- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 09: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
- 0906 - Quế và hoa quế.
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:(a) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
Chapter description
1. Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows:(a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be classified in that heading;
(b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be classified in heading 09.10.
The addition of other substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the mixtures referred to in paragraph (a) or (b) above) shall not affect their classification provided the resulting mixtures retain the essential character of the goods of those headings. Otherwise such mixtures are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or mixed seasonings are classified in heading 21.03.
2. This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) or other products of heading 12.11.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
QUẾ THÔ... (mã hs quế thô/ mã hs của quế thô) |
Quế Vụn Việt Nam, mới 100%... (mã hs quế vụn việt na/ mã hs của quế vụn việt) |
Quế chẻ đã qua sơ chế, hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ đã qua/ mã hs của quế chẻ đã q) |
Quế vụn đã qua sơ chế (đóng 25kg/bao). Mới 100%... (mã hs quế vụn đã qua/ mã hs của quế vụn đã q) |
Tube Cinnamomi Cortex with skin (quế ống còn vỏ)... (mã hs tube cinnamomi/ mã hs của tube cinnamo) |
Quế ep, hàng sản xuất tại Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs quế ep hàng sả/ mã hs của quế ep hàng) |
Quế chẻ, Đóng 1500 Cartons, 10kg/Carton. Hàng mới 100% ... (mã hs quế chẻ đóng 1/ mã hs của quế chẻ đón) |
Quế chẻ, đã qua sơ chế. Xuất xứ Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ đã qua/ mã hs của quế chẻ đã) |
Quế vụn đóng trong 1500 hộp(mỗi hộp nặng 10 kg), Mới 100%... (mã hs quế vụn đóng tr/ mã hs của quế vụn đóng) |
QUẾ VỤN SẠCH LOẠI 1, HÀNG BAO, HÀNG KHÔNG THUỘC DANH MỤC CITES ... (mã hs quế vụn sạch lo/ mã hs của quế vụn sạch) |
Quế che đa qua sơ chê, hàng sản xuất tại Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs quế che đa qua/ mã hs của quế che đa q) |
Quế VIETNAM SPLIT CASSIA, đóng gói 10 kg/carton. Hàng mới 100%. ... (mã hs quế vietnam spl/ mã hs của quế vietnam) |
QUẾ ỐNG SÁO CẮT 5CM, HÀNG THÙNG, HÀNG KHÔNG THUỘC DANH MỤC CITES ... (mã hs quế ống sáo cắt/ mã hs của quế ống sáo) |
Quế điếu (10 kg/thùng), không sử dụng làm dược liệu. Hàng mới 100%... (mã hs quế điếu 10 kg/ mã hs của quế điếu 10) |
Quế chẻ, chưa xay chưa nghiền, sản xuất tại Việt Nam. Hàng mới 100% ... (mã hs quế chẻ chưa x/ mã hs của quế chẻ chư) |
Cinnamon_Quế dạng thanh. Tên khoa học: Cinnamomum cassia. Hàng mới 100%... (mã hs cinnamonquế dạ/ mã hs của cinnamonquế) |
Shaved Square cut Cinnamomi(quế cắt vuông), hàng mới 100%, origin: Việt Nam... (mã hs shaved square c/ mã hs của shaved squar) |
Stick Cinnamomi Cortex (15cm) (Quế sáo 15cm), hàng mới 100%, origin:Việt Nam... (mã hs stick cinnamomi/ mã hs của stick cinnam) |
Quế cắt vuông YB3, đóng carton 20kg, Hàng được sản xuất tại Việt Nam, Hàng mới 100%... (mã hs quế cắt vuông y/ mã hs của quế cắt vuôn) |
