- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
- 1605 - Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
- Tôm shrimp và tôm prawn:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3 hoặc nhóm 05.04.2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hay nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có trọng lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02.
2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3.
Chapter description
1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading 05.04.2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02.
2. The fish, crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Không đóng bao bì kín khí |
Hải sản xiên que tẩm bột đông lạnh... (mã hs hải sản xiên qu/ mã hs của hải sản xiên) |
Tôm thẻ PTO tẩm bột cấp đông... (mã hs tôm thẻ pto tẩm/ mã hs của tôm thẻ pto) |
Tôm thè chế biến đông lạnh... (mã hs tôm thè chế biế/ mã hs của tôm thè chế) |
Tôm sú Tempura đông lạnh size 50+/-2G/PC (qui cách: 10P X 10, 464ctns)... (mã hs tôm sú tempura/ mã hs của tôm sú tempu) |
TÔM SANDWICH IQF TƯƠI ĐÔNG LẠNH, ĐÓNG GÓI 15G/PC X 40PCS/TRAY/(600G) X 10TRAY/CTN, (ĐÓNG GÓI KHÔNG KÍN KHÍ). SIZE 15. ĐH:200-1... (mã hs tôm sandwich iq/ mã hs của tôm sandwich) |
Tôm thẻ tươi tẩm bột đông lạnh size 60G (qui cách: 60g/con, 5 con/khay, 20 khay/thùng, 45 thùng)... (mã hs tôm thẻ tươi tẩ/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Mắm tôm Hà Nội (200g x 24 Jars)... (mã hs mắm tôm hà nội/ mã hs của mắm tôm hà n) |
Mắm tôm Hậu Lộc (200g x 24 Jars)... (mã hs mắm tôm hậu lộc/ mã hs của mắm tôm hậu) |
Mắm ruốc Minh Hà (200g x 24 Jars)... (mã hs mắm ruốc minh h/ mã hs của mắm ruốc min) |
Tôm thẻ tẩm bột đông lạnh... (mã hs tôm thẻ tẩm bột/ mã hs của tôm thẻ tẩm) |
Hỗn hợp hải sản chế biến đông lạnh... (mã hs hỗn hợp hải sản/ mã hs của hỗn hợp hải) |
TÔM THẺ LUỘC, LỘT VỎ, BỎ ĐẦU, BỎ ĐUÔI (PD) ĐÔNG LẠNH (SIZE: 100/200 CON/LB, 160 THÙNG). QC: IQF, 700 G/TÚI, 10 TÚI/THÙNG... (mã hs tôm thẻ luộc l/ mã hs của tôm thẻ luộc) |
Tôm đông lạnh luộc- AR Red Shrimp CP PD 4L 500g x 10 x 2... (mã hs tôm đông lạnh l/ mã hs của tôm đông lạn) |
TÔM VIÊN 25G... (mã hs tôm viên 25g/ mã hs của tôm viên 25g) |
CHẢ GIÒ RẾ TÔM 16G... (mã hs chả giò rế tôm/ mã hs của chả giò rế t) |
Tôm chiên tempura 18g/cái. (Tên khoa học: Penaeus vannamei)... (mã hs tôm chiên tempu/ mã hs của tôm chiên te) |
Tôm thẻ PDTO luộc, đông lạnh, đóng gói 220g x 10/ctn, size 71/90... (mã hs tôm thẻ pdto lu/ mã hs của tôm thẻ pdto) |
SỦI CẢO TÔM HẸ 35G... (mã hs sủi cảo tôm hẹ/ mã hs của sủi cảo tôm) |
Dimsum thập cẩm hấp... (mã hs dimsum thập cẩm/ mã hs của dimsum thập) |
SỦI CẢO TÔM GỪNG 25G... (mã hs sủi cảo tôm gừn/ mã hs của sủi cảo tôm) |
Tôm thẻ hấp PD đông lạnh size 31/40 (quy cách:10 X 1KG (800G NW)/CTN, 358ctns)... (mã hs tôm thẻ hấp pd/ mã hs của tôm thẻ hấp) |
Tôm thẻ PD hấp đông lạnh size 26/30, quy cách 1kg/bag (700g net weight), 2bag... (mã hs tôm thẻ pd hấp/ mã hs của tôm thẻ pd h) |
Tôm thẻ Tempura đông lạnh size 30g/pc, quy cách 10pcs/tray (300G/tray), 2tray... (mã hs tôm thẻ tempura/ mã hs của tôm thẻ temp) |
CHẠO TÔM... (mã hs chạo tôm/ mã hs của chạo tôm) |
CÀNG BAO TÔM... (mã hs càng bao tôm/ mã hs của càng bao tôm) |
DIMSUM HẤP 500G/TRAY... (mã hs dimsum hấp 500g/ mã hs của dimsum hấp 5) |
Tôm thẻ thịt nguyên con tẩm bột 50G cấp đông... (mã hs tôm thẻ thịt ng/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ chân trắng Sushi đông lạnh (size: 3L).... (mã hs tôm thẻ chân tr/ mã hs của tôm thẻ chân) |
Mắm tôm (Công ty Trung Thành) 300gr/ chai, 24 chai/ thùng, hàng 100%... (mã hs mắm tôm công t/ mã hs của mắm tôm côn) |
Tôm sú hấp PTO đông lạnh size 16/20, quy cách 1KG/BOX X 10 PER CARTON, 15CTN... (mã hs tôm sú hấp pto/ mã hs của tôm sú hấp p) |
Tôm thẻ còn đầu tẩm bột đông lạnh size 50g (qui cách: 50g/con, 6 con/khay, 20 khay/thùng, 668 thùng)... (mã hs tôm thẻ còn đầu/ mã hs của tôm thẻ còn) |
Tôm tẩm bột đông lạnh... (mã hs tôm tẩm bột đôn/ mã hs của tôm tẩm bột) |
Tôm sú tẩm bột còn đầu đông lạnh size 55G, quy cách 5P X 20/CTN, 82ctn... (mã hs tôm sú tẩm bột/ mã hs của tôm sú tẩm b) |
Tôm sú tươi tẩm bột đông lạnh size 70G (qui cách: 70g/con, 5 con/khay, 20 khay/thùng, 240 thùng)... (mã hs tôm sú tươi tẩm/ mã hs của tôm sú tươi) |
Tôm thẻ Sushi, còn thịt đầu hấp đông lạnh size 6LH (qui cách: 170g/khay, 20 khay/thùng, 200 thùng)... (mã hs tôm thẻ sushi/ mã hs của tôm thẻ sush) |
Tôm thẻ sấy khô, đã bỏ phần đầu, hàng mới 100%- Shrimp Dried Slice... (mã hs tôm thẻ sấy khô/ mã hs của tôm thẻ sấy) |
CHẢ GIÒ RẾ HẢI SẢN 30G... (mã hs chả giò rế hải/ mã hs của chả giò rế h) |
CHẢ GIÒ BỘT MÌ HẢI SẢN PHOMAI 25G... (mã hs chả giò bột mì/ mã hs của chả giò bột) |
Tôm thẻ Breaded đông lạnh size 30+/-2G/PC (qui cách: 10P X 10, 200ctns)... (mã hs tôm thẻ breaded/ mã hs của tôm thẻ brea) |
Tôm thẻ EBI KATSU đông lạnh size 55+/-2G/PC (qui cách: 24P X 8, 301ctns)... (mã hs tôm thẻ ebi kat/ mã hs của tôm thẻ ebi) |
Tôm thẻ thịt tẩm bột 30g cấp đông... (mã hs tôm thẻ thịt tẩ/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ thịt luộc size 71/90 cấp đông... (mã hs tôm thẻ thịt lu/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm cuộn da pastry đông lạnh 10g (Filo)... (mã hs tôm cuộn da pas/ mã hs của tôm cuộn da) |
Hỗn hợp tôm cuộn da pastry đông lạnh 10g (Bon bon,Samosa,Spring roll,money bag)... (mã hs hỗn hợp tôm cuộ/ mã hs của hỗn hợp tôm) |
Tôm thẻ lột thịt luộc đông lạnh(size100/200- 10KGS/CTN)... (mã hs tôm thẻ lột thị/ mã hs của tôm thẻ lột) |
Tôm tẩm gia vị đông lạnh (code DL17)... (mã hs tôm tẩm gia vị/ mã hs của tôm tẩm gia) |
Tôm viên tẩm bột đông lạnh (code DL17)... (mã hs tôm viên tẩm bộ/ mã hs của tôm viên tẩm) |
Tôm thẻ vụn vo viên tẩm bôt đông lạnh size 20G (Quy cách: 20g/viên tôm, 50 viên tôm/hộp, 10 hộp/thùng, 1242 thùng)... (mã hs tôm thẻ vụn vo/ mã hs của tôm thẻ vụn) |
Tôm Đóng Bánh Tẩm Bột (EBI KATSU 120GR-N)... (mã hs tôm đóng bánh t/ mã hs của tôm đóng bán) |
Hải sản nhồi mai ghẹ đông lạnh... (mã hs hải sản nhồi ma/ mã hs của hải sản nhồi) |
Tôm sú PTO tươi xiên que, tẩm gia vị đông lạnh size 16/20 (Qui cách: 4X2.5LBS/CTN, 2432 ctns, 8.50 USD/LB)... (mã hs tôm sú pto tươi/ mã hs của tôm sú pto t) |
Tôm thẻ tươi bỏ đầu, lột vỏ, còn đuôi tẩm bột đông lạnh size 20G, quy cách 10P(200g) X 24Trays/Ctn, 100ctn... (mã hs tôm thẻ tươi bỏ/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ tươi băm vụn cuộn bánh filo đông lạnh size 25G, quy cách 40Pcs (1KG)/box X 10/CTN,13ctn... (mã hs tôm thẻ tươi bă/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm thẻ thịt PTO tẩm bột cấp đông size 30G... (mã hs tôm thẻ thịt pt/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm còn đầu tẩm bột đông lạnh 50g... (mã hs tôm còn đầu tẩm/ mã hs của tôm còn đầu) |
Tôm thẻ PTO ring hấp có nước sốt đông lạnh size 41/50 (Qui cách: 11OZ/ Ring, 6 Ring/thùng, 3.00 usd/ Ring, 5019 CTNS)... (mã hs tôm thẻ pto rin/ mã hs của tôm thẻ pto) |
Tôm sú tươi PDTO tẳm bột đông lạnh size 16/20 (Qui cách: 1Kg/ hộp, 10 hộp/ thùng, 95 thùng)... (mã hs tôm sú tươi pdt/ mã hs của tôm sú tươi) |
Tôm duỗi tẩm bột chiên đông lạnh(1kg/hộp x 4ctn)... (mã hs tôm duỗi tẩm bộ/ mã hs của tôm duỗi tẩm) |
Tôm tẩm bột tempura chiên đông lạnh(1kg/hộp x 4ctn)... (mã hs tôm tẩm bột tem/ mã hs của tôm tẩm bột) |
Tôm thẻ sản phẩm hấp lột vỏ, bỏ đầu, bỏ đuôi đông lạnh size 100/200 (100-200 con tôm thành phẩm/Lb) (qui cách: 1KG X 10/CTN, 496ctns)... (mã hs tôm thẻ sản phẩ/ mã hs của tôm thẻ sản) |
Tôm lăn bột khô đông lạnh... (mã hs tôm lăn bột khô/ mã hs của tôm lăn bột) |
Tôm thẻ hấp bỏ đầu, lột vỏ, bỏ đuôi đông lạnh size 71/90, quy cách 10 X 1KG/CTN, 499ctn... (mã hs tôm thẻ hấp bỏ/ mã hs của tôm thẻ hấp) |
Tôm tẩm bột xù 75gr/cái. (Tên khoa học: Penaeus vannamei)... (mã hs tôm tẩm bột xù/ mã hs của tôm tẩm bột) |
Tôm xẻ bướm tẩm bột chiên đông lạnh (01kg/Hộp x 04Hộp/Thùng)... (mã hs tôm xẻ bướm tẩm/ mã hs của tôm xẻ bướm) |
Tôm pto tẩm bột xiên que chiên đông lạnh (01kg/Hộp x 04Hộp/Thùng)... (mã hs tôm pto tẩm bột/ mã hs của tôm pto tẩm) |
Tôm tẩm bột size 20g cấp đông... (mã hs tôm tẩm bột siz/ mã hs của tôm tẩm bột) |
Tôm sú PTO ring hấp có nước sốt đông lạnh size 26/30 (Qui cách: 16OZ/ Ring, 8 Ring/thùng, 7.80 usd/ Ring, 2202 CTNS)... (mã hs tôm sú pto ring/ mã hs của tôm sú pto r) |
Tôm sush đông lạnh size L... (mã hs tôm sush đông l/ mã hs của tôm sush đôn) |
Tôm thẻ PD tẩm bột đông lạnh size 16/20 (Qui cách: 1kg/hộp, 10 hộp/thùng, 147 thùng)... (mã hs tôm thẻ pd tẩm/ mã hs của tôm thẻ pd t) |
Tôm thẻ thịt PD gia vị tỏi cấp đông... (mã hs tôm thẻ thịt pd/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ PTO (Lột vỏ bỏ đầu còn đuôi) tẩm bột đông lạnh; Size 26/30 con/lb; 1 kg/hộp x 10/thùng; 1200 thùng... (mã hs tôm thẻ pto lộ/ mã hs của tôm thẻ pto) |
Tôm thẻ bỏ đầu, lột vỏ, còn đuôi tẩm bột chiên đông lạnh (size 37+/-g/pc, qui cách: 10P x 10, 1250 ctns, 0.405 usd/pc)... (mã hs tôm thẻ bỏ đầu/ mã hs của tôm thẻ bỏ đ) |
Tôm thẻ PTO xẻ bướm, tẩm bột, chiên sơ đông lạnh size 14/17 (Qui cách: 12X1.33LB/CTN, 64.60 USD/CTN, 1480 CTNS)... (mã hs tôm thẻ pto xẻ/ mã hs của tôm thẻ pto) |
Tôm thẻ sushi hấp đông lạnh size 3L (qui cách: 30con/khay;40 khay/thùng. 180.9 g/khay; 885 thùng)... (mã hs tôm thẻ sushi h/ mã hs của tôm thẻ sush) |
Tôm sú Sushi đông lạnh size 2L, quy cách 20PX30X2/BDL, 52 bdl, cont SZLU6001476... (mã hs tôm sú sushi đô/ mã hs của tôm sú sushi) |
Tôm thẻ Sushi đông lạnh size 2L, quy cách 20PX20X2/BDL, 50 bdl, cont SZLU6001476... (mã hs tôm thẻ sushi đ/ mã hs của tôm thẻ sush) |
Đầu tôm tẩm bột chiên đông lạnh... (mã hs đầu tôm tẩm bột/ mã hs của đầu tôm tẩm) |
Tôm thẻ hấp PTO đông lạnh size 41/55 (Quy cách: 10X2LBS/CTN, 1608 thùng)... (mã hs tôm thẻ hấp pto/ mã hs của tôm thẻ hấp) |
Tôm chế biến đông lạnh... (mã hs tôm chế biến đô/ mã hs của tôm chế biến) |
Tôm thẻ Sushi thịt đầu hấp đông lạnh, Size 9L (Quy cách: 20 con/khay (vỉ), 5 khay/ túi PA, 210g/khay,10 túi/ thùng, 108 thùng)... (mã hs tôm thẻ sushi t/ mã hs của tôm thẻ sush) |
Tôm Torpedo tẩm bột đông lạnh 26/30 (1kg/hộp)... (mã hs tôm torpedo tẩm/ mã hs của tôm torpedo) |
Tôm viên phô mai tẩm bột Tempura đông lạnh... (mã hs tôm viên phô ma/ mã hs của tôm viên phô) |
Bánh hải sản hấp đông lạnh (22g x 25pcs/bag x 20/ctn)... (mã hs bánh hải sản hấ/ mã hs của bánh hải sản) |
Hakau hải sản hấp đông lạnh (size 17g 10.2kg/ctn)... (mã hs hakau hải sản h/ mã hs của hakau hải sả) |
Tôm Tempura 240g... (mã hs tôm tempura 240/ mã hs của tôm tempura) |
Tôm uyên ương 250g... (mã hs tôm uyên ương 2/ mã hs của tôm uyên ươn) |
Pate tôm tẩm bột đông lạnh... (mã hs pate tôm tẩm bộ/ mã hs của pate tôm tẩm) |
Tôm thẻ hấp lột vỏ, bỏ đầu, còn đuôi có nước sốt, màng co đông lạnh size 31/40,quy cách 26 Oz/tray,6 tray/ctn... (mã hs tôm thẻ hấp lột/ mã hs của tôm thẻ hấp) |
Tôm thẻ bóc vỏ bỏ đầu còn đuôi hấp đông lạnh size 51/60... (mã hs tôm thẻ bóc vỏ/ mã hs của tôm thẻ bóc) |
Tôm sú chần PDTO đông lạnh size 26/30 (quy cách: 1kg/túi, 10 túi/thùng, 850 thùng... (mã hs tôm sú chần pdt/ mã hs của tôm sú chần) |
TÔM SÚ NHÚNG ĐÔNG LẠNH (PDTO; 1KG/BAG X 10/CTN). SIZE: 26/30... (mã hs tôm sú nhúng đô/ mã hs của tôm sú nhúng) |
TÔM THẺ NGUYÊN CON (HOSO) LUỘC ĐÔNG LẠNH. (SIZE: 60/80, CON/KG). QC: IQF, 500G/TÚI, 5 TÚI/THÙNG... (mã hs tôm thẻ nguyên/ mã hs của tôm thẻ nguy) |
Tôm sú hấp bỏ đầu, còn vỏ, còn đuôi đông lạnh size 16/20 quy cách 10 x 1 lbs,137 ctn... (mã hs tôm sú hấp bỏ đ/ mã hs của tôm sú hấp b) |
Tôm thẻ vụn hấp lột vỏ, bỏ đầu, bỏ đuôi vụn đông lạnh size 60/200 (60- 200 con tôm thành phẩm/Lb) đơn giá: 6.25 Usd/bag, quy cách: 850g/túi, 10 túi/thùng, 120 thùng)... (mã hs tôm thẻ vụn hấp/ mã hs của tôm thẻ vụn) |
Tôm thẻ thịt hấp size 100/200 đông lạnh IQF... (mã hs tôm thẻ thịt hấ/ mã hs của tôm thẻ thịt) |
Tôm thẻ PTO hấp đông lạnh size 31/40 (Qui cách: 1Kg (800G net), 10 túi/thùng, 200 thùng)... (mã hs tôm thẻ pto hấp/ mã hs của tôm thẻ pto) |
Tôm thẻ tươi còn đầu tẩm bột đông lạnh size 50G (Quy cách: 50g/con, 6 con/khay (vỉ) X 20khay/thùng, 480 thùng)... (mã hs tôm thẻ tươi cò/ mã hs của tôm thẻ tươi) |
Tôm fritter sốt ớt (Tên khoa học: Penaeus vannamei)... (mã hs tôm fritter sốt/ mã hs của tôm fritter) |
Tôm tẩm bột KOEBI TEMPURA 50PCS... (mã hs tôm tẩm bột koe/ mã hs của tôm tẩm bột) |
Tôm tempura (Tên khoa học: Penaeus vannamei)... (mã hs tôm tempura tê/ mã hs của tôm tempura) |
Tôm sú Sushi hấp đông lạnh size 6L (Qui cách:20 con/khay, 20 khay (210g)/thùng, 206 thùng)... (mã hs tôm sú sushi hấ/ mã hs của tôm sú sushi) |
Tôm thẻ xẻ bướm tẩm bột đông lạnh size 26/30 (Qui cách: 1kg x 10 hộp/thùng, 179 thùng)... (mã hs tôm thẻ xẻ bướm/ mã hs của tôm thẻ xẻ b) |
Tôm thẻ, sú đông lạnh, Tên khoa học: Litopenaeus vannamei... (mã hs tôm thẻ sú đôn/ mã hs của tôm thẻ sú) |
