- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
- 1601 - Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3 hoặc nhóm 05.04.2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hay nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.
2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.
Chapter description
1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading 05.04.2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02.
2. The fish, crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Xúc xích Fuet Extra- Mini 80gr... (mã hs xúc xích fuet e/ mã hs của xúc xích fue) |
Xúc xích Chorizo De Pamplona Extra 100gr... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích Salchichón Extra 100gr... (mã hs xúc xích salchi/ mã hs của xúc xích sal) |
Xúc xích Salchichón Extra + Chorizo Extra 100gr... (mã hs xúc xích salchi/ mã hs của xúc xích sal) |
Xúc xích Chorizo Extra Fort 100gr... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích Chorizo Extra 100gr... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích Fuet Extra- Con Pimienta Verde 80gr... (mã hs xúc xích fuet e/ mã hs của xúc xích fue) |
Xúc xích Fuet Extra- Con Queso Cabrales 80gr... (mã hs xúc xích fuet e/ mã hs của xúc xích fue) |
Xúc xích Fuet Extra- Con Higos 80gr... (mã hs xúc xích fuet e/ mã hs của xúc xích fue) |
Xúc xích Chorizo Extra- Collar 250gr... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích Chorizo De La Sierra- Cular Extra 1.5kg... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích Lomo Embuchado Blanco De Matanza ~1.5kg... (mã hs xúc xích lomo e/ mã hs của xúc xích lom) |
Xúc xích heo-Salame Napoli Dolce, trọng lượng mỗi gói: 2.5-3kg. Date: 09/09/2016- Expiry: 08/03/2017. Hàng mới 100%... (mã hs xúc xích heosa/ mã hs của xúc xích heo) |
Xúc xích heo-Salame Milano Oro, trọng lượng mỗi gói: 2.5-3kg. Date: 09/09/2016- Expiry: 08/03/2017. Hàng mới 100%... (mã hs xúc xích heosa/ mã hs của xúc xích heo) |
Xúc xích heo-Salame Tipo Calabro, trọng lượng mỗi gói: 1-1.2kg. Date: 09/09/2016- Expiry: 08/03/2017. Hàng mới 100%... (mã hs xúc xích heosa/ mã hs của xúc xích heo) |
Xúc xích dry loste/ tui... (mã hs xúc xích dry lo/ mã hs của xúc xích dry) |
Xúc xích chorizo strong bern/ túi... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích salami danish style/ tui... (mã hs xúc xích salami/ mã hs của xúc xích sal) |
Jambon rosette 2.5kg/ túi... (mã hs jambon rosette/ mã hs của jambon roset) |
Xúc xích dry cahor 250g/ túi... (mã hs xúc xích dry ca/ mã hs của xúc xích dry) |
Xúc xích curly dry 4.13kgs/ túi... (mã hs xúc xích curly/ mã hs của xúc xích cur) |
Jambon bayone bonless 22.48 kgs/ túi... (mã hs jambon bayone b/ mã hs của jambon bayon) |
Jambon bayone bonless 5.34kgs/ túi... (mã hs jambon bayone b/ mã hs của jambon bayon) |
Jambon pancetta italian 1.2kg/pcs... (mã hs jambon pancetta/ mã hs của jambon pance) |
Xúc xích CHORIZO CULAR IBERICO BELLOTA ADMIRACION/ Iberian Acorn Chorizo ADM 1116g.HSD 08/09/2017... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích SALCHICHON CULAR IBERICO BELLOTA ADMIRACION/ Iberian Acorn Salami ADM 1129g.HSD 08/09/2017... (mã hs xúc xích salchi/ mã hs của xúc xích sal) |
Xúc xích CHORIZO DE BELLOTA IBERICO LONCH/Sliced Iberian Acorn chorizo 100g.HSD 25/08/2017... (mã hs xúc xích choriz/ mã hs của xúc xích cho) |
