- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 03: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0306 - Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Đông lạnh:
- 030617 - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Tom khong dau dong lanh... (mã hs tom khong dau d/ mã hs của tom khong da) |
Tom nguyen con dong lanh... (mã hs tom nguyen con/ mã hs của tom nguyen c) |
Tôm đông lạnh argentina size C1... (mã hs tôm đông lạnh a/ mã hs của tôm đông lạn) |
Tôm đỏ Argentina đông lạnh, Size: 18 kg/thùng carton... (mã hs tôm đỏ argentin/ mã hs của tôm đỏ argen) |
Tôm tươi đông lạnh (tôm thẻ) (Size: 500/800, Nguyên liệu hàng gia công)... (mã hs tôm tươi đông l/ mã hs của tôm tươi đôn) |
Tôm đỏ (Pleoticus Muelleri) không đầu còn vỏ đông lạnh. Size C1S (HL).15kg/ctn... (mã hs tôm đỏ pleotic/ mã hs của tôm đỏ pleo) |
Tôm chì (Metapenaeus monoceros) vỏ bỏ đầu còn đuôi đông lạnh, size 16/20. Nhãn Malnad... (mã hs tôm chì metape/ mã hs của tôm chì met) |
Tôm gân biển đông lạnh (FROZEN KING PRAWNS).Nguyên con. Packed 10Kgs ctn Size: P2: 830 CTNS... (mã hs tôm gân biển đô/ mã hs của tôm gân biển) |
tôm botan đông lạnh (Frozen Botan Shrimp) mã cssx: VN13690032- TSUKIJI FRESH MARUTO CO.,LTD... (mã hs tôm botan đông/ mã hs của tôm botan đô) |
Tôm thẻ chân trắng đông Lạnh (tên khoa học: Litopenaeus vannamei), đóng hộp Cartons. Hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs tôm thẻ chân tr/ mã hs của tôm thẻ chân) |
Ruốc khô... (mã hs ruốc khô/ mã hs của ruốc khô) |
TÉP SẤY ĂN LIỀN... (mã hs tép sấy ăn liền/ mã hs của tép sấy ăn l) |
Ruốc khô, size S... (mã hs ruốc khô size/ mã hs của ruốc khô si) |
TOM THE DONG LANH... (mã hs tom the dong la/ mã hs của tom the dong) |
Thịt tôm bạc đông lạnh... (mã hs thịt tôm bạc đô/ mã hs của thịt tôm bạc) |
HẢI SẢN HỔN HỢP ĐÔNG LẠNH... (mã hs hải sản hổn hợp/ mã hs của hải sản hổn) |
TÔM THẺ/CHÌ TƯƠI ĐÔNG LẠNH... (mã hs tôm thẻ/chì tươ/ mã hs của tôm thẻ/chì) |
Ruốc khô, 25% đọ ẩm, size S... (mã hs ruốc khô 25% đ/ mã hs của ruốc khô 25) |
Ruốc khô(Dried baby shrimp)... (mã hs ruốc khôdried/ mã hs của ruốc khôdri) |
Tôm thẻ biển tươi đông lạnh ... (mã hs tôm thẻ biển tư/ mã hs của tôm thẻ biển) |
Tôm sắt PD đông lạnh (91/120)... (mã hs tôm sắt pd đông/ mã hs của tôm sắt pd đ) |
TÉP BÒ ĐÔNG LẠNH (FROZEN KRILL)... (mã hs tép bò đông lạn/ mã hs của tép bò đông) |
Ruốc khô size: 1,70- 2,20 cm/pc... (mã hs ruốc khô size/ mã hs của ruốc khô siz) |
Tép sông đông lạnh (7.5kg/thùng)... (mã hs tép sông đông l/ mã hs của tép sông đôn) |
TÔM CÀNG BIỂN NGUYÊN CON ĐÔNG LẠNH... (mã hs tôm càng biển n/ mã hs của tôm càng biể) |
Ruốc trắng loại nhỏ. Hàng mới 100% ... (mã hs ruốc trắng loại/ mã hs của ruốc trắng l) |
Tép mòng đông lạnh, (13.62Kg/thùng).... (mã hs tép mòng đông l/ mã hs của tép mòng đôn) |
Tôm đông lạnh- Red Shrimp BM 1kg x 10... (mã hs tôm đông lạnh/ mã hs của tôm đông lạn) |
Tôm Chì PD 200/300 34 Kiện (12Kg/Kiện)... (mã hs tôm chì pd 200// mã hs của tôm chì pd 2) |
Tôm Chì PD 100/200 20 Kiện (12Kg/Kiện)... (mã hs tôm chì pd 100// mã hs của tôm chì pd 1) |
Tôm Sắt PD Broken 580 Kiện (12kg/Kiện)... (mã hs tôm sắt pd brok/ mã hs của tôm sắt pd b) |
Tôm Thẻ PD 200/300 146 Kiện (12Kg/Kiện)... (mã hs tôm thẻ pd 200// mã hs của tôm thẻ pd 2) |
Tôm Thẻ PD 100/200 120 Kiện (12Kg/Kiện)... (mã hs tôm thẻ pd 100// mã hs của tôm thẻ pd 1) |
Tôm Sắt PD 100/200 520 Kiện (12kg/Kiện)... (mã hs tôm sắt pd 100// mã hs của tôm sắt pd 1) |
Tôm Sắt PD 300/500 330 Kiện(12kgs/Kiện)... (mã hs tôm sắt pd 300// mã hs của tôm sắt pd 3) |
Tôm Sắt PD 200/300 200 Kiện(12kgs/Kiện)... (mã hs tôm sắt pd 200// mã hs của tôm sắt pd 2) |
Tôm càng thịt biển đông lạnh IQF (bỏ vỏ)... (mã hs tôm càng thịt b/ mã hs của tôm càng thị) |
Tôm Thẻ PUD 300/500 166 Kiện (12Kg/Kiện)... (mã hs tôm thẻ pud 300/ mã hs của tôm thẻ pud) |
Tôm Chì PUD 300/500 614 Kiện (12Kg/Kiện)... (mã hs tôm chì pud 300/ mã hs của tôm chì pud) |
TÉP BẠC ĐÔNG LẠNH- SIZE: WHOLE ROUND/PCS... (mã hs tép bạc đông lạ/ mã hs của tép bạc đông) |
TÔM CÀNG NGUYÊN CON ĐÔNG LẠNH- SIZE: 6/8... (mã hs tôm càng nguyên/ mã hs của tôm càng ngu) |
Tôm đỏ không đầu lột vỏ, bỏ đuôi đông lạnh. Size PD... (mã hs tôm đỏ không đầ/ mã hs của tôm đỏ không) |
TÔM THẺ TƯƠI ĐÔNG LẠNH (SIZE 6/8). PK: 6 X 1.8KG/CTN... (mã hs tôm thẻ tươi đô/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm sú đông lạnh nguyên con (Black tiger shrimp- King) ... (mã hs tôm sú đông lạn/ mã hs của tôm sú đông) |
Con tép đông lạnh (250gr/bag, 40bag/ctn, 10kg/ctn, sl: 60ctns)... (mã hs con tép đông lạ/ mã hs của con tép đông) |
Tôm thẻ thịt tươi tươi đông lạnh; 1.80kg X 06boxes/Ctn; Size 8/12... (mã hs tôm thẻ thịt tư/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Con ruốc khô đông lạnh (Dried Baby Shrimp), Packing: 09.00kg/ctn (Net)... (mã hs con ruốc khô đô/ mã hs của con ruốc khô) |
Tôm sắt thịt đông lạnh: Size 91/120 (2Kg/Block x 6 Blocks/Ctn), Xuất xứ Việt Nam... (mã hs tôm sắt thịt đô/ mã hs của tôm sắt thịt) |
THỊT TÔM SẮT ĐÔNG LẠNH (FR038/2019) PACKING: 1 BLOCK: 2 KGS/ PE X 6/ 1 BAG (6 BAGS)... (mã hs thịt tôm sắt đô/ mã hs của thịt tôm sắt) |
TOM SU DONG LANH (SIZE:3KGS X6/CTN;12,5GR X24PC/TRAY X30TRAY/CTN;14,5GR X20 PC/TRAY X30 TRAY/CTN)... (mã hs tom su dong lan/ mã hs của tom su dong) |
Tôm sắt biển size 100/200 tươi đông lạnh. 1878 Cartons. Packing: PACKING: (0,2KG X 2BAG) X 6BAG/ CTN.... (mã hs tôm sắt biển si/ mã hs của tôm sắt biển) |
TOM CHI DONG LANH XUAT KHAU, NHAN HIEU " SEANAMICO", PD PINK SHIRMP 1ST GRADE, SIZE 91-120 (DONG GOI: IQF 1 X 10KGS/CARTON), XUAT XU: VIET NAM... (mã hs tom chi dong la/ mã hs của tom chi dong) |
TOM THE TUOI DONG LANH XUAT KHAU BLOCK FROZEN RAW WHITE SHRIMPS PPV, NHAN HIEU" ESCAL SA", SIZE 71-90, DONG GOI: 6 X2KG BLOCK/CTN, XUAT XU: VIETNAM... (mã hs tom the tuoi do/ mã hs của tom the tuoi) |
Tôm càng xanh nguyên con đông lạnh; FRESH WATER PRAWNS HEAD ON; PACKING: IQF, 800 G BAG x 10BAG/CTN; 100 PCT NET WEIGHT; LATIN NAME: MACROBRACHIUM ROSENBERGII; size: 8/12... (mã hs tôm càng xanh n/ mã hs của tôm càng xan) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 03:Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 03061790 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 22 |
31/12/2018-31/12/2019 | 21 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-30/12/2021 | 19 |
31/12/2021-30/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 5 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03061790
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 03061790
Bạn đang xem mã HS 03061790: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03061790: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03061790: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.