Hình ảnh
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Để gieo trồng |
hạt giống lúa lai đại dương 1 đóng bao 40kg/bao, hàng mới 100% do trung quốc sản xuất(tên khoa học Oryza sativa)... (mã hs hạt giống lúa l/ mã hs của hạt giống lú) |
Thóc giống lúa lai Nhị ưu 838... (mã hs thóc giống lúa/ mã hs của thóc giống l) |
Giống lúa lai N ưu 69... (mã hs giống lúa lai n/ mã hs của giống lúa la) |
Giống lúa lai Đắc Ưu 11... (mã hs giống lúa lai đ/ mã hs của giống lúa la) |
Hạt gống lúa. Tên kha học: Oryza Sativa.L. Loại: POKKALI. Nhà cung cấp: Viện nghiên cứu lúa quốc tế IRRI. Mới 100%... (mã hs hạt gống lúa t/ mã hs của hạt gống lúa) |
Hạt lúa lai Nhị Ưu 838. Mã lô giống: 52.01.LL.F1.NK19.005. Trung Quốc sản xuất, hàng mới 100%, đóng bao đồng nhất 40kg/bao/PP; 1kg/PE... (mã hs hạt lúa lai nhị/ mã hs của hạt lúa lai) |
HẠT GIỐNG LÚA- KÈM GP KDTV SỐ 5603/BVTV-KD VÀ GP NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG SỐ 1554/GPNK- TT-CLT... (mã hs hạt giống lúa/ mã hs của hạt giống lú) |
GIỐNG LÚA LAI BA DÒNG NHỊ ƯU 838, HÀNG DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT, MỚI 100%, ĐÓNG 30KG/BAO... (mã hs giống lúa lai b/ mã hs của giống lúa la) |
Hạt lúa giống OM5451 XN1, 40KG/Bao... (mã hs hạt lúa giống o/ mã hs của hạt lúa giốn) |
Lúa lai Việt Lai 20 |
Lúa lai Nhị Ưu 838 |
Lúa thuần Hương biển 3 |
Lúa thuần Bắc Thơm số 7 |
Giống lúa nguyên chủng, SNC; Giống xác nhận 1 |
Giống lúa tẻ râu: |
Cấp giống nguyên chủng OM4900 NC |
Cấp giống nguyên chủng OM6976 NC |
Cấp giống nguyên chủng OM5451 NC |
Cấp giống xác nhận OM4900 XN1 |
Cấp giống xác nhận OM5451 XN1 |
Cấp giống xác nhận OM6976 XN1 |
Cấp giống xác nhận OM7347 XN1 |
Cấp giống xác nhận Jasmine 85 XN1 |
Cấp giống xác nhận IR50404 XN1 |
Thời gian sinh vụ xuân 110-115 ngày, vụ mùa 95-100 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, cơm mềm, kháng sâu bệnh |
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 70 tạ/ha, cao trên 80 tạ/ha, chống chịu sâu bệnh khá |
Thời gian sinh vụ xuân 130-135 ngày, vụ mùa 110-115 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, chống chịu sâu bệnh tốt |
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 50 tạ/ha, cao trên 60 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, thơm |
Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống |
TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
TCCS 02:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
TCCS 03:2015/TTGNN- TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
TCCS 04:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
TCCS 05:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
TCCS 06:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
TCCS 07:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
TCCS 09:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
TCCS 10:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
Giống lúa lai Thục Hưng 6 |
Hạt giống lúa lai 3 dòng LS1, Công ty TNHH giống cây trồng Vạn Xuyên sản xuất, ngày sản xuất 20/10/2011, hạn sử dụng 20/10/2012. Thông tư số 11/2010/TT-BNN và PTNT, ngày 10/03/2010. Bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất KD ở VN. |
Hạt giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98.Hàng đóng gói trọng lượng tịnh 0.5 kg/bao.Tổng số:1,000 bao. |
Hạt giống lúa lai BIO 404 ( 50kg/bao ) Hàng phù hợp với TT84/2009-BNN, hàng mới 100% |
Hạt giống lúa lai Nhị ưu 838 |
hạt giống lúa lai nhị ưu 838 do TQSX |
Hạt giống lúa lai Nhị ưu 838. Hàng đóng gói trọng lượng tịnh 40kg/bao. Tổng số: 316 bao. |
Lúa giống - BTE 1 |
Lúa giống - XL 94017 |
Lúa giống AKITAKOMACHI |
Lúa giống Cưu đa hệ số 1. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo Thông tư 129/2008/TT-BTC |
Lúa giống KINU |
Thóc giống (lúa giống lai SL8H-GS9) (50kg/ bao * 1300 bao = 65000 kg) ( hàng mới 100%. |
Hạt giống lúa lai 3 dòng LS1, Công ty TNHH giống cây trồng Vạn Xuyên sản xuất, ngày sản xuất 20/10/2011, hạn sử dụng 20/10/2012. Thông tư số 11/2010/TT-BNN và PTNT, ngày 10/03/2010. Bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất KD ở VN. |
Hạt giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98.Hàng đóng gói trọng lượng tịnh 0.5 kg/bao.Tổng số:1,000 bao. |
Hạt giống lúa lai BIO 404 ( 50kg/bao ) Hàng phù hợp với TT84/2009-BNN, hàng mới 100% |
Thóc giống (lúa giống lai SL8H-GS9) (50kg/ bao * 1300 bao = 65000 kg) ( hàng mới 100%. |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 10:Ngũ cốc |
Bạn đang xem mã HS 10061010: Để gieo trồng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10061010: Để gieo trồng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10061010: Để gieo trồng
Đang cập nhật...