- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1212 - Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Rong biển và các loại tảo khác:
- 121221 - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “tảo biển và các loại tảo biển khác” không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Chapter description
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.
Heading 12.11 does not, however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter 30;
(b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include:
(a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02;
(b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nguyên liệu thực phẩm rong biển khô SEASONED LAVER (4.5KG/Thùng), Sản phẩm chưa được tẩm ướp gia vị, chưa được đóng gói bán lẻ,chưa được ăn ngay.Mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Rong biển cắt Wakame 40g (Cut seaweed 40g), thương hiệu: Hiroden, 20 túi/thùng, hsd 15/11/2020... (mã hs rong biển cắt w/ mã hs của rong biển cắ) |
Tảo bẹ Kombu Nhật Bản 50g (Yamani' Kombu 50g), thương hiệu: Hiroden, 20 túi/thùng, hsd 01/06/2022... (mã hs tảo bẹ kombu nh/ mã hs của tảo bẹ kombu) |
Rong biển hải sản nấu súp Miso 40g (Seaweed and Seafood for Miso soup 40g), thương hiệu: Sanko, 60 túi/thùng, hsd 28/05/2020... (mã hs rong biển hải s/ mã hs của rong biển hả) |
Rong biển (sơ chế, sấy khô, không tẩm gia vị) (CTN/ 36/ 50g) (Mi yuk) (HSD: 11- 2020)... (mã hs rong biển sơ c/ mã hs của rong biển s) |
Rong biển mới chỉ qua sơ chế thông thường (rửa sạch, sấy khô, chưa chế biến), tên khoa học: Gracilaria sp, 50kg/bao, dùng để làm bột agar, mới 100%... (mã hs rong biển mới c/ mã hs của rong biển mớ) |
RONG BIỂN (Chưa tẩm gia vị, chưa chế biến)/SEAWEED 50G (50Gx30)/thùng. NSX:2019-10-23, HSD:2021-04-22. Nhãn hiệu Ottogi. Hàng mới 100%... (mã hs rong biển chưa/ mã hs của rong biển c) |
Bột rong biển dùng trong chế biến món ăn (0.5kg/hộp), hàng mẫu... (mã hs bột rong biển d/ mã hs của bột rong biể) |
Rong biển cuốn sushi Yakinori 23g (5 miếng) (Sushi Nori Roasted Seaweed), thương hiệu: Nishibe Nori, 50 bịch/thùng, hsd 10/08/2020... (mã hs rong biển cuốn/ mã hs của rong biển cu) |
Rong biển hỗn hợp Wakame Hijiki 65g (Salad Hijiki dried seaweed 65g), thương hiệu: Sanko, 50 bịch/thùng, hsd 17/10/2020... (mã hs rong biển hỗn h/ mã hs của rong biển hỗ) |
Rong biển chưa qua sơ chế dạng lá xanh (lá phổ tai), không hiệu 20kg/bao.hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo khoản 1, điều 5 luật thuế GTGT.... (mã hs rong biển chưa/ mã hs của rong biển ch) |
Rong biển khô-Sản phẩm có nhãn mác (Nhà SX Japan Food Corporation Ngày SX: 09/12/2019, Ngày HH: 08/12/2020)... (mã hs rong biển khôs/ mã hs của rong biển kh) |
RONG BIỂN TAIYO BUSSAN KIRIDASHI KONBU 100G 20 X 2 CTNS./BDL... (mã hs rong biển taiyo/ mã hs của rong biển ta) |