Tôm sú Sushi còn đầu đông lạnh size 6L, quy cách 10PX40/CTN, 41 ctn... (mã hs tôm sú sushi cò/ mã hs của tôm sú sushi) |
Tôm thẻ vụn sushi hấp đông lạnh size m(Quy cách: 250g/khay;40 khay/thùng; 14 thùng)... (mã hs tôm thẻ vụn sus/ mã hs của tôm thẻ vụn) |
Tôm thẻ hấp sushi đông lạnh size 3L(Quy cách: 20 con/ khay; 20 khay/ 1 thùng; 204 thùng)... (mã hs tôm thẻ hấp sus/ mã hs của tôm thẻ hấp) |
Tôm chân trắng luộc PDTO đông lạnh... (mã hs tôm chân trắng/ mã hs của tôm chân trắ) |
Rau củ trộn tôm 1... (mã hs rau củ trộn tôm/ mã hs của rau củ trộn) |
TÔM QUE XÙ 70G. (Tên khoa học: Penaeus vannamei)... (mã hs tôm que xù 70g/ mã hs của tôm que xù 7) |
TÔM QUE XÙ 100G. (Tên khoa học: Penaeus vannamei)... (mã hs tôm que xù 100g/ mã hs của tôm que xù 1) |
Tôm nguyên con lăn bột khô đông lạnh 60/80... (mã hs tôm nguyên con/ mã hs của tôm nguyên c) |
Tôm thẻ PD luộc đông lạnh; cỡ:90/120 (10kg/carton)... (mã hs tôm thẻ pd luộc/ mã hs của tôm thẻ pd l) |
Tôm thẻ Sushi còn thịt đầu hấp đông lạnh size 8LH (qui cách: 190g/khay, 20 khay/thùng, 50 thùng)... (mã hs tôm thẻ sushi c/ mã hs của tôm thẻ sush) |
Tôm sú PTO hấp đông lạnh (đóng gói không kín khí) size: 31/40. PACKED 6x 340G/CTN... (mã hs tôm sú pto hấp/ mã hs của tôm sú pto h) |
Tôm sú hấp lột vỏ, bỏ đầu, còn đuôi đông lạnh có nước sốt size 21/25 (Qui cách: 8x515g/ctn, 361ctns, 10.2usd/ring)... (mã hs tôm sú hấp lột/ mã hs của tôm sú hấp l) |
Tôm thẻ vụn tẩm bột đông lạnh size 35G (Quy cách: 28 miếng/hộp X 10/thùng, 101 thùng)... (mã hs tôm thẻ vụn tẩm/ mã hs của tôm thẻ vụn) |
Tôm thẻ lột vỏ bỏ đầu chừa đuôi áo bột chiên đông lạnh Size 71/90 Đóng gói: 1kg/túi x 6/thùng x 2/kiện (800 thùng)... (mã hs tôm thẻ lột vỏ/ mã hs của tôm thẻ lột) |
Bánh mì nhân tôm... (mã hs bánh mì nhân tô/ mã hs của bánh mì nhân) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 16:Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 16052100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 33 |
2019 | 33 |
2020 | 33 |
2021 | 33 |
2022 | 33 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 26.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 16052100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 16052100
Bạn đang xem mã HS 16052100: Không đóng bao bì kín khí
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 16052100: Không đóng bao bì kín khí
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 16052100: Không đóng bao bì kín khí
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.