Xúc xích SALCHICHON DE BELLOTA IBERICO LON/ Sliced Iberian Acorn Salchichon 100g.HSD 25/08/2017... (mã hs xúc xích salchi/ mã hs của xúc xích sal) |
Xúc xích LOMO DE CEBO IBERICO 50% RAZA IBERICA/ Iberian Cebo Loin 1344g.HSD 08/09/2017... (mã hs xúc xích lomo d/ mã hs của xúc xích lom) |
Xúc xích Villani Mort Festa Cil Pist 3162g.HSD 15/01/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Thịt nguội Villani Cotto Grangourmet OV 8468g.HSD 18/01/2017... (mã hs thịt nguội vill/ mã hs của thịt nguội v) |
Xúc xích Villani S. Milano Export 1998g.HSD 15/02/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Thịt nguội Villani Speck Original Val Venosta 2303g.HSD 21/12/2016... (mã hs thịt nguội vill/ mã hs của thịt nguội v) |
Thịt nguội Villani Porchetta EP 2634g.HSD 22/02/2017... (mã hs thịt nguội vill/ mã hs của thịt nguội v) |
Xúc xích Villani Salami Ventricina 2550g.HSD 28/02/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Xúc xích Villani Salami Napoli 1757g.HSD 28/01/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Xúc xích Villani Salami Felino Gentile 1127g.HSD 28/02/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Thịt nguội Villani AFF Crudo Horeca 304g.HSD 14/01/2017... (mã hs thịt nguội vill/ mã hs của thịt nguội v) |
Xúc xích Villani AFF Milano 70g.HSD 13/01/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Xúc xích Villani AFF Montanaro 70g.HSD 13/01/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Xúc xích Villani AFF Fiocco Del 70g.HSD 13/01/2017... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Thit nguội Villani Presliced Antipasto 120g.HSD 13/01/2017... (mã hs thit nguội vill/ mã hs của thit nguội v) |
Thit nguội Villani AFF Coppa Stag 70g.HSD 13/01/2017... (mã hs thit nguội vill/ mã hs của thit nguội v) |
Xúc xích Villani AFF Felino 80g.HSD 07/12/2016... (mã hs xúc xích villan/ mã hs của xúc xích vil) |
Thit nguội Villani AFF Pastor 70g.HSD 13/01/2017... (mã hs thit nguội vill/ mã hs của thit nguội v) |
Thịt nguội Villani Presliced Parma Ham 100g.HSD 14/12/2016... (mã hs thịt nguội vill/ mã hs của thịt nguội v) |
Lạp xưởng- Kam Yen Jan Chinese Style Sausage (1lb 5 oz/túi) (lốc 2 túi)(Hàng mới 100%)... (mã hs lạp xưởng kam/ mã hs của lạp xưởng k) |
Xúc xích heo- Pork Sausage/Breakfast- HSD: 02/01/2017 (1 thùng = 324 cái, 1 thùng = 16.329 kg, Hàng mới 100%.... (mã hs xúc xích heo p/ mã hs của xúc xích heo) |
Xúc xích Saucisson Sec Supérieur 200gr... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
Xúc xích Saucisse sèche de tradition 300gr... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
Xúc xích Rosette PP 2.5K AU Jambon ~2.5kg... (mã hs xúc xích rosett/ mã hs của xúc xích ros) |
Xúc xích- Mortadella Di Puro. Date: 05/10/2016- Expiry: 02/02/2017, trọng lượng mỗi gói: 2.5-3kg... (mã hs xúc xích morta/ mã hs của xúc xích mo) |
Xúc xích heo-Salame Milano Oro. Date: 05/10/2016- Expiry: 03/04/2017, trọng lượng mỗi gói: 2.5-3kg... (mã hs xúc xích heosa/ mã hs của xúc xích heo) |
Xúc xích heo- Salame Tipo Calabro. Date: 05/10/2016- Expiry: 03/04/2017, trọng lượng mỗi gói: 1-1.2kg... (mã hs xúc xích heo s/ mã hs của xúc xích heo) |
Thịt nguội JAMBON SUPERIEUR DD 14960g. Hsd 16/12/2016... (mã hs thịt nguội jamb/ mã hs của thịt nguội j) |
Xúc xích SAUCISSE DE TOULOUSE X3 140g. Hsd 19/11/2016... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
thịt nguội JAMBON CUIT MICHE BEAUJO 3470g. Hsd 15/12/2016... (mã hs thịt nguội jamb/ mã hs của thịt nguội j) |
Xúc xích CHIPOLATAS NATURE X6 703g. Hsd 19/11/2016... (mã hs xúc xích chipol/ mã hs của xúc xích chi) |
Thịt nguội PAVE NATURE 2647g. Hsd 16/12/2016... (mã hs thịt nguội pave/ mã hs của thịt nguội p) |
thịt nguội PAVE AU POIVRE 2739g. Hsd 16/12/2016... (mã hs thịt nguội pave/ mã hs của thịt nguội p) |
thịt nguội PAVE AUX HERBES 2500g. Hsd 16/12/2016... (mã hs thịt nguội pave/ mã hs của thịt nguội p) |
Xúc xích SAUCISSON SEC SUPERIEUR BOYAU NATUREL 200g. Hsd 23/11/2016... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
Xúc xích CHIPOLATAS AUX HERBES X6 294g. Hsd 19/11/2016... (mã hs xúc xích chipol/ mã hs của xúc xích chi) |
Thịt nguội JAMBON SUPERIEUR DD LABEL ROUGE 7533g. Hsd 11/11/2016... (mã hs thịt nguội jamb/ mã hs của thịt nguội j) |
Thịt nguội POULET AU CITRON 2938g. Hsd 19/11/2016... (mã hs thịt nguội poul/ mã hs của thịt nguội p) |
Xúc xích SAUCISSE SECHE DROITE DE CAMPAGNE 200g. Hsd 17/12/2016... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
thịt nguội SAUCISSON A L'ANCIENNE 320g. Hsd 17/12/2016... (mã hs thịt nguội sauc/ mã hs của thịt nguội s) |
Xúc xích SAUCISSON SEC BOYAU 200g. Hsd 13/12/2016... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
Xúc xích SAUCISSON SEC AUX HERBES 200g. Hsd 13/12/2016... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
Xúc xích SAUCISSON PP AU 250g. Hsd 23/11/2016... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
Thịt nguội SAUCISSON SEC PP FUME 200g. Hsd 18/12/2016... (mã hs thịt nguội sauc/ mã hs của thịt nguội s) |
Thịt nguội JESUS DE CAMPAGNE 354g. Hsd 17/12/2016... (mã hs thịt nguội jesu/ mã hs của thịt nguội j) |
thịt nguội JAMBON CRU DE SAVOIE 2808g. Hsd 12/01/2017... (mã hs thịt nguội jamb/ mã hs của thịt nguội j) |
thịt nguội SAUCISSON SEC AUX NOIX 200g. Hsd 23/11/2016... (mã hs thịt nguội sauc/ mã hs của thịt nguội s) |
thịt nguội SAUCISSON AUX NOIX 200g. Hsd 23/11/2016... (mã hs thịt nguội sauc/ mã hs của thịt nguội s) |
thịt nguội LONZO CORSE 355g. Hsd 13/12/2016... (mã hs thịt nguội lonz/ mã hs của thịt nguội l) |
Xúc xích SAUCISSON SECHE A 300g. Hsd 17/12/2016... (mã hs xúc xích saucis/ mã hs của xúc xích sau) |
Xúc xích từ thịt lợn Saucisson au Noix, 250gam, hsd:19/12/2016, mới 100%... (mã hs xúc xích từ thị/ mã hs của xúc xích từ) |
Lạp xưởng Kam Yen Jan Chinese Style Sausage (lốc 2 bịch). Hàng mới 100%... (mã hs lạp xưởng kam y/ mã hs của lạp xưởng ka) |
Frozen barbecued pork sticks (Nem đông lạnh 500G/gói, 22 kg/thùng)... (mã hs frozen barbecue/ mã hs của frozen barbe) |
Frozen boiled pork & hog head meat paste (Giò lụa thủ đông lạnh 500G/cây, 28 kg/thùng)... (mã hs frozen boiled p/ mã hs của frozen boile) |
COMBO XÚC XÍCH... (mã hs combo xúc xích/ mã hs của combo xúc xí) |
Xúc xích to 15g Đức Việt... (mã hs xúc xích to 15g/ mã hs của xúc xích to) |
Xúc xích Cocktail Happy price 1kg... (mã hs xúc xích cockta/ mã hs của xúc xích coc) |
Xúc xích khô đan mạch cắt lát 250g... (mã hs xúc xích khô đa/ mã hs của xúc xích khô) |
Xúc xích xông khói Trường Vinh 500gr... (mã hs xúc xích xông k/ mã hs của xúc xích xôn) |
Xúc xích heo (Mortadella)... (mã hs xúc xích heo m/ mã hs của xúc xích heo) |
Dăm bông Prosciutto... (mã hs dăm bông prosci/ mã hs của dăm bông pro) |
Xúc xích Salami Milano... (mã hs xúc xích salami/ mã hs của xúc xích sal) |
Chả lụa- Pork Sausage (hàng đóng thống nhất 9kg/ bao)... (mã hs chả lụa pork s/ mã hs của chả lụa por) |
