cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Để gieo trồng
hạt giống lúa lai đại dương 1 đóng bao 40kg/bao, hàng mới 100% do trung quốc sản xuất(tên khoa học Oryza sativa)... (mã hs hạt giống lúa l/ mã hs của hạt giống lú)
Thóc giống lúa lai Nhị ưu 838... (mã hs thóc giống lúa/ mã hs của thóc giống l)
Giống lúa lai N ưu 69... (mã hs giống lúa lai n/ mã hs của giống lúa la)
Giống lúa lai Đắc Ưu 11... (mã hs giống lúa lai đ/ mã hs của giống lúa la)
Hạt gống lúa. Tên kha học: Oryza Sativa.L. Loại: POKKALI. Nhà cung cấp: Viện nghiên cứu lúa quốc tế IRRI. Mới 100%... (mã hs hạt gống lúa t/ mã hs của hạt gống lúa)
Hạt lúa lai Nhị Ưu 838. Mã lô giống: 52.01.LL.F1.NK19.005. Trung Quốc sản xuất, hàng mới 100%, đóng bao đồng nhất 40kg/bao/PP; 1kg/PE... (mã hs hạt lúa lai nhị/ mã hs của hạt lúa lai)
HẠT GIỐNG LÚA- KÈM GP KDTV SỐ 5603/BVTV-KD VÀ GP NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG SỐ 1554/GPNK- TT-CLT... (mã hs hạt giống lúa/ mã hs của hạt giống lú)
GIỐNG LÚA LAI BA DÒNG NHỊ ƯU 838, HÀNG DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT, MỚI 100%, ĐÓNG 30KG/BAO... (mã hs giống lúa lai b/ mã hs của giống lúa la)
Hạt lúa giống OM5451 XN1, 40KG/Bao... (mã hs hạt lúa giống o/ mã hs của hạt lúa giốn)
Lúa lai Việt Lai 20
Lúa lai Nhị Ưu 838
Lúa thuần Hương biển 3
Lúa thuần Bắc Thơm số 7
Giống lúa nguyên chủng, SNC; Giống xác nhận 1
Giống lúa tẻ râu:
Cấp giống nguyên chủng OM4900 NC
Cấp giống nguyên chủng OM6976 NC
Cấp giống nguyên chủng OM5451 NC
Cấp giống xác nhận OM4900 XN1
Cấp giống xác nhận OM5451 XN1
Cấp giống xác nhận OM6976 XN1
Cấp giống xác nhận OM7347 XN1
Cấp giống xác nhận Jasmine 85 XN1
Cấp giống xác nhận IR50404 XN1
Thời gian sinh vụ xuân 110-115 ngày, vụ mùa 95-100 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, cơm mềm, kháng sâu bệnh
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 70 tạ/ha, cao trên 80 tạ/ha, chống chịu sâu bệnh khá
Thời gian sinh vụ xuân 130-135 ngày, vụ mùa 110-115 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, chống chịu sâu bệnh tốt
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 50 tạ/ha, cao trên 60 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, thơm
Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống
TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
TCCS 02:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
TCCS 03:2015/TTGNN- TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%
TCCS 04:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
TCCS 05:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
TCCS 06:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
TCCS 07:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
TCCS 09:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
TCCS 10:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
Giống lúa lai Thục Hưng 6
Hạt giống lúa lai 3 dòng LS1, Công ty TNHH giống cây trồng Vạn Xuyên sản xuất, ngày sản xuất 20/10/2011, hạn sử dụng 20/10/2012. Thông tư số 11/2010/TT-BNN và PTNT, ngày 10/03/2010. Bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất KD ở VN.
Hạt giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98.Hàng đóng gói trọng lượng tịnh 0.5 kg/bao.Tổng số:1,000 bao.
Hạt giống lúa lai BIO 404 ( 50kg/bao ) Hàng phù hợp với TT84/2009-BNN, hàng mới 100%
Hạt giống lúa lai Nhị ưu 838
hạt giống lúa lai nhị ưu 838 do TQSX
Hạt giống lúa lai Nhị ưu 838. Hàng đóng gói trọng lượng tịnh 40kg/bao. Tổng số: 316 bao.
Lúa giống - BTE 1
Lúa giống - XL 94017
Lúa giống AKITAKOMACHI
Lúa giống Cưu đa hệ số 1. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo Thông tư 129/2008/TT-BTC
Lúa giống KINU
Thóc giống (lúa giống lai SL8H-GS9) (50kg/ bao * 1300 bao = 65000 kg) ( hàng mới 100%.
Hạt giống lúa lai 3 dòng LS1, Công ty TNHH giống cây trồng Vạn Xuyên sản xuất, ngày sản xuất 20/10/2011, hạn sử dụng 20/10/2012. Thông tư số 11/2010/TT-BNN và PTNT, ngày 10/03/2010. Bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất KD ở VN.
Hạt giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98.Hàng đóng gói trọng lượng tịnh 0.5 kg/bao.Tổng số:1,000 bao.
Hạt giống lúa lai BIO 404 ( 50kg/bao ) Hàng phù hợp với TT84/2009-BNN, hàng mới 100%
Thóc giống (lúa giống lai SL8H-GS9) (50kg/ bao * 1300 bao = 65000 kg) ( hàng mới 100%.
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chương 10:Ngũ cốc