- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
- 1302 - Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.Nhóm này không áp dụng cho:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04);
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 21.01);
(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);
(e) Long não (camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38;
(f) Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
Chapter description
1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium.The heading does not apply to:
(a) Liquorice extract containing more than 10 % by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04);
(b) Malt extract (heading 19.01);
(c) Extracts of coffee, tea or maté (heading 21.01);
(d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22);
(e) Camphor, glycyrrhizin or other products of heading 29.14 or 29.38;
(f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50 % by weight of alkaloids (heading 29.39);
(g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood-grouping reagents (heading 30.06);
(h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03);
(ij) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or
(k) Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thạch rau câu (agar-agar) |
INA AGAR CS-110-Agar-Agar, dạng bột (dùng SX mỹ phẩm) (KQGĐ: 835/PTPL-28/06/2016)... (mã hs ina agar cs110/ mã hs của ina agar cs) |
RAU CÂU DẠNG SỢI (TRẮNG)- KONJAC(SHIMONITA KONNYAKU NOODLES)- WHITE (160g/gói x 40 gói/thùng). HSD:24/03/2020. Hàng mới 100%... (mã hs rau câu dạng sợ/ mã hs của rau câu dạng) |
Bột Agar (Yogar 220- B760) đã tinh chế, nguồn gốc từ rong biển, tên Khoa học: Gelidium Amansii, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thực phẩm và vi sinh. mới 100%.... (mã hs bột agar yogar/ mã hs của bột agar yo) |
AGAR-AGAR dạng hạt, không có các chất ức chế dùng trong phân tích vi sinh, sử dụng trong phòng thí nghiệm (CAS 9002-18-0)... (mã hs agaragar dạng/ mã hs của agaragar dạ) |
Phụ gia thực phẩm thạch rau câu AGAR AGAR RS-900, HSD: 06/11/2021. Hàng mới 100%.... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm: Agar-agar, food grade; AG00191000; 1kg; MỚI 100%... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Bột rau câu hiệu DAVIS (500g x 24hộp/thùng),Mới 100% HSD:Tháng 07/2021... (mã hs bột rau câu hiệ/ mã hs của bột rau câu) |
RAU CÂU PHA LÊ (DẠNG SỢI)- KAISOMEN (500G/GÓI). Nhà sản xuất: NAGAHAMA FOOD CO., LTD. HSD:10/08/2020... (mã hs rau câu pha lê/ mã hs của rau câu pha) |
Bột Rau Câu " Platapiantong Brand" Agar-Agar Powder food additive (30 kgs/ thùng)... (mã hs bột rau câu p/ mã hs của bột rau câu) |
Bột rau câu trái vải (86gr * 60 gói) Hiệu Drogon... (mã hs bột rau câu trá/ mã hs của bột rau câu) |
Thạch rau câu dừa (60 x 140g), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs thạch rau câu d/ mã hs của thạch rau câ) |
THẠCH RAU CÂU... (mã hs thạch rau câu/ mã hs của thạch rau câ) |
Thạch Rau câu xá môn 9kg/gói/thùng. Nhà sản xuất Cty New choice Foods. Mới 100%... (mã hs thạch rau câu x/ mã hs của thạch rau câ) |
Kẹo Huro 105g/gói... (mã hs kẹo huro 105g/g/ mã hs của kẹo huro 105) |
Kẹo Huro túi 24gr/túi... (mã hs kẹo huro túi 24/ mã hs của kẹo huro túi) |
Thạch cốc 90g Long Hải... (mã hs thạch cốc 90g l/ mã hs của thạch cốc 90) |
Kẹo dẻo Huro hũ 168gr/Lọ... (mã hs kẹo dẻo huro hũ/ mã hs của kẹo dẻo huro) |
Thạch vị xoài Cherish 405g... (mã hs thạch vị xoài c/ mã hs của thạch vị xoà) |
Thạch rau câu uống Exciter 180g Long Hải... (mã hs thạch rau câu u/ mã hs của thạch rau câ) |
Nuớc rau câu 95gr- 100 cốc/thùng,800 Thùng... (mã hs nuớc rau câu 95/ mã hs của nuớc rau câu) |
Nuớc rau câu 100gr- 100 cốc/thùng,164 Thùng... (mã hs nuớc rau câu 10/ mã hs của nuớc rau câu) |
Thạch các vị 1kg LH... (mã hs thạch các vị 1k/ mã hs của thạch các vị) |
Thạch sữa chua 1kg LH... (mã hs thạch sữa chua/ mã hs của thạch sữa ch) |