Rong biển khô (Dried Seaweed), chưa nghiền, chưa rang, chưa tẩm ướp gia vị (Gia vị dùng nêm súp rong biển). Quy cách đóng gói: 200g/túi đã đóng kín khí, 20 túi/thùng carton (Hàng mới 100%).... (mã hs rong biển khô/ mã hs của rong biển kh) |
Rong biển khô: ăn ngay, chưa qua chế biến tẩm gia vị, sản phẩm đóng trong túi kín 50g/gói; 20 gói/ thùng.Hãng Seyang Food Co., Ltd Hàn Quốc. Hàng mới 100%.... (mã hs rong biển khô/ mã hs của rong biển kh) |
Rau cung chai (rau cần biển khô). Dùng làm thực phẩm chưa qua sơ chế.Hàng không thuộc danh mục CITES. Hàng mới 100%... (mã hs rau cung chai/ mã hs của rau cung cha) |
Phổ Tai (Rong Biển) ROASTED SEAWEED. Ngày sx: 16/12/2019, ngày hết hạn: 16/06/2021 (Hàng mới 100%)... (mã hs phổ tai rong b/ mã hs của phổ tai ron) |
RONG BIỂN KHÔ, HÀNG XUẤT BỊ TRẢ VỀ KÈM TỜ TRÌNH-ĐTTHCPN/2019,TK XUẤT 310381084750/CPNHANHHCM/14.SEP.2019... (mã hs rong biển khô/ mã hs của rong biển kh) |
Hạt nêm vị rong biển 20gói/Thùng trọng lượng 144g/gói... (mã hs hạt nêm vị rong/ mã hs của hạt nêm vị r) |
Bột tảo biển dùng làm nguyên liệu chế biến sản phẩm thực phẩm, thực phẩm dinh dưỡng, hàng mẫu... (mã hs bột tảo biển dù/ mã hs của bột tảo biển) |
Tảo biển Dashima(Kelp(Dashima),150g/gói, 24gói/hộp,đóng gói trong bao bì kín,có ghi nhãn.Nsx Daesang corporation. mới 100%,13223/2017/ATTP-XNCB,hiệu Chung jung one,ngày sx 29/10/2019 hsd 28/10/2020... (mã hs tảo biển dashim/ mã hs của tảo biển das) |
Rong biển tự nhiên Garimi 50g/túi, 75 túi/thùng. Mới 100%... (mã hs rong biển tự nh/ mã hs của rong biển tự) |
Rong biển khô- Soft Dried Seaweed (200g/gói; 40 gói/thùng). Hsd: 25/12/2020. Nhà sx: Wondomom Federation of Fisheries Cooperatives... (mã hs rong biển khô/ mã hs của rong biển kh) |
Rong biển sấy khô ăn liền, 1 Kg/túi/ Seasoned dried seaweed/ 1KG. Nhà SX: Gwangcheon Kim Plant 2.Hàng mới 100%... (mã hs rong biển sấy k/ mã hs của rong biển sấ) |
Rong biển khô chưa qua chế biến, tên khoa học: Codium Spp, (100g/gói *20 gói/thùng) DRIED SEAWEED. Hàng mới 100%... (mã hs rong biển khô c/ mã hs của rong biển kh) |
Air Dried Seaweed- Rong biển khô đã qua chế biến,15kg/thùng... (mã hs air dried seawe/ mã hs của air dried se) |
Rong biển Laver phơi khô chưa qua sơ chế... (mã hs rong biển laver/ mã hs của rong biển la) |
Rong biển Laminaria phơi khô chưa qua sơ chế... (mã hs rong biển lamin/ mã hs của rong biển la) |
RONG BIỂN SẤY KHÔ... (mã hs rong biển sấy k/ mã hs của rong biển sấ) |
Rong nho tươi, tên khoa học: Fresh Seagrapes, dùng làm thức ăn cho người, mới 100%... (mã hs rong nho tươi/ mã hs của rong nho tươ) |
RONG NHO TƯƠI... (mã hs rong nho tươi/ mã hs của rong nho tươ) |
Rong biển khô chưa qua chế biến (Eucheuma cottonii).Hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs rong biển khô c/ mã hs của rong biển kh) |
Rong nho biển (20g/bao)... (mã hs rong nho biển/ mã hs của rong nho biể) |
Rong Nho Tươi Xuất xứ Việt Nam, Hàng mới 100%... (mã hs rong nho tươi x/ mã hs của rong nho tươ) |
Rong nho tươi (FRESH SEA GRAPES) (Caulerpa lentilifera J. Agardh) (16kg/ctn)... (mã hs rong nho tươi/ mã hs của rong nho tươ) |
Rong Biển Khô... (mã hs rong biển khô/ mã hs của rong biển kh) |
Rong biển vị cay 32g... (mã hs rong biển vị ca/ mã hs của rong biển vị) |
Rong biển super crisp vị kim chi 24g... (mã hs rong biển super/ mã hs của rong biển su) |
Rong biển vị truyền thống 32g hộp lớn... (mã hs rong biển vị tr/ mã hs của rong biển vị) |
Rong biển Big roll vị mực 3,6g hộp lớn... (mã hs rong biển big r/ mã hs của rong biển bi) |
RONG NHO MUỐI... (mã hs rong nho muối/ mã hs của rong nho muố) |
Tảo biển khô... (mã hs tảo biển khô/ mã hs của tảo biển khô) |
Rong nho biển- Salted Sea Grape (40g x 384 hộp)/thùng,Hàng mới 100%,Xuất xứ Việt Nam... (mã hs rong nho biển/ mã hs của rong nho biể) |
Rong sụn khô COTTONII, hàng mới 100%... (mã hs rong sụn khô co/ mã hs của rong sụn khô) |
Bột rong nho, hàng mới 100%... (mã hs bột rong nho h/ mã hs của bột rong nho) |
Rong sụn tím, hàng mới 100%... (mã hs rong sụn tím h/ mã hs của rong sụn tím) |
Rong câu (rửa), hàng mới 100%... (mã hs rong câu rửa/ mã hs của rong câu rử) |
Rong sụn trắng, hàng mới 100%... (mã hs rong sụn trắng/ mã hs của rong sụn trắ) |
RONG TẢO BIỂN (15KGS/THÙNG N.W)... (mã hs rong tảo biển/ mã hs của rong tảo biể) |
Rong bien... (mã hs rong bien/ mã hs của rong bien) |
Rong nho muối- Salted sea grapes. Hàng mới 100%... (mã hs rong nho muối/ mã hs của rong nho muố) |
Rong biển cuộn Kimbab 10gr (100g*30ea)... (mã hs rong biển cuộn/ mã hs của rong biển cu) |
Rong biển nướng vị truyền thống 10gr (10g*20ea)... (mã hs rong biển nướng/ mã hs của rong biển nư) |
Rong nho biển Việt Nam 100gram/ bao (1200 bao/ 12 thùng xốp)... (mã hs rong nho biển v/ mã hs của rong nho biể) |
Rong sụn khô 25kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs rong sụn khô 25/ mã hs của rong sụn khô) |
Rong sụn khô (đóng túi PE 5lb; 4 túi PE vào 1 bao 9.08 kgs), hàng mới 100%... (mã hs rong sụn khô đ/ mã hs của rong sụn khô) |
CANH RONG BIỂN HẾN (hộp35gam, 12hộp/thùng, đã qua chế biến,ăn liền, khô)... (mã hs canh rong biển/ mã hs của canh rong bi) |
Air Dried Seaweed - Rong biển khô đã qua chế biến dùng SX thực phẩm |
lá kim (100g x 24tói/ct) |
lá kim (100g x 24túi/ct) |
Rong biển - DAFU NORI 100G - Hàng mới 100% (1x20Pcs/Ctn) |
Rong biển - Dried Seaweed |
Rong biển (10pcs)14g/ tói/ 80 tói/ thùng.Hàng mới 100% |
Rong biển (250gr/gói, 4gói/thung) |
Rong biển (Tosaka 500g, 20 bình/thùng) - Mới 100% |
Rong biển 1Kg (10 gói/thùng).Hàng mới 100% |
Rong biển 500g (20 gói/thùng).Hàng mới 100% |
Rong biển A+ ROASTED SEA LAVER FOR SUSHI, WHOLE (YAKINORI) ( 50 x 10 SHTS) |
RONG BIEN AZUMA FOODS CHUKA WAKAME 1KG 1x12PCS/CTN |
Rong biển chưa qua sơ chế dạng lá xanh (20KGS/BAO) |
Rong biển đã sấy khô"Roasted Seaweeds-new"(15.5kg/ctn) |
RONG BIEN FUJIKKO BENRI WAKAME 35G 20 X 4 PCS/CTN |
RONG BIEN FUJIKKO JUN TORO 32G 20 X 4 PCS/CTN |
Rong bien FUNDOKIN AO YUZU KOSHO 50G 1 x 10 PCS/CTN |
