Thông báo số 13853/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Hạt nhựa pc p+a0183 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 13853/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 17-11-2014
- Ngày có hiệu lực: 17-11-2014
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13853/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2576/TB-PTPLHCM ngày 21/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo Hạt nhựa pc p+a0183 (2014) (plastic p+a0183 (iupilon mb2213r 9001 black (2014))) (mục 2). | |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Muto Việt Nam; địa chỉ: đường 9A KCN II Biên Hòa, Đồng Nai; mà số thuế: 3600253061. | |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10007814796/A12 ngày 24/07/2014 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa- Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hỗn hợp polycarbonat và copolyme acrylonitril-butadien-styren, ở dạng khối rắn hình trụ, hàm lượng polycarbonat chiếm tỉ trọng cao hơn. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Plastic P+A0183 (Iupilon MB2213R 9001 black (2014)). | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp polycarbonat và copolyme acrylonitril-butadien-styren, ở dạng khối rắn hình trụ, hàm lượng polycarbonat chiếm tỉ trọng cao hơn. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 39.07 "Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh", mã số 3907.40.00 "- Polycarbonat" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |