- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 08: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
- 0801 - Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
- Dừa:
- 080119 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.
3. Quả hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit socbic hoặc socbat kali),
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.
Chapter description
1. This Chapter does not cover inedible nuts or fruits.2. Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts.
3. Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes:
(a) For additional preservation or stabilisation (for example, by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate),
(b) To improve or maintain their appearance (for example, by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cùi dừa khô (không có nước, tên khoa học Cocos nucifera), hàng không thuộc danh mục cites, đóng gói 15kg/hộp... (mã hs cùi dừa khô kh/ mã hs của cùi dừa khô) |
Dừa trái chỉ qua sơ chế lột vỏ thông thường (dùng chế biến tinh dầu,nước cốt dừa). H.hóa là ng.liệu vật tư DN NK trực tiếp p.vụ sx quy định tại khoản 2 Điều 4,khoản 7 điều 13 NĐ 15/2018/NĐ-CP.Mới 100%... (mã hs dừa trái chỉ qu/ mã hs của dừa trái chỉ) |
Dừa quả... (mã hs dừa quả/ mã hs của dừa quả) |
Dừa Tươi... (mã hs dừa tươi/ mã hs của dừa tươi) |
Dừa xiêm... (mã hs dừa xiêm/ mã hs của dừa xiêm) |
Dừa trái ... (mã hs dừa trái/ mã hs của dừa trái) |
Dừa trái (3.040 bao)... (mã hs dừa trái 3040/ mã hs của dừa trái 3) |
Dừa trái (3.030 bao)... (mã hs dừa trái 3030/ mã hs của dừa trái 3) |
Dừa trái (3.020 bao)... (mã hs dừa trái 3020/ mã hs của dừa trái 3) |
Dừa trái (3.051 bao)... (mã hs dừa trái 3051/ mã hs của dừa trái 3) |
Dừa trái (3.000 bao)... (mã hs dừa trái 3000/ mã hs của dừa trái 3) |
Dừa trái (3.010 bao)... (mã hs dừa trái 3010/ mã hs của dừa trái 3) |
Quả dừa khô. Mới 100% ... (mã hs quả dừa khô mớ/ mã hs của quả dừa khô) |
Nước dừa Cocoxim 330ml... (mã hs nước dừa cocoxi/ mã hs của nước dừa coc) |
Qủa Dừa khô,Hàng mới 100%... (mã hs qủa dừa khôhàn/ mã hs của qủa dừa khô) |
quả dừa khô, hàng mới 100%... (mã hs quả dừa khô hà/ mã hs của quả dừa khô) |
Trái dừa tươi (10trái/bao)... (mã hs trái dừa tươi/ mã hs của trái dừa tươ) |
Nước cốt dừa- COCONUT MILK... (mã hs nước cốt dừa c/ mã hs của nước cốt dừa) |
TRÁI DỪA KHÔ XUẤT XỨ VIỆT NAM ... (mã hs trái dừa khô xu/ mã hs của trái dừa khô) |
Dừa trái (4,935 bao, 27kg/bao)... (mã hs dừa trái 4935/ mã hs của dừa trái 4) |
Dừa trái (3,950 bao, 27kg/bao)... (mã hs dừa trái 3950/ mã hs của dừa trái 3) |
Dừa trái (4,972 bao, 27kg/bao)... (mã hs dừa trái 4972/ mã hs của dừa trái 4) |
Dừa trái (4,981 bao, 27kg/bao)... (mã hs dừa trái 4981/ mã hs của dừa trái 4) |
AT- Dừa sấy giòn hộp giấy 100g... (mã hs at dừa sấy giò/ mã hs của at dừa sấy) |
Dừa trái (4,954 bao, 27kg/bao)... (mã hs dừa trái 4954/ mã hs của dừa trái 4) |
Dừa trái (2,983 bao, 27kg/bao)... (mã hs dừa trái 2983/ mã hs của dừa trái 2) |
Sữa dừa Cocoxim Chocolate 330ml... (mã hs sữa dừa cocoxim/ mã hs của sữa dừa coco) |
Trái dừa khô lột vỏ (25kgs/ctn)... (mã hs trái dừa khô lộ/ mã hs của trái dừa khô) |
Dừa khô bóc vỏ (25.5- 26 kg/bao)... (mã hs dừa khô bóc vỏ/ mã hs của dừa khô bóc) |
Trái dừa khô gọt sạch(10 trái/bao)... (mã hs trái dừa khô gọ/ mã hs của trái dừa khô) |
Dừa trái khô đã lột vỏ(29-31 kgs/bao) ... (mã hs dừa trái khô đã/ mã hs của dừa trái khô) |
Quả dừa khô- DRIED COCONUT (10 pcs/bag)... (mã hs quả dừa khô dr/ mã hs của quả dừa khô) |
Dừa Sợi_30 bags x 500g_nhãn hiệu Sonaco... (mã hs dừa sợi30 bags/ mã hs của dừa sợi30 b) |
Dưà có vỏ- Coconut with husk (20 quả/bao)... (mã hs dưà có vỏ coco/ mã hs của dưà có vỏ c) |
Quả dừa tươi- WHOLE YOUNG COCONUT (10pcs/bag)... (mã hs quả dừa tươi w/ mã hs của quả dừa tươi) |
Mãng cầu xiêm_24 jars x 300ml_nhãn hiệu Sonaco... (mã hs mãng cầu xiêm2/ mã hs của mãng cầu xiê) |
Nước dừa tươi_40 bags x 400ml_nhãn hiệu Sonaco... (mã hs nước dừa tươi4/ mã hs của nước dừa tươ) |
Dưà không vỏ- Coconut without husk (45 quả/bao)... (mã hs dưà không vỏ c/ mã hs của dưà không vỏ) |
Dừa non bào (30 x 454g), Hiệu CON GÀ, Hàng mới 100%... (mã hs dừa non bào 30/ mã hs của dừa non bào) |
Cơm dừa nạo sấy Lương Quới (1 thùng 200 gr x 24 pack)... (mã hs cơm dừa nạo sấy/ mã hs của cơm dừa nạo) |
Dừa bào (bột) (40 x 454g), Hiệu Cây dừa, Hàng mới 100%... (mã hs dừa bào bột/ mã hs của dừa bào bột) |
Dừa Sợi (Dừa Non) 60 x 7oz (200g) Thương Hiệu Ocean Swallow... (mã hs dừa sợi dừa no/ mã hs của dừa sợi dừa) |
Trái dừa tươi lột vỏ, Xuất xứ: Việt Nam, đóng gói: 25 trái/ bao... (mã hs trái dừa tươi l/ mã hs của trái dừa tươ) |
Qủa dừa tươi (Net Weight: 9 kg/thùng, Gross Weight: 10 kg/thùng)... (mã hs qủa dừa tươi n/ mã hs của qủa dừa tươi) |
Dừa nạo sợi đông lạnh (250gr/bag, 48bag/ctn, 12kg/ctn, sl: 213ctns)... (mã hs dừa nạo sợi đôn/ mã hs của dừa nạo sợi) |
Trái dừa tươi. Xuất xứ: Việt Nam. Đóng gói: 30 trái/ thùng 30.00 kg tịnh (hộp)... (mã hs trái dừa tươi/ mã hs của trái dừa tươ) |
Trái dừa khô, lột vỏ. Xuất xứ: Việt Nam. Đóng bao, 10 trái/bao 8 kgs net (1 bao 1 kiện)... (mã hs trái dừa khô l/ mã hs của trái dừa khô) |
DỪA BÀO ĐÔNG LẠNH-FROZEN COCONUT SHREDDED, HIỆU:CHECK, 1 THÙNG GỒM:25BAGS * 200G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs dừa bào đông lạ/ mã hs của dừa bào đông) |
Quả dừa khô, đóng trong 286 thùng carton, mỗi thùng carton đóng 20 trái, tổng cộng 5720 trái. Hàng mới 100%. ... (mã hs quả dừa khô đó/ mã hs của quả dừa khô) |
Dừa tươi gọt vỏ để uống, đóng trong 708 thùng carton, mỗi thùng carton đóng 9 trái dừa, tổng cộng 6372 trái dừa. Hàng mới 100%. ... (mã hs dừa tươi gọt vỏ/ mã hs của dừa tươi gọt) |
TRÁI DỪA KHÔ LOẠI A 500 GR- 800 GR- XUẤT XỨ VIỆT NAM HÀNG MỚI 100 % (PACKING: N.W 17 KGS/ BAO; G.W 17.1 KGS/ BAO; 1550 BAO; 38750 TRÁI/ 01 CONTAINER 40 RH)... (mã hs trái dừa khô lo/ mã hs của trái dừa khô) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 08:Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 08011990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 18 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 24 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24 |
01/01/2021-31/12/2011 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08011990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 08011990
Bạn đang xem mã HS 08011990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 08011990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 08011990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.