- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1211 - Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
- 121190 - Loại khác:
- Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “tảo biển và các loại tảo biển khác” không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Chapter description
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.
Heading 12.11 does not, however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter 30;
(b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include:
(a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02;
(b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Đào nhân (Semen Pruni)(Prunus persica), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191022, HSD: 21/10/2024,NSX:22/10/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đào nhân semen/ mã hs của đào nhân se) |
Hoàng liên (Rhizoma Coptidis)(Coptis sp), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs hoàng liên rhi/ mã hs của hoàng liên) |
Khiếm thực (Semen Euryales)(Euryale ferox), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs khiếm thực sem/ mã hs của khiếm thực) |
Câu đằng (Ramulus cum unco Uncariae)(Uncaria sp), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô,Số lô sx:C191205, HSD:04/12/2024,NSX:05/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs câu đằng ramul/ mã hs của câu đằng ra) |
Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae)(Cimicifuga sp), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191018, HSD: 17/10/2024, NSX:18/10/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs thăng ma rhizo/ mã hs của thăng ma rh) |
Viễn chí (Radix Polygalae)(Polygala tenuifolia), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs viễn chí radix/ mã hs của viễn chí ra) |
Kim ngân hoa (Flos Lonicerae)(Lonicera japonica), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs kim ngân hoa f/ mã hs của kim ngân hoa) |
Đại táo (Fructus Ziziphi jujubae)(Zizyphus jujuba), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đại táo fructu/ mã hs của đại táo fru) |
Liên kiều (Fructus Forsythiae)(Forsythia suspensa), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191819, HSD: 18/08/2024,NSX: 19/08/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs liên kiều fruc/ mã hs của liên kiều f) |
Táo nhân (Semen Ziziphi mauritianae)(Ziziphus jujuba), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs táo nhân semen/ mã hs của táo nhân se) |
Hoàng cầm (Radix Scutellariae)(Scutellaria baicalensis) nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs hoàng cầm radi/ mã hs của hoàng cầm r) |
Sơn thù (Fructus Corni officinalis)(Cornus officinalis), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs sơn thù fructu/ mã hs của sơn thù fru) |
Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis)(Angelica pubescens), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô,Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/2024,NSX:02/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs độc hoạt radix/ mã hs của độc hoạt ra) |
Đinh hương (Flos Syzygii aromatici)(Syzygium aromaticum), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191205, HSD: 04/12/2024,NSX:05/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đinh hương flo/ mã hs của đinh hương) |
Xuyên bối mẫu(Bulbus Fritillariae cirrhosae)(Fritillaria cirrhosa),nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền,mới qua sấy khô,Số lô sx:C191205,HSD:04/12/2024,NSX:05/12/2019.Hàng khô,mới 100%... (mã hs xuyên bối mẫub/ mã hs của xuyên bối mẫ) |
Mạch môn đông (Radix Ophiopogonis japonici)(Ophiopogon japonicus),Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền,mới qua sấy khô, Số lô sx:C191202,HSD:01/12/2024,NSX:02/12/2019.Hàng khô,mới 100%... (mã hs mạch môn đông/ mã hs của mạch môn đôn) |
Hoàng kì (Radix Astragali membranacei)(Astragalus membranaceus) nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền,mới qua sấy khô, Số lô sx:C191028, HSD:28/10/2024,NSX:29/10/2019.Hàng khô, mới 100%... (mã hs hoàng kì radix/ mã hs của hoàng kì ra) |
Thương truật (Rhizoma Atractylodis)(Atractylodes lancea), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191118, HSD: 17/11/2024, NSX:18/11/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs thương truật r/ mã hs của thương truật) |
Tri mẫu (Rhizoma Anemarrhenae)(Anemarrhena asphodeloides), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191015, HSD: 14/10/2024, NSX:15/10/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs tri mẫu rhizom/ mã hs của tri mẫu rhi) |
Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae)(Salvia miltiorrhiza), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191127, HSD: 26/11/2024,NSX:27/11/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đan sâm radix/ mã hs của đan sâm rad) |
Bán chi liên (Herba Scutellariae barbatae)(Scutellaria barbata), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền,mới qua sấy khô,Số lô sx:C190902, HSD:01/09/2024,NSX:02/09/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs bán chi liên h/ mã hs của bán chi liên) |
Tần giao (Radix Gentiannae macrophyllae)(Gentiana macrophylla), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191202, HSD: 01/12/24,NSX:02/12/19. Hàng khô, mới 100%... (mã hs tần giao radix/ mã hs của tần giao ra) |
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori)(Platycodon grandiflorus), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền,mới qua sấy khô, Số lô sx:C191027,HSD: 26/10/2024,NSX:27/10/2019.Hàng khô, mới 100%... (mã hs cát cánh radix/ mã hs của cát cánh ra) |
Mẫu đơn bì (Cortex Paeoniae suffruticosae)(Paeonia suffruticosa),Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô,Số lô sx:C190920, HSD:19/09/2024,NSX:20/09/2019. Hàng khô,mới 100%... (mã hs mẫu đơn bì cor/ mã hs của mẫu đơn bì) |
Thục địa (Radix Rehmannie glutinosae Preparata)(Rehmannia glutinosa), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô,Số lô sx:C190508,HSD: 07/05/24,NSX:08/05/19.Hàng khô,mới 100%... (mã hs thục địa radix/ mã hs của thục địa ra) |
Xuyên khung(Rhizoma Ligustici wallichii)(Ligusticum wallichii), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô,Số lô sx: C191118, HSD: 17/11/24, NSX:18/11/19. Hàng khô, mới 100%... (mã hs xuyên khungrhi/ mã hs của xuyên khung) |
Bạch tật lê (Fructus Tribuli terrestris)(Tribulus terrestris), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái cắt nghiền,mới qua sấy khô,Số lô sx: C190812, HSD: 11/08/2024,NSX:12/08/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs bạch tật lê fr/ mã hs của bạch tật lê) |
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae)(Paeonia lactiflora), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191015, HSD:14/10/2024,NSX:15/10/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs bạch thược rad/ mã hs của bạch thược) |
Bạch truật(Rhizoma Atractylodis macrocephalae)(Atractylodes macrocephala)nguyên liệu thuốc bắc dạngthô,chưa thái cắt nghiền,mới qua sấy khô,Số lô sx:C191202,HSD:01/12/24,NSX:02/12/19.Hàng khô,mới 100%... (mã hs bạch truậtrhiz/ mã hs của bạch truậtr) |
Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae)(Rehmannia glutinosa), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C190909, HSD:08/09/2024,NSX:09/09/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs sinh địa radix/ mã hs của sinh địa ra) |
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae)(Saphoshnikovia divaricata), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa thái nghiền,mới qua sấy khô,Số lô sx:C191127,HSD:26/11/24,NSX:27/11/19.Hàng khô, mới 100%... (mã hs phòng phong ra/ mã hs của phòng phong) |
Phụ tử (Rễ) Radix Aconiti lateralisHSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs phụ tử rễ rad/ mã hs của phụ tử rễ) |
Hoàng cầm (Rễ) Radix Scutellariae; HSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs hoàng cầm rễ/ mã hs của hoàng cầm r) |
Huyền sâm (Rễ) Radix Scrophulariae; HSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs huyền sâm rễ/ mã hs của huyền sâm r) |
Bán hạ (Thân rễ): Rhizoma Pinelliae HSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền), Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ, Hàng mới 100%... (mã hs bán hạ thân rễ/ mã hs của bán hạ thân) |
Nhục thung dung (Thân) Herba CistanchesHSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs nhục thung dung/ mã hs của nhục thung d) |
Hoàng liên (Thân Rễ) Rhizoma Coptidis; HSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs hoàng liên thâ/ mã hs của hoàng liên) |
Táo nhân (Hạt) Semen Ziziphi mauritianaeHSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs táo nhân hạt/ mã hs của táo nhân hạ) |
Thiên Ma (Thân Rễ) Rhizoma Gastrodiae elatae; HSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs thiên ma thân/ mã hs của thiên ma th) |
Ích Trí Nhân (Quả) Fructus Alpiniae oxyphyllae; HSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs ích trí nhân q/ mã hs của ích trí nhân) |
Thiên môn đông (Rễ) Radix Asparagi cochinchinensis; HSD 08/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs thiên môn đông/ mã hs của thiên môn đô) |
Sài hồ (Rễ), (Radix Bupleuri) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs sài hồ rễ r/ mã hs của sài hồ rễ) |
Đại hoàng (Thân rễ), (Rhizoma Rhei) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs đại hoàng thân/ mã hs của đại hoàng t) |
Hồng hoa (Hoa), (Flos Carthami tinctorii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs hồng hoa hoa/ mã hs của hồng hoa ho) |
Đương quy (Rễ), (Radix Angelicae sinensis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs đương quy rễ/ mã hs của đương quy r) |
Đẳng sâm (Rễ), (Radix Codonopsis pilosulae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs đẳng sâm rễ/ mã hs của đẳng sâm rễ) |
Độc hoạt (Rễ), (Radix Angelicae pubescentis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs độc hoạt rễ/ mã hs của độc hoạt rễ) |
Cát cánh (Rễ), (Radix Platycodi grandiflori) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs cát cánh rễ/ mã hs của cát cánh rễ) |
Nhũ hương (Gôm nhựa), (Gummi resina Olibanum) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs nhũ hương gôm/ mã hs của nhũ hương g) |
Ngưu tất (Rễ), (Radix Achyranthis bidentatae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs ngưu tất rễ/ mã hs của ngưu tất rễ) |
Bạch tật lê (Quả), (Fructus Tribuli terrestris) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs bạch tật lê qu/ mã hs của bạch tật lê) |
Khương hoạt (Rễ,Thân rễ), (Rhizoma et Radix Notopterygii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô,chưa:thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-BN19004.NSX:20/11/2019... (mã hs khương hoạt rễ/ mã hs của khương hoạt) |
Bạch Linh, Poria, Thể Nấm, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs bạch linh pori/ mã hs của bạch linh p) |
Sơn thù, Fructus Corni officinalis, Quả, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs sơn thù fructu/ mã hs của sơn thù fru) |
Đương Quy, Radix Angelicae sinensis, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs đương quy radi/ mã hs của đương quy r) |
Cát cánh, Radix Platycodi grandiflori, Rễ,Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs cát cánh radix/ mã hs của cát cánh ra) |
Đảng sâm, Radix Codonopsis pilosulae, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs đảng sâm radix/ mã hs của đảng sâm ra) |
Độc hoạt, Radix Angelicae pubescentis, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs độc hoạt radix/ mã hs của độc hoạt ra) |
Bạch Thược,Radix Paeoniae lactiflorae, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs bạch thượcradi/ mã hs của bạch thượcr) |
Hoàng Kỳ, Radix Astragali membranacei, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs hoàng kỳ radix/ mã hs của hoàng kỳ ra) |
Thương truật, Rhizoma Atractylodis, Thân rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs thương truật r/ mã hs của thương truật) |
Mạch Môn Đông, Radix Ophiopogonis japonici, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs mạch môn đông/ mã hs của mạch môn đôn) |
Mẫu đơn bì, Cortex Paeoniae suffruticosae, Vỏ rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs mẫu đơn bì cor/ mã hs của mẫu đơn bì) |
Bạch Truật, Rhizoma Atractylodis macrocephalae, Thân Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 10/12/2019... (mã hs bạch truật rhi/ mã hs của bạch truật) |
Kim ngân hoa (Hoa): Flos Lonicerae (Lonicera japonica). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs kim ngân hoa h/ mã hs của kim ngân hoa) |
Thăng ma (Thân rễ): Rhizoma Cimicifugae (Cimicifuga sp). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs thăng ma thân/ mã hs của thăng ma th) |
Liên kiều (Quả): Fructus Forsythiae (Forsythia suspensa). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs liên kiều quả/ mã hs của liên kiều q) |
Sơn thù (Quả): Fructus Corni officinalis (Cornus officinalis). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs sơn thù quả/ mã hs của sơn thù quả) |
Táo nhân (Hạt): Semen Ziziphi mauritianae (Ziziphus mauritiana). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs táo nhân hạt/ mã hs của táo nhân hạ) |
Cát cánh (Rễ): Radix Platycodi grandiflori (Platycodon grandiflorum). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs cát cánh rễ/ mã hs của cát cánh rễ) |
Thông thảo (Lõi thân): Medulla Tetrapanacis (Tetrapanax papyriferus). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs thông thảo lõi/ mã hs của thông thảo) |
Nguyên liệu dùng làm mẫu nghiên cứu sx thuốc: SILYMARIN (Milk Thistle P.E),EP 9.6. Lot:20190901YCBH, 20190902YCBH, SX: 09/2019, HD: 09/2022. NSX: Liverd Pharma Co., Ltd- China.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Kim ngân(Hoa)dùng làm dược liệu TKH:Flos Lonicerae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 41... (mã hs kim ngânhoadù/ mã hs của kim ngânhoa) |
Hoàng cầm(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Scutellariae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 30... (mã hs hoàng cầmrễdù/ mã hs của hoàng cầmrễ) |
Ngũ bội tử(Tổ sâu)dùng làm dược liệu TKH:Galla chinensis,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 8... (mã hs ngũ bội tửtổ s/ mã hs của ngũ bội tửt) |
Liên kiều(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Forsythiae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 42... (mã hs liên kiềuquảd/ mã hs của liên kiềuqu) |
Ngũ vị tử(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Schisandrae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 52... (mã hs ngũ vị tửquảd/ mã hs của ngũ vị tửqu) |
Huyền sâm(Rễ)dùng làm dược liệu TKH: Radix Scrophulariae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 34... (mã hs huyền sâmrễdù/ mã hs của huyền sâmrễ) |
Bạch linh(phục linh) (Quả nấm)dùng làm dược liệu TKH:Poria,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 5... (mã hs bạch linhphục/ mã hs của bạch linhph) |
Hoàng liên(Thân rễ)dùng làm dược liệu TKH:Rhizoma Coptidis,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 32... (mã hs hoàng liênthân/ mã hs của hoàng liênt) |
Kim anh(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Rosae laevigatae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 40... (mã hs kim anhquảdùn/ mã hs của kim anhquả) |
Hồng hoa(Hoa)dùng làm dược liệu TKH:Flos Carthami tinctorii,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 33... (mã hs hồng hoahoadù/ mã hs của hồng hoahoa) |
Thăng ma(Thân rễ)dùng làm dược liệu TKH:Rhizoma Cimicifugae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 74... (mã hs thăng mathân r/ mã hs của thăng mathâ) |
Đương quy(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Angelicae sinensis,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 4... (mã hs đương quyrễdù/ mã hs của đương quyrễ) |
Tam thất(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Panasis Notoginseng,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 67... (mã hs tam thấtrễdùn/ mã hs của tam thấtrễ) |
Dâm dương hoắc(Toàn cây)dùng làm dược liệu TKH:Herba Epimedii,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 2... (mã hs dâm dương hoắc/ mã hs của dâm dương ho) |
Thiên hoa phấn(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Trichosanthis,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 75... (mã hs thiên hoa phấn/ mã hs của thiên hoa ph) |
Sơn thù (Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Corni officinalis,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 13... (mã hs sơn thù quảdù/ mã hs của sơn thù quả) |
Táo nhân(Hạt)dùng làm dược liệu TKH:Semen Ziziphi mauritianae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 70... (mã hs táo nhânhạtdù/ mã hs của táo nhânhạt) |
Đảng sâm(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Codonopsis pilosulae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 19... (mã hs đảng sâmrễdùn/ mã hs của đảng sâmrễ) |
Mạch môn(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Ophiopogonis japonici,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 7... (mã hs mạch mônrễdùn/ mã hs của mạch mônrễ) |
Ngưu bàng tử(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Arctii lappae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 53... (mã hs ngưu bàng tửqu/ mã hs của ngưu bàng tử) |
Kha tử(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Terminaliae chebulae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 36... (mã hs kha tửquảdùng/ mã hs của kha tửquảd) |
Độc hoạt(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Angelicae pubescentis,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 24... (mã hs độc hoạtrễdùn/ mã hs của độc hoạtrễ) |
Cát cánh(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Platycodi grandiflori,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 11... (mã hs cát cánhrễdùn/ mã hs của cát cánhrễ) |
Sinh địa(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Rehmanniae glutinosae,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 12... (mã hs sinh địarễdùn/ mã hs của sinh địarễ) |
Hoàng kỳ(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Astragali membranacei,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 31... (mã hs hoàng kỳrễdùn/ mã hs của hoàng kỳrễ) |
Ngưu tất(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Achyranthis bidentatae,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 9... (mã hs ngưu tấtrễdùn/ mã hs của ngưu tấtrễ) |
Tần giao(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Gentianae macrophyllae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 69... (mã hs tần giaorễdùn/ mã hs của tần giaorễ) |
Bạch tật lê(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Tribuli terrestris,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 6... (mã hs bạch tật lêquả/ mã hs của bạch tật lê) |
Thương truật(Thân rễ)dùng làm dược liệu TKH:Rhizoma Atractylodis,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 82... (mã hs thương truậtth/ mã hs của thương truật) |
Mộc qua (Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Chaenomelis speciosae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 47... (mã hs mộc qua quảdù/ mã hs của mộc qua quả) |
Ích trí nhân(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Alpiniae oxyphyllae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 35... (mã hs ích trí nhânqu/ mã hs của ích trí nhân) |
Phá cố chỉ(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Psoraleae corylifoliae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 59... (mã hs phá cố chỉquả/ mã hs của phá cố chỉq) |
Thương nhĩ tử(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Xanthium strumarium,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 81... (mã hs thương nhĩ tửq/ mã hs của thương nhĩ t) |
Khoản đông hoa(Cụm hoa)dùng làm dược liệu TKH:Flos Tussilaginis farfarae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 38... (mã hs khoản đông hoa/ mã hs của khoản đông h) |
Khương hoạt(Thân rễ, rễ)dùng làm dược liệu TKH:Rhizoma et Radix Notopterygii,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 39... (mã hs khương hoạtthâ/ mã hs của khương hoạt) |
Phục thần(Nấm phục linh ôm đoạn rễ thông bên trong)dùng làm dược liệu TKH:Poria,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 62... (mã hs phục thầnnấm p/ mã hs của phục thầnnấ) |
Tục đoạn (Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Dipsaci,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 89... (mã hs tục đoạn rễdù/ mã hs của tục đoạn rễ) |
Viễn chí(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Polygalae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 92... (mã hs viễn chírễdùn/ mã hs của viễn chírễ) |
Xích thược(Rễ)dùng làm dược liệu TKH:Radix Paeoniae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 94... (mã hs xích thượcrễd/ mã hs của xích thượcr) |
Xuyên khung(Thân rễ)dùng làm dược liệu TKH:Rhizoma Ligustici wallichii,thuộc đơn hàng số:02/2018-NKDL,Mục hàng số: 16... (mã hs xuyên khungthâ/ mã hs của xuyên khung) |
Tiền Hồ, RADIX PEUCEDANI,Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 12/12/2019... (mã hs tiền hồ radix/ mã hs của tiền hồ rad) |
Táo nhân,SEMEN ZIZIPHI MAURITIANAE,Hạt, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 12/12/2019... (mã hs táo nhânsemen/ mã hs của táo nhânsem) |
Hạnh Nhân, SEMEN ARMENIACAE AMARUM, Hạt, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 12/12/2019... (mã hs hạnh nhân seme/ mã hs của hạnh nhân s) |
Cát cánh,RADIX PLATYCODI GRANDIFLORI, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 12/12/2019... (mã hs cát cánhradix/ mã hs của cát cánhrad) |
Tang Bạch Bì,CORTEX MORI ALBAE RADICIS, Vỏ rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 12/12/2019... (mã hs tang bạch bìco/ mã hs của tang bạch bì) |
Tục đoạn (Rễ): Radix Dipsaci (Dipsacus sp). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs tục đoạn rễ/ mã hs của tục đoạn rễ) |
Sơn tra (Quả): Fructus Mali (Malus doumeri). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs sơn tra quả/ mã hs của sơn tra quả) |
Linh chi (Thể quả nấm): Ganoderma (Ganoderma lucidum). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs linh chi thể q/ mã hs của linh chi th) |
Hoàng cầm (Rễ): Radix Scutellariae (Scutellaria baicalensis). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs hoàng cầm rễ/ mã hs của hoàng cầm r) |
Đương quy (Rễ): Radix Angelicae sinensis (Angelica sinensis). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs đương quy rễ/ mã hs của đương quy r) |
Độc hoạt (Rễ): Radix Angelicae pubescentis (Angelica pubescens). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs độc hoạt rễ/ mã hs của độc hoạt rễ) |
Đinh hương (Nụ hoa): Flos Syzygii aromatic (Syzygium aromaticum). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs đinh hương nụ/ mã hs của đinh hương) |
Sinh địa (Rễ): Radix Rehmanniae glutinosae (Rehmannia glutinosa). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs sinh địa rễ/ mã hs của sinh địa rễ) |
Tần giao (Rễ): Radix Gentianae macrophyllae (Gentiana macrophylla). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs tần giao rễ/ mã hs của tần giao rễ) |
Hoàng kỳ (Rễ): Radix Astragali membranacei (Atragalus membranaceus). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs hoàng kỳ rễ/ mã hs của hoàng kỳ rễ) |
Thục địa (Rễ): Radix Rehmanniae glutinosae praeparata (Rehmania glutinosa). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs thục địa rễ/ mã hs của thục địa rễ) |
Xuyên bối mẫu (Thân hành): Bulbus Fritillariae cirrhosae (Fritillaria cirrhosa). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs xuyên bối mẫu/ mã hs của xuyên bối mẫ) |
Đương quy (Rễ; Radix Angelicae sinensis), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19120706, HSD: 2022.12.06, NSX: 2019.12.07. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đương quy rễ;/ mã hs của đương quy r) |
Hoàng kỳ (Rễ; Radix Astragali membranacei), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19120710, HSD: 2022.12.06, NSX: 2019.12.07. Hàng khô, mới 100%... (mã hs hoàng kỳ rễ; r/ mã hs của hoàng kỳ rễ) |
Địa liền khô (Kaempferia galanga L) hàng không thuộc danh mục cites... (mã hs địa liền khô k/ mã hs của địa liền khô) |
Hoa tiêu đỏ (Xuyên tiêu), Nhà sản xuất: Shenzhen GuangMaoXin Import and Export Co.,Ldt, Hàng mới 100%.... (mã hs hoa tiêu đỏ xu/ mã hs của hoa tiêu đỏ) |
Đan sâm (Rễ): Radix Salviae miltiorrhizae; Nguyên liệu thuốc Bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới sấy khô; số lô: VN1912001; NSX: 12/2019; HSD: 12/2021; Hàng khô mới 100%... (mã hs đan sâm rễ r/ mã hs của đan sâm rễ) |
Sơn tra (quả- Fructus Mali), tên khoa học: Malus doumeri, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs sơn tra quả f/ mã hs của sơn tra quả) |
Viễn chí (rễ- Radix Polygalae), tên khoa học: Polygala spp, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs viễn chí rễ r/ mã hs của viễn chí rễ) |
Câu kỷ tử (quả- Fructus Lycii), tên khoa học: Lycium chinense, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs câu kỷ tử quả/ mã hs của câu kỷ tử q) |
Đảng sâm (rễ- Radix Codonopsis), tên khoa học: Codonopsis spp, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs đảng sâm rễ r/ mã hs của đảng sâm rễ) |
Khiếm thực (hạt- Semen Euryales), tên khoa học: Euryales ferox, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs khiếm thực hạt/ mã hs của khiếm thực) |
Phúc bồn tử (quả- Fructus Rubi), tên khoa học: Rubus alcaefolius, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs phúc bồn tử qu/ mã hs của phúc bồn tử) |
Chi tử (quả- Fructus Gardeniae), tên khoa học: Gardenia jasminoides, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs chi tử quả fr/ mã hs của chi tử quả) |
Liên kiều (quả- Fructus Forsythiae), tên khoa học: Forsythia suspensa, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs liên kiều quả/ mã hs của liên kiều q) |
Mộc qua (quả- Fructus Chaenomelis), tên khoa học: Chaenomeles speciosa, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs mộc qua quả f/ mã hs của mộc qua quả) |
Địa du (rễ- Radix Sanguisorbae)), tên khoa học: Sanguisorba officinalis, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs địa du rễ rad/ mã hs của địa du rễ) |
Câu đằng (thân rễ- Ramulus cum unco Uncariae), tên khoa học: Uncaria spp, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs câu đằng thân/ mã hs của câu đằng th) |
Ngũ vị tử (quả- Fructus Schisandrae), tên khoa học: Schisandra chinensis, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs ngũ vị tử quả/ mã hs của ngũ vị tử q) |
Tam thất (rễ- Radix Panasus notoginseng), tên khoa học: Panax notoginseng, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs tam thất rễ r/ mã hs của tam thất rễ) |
Hoàng cầm (rễ- Radix Scutellariae), tên khoa học: Scutellaria baicalensis, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs hoàng cầm rễ/ mã hs của hoàng cầm r) |
Sơn thù (quả- Fructus Corni Officinalis), tên khoa học: Cornus officinalis, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs sơn thù quả f/ mã hs của sơn thù quả) |
Huyền sâm (rễ- Radix Scrophulariae), tên khoa học: Scrophularia buergeriana, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs huyền sâm rễ/ mã hs của huyền sâm r) |
Độc hoạt (rễ- Radix Angelicae pubescentis), tên khoa học: Angelica pubescens, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs độc hoạt rễ r/ mã hs của độc hoạt rễ) |
Ngũ bội tử (tổ ấu trùng khô- Galla Chinensis), tên khoa học: Galla Chinensis, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs ngũ bội tử tổ/ mã hs của ngũ bội tử) |
Dâm dương hoắc (toàn cây- Herba Epimedii), tên khoa học: Epimedium brevicornu, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs dâm dương hoắc/ mã hs của dâm dương ho) |
Bạch thược (rễ- Radix Paeoniae Lactiflorae), tên khoa học: Paeonia lactiflora, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs bạch thược rễ/ mã hs của bạch thược) |
Tần giao (rễ- Radix Gentianae Macrophyllae), tên khoa học: Gentiana macrophylla, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs tần giao rễ r/ mã hs của tần giao rễ) |
Bán chi liên (rễ- Radix Scutellariae barbatae), tên khoa học: Scutellaria barbata, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs bán chi liên r/ mã hs của bán chi liên) |
Đương quy (loại 1- rễ- Radix Angelicae Sinensis), tên khoa học: Angelica sinensis, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs đương quy loại/ mã hs của đương quy l) |
Thương nhĩ tử (quả- Fructus Xanthii strumarii), tên khoa học: Xanthium strumarium, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs thương nhĩ tử/ mã hs của thương nhĩ t) |
Ngọc trúc (thân rễ- Rhizoma Polygonati Odorati), tên khoa học: Polygonatum odoratum, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs ngọc trúc thân/ mã hs của ngọc trúc t) |
Khương hoạt (thân rễ, rễ- Rhizoma et Radix Notopterygii), tên khoa học: Notopterygium incisum, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs khương hoạt th/ mã hs của khương hoạt) |
Xuyên khung (loại 2- thân rễ- Rhizoma Ligustici Wallichii), tên khoa học: Ligusticum wallichii, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs xuyên khung lo/ mã hs của xuyên khung) |
Mạch môn (Mạch môn đông) (rễ- Radix Ophiopogonis japonici), tên khoa học: Ophiopogon japonicus, nsx ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs mạch môn mạch/ mã hs của mạch môn mạ) |
Hạt sen đã sấy khô, hàng mới 100%... (mã hs hạt sen đã sấy/ mã hs của hạt sen đã s) |
Tục đoạn(Rễ): Radix Dipsaci (Dipsacus sp). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs tục đoạnrễ r/ mã hs của tục đoạnrễ) |
Bạch quả (Hạt): Semen Ginkgo (Gingko biloba). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs bạch quả hạt/ mã hs của bạch quả hạ) |
Tiền hồ (Rễ): Radix Peucedani (Peucedanum decursivum). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs tiền hồ rễ r/ mã hs của tiền hồ rễ) |
Mộc qua (Quả): Fructus Chaenomelis (Chaenomeles lagenaria). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs mộc qua quả/ mã hs của mộc qua quả) |
Xích thược(Rễ): Radix Paeoniae rubra (Paeonia liacliflora). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs xích thượcrễ/ mã hs của xích thượcr) |
Tam thất(Rễ): Radix Panasis notoginseng (Panax notoginseng). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs tam thấtrễ r/ mã hs của tam thấtrễ) |
Đương quy(Rễ): Radix Angelicae sinensis (Angelica sinensis). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs đương quyrễ/ mã hs của đương quyrễ) |
Thổ bối mẫu(Thân rễ): Rhizoma bolbostematis (Fritillaria spp). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs thổ bối mẫuthâ/ mã hs của thổ bối mẫu) |
Huyền sâm(Rễ): Radix Scrophulariae (Scrophularia bluergeriana). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs huyền sâmrễ/ mã hs của huyền sâmrễ) |
Đảng sâm(Rễ): Radix Codonopsis pilosulae (Codonopsis pilosula). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs đảng sâmrễ r/ mã hs của đảng sâmrễ) |
Hồng hoa (Hoa): Flos Carthami tinctorii (Carthamus tinctorius). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs hồng hoa hoa/ mã hs của hồng hoa ho) |
Sinh địa(Rễ): Radix Rehmanniae glutinosae (Rehmannia glutinosa). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs sinh địarễ r/ mã hs của sinh địarễ) |
Bạch thược (Rễ): Radix Paeoniae lactiflorae (Paeonia lactiflora). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs bạch thược rễ/ mã hs của bạch thược) |
Hoàng bá (Vỏ thân): Cortex Phellodendri (Phellodendron amurense). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs hoàng bá vỏ th/ mã hs của hoàng bá vỏ) |
Thương truật (Thân rễ): Rhizoma Atractylodis (Atractylodes lancea). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs thương truật t/ mã hs của thương truật) |
Cát cánh(Rễ): Radix Platycodi grandiflori (Platycodon grandiflorum). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs cát cánhrễ r/ mã hs của cát cánhrễ) |
Ngưu tất (Rễ): Radix Achyranthis bidentatae (Achyranthes bidentata). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs ngưu tất rễ/ mã hs của ngưu tất rễ) |
Đơn bì (Vỏ rễ): Cortex Paeoniae suffruticosae (Paeonia suffruticosa). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs đơn bì vỏ rễ/ mã hs của đơn bì vỏ r) |
Xuyên khung (Thân rễ): Rhizoma Ligustici wallichii (Ligusticum wallichii). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs xuyên khung th/ mã hs của xuyên khung) |
Bạch truật (Thân rễ):Rhizoma Atractylodis macrocephalea(Atractylodes macrocephala).Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền.Đóng gói không đồng nhất.NSX: 2/12/2019,HSD: 1/12/2021... (mã hs bạch truật thâ/ mã hs của bạch truật) |
Phòng phong (Rễ): Radix Saposhnikoviae divaricatae (Saposhnikovia divaricata). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs phòng phong rễ/ mã hs của phòng phong) |
Câu kỷ tử (Fructus Lycii) (Lycium chinense), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191212, HSD: 11/12/2024,NSX:12/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs câu kỷ tử fruc/ mã hs của câu kỷ tử f) |
Hoàng bá (Cortex Phellodendri) (Phellodendron Chinense), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191212, HSD: 11/12/2024,NSX:12/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs hoàng bá corte/ mã hs của hoàng bá co) |
Đương quy (Radix Angelicae sinensis)(Angelica sinensis), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191015, HSD: 14/10/2024,NSX:15/10/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đương quy radi/ mã hs của đương quy r) |
Phòng phong(Radix Saposhnikoviae divaricatae)(Saphoshnikovia divaricata),Nguyên liệu thuốc bắc thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô,Số lô sx:C191212, HSD:11/12/24,NSX:12/12/19.Hàng khô,mới 100%... (mã hs phòng phongrad/ mã hs của phòng phong) |
Đẳng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) (Codonopsis pilosula),Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191212, HSD: 11/12/2024,NSX:12/12/2019. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đẳng sâm radix/ mã hs của đẳng sâm ra) |
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae)(Achyranthes bidentata), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa thái cắt nghiền, mới qua sấy khô, Số lô sx: C191212, HSD: 11/12/24,NSX:12/12/19. Hàng khô, mới 100%... (mã hs ngưu tất radix/ mã hs của ngưu tất ra) |
Xích thược (Rễ), Tên khoa học: Radix Paeoniae NCC ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs xích thược rễ/ mã hs của xích thược) |
Bách hợp (Thân cành), Tên khoa học: Bulbus Lilii NCC ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs bách hợp thân/ mã hs của bách hợp th) |
Tam thất (Rễ), Tên khoa học: Radix Pansis notoginseng NCC ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs tam thất rễ/ mã hs của tam thất rễ) |
Sơn thù (Quả), Tên khoa học: Fructus Corni officinalis NCC ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs sơn thù quả/ mã hs của sơn thù quả) |
Mẫu đơn bì (Vỏ rễ), Tên khoa học: Cortex Paeoniae suffruticosae NCC ZHONGSHAN JIANHE TRADITIONAL CHINESE MEDICINE CO.,LTD, dược liệu mới qua sơ chế sấy khô, mới 100%... (mã hs mẫu đơn bì vỏ/ mã hs của mẫu đơn bì) |
Bạch Linh,PORIA,Thể nấm, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 26/12/2019... (mã hs bạch linhporia/ mã hs của bạch linhpo) |
Huyền sâm,RADIX SCROPHULARIAE,Rễ,Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 26/12/2019... (mã hs huyền sâmradix/ mã hs của huyền sâmra) |
Liên kiều, FRUCTUS FORSYTHIAE, Quả, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 26/12/2019... (mã hs liên kiều fruc/ mã hs của liên kiều f) |
Sinh địa, RADIX REHMANNIAE GLUTINOSAE, Rễ, Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, NSX: GUANGXI RENJITANG CHINESE HERBAL MEDICINE CO.LTD; HSD: 24 tháng từ ngày 26/12/2019... (mã hs sinh địa radix/ mã hs của sinh địa ra) |
Đảng sâm (Rễ): Radix Codonopsis pilosulae,HSD:12/2021.(NL thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền.Đóng gói không đồng nhất),NSX:Anhui Haomen Sinopharm Co.,Ltd... (mã hs đảng sâm rễ/ mã hs của đảng sâm rễ) |
Bạch linh(Thể quả nấm) (Poria) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, đã thái. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. MỚi 100%... (mã hs bạch linhthể q/ mã hs của bạch linhth) |
Tần giao (Rễ) (Radix Gentianae macrophyllae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, đã thái. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019 Mới 100%... (mã hs tần giao rễ/ mã hs của tần giao rễ) |
Một dược (Gôm nhựa) (Myrrha) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs một dược gôm n/ mã hs của một dược gô) |
Viễn chí (rễ) (Radix Polygalae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs viễn chí rễ/ mã hs của viễn chí rễ) |
Hoàng cầm(Rễ) (Radix Scutellariae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs hoàng cầmrễ/ mã hs của hoàng cầmrễ) |
Liên kiều(quả) (Fructus Forsythiae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs liên kiềuquả/ mã hs của liên kiềuqu) |
Ngũ vị tử(quả) (Fructus Schisandrae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs ngũ vị tửquả/ mã hs của ngũ vị tửqu) |
Hồng hoa (Hoa) Flos Carthami tinctorii Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs hồng hoa hoa/ mã hs của hồng hoa ho) |
Tục đoạn (rễ và thân rễ) (Radix Dipsaci)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs tục đoạn rễ và/ mã hs của tục đoạn rễ) |
Sơn thù (Quả) (Fructus Corni officinalis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs sơn thù quả/ mã hs của sơn thù quả) |
Đan sâm (Rễ) (Radix Salviae miltiorrhizae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019 Mới 100%... (mã hs đan sâm rễ r/ mã hs của đan sâm rễ) |
Cát cánh (Rễ) (Radix Platycodi grandiflori) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019.Mới 100%... (mã hs cát cánh rễ/ mã hs của cát cánh rễ) |
Đẳng sâm (Rễ) (Radix Codonopsis pilosulae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs đẳng sâm rễ/ mã hs của đẳng sâm rễ) |
Độc hoạt (Rễ) (Radix Angelicae pubescentis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs độc hoạt rễ/ mã hs của độc hoạt rễ) |
NGưu tất (Rễ) (Radix Achyranthis bidentatae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới 100%... (mã hs ngưu tất rễ/ mã hs của ngưu tất rễ) |
Cúc hoa vàng (Hoa) (Flos Chrysanthemi indici) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019.Mới 100%... (mã hs cúc hoa vàng h/ mã hs của cúc hoa vàng) |
Khương hoạt(rễ,thân rễ)Rhizoma et Radix Notopterygii.Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô. Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới... (mã hs khương hoạtrễ/ mã hs của khương hoạt) |
Bạch truật(Thân rễ)(Rhizoma Atractylodis macrocephalae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái,cắt lát,chưa xay nghiền,mới qua sấy khô.Hàng đóng không đồng nhất.Số lô:CB-VH19002.NSX:05/12/2019. Mới... (mã hs bạch truậtthân/ mã hs của bạch truậtt) |
Câu kỷ tử (Quả; Fructus Lycii), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122008, HSD: 2022.12.19, NSX: 2019.12.20. Hàng khô, mới 100%... (mã hs câu kỷ tử quả;/ mã hs của câu kỷ tử q) |
Chi tử (Quả; Fructus Gardeniae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122508, HSD: 2022.12.24, NSX: 2019.12.25. Hàng khô, mới 100%... (mã hs chi tử quả; fr/ mã hs của chi tử quả;) |
Mộc hồ điệp (Hạt; Semen Oroxyli), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122507, HSD: 2022.12.24, NSX: 2019.12.25. Hàng khô, mới 100%... (mã hs mộc hồ điệp hạ/ mã hs của mộc hồ điệp) |
Cúc hoa (Hoa; Chrysanthemi Flos), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122413, HSD: 2022.12.23, NSX: 2019.12.24. Hàng khô, mới 100%... (mã hs cúc hoa hoa; c/ mã hs của cúc hoa hoa) |
Cam thảo (Rễ; Radix Glycyrrhizae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122410, HSD: 2022.12.23, NSX: 2019.12.24. Hàng khô, mới 100%... (mã hs cam thảo rễ; r/ mã hs của cam thảo rễ) |
Liên kiều (Quả; Fructus Forsythiae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122311, HSD: 2022.12.22, NSX: 2019.12.23. Hàng khô, mới 100%... (mã hs liên kiều quả;/ mã hs của liên kiều q) |
Ngũ vị tử (Quả; Fructus Schisandrae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122306, HSD: 2022.12.22, NSX: 2019.12.23. Hàng khô, mới 100%... (mã hs ngũ vị tử quả;/ mã hs của ngũ vị tử q) |
Nhục đậu khấu (Hạt; Semen Myristicae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122407, HSD: 2022.12.23, NSX: 2019.12.24. Hàng khô, mới 100%... (mã hs nhục đậu khấu/ mã hs của nhục đậu khấ) |
Mộc hương (Rễ; Radix Saussureae lappae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122305, HSD: 2022.12.22, NSX: 2019.12.23. Hàng khô, mới 100%... (mã hs mộc hương rễ;/ mã hs của mộc hương r) |
Sơn thù (Quả; Fructus Corni officinalis), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122307, HSD: 2022.12.22, NSX: 2019.12.23. Hàng khô, mới 100%... (mã hs sơn thù quả; f/ mã hs của sơn thù quả) |
Táo nhân (Hạt; Semen Ziziphi mauritianae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122316, HSD: 2022.12.22, NSX: 2019.12.23. Hàng khô, mới 100%... (mã hs táo nhân hạt;/ mã hs của táo nhân hạ) |
Khổ sâm (Rễ; Radix Sophorae flavescentis), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122005, HSD: 2022.12.19, NSX: 2019.12.20. Hàng khô, mới 100%... (mã hs khổ sâm rễ; ra/ mã hs của khổ sâm rễ;) |
Sinh địa (Rễ; Radix Rehmanniae glutinosae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122505, HSD: 2022.12.24, NSX: 2019.12.25. Hàng khô, mới 100%... (mã hs sinh địa rễ; r/ mã hs của sinh địa rễ) |
Bạch thược (Rễ; Radix Paeoniae lactiflorae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122416, HSD: 2022.12.23, NSX: 2019.12.24. Hàng khô, mới 100%... (mã hs bạch thược rễ;/ mã hs của bạch thược) |
Ngưu tất (Rễ; Radix Achyranthis bidentatae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19122509, HSD: 2022.12.24, NSX: 2019.12.25. Hàng khô, mới 100%... (mã hs ngưu tất rễ; r/ mã hs của ngưu tất rễ) |
HẠT SEN SẤY KHÔ HIỆU MỘC SỨC, 1 BAO 1KG... (mã hs hạt sen sấy khô/ mã hs của hạt sen sấy) |
Đan sâm (Rễ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs đan sâm rễ n/ mã hs của đan sâm rễ) |
Cúc hoa (Hoa), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs cúc hoa hoa/ mã hs của cúc hoa hoa) |
Kim anh (Quả), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs kim anh quả/ mã hs của kim anh quả) |
Tần giao (Rễ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs tần giao rễ/ mã hs của tần giao rễ) |
Sinh địa (Rễ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs sinh địa rễ/ mã hs của sinh địa rễ) |
Hoàng kỳ (Rễ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs hoàng kỳ rễ/ mã hs của hoàng kỳ rễ) |
Nhân sâm (Rễ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs nhân sâm rễ/ mã hs của nhân sâm rễ) |
Viễn chí (Rễ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs viễn chí rễ/ mã hs của viễn chí rễ) |
Phòng kỷ (Rễ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs phòng kỷ rễ/ mã hs của phòng kỷ rễ) |
Táo nhân (Hạt), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs táo nhân hạt/ mã hs của táo nhân hạ) |
Ngô thù du (Quả), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs ngô thù du quả/ mã hs của ngô thù du) |
Hoài sơn (Rễ củ), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs hoài sơn rễ củ/ mã hs của hoài sơn rễ) |
Linh chi (Thể nấm), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs linh chi thể n/ mã hs của linh chi th) |
Phục thần (Thể quả nấm), nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, hàng khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột, hàng do TQSX.... (mã hs phục thần thể/ mã hs của phục thần t) |
Câu kỷ tử (Quả) Fructus Lycii, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs câu kỷ tử quả/ mã hs của câu kỷ tử q) |
Bạch linh (Thể quả nâm) Poria, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs bạch linh thể/ mã hs của bạch linh t) |
Cam thảo (Rễ) Radix Glycyrrhizae, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs cam thảo rễ r/ mã hs của cam thảo rễ) |
Mộc hương (Rễ) Radix Saussureae lappae, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs mộc hương rễ/ mã hs của mộc hương r) |
Hạnh nhân (Hạt) Semen Armeniacae amarum, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs hạnh nhân hạt/ mã hs của hạnh nhân h) |
Đương quy (Rễ) Radix Angelicae sinensis, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs đương quy rễ/ mã hs của đương quy r) |
Đẳng sâm (Rễ) Radix Codonopsis pilosulae, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs đẳng sâm rễ r/ mã hs của đẳng sâm rễ) |
Độc hoạt (Rễ) Radix Angelicae pubescentis, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs độc hoạt rễ r/ mã hs của độc hoạt rễ) |
Cát cánh (Rễ) Radix Platycodi grandiflori, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs cát cánh rễ r/ mã hs của cát cánh rễ) |
Sinh địa (Rễ) Radix Rehmanniae glutinosae, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs sinh địa rễ r/ mã hs của sinh địa rễ) |
Tần Giao (Rễ) Radix Gentianae macrophyllae, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs tần giao rễ r/ mã hs của tần giao rễ) |
Ngưu tất (Rễ) Radix Achyranthis bidentatae, HSD 12/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs ngưu tất rễ r/ mã hs của ngưu tất rễ) |
Chi tử (Quả): Fructus Gardeniae,HSD:12/2021.(NL thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền.Đóng gói không đồng nhất),NSX:Anhui Haomen Sinopharm Co.,Ltd... (mã hs chi tử quả f/ mã hs của chi tử quả) |
QUẢ CAM NON KHÔ, ĐƯỜNG KÍNH <1.8CM, ĐÓNG BAO PP (30KG/BAO), hàng sẽ xuất bán cho nươc ngoài, dùng chiết xuất thành phần làm dược liệu, không dùng làm thực phẩm.... (mã hs quả cam non khô/ mã hs của quả cam non) |
Viễn chí (Rễ): Radix Polygalae (Polygala spp). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 17/12/2019, HSD: 16/12/2021... (mã hs viễn chí rễ/ mã hs của viễn chí rễ) |
Qua lâu nhân (Hạt): Semen Trichosanthis (Trichosanthes sp). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 17/12/2019, HSD: 16/12/2021... (mã hs qua lâu nhân h/ mã hs của qua lâu nhân) |
Ngũ vị tử (Quả): Fructus Schisandrae (Schisandra chinensis). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 17/12/2019, HSD: 16/12/2021... (mã hs ngũ vị tử quả/ mã hs của ngũ vị tử q) |
dây chanh leo.đóng 50kg/bao600 bao (passiflora edulis)... (mã hs dây chanh leođ/ mã hs của dây chanh le) |
HẠT THẢO ĐẬU KHÔ (Alpinia katsumadai Hayata)... (mã hs hạt thảo đậu kh/ mã hs của hạt thảo đậu) |
HẠT BO BO KHÔ (Coix lacryma-jobi)... (mã hs hạt bo bo khô/ mã hs của hạt bo bo kh) |
DÂY MÁU CHÓ KHÔ (Sargentodoxa cuneata)... (mã hs dây máu chó khô/ mã hs của dây máu chó) |
Hạt Thảo đậu.đóng 50kg/bao260 bao (alpinia katsumadai hayt)... (mã hs hạt thảo đậuđó/ mã hs của hạt thảo đậu) |
Hạt bo bo (Flage llariaceae) 50kg/bao, tổng 680 bao... (mã hs hạt bo bo flag/ mã hs của hạt bo bo f) |
Song mây khô.(Flage llariaceae) 20kg/bao, tổng 500 bó... (mã hs song mây khôf/ mã hs của song mây khô) |
Aquilaria crassna (Agarwood Pieces)- Cây Gió Bầu (dạng miếng)... (mã hs aquilaria crass/ mã hs của aquilaria cr) |
Xương quýt khô.(Atalantia buxifolia) 50kg/bao, tổng 358 bao... (mã hs xương quýt khô/ mã hs của xương quýt k) |
Cây huyết giác (Pleomele cochinchinensis) 50kg/bao, tổng 300 bao... (mã hs cây huyết giác/ mã hs của cây huyết gi) |
Bột làm nhang tổng hợp (không trầm) Mới 100%... (mã hs bột làm nhang t/ mã hs của bột làm nhan) |
Dây chanh leo(passiflora incarnata edulis)... (mã hs dây chanh leop/ mã hs của dây chanh le) |
Hạt ươi (scaphium macropodium)... (mã hs hạt ươi scaphi/ mã hs của hạt ươi sca) |
Hạt thảo đậu(alpinia katsumadai hayata)... (mã hs hạt thảo đậual/ mã hs của hạt thảo đậu) |
Viên T.Nhàu LON VÀNG... (mã hs viên tnhàu lon/ mã hs của viên tnhàu) |
Dây máu chó (sar gentodoxa ceae) 50kg/bao, tổng 140 bao... (mã hs dây máu chó sa/ mã hs của dây máu chó) |
Dây máu chó(sargentodoxaceae)... (mã hs dây máu chósar/ mã hs của dây máu chó) |
DÂY CHANH LEO (Passiflora edulis)... (mã hs dây chanh leo/ mã hs của dây chanh le) |
cây chè đắng (llex laifolia thumb)... (mã hs cây chè đắng l/ mã hs của cây chè đắng) |
Hạt thảo đậu (fabaceae leguminosae)... (mã hs hạt thảo đậu f/ mã hs của hạt thảo đậu) |
Hạt thảo đậu. (Alpinia Katsumadai Hayt)... (mã hs hạt thảo đậu/ mã hs của hạt thảo đậu) |
Thảo đậu khấu hàng đóng trong 120 túi (42 kg/túi), hàng mới 100%... (mã hs thảo đậu khấu h/ mã hs của thảo đậu khấ) |
Cây chè cỏ(Jasminum suptriplinerve Blume)... (mã hs cây chè cỏjasm/ mã hs của cây chè cỏj) |
Hạt trẩu (Vernicia Montana)... (mã hs hạt trẩu verni/ mã hs của hạt trẩu ve) |
Chè đắng (llex laifolia thumb)... (mã hs chè đắng llex/ mã hs của chè đắng ll) |
Hạt trẩu(vernicia montana)... (mã hs hạt trẩuvernic/ mã hs của hạt trẩuver) |
Chè đắng(llex latifolia thunb)... (mã hs chè đắngllex l/ mã hs của chè đắnglle) |
hoa hồ tiêu... (mã hs hoa hồ tiêu/ mã hs của hoa hồ tiêu) |
Hoa hòe khô... (mã hs hoa hòe khô/ mã hs của hoa hòe khô) |
Hạt cau khô (areca catechu)... (mã hs hạt cau khô ar/ mã hs của hạt cau khô) |
Tinh bột hoa hòe... (mã hs tinh bột hoa hò/ mã hs của tinh bột hoa) |
Dây máu chó (huyết đằng) (sar gentodoxa ceae)... (mã hs dây máu chó hu/ mã hs của dây máu chó) |
Dây máu chó.đóng 50kg/bao340 bao (sargentodoxa cuneata)... (mã hs dây máu chóđón/ mã hs của dây máu chó) |
Song mây khô... (mã hs song mây khô/ mã hs của song mây khô) |
hạt bo bo.Đóng 50kg/bao600 bao (coix lacryma jobi)... (mã hs hạt bo bođóng/ mã hs của hạt bo bođó) |
Thảo đậu (dạng quả, khô, chưa xay chưa nghiền)... (mã hs thảo đậu dạng/ mã hs của thảo đậu dạ) |
Thảo quả (dạng quả, khô, chưa xay chưa nghiền)... (mã hs thảo quả dạng/ mã hs của thảo quả dạ) |
hạt xồi.đóng 50kg/bao240 bao (quercus)... (mã hs hạt xồiđóng 50/ mã hs của hạt xồiđóng) |
Xương quyết.đóng 50kg/bao240 bao (picrasma)... (mã hs xương quyếtđón/ mã hs của xương quyết) |
Hạt trẩu khô(Vernicia montana)... (mã hs hạt trẩu khôve/ mã hs của hạt trẩu khô) |
Hạt trẩu... (mã hs hạt trẩu/ mã hs của hạt trẩu) |
Dây huyết đằng (máu chó)... (mã hs dây huyết đằng/ mã hs của dây huyết đằ) |
quả sa nhân dùng làm dược liệu, hàng không thuộc danh mục cites, do VNSX, đóng đồng nhất 50 Kg/Bao, mới 100%... (mã hs quả sa nhân dùn/ mã hs của quả sa nhân) |
huyết giác... (mã hs huyết giác/ mã hs của huyết giác) |
chè đắng (IIex laifolia thumb)... (mã hs chè đắng iiex/ mã hs của chè đắng ii) |
Dây máu ch(sargentodoxaceae)... (mã hs dây máu chsarg/ mã hs của dây máu chs) |
Cây boóc khao thái lát khô (Cây hoa trắng)... (mã hs cây boóc khao t/ mã hs của cây boóc kha) |
Hạt sồi (Quercus robur)... (mã hs hạt sồi quercu/ mã hs của hạt sồi que) |
Huyết giác (Dracaena draco pleomele)... (mã hs huyết giác dra/ mã hs của huyết giác) |
QUẢ TRẨU KHÔ (Vernicia montana Lour)... (mã hs quả trẩu khô v/ mã hs của quả trẩu khô) |
hạt xồi. đóng 50kg/bao 40 bao (quercus)... (mã hs hạt xồi đóng 5/ mã hs của hạt xồi đón) |
HẠT TRẨU KHÔ (Vernicia montana)... (mã hs hạt trẩu khô v/ mã hs của hạt trẩu khô) |
DÂY CHANH LEO KHÔ (Passiflora incarnata)... (mã hs dây chanh leo k/ mã hs của dây chanh le) |
HẠT THẢO ĐẬU (Alpinia Katsumadai Hayt)... (mã hs hạt thảo đậu a/ mã hs của hạt thảo đậu) |
Bột nhàu LON 500g... (mã hs bột nhàu lon 50/ mã hs của bột nhàu lon) |
CÂY CHÈ RỪNG (Aidia cochinchinensis)... (mã hs cây chè rừng a/ mã hs của cây chè rừng) |
Cẩu tích hàng đóng trong 200 túi (30kg/túi) hàng mới 100%... (mã hs cẩu tích hàng đ/ mã hs của cẩu tích hàn) |
Bột nhầu, dùng làm được liệu... (mã hs bột nhầu dùng/ mã hs của bột nhầu dù) |
Quả quýt khô nghiền (50kg/bao), mới 100%... (mã hs quả quýt khô ng/ mã hs của quả quýt khô) |
CÂY NHÀU CON... (mã hs cây nhàu con/ mã hs của cây nhàu con) |
Quả nhàu khô... (mã hs quả nhàu khô/ mã hs của quả nhàu khô) |
Bông cúc-DRY CHRYSANTIEMUM FLOWER, 1 thùng: 6BAGS * 500G. Hiệu: Con ngựa. Hàng mới 100%... (mã hs bông cúcdry ch/ mã hs của bông cúcdry) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba chạc, tên dược liệu tiếng Latin: Evodia lepta Rutaceae, bộ phận dùng: Rễ, thân, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba chẽ, tên dược liệu tiếng Latin: Desmodium cephalotes Fabaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba đậu, tên dược liệu tiếng Latin: Croton tiglium Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia cambodiana Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia serpentina Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia verticillata Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia vomitora Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ba kích, tên dược liệu tiếng Latin: Morinda officinalis Rubiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bá tử nhân, tên dược liệu tiếng Latin: Platycladus orientalis Cupressaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạc hà, tên dược liệu tiếng Latin: - Mentha arvensis Lamiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bách bệnh, tên dược liệu tiếng Latin: Eurycoma longifolia Simaroubaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bách bộ, tên dược liệu tiếng Latin: Stemona tuberosa Stemonaceae, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch cập, tên dược liệu tiếng Latin: Bletilla striata Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch chỉ, tên dược liệu tiếng Latin: Angelica dahurica Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch đàn, tên dược liệu tiếng Latin: Eucalyptus globulus Myrtaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch đàn , tên dược liệu tiếng Latin: - Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch đầu thảo (Bạch đầu ông), tên dược liệu tiếng Latin: Pulsatilla chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch đồng nữ (Mò hoa trắng), tên dược liệu tiếng Latin: Clerodendrum philippinum Verbenaceae, bộ phận dùng: Thân cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch giới tử, tên dược liệu tiếng Latin: Sinapis alba Brassicaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch hạc, tên dược liệu tiếng Latin: Rhinacanthus communis Acanthaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch hoa xà, tên dược liệu tiếng Latin: Plumbago zeylanica Plumbaginaceae, bộ phận dùng: Rễ, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch hoa xà thiệt thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Hedyotis diffusa Rubiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bách hợp, tên dược liệu tiếng Latin: Lilium brownii Lilliaceae, bộ phận dùng: Dò (thân hành) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch liễm , tên dược liệu tiếng Latin: Ampelopsis japonica Vitaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch linh (Phục linh, phục thần), tên dược liệu tiếng Latin: Poria cocos Polyporaceae, bộ phận dùng: Thể quả nấm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch mao căn (Rễ cỏ tranh), tên dược liệu tiếng Latin: Imperata cylindrica Poaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch mộc thông, tên dược liệu tiếng Latin: Akebia trifoliata Lardizabalaeae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch phu tử, tên dược liệu tiếng Latin: Jatropha multifida Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch phụ tử, tên dược liệu tiếng Latin: Typhonium giganteum Araceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch quả (hạt), tên dược liệu tiếng Latin: Ginkgo biloba Ginkgoaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch quả (lá), tên dược liệu tiếng Latin: Ginkgo biloba Ginkgoaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch tật lê, tên dược liệu tiếng Latin: Tribulus terrestris Zygophyllacea, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch thược, tên dược liệu tiếng Latin: Paeonia lactiflora Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch thường sơn, tên dược liệu tiếng Latin: Mussaenda divaricatica Rubiacea, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch tiễn bì , tên dược liệu tiếng Latin: Dictamnus dasycarpus Rutaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bạch truật, tên dược liệu tiếng Latin: Atractylodes macrocephala , bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tribulus terrestris Zygophyllacea, tên dược liệu tiếng Latin: - Cynanchum atratum Asclepiadaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bàm bàm, tên dược liệu tiếng Latin: Entada phaseoloides Mimosaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ban, tên dược liệu tiếng Latin: - Hypericum japonicum Hypericaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bán chi liên, tên dược liệu tiếng Latin: Scutellaria barbata Lamiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bán hạ, tên dược liệu tiếng Latin: Pinellia ternata Araceae, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bán hạ nam, tên dược liệu tiếng Latin: Typhonium trilobatum Araceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bản lam căn, tên dược liệu tiếng Latin: Isatis indigotica Cruciferae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bàn long sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Spiranthes sinensis Orchidaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bát giác liên, tên dược liệu tiếng Latin: Podophyllum tonkinense Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bầu đất, tên dược liệu tiếng Latin: Gynura sarmentosa Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thân rễ, tên dược liệu tiếng Latin: - Paris delavayi Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thân rễ, tên dược liệu tiếng Latin: - Paris fargesii Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thân rễ, tên dược liệu tiếng Latin: - Paris hainannensis Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thân rễ, tên dược liệu tiếng Latin: - Paris polyphilla Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bí kỳ nam, tên dược liệu tiếng Latin: Hydrophytum formicarum Rubiacea, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu), tên dược liệu tiếng Latin: Pharbitis nil Convolvulaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Binh lang (Hạt cau), tên dược liệu tiếng Latin: Areca catechu Arecaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bình vôi, tên dược liệu tiếng Latin: Stephania glabra Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồ béo, tên dược liệu tiếng Latin: Gomphandra tonkinensis Icacinaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồ bồ, tên dược liệu tiếng Latin: Adenosma capitatum Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bọ chó, tên dược liệu tiếng Latin: Buddleia asiatica Loganiaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồ công anh, tên dược liệu tiếng Latin: Taraxacum officinale Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồ công anh Việt Nam, tên dược liệu tiếng Latin: Lactuca indica Asteraceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bổ cốt chỉ (Phá cố chỉ, đậu miêu), tên dược liệu tiếng Latin: Psoralea corylifolia Fabaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồ cu vẽ, tên dược liệu tiếng Latin: Breynia fruticosa Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồ hoàng (Phấn hoa cây Cỏ nến), tên dược liệu tiếng Latin: Typha angustata Typhaceae, bộ phận dùng: Phấn hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồ hòn, tên dược liệu tiếng Latin: Sapindus mukorossi Sapindaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bọ mắm, tên dược liệu tiếng Latin: Pouzolzia zeylanica Urticaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bọ mẩy, tên dược liệu tiếng Latin: Clerodendron cyrtophyllum Verbenaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bối mẫu, tên dược liệu tiếng Latin: Fritillaria cirrhosa Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Xuyên bối mẫu), tên dược liệu tiếng Latin: - Fritillaria unibracteata Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Xuyên bối mẫu), tên dược liệu tiếng Latin: - Fritillaria przewalskii Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Xuyên bối mẫu), tên dược liệu tiếng Latin: - Fritillaria delavayi Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bông, tên dược liệu tiếng Latin: Gossypium spp. Malvaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bông báo, tên dược liệu tiếng Latin: Thunbergia grandiflora Acanthaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bồng hồng, tên dược liệu tiếng Latin: Callotropis gigantea Asclepiadaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bỏng nổ, tên dược liệu tiếng Latin: Fluggea virosa Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân, Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bụng báng, tên dược liệu tiếng Latin: Arenga saccharifera Arecaceae, bộ phận dùng: Thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bùng đục, tên dược liệu tiếng Latin: Mallotus barbatus Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Bưởi bung, tên dược liệu tiếng Latin: Acronychia laurifolia Rutaceae, bộ phận dùng: Lá, vỏ thân, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cà độc dược, tên dược liệu tiếng Latin: Datura metel Solanaceae, bộ phận dùng: Lá, hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cà gai leo, tên dược liệu tiếng Latin: Solanum procumbens Solanaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cải trời, tên dược liệu tiếng Latin: - Blumea lacera Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cải trời, tên dược liệu tiếng Latin: - Blumea subcapitata Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cam sũng, tên dược liệu tiếng Latin: Sauropus rostratus Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Rễ, Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cam thảo dây, tên dược liệu tiếng Latin: Abrus precatorius Fabaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo), tên dược liệu tiếng Latin: Scoparia dulcis Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cam toại , tên dược liệu tiếng Latin: Euphorbia kansui Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Canh châu, tên dược liệu tiếng Latin: Sageretia theezans Rhamnaceae, bộ phận dùng: Cành,Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Canhkina, tên dược liệu tiếng Latin: Cinchona spp. Rubiaceae, bộ phận dùng: Vỏ cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cảo bản, tên dược liệu tiếng Latin: - Ligusticum jeholense Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ và Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cảo bản, tên dược liệu tiếng Latin: - Ligusticum sinense Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ và Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cát căn (Sắn dây), tên dược liệu tiếng Latin: Pueraria thompsoni Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cát cánh, tên dược liệu tiếng Latin: Platycodon grandiflorum Campanulaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cát sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Milletia speciosa Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Câu đằng, tên dược liệu tiếng Latin: - Uncaria rhynchophylla Rubiaceae, bộ phận dùng: Cành mang móc |
Tên dược liệu tiếng Việt: Câu đằng, tên dược liệu tiếng Latin: - Uncaria spp. Rubiaceae, bộ phận dùng: Cành mang móc |
Tên dược liệu tiếng Việt: Câu kỷ tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium chinense Solanaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Câu kỷ tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium barbarum Solanaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cẩu tích, tên dược liệu tiếng Latin: Cibotium barometz Dicksoniaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cây Bã thuốc, tên dược liệu tiếng Latin: Lobelia pyramidalis Lobeliaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngũ bội tử Cây sơn, tên dược liệu tiếng Latin: Rhus chinensis Anacardiaceae, bộ phận dùng: Tổ sâu trên cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chanh trường, tên dược liệu tiếng Latin: Solanum spirale Solanaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Châu thụ, tên dược liệu tiếng Latin: Gaultheria fragrantissima Ericaceae, bộ phận dùng: Cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chè dây, tên dược liệu tiếng Latin: Ampelopsis cantoniensis Vitaceae, bộ phận dùng: Thân cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chè vằng, tên dược liệu tiếng Latin: Jasminum subtriplinerve Oleaceae, bộ phận dùng: Thân mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chè vằng (Dây vằng), tên dược liệu tiếng Latin: Jasminum subtriplinerve Oleaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chỉ thiên, tên dược liệu tiếng Latin: Elephantopus scaber Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chiêu liêu, tên dược liệu tiếng Latin: Terminalia nigrovenulosa Combretaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Diệp hạ châu (Chó đẻ), tên dược liệu tiếng Latin: Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa), tên dược liệu tiếng Latin: Phyllanthus amarus Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chổi xuể, tên dược liệu tiếng Latin: Baeckea frutescens Myrtaceae, bộ phận dùng: Than mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chử thực tử, tên dược liệu tiếng Latin: Broussonetia papyrifera Moraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chùa dù, tên dược liệu tiếng Latin: Elsholtzia blanda Lamiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chua me , tên dược liệu tiếng Latin: - Oxalis acetosella Oxalidaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chua me , tên dược liệu tiếng Latin: - Oxalis corniculata Oxalidaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chua me , tên dược liệu tiếng Latin: - Oxalis deppei Oxalidaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chua ngút, tên dược liệu tiếng Latin: Cordia bantamensis Borraginaceae, bộ phận dùng: Quả, Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Chút chít, tên dược liệu tiếng Latin: Rumex wallichii Polygonaceae, bộ phận dùng: Toàn cây Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ bạc đầu, tên dược liệu tiếng Latin: Kyllinga monocephala Cyperaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ mần trầu, tên dược liệu tiếng Latin: Eleusine indica Poaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ ngọt, tên dược liệu tiếng Latin: Stevia rebaudiana Asteraceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo), tên dược liệu tiếng Latin: Eclipta prostrata Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ sữa lớn lá lớn, tên dược liệu tiếng Latin: - Euphorbia hirta Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ sữa lớn lá lớn, tên dược liệu tiếng Latin: - Euphorbia pilulifera Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Euphorbia thymifolia Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) , tên dược liệu tiếng Latin: - Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) , tên dược liệu tiếng Latin: - Liriope muscari Convallariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ trói gà, tên dược liệu tiếng Latin: Drosera spp. Droseraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cỏ xước, tên dược liệu tiếng Latin: Achyranthes aspera Amaranthaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cóc mẳn, tên dược liệu tiếng Latin: Centipeda minima Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cốc nha, tên dược liệu tiếng Latin: Oryza sativa Poaceae, bộ phận dùng: Hạt nảy mầm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cốc tinh thảo, tên dược liệu tiếng Latin: - Eriocaulon buergerianum Eriocaulaceae, bộ phận dùng: Cụm hoa mang cuống |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cốc tinh thảo, tên dược liệu tiếng Latin: - Eriocaulon sexangulare Eriocaulaceae, bộ phận dùng: Cụm hoa mang cuống |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cói, tên dược liệu tiếng Latin: Cyperus malaccensis Cyperaceae, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cối xay, tên dược liệu tiếng Latin: Abutilon indicum Malvaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất của cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cơm cháy, tên dược liệu tiếng Latin: Sambucus javanica Sambucaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cơm nếp, tên dược liệu tiếng Latin: Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Côn bố, tên dược liệu tiếng Latin: Laminaria japonica Laminariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cốt khí củ, tên dược liệu tiếng Latin: Polygonum cuspidatum Polygonaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cốt toái bổ, tên dược liệu tiếng Latin: Drynaria fortunei Polypodiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Củ gió, tên dược liệu tiếng Latin: Tinospora capillipes Menispermaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cù mạch, tên dược liệu tiếng Latin: Dianthus superbus Caryophyllaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Củ nâu, tên dược liệu tiếng Latin: Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cúc bách nhật, tên dược liệu tiếng Latin: Gomphrena globosa Amaranthaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cúc gai, tên dược liệu tiếng Latin: Silybum marianum Asteraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cúc hoa trắng, tên dược liệu tiếng Latin: Chrysanthemum sinense Asteraceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cúc hoa xoắn , tên dược liệu tiếng Latin: Inula cappa Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cúc liên chi dại, tên dược liệu tiếng Latin: Partheniun hysterophorus Asteraceae, bộ phận dùng: Cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cửu lý hương, tên dược liệu tiếng Latin: Ruta graveolens Rutaceae, bộ phận dùng: Cây mang hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dạ cẩm (Cây loét mồm), tên dược liệu tiếng Latin: Hedyotis capitellata Rubiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dạ cẩm, tên dược liệu tiếng Latin: Oldenlandia capitellata Rubiacea, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng), tên dược liệu tiếng Latin: Plumeria rubra L. var. acutifolia Apocynaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại bi, tên dược liệu tiếng Latin: Blumea balsamifera Asteraceae, bộ phận dùng: Cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Rheum palmatum Polygonaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Rheum officinale Polygonaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại kích, tên dược liệu tiếng Latin: Euphorbia pekinensis Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại phong tử (Chùm bao lớn), tên dược liệu tiếng Latin: Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại phù bình, tên dược liệu tiếng Latin: Pistia stratiotes Araceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại phúc bì, tên dược liệu tiếng Latin: Areca catechu Arecaceae, bộ phận dùng: vỏ quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại thanh diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Isatis indigotia Brassicaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dâm dương hoắc, tên dược liệu tiếng Latin: Epimedium spp. Berberidaceae, bộ phận dùng: phần trên mặt đất của cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đạm trúc diệp (Cỏ lá tre), tên dược liệu tiếng Latin: Lophatherum gracile Poaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đan sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Salvia miltiorrhiza Lamiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đảng sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Codonopsis pilosula Campanulaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đảng sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Codonopsis javanica Campanulaceae , bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đăng tâm thảo (Cỏ bấc đèn), tên dược liệu tiếng Latin: Juncus effusus Juncaceae, bộ phận dùng: Ruột thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dành dành (Chi tử), tên dược liệu tiếng Latin: Gardenia florida Rubiaceae, bộ phận dùng: Quả, hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đào (Đào nhân), tên dược liệu tiếng Latin: - Prunus persica Rosaceae, bộ phận dùng: Nhân hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đậu chiều (?triều), tên dược liệu tiếng Latin: Cajanus indicus, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đậu chiều (?triều), tên dược liệu tiếng Latin: Fabaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đậu khấu, tên dược liệu tiếng Latin: Amomum cardamomum Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dây chặc chìu, tên dược liệu tiếng Latin: Tetracera sarmentosa Dilleniaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dây chìa vôi, tên dược liệu tiếng Latin: Cissus modeccoides Vitaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dây đau xương, tên dược liệu tiếng Latin: Tinospora sinensis Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dây đòn gánh, tên dược liệu tiếng Latin: Gouania leptostachya Rhamnaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dây ký ninh, tên dược liệu tiếng Latin: Tinospora crispa Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dây xanh, tên dược liệu tiếng Latin: Cocculus sarmentosus Menispermaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dẻ ngựa, tên dược liệu tiếng Latin: Aesculus hippocastanum Hippocastanaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Địa cốt bì, tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium chinense Solanaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: , tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium barbarum Solanaceae, bộ phận dùng: |
Tên dược liệu tiếng Việt: Địa du, tên dược liệu tiếng Latin: - Sanguisorba officinalis Rosaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Địa liền, tên dược liệu tiếng Latin: Kaempferia galanga, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Diên hồ sách (Huyền hồ sách, Nguyên hồ), tên dược liệu tiếng Latin: Corydalis yanhusuo Fumariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Diếp cá, tên dược liệu tiếng Latin: Houttuynia cordata Saururaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Điều nhuộm, tên dược liệu tiếng Latin: Bixa orellana, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Điều nhuộm, tên dược liệu tiếng Latin: Bixaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đinh hương, tên dược liệu tiếng Latin: Syzygium aromaticum Myrtaceae, bộ phận dùng: Nụ hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đinh lăng, tên dược liệu tiếng Latin: Polycias fruticosa, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đỗ trọng, tên dược liệu tiếng Latin: Eucommia ulmoides Eucommiaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đỗ trọng nam (Chân danh), tên dược liệu tiếng Latin: Euonymus javanicus Celastraceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Độc hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica laxiflora Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Độc hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica pubescens Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Độc hoạt đuôi trâu, tên dược liệu tiếng Latin: Heracleum hemsleyanum Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đơn châu chấu, tên dược liệu tiếng Latin: Aralia armata Araliaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đơn đỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Ixora coccinea Rubiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đơn lá đỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Excoecaria cochinchinensis Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Rễ, Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đơn núi, tên dược liệu tiếng Latin: Maesa indica Myrsinaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đơn răng cưa, tên dược liệu tiếng Latin: Maesa balansae Myrsinaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đơn tướng quân, tên dược liệu tiếng Latin: Syzygium formosum Myrtaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đông qua bì (Vỏ bí đao), tên dược liệu tiếng Latin: Bennicasa hispida Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Vỏ quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đông quỳ tử, tên dược liệu tiếng Latin: Malva verticillata Malvaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đông trùng hạ thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Cordyces sinensis Hypocreacea, bộ phận dùng: Nấm sâu |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dừa cạn, tên dược liệu tiếng Latin: Catharanthus roseus Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Dứa dại, tên dược liệu tiếng Latin: Pandanus tectorius Pandanaceae, bộ phận dùng: quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đương quy, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica acutiloba Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đương quy, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica sinensis Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Gấc, tên dược liệu tiếng Latin: Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Áo hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Giáng hương, tên dược liệu tiếng Latin: Dalbergia odorifera Leguminosae, bộ phận dùng: Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Gối hạc, tên dược liệu tiếng Latin: Leea rubra Leaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hạ khô thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Prunella vulgaris Lamiaceae, bộ phận dùng: Cụm hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hà thủ ô đỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Fallopia multiflora Polygonaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hà thủ ô trắng (Mã liên an), tên dược liệu tiếng Latin: Streptocaulon juventas Asclepiadaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hắc giới tử, tên dược liệu tiếng Latin: Brassica nigra Brassicaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hàm ếch, tên dược liệu tiếng Latin: Saurusrus sinensis Saururaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hậu phác, tên dược liệu tiếng Latin: Magnolia officinalis Magnoliaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân, vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hậu phác hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Magnolia officinalis Magnoliaceae, bộ phận dùng: hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hồ tiêu, tên dược liệu tiếng Latin: Piper nigrum Piperaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoa hiên, tên dược liệu tiếng Latin: Hemerocallis fulva Liliaceae, bộ phận dùng: |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoắc hương, tên dược liệu tiếng Latin: Pogostemon cablin Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất của cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoài sơn, tên dược liệu tiếng Latin: Dioscorea persimilis Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng bá, tên dược liệu tiếng Latin: - Phellodendron chinense Rutaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng bá, tên dược liệu tiếng Latin: - Phellodendron amurense Rutaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng cầm, tên dược liệu tiếng Latin: Scutellaria baicalensis Lamiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng đằng, tên dược liệu tiếng Latin: - Fibraurea recisa Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng đằng, tên dược liệu tiếng Latin: - Fibraurea tinctoria Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng đằng chân vịt, tên dược liệu tiếng Latin: Cyclea peltata Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng đằng lông trơn, tên dược liệu tiếng Latin: Cyclea bicristata Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: - Astragalus membranaceus var. mongholicus Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: - Astragalus membranaceus Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên, tên dược liệu tiếng Latin: - Coptis chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên, tên dược liệu tiếng Latin: - Coptis quinquesecta Ranunculaceae,, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên, tên dược liệu tiếng Latin: - Coptis teeta Ranunculaceae , bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên gai, tên dược liệu tiếng Latin: Berberis wallichiana Berberidaceae, bộ phận dùng: Rễ, thân cành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: - Mahonia nepalensis Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: - Mahonia bealei Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: - Mahonia japonica , bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng nàn, tên dược liệu tiếng Latin: Strychnos wallichiana Loganiaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng tinh, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygonatum kingianum Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng tinh, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygonatum sibiricum Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoàng tinh, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygonatum cyrtonema Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hòe hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Styphnolobium japonicum (syn. Sophora japonica) Fabaceae, bộ phận dùng: Nụ hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hồng bì, tên dược liệu tiếng Latin: Clausena lansium Rutaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hồng đậu khấu, tên dược liệu tiếng Latin: Alpinia galanga Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hồng hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Carthamus tinctorius Asteraceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Húng chanh, tên dược liệu tiếng Latin: Coleus aromaticus Lamiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Húng quế, tên dược liệu tiếng Latin: Ocimum basilicum Lamiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hương bài, tên dược liệu tiếng Latin: Dianella ensifolia Liliaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hương gia bì, tên dược liệu tiếng Latin: Periploca sepium Asclepiadaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hương nhu tía, tên dược liệu tiếng Latin: Ocimum tenuiflorum Lamiaceae, bộ phận dùng: Đoạn đầu cành mang hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hương nhu trắng, tên dược liệu tiếng Latin: Ocimum gratissimum Lamiaceae, bộ phận dùng: Đoạn đầu cành mang hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hương phụ (Củ gấu, củ gấu biển, củ gấu vườn), tên dược liệu tiếng Latin: - Cyperus rotundus Cyperaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hương phụ (Củ gấu, củ gấu biển, củ gấu vườn), tên dược liệu tiếng Latin: - Cyperus stoloniferus Cyperaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Huyền sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Huyền sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Huyết đằng, tên dược liệu tiếng Latin: Spatholobus suberectus Fabaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Huyết dụ, tên dược liệu tiếng Latin: Cordyline terminalis Dracaenaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Huyết giác, tên dược liệu tiếng Latin: Dracaena cambodiana Dracaenaceae, bộ phận dùng: Lõi gỗ ở gốc |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hy thiêm, tên dược liệu tiếng Latin: Siegesbeckia orientalis Asteraceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ích mẫu, tên dược liệu tiếng Latin: Leonurus japonicus Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ích trí nhân, tên dược liệu tiếng Latin: Alpinia oxyphylla Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kê đản hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Plumeria rubra L. var. acutifolia Apocynaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử), tên dược liệu tiếng Latin: - Xanthium strumarium Asteraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử), tên dược liệu tiếng Latin: - Xanthium sibiricum Asteraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ké hoa đào, tên dược liệu tiếng Latin: Urena lobata Malvaceae, bộ phận dùng: |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ké hoa vàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Sida cordifolia Malvaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ké hoa vàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Sida rhombifolia Malvaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ké hoa vàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Sida scoparia Malvaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kê quan hoa (Mào gà đỏ), tên dược liệu tiếng Latin: Celosia cristata Amaranthaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Keo giậu, tên dược liệu tiếng Latin: Leucaena glauca Mimosaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kha tử, tên dược liệu tiếng Latin: Terminalia chebula Chenopodiaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khiếm thực, tên dược liệu tiếng Latin: Euryale ferox Nympheaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khiên ngưu, tên dược liệu tiếng Latin: Ipomea hederacea Convolvulaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khổ hạnh nhân (Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng), tên dược liệu tiếng Latin: Prunus armeniaca Rosaceae, bộ phận dùng: Nhân hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khổ sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Sophora flavescens Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khổ sâm cho lá, tên dược liệu tiếng Latin: Croton tonkinensis Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khoản đông hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Tussilago farfara Asteraceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khương hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Notopterygium forbesii Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ, Rễ con |
Tên dược liệu tiếng Việt: Khương hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Notopterygium incisium Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ, Rễ con |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim anh tử, tên dược liệu tiếng Latin: Rosa laevigata Rosaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera japonica Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera dasystyla Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera confusa, bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera cambodiana Caprifoliaceae , bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera japonica Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera dasystyla Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera confusa, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera cambodiana Caprifoliaceae , bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim tiền thảo (Đồng tiền lông, vẩy rồng, mắt trâu), tên dược liệu tiếng Latin: Desmodium styracifolium Fabaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kim vàng, tên dược liệu tiếng Latin: Barleria lupulina Acanthaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo), tên dược liệu tiếng Latin: Elsholtzia ciliata Lamiaceae, bộ phận dùng: Ngọn cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: La hán quả, tên dược liệu tiếng Latin: Momordica grosvenori Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lá khế, tên dược liệu tiếng Latin: Averrhoa carambola Oxalidaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lá Khôi, tên dược liệu tiếng Latin: Ardisia sylvestris Myrsinaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lá lốt, tên dược liệu tiếng Latin: Piper lolot Piperaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lá men, tên dược liệu tiếng Latin: Mosla dianthera Lamiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lá xoài, tên dược liệu tiếng Latin: Mangifera indica Anacardiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lạc tiên, tên dược liệu tiếng Latin: Passiflora foetida Passifloraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lạc tiên tây, tên dược liệu tiếng Latin: Passiflora incarnata Passifloraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lai, tên dược liệu tiếng Latin: Aleurites moluccana Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lai phục tử (Hạt cải củ), tên dược liệu tiếng Latin: Raphanus sativus Brassicaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lão quan thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Geranium thunbergii Geraniaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lậu lô, tên dược liệu tiếng Latin: Rhaponticum uniflorum Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Liên tâm, tên dược liệu tiếng Latin: Nelumbo nucifera Nelumbonaceae, bộ phận dùng: Cây mầm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Liên diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Nelumbo nucifera Nelumbonaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Liên kiều, tên dược liệu tiếng Latin: Forsythia suspensa Oleaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Liên nhục (hạt Sen), tên dược liệu tiếng Latin: Nelumbo nucifera Nelumbonaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Liên tu, tên dược liệu tiếng Latin: Nelumbo nucifera Nelumbonaceae, bộ phận dùng: Nhị hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lô căn, tên dược liệu tiếng Latin: Phragmites communis Gramineae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lộc mại, tên dược liệu tiếng Latin: Mercurialis indica Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana manshurica Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - G. scabra Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - G.triflora Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - G. rigescens Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Long não, tên dược liệu tiếng Latin: Cinnamomum camphora Lauraceae, bộ phận dùng: Thân cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Long nha thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Agrimonia nepalensis Rosaceae, bộ phận dùng: Cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lức (Hải sài), tên dược liệu tiếng Latin: Pluchea pteropoda Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lười ươi, tên dược liệu tiếng Latin: - Sterculia lychnophora Sterculiaceae, bộ phận dùng: Quả, Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lười ươi, tên dược liệu tiếng Latin: - Sterculia scaphigeria Sterculiaceae, bộ phận dùng: Quả, Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện), tên dược liệu tiếng Latin: Portulaca oleracea Portulacaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mã đề, tên dược liệu tiếng Latin: Plantago major Plantaginaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Ephedra intermedia Ephedraceae, bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Ephedra sinica Ephedraceae, bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Ephedra equisetina , bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: Ephedraceae, bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mã tiền, tên dược liệu tiếng Latin: Strychnos nux-vomica Loganiaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mã tiên thảo (cỏ roi ngựa), tên dược liệu tiếng Latin: Verbena officinalis Verbenaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mạch ba góc, tên dược liệu tiếng Latin: Fagopyrum esculentum Polygonaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mạch môn, tên dược liệu tiếng Latin: Ophiopogon japonicus Convallariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mạch nha, tên dược liệu tiếng Latin: Hordeum vulgare Poaceae, bộ phận dùng: Quả chín nẩy mầm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mạn kinh tử (Quan âm biển), tên dược liệu tiếng Latin: - Vitex trifolia Verbenaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mạn kinh tử (Quan âm biển), tên dược liệu tiếng Latin: - Vitex trifolia L. var. simplicifolia Verbenaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mần tưới, tên dược liệu tiếng Latin: Eupatorium staechadosmum Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mật mông hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Buddleia officinalis Loganiaceae, bộ phận dùng: Nụ hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Máu chó, tên dược liệu tiếng Latin: Knema corticosa Myristicaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mẫu đơn bì, tên dược liệu tiếng Latin: Paeonia suffruticosa Paeoniaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mía dò, tên dược liệu tiếng Latin: Costus speciosus Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Minh đảng sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Changium smyrnioides Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mỏ quạ, tên dược liệu tiếng Latin: Cuclura cochinchinensis Moraceae, bộ phận dùng: Rễ, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mơ tam thể, tên dược liệu tiếng Latin: Paederia tomentosa Rubiacea, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc hoa trắng, tên dược liệu tiếng Latin: Holarrhena antidysenterica Apocynaceae, bộ phận dùng: Vỏ cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc hương, tên dược liệu tiếng Latin: Saussurea lappa Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc miết tử (Hạt Gấc), tên dược liệu tiếng Latin: Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae, bộ phận dùng: hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc qua, tên dược liệu tiếng Latin: Chaenomeles speciosa Rosaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc tặc , tên dược liệu tiếng Latin: Equisetum debile Equisetaceae, bộ phận dùng: Cả cây (trừ rễ) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc thông, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc thông, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis vitalba Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Muồng trâu, tên dược liệu tiếng Latin: Senna alata Fabaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nấm linh chi, tên dược liệu tiếng Latin: Ganoderma lucidum Ganodermataceae, bộ phận dùng: Thể quả nấm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nam ngũ vị tử, tên dược liệu tiếng Latin: Kadsura japonica Schisandraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Náng hoa trắng, tên dược liệu tiếng Latin: Crinum asiaticum Amaranthaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngải cứu, tên dược liệu tiếng Latin: Artemisia vulgaris Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngân sài hồ, tên dược liệu tiếng Latin: Stellaria dichotoma Caryophyllaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nghệ, tên dược liệu tiếng Latin: Curcuma longa Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngô thù du, tên dược liệu tiếng Latin: Evodia rutaecarpa Rutaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngọc trúc, tên dược liệu tiếng Latin: Polygonatum odoratum Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngọt nghẹo , tên dược liệu tiếng Latin: Gloriosa superba Lilliaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngũ gia bì chân chim, tên dược liệu tiếng Latin: Schefflera heptaphylla Araliaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngũ gia bì gai, tên dược liệu tiếng Latin: Acanthopanax trifoliatus Araliaceae, bộ phận dùng: Võ rễ, vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngũ gia bì hương, tên dược liệu tiếng Latin: Acanthopanax gracilistylus Araliaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ, vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngũ vị tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Schisandra chinensis Schisandraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngũ vị tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Schisandra sphenanthera Schisandraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngưu bàng tử (Quả Ngưu bàng), tên dược liệu tiếng Latin: Arctium lappa Asteraceae, bộ phận dùng: Quả chín |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ngưu tất, tên dược liệu tiếng Latin: Achyranthes bidentata Amaranthaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nguyên hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Daphne genkwa Thymelaeaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nguyệt quế hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Rosa chinensis Rosaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nha đảm tử (Xoan rừng, Sầu đâu cứt chuột), tên dược liệu tiếng Latin: Brucea javanica Simarubaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhân trần, tên dược liệu tiếng Latin: Adenosma caeruleum Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhân trần bắc, tên dược liệu tiếng Latin: Artemisia capillaris Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhân trần tía, tên dược liệu tiếng Latin: Adenosma bracteosum Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhàu, tên dược liệu tiếng Latin: Morinda citrifolia Rubiacea, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhục thung dung, tên dược liệu tiếng Latin: Cistanche deserticola Orobanchaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nữ lang, tên dược liệu tiếng Latin: - Valeriana officinalis Valarianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nữ lang, tên dược liệu tiếng Latin: - Valeriana hardwickii Valarianaceae, bộ phận dùng: |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nữ tinh tử, tên dược liệu tiếng Latin: Ligustrum lucidum Oleaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Núc nác, tên dược liệu tiếng Latin: Oroxylum indicum Bignoniaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ô đầu, tên dược liệu tiếng Latin: - Aconitum fortunei Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ô đầu, tên dược liệu tiếng Latin: - Aconitum carmichaeli Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ô dược, tên dược liệu tiếng Latin: Lindera myrrha Lauraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ô rô đại kế, tên dược liệu tiếng Latin: Cnicus japonicum Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Óc chó (Hồ đào), tên dược liệu tiếng Latin: Juglans regia Juglandaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phá cố chỉ (Bổ cốt chi), tên dược liệu tiếng Latin: Psoralea corylifolia Fabaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phan tả diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Cassia angustifolia Caesalpiniaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phấn tỳ giải , tên dược liệu tiếng Latin: Dioscorea hypoglauca Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phỉ tử, tên dược liệu tiếng Latin: Torreya grandis Taxaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phòng kỷ (Phòng kỷ bắc, Phấn phòng kỷ), tên dược liệu tiếng Latin: Stephania tetrandra Menispermaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phòng phong, tên dược liệu tiếng Latin: Saposhnikovia divaricata Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phụ tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Aconitum fortunei Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ củ đã chế |
Tên dược liệu tiếng Việt: Phụ tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Aconitum carmichaeli Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ củ đã chế |
Tên dược liệu tiếng Việt: Qua lâu, tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Qua lâu, tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Qua lâu tử (Qua lâu nhân), tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Qua lâu tử (Qua lâu nhân), tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quảng Phòng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: Aristolochia spp. Aristolochiaeae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Quảng Phòng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: (A. westlandii; A. heterophylla) Aristolochiaeae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Rau đắng (Biển súc), tên dược liệu tiếng Latin: Polygonum aviculare Polygonaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Rau đắng biển, tên dược liệu tiếng Latin: Bacopa monnieri Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Rau đắng đất, tên dược liệu tiếng Latin: Glinus oppositifolius Aizoaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Râu mèo, tên dược liệu tiếng Latin: Orthosiphon spiralis Lamiaceae, bộ phận dùng: Thân mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Râu ngô, tên dược liệu tiếng Latin: Zea mays Poaceae, bộ phận dùng: Râu ngô |
Tên dược liệu tiếng Việt: Rung rúc, tên dược liệu tiếng Latin: Berchemia lineata Rhamnaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sả, tên dược liệu tiếng Latin: Cymbopogon spp. Poaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sa nhân, tên dược liệu tiếng Latin: - Amomum longiligulare Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả, hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sa nhân, tên dược liệu tiếng Latin: - Amomum villosum Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả, hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sa sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Glehnia littoralis Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sà sàng (Giần sàng), tên dược liệu tiếng Latin: Cnidium monnieri Apiaceae, bộ phận dùng: Quả chín |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sa uyển tử, tên dược liệu tiếng Latin: Astragalus complanatus Leguminosae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sài đất, tên dược liệu tiếng Latin: Wedelia sinensis Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sài hồ , tên dược liệu tiếng Latin: - Bupleurum chinensis Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sài hồ , tên dược liệu tiếng Latin: - Bupleurum scorzonerifolium Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sâm bố chính , tên dược liệu tiếng Latin: Hibiscus sagitifolius var. quinquelobus Malvaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sâm cau (Tiên mao), tên dược liệu tiếng Latin: Curculigo orchioides Amaryllidaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sâm đại hành (Sâm cau, Tỏi lào, Hành lào), tên dược liệu tiếng Latin: Eleutherine subaphylla Iridaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sâm đất, tên dược liệu tiếng Latin: Boerhaavia diffusa Nyctaginaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sâm ngọc linh, tên dược liệu tiếng Latin: Panax vietnamensis Araliaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sắn thuyền, tên dược liệu tiếng Latin: Syzygium resinosa Myrtaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sì to (Liên hương thảo), tên dược liệu tiếng Latin: Valeriana jatamansi Valarianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sinh địa (Địa hoàng), tên dược liệu tiếng Latin: Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sơn đậu căn, tên dược liệu tiếng Latin: Sophora tonkinensis Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sơn thù, tên dược liệu tiếng Latin: Cornus officinalis Cornaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sơn tra (Chua chát), tên dược liệu tiếng Latin: Malus doumeri Rosaceae, bộ phận dùng: Quả chín |
Tên dược liệu tiếng Việt: Sử quân tử, tên dược liệu tiếng Latin: Quisqualis indica Chenopodiaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tam lăng, tên dược liệu tiếng Latin: Sparganium stoloniferum Sparganiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tam thất, tên dược liệu tiếng Latin: Panax notoginseng Araliaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tam thất hoang, tên dược liệu tiếng Latin: Panax birinnatifidus Araliaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tần giao , tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana macrophylla Gentianaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tần giao , tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana straminea Gentianaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tần giao , tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana dahurica Gentianaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tang bạch bì, tên dược liệu tiếng Latin: Morus alba Moraceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tang chi, tên dược liệu tiếng Latin: Morus alba Moraceae, bộ phận dùng: Cành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tang diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Morus alba Moraceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tang ký sinh (Tầm gửi cây Dâu), tên dược liệu tiếng Latin: Taxillus gracilifolius Loranthaceae, bộ phận dùng: Những đoạn thân cành và lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tang ký sinh (Tầm gửi cây Dâu), tên dược liệu tiếng Latin: (syn. Loranthus gracilifolius), bộ phận dùng: Những đoạn thân cành và lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tang thầm, tên dược liệu tiếng Latin: Morus alba Moraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tạo giác thích (Gai Bồ kết), tên dược liệu tiếng Latin: Gleditsia australis Fabaceae, bộ phận dùng: Gai ở thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Táo mèo , tên dược liệu tiếng Latin: Docynia indica Rosaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Táo nhân (Toan táo nhân), tên dược liệu tiếng Latin: Ziziphus mauritiana Rhamnaceae, bộ phận dùng: Nhân hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tất bạt , tên dược liệu tiếng Latin: Piper longum Piperaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Tiêu thất, Tiêu lốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài), tên dược liệu tiếng Latin: , bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tế tân, tên dược liệu tiếng Latin: Asarum spp. Aristolochiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium loddigesii Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium fimbriatum Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium chrysanthum Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium candidum Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium nobile Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thạch lựu bì (Vỏ quả Lựu), tên dược liệu tiếng Latin: Punica granatum Punicaceae, bộ phận dùng: Vỏ quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thạch vĩ, tên dược liệu tiếng Latin: Pyrrhosia lingua Polypodiaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thái tử sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Pseudostellaria raphonorrhiza Caryophyllaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thần khúc (Lục thần khúc), tên dược liệu tiếng Latin: Massa medicata fermentata, bộ phận dùng: bánh thuốc |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thần khúc (Lục thần khúc), tên dược liệu tiếng Latin: chế biến từ một số vị thuốc đông y phối hợp với bột mỳ hoặc bột gạo, trộn đều, ủ kín cho lên mốc vàng rồi phơi khô thành bánh thuốc., bộ phận dùng: bánh thuốc |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thăng ma, tên dược liệu tiếng Latin: - Cimicifuga heracleifolia Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thăng ma, tên dược liệu tiếng Latin: - Cimicifuga dahurica Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thanh bì, tên dược liệu tiếng Latin: Citrus reticulata Rutaceae, bộ phận dùng: Vỏ quả non rụng hoặc vỏ quả chưa chín |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thanh cao, tên dược liệu tiếng Latin: Artemisia apiaceae Asteraceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thanh cao hoa vàng, tên dược liệu tiếng Latin: Artemisia annua Asteraceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thanh đại, tên dược liệu tiếng Latin: Isatis indigotica Brassicaceae, bộ phận dùng: Bột cây (cả cây lấy bột) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thành ngạnh, tên dược liệu tiếng Latin: Cratoxylon prunifolium Hypericaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thảo quả (Thảo đậu khấu), tên dược liệu tiếng Latin: Amomum aromaticum Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thảo quyết minh, tên dược liệu tiếng Latin: Senna tora Fabaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thầu dầu (Bí ma tử), tên dược liệu tiếng Latin: Ricinus commonis Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thị đế, tên dược liệu tiếng Latin: Diospyros kaki Ebenaceae, bộ phận dùng: Đài quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên hoa phấn , tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Rễ đã bỏ vỏ ngoài |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên hoa phấn , tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes japonica Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Rễ đã bỏ vỏ ngoài |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên ma , tên dược liệu tiếng Latin: Gastrodia elata Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên môn đông, tên dược liệu tiếng Latin: Asparagus cochinchinensis Asparagaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Thiên đông, Tóc tiên leo), tên dược liệu tiếng Latin: Asparagus cochinchinensis Asparagaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên niên kiện, tên dược liệu tiếng Latin: Homalomena occulta Araceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Anisomeles ovata Lamiaceae, bộ phận dùng: Cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiến thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Rubia cordifolia Rubiacea, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên tiên tử, tên dược liệu tiếng Latin: Hyoscyamus niger Solanaceae, bộ phận dùng: Hạt, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thiên trúc hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Bambusa textilis Poaceae, bộ phận dùng: cặn khô từ chất tiết trong thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thổ hoàng liên, tên dược liệu tiếng Latin: Thalictrum foliolosum Ranunculaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thổ phục linh (Khúc khắc), tên dược liệu tiếng Latin: Smilax glabra Smilacaceae , bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thổ tam thất, tên dược liệu tiếng Latin: - Gynura pseudochina Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thổ tam thất, tên dược liệu tiếng Latin: - Gynura segetum Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thỏ ty tử , tên dược liệu tiếng Latin: Cuscuta chinensis Cuscutaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thông đỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Taxus wallichiana Taxaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thông thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Tetrapanax papyrifera Araliaceae, bộ phận dùng: Lõi thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thông thiên, tên dược liệu tiếng Latin: Thevetia neriifolia Apocynaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thục địa (Củ Sinh địa đã chế), tên dược liệu tiếng Latin: Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Củ đã chế |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thương lục, tên dược liệu tiếng Latin: Phytolacca esculenta Phylolaccaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thường sơn, tên dược liệu tiếng Latin: Dichroa febrifuga Hydrangeaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thương truật, tên dược liệu tiếng Latin: - Atractylodes lancea Asteraceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thương truật, tên dược liệu tiếng Latin: - Atractylodes chinensis Asteraceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thường xuân, tên dược liệu tiếng Latin: Hedera helix Araliaceae, bộ phận dùng: Lá,thân mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Thủy bồn thảo , tên dược liệu tiếng Latin: Sedum sarmentosum Crassulaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tiền hồ, tên dược liệu tiếng Latin: - Peucedanum decursivum Apiaceae , bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tiền hồ, tên dược liệu tiếng Latin: - Peucedanum praeruptorum Apiaceae , bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tiểu hồi, tên dược liệu tiếng Latin: Foeniculum vulgare Apiaceae, bộ phận dùng: Quả chín |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tiểu kế, tên dược liệu tiếng Latin: Cirsium lineara Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tô diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Perilla frutescens Lamiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tô mộc, tên dược liệu tiếng Latin: Caesalpinia sappan , bộ phận dùng: Lõi thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tô mộc, tên dược liệu tiếng Latin: Caesalpiniaceae, bộ phận dùng: Lõi thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tô ngạnh, tên dược liệu tiếng Latin: Perilla frutescens Lamiaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tô tử, tên dược liệu tiếng Latin: Perilla frutescens Lamiaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tỏa dương, tên dược liệu tiếng Latin: Balanophora spp. Balanophoraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Toàn phúc hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Inula japonica Asteraceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tỏi độc, tên dược liệu tiếng Latin: Colchicum autumnale Lilliaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tỏi lào (tỏi đỏ), tên dược liệu tiếng Latin: Eleutherine subaphylla Iridaceae, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trắc bách diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Platycladus orientalis Cupressaceae, bộ phận dùng: Cành non và lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trạch lan, tên dược liệu tiếng Latin: Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trạch tả, tên dược liệu tiếng Latin: Alisma orientalis Alismataceae , bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tràm, tên dược liệu tiếng Latin: Melaleuca cajeputi Myrtaceae, bộ phận dùng: Cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tri mẫu, tên dược liệu tiếng Latin: Anemarrhena asphodeloides Liliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trinh nữ hoàng cung, tên dược liệu tiếng Latin: Crinum latifolium Amaranthaceae, bộ phận dùng: Cả cây, Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trư linh , tên dược liệu tiếng Latin: Polyporus umbellatus Polyporaceae, bộ phận dùng: Hạch nấm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trữ ma căn, tên dược liệu tiếng Latin: Boehmeria nivea Urticaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trúc đào, tên dược liệu tiếng Latin: Nerium oleander Apocynaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Trúc nhự, tên dược liệu tiếng Latin: Phyllostachys spp. Poaceae, bộ phận dùng: Thân bỏ vỏ xanh |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tử uyển, tên dược liệu tiếng Latin: Aster tataricus Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tục đoạn, tên dược liệu tiếng Latin: Dipsacus japonicus Dipsacaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tỳ bà điệp, tên dược liệu tiếng Latin: Eriobotrya japonica Rosaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tỳ giải , tên dược liệu tiếng Latin: - Dioscorea septemloba Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Miên Tỳ giải), tên dược liệu tiếng Latin: - Dioscorea futschauensis Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ty qua lạp, tên dược liệu tiếng Latin: Luffa cyclindrica Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Xơ quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Úc lý nhân, tên dược liệu tiếng Latin: - Prunus japonica , bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Úc lý nhân, tên dược liệu tiếng Latin: - Prunus humilis , bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Úc lý nhân, tên dược liệu tiếng Latin: - Prunus tomentosa, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Uy linh tiên, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Uy linh tiên, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis hexapetala Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Uy linh tiên, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis manshurica Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vàng đắng, tên dược liệu tiếng Latin: Coscinium fenestratum Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Viễn chí, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygala tenuifolia Polygalaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Viễn chí, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygala sibirica Polygalaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vối, tên dược liệu tiếng Latin: Cleitocalyx operculatus Myrtaceae, bộ phận dùng: Vỏ cây, lá, nụ hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vối rừng, tên dược liệu tiếng Latin: Syzygium cuminii Myrtaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vọng cách, tên dược liệu tiếng Latin: Premna integrifolia Verbenaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vọng giang nam, tên dược liệu tiếng Latin: Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vông nem, tên dược liệu tiếng Latin: Erythrina variegata Fabaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vù hương (Xá xị), tên dược liệu tiếng Latin: Cinnamomum parthenoxylon Lauraceae, bộ phận dùng: Rễ,Thân, lá, quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Vương bất lưu hành (Hạt), tên dược liệu tiếng Latin: Vaccaria segetalis Caryophyllaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xạ can, tên dược liệu tiếng Latin: Belamcanda chinensis Iridaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xa tiền tử, tên dược liệu tiếng Latin: Plantago major Plantaginaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xấu hổ (Trinh nữ), tên dược liệu tiếng Latin: Mimosa pudica Mimosaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xích thược, tên dược liệu tiếng Latin: - Paeonia lactiflora Paeoniaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xích thược, tên dược liệu tiếng Latin: - Paeonia veitchii Paeoniaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xương bồ (Thủy xương bồ, Thạch xương bồ), tên dược liệu tiếng Latin: - Acorus gramineus var. macrospadiceus Araceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xương bồ (Thủy xương bồ, Thạch xương bồ), tên dược liệu tiếng Latin: - Acorus calamus var. angustatus Araceae , bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xuyên khung, tên dược liệu tiếng Latin: Ligusticum wallichii Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xuyên luyện tử (Quả Xoan đào), tên dược liệu tiếng Latin: Melia toosendan Meliaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xuyên tâm liên, tên dược liệu tiếng Latin: Andrographis paniculata Acanthaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xuyên tiêu, tên dược liệu tiếng Latin: - Zanthoxylum nitidum Rutaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Xuyên tiêu, tên dược liệu tiếng Latin: - Zanhoxylum spp. Rutaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Ý dĩ, tên dược liệu tiếng Latin: Coix lachryma jobi Poaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Aloe vera Gel Freeze Powder chiết suất từ cây aloe vera |
Ba kích (củ)(Radix Morindae officinalis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bá tử nhân (Hạt)(Semen platycladi orienttalis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bá tử nhân(hạt)Semen Platycladi orientalis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạc hà (Herba Menthae arvensis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạc hà (Toàn thân)(Herba Menthae arvensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bắc tử thảo (Rễ)(Radix macrotomiao seu lithospermi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bách bộ(rễ)(Stemona tuberosa)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bách bộ(rễ)Stemona tuberosa(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch cập (Rhizoma Bletillae striatae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch cập (Thân Củ)(Rhizoma Bletillae striatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch chỉ (rễ)(Radix Angelicae dahuricae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bạch chỉ (Thân rễ)(Radix angelicae dahuricae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch chỉ(Rễ)(Radix Angelicae dahuricae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch chỉ(Rễ)Radix Angelicae dahuricae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch giới tử (Hạt)(Semen Sinapis Albae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch hoa xà (Plumbago zeylanica Plumbaginaceae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch hoa xà thiệt thảo (cây)Herba Hedyotis difusaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bạch hoa xà(rễ)(Radix et Folium Plumbaginis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch hoa xà(rễ)Radix et Folium Plumbaginis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bách hợp (Bulbus Lilii brownii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bách hợp (thân)(Bulbus Lilii )Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bách hợp (Vẩy thân cành)(Bulbus lilii ).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bách hợp(Thân cành)(Bulbus Lilii brownii )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bách hợp(Thân cành)Bulbus Lilii brownii (Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch linh (Poria): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Bạch linh (quả nấm)(Poria)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bạch linh (quả nấm)PoriaNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bạch linh(Poria)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Bạch linh(quả nấm)(Poria cocos )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch linh(quả nấm)Poria cocos (Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch mao căn (Rhizoma imperatae cylindricae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch mao căn (Thân rễ)(Rhizoma Imperatae cylindricae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch quả (Quả hạt)(Ginkgo semen ).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch quả (Semen Ginkgo): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Bạch tật lê (Fructus Tribuli terrestris) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch tật lê (Quả)(Fructus Tribuli terrestris).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch tật lê(Quả)(Fructus Tribuli terrestris)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch tật lê(Quả)Fructus Tribuli terrestris(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch thược (rễ)(Radix Paeoniae lactiflorae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bạch thược (rễ)Radix Paeoniae lactifloraeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bạch thược (Thân rễ)(Radix Paeoniae lactiflorae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch thược(rễ)(Radix Paeoniae lactiflorae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch thược(rễ)Radix Paeoniae lactiflorae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bạch tiễn bì (Vỏ thân)(Cortex Ditamni radicis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalea): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Bạch truật (Thân rễ)(Rhizoma Atractylodis macrocephalae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bạch truật (thân rễ)(Rhizoma Atractylodis macrocephalea)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bán chi liên (rễ)Radix Scutellaria Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bán chi liên (Scutellaria barata D.Don) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bán chi liên (Toàn cây)(Herba Scutellariae Barbatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bán chi liên(rễ)(Radix Scutenlari Barbatae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bán chi liên(rễ)Radix Scutenlari Barbatae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bán hạ (Rhizoma Pinelliae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Bán hạ (Thân rễ)(Rhizoma Pinelliae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bán hạ(Thân rễ)(Rhizoma Pinelliae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bán hạ(Thân rễ)Rhizoma Pinelliae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bản lan can (Dược liệu dùng để sản xuất thuốc thú y Viêm ôn thanh theo số đăng ký WYQ-02) |
Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bình linh (Củ)(Poria cocos).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bồ công anh (Herba Lactucae indicae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bồ công anh (thân lá)(Herba Lactucae indicae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Bồ công anh (Toàn cây)(Herba lactucae indicae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bồ công anh (toàn cây)(Herba Taraxaci)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Bồ công anh(Thân lá)(Lactuca indica)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Bổ cốt chỉ (Qủa)(Frucuts Psoraleae corylifoliae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bồ hoàng (Phấn hoa)(Pollen Typhae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Bối mẫu(Thân cành)(Fritillaria SP )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
BÔNG Sứ KHÔ |
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng thân cành khô chưa thái cắt |
Cam thảo (Rễ)(Radix Glycyrrhizae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cam thảo (rễ)(Radix Glycyrrhizae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Cam thảo (rễ)Radix GlycyrrhizaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Cam thảo(Rễ)(Radix Glycyrrhizae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cam thảo(Rễ)Radix Glycyrrhizae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cành cây phong lan dạng khô (Hoàng thảo vàng) dùng làm dược liệu, trồng công nghịêp |
Cảo bản (Rễ, củ) (Rhizoma et Radix Ligustici).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cát cánh (rễ)(Radix Platycodi grandiflori)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Cát cánh (rễ)Radix Platycodi grandifloriNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Cát cánh (Thân rễ)(Radix Platycodi grandiflori).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cát cánh(rễ)(Radix Platycodi grandiflori)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cát cánh(rễ)Radix Platycodi grandiflori(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cát sâm (Radix Millettia speciosae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cát sâm (Rễ)(Radix millettiae speciosae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Câu đằng (cành có gai)(Ramulus cum uncis Uncariae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Câu đằng (Ramulus cum unco uncariae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Câu đằng (Thân cành)(Ramulus cum unco Uncariae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Câu kỷ tử (Fructus Lycii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Câu kỷ tử (Quả hạt)(Fructus Lycii ).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Câu kỷ tử (quả)(Fructus Lycii)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Câu kỷ tử (quả)Fructus LyciiNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Chỉ thực (Fructus Aurantii immaturus): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Chi tử (Fructus Gardeniae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Chi tử (Quả)(Fructus Gardeniae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Chi tử (quả)(Fructus Gardeniae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Chi tử(quả chín)(Gardenia Florida L)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Chi tử(quả chín)Gardenia Florida L(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cống truật(củ)(Atractyloides macrocephalae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cống truật(củ)Atractyloides macrocephalae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cốt toái bổ (Thân rễ)(Rhizoma Drynariae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cốt toái bổ(thân rễ)(Rhizoma Drynariae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Cúc hoa (Flos Chrysanthemi indici): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Cúc hoa (Hoa)(Flos Chrysanthemi indici).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cúc hoa vàng (Flos Chrysanthemi indici) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Cúc hoa vàng (hoa)(Flos Chrysanthemi indici)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Cửu Tử (Hạt)(Semen Allii Tuberosi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đại hoàng (Rhizoma Rhei) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đại hoàng (thân rễ)(Rhizoma Rhei)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đại hoàng (Thân rễ, củ)(Radix et Rhizoma Rhei).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đại hoàng(thân rễ)(Rhizoma Rhei)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đại hoàng(thân rễ)Rhizoma Rhei(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đại phúc bì (Cau) (Pericarpium Arecae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đại phúc bì (Vỏ quả)(Pericarpium Arecae catechi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đại táo (Fructus Ziziphi jujubae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đại táo (Quả)(Fructus Ziziphi jujubae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đại táo (quả)(Fructus Ziziphi jujubae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Đại táo (quả)Fructus Ziziphi jujubaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đại táo(Fructus Ziziphi jujubae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột |
Đại táo(quả)(Fructus Ziziphi jujubae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đại táo(quả)Fructus Ziziphi jujubae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Dâm dương hoắc (Herba Epimedii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Dâm dương hoắc (Toàn cây)(Herba Epimedii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Dâm dương hoắc(la)Herba Epimedii(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Dâm dương hoắc(thân)(Herba Epimedii)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đạm Trúc diệp (Herba lophatheri) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đạm trúc diệp (Toàn cây)(Herba Lophatheri).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đan bì(rễ cây)(Paeonia suffruticosa)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đan bì(rễ cây)Paeonia suffruticosa(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đan sâm (rễ)(Radix Salviae miltiorrhizae )Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đan sâm (rễ)Radix Salviae miltiorrhizae Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đan sâm (Thân rễ, củ)(Radix et rhizoma Salviae Miltiorrhizae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đan sâm(rễ)(Radix Salviae miltiorrhizae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đan sâm(rễ)Radix Salviae miltiorrhizae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đẳng sâm (Radix Codonopsis pilosulae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Đẳng sâm (rễ)(Radix Codonopsii)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Đẳng sâm (rễ)Radix Codonopsis pilosulaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đảng sâm (Thân rễ)(Radix Codonopsis pilosulae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đào hạt (Nhân hạt)(Semen Pruni).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đào nhân (hạt)(Semen Pruni)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đào nhân (Prunus persica) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đào nhân (Semen Pruni): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Đậu đen (Hạt)(Semen Vignae cylindricae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Địa cốt bì (Cortex Lycii): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Địa cốt bì (Vỏ thân, rễ)(Cortex Lycii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Địa du (Radix Sanguisorbae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Địa du (Thân rễ)(Radix Sanguisorbae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Địa hoàng (Radix Rehmanniae glutinosae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái |
Địa hoàng (Rễ)(Radix Rehmanniae glutinosae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Diệp hạ châu (Herba phyllanthi urinariae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái |
Diệp hạ châu (thân lá)Herba Phyllanthi urinariaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Diệp hạ châu (Toàn cây)(Herba Phyllanthi urinariae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đỗ trọng (Vỏ thân)(Cortex Eucommiae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đỗ trọng (vỏ thân)Cortex EucommiaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đỗ trọng(vỏ thân)(Cortex Eucommiae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đỗ trọng(vỏ thân)Cortex Eucommiae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Độc hoạt (rễ)(Radix Angelicae pubescentis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Độc hoạt (rễ)Radix Angelicae pubescentisNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Độc hoạt (Thân rễ)(Radix Angelicae pubescentis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Độc hoạt(rễ)(Radix Angelicae pubescentis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Độc hoạt(rễ)Radix Angelicae pubescentis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Đơn bì (Thân vỏ)(Cortex Moutan).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Dược liệu làm thuốc (chưa cắt , chưa nghiền): Bắc Tử Thảo. |
Đương qui (rễ)(Radix Angelicae sinensis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Đương quy (Quy đầu) (Radix Angelicae sinensis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Đương quy (rễ)(Radix Angelicae sinensis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đương quy (rễ)Radix Angelicae sinensisNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Đương quy (Rễ, củ)(Radix Angelicae sinensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hạ khô thảo (Cụm hoa)(Spica Prunellea).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hạ khô thảo (Spica Prunellae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hạ khô thảo(quả)(Prunnella Vulgaris L)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hạ khô thảo(quả)Prunnella Vulgaris L(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hà thủ ô (Radix Fallopiae multiflorae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiac mutiflorae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hà thủ ô đỏ (Rễ)(Radix Fallopiae multiflorae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hà thủ ô đỏ (rễ)(Radix Fallopiae multiflorae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Hà thủ ô đỏ (thân rễ)Radix Fallopiae multifloraeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hà thủ ô(rễ)(Plygonum multiflorum thumb)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hà thủ ô(rễ)Plygonum multiflorum thumb(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hắc chi ma (Hạt)(Sesami Semen nigrum).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hắc sửu (Hạt)(Semen pharbitidis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hắc sửu(hạt)(Ipomoea hederacea)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hắc sửu(hạt)Ipomoea hederacea(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hải tảo (Sargassum): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Hạt Thảo Quyết Minh-Dùng làm nguyên liệu chế biến trà ,hàng chưa qua sơ chế (Hạt Muồng-Cassia Tora Seed,50Kg/Bao )-Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 06/2012/TT-BTC |
Hậu phác (Flos Magnoliae officinalis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hậu phác (Vỏ thân)(Cortex Magnoliae Officinalis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hậu phác hoa (Hoa)( Magnoliae Officinalis flos).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hồ đào nhân (Hạt)(Semen Juglandis Regiae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoa cúc đã qua xử lý (CHRYSANTHEMUM FLOWER) |
Hoắc hương (Herba Pogostemonis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Hoàng bá (Cortex Phellodendri) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng bá (Vỏ thân)(Cortex Phellodendri).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng bá (vỏ thân)Cortex PhellodendriNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hoàng bá(vỏ thân)(Cortex Phellodendri)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hoàng bá(vỏ thân)Cortex Phellodendri(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hoàng cầm (Radix Scutellariae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng cầm (rễ)(Radix Scutellariae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Hoàng cầm (rễ)Radix ScutellariaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hoàng cầm (Thân rễ)(Radix Scutellariae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng cầm(rễ)(Radix Scutellariae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hoàng cầm(rễ)Radix Scutellariae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hoàng đằng (Caulis et Radix Fibraureae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng đằng (Thân, rễ)(Caulis et radix Fibraureae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Hoàng kỳ (rễ)(Radix Astragali membranacei)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hoàng kỳ (rễ)Radix Astragali membranaceiNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hoàng kỳ (Thân rễ)(Radix Astragali membranacei).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng kỳ(Radix Astragali membranacei) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng kỳ(rễ)(Radix Astragali membranacei)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hoàng kỳ(rễ)Radix Astragali membranacei(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hoàng liên (Dược liệu dùng để sản xuất thuốc thú y Viêm ôn thanh theo số đăng ký WYQ-02) |
Hoàng liên (Rhizoma Coptidis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng liên (thân rễ)(Rhizoma Coptidis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hoàng liên(thân rễ)(Rhizoma Coptidis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hoàng tinh (Rhizoma Polygonati) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hoàng tinh (Thân rễ)(Rhizoma Polygonati).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hồng hoa (Flos Carthami tinctorii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hồng hoa (Hoa)(Flos Carthami tinctorii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hồng hoa (hoa)Flos Carthami tinctoriiNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hồng hoa(hoa)(Flos Carthami tinctorii)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hồng hoa(hoa)Flos Carthami tinctorii(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Hương nhu (Toàn cây)(Herba Ocimi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hương phụ (Rhizoma Cyperi) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hương phụ (Thân rễ)(Rhizoma Cyperi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hương phụ (thân rễ)(Rhizoma Cyperi)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Hương phụ (thân rễ)Rhizoma CyperiNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Huyền hồ sách (rễ củ)Tuber CorydalisNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Huyền hồ sách (Rhizoma Corydalis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Huyền hồ sách (Thân rễ)(Rhizoma Corydalis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Huyền hồ(thân rễ)(Rhizoma Corydalis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Huyền hồ(thân rễ)Rhizoma Corydalis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Huyền sâm (Radix Scrophulariae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Huyền sâm (rễ)(Radix Scrophulariae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Huyền sâm (rễ)Radix ScrophulariaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Huyền sâm (Thân rễ)(Radix Scrophulariae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Huyền sâm(rễ) Radix Scrophulariae (Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Huyền sâm(rễ)( Radix Scrophulariae )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Huyết kiệt (Daemonorops, draco Bl.) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Huyết phong đằng (Caulis Sargentodoxae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hy thiêm (Toàn cây)(Herba Siegesbeckiae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Hy thiêm (toàn cây)(Herba Siegesbeckiae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
ích mẫu (Herba Leonuri japonici) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
ích mẫu (Toàn cây)(Herba Leonuri japonici).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
ích mẫu(thân cây)(Leonurus sibiricus L)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
ích mẫu(thân cây)Leonurus sibiricus L(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
ích trí (Fructus Alpiniae oxyphyllae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
ích trí (Quả hạt)(Fructus Alpiniae Oxyphyllae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
ích trí nhân(quả)(Fructus Alpiniae oxyphyllae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kê cốt thảo (Abrus pulchellus Wall) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kê cốt thảo (Herba abri): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Kê cốt thảo (Toàn cây)(Herba Abri Fruticulosi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kê cốt thảo(thân củ)(Abrus pulchellus)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ké đầu ngựa (Fructus Xanthii strumarii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ké đầu ngựa (Quả)(Fructus xanthii strumarii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ké đầu ngựa (quả)(Fructus Xanthii strumarii)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Kê huyết đằng (Caulis Spatholobi suberecti) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kê huyết đằng (Thân cành)(Caulis Spatholobi suberecti).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kê huyết đằng(thân)(Caulis Spatholobi )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kha tử (Fructus Terminaliae chebulae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kha tử (Quả)(Fructus Terminaliae Chebulae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kha tử (quả)Fructus Terminaliae chebulaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Kha tử(quả)(Terminalia chebula)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kha tử(quả)Terminalia chebula(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Khiếm thực (Hạt)(Semen Euryales).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Khiếm thực (Semen Euryales) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Khiếm thực(hạt)(Semen Euryales)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Khiếm thực(hạt)Semen Euryales(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Khoản đông hoa (Flos Tussilaginis farfarae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Khoản đông hoa (Hoa)(Flos Tussilaginis Farfarae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Khoản đông hoa (hoa)(Flos Tussilaginis farfarae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Khương hoạt (Rhizoma seu Radix Notopterygii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Khương hoạt (thân rễ hoặc rễ)Rhizoma seu Radix NotopterygiiNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Khương hoạt (Thân rễ, củ)(Rhizoma et Radix Notopterygii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Khương hoạt(thân rễ)Rhizoma et radix Notapterygii (Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kim anh (Fructus Rosae laevigatae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kim anh (Qủa hạt)(Fructus Rosae Laevigatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kim anh (quả)Fructus Rosae laevigataeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Kim anh tử(quả)(Fructus Rosae laevigatae )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kim anh tử(quả)Fructus Rosae laevigatae (Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kim ngân (cuộng hoặc hoa)(Flos Lonicerae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Kim ngân (Flos Lonicerae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Kim ngân (Hoa)(Flos Lonicerae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kim ngân (hoa)(Flos Lonicerae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kim ngân(cành hoa)(Herba Lonicerae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kim ngân(cành hoa)Herba Lonicerae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kim tiền thảo (Herba Desmodii Styracifolii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kim tiền thảo (Toàn cây)(Herba Desmodii styracifolii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kinh giới (Herba Elsholtziae ciliatae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kinh giới (Toàn cây)(Herba Elsholtziae ciliatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Kinh giới(thân lá)(Herba elsholtziae ciliatae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kinh giới(thân lá)Herba elsholtziae ciliatae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kỷ tử(hạt)(Lycium sinense)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Kỷ tử(hạt)Lycium sinense(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
La bặc tử (Semen Raphani sativi): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
La hán (Momordica grosvenori Cucurbitaceae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
La hán (quả) Momordica grosvenori CucurbitaceaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
La hán (quả)( Momordica grosvenori Cucurbitaceae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
La hán (Qủa)(Fructus Momordicae grosvenorii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
La hán quả khô(quả)(Fructus Momordicae grosvenorii)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Liên kiều (Fructus Forsythiae suspensae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Liên kiều (Quả)(Fructus Forsythiae suspensae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Liên kiều(quả)(Fructus Forsythiae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Liên kiều(quả)Fructus Forsythiae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Liên tâm (Tâm sen)(Embryo Nelumbinis nuciferae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Liên tâm (tâm sen)(Embryo nelumbinis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Liên tâm (tâm sen)Embryo nelumbinis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Lộ đẳng (Rễ)(Codonopsis sp).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Lộ đẳng(rễ)(Codonopsis sp)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Lộ đẳng(rễ)Codonopsis sp(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Long đởm (Radix et rhizoma Gentianae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Long đởm (Thân rễ, củ)(Radix et rhizoma Gentianae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mã đề (Folium Plantaginis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Ma hoàng (Herba Ephedrae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ma hoàng (Thân lá)(Herba Ephedrae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ma hoàng (Thân rễ, củ)(Ephedrae radix et rhizoma).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mạch môn (Radix Ophiopogonis Japonici) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mạch môn (rễ)(Radix Ophiopogonis japonici)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Mạch môn (rễ)Radix Ophiopogonis JaponiciNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Mạch môn đông (rễ)(Radix Ophiopogonis japonici)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Mạch môn đông (rễ)Radix Ophiopogonis japonici(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Mạch môn đông (Thân rễ)(Radix Ophiopogonis japonici).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mai hoa (Hoa, nụ)( Flos Mume).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mẫu đơn bì (Cortex Paeoniae suffruticosae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mẫu đơn bì (Vỏ rễ)(Cortex Paeoniae suffruticosae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mẫu đơn bì (vỏ rễ)(Cortex Paeoniae suffruticosae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Mẫu đơn bì (vỏ rễ)Cortex Paeoniae suffruticosaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mộc hương (rễ)(Radix Saussureae lappae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Mộc hương (Thân rễ)(Radix Saussureae lappae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mộc hương(rễ)(Radix Saussureae lappae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Mộc hương(rễ)Radix Saussureae lappae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Mộc qua (Fructus Chaenomelis speciosae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mộc qua (quả)(Fructus Chaenomelis speciosae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Mộc qua (Quả)(Fructus Chaenomelis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mộc qua (quả)(Fructus Chaenomelis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Mộc qua (quả)Fructus ChaenomelisNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Mộc tặc (Herba Equiseti debilis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mộc tặc (Toàn cây)(Herba equiseti debelis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Mộc tặc(thân cành)(Equisetum debile)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Mộc tặc(thân cành)Equisetum debile(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Mộc thông (Caulis Clematidis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Một dược (Myrrha) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Một dược (Myrrha): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Nấm linh chi - nguyên liệu sản xuất thuốc bắc , dạng khô , còn nguyên bông , chưa cắt lát . |
Nấm linh chi (Ganoderma) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Nấm linh chi (Nấm)(Ganoderma).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Nấm linh chi nguyên chiếc đã sấy khô ( 5-8cái/kg), Korean Youngji Mushroom, dùng làm nguyên liệu thuốc. Hàng mới 100% |
Nga truật (Rhizoma Curcumae zedoariae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngải cứu (Lá)(Herba Artemisiae vulgaris).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngải diệp (cây)(Artemisia vulgaris)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngải diệp (cây)Artemisia vulgaris(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngô thù du (Fructus Euodiae rutaecarpae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngô thù du (Quả)(Fructus Evodiae rutaecarpae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngô thù du(quả)(Fructus Evodiae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngô thù du(quả)Fructus Evodiae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngọc trúc (Rễ củ)(Rhizoma Polygonati odorati).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngọc trúc (Rhizoma Polygonati odorati) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngọc trúc(thân rễ)(Rhizoma polygonatri officinalis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngọc trúc(thân rễ)Rhizoma polygonatri officinalis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngũ bội tử (Galla chinensis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Ngũ gia bì chân chim (Cortex Schefflerae heptaphyllae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Ngũ gia bì gai (Cortex acanthopanavis trifoliati) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngũ gia bì gai (Vỏ thân, vỏ rễ)(Cortex Acanthopanacis trifoliati).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngũ gia bì(vỏ thân)(Acanthopanax aculeatus seem)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngũ gia bì(vỏ thân)Acanthopanax aculeatus seem(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt c |
Ngũ vị tử (Quả hạt)(Fructus Schisandrae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngũ vị tử (quả)(Fructus Schisandrae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Ngũ vị tử(quả hạt)(Fructus Schisandrae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngũ vị tử(quả hạt)Fructus Schisandrae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngưu bàng (Pructus Arctii): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Ngưu bàng (Quả hạt)(Fructus Arctii lappae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngưu bàng tử (Fructus Arctii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngưu bàng tử(quả)(Fructus Arctii lappae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngưu bàng tử(quả)Fructus Arctii lappae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngưu hoàng (Sạn túi mật)(Calculus Bovis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngưu tất (rễ)(Radix Achyranthis bidentatae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Ngưu tất (rễ)Radix Achyranthis bidentataeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Ngưu tất (Thân rễ)(Radix Achyranthis bidentatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ngưu tất(rễ)(Radix Achyranthis bidentatae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Ngưu tất(rễ)Radix Achyranthis bidentatae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Nguyên liệu đông dược (Bạch cúc hoa): BACH CUC HOA (FLOWER) (Kiện/10kg) |
Nhân sâm (Radix ginseng): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Nhân sâm (rễ)(Radix Ginseng)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Nhân trần (Toàn cây)(Herba Adenosmatis caerulei).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Nhân trần(cây)(Adenosma caeruleum R)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Nhân trần(cây)Adenosma caeruleum R(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Nhũ hương (Gummi resina Olibanum): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Nhục thung dung (Herba Cistanches) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Nhục thung dung (thân)(Herba Cistanches)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Nhục thung dung (Toàn thân)(Herba Cistanches).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Nhục thung dung(thân)(Herba Cistanches)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Nữ trinh tử (Quả hạt)(Fructus Ligustri Lucidi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ô đầu (Radix Aconiti): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Ô dược (Radix Linderae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Ô dược (Thân rễ)(Radix Linderae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phá cố chỉ (Fructus Psoraleae corylifoliae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phá cố chỉ (Quả hạt)(Fructus Psoraleae corylifoliae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phá cố chỉ (quả)Fructus Psoraleae corylifoliaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Phá cố chỉ(quả)(Fructus Psoraleae corylifoliae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phá cố chỉ(quả)Fructus Psoraleae corylifoliae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phan tả diệp (Folium Sennae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phan tả diệp (Lá)(Folium Sennae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phan tả diệp(lá)(Cassia angustifolia)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phan tả diệp(lá)Cassia angustifolia(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phòng đảng sâm (Đảng sâm) (Radix Codonopsis pilosulae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phòng đảng sâm (Thân rễ)(Radix Codonopsis javanicae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phòng kỷ (Radix Stephaniae tetrandrae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phòng kỷ (Thân rễ)(Radix Stephaniae Tetrandrae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phòng phong (rễ)(Ledeboiriella divaricata )Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Phòng phong (rễ)(Radix Saposhnikoviae divaricatae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Phòng phong (rễ)Ledeboiriella divaricata Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Phòng phong (Thân rẽ)(Radix saposhnikoviae divaricatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phòng phong(rễ)Radix Ledebouriellae seseloidis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phụ tử (Radix Aconiti lateralis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Phúc bồn tử (Fructus rub) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phúc bồn tử (Quả hạt)(Fructus Rubi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phục linh (Poria) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phục linh (Poria): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Phục linh (Thể quả nấm)(Poria).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Phục linh(cây)(Poria)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phục linh(cây)Poria(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phục thần (quả nấm)(Poria)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Phục thần (Thể quả nấm)(Poria).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Qua lâu (Fructus Trichosanthis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Qua lâu (Hạt)(Semen Trichosanthis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Qua lâu (hạt, quả)(Fructus Trichosanthis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Qua lâu nhân(hạt)(Semen Trichosanthis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Quy đầu (Rễ củ)(Angelicae sinensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Quy đầu (rễ)(Angelicas sinensis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Quy đầu (rễ)Angelicas sinensis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Quy râu (Rễ)(Radix Angelicae sinensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Quy râu(rễ)(Radix Angelicas sinensis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Quy râu(rễ)Radix Angelicas sinensis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sa sâm (Radix Glehiae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sa sâm (rễ)(Radix Glehiae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sa sâm (rễ)Radix GlehiaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sa sâm (Thân củ)(Radix glehniae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sa sâm(rễ)(Radix Glehniae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sa sâm(rễ)Radix Glehniae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sà sàng (Fructus Cnidii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sà sàng (Quả hạt)(Fructus Cnidii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sài hồ (Radix bupleuri) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sài hồ (Rễ củ)(Radix Bupleuri).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sài hồ (rễ)(Radix Bupleuri)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Sài hồ (rễ)Radix bupleuriNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sài hồ(rễ)(Pluchea pteropoda)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sài hồ(rễ)Pluchea pteropoda(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sinh địa (Radix Rhemanniae glutinosae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Sinh địa (rễ)(Radix Rhemanniae glutinosae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sinh địa (rễ)Radix Rhemanniae glutinosaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sinh địa hoàng (Radix Rehmanniae glutinosae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sinh địa(rễ)(Radix Rehmanniae glutinosae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sinh địa(rễ)Radix Rehmanniae glutinosae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sơn đậu căn (rễ)(Radix Sophorae Tonkinensis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sơn đậu căn (Thân củ)(Radix Sophorae Tonkinensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sơn thù (Fructus Corni officinalis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Sơn thù (Quả hạt)(Fructus Corni officinalis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sơn thù (quả)(Fructus Corni officinalis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sơn thù(quả)(Fructus Corni officinalis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sơn thù(quả)Fructus Corni officinalis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sơn tra (Fructus Mali) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sơn tra (Quả)(Fructus Mali).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sơn tra (quả)Fructus MaliNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Sơn tra(quả)(Docynia doumeri)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sơn tra(quả)Docynia doumeri(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Sử quân tử (Quả hạt)(Fructus Quiqualis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Sử quân tử (Semen Quisqualis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Tam lăng (Rễ củ)(Rhizoma Sparganii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tam lăng (Rhizoma Sparganii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tâm sen (Embryo Nelumbinis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tâm senEmbryo NelumbinisNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tam thất (Hoa) (Flos Notoginseng) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tam thất (Radix notoginseng) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tam thất (rễ củ)(Radix notoginseng)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tam thất (rễ củ)Radix notoginsengNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tam thất (rễ)(Radix Panacis Notoginseng)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Tam thất (Thân củ)(Radix panasis Notoginseng).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tân di (Hoa)(Flos Magnoliae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tân di hoa (Flos Magnoliae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tân di hoa (hoa)(Flos Magnoliae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Tân di hoa Flos MagnoliaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tân di(hoa)(Flos Magnoliae liliflorae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tần giao (Radix Gentianae macrophyllae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tần giao (rễ)(Radix Gentianae )Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tần giao (rễ)Radix Gentianae Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tần giao (Thân rễ)(Radix Gentianae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tần giao(rễ)(Radix Gentianae macrophyllae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tần giao(rễ)Radix Gentianae macrophyllae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tang bạch bì (Vỏ dâu)(Cortex Mori albae radicis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tang diệp (Lá dâu)(Folium Mori albae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tang ký sinh (Herba Loranthi) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tang ký sinh (Toàn cây)(Herba Loranthi gracifilolii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tang ký sinh (toàn cây)(Herba Loranthi)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Tang ký sinh(thân)(Loranthus parasiticus)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tang ký sinh(thân)Loranthus parasiticus(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tạo giác thích (Gai)(Spina Gleditchiae australis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Táo nhân (Hạt)(Semen Ziziphi mauritianae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Táo nhân (hạt)(Semen Ziziphi mauritianae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Táo nhân (Semen Ziziphi mauritianae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Táo nhân(hạt)(Semen Ziziphi mauritianae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Táo nhân(hạt)Semen Ziziphi mauritianae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tế tân (cây, hoa)(Herba Asari)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tế tân (cây, hoa)Herba AsariNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tế tân (Herba Asari) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tế tân (Toàn cây)(Herba Asari).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thạch cao (Gypsum fibrosum): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Thạch xương bồ (Rễ củ)(Rhizoma Acori Graminei).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thạch xương bồ (Rhizoma Acori graminei macrospadici) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thần khúc (Massa medicata fermentata).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thăng ma (Rễ củ)(Rhizoma Cimicifugae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thăng ma (thân rễ)(Rhizoma Cimicifugae )Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Thăng ma (thân rễ)Rhizoma Cimicifugae Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Thăng ma(thân rễ)(Rhizoma Cimicifugae )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thăng ma(thân rễ)Rhizoma Cimicifugae (Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thiên hoa phấn (Radix Trichosanthis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thiên hoa phấn (rễ)(Radix Trichosanthis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Thiên hoa phấn (rễ)Radix TrichosanthisNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Thiên hoa phấn (Thân rễ)(Radix Trichosanthis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thiên hoa phấn(rễ)(Radix Trichosanthis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thiên hoa phấn(rễ)Radix Trichosanthis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thiên ma (Rễ củ)(Rhizoma Gastrodiae elatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae elata) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thiên ma (thân rễ)(Rhizoma Gastrodiae elatae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Thiên ma(thân rễ)(Rhizoma Gastrodiae elatae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thiên ma(thân rễ)Rhizoma Gastrodiae elatae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thiên môn đông (Radix Asparagi) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thiên môn đông (Thân rễ)(Radix Asparagi cochinchinensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thiên môn đông(rễ)(Radix Asparagi cochinchinensis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thiên môn đông(rễ)Radix Asparagi cochinchinensis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thiên nam tinh (Rễ củ)(Arisaematis rhizoma).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thiên trúc hoàng (Concretio Silicae Bambusae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Thổ bối mẫu (Thân củ)(Bulbus Fritillariae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thổ hoàng liên (Rễ củ)(Rhizoma Thalictri foliolosi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thổ Hoàng liên (Rhizoma Thalictri): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thổ phục linh (thân rễ)(Rhizoma Smilacis glabrae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Thỏ ty tử (Hạt)(Semen Cuscutae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thỏ ty tử (hạt)Semen CuscutaeNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Thỏ ty tử (Semen Cuscutae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thỏ ty tử(hạt)(Semen Cuscutae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thỏ ty tử(hạt)Semen Cuscutae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thông thảo (Medulla Tetrapanacis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thục địa (rễ củ)(Radix Rehmanniae glutinosae praeparata)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Thục địa (Rễ củ)(Radix Rehmanniae glutinosae preparata).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thục địa (rễ củ)Radix Rehmanniae glutinosae praeparataNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Thục địa (rễ)(Radix Paeoniae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Thục địa(rễ củ)(Radix Rehmanniae preparata)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thục địa(rễ củ)Radix Rehmanniae preparata(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thương nhĩ tử(quả)(Xanthium strumarium)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thương nhĩ tử(quả)Xanthium strumarium(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thương truật (Rễ củ)(Rhizoma Atractylodis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thương truật (Rhizoma Atractylodis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Thương truật(thân)(Rhizoma Atractylodis lancaeae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Thương truật(thân)Rhizoma Atractylodis lancaeae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tiền hồ (Radix Peucedani) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tiền hồ (Rễ củ)(Radix peucedani).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tiền hồ(rễ)(Radix Peucedani)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tiền hồ(rễ)Radix Peucedani(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tiên mao (Curculigo orchioides Gaertn.) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tiên mao (Rễ củ)(Rhizoma Curculiginis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tiên mao (Rhizoma Curculiginis): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Tiểu hồi (Fructus Foeniculi) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tiểu hồi (Quả hoa)(Fructus Foeniculi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tiểu hồi(quả)(Fructus Foeniculi)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tiểu hồi(quả)Fructus Foeniculi(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tô tử (Hạt)(Fructus Perillae frutescensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Toả dương (Toàn thân)(Herba Cynomorili).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Toả dương(thân)(Herba Cynomorili)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Trắc bách diệp (Cacumen platycladi) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Trắc bách diệp (Cành, lá)(Cacumen Platycladi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Trạch tả (Rễ củ)(Rhizoma Alismatis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Trạch tả (Rhizoma Alismatis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Trạch tả (thân rễ)(Rhizoma Alismatis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Trạch tả (thân rễ)Rhizoma AlismatisNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Trạch tả(thân rễ)(Rhizoma Alismatis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Trạch tả(thân rễ)Rhizoma Alismatis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tri mẫu (Rễ củ)(Rhizoma Anemarrhenae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tri mẫu (Rhizoma Anemarhenae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tri mẫu(thân rễ)(Rhizoma Anemarrhenae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tri mẫu(thân rễ)Rhizoma Anemarrhenae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Triết bối mẫu (Bulbus Fritillariae thunbergii): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Trinh nữ tử (Quả hạt)(Fructus ligustri lucidi).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Trư linh (Nấm)(Polyporus).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Trư linh (Polyporus) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Trúc diệp (Lá cành)(Herba Lophatheri Gracilis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tử tô tử (Fructus Perillae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Tử tô tử (Tía tô quả) (Fructus Perillae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tử uyển (Radix Asteris) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tử uyển (Thân rễ)(Radix et rhizoma Asteris Tatarici).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tục đoạn (Radix Dipsaci) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tục đoạn (rễ)(Radix Dipsaci)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tục đoạn (Thân rễ)(Radix Dipsaci).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tục đoạn(rễ)(Radix Dipsaci)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tục đoạn(rễ)Radix Dipsaci(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tỳ bà (Folium Eriobotryae japonicae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tỳ bà (lá)(Folium Eriobotryae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tỳ bà diệp (Lá)(Folium Eriobotryae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tỳ bà diệp(lá cây)(Folium Eriobotryae japonicae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tỳ bà diệp(lá cây)Folium Eriobotryae japonicae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tỳ giải (Rễ củ)(Rhizoma Dioscoreae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tỳ giải (Rhizoma Dioscoreae septemlobae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Tỳ giải (thân rễ)Rhizoma Dioscoreae Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Tỳ giải(thân rễ)(Rhizoma Dioscoreae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Tỳ giải(thân rễ)Rhizoma Dioscoreae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Uất kim (Curcuma long L) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Uất kim (Thân củ)(Rhizoma Curcumae longae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Uy linh tiên (Radix Clematidis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Uy linh tiên (Thân rễ củ)(Radix et Rhizoma Clematidis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Uy linh tiên(rễ)(Radix et RhizomaClematidis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Uy linh tiên(rễ)Radix et RhizomaClematidis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Viễn chí (Radix Polygalae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Viễn chí (Rễ củ)(Radix Polygalae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Viễn chí (rễ)(Radix Polygalae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Viễn chí(rễ)(Radix Polygalae)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Viễn chí(rễ)Radix Polygalae(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Vương bất lưu hành (Hạt)(Semen Vaccariae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xạ can (Rhizoma Belamcandae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xạ can (Thân rễ)(Rhizoma Belamcandae chinensis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xạ căn(thân rễ)(Belamcanda chinensis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Xa sàng tử(quả)Fructus Cnidii(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Xa tiền tử (Hạt)(Semen Plantaginis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xa tiền tử (Semen Plantaginis) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xa tiền tử(hạt)(Semen Plantaginis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Xa tiền tử(hạt)Semen Plantaginis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Xà xàng (Fructus Cnidii): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Xích thược (Radix Paeoniae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xích thược (rễ) (Radix Paeoniae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, xay nghiền thành bột. |
Xích thược (Thân rễ)(Radix Paeoniae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xích thưược (Radix Paeoniae): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Xương bồ (Rhizoma Acori): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
Xuyên bối mẫu (Bulbus Fritillariae) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên bối mẫu (Rễ củ)(Bulbus Fritillariae Unibracteatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên bối mẫu (thân)(Bulbus Fritillariae)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Xuyên bối mẫu(thân)(Bulbus Fritillariae )(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên khung (Thân củ, rễ)(Rhizoma Ligustici wallichii).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên khung (thân rễ)(Rhizoma Ligustici wallichii)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Xuyên khung(thân rễ)(Rhizoma Ligustici wallichii)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Xuyên tâm liên (Andrrorgaphis paniculata) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên tâm liên (Dược liệu dùng để sản xuất thuốc thú y Viêm ôn thanh theo số đăng ký WYQ-02) |
Xuyên tâm liên (rễ và cây)(Herb Andrographitis)Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
Xuyên tâm liên (Toàn thân)(Herba Andrographitis aniculatae).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên tiêu (Fructus Zanthoxyli) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên tiêu (Quả)(Fructus Zanthoxyli).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
Xuyên tiêu(quả)(Fructus Zanthoxyli)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
ý dĩ (Hạt)(Semen Coicis).Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
ý dĩ (hạt)Semen CoicixNguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt, nghiền xay thành bột. |
ý dĩ (Semen Coicix) Nguyên liệu thuốc bắc dạng khô chưa thái cắt |
ý dĩ (Semen Coicix): Nguyên liệu thuốc bắc dạng chưa thái, cắt lát, chưa nghiền |
ý dỹ (hạt)(Semen Coicis)(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
ý dỹ (hạt)Semen Coicis(Nguyên liệu thuốc bắc chưa thái cắt nghiền say thành bột) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 12:Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 12119019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 12119019
Bạn đang xem mã HS 12119019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12119019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12119019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Tiểu phân nhóm 7.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.