Thạch cherish vị xoài 210g... (mã hs thạch cherish v/ mã hs của thạch cheris) |
Thạch rau câu chanh leo túi 1kg*8 gói... (mã hs thạch rau câu c/ mã hs của thạch rau câ) |
Bột Agar (Yogar 220) (B760), nguồn gốc từ rong biển, tên Khoa học: Gelidium Amansii, 20kg/carton, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thực phẩm và vi sinh. mới 100%... (mã hs bột agar yogar/ mã hs của bột agar yo) |
THẠCH NHO... (mã hs thạch nho/ mã hs của thạch nho) |
RAU CÂU SỢI... (mã hs rau câu sợi/ mã hs của rau câu sợi) |
RAU CÂU SẤY... (mã hs rau câu sấy/ mã hs của rau câu sấy) |
Bột Rau Câu 20 x 12 x 10g Thương Hiệu Dragon Nguyen Long... (mã hs bột rau câu 20/ mã hs của bột rau câu) |
Rau câu, mới 100%... (mã hs rau câu mới 10/ mã hs của rau câu mới) |
Rau câu Long Hải(475gr/lốc, 20 lốc/thùng, 9.5kg/thùng)... (mã hs rau câu long hả/ mã hs của rau câu long) |
RAU CÂU MINA... (mã hs rau câu mina/ mã hs của rau câu mina) |
Thạch Pudding xoài 405g... (mã hs thạch pudding x/ mã hs của thạch puddin) |
RAU CÂU NON CÁ DẺO... (mã hs rau câu non cá/ mã hs của rau câu non) |
Bột cốt dừa (50gr * 100 gói) Hiệu Dragon... (mã hs bột cốt dừa 50/ mã hs của bột cốt dừa) |
Bột rau câu (120gr * 24 hộp) Hiệu Thu Hiên... (mã hs bột rau câu 12/ mã hs của bột rau câu) |
Bột Agar, nguồn gốc từ rong biển, tên Khoa học: Gelidium Amansii, 25kg/carton, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thực phẩm và vi sinh. mới 100%... (mã hs bột agar nguồn/ mã hs của bột agar ng) |
THACH RAU CÂU TRÁI CÂY... (mã hs thach rau câu t/ mã hs của thach rau câ) |
Bột Agar nguyên liệu, nguồn gốc từ rong biển, tên Khoa học: Gelidium amansii, 25kg/bag, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thực phẩm và vi sinh, hàng mới 100%.... (mã hs bột agar nguyên/ mã hs của bột agar ngu) |
RAU CÂU... (mã hs rau câu/ mã hs của rau câu) |
AGAR CS-110-Chất làm dày chiết xuất từ thực vật |
Agar-Agar, dạng bột. |
AGAR EXTRA PURE, FINE POWDER PH EUR,BP |
AGAR POWDER.- lo/250 gr. - Thạch - dạng bột - dùng trong nghành hóa phân tích |
AGAR-AGAR GRANULATED, TINH CHế Và KHÔNG Có CáC CHấT ứC CHế DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Bột rau câu ( JELLY POWDER)( 200 bao x25 kg/ bao ) mới 100% |
Bột rau câu dùng làm thạch chiết xuất từ thực vật (rong, tảo biển) ký hiệu: TJK-01, 4800, sản xuất tại Công ty Shantou Jiecheng Food Additive, địa chỉ C27 No.268 third-Tier mall Zhongshan road, Guang zhou, China |
Hóa chất cơ bản, Agar, powder , 500g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Hóa chất cơ bản, Gelred TM, 10,000 X in water ,0.5ml , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Phụ gia thực phẩm : KONJAC GUM BLM AF 1001 ( Bột rau câu ), hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Thạch môi trường cấy vi sinh vật dùng để kiểm tra mực bút bi (Easicult Combi), Hàng mới 100% |
Thạch rau câu (Agar) Kanten Tanuma 2.7kg 6 gói/thùng |
Bột rau câu ( JELLY POWDER)( 200 bao x25 kg/ bao ) mới 100% |
Bột rau câu dùng làm thạch chiết xuất từ thực vật (rong, tảo biển) ký hiệu: TJK-01, 4800, sản xuất tại Công ty Shantou Jiecheng Food Additive, địa chỉ C27 No.268 third-Tier mall Zhongshan road, Guang zhou, China |
Hóa chất cơ bản, Agar, powder , 500g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Hóa chất cơ bản, Gelred TM, 10,000 X in water ,0.5ml , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Phụ gia thực phẩm : KONJAC GUM BLM AF 1001 ( Bột rau câu ), hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 13:Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 13023100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 13023100
Bạn đang xem mã HS 13023100: Thạch rau câu (agar-agar)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13023100: Thạch rau câu (agar-agar)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13023100: Thạch rau câu (agar-agar)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.