- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1209 - Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
- Loại khác:
- 120991 - Hạt rau:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “tảo biển và các loại tảo biển khác” không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Chapter description
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.
Heading 12.11 does not, however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter 30;
(b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include:
(a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02;
(b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hạt giống ớt ngọt BILY. Hàng phù hợp với QP 40/2006-QD-BNN ngày 22 tháng 5 năm 2006. Hàng mới 100%. (1pkg 1 gói 1000Seeds)... (mã hs hạt giống ớt ng/ mã hs của hạt giống ớt) |
Hạt giống Bí ngồi Sunny House... (mã hs hạt giống bí ng/ mã hs của hạt giống bí) |
Hạt giống Hành lá Asia Heuk Geum Jang... (mã hs hạt giống hành/ mã hs của hạt giống hà) |
Hạt giống dưa chuột (12637103 HYB CUCUMBER, SL, MALINI SEED FOR SAMPLE)... (mã hs hạt giống dưa c/ mã hs của hạt giống dư) |
Hạt giống ớt SVHD3979 (13020097 HYB PEPPER,HOT,SVHD3979 SEED FOR SAMPLE)... (mã hs hạt giống ớt sv/ mã hs của hạt giống ớt) |
HẠT GIỐNG KHỔ QUA F1 DIAMOND VN 400 (20 GRAM/GÓI, dùng để gieo trồng)... (mã hs hạt giống khổ q/ mã hs của hạt giống kh) |
Hạt giống ngò rí- MAROCCO TYPE... (mã hs hạt giống ngò r/ mã hs của hạt giống ng) |
Hạt giống ớt Hong Xiu-404... (mã hs hạt giống ớt ho/ mã hs của hạt giống ớt) |
Hạt giống Ngò Low Germ... (mã hs hạt giống ngò l/ mã hs của hạt giống ng) |
Hạt giống Hoa hướng dương... (mã hs hạt giống hoa h/ mã hs của hạt giống ho) |
Hạt giống Cà chua Campbell 33... (mã hs hạt giống cà ch/ mã hs của hạt giống cà) |
Hạt giống Củ cải Chard Yellow... (mã hs hạt giống củ cả/ mã hs của hạt giống củ) |
Hạt giống Rau thơm Rocket Wild... (mã hs hạt giống rau t/ mã hs của hạt giống ra) |
Hạt giống Xà lách Red Salad Bowl... (mã hs hạt giống xà lá/ mã hs của hạt giống xà) |
Hạt giống rau đắng KORBI RZ (11-406) tên khoa học Cichorium endivia.... (mã hs hạt giống rau đ/ mã hs của hạt giống ra) |
Hạt giống Dưa hấu F1 Sonya 524... (mã hs hạt giống dưa h/ mã hs của hạt giống dư) |
Hạt giống Ớt F1 PC-12... (mã hs hạt giống ớt f1/ mã hs của hạt giống ớt) |
Hạt giống Cải bó xôi Spinach seed, tên khoa học: Spinacia oleracea, 20 kgs/bao, hàng mới 100%... (mã hs hạt giống cải b/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt giống: Hạt Đậu cô ve/ Frenchbean Cô Ve Cao Sản VN. Hàng mới 100%... (mã hs hạt giống hạt/ mã hs của hạt giống h) |
Hạt giống tần ô,Garland TN-118, 289 bao-20kg/bao, 1bao-6kg/bao. Hàng mới 100%. (Tên khoa học: Chrysanthemum coronarium)... (mã hs hạt giống tần ô/ mã hs của hạt giống tầ) |
Hạt giống rau ngò,Coriander Moroccan type Split- untreated, 200 bao- 25kg/bao. Hàng mới 100%. (Tên khoa học: Coriandrum Sativum)... (mã hs hạt giống rau n/ mã hs của hạt giống ra) |
Hạt Giống Mướp Hương F1 161 (500 gram/túi)... (mã hs hạt giống mướp/ mã hs của hạt giống mư) |
Hạt Giống Dưa Leo (Dưa chuột) F1 937 (10 gram/gói)... (mã hs hạt giống dưa l/ mã hs của hạt giống dư) |
Hạt Giống Đu Đủ (5 gram/hộp)... (mã hs hạt giống đu đủ/ mã hs của hạt giống đu) |
Hạt Giống Cải Củ (100 gram/hộp)... (mã hs hạt giống cải c/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt Giống Cải Ngọt (Cải chíp) (20 gram/hộp)... (mã hs hạt giống cải n/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt Giống Cải Toà Sại (Cải bẹ xanh bẹ lớn) (13 kg/thùng)... (mã hs hạt giống cải t/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt giống đậu cove, Bush bean white seeds. 25kg/bao. Hàng mới 100%. (Tên khoa học:Phaseolas vulgaris)... (mã hs hạt giống đậu c/ mã hs của hạt giống đậ) |
Hạt giống (Hạt ớt- Pep Solanor F1 Elisem). Lot No: H22828, tên khoa học: Capsicum annuum, dùng để gieo trồng. Hàng mới 100%... (mã hs hạt giống hạt/ mã hs của hạt giống h) |
Hạt cải thảo. Mới 100%... (mã hs hạt cải thảo m/ mã hs của hạt cải thảo) |
Hạt giống cải. Mới 100%... (mã hs hạt giống cải/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt giống bí đao. Hàng mẫu... (mã hs hạt giống bí đa/ mã hs của hạt giống bí) |
Hạt giống rau mùi Coriander- Marocco type (tên khoa học:Coriandrum sativum),code: AN5696/PF009068, đóng gói 25kgs/túi. NSX: ANSEME SPA. Hàng Mới 100%... (mã hs hạt giống rau m/ mã hs của hạt giống ra) |
Hạt giống đậu cô ve... (mã hs hạt giống đậu c/ mã hs của hạt giống đậ) |
Hạt giống Cải cúc- Chrysanthemum coronarium (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt giống cải c/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt giống cải xanh (Cải mơ)- Brassica campestris (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt giống cải x/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt giống Cải ngọt TN 1 (40Kg/bao)... (mã hs hạt giống cải n/ mã hs của hạt giống cả) |
Hạt giống Đậu đũa TN 142 (40Kg/bao)... (mã hs hạt giống đậu đ/ mã hs của hạt giống đậ) |
Hạt giống Xà lách TN 591 (30Kg/bao)... (mã hs hạt giống xà lá/ mã hs của hạt giống xà) |
Hạt giống Đậu rồng Thai TN 196 (40Kg/bao)... (mã hs hạt giống đậu r/ mã hs của hạt giống đậ) |
HẠT GIỐNG CẢI BẸ XANH (15 kg/bao)... (mã hs hạt giống cải b/ mã hs của hạt giống cả) |
HẠT GIỐNG TẦN Ô (CẢI CÚC) (30 kg/bao)... (mã hs hạt giống tần ô/ mã hs của hạt giống tầ) |
Hạt giống rau muống hàng mới 100%... (mã hs hạt giống rau m/ mã hs của hạt giống ra) |
Hạt giống rau dền tiêu hàng mới 100%... (mã hs hạt giống rau d/ mã hs của hạt giống ra) |
Hạt giống bí ngồi (1F.ZA1812.A);mã giống 840100650; số lượng 18.3 kg; đơn giá 365 EUR... (mã hs hạt giống bí ng/ mã hs của hạt giống bí) |
Hạt giống cà tím (2.EA1802.A);mã giống 840100591; số lượng 25.513 kg; đơn giá 352 EUR... (mã hs hạt giống cà tí/ mã hs của hạt giống cà) |
Hạt giống đậu bắp (2F.OS0518.A);mã giống 840100641; số lượng 2.786 kg; đơn giá 441 EUR... (mã hs hạt giống đậu b/ mã hs của hạt giống đậ) |
Hạt giống (Hạt dưa leo-Cucumber CLXCU0017) tên khoa học: Cucumis sativus, dùng để gieo trồng. Hàng mới 100%... (mã hs hạt giống hạt/ mã hs của hạt giống h) |
Hạt giống dưa hấu Hắc Kim Long... (mã hs hạt giống dưa h/ mã hs của hạt giống dư) |
Hạt giống mướp khía-Ridge Gourd Seed Uy Long... (mã hs hạt giống mướp/ mã hs của hạt giống mư) |
Hạt giống bầu- Bottle Gourd Seed TLP Cuu Long... (mã hs hạt giống bầu/ mã hs của hạt giống bầ) |
Hạt giống su hào... (mã hs hạt giống su hà/ mã hs của hạt giống su) |
Hạt giống tỏi tây... (mã hs hạt giống tỏi t/ mã hs của hạt giống tỏ) |
Cà chua ( Tomato) - Cibellia (hạt giống) |
Cà chua (Tomato) - hạt giống (Cibellia) |
Cà tím (Aubergine) - hạt giống (Brigitte) |
Cần tây (blanched celery)-hạt giống (david) |
Cần tây (david) hạt giống FOC |
Củ dền (Beetroot) - hạt giống (Akela) F.O.C 25000 hạt ; Củ dền (Beetroot) - hạt giống (Belushi) F.O.C 25000 hạt ; Củ dền (Beetroot) - hạt giống (Larka) F.O.C 10000 hạt . |
Dưa chuột (Gherkin) - hạt giống (Surya) |
Dưa leo (cengel) hạt giống (minicucumber) |
Dưa leo baby ( Mini cucumber) - Cengel (hạt giống) |
Hạt cải bẹ 818 (10gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2011 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt cải củ lá ngắn số 13 (250gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2012 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt cải ngồng Đông Trúc (40gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2011 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt cải ngọt Quảng phủ (50gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2012 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt đậu đũa (100gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2011 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt Giống Bắp Cải K-K (50 gram/hộp) |
Hạt Giống Bầu 204 (100 gram/gói) |
Hạt Giống Bí Chanh (10 gram/hộp) |
Hạt Giống Bí Rợ (15 gram/hộp) |
Hạt Giống Bí Rợ 346 (20 gram/gói) |
Hạt giống Bí rợ Dark Jade (4409) |
Hạt giống Bí rợ F1 Beung Karn 021 (20g/gói) |
Hạt giống Bí rợ No.1 (10g/lon) |
Hạt giống Bí rợ No.7 |
Hạt Giống Cà Chua 9802 (100 gram/gói) |
Hạt giống cà chua New Magic-5g |
Hạt Giống Cà Pháo (15 gram/hộp) |
Hạt giống Cà rốt Kuroda |
Hạt Giống Cà Rốt TI-103 (100 gram/hộp) |
Hạt Giống Cà Tím 252 (5 gram/gói) |
Hạt Giống Cà Tím 504 (100 gram/gói) |
Hạt giống cải bẹ Đại bình phổ |
Hạt giống cải bẹ đại Bình.Phổ 818 |
Hạt Giống Cải Bẹ Dún (100 gram/hộp) |
Hạt giống Cải bẹ dúng (20g/lon) |
Hạt giống cải bẹ mào gà GRQ09 |
Hạt Giống Cải Bẹ Xanh (100 gram/hộp) |
Hạt giống Cải bẹ xanh Y69 |
Hạt Giống Cải Củ (100 gram/hộp) |
Hạt Giống Cải Củ (250 gram/hộp) |
Hạt Giống Cải Củ (500 gram/hộp) |
Hạt Giống Cải Củ 60 ngày (500 gr/gói) |
Hạt Giống Cải Ná (100 gram/hộp) |
Hạt Giống Cải Ngọt (100 gram/hộp) |
Hạt giống cải ngọt quang phủ |
Hạt giống Cải ngọt Y77 |
Hạt Giống Cải Thảo 301 (14 gram/gói) |
Hạt giống Cải thảo F1 016 |
Hạt Giống Cải Tòa Sại (100 gr/hộp) |
Hạt giống cải xanh lùn thanh giang |
Hạt giống cải xanh mơ GRQ09 |
Hạt giống cải xanh tàu chuối |
Hạt Giống Củ Cải (500 gram/hộp) |
Hạt Giống Đậu Bắp (1 kg/gói) |
Hạt giống đậu coove Tứ quý số 1 |
Hạt giống Đậu Cove (100g/lon) |
Hạt giống đậu côve đen TQ3 |
Hạt giống đậu côve nâu TQ1 |
Hạt giống đậu côve trắng TQ2 |
Hạt giống đậu đũa |
Hạt giống đậu tương lông (đậu nành lông) |
Hạt giống Đu đủ (10g/lon) |
Hạt Giống Đu Đủ (5 gram/hộp) |
Hạt Giống Dưa Hấu 1391 (1 kg/gói) |
Hạt Giống Dưa Hấu 175 (15 gram/hộp) |
Hạt Giống Dưa Hấu 43 (40 gram/hộp) |
Hạt giống Dưa hấu ăn non (No Stripe) (100g/lon) |
Hạt giống Dưa hấu F1 C3X-267 |
Hạt giống dưa hấu Mặt Trời Đỏ |
Hạt giống dưa hấu SNO8230 |
Hạt giống dưa hấu WD1317 |
Hạt Giống Dưa Leo (15 gram/hộp) |
Hạt Giống Dưa Leo 937 (10 gr/gói) |
Hạt giống Dưa leo F1 059 |
