- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
- 1702 - Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
- Lactoza và xirô lactoza:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm “đường thô” có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế.
2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedran tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06);
(b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 1701.12, 1701.13 and 1701.14, “raw sugar” means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.5o.
2. Subheading 1701.13 covers only cane sugar obtained without centrifugation, whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of 69o or more but less than 93o. The product contains only natural anhedran microcrystals, of irregular shape, not visible to the naked eye, which are surrounded by residues of molasses and other constituents of sugar cane.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
Nguyên liệu thực phẩm- 5000 EDIBLE LACTOSE (Đường Lactoza không sữa) (PRO date: 29/05/2019- EXP date: 28/05/2021); mã CAS: 63-42-3... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu tá dược Lactose, Anhyd NF DT (Lactose Anhydrous)- (Product code: 5X59004)- 25kgs/bag (360 bag)- Lot#B590000314- NSX: 14/08/2019 NHH: 13/08/2022, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu tá/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: LACTOSE, nk theo 02/2019/TT- BNNPTNT ngày 11/02/2019; stt 1.3.1... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi: Đường sữa cô đặc (EDIBLE LACTOSE),dạng bột khan 99%, 25kg/bao, NXS:Tháng 5/2019 HSD: Tháng 5/2021, mới 100%... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
LACTOSE (Đường Lactose- Ng.liệu SX thuốc Thú-Y) Số lô, Ngày SX, Hạn sử dụng: file HYS đính kèm... (mã hs lactose đường/ mã hs của lactose đườ) |
Đường Lactose Monohydrate (3.2kg/túi) dùng làm chất độn và tạo ngọt, hàng mẫu... (mã hs đường lactose m/ mã hs của đường lactos) |
Đường Lactose (Lactose Edible 200 Mesh), (Làm nguyên liệu cho sản xuất sữa bột)... (mã hs đường lactose/ mã hs của đường lactos) |
Lactose (Belgioioso-100 Mesh)-Đường Lactoza (đường từ sữa)- Nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi-NSX 10/2019; NHH 10/2021-25kgs/bao- hàng mới 100%... (mã hs lactose belgio/ mã hs của lactose bel) |
Lactoza-Lactose (Lactoza-Lactose)... (mã hs lactozalactose/ mã hs của lactozalact) |
(Ng.liệu SX thuốc Thú-Y ) GRADE A LACTOSE 100 MESH