- Phần III: MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
-
- Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
- 1521 - Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng
các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến
23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa,
mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng
khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương
pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới
chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng
với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin
và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
5. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây
cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là
dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng
lượng.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products
of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap,
perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods
of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent
extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely
denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the
corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool
grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
5. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low
erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid
content of less than 2 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 660/TB-TCHQ ngày 25/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sáp thực vật dùng để sản xuất nến (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5174/TB-TCHQ ngày 08/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11601/TB-TCHQ ngày 24/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cetearyl alcohol & Cetearath-20-Hoạt chất sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Sáp thực vật |
NLSX Bánh kẹo: Sáp carnauba,dạng bột- CEROWAX Carnauba Wax primeyellow spraydried powder Type 1- mới 100%-KQGD SỐ: 9854/TB-TCHQ (06/08/2014)... (mã hs nlsx bánh kẹo/ mã hs của nlsx bánh kẹ) |
Sáp thực vật dùng để sản xuất nến. Hàng mới 100%.... (mã hs sáp thực vật dù/ mã hs của sáp thực vật) |
Sáp đậu nành (sáp thực vật, nguyên liệu sản xuất nến) (22,6kg/thùng), mới 100%... (mã hs sáp đậu nành s/ mã hs của sáp đậu nành) |
Sáp carnauba, dạng rắn- CD1-007 CARNAUBA WAX TYPE 3 FLAKES-3FF (KQGĐ số: 996/TB-PTPL (05/08/16)... (mã hs sáp carnauba d/ mã hs của sáp carnauba) |
REFINED CARNAUBA WAX NO. 1- Sáp Carnauba, dạng rắn (KQGĐ: 699/PTPL-02/06/2016)... (mã hs refined carnaub/ mã hs của refined carn) |
Sáp thực vật-COCONUT WAX, mới 100%... (mã hs sáp thực vậtco/ mã hs của sáp thực vật) |
Sáp thực vật làm nến. (SM 2000). Hàng mới 100%... (mã hs sáp thực vật là/ mã hs của sáp thực vật) |
Chất sáp VPA2- hàng mới 100%... (mã hs chất sáp vpa2/ mã hs của chất sáp vpa) |
Sáp thực vật dùng để sản xuất nến |
Sáp thực vật. |
Cetearyl alcohol & Cetearath-20. |
Cetearyl alcohol & Cetearath-20-Hoạt chất sản xuất thuốc. Sáp thực vật, thành phần chính là Hexadecanol và Octadecanol, dạng mảnh màu trắng đục. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sáp thực vật, thành phần chính là Hexadecanol và Octadecanol, dạng mảnh màu trắng đục. |
Chất hoạt động bề mặt (Rice Bran Wax S-100) - NPL SX mỹ phẩm (mục 2 Tờ khai). Sáp thực vật (Sáp cám gạo). |
VIVIC11#& Sáp thực vật dùng để sản xuất nến. Sáp thực vật. |
EPIWAX EP 10027 (Sáp thực vật) (Nguyên liệu dùng để sản xuất dầu gió, cao xoa) |
KAHLWAX 5026P100N ( 25 kg/bao )- Sáp thực vật dùng trong ngành giấy sáp |
Phytowax Olive 14L48 - Sáp thực vật- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm - Hàng mới 100% |
Sáp đánh bóng (sáp thực vật dùng để bôi trơn bề mặt kim loại khi đánh bóng dạng cục). Quy cách: màu xanh, trọng lương: 700g. Mã SP: 255005 |
Sáp thiên nhiên |
Sáp thực vật ( Capol 3073B) Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo .Mới 100% SX 2011 |
SAP THUC VAT 1705 (DUNG LAM DEN CAY) |
Sáp thực vật MONOPALS 120 |
Phần III:MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Chương 15:Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 15211000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 15211000
Bạn đang xem mã HS 15211000: Sáp thực vật
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15211000: Sáp thực vật
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15211000: Sáp thực vật
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.