Hạt giống hành hoa |
Hạt giống Hành Kyoto Market |
Hạt giống Hoa Hướng dương (làm rau mầm) |
Hạt Giống Khổ Qua 400 (20 gram/gói) |
Hạt giống Khổ qua F1 Mae Khong 059 (10g/gói) |
Hạt giống Măng tây Mary Washington |
Hạt Giống Mướp 161 (1 kg/gói) |
Hạt Giống Mướp 162 (1 kg/gói) |
Hạt Giống Mướp 330 (5 gram/gói) |
Hạt giống Mướp hương F1 No.058 |
Hạt giống Ngò |
Hạt giống ngô đường Sugar75 - 500g |
Hạt giống ngô nếp Wax44 - 500g |
Hạt Giống Ngò Rí "Green Aroma" (25 kg/bao) |
Hạt Giống Ngò Rí (25 kg/bao) |
Hạt giống Ngò SA 5 |
Hạt giống ớt F1 HP 963 |
Hạt giống ớt Quadrato DAsti Giallo |
Hạt Giống Rau Muống (50 kg/bao) |
Hạt giống Rau muống KK-04 |
Hạt Giống Rau Tần Ô (20 kg/bao) |
Hạt giống Su hào TN174 |
Hạt giống xà lách |
Hạt giống Xà lách Grand Rapids |
Hạt giống Xà lách Lollo Bionda |
Hạt giống Xà lách Meraviglia delle 4 Stagioni |
Hạt giống Xà lách Rossa di Trento |
Hạt giống Xà lách S. Anna |
Hạt giống Xà lách SA 2 |
Hạt ớt giống |
ớt ngọt (Sweet pepper) - hạt giống (Bachata) |
ớt ngọt (sweet pepper) - hạt giống (Pasarella) F.O.C 100 hạt ; ớt ngọt (sweet pepper) - hạt giống (Triora) F.O.C 100 hạt ; Cà chua (Tomato) - hạt giống (Cibellia) F.O.C 100 hạt |
ớt ngọt (Sweet pepper) - hạt giống (Triora) |
ớt ngọt (sweet pepper) - Pasarella (hạt giống) |
Xà lách (incised leaf lettuce) hạt giống (triplex) |
Xà lách (oak leaf lettuce) -hạt giống (versai) |
Xà lách (versai)hạt giống FOC 1000 hạt :Xà lách (triplex) hạt giống FOC 1000 hạt:- dưa leo(mini cucumber) hạt giống FOC 100 hạt-ớt ngọt (pasarella) hạt giống FOC 100 hạt |
Xà lách dúm (Incised leaf lettuce) - hạt giống (Bellagon) |
Xà lách dúm (Multi-leaf lettuce) - hạt giống (Archimedes) |
Hạt cải bẹ 818 (10gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2011 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt cải củ lá ngắn số 13 (250gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2012 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt cải ngồng Đông Trúc (40gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2011 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt cải ngọt Quảng phủ (50gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2012 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt đậu đũa (100gr/gói), hàng mới 100%, do Công ty hữu hạn giống rau Kim Hàn, Trung Quốc sản xuất, độ nảy mầm>=85%; Độ sạch >=98%; Độ thuần >=98%; Thuỷ phần <= 8%, sản xuất năm 2011 hạn sử dụng 2 năm. |
Hạt Giống Bầu 204 (100 gram/gói) |
Hạt Giống Bí Rợ 346 (20 gram/gói) |
Hạt Giống Khổ Qua 400 (20 gram/gói) |
Hạt Giống Rau Tần Ô (20 kg/bao) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 12:Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 12099190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Đối tượng không chịu thuế VAT | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Đối tượng không chịu thuế VAT |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 12099190
Bạn đang xem mã HS 12099190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12099190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12099190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 13: Bảng mã số HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 14: Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.