cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông báo số 585/TB-TCHQ ngày 16/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 585/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Ngày ban hành: 16-01-2014
  • Ngày có hiệu lực: 16-01-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 585/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1488/TB-PTPL ngày 18/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Aluminium Sulfate Al2(SO4)3.18H2O, Al2O3 >=17%, Fe2O3 0,015% max, axit tự do 0,1% max. Hàng dùng để tẩy giấy, đóng bao đồng nhất 50kg/bao

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Hưng Minh; Đ/c: 68 Sơn Đạo, Cốc Lếu, Lào Cai; MST: 5300243524

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 1778/NKD01 ngày 22/11/2013 tại Chi cục HQ Ga Yên Viên (Cục Hải quan Hà Nội).

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Nhôm sulfat loại thương phẩm

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Aluminium Sulfate

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhôm sulfat loại thương phẩm

Ký, mã hiệu, chủng loại: Al2(SO4)3.18H2O

Nhà sản xuất: Không có thông tin

thuộc nhóm 28.33 Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat), phân nhóm 2833.22 - - Của nhôm, mã số 2833.22.10 - - - Loại thương phẩm tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục;
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ Ga Yên Viên (Cục Hải quan Hà Nội);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các Chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK (3b)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường