Văn bản hợp nhất số 37/VBHN-BCT ngày 30/03/2020 của Bộ Công Thương hợp nhất Thông tư về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
- Số hiệu văn bản: 37/VBHN-BCT
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
- Ngày ban hành: 30-03-2020
- Ngày có hiệu lực: 01-01-1980
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 16397 ngày (44 năm 11 tháng 7 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ C�NG THƯƠNG |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 37/VBHN-BCT |
H� Nội, ng�y 30 th�ng 3 năm 2020 |
TH�NG TƯ
BAN H�NH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM KHĂN GIẤY V� GIẤY VỆ SINH
Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2018, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT ng�y 23 th�ng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 12 năm 2015 ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực từ kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2017.
2. Th�ng tư số 42/2019/TT-BCT ng�y 18 th�ng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ b�o c�o định kỳ tại c�c Th�ng tư do Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh hoặc li�n tịch ban h�nh, c� hiệu lực kể từ ng�y 05 th�ng 02 năm 2020.
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 11 năm 2012 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ C�ng Thương;
Căn cứ Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật ng�y 29 th�ng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a ng�y 21 th�ng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 8 năm 2007 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ng�y 31 th�ng 12 năm 2008 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học v� C�ng nghệ,[1]
Điều 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh
Ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y �Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh�. K� hiệu QCVN: 09/2015/BCT.
Điều 2. Hiệu lực thi h�nh[2] [3]
Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2018.
Điều 3. Tr�ch nhiệm thi h�nh
1. Tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Th�ng tư n�y.
2. Trường hợp c� kh� khăn, vướng mắc, tổ chức, c� nh�n c� tr�ch nhiệm phản �nh kịp thời về Bộ C�ng Thương (Vụ Khoa học v� C�ng nghệ) để xem x�t, giải quyết./.
Nơi
nhận: |
X�C THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤTBỘ
TRƯỞNG
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
[1] Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh c� căn cứ ban h�nh như sau:
�Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 11 năm 2012 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ C�ng Thương;
Căn cứ Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật ng�y 29 th�ng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a ng�y 21 th�ng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 8 năm 2007 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ng�y 31 th�ng 12 năm 2008 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học v� C�ng nghệ,�
Th�ng tư số 42/2019/T-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ b�o c�o định kỳ tại c�c Th�ng tư do Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh hoặc li�n tịch ban h�nh c� căn cứ ban h�nh như sau:
�Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ng�y 18 th�ng 8 năm 2017 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ C�ng Thương;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ng�y 24 th�ng 01 năm 2019 của Ch�nh phủ quy định về chế độ b�o c�o của cơ quan h�nh ch�nh nh� nước;
Theo đề nghị của Ch�nh Văn ph�ng Bộ,�
[2] Điều n�y được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực từ kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2017.
[3] Điều 2 Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2018 quy định như sau:
�Điều 2. Hiệu lực thi h�nh
Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2017./.�
Điều 37 Th�ng tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ b�o c�o định kỳ tại c�c Th�ng tư do Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh hoặc li�n tịch ban h�nh, c� hiệu lực kể từ ng�y 05 th�ng 02 năm 2020 quy định như sau:
�Điều 37. Hiệu lực thi h�nh
1. Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 05 th�ng 02 năm 2020.
2. B�i bỏ c�c quy định sau:
a) Khoản 6 Điều 1 Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT ng�y 23 th�ng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh.
b) Điều 4 Th�ng tư số 51/2018/TT-BCT ng�y 19 th�ng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư li�n tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ng�y 30 th�ng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương v� Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định việc quản l� nhập khẩu, xuất khẩu v� tạm nhập - t�i xuất c�c chất l�m suy giảm tầng �-d�n theo quy định của Nghị định thư Montreal về c�c chất l�m suy giảm tầng �-d�n.
c) Khoản 20 Điều 1 Th�ng tư số 31/2018/TT-BCT ng�y 05 th�ng 10 năm 2018 của Bộ trưởng C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 27/2013/TT-BCT ng�y 31 th�ng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực v� sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua b�n điện.
d) Điều 29 Th�ng tư số 43/2013/TT-BCT ng�y 31 th�ng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương quy định nội dung, tr�nh tự, thủ tục lập, thẩm định, ph� duyệt v� điều chỉnh Quy hoạch ph�t triển điện lực
3. C�c chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực C�ng Thương hiện h�nh phải đảm bảo thời gian chốt số liệu b�o c�o theo quy định tại Điều 12 của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
4. Trong qu� tr�nh thực hiện nếu c� vướng mắc, c�c tổ chức, c� nh�n phản �nh về Bộ C�ng Thương để được hướng dẫn, giải quyết./.