Quế chẻ VIETNAM SPILIT CASSIA (không dùng làm dược liệu), đóng 10 kg/carton.Mới 100%... (mã hs quế chẻ vietnam/ mã hs của quế chẻ viet) |
Quế vụn VIETNAM BROKEN CASSIA, không sử dụng làm dược liệu, đóng 20kg/carton. Mới 100%... (mã hs quế vụn vietnam/ mã hs của quế vụn viet) |
Quế ép (đã qua sơ chế, đóng thùng carton, 25kg/thùng, xuất xứ Việt Nam, hàng mới 100%)... (mã hs quế ép đã qua/ mã hs của quế ép đã q) |
Quế chẻ (đã qua sơ chế, đóng thùng carton, 9kg/thùng, xuất xứ Việt Nam, hàng mới 100%)... (mã hs quế chẻ đã qua/ mã hs của quế chẻ đã) |
Quế sáo CIGARETTE CASSIA AA 8CM, không sử dụng làm dược liệu, đóng 20kg/carton. Mới 100%... (mã hs quế sáo cigaret/ mã hs của quế sáo ciga) |
Vỏ quế khô hàng đóng trong 1500 carton, net 10KG/carton. Hàng do Việt Nam sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs vỏ quế khô hàng/ mã hs của vỏ quế khô h) |
Quế chẻ, hàng đóng trong thùng carton 10kg/thùng.Tổng cộng:1,500 thùng. Hàng mới 100%. Sản xuất tại Việt Nam.... (mã hs quế chẻ hàng đ/ mã hs của quế chẻ hàn) |
Quế vụn sản xuất tại Việt Nam, hàng đóng trong bao.Trọng lượng tịnh:25 kg/ bao.Tổng cộng: 400 bao. Hàng mới 100%. ... (mã hs quế vụn sản xuấ/ mã hs của quế vụn sản) |
Quế cành sản xuất tại Việt Nam, hàng đóng trong bao.Trọng lượng tịnh:15 kg/ bao.Tổng cộng: 158 bao. Hàng mới 100%. ... (mã hs quế cành sản xu/ mã hs của quế cành sản) |
quế chẻ sản xuất tại Việt Nam. Hàng đóng trong thùng carton. Tổng cộng 750 thùng. Trọng lượng tịnh 7kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ sản xuấ/ mã hs của quế chẻ sản) |
Quế chẻ, sản xuất tại Việt Nam, hàng đóng trong thùng carton, trọng lượng tịnh 10 kg/thùng, tổng số 650 thùng, hàng mới 100%... (mã hs quế chẻ sản xu/ mã hs của quế chẻ sản) |
quế sáo sản xuất tại Việt Nam. Hàng đóng trong thùng carton. Tổng cộng 2906 thùng. Trọng lượng tịnh 5kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs quế sáo sản xuấ/ mã hs của quế sáo sản) |
Quế vụn, sản xuất tại Việt Nam, Hàng đóng trong thùng Carton. Tổng cộng 400 thùng. Trọng lượng tịnh 10kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs quế vụn sản xu/ mã hs của quế vụn sản) |
Quế ống ép sản xuất tại Việt Nam, hàng đóng trong thùng cartons.Trọng lượng tịnh:25 kg/ thùng.Tổng cộng:680 thùng. Hàng mới 100%. ... (mã hs quế ống ép sản/ mã hs của quế ống ép s) |
Quế sáo cắt 10cm sản xuất tại Việt Nam, Hàng đóng trong thùng carton, trọng lượng tịnh 10kg/thùng, tổng số 100 thùng. Hàng mới 100%... (mã hs quế sáo cắt 10c/ mã hs của quế sáo cắt) |
Quế sáo cắt 8cm sản xuất tại Việt Nam. Hàng đóng trong thùng carton, trọng lượng tịnh 10kg/thùng, tổng cộng 419 thùng. Hàng mới 100%.... (mã hs quế sáo cắt 8cm/ mã hs của quế sáo cắt) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 09:Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 09061900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 09061900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 09061900
Bạn đang xem mã HS 09061900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 09061900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 09061900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.