- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
- 1604 - Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
- 160420 - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3 hoặc nhóm 05.04.2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hay nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.
2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.
Chapter description
1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading 05.04.2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02.
2. The fish, crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác
(Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cá ngừ bào loại 65g/gói*24 gói/thùng |
Cá bào hana-Katsuo loại 35g/gói*30 gói/thùng |
Cá bào sấy khô - Hanakatsuo Nami Fukushimakatsuo loại 500g/ gói*10 gói/thùng |
Cá bào NINBEN loại 5g/PKG |
Cá đã chế biến ăn liền cá Chamjo Boseong loại 4.5kg/gói |
Cá đã chế biến ăn liền Dongtae Ilsim loại 2.000g/gói*10 gói/thùng |
Cá đã chế biến ăn liền Dongtae C-Global loại 500g/gói |
Cá cắt lát kho tàu loại 100g/gói*24 gói/thùng |
Bánh bao trứng (9 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, trứng cá, gia vị) |
Bánh bao trứng chiên (9 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, mực, gia vị) |
Cá agui kho ăn liền 600g /Gói |
Cá bào 65gx24gói/thùng |
Cá bào Hana-Katsuo 50gx24gãi/thùng |
Cá bò khô xé ăn liền 220g /Gói |
Cá chamjoki khô 5kg /Gói |
Cá chiên cutlet 120gx24gói/thùng |
Cá cơm hạnh nhân 80g,Mới 100% |
Cá cơm trắng gói1kgx12ggói/thùng |
Cá đục Tempura 30pack x 10ggói/thùng |
Cá galchisuke 300g /Gói |
Cá hồi Sandwich (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, vị cá hồi, gia vị) |
Cá hồi Sandwich (12 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, vị cá hồi, gia vị) |
Cá hồi viên (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, vị cá hồi, gia vị) |
Cá hộp Lachs 200g/hộp |
Cá hộp Riga 160g/hộp |
Cá imyeonsu 350g /Gói |
Cá pollack miếng 500g /Gói |
Cá pollack viên ăn liền 500g /Gói |
Cá samji 350g /Gói |
Cá sấy dạng miếng - Dried fish cake Ad Naruto I-14, mới 100% |
Cá thu đao đóng hộp 300g /Gói |
Cá thu đóng hộp 400G /Hộp |
Cá thu đóng hộp ăn liền CHAMBADA 350g /Gói |
Cá thu ngâm dầu đóng hộp 80g/ Hộp |
Cá trắng chiên 5pc x24gói/thùng |
Cá trích sốt mù tạc Harengs en Sauce Moutarde - seau 2kg |
Cá trích sốt thì là Harengs Marines Filet Aneth - seau 2kg |
Chả cá 560G /Gói |
Chả cá Gimbo 140G /Gói |
Chả cá kim ngân (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, gia vị) |
Chả cá vuông 180G /Gói |
Chả cua cây (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, hương cua, gia vị) |
Chả cuốn mini (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, hương mực, gia vị) |
Chấ đạm cá(cua Kani chunk)"KANI CHUNK"FROZEN IMITATION CRAB CHUNK(250G X 40/CTN) |
Chấ đạm cá(cua kenko)"KENKO"FROZEN IMITATION CRAB STICK(500G X 20/CTN) |
chất đạ cá(cua Kani tươi)"KANI FRESH"80 STICKS FROZEN IMITATION CRAB STICK(500G X 20/CTN) |
Chất đạm cá (Cua kani Chunk)(250Gx40/CTN)”Kani Chunk”frozen inmitation crab chunk |
Chất đạm cá (cua Kani thượng hạng)"KANI SUPREME"FROZEN IMITATION CRAB STICK(250G X 40/CTN) |
Chất đạm cá (Cua kani tươi)(250Gx40/CTN)”Kani Fresh”frozen inmitation crab stick |
Chất đạm cá (Cua Kenko)(500Gx20/CTN)”Kenko”frozen inmitation crab stick |
Chất đạm cá (Cua Okani) (500Gx20/CTN)”Okani”frozen inmitation crab stick |
Chất đạm cá (Đậu hũ cá mè đen ) (200Gx25/CTN)”Ventuna Seafood” frozen surimi tofu black sesame |
Chất đạm cá (Sò điệp tẩm bột)(200Gx25/CTN)”Ventuna Seafood”frozen breaded surimi scallops |
Chất đạm cá (Viên tôm hùm ) (500Gx20/CTN)”Ventuna Seafood” frozen lobster ball |
Chất đạm cá(cua Kani tươi)"KANI FRESH"FROZEN IMITATION CRAB STICK(250G X 40/CTN) |
Chất đạm cá(đậu hủ cá m` đen)"VENTUNA SEAFOOD"FROZEN SURIMI TOFU BLACK SESAME(200G X 25/CTN) |
Chất đạm cá(đậu hủ rau cá)"VENTUNA SEAFOOD"FROZEN SURIMI TOFU VEGETABLE(200G X 25/CTN) |
Chất đạm cá(sò điệp tẩm bột)"VENTUNA SEAFOOD"FROZEN BREADED SURIMI SCALLOPS(1KG X 10/CTN) |
Chất đạm cá(viên tôm hùm)"VENTUNA SEAFOOD"FROZEN LOBSTER BALL(250G X 40/CTN) |
Cua Hoàng đế cắt khoanh (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, hương cua, gia vị) |
Dried Fish Cake (FD Imitation SHrimp Ball A) Cá giả tôm viên sấy FD |
Hải sản đậu hủ (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, tàu hủ, gia vị) |
HảI sản rau viên (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, rau, gia vị,) |
Mắm thu ngâm dầu 15oz x 24 lọ |
Mực cắt khoanh (10 kg/ctn) (Thành phần: Chả cá Surimi, tinh bột, hương mực, gia vị) |
Snack cá thơm ngon BIGC 40g (36G), Hàng mới 100% |
Snack cá vị BAR-B-Q BIGC 40 g (36G), Hàng mới 1005 |
Snack vị cá BIGC 40 g (36G), Hàng mới 100% |
Thực phẩm cá Dongtae miếng ăn liền 500g /Gói |
Thực phẩm cá hồi aguro ăn liền 200g /Gói |
Thực phẩm cá lát ăn liền 20kg /Thùng |
Thực phẩm cá Myeonchi ăn liền 200G /Gói |
Thực phẩm chả cá BUSAN ăn liền 1kg /Gói |
Trứng cá chim 180g /Gói |
Cá agui kho ăn liền 600g /Gói |
Cá bò khô xé ăn liền 220g /Gói |
Chả cá 560G /Gói |
Chất đạm cá (Cua Kenko)(500Gx20/CTN)”Kenko”frozen inmitation crab stick |
Chất đạm cá (Cua Okani) (500Gx20/CTN)”Okani”frozen inmitation crab stick |
Chất đạm cá (Đậu hũ cá mè đen ) (200Gx25/CTN)”Ventuna Seafood” frozen surimi tofu black sesame |
Chất đạm cá (Sò điệp tẩm bột)(200Gx25/CTN)”Ventuna Seafood”frozen breaded surimi scallops |
Chất đạm cá (Viên tôm hùm ) (500Gx20/CTN)”Ventuna Seafood” frozen lobster ball |
Chất đạm cá(đậu hủ cá m` đen)"VENTUNA SEAFOOD"FROZEN SURIMI TOFU BLACK SESAME(200G X 25/CTN) |
Chất đạm cá(đậu hủ rau cá)"VENTUNA SEAFOOD"FROZEN SURIMI TOFU VEGETABLE(200G X 25/CTN) |
Thực phẩm cá hồi aguro ăn liền 200g /Gói |
Thực phẩm cá lát ăn liền 20kg /Thùng |
Thực phẩm cá Myeonchi ăn liền 200G /Gói |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 16:Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 16042099 vào Việt Nam:





















Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
30% | 10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
0% | 26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
0% | 26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
8% | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
10% | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
0% | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
8% | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
10% | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
0% | 26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
33% | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
0% | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
7.5% | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
0% | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
22.5% | 18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2021 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2021 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 33 |
2019 | 33 |
2020 | 33 |
2021 | 33 |
2022 | 33 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16042099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 26.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 16042099
Bạn đang xem mã HS 16042099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 16042099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 16042099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần I | Chương 03 | 03049900 | Loại khác |
2 | Phần I | Chương 03 | 03054100 | Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
3 | Phần IV | Chương 21 | 21039019 | Loại khác |