Lạp xưởng... (mã hs lạp xưởng/ mã hs của lạp xưởng) |
Frozen Jambon (Jambon da bao đông lạnh 600/cây, 27kg/thùng)... (mã hs frozen jambon/ mã hs của frozen jambo) |
Dăm bông Coppa Cured... (mã hs dăm bông coppa/ mã hs của dăm bông cop) |
Dăm bông Salami Milano... (mã hs dăm bông salami/ mã hs của dăm bông sal) |
Xúc xích MILANO |
Xúc xích ANDOUILLETTE TROYES |
Xúc xích SAUCISSON SEC COURBE |
Xúc xích CHORIZO CULAR (280 g) |
Xúc xích CHORIZO (1.7 kg) |
Xúc xích Salame Milano (2.5kg) |
Xúc xích Salame Mugnano Forte Affumicato (450gr) |
Jam bông Parma |
Jăm bông FOREST NOIR/ HAM BLACK WOOD |
Jăm bông OSCAR MAYER MEAT |
Jăm bông PARMA |
Jăm bông SAAGS HAM |
Jambon mortadel 3kg |
Jambon pancetta italien 1.2kg |
Jambon rosette 2.5kg |
Jambon salami danois |
Jambon sec de bayone 10 mois |
Jambon sec de bayonne |
Jambon sec parme tosi |
Thịt nguội Bresaola punta |
Thịt nguội Buchette PP en fagots 8 pcs |
Thịt nguội Jambon cuit “Beaujo” |
Thịt nguội Jambon san danielle 7.491kg |
Thịt nguội Jambon sec speck 2.997kg |
Thịt nguội Mini Jesus |
Thịt nguội Mortadella Bologna oro |
Thịt nguội Pave du Beaujolais herbe |
Thịt nguội Rosette de Lyon Label Rouge IGP |
Thịt nguội Saucisse le Gone |
Thịt nguội Saucisson a lancienne |
Thực phẩm Xúc xích 18lon/hộp hàng mới 100% |
Xúc xích ( 170g/ gói/30gói/CTN)SUTBIEL GU I MAT VIENNA. Hàng mới 100% |
Xúc xích (500g/ gói/20gói/CTN)SUTBIEL GU I MAT VIENNA. Hàng mới 100% |
Xúc xích Amadori ( vị gà, gà và sốt cà chua ) 150 gr |
Xúc xích Amadori vị heo và gà 100gr |
Xúc xích Amadorivij heo và gà 250 gr |
Xúc xích andouille recette 1.8kg |
Xúc xích ANDOUILLETTE 5A |
Xúc xích Boudin blanc aux Morilles / truffes |
Xúc xích Sauciss nature 200g |
Xúc xích Sauciss PP au beujolais 300g |
Xúc xích Saucisse menage pur porc au poivre |
Xúc xích Saucisse sec court Busso 250gr |
Xúc xích Saucisse Toulouse cuite |
Xúc xích SAUCISSON BRIDE MOY/ SALAMI FRENCH STYLE |
Xúc xích sec 250gr |
Xúc xích seche boucle 300gr |
Xúc xích seche cahor 300gr |
Xúc xích seche perche 3kg |
Xúc xích Veritable saucisson de Lyon coupe 2.5kg |
Xúc xích (500g/ gói/20gói/CTN)SUTBIEL GU I MAT VIENNA. Hàng mới 100% |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 16:Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 16010090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
33% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 33% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 22 |
01/01/2019-31/12/2019 | 22 |
01/01/2020-30/06/2020 | 22 |
01/07/2020-31/12/2020 | 22 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 32 |
2019 | 25 |
2020 | 25 |
2021 | 25 |
2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 19.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 17.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 17.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15.4 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 22 |
01/01/2020-31/12/2020 | 22 |
01/01/2021-31/12/2011 | 22 |
01/01/2022-31/12/2022 | 22 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16010090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 16 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 16010090
Bạn đang xem mã HS 16010090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 16010090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 16010090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.