Thông báo số 10738/TB-TCHQ ngày 29/08/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp nhân mứt #1 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 10738/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 29-08-2014
- Ngày có hiệu lực: 29-08-2014
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10738/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại Thông báo 1519/TB-PTPLHCM-14 ngày 30/6/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hỗn hợp nhân mứt #1 (V-DCHO-CC4) (Mục 20) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Republic Biscuit Corporation Việt Nam; Địa chỉ: Lô D-4R-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3- Bến Cát- Bình Dương; Mã số thuế: 3701990706 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 1127/NKD05 ngày 18/2/2014 tại Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore - Cục Hải quan Tỉnh Bình Dương | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm gồm pectin, đường Sacharose chiếm 88%, dùng trong thực phẩm | ||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 21.06 "Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác", mã số thuế chi tiết 2106.90.99 "- - - Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |