2747

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

4.3

+3

323

2748

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE

3399

4.3

4.3

+3

323

2749

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING

3400

4.2

4.2

40

2750

CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT

ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING

3400

4.2

4.2

40

2751

HỖN HỐNG (AMALGAM) KIM LOẠI KIỀM, DẠNG RẮN

ALKALI METAL AMALGAM, SOLID

3401

4.3

4.3

X423

2752

HỖN HỐNG (AMALGAM) KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG RẮN

ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, SOLID

3402

4.3

4.3

X423

2753

HỢP KIM KIM LOẠI KALI, DẠNG RẮN

POTASSIUM METAL ALLOYS, SOLID

3403

4.3

4.3

X423

2754

HỢP KIM CỦA NATRI VÀ KALI, DẠNG RẮN

POTASSIUM SODIUM ALLOYS, SOLID

3404

4.3

4.3

X423

2755

BARI CLORAT DUNG DỊCH

BARIUM CHLORATE SOLUTION

3405

5.1

5.1

+6.1

56

2756

BARI CLORAT DUNG DỊCH

BARIUM CHLORATE SOLUTION

3405

5.1

5.1

+6.1

56

2757

BARI PERCLORAT DUNG DỊCH

BARIUM PERCHLORATE SOLUTION

3406

5.1

5.1

+6.1

56

2758

BARI PERCLORAT DUNG DỊCH

BARIUM PERCHLORATE SOLUTION

3406

5.1

5.1

+6.1

56

2759

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION

3407

5.1

5.1

50

2760

HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH

CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION

3407

5.1

5.1

50

2761

CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCH

LEAD PERCHLORATE SOLUTION

3408

5.1

5.1+6.1

56

2762

CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCH

LEAD PERCHLORATE SOLUTION

3408

5.1

5.1

+6.1

56

2763

CLONITROBENZEN, DẠNG LỎNG

CHLORONITROBENZENES, LIQUID

3409

6.1

6.1

60

2764

4-CLO-o-TOLUIDIN HYDROCLORUA DUNG DỊCH

4-CHLORO-o-TOLUIDINE HYDROCHLORIDE SOLUTION

3410

6.1

6.1

60

2765

beta-NAPHTHYLAMIN DUNG DỊCH

beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION

3411

6.1

6.1

60

2766

beta-NAPHTHYLAMIN DUNG DỊCH

beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION

3411

6.1

6.1

60

2767

AXIT FORMIC chứa từ 10% đến 85% axit theo khối lượng

FORMIC ACID with not less than 10% but not more than 85% acid by mass

3412

8

8

80

2768

AXIT FORMIC chứa từ 5% đến 10% axit theo khối lượng

FORMIC ACID with not less than 5% but less than 10% acid by mass

3412

8

8

80

2769

KALI XYANUA DUNG DỊCH

POTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

66

2770

KALI XYANUA DUNG DỊCH

POTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

60

2771

KALI XYANUA DUNG DỊCH

POTASSIUM CYANIDE SOLUTION

3413

6.1

6.1

60

2772

NATRI XYANUA DUNG DỊCH

SODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

66

2773

NATRI XYANUA DUNG DỊCH

SODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

60

2774

NATRI XYANUA DUNG DỊCH

SODIUM CYANIDE SOLUTION

3414

6.1

6.1

60

2775

NATRI FLORIT DUNG DỊCH

SODIUM FLUORIDE SOLUTION

3415

6.1

6.1

60

2776

CLOACETO-PHENON, DẠNG LỎNG

CHLOROACETO-PHENONE, LIQUID

3416

6.1

6.1

60

2777

XYLYL BROMUA, DẠNG RẮN

XYLYL BROMIDE, SOLID

3417

6.1

6.1

60

2778

2,4-TOLUYLENEDIAMIN DUNG DỊCH

2,4-TOLUYLENEDIAMINE SOLUTION

3418

6.1

6.1

60

2779

PHỨC CHẤT AXIT BO TRIFLORUA AXETIC, DẠNG RẮN

BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, SOLID

3419

8

8

80

2780

PHỨC CHẤT AXIT BO TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG RẮN

BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID

3420

8

8

80

2781

KALI HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH

POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

3421

8

8

+6.1

86

2782

KALI HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH

POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION

3421

8

8

+6.1

86

2783

KALI FLORIT DUNG DỊCH

POTASSIUM FLUORIDE SOLUTION

3422

6.1

6.1

60

2784

TETRAMETYL-AMONI HYDROXIT, DẠNG RẮN

TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE, SOLID

3423

8

8

80

2785

AMONI DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCH

AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE SOLUTION

3424

6.1

6.1

60

2786

AMONI DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCH

AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE SOLUTION

3424

6.1

6.1

60

2787

AXIT BROMAXETIC, DẠNG RẮN

BROMOACETIC ACID, SOLID

3425

8

8

80

2788

ACRYLAMIT DUNG DỊCH

ACRYLAMIDE SOLUTION

3426

6.1

6.1

60

2789

CLOBENZYL CLORUA, DẠNG RẮN

CHLOROBENZYL CHLORIDES, SOLID

3427

6.1

6.1

60

2790

3-CLO-4-METYLPHENYL ISOXYANAT, DẠNG RẮN

3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, SOLID

3428

6.1

6.1

60

2791

CLOTOLUIDIN, DẠNG LỎNG

CHLOROTOLUIDINES, LIQUID

3429

6.1

6.1

60

2792

XYLENOL, DẠNG LỎNG

XYLENOLS, LIQUID

3430

6.1

6.1

60

2793

NITROBENZO-TRIFLORIT, DẠNG RẮN

NITROBENZO-TRIFLUORIDES, SOLID

3431

6.1

6.1

60

2794

POLYCLORINAT BIPHENYL, DẠNG RẮN

POLYCHLORINATED BIPHENYLS, SOLID

3432

9

9

90

2795

NITROCRESOL, DẠNG LỎNG

NITROCRESOLS, LIQUID

3434

6.1

6.1

60

2796

HEXAFLOAXETON HYDRAT, DẠNG RẮN

HEXAFLUOROACETONE HYDRATE, SOLID

3436

6.1

6.1

60

2797

CLOCRESOL, DẠNG RẮN

CHLOROCRESOLS, SOLID

3437

6.1

6.1

60

2798

CỒN alpha-METYLBENZYL, DẠNG RẮN

alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, SOLID

3438

6.1

6.1

60

2799

NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

6.1

6.1

66

2800

NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

6.1

6.1

60

2801

NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3439

6.1

6.1

60

2802

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

66

2803

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

60

2804

SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.

SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S.

3440

6.1

6.1

60

2805

CLODINITROBENZEN, DẠNG RẮN

CHLORODINITROBENZENES, SOLID

3441

6.1

6.1

60

2806

DICLOANILIN, DẠNG RẮN

DICHLOROANILINES, SOLID

3442

6.1

6.1

60

2807

DINITROBENZEN, DẠNG RẮN

DINITROBENZENES, SOLID

3443

6.1

6.1

60

2808

NICOTIN HYDROCLORUA, DẠNG RẮN

NICOTINE HYDROCHLORIDE, SOLID

3444

6.1

6.1

60

2809

NICOTIN SUNPHAT, DẠNG RẮN

NICOTINE SULPHATE, SOLID

3445

6.1

6.1

60

2810

NITROTOLUEN, DẠNG RẮN

NITROTOLUENES, SOLID

3446

6.1

6.1

60

2811

NITROXYLEN, DẠNG RẮN

NITROXYLENES, SOLID

3447

6.1

6.1

60

2812

CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.

TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3448

6.1

6.1

66

2813

CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.

TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.

3448

6.1

6.1

60

2814

BROMBENZYL XYANUA, DẠNG RẮN

BROMOBENZYL CYANIDES, SOLID

3449

6.1

6.1

66

2815

DIPHENYLCLO-ARSIN, DẠNG RẮN

DIPHENYLCHLORO-ARSINE, SOLID

3450

6.1

6.1

66

2816

TOLUIDIN, DẠNG RẮN

TOLUIDINES, SOLID

3451

6.1

6.1

60

2817

XYLIDIN, DẠNG RẮN

XYLIDINES, SOLID

3452

6.1

6.1

60

2818

AXIT PHOSPHORIC, DẠNG RẮN

PHOSPHORIC ACID, SOLID

3453

8

8

80

2819

DINITƠ TOLUEN, DẠNG RẮN

DINITROTOLUENES, SOLID

3454

6.1

6.1

60

2820

CRESOL, DẠNG RẮN

CRESOLS, SOLID

3455

6.1

6.1

+8

68

2821

AXIT NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG RẮN

NITROSYLSULPHURIC ACID, SOLID

3456

8

8

X80

2822

CLONITROTOLUEN, DẠNG RẮN

CHLORONITROTOLUENES, SOLID

3457

6.1

6.1

60

2823

NITROANISOL, DẠNG RẮN

NITROANISOLES, SOLID

3458

6.1

6.1

60

2824

NITROBROMBENZEN, DẠNG RẮN

NITROBROMOBENZENES, SOLID

3459

6.1

6.1

60

2825

N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN, DẠNG RẮN

N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, SOLID

3460

6.1

6.1

60

2826

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.

3462

6.1

6.1

66

2827

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.

3462

6.1

6.1

60

2828

CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.

TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.

3462

6.1

6.1

60

2829

AXIT PROPIONIC chứa hơn90% axit theo khối lượng

PROPIONIC ACID with not less than 90% acid by mass

3463

8

8

+3

83

2830

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

66

2831

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

60

2832

ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3464

6.1

6.1

60

2833

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

66

2834

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

60

2835

ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.

ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.

3465

6.1

6.1

60

2836

CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.

METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

66

2837

CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.

METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

60

2838

CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.

METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.

3466

6.1

6.1

60

2839

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3467

6.1

6.1

66

2840

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3467

6.1

6.1

60

2841

HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.

ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.

3467

6.1

6.1

60

2842

HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ

HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED WITH EQUIPMENT

3468

2

2.1

 

2843

SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3+8

338

2844

SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3

+8

338

2845

SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)

3469

3

3

+8

38

2846

SƠN, ĂN MÕN, DỄ CHÁY (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, ĂN MÕN, DỄ CHÁY (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)

PAINT, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound)

3470

8

8

+3

83

2847

HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH, N.O.S.

HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.

3471

8

8

+6.1

86

2848

HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH, N.O.S.

HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.

3471

8

8

+6.1

86

2849

AXIT CROTONIC, DẠNG LỎNG

CROTONIC ACID, LIQUID

3472

8

8

80

2850

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ chứa chất lỏng dễ cháy

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT containing flammable liquids

3473

3

3

 

2851

1-HYDROXYBENZOTRIAZOL MONOHYDRAT

1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE MONOHYDRATE

3474

4.1

4.1

 

2852

HỖN HỢP ETANON VÀ XĂNG hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ NHIÊU LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ DẦU, chứa hơn 10% etanon

ETHANOL AND GASOLINE MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE, with more than 10% ethanol

3475

3

3

33

2853

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất có khả năng kết hợp với nước

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing water-reactive substances

3476

4.3

4.3

 

2854

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất ăn mòn

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances

3477

8

8

 

2855

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa khí dễ cháy hóa lỏng

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas

3478

2

2.1

 

2856

BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa hydro trong hydrua kim loại

FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride

3479

2

2.1

 

2857

ẮC QUY ION LITI (kể cả ắc quy polyme ion liti)

LITHIUM ION BATTERIES (including lithium ion polymer batteries)

3480

9

9A

 

2858

ẮC QUY ION LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY ION LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy polyme ion liti)

LITHIUM ION BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM ION BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium ion polymer batteries)

3481

9

9A

 

2859

KIM LOẠI KIỀM PHÂN TÁN, DỄ CHÁY hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN, DỄ CHÁY

ALKALI METAL DISPERSION, FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE

3482

4.3

4.3

+3

X323

2860

HỖN HỢP PHỤ GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ, DỄ CHÁY

MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE

3483

6.1

6.1

+3

663

2861

HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, DỄ CHÁY chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng

HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, FLAMMABLE with more than 37% hydrazine, by mass

3484

8

8

+3

+6.1

886

2862

CANXI HYPOCLORIT, KHÔ, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÕN chứa hơn 39% clo sẵn có (8,8% ôxy sẵn có)

CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)

3485

5.1

5.1

+8

58

2863

CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÕN chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có

CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39% available chlorine

3486

5.1

5.1

+8

58

2864

CANXI HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÕN chứa từ 5,5% đến 16% nước

CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water

3487

5.1

5.1+8

58

2865

CANXI HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÕN chứa từ 5,5% đến 16% nước

CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water

3487

5.1

5.1

+8

58

2866

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3488

6.1

6.1

+3

+8

663

2867

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3489

6.1

6.1

+3

+8

663

2868

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50

3490

6.1

6.1

+3

+4.3

623

2869

CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50

TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50

3491

6.1

6.1

+3

+4.3

623

2870

DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC

PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

336

2871

DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC

PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

336

2872

DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC

PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC

3494

3

3

+6.1

36

2873

IOT

IODINE

3495

8

8

+6.1

86

2874

ẮC QUY, NIKEN HYDRUA KIM LOẠI

Batteries, nickel-metal hydride

3496

9

 

2875

BỘT KRILL

KRILL MEAL

3497

4.2

4.2

40

2876

BỘT KRILL

KRILL MEAL

3497

4.2

4.2

40

2877

IOT MONOCLORUA, DẠNG LỎNG

IODINE MONOCHLORIDE, LIQUID

3498

8

8

80

2878

TỤ ĐIỆN HAI LỚP (công suất tích trữ năng lượng lớn hơn 0,3Wh)

CAPACITOR, ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)

3499

9

9

 

2879

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, N.O.S.

CHEMICAL UNDER PRESSURE, N.O.S.

3500

2

2.2

20

2880

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, N.O.S.

CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S.

3501

2

2.1

23

2881

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, ĐỘC, N.O.S.

CHEMICAL UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S.

3502

2

2.2

+6.1

26

2882

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, ĂN MÕN, N.O.S.

CHEMICAL UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S.

3503

2

2.2

+8

28

2883

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.

CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.

3504

2

2.1

+6.1

263

2884

HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3505

2

2.1

+8

238

2885

THỦY NGÂN CÓ TRONG CÁC SẢN PHẨM

MERCURY CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES

3506

8

8

+6.1

 

2886

URANI HEXAFLORIT, VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ, số lượng dưới 0,1 kg mỗi kiện, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ

URANIUM HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per package, non-fissile or fissile-excepted

3507

6.1

6.1

+8

 

2887

TỤ ĐIỆN, KHÔNG ĐỐI XỨNG (công suất tích trữ năng lượng trên 0,3Wh)

CAPACITOR, ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)

3508

9

9

 

2888

BAO BÌ THẢI LOẠI, RỖNG, CHƯA LÀM SẠCH

PACKAGINGS, DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED

3509

9

9

90

2889

KHÍ HÖT BÁM, DỄ CHÁY, N.O.S.

ADSORBED GAS, FLAMMABLE, N.O.S.

3510

2

2.1

 

2890

KHÍ HÚT BÁM, N.O.S.

ADSORBED GAS, N.O.S.

3511

2

2.2

 

2891

KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, N.O.S.

ADSORBED GAS, TOXIC, N.O.S.

3512

2

2.3

 

2892

KHÍ HÚT BÁM, ÔXY HÓA, N.O.S.

ADSORBED GAS, OXIDIZING, N.O.S.

3513

2

2.2

+5.1

 

2893

KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.

ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.

3514

2

2.3

+2.1

 

2894

KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, ÔXY HÓA, N.O.S.

ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.

3515

2

2.3

+5.1

 

2895

KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.

ADSORBED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.

3516

2

2.3

+8

 

2896

KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.

ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.

3517

2

2.3

+2.1

+8

 

2897

KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, ÔXY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S.

ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.

3518

2

2.3

+5.1

+8

 

2898

BO TRIFLORUA, BỊ HẤP THỤ

BORON TRIFLUORIDE, ADSORBED

3519

2

2.3

+8

 

2899

CLO, BỊ HẤP THỤ

CHLORINE, ADSORBED

3520

2

2.3

+5.1

+8

 

2900

SILICON TETRAFLORIT, BỊ HẤP THỤ

SILICON TETRAFLUORIDE, ADSORBED

3521

2

2.3

+8

 

2901

ARSIN, BỊ HẤP THỤ

ARSINE, ADSORBED

3522

2

2.3

+2.1

 

2902

GERMANE, BỊ HẤP THỤ

GERMANE, ADSORBED

3523

2

2.3

+2.1

 

2903

PHOTPHO PENTAFLORIT, BỊ HẤP THỤ

PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE, ADSORBED

3524

2

2.3+8

 

2904

PHOTPHIN, BỊ HẤP THỤ

PHOSPHINE, ADSORBED

3525

2

2.3

+2.1

 

2905

HYDRO SELENUA, BỊ HẤP THỤ

HYDROGEN SELENIDE, ADSORBED

3526

2

2.3

+2.1

 

2906

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn

POLYESTER RESIN KIT, solid base material

3527

4.1

4.1

 

2907

BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn

POLYESTER RESIN KIT, solid base material

3527

4.1

4.1

 

2908

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊU LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN NHIÊU LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY

ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED

3528

3

3

 

2909

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY

ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED

3529

2

2.1

 

2910

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG hoặc MÁY MÓC, ĐỐT TRONG

ENGINE, INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION

3530

9

9

 

2911

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG RẮN, ỔN ĐỊNH, N.O.S.

POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, STABILIZED, N.O.S.

3531

4.1

4.1

40

2912

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, ỔN ĐỊNH, N.O.S.

POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S.

3532

4.1

4.1

40

2913

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.

POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.

3533

4.1

4.1

40

2914

CHẤT POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.

POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.

3534

4.1

4.1

40

2915

CHẤT AMMONIA, THỂ ĐƯỢC LÀM Ở NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH SÂU.

AMMONIA, DEEPLY REFRIGERATED

9000

2

2.3+8

 

2916

CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN - chất được bảo quản trong khoảng ngưỡng nhiệt độ 15°Kevil dưới điểm cháy nổ của chất

SUBSTANCES WITH A FLASH- POINT ABOVE 60°C which are carried heated within a limiting range of 15K below their flash-point

9001

3

none

 

2917

CÁC CHẤT TỰ BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 200°C VÀ THẤP HƠN, N.O.S.

SUBSTANCES WITH A SELF- IGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S.

9002

3

none

 

2918

CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN VÀ KHÔNG QUÁ 100°C, gồm các chất không được thuộc các loại nhóm hàng nguy hiểm khác.

SUBSTANCES WITH A FLASH- POINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be longing another Class

9003

9

none

 

2919

CHẤT DIPHENYMETHANE-4, 4'-DIISOCYANATE

DIPHENYMETHANE-4, 4'- DIISOCYANATE

9004

9

none

 

2920

CHẤT ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ RẮN, N.O.S., BỊ NÓNG CHÁY

ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S.

9005

9

none

 

2921

CHẤT ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ LỎNG, N.O.S.

ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE LIQUID, N.O.S.

9006

9

none

 

 

PHỤ LỤC II

SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)

Mục 1:

Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:

2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học

3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt

4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt

5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt

6. Tác động của độc tố

7. Sự phóng xạ

8. Sự ăn mòn

9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh

Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.

Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.

Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.

Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây:

Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.

 

Mục 2:

Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 6 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:

20        khí gây ngạt hoặc khí không có rủi ro phụ

22        khí hóa lỏng làm lạnh, gây ngạt

223       khí hóa lỏng làm lạnh, dễ cháy

225       khí hóa lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

23        khí dễ cháy

238       chất khí, dễ cháy ăn mòn

239       khí dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

25        khí ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

26        khí độc

263       khí độc, dễ cháy

265       khí độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

268       khí độc, ăn mòn

28        chất khí, ăn mòn

 

30        chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn ở trạng thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60 °C, làm nóng đến nhiệt độ bằng hoặc trên điểm chớp cháy, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt

323       chất lỏng dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X323    chất lỏng dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

33        chất lỏng dễ cháy cao (điểm chớp cháy dưới 23 °C)

333       chất lỏng dẫn lửa

X333    chất lỏng dẫn lửa phản ứng nguy hiểm với nước1

336       chất lỏng dễ cháy cao, độc

338       chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn

X338    chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1

339       chất lỏng dễ cháy cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

36        chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc

362       chất lỏng dễ cháy, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X362    chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

368       chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

38        chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, ăn mòn

382       chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X382    chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

39        chất lỏng dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

 

40        chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa

423       chất rắn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X423    chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

43        chất rắn dễ cháy (tự cháy)

X432    chất rắn dễ cháy (tự cháy) phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

44        chất rắn dễ cháy, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao

446       chất rắn dễ cháy, độc, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao

46        chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, độc

462       chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X462    chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí độc1

48        chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, ăn mòn

482       chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X482    chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí ăn mòn1

 

50        chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

539       peroxit hữu cơ dễ cháy

55        chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy)

556       chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), độc

558       chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn

559       chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

56        chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc

568       chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc, ăn mòn

58        chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn

59        chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

 

60        chất độc hoặc có độc tính nhẹ

606       chất lây nhiễm

623       chất lỏng độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

63        chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))

638       chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn

639       chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

64        chất rắn, độc, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

642       chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

65        chất độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

66        chất có độc tính cao

663       chất có độc tính cao, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C)

664       chất rắn độc tính cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

665       chất có độc tính cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

668       chất có độc tính cao, ăn mòn

X668    chất có độc tính cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1

669       chất có độc tính cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

68        chất độc, ăn mòn

69        chất độc hoặc có độc tính nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

 

70        vật liệu phóng xạ

768       vật liệu phóng xạ, độc, ăn mòn

78        vật liệu phóng xạ, ăn mòn

80        chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ

X80      chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, phản ứng nguy hiểm với nước1

823       chất lỏng ăn mòn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

83        chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))

X83      chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), phản ứng nguy hiểm với nước1

839       chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

X839    chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1

84        chất rắn ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

842       chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

85        chất ăn mòn hoặc có tính ăn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

856       chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc

86        chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, độc

88        chất có tính ăn mòn cao

X88      chất có tính ăn mòn cao, phản ứng nguy hiểm với nước1

883       chất có tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))

884       chất rắn ăn mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

885       chất có tính ăn mòn cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

886       chất có tính ăn mòn cao, độc

X886    chất có tính ăn mòn cao, độc, phản ứng nguy hiểm với nước1

89        chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

 

90        chất nguy hại môi trường; các chất nguy hiểm khác

99        các chất nguy hiểm khác được vận chuyển ở nhiệt độ cao.

 

PHỤ LỤC III

MẪU NHÃN, BIỂU TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)

1. Mẫu nhãn, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm:

1.1. Loại 1:

1.2. Loại 2:

1.3. Loại 3:

1.4. Loại 4:

1.5. Loại 5:

1.6. Loại 6:

1.7. Loại 7:

1.8. Loại 8:

1.9. Loại 9:

2. Kích thước nhãn, biểu trưng:

- Áp dụng đối với kiện hàng: 100 mm x 100 mm;

- Áp dụng cho Container: 250 mm x 250 mm;

- Áp dụng trên phương tiện: 500 mm x 500 mm.

3. Báo hiệu nguy hiểm

3.1. Kích thước

3.2. Ví dụ biển hiệu màu cam có số hiệu nguy hiểm và số hiệu UN

 

PHỤ LỤC IV

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)

Tên tổ chức, cá nhân:.......
Số:.........../..........
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

..........., ngày...tháng...năm.....

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG

GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)

Kính gửi:................................................................................

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:................

Địa chỉ:.........................................................................................................

Điện thoại.......................Fax......................... Email: ………………………

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số….ngày….tháng....năm......, tại……............

3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:…….do.…(tên cơ quan cấp)….cấp ngày……đến ngày.

4. Họ tên người đại diện pháp luật……….........…Chức danh .........................

Chứng minh nhân dân /Hộ chiếu số/ số thẻ căn cước công dân:....................

Đơn vị cấp:………………………………ngày cấp........................................

5. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).

6. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

7. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân.

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:

TT

Tên gọi và mô tả

Số hiệu UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Khối lượng vận chuyển (dự kiến)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:

1.

2.

…………

.....(tên tổ chức, cá nhân)......... cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

 

 

....…, ngày……tháng……năm…….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó(cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).

- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.