Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử (Năm 2024)
- Số hiệu văn bản: TCVN8063:2024
- Loại văn bản: TCVN/QCVN
- Cơ quan ban hành: Đang cập nhật
- Ngày ban hành: 30-11--0001
- Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 20222 ngày (55 năm 4 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TCVN 8063:2024
XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 5 % ETANOL (XĂNG E5) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
5 % ethanol unleaded gasoline blends (Gasohol E5) - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 8063:2023 thay thế TCVN 8063:2015.
TCVN 8063:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 5 % ETANOL (XĂNG E5) – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
5 % ethanol unleaded gasoline blends (Gasohol E5) - Specifications and test methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng không chì có pha etanol nhiên liệu với tỷ lệ từ 4 % đến 5 % theo thể tích (viết tắt là “xăng E5”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2703 (ASTM D 2699) Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa
TCVN 3166 (ASTM D 5580) Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống
TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số
TCVN 10625 Etanol nhiên liệu không biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 11588 (ASTM D 5191) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini)
TCVN 12014 (ASTM D 6296) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
TCVN 12015 (ASTM D 6839) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 13128 (ASTM D 5863) Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định hàm lượng niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
BS EN 16136 Automotive fuels - Determination of manganese and iron content in unleaded petrol - Inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP OES) method [Nhiên liệu động cơ - Xác định hàm lượng mangan và sắt trong xăng không chì - Phương pháp quang phổ phát xạ plasma cặp cảm ứng (ICP)]
3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
3.1 Etanol
Etanol dùng để pha trộn với xăng không chì phải là etanol nhiên liệu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định trong TCVN 7716 đối với etanol nhiên liệu biến tính hoặc TCVN 10625 đối với etanol nhiên liệu không biến tính.
3.2 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng E5 được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng E5
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
||
1. Trị số octan theo phương pháp nghiên cứu (RON), min. |
92/95 |
92/95/97 |
92/95/97 |
92/95/97 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, max. |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
TCVN 7143 (ASTM D 3237) TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: |
|
|
|
|
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
- Điểm sôi đầu, °C |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
|
- 10 % thể tích, °C, max. |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
- 50 % thể tích, °C, max. |
120 |
120 |
120 |
120 |
|
- 90 % thể tích, °C, max. |
190 |
190 |
190 |
190 |
|
- Điểm sôi cuối, °C, max. |
215 |
210 |
210 |
210 |
|
- Cặn cuối, % thể tích, max. |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max. |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max. |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
6. Độ ổn định oxy hóa, min, min. |
480 |
480 |
480 |
480 |
TCVN 6778 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. |
500 |
150 |
50 |
10 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
8. Áp suất hơi bão hòa ở 37,8 °C, kPa |
43 - 80 |
43 - 80 |
43 - 80 |
43 - 80 |
TCVN 7023 (ASTM D 4953) TCVN 11588 (ASTM D 5191) |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max |
2,5 |
2,5 |
1,0 |
1,0 |
TCVN 6703 (ASTM D 3606) TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
10. Hydrocacbon thơm, % thể tích, max. |
40 |
40 |
40 |
35 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max. |
38 |
30 |
30 |
18 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 12014 (ASTM D 6296) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max. |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
13. Hàm lượng etanol, % thể tích |
4 - 5 |
4 - 5 |
4 - 5 |
4 - 5 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
14. Hợp chất oxygenat1), % thể tích, max. |
|
|
|
|
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
- Metanol - Iso-propyl alcohol - Iso-butyl alcohol - Tert-butyl alcohol |
KPH 2) 10,0 10,0 7,0 |
KPH 2) 10,0 10,0 7,0 |
KPH 2) 10,0 10,0 7,0 |
KPH 2) 10,0 10,0 7,0 |
|
- Ete (số nguyên tử C ≥ 5) 3) |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
Riêng MTBE - Aceton 4) |
10 KPH 2) |
10 KPH 2) |
10 KPH 2) |
10 KPH 2) |
|
- Sec-butyl acetat + n-butyl acetat |
KPH 5) |
KPH 5) |
KPH 5) |
KPH 5) |
|
15. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) TCVN 8314 (ASTM D 4052) |
16. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max. |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 7331 (ASTM D 3831) TCVN 13128 (ASTM D 5863) TCVN 6704 (ASTM D 5059) BS EN 16136 |
17. Ngoại quan |
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất |
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất |
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất |
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
1) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp có hàm lượng theo thể tích nằm trong quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với mục 13 của Bảng 1. 2) KPH: không phát hiện khi xác định theo phương pháp thử được quy định trong bảng. 3) Có nhiệt độ sôi không lớn hơn nhiệt độ sôi cuối của thành phần cất phân đoạn của mức xăng tương ứng. 4) Một số hợp chất oxygenat chưa có phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định, các đơn vị thử nghiệm có thể vận dụng TCVN 7332 (ASTM D 4815) để xác định các oxygenat, như aceton, sec-butyl acetat và n-butyl acetat |
3.3 Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng E5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/thiết bị/ phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).