- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 03: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0307 - Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Mực nang và mực ống:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
MỰC ỐNG ĐÔNG LẠNH... (mã hs mực ống đông lạ/ mã hs của mực ống đông) |
Mực nút đông lạnh... (mã hs mực nút đông lạ/ mã hs của mực nút đông) |
Mực nang đông lạnh... (mã hs mực nang đông l/ mã hs của mực nang đôn) |
Mực ống nguyên con đl... (mã hs mực ống nguyên/ mã hs của mực ống nguy) |
Mực Nang nguyên con đông lạnh... (mã hs mực nang nguyên/ mã hs của mực nang ngu) |
Mực Nang fillet bỏ đầu đông lạnh... (mã hs mực nang fillet/ mã hs của mực nang fil) |
Đầu mực ống đông lạnh (Size:70/150)... (mã hs đầu mực ống đôn/ mã hs của đầu mực ống) |
MUC ONG DONG LANH, PACKING 2X10KG, SIZE 40/60... (mã hs muc ong dong la/ mã hs của muc ong dong) |
Mự13/15 CM/PC), hàng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.... (mã hs mự13/15 cm/pc/ mã hs của mự13/15 cm/p) |
Mực đông lạnh- Sea Frozen Loligo Squid (Loligo spp)- Size: 13 CM- UP, hàng mới 100%... (mã hs mực đông lạnh/ mã hs của mực đông lạn) |
Cá mực nang đông lạnh.Hàng không thuộc danh mục CITES(Tên khoa học Sepia Officinalis)... (mã hs cá mực nang đôn/ mã hs của cá mực nang) |
Mực đông lạnh size 10-15cm/pc(Frozen squid)- hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT... (mã hs mực đông lạnh s/ mã hs của mực đông lạn) |
SAM-16001 (5-10)#Mực đông lạnh (dòng hàng số 1 của TKNK: 101159789842/E31 ngày 03/12/2016)... (mã hs sam16001 510/ mã hs của sam16001 5) |
SAM-16001 (11-15)#Mực đông lạnh (dòng hàng số 2 của TKNK: 101159789842/E31 ngày 03/12/2016)... (mã hs sam16001 111/ mã hs của sam16001 1) |
Mực nang tươi đông lạnh NL nhập khẩu. Size: 20/50 (FROZEN CUTTLEFISH WHOLE). PACKING: 5KG X 4/CTN... (mã hs mực nang tươi đ/ mã hs của mực nang tươ) |
Mực phi lê đông lạnh (frozen squid fillet), size: mix, 10kg/ctn, chưa qua chế biến, hàng mới 100%... (mã hs mực phi lê đông/ mã hs của mực phi lê đ) |
Miệng mực đông lạnh (frozen squid mouth), size: 8-11G, 20kg/ctn, chưa qua chế biến, hàng mới 100%... (mã hs miệng mực đông/ mã hs của miệng mực đô) |
Mực ống ngyên con đông lạnh (Loligo sp), (size:16-20 CM), hàng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.... (mã hs mực ống ngyên c/ mã hs của mực ống ngyê) |
Cá mực (mực nang) đông lạnh, tên khoa hoc: Sepiida. Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TTBNNPTNT... (mã hs cá mực mực nan/ mã hs của cá mực mực) |
Mực cắt hoa đông lạnh (frozen squid flower), size: 4-6cm ABC grade, 10kg/ctn, chưa qua chế biến, hàng mới 100%... (mã hs mực cắt hoa đôn/ mã hs của mực cắt hoa) |
Cá mực đông lạnh. Tên khoa học là: Teuthira Cephalopoda, hàng không thuộc danh mục thuộc Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017... (mã hs cá mực đông lạn/ mã hs của cá mực đông) |
Mực ống bỏ đầu bỏ nội tạng phi lê đông lạnh (Dosidicus Gigas), size 1-2kg. NSX: Matarani S.A.C. Hàng đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm... (mã hs mực ống bỏ đầu/ mã hs của mực ống bỏ đ) |
MỰC ĐÔNG LẠNH (FROZEN SQUID). SIZE:200-500GE/PCS. ĐÓNG GÓI: 20KGS/BAO. HÀNG MỚI 100%. Hàng thuộc diện không chịu thuế GTGT theo điều 4 TT219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013... (mã hs mực đông lạnh/ mã hs của mực đông lạn) |
Mực đông lạnh... (mã hs mực đông lạnh/ mã hs của mực đông lạn) |
Đầu mực đông lạnh... (mã hs đầu mực đông lạ/ mã hs của đầu mực đông) |
MỰC CẮT TRÁI THÔNG... (mã hs mực cắt trái th/ mã hs của mực cắt trái) |
Sushi mực đông lạnh... (mã hs sushi mực đông/ mã hs của sushi mực đô) |
Mực nang cắt đông lạnh... (mã hs mực nang cắt đô/ mã hs của mực nang cắt) |
Đầu Mực Nang đông lạnh... (mã hs đầu mực nang đô/ mã hs của đầu mực nang) |
MỰC NÚT NCLS ĐÔNG LẠNH... (mã hs mực nút ncls đô/ mã hs của mực nút ncls) |
Mực nang nút đông lạnh... (mã hs mực nang nút đô/ mã hs của mực nang nút) |
Sushi đầu mực đông lạnh... (mã hs sushi đầu mực đ/ mã hs của sushi đầu mự) |
Mực Nang Sushi đông lạnh... (mã hs mực nang sushi/ mã hs của mực nang sus) |
Mực nang cắt răng lược đông lạnh... (mã hs mực nang cắt ră/ mã hs của mực nang cắt) |
MỰC ỐNG CẮT KHOANH TRỤNG ĐÔNG LẠNH... (mã hs mực ống cắt kho/ mã hs của mực ống cắt) |
Mực nang cắt sợi đông lạnh. NW: 12Kg/Ctns... (mã hs mực nang cắt sợ/ mã hs của mực nang cắt) |
MUC NANG DONG LANH (IQF, 1KG NET/PE X 10/CTN)... (mã hs muc nang dong l/ mã hs của muc nang don) |
Mực Nguyên con đông lạnh (FROZEN SQUID WHOLE)... (mã hs mực nguyên con/ mã hs của mực nguyên c) |
Mực Ống Còn Da Cắt Khoanh. Size(cm/pc): 0.5-4.0... (mã hs mực ống còn da/ mã hs của mực ống còn) |
Mực Ống Lột Da Cắt Khoanh. Size(cm/pc): 0.5-4.0 ... (mã hs mực ống lột da/ mã hs của mực ống lột) |
Mực Nang (Cuttlefish) làm sạch đông khay nguyên con... (mã hs mực nang cuttl/ mã hs của mực nang cu) |
Mực đông lạnh, 2 kg net/block x 6/ ctn. (Size 100/250)... (mã hs mực đông lạnh/ mã hs của mực đông lạn) |
MỰC ỐNG TUBE ĐÔNG LẠNH(Loligo), SIZE: 100G, CODE: DL297... (mã hs mực ống tube đô/ mã hs của mực ống tube) |
Mực chế biến làm sạch đông lạnh-Packing: 200gr/BL x 12/CTN... (mã hs mực chế biến là/ mã hs của mực chế biến) |
Mực nang cắt trái thông đông lạnh size 61-80. NW: 10Kg/Ctns... (mã hs mực nang cắt tr/ mã hs của mực nang cắt) |
Mực chế biến đông lạnh(boneless,ink sac remove)-Packing: BULK 10KG/CTN... (mã hs mực chế biến đô/ mã hs của mực chế biến) |
Mực Ống làm sạch đông lạnh (Xuất theo TKHQ: 102298291211 ngày 27/10/2018)... (mã hs mực ống làm sạc/ mã hs của mực ống làm) |
mực xà nc đông lạnh, size:10/15, đóng gói:10kg/thùng, số lượng: 2800 thùng... (mã hs mực xà nc đông/ mã hs của mực xà nc đô) |
Mực Nang chế biến đông lạnh (Xuất theo tờ TKHQ số: 101771378920 ngày 19/12/2017)... (mã hs mực nang chế bi/ mã hs của mực nang chế) |
Đầu mực ống làm sạch, sushi ăn liền đông lạnh cỡ 8g. 20 miếng/khay/PA x 40/carton (6.4.0kg/kiện)... (mã hs đầu mực ống làm/ mã hs của đầu mực ống) |
DAUMUCDL: Đầu Mực đông lạnh, 1KG/BAGX10/CTN (Hàng xuất trả theoTKHQNK: 102996430354/A31/Ngày 19/11/2019.)... (mã hs daumucdl đầu m/ mã hs của daumucdl đầ) |
Mực nang tươi nguyên con làm sạch đông lạnh. Size: 60/80. PACKING: 750GRS/BAG x 10 BAG/CTN, 75% NW, 25% GLAZE... (mã hs mực nang tươi n/ mã hs của mực nang tươ) |
Mực ống cắt miếng sushi ăn liền đông lạnh cỡ 6g (FROZEN SQUID SUSHI HALF-CUT). Quy cách: 6kg/kiện. Hàng thực phẩm (tên khoa học: loligo chinensis) ... (mã hs mực ống cắt miế/ mã hs của mực ống cắt) |
Đầu mực ống sushi ăn liền làm sạch đông lạnh cỡ 6g (FROZEN SQUID SUSHI TENTACLE). Quy cách: 6kg/kiện. Hàng thực phẩm (tên khoa học: loligo chinensis) ... (mã hs đầu mực ống sus/ mã hs của đầu mực ống) |
Mực ống căt miếng Fillet sushi ăn liền làm sạch đông lạnh cỡ 6g (FROZEN SQUID SUSHI FILLET). Quy cách: 6kg/kiện. Hàng thực phẩm (tên khoa học: loligo chinensis) ... (mã hs mực ống căt miế/ mã hs của mực ống căt) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 03:Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 03074310 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 22 |
31/12/2018-31/12/2019 | 21 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-30/12/2021 | 19 |
31/12/2021-30/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 22 |
2019 | 22 |
2020 | 22 |
2021 | 22 |
2022 | 22 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03074310
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 03074310
Bạn đang xem mã HS 03074310: Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03074310: Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03074310: Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần I | Chương 03 | 03074229 | Loại khác |
2 | Phần I | Chương 03 | 03074390 | Loại khác |