Rong biển hàng mới 100% |
Rong biển khô |
Rong biển khô - Dry Seaweed (100 cái/gói, 42 gói/thùng) (mới 100%) |
Rong biển khô ( phổi tai ) các loại dạng nguyên chưa thái lát, chưa qua chế biến, hiệu BIJANG (Cơ sở sản xuất: Công ty Hữu Hạn Thực Phẩm Bích Giang. Địa chỉ: Bạch Sa, Đông Thạch, Tấn Giang, Phúc Kiến, Trung Quốc) |
Rong biển khô chưa qua chế biến, chưa ăn ngay được. Hàng mới 100% ( đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 16/12/2008) |
Rong Biển Khô đã qua sơ chế |
Rong biển khô dùng làm thực phẩm (100g/gói, 24 gói/CTN) -CHUNG JUNG WON SEE WEED |
Rong biển muối 105g /hộp/ 48hộp/thùng.Hàng mới 100% |
Rong bien NICO NICO AJITSUKE NORI 45G 2 x 12 PCS/CTN |
RONG BIEN OTAFUKU YAKISOBA SAUCE 300G 1 X 12 PCS/CTN |
Rong biển sấy khô - dạng sợi ( Air dried seaweed) - NPL SX mì ăn liền |
Rong biển sấy khô 22.4g/gói, 15 gói/hộp, 2 hộp/thùng.Hàng mới 100% |
Rong biển sấy khô 28g/gói, 40 gói/hộp, 2 hộp/thùng.Hàng mới 100% |
Rong biển sấy khô JABAN 24 miếng/thùng , Hàng mới 100% |
Rong biển sấy khô K2 (K2-B-MATERIAL , 70 bó/thùng) , Hàng mới 100% |
Rong biển sấy khô SEASONED LAVER 6.5g*3*30gói/thùng, Hàng mới 100% |
Rong biển sấy khô WAKAME , 10 kg/thùng, Hàng mới 100% |
Rong biển SEASONED LAVER #14 (24*8*2.7G) |
Rong biền SEASONED LAVER NEW OLIVE OIL 3*5G*36 |
RONG BIEN SHIMAYA DASHINOMOTO 1KG(500G X 2) GRANULE 1 X 10 PCS/CTN |
RONG BIEN TAIYO BUSSAN CUT WAKAME 100G 10 x 2CTNS/BDL |
Rong bien TAIYO BUSSAN CUT WAKAME 500G 5 x 2 PCS/CTN |
RONG BIEN TAIYO BUSSAN CUT WAKAME 500G 5 x 3 CTNS/BDL |
Rong bien TAIYO BUSSAN KIRIDASHI KONBU 1 KG 1 x 10 PCS/CTN |
Rong bien TAIYO Kiridashi Konbu 50g 50gx30 |
RONG BIEN TAMOTSUYA AKA TOSAKA 500G 1x20PCS/CTN |
Rong bien TANAKA SHOKUHIN HELLO KITTY FURIKAKE 2.5G*20P 10 x 6 PCS/CTN |
Rong biển TOMATSUYA TOSAKA 1KG 1 x 6 PCS/CTN |
Rong biển tổng hợp 30g/gói, 10 gói/hộp, 12 hộp/thùng.Hàng mới 100% |
Rong biển tươI hàng mới 100% |
RONG BIEN YAMAHIDE AO NORIKO (AOBA JIRUSHI) 20G 10 x 10 CTNS/BDL |
Rong biển YANGBAN LAVER FOR SUSHI (50*25G) |
Rong biển, dùng trong sản xuất agar, mới 100% |
Rong, tảo biển khô (phổi tai) các loại chưa chế biến. Không hiệu |
Tảo - Kombu/Konbu Dashi (18L=20.25Kg/Can) - Dùng làm gia vị trong chế biến thủy sản |
Tảo 200 |
Tảo 500 |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 12:Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 12122190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12122190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 12122190
Bạn đang xem mã HS 12122190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12122190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12122190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 7: Bảng mã số HS đối với danh mục giống thủy sản nhập khẩu thông thường | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 9: Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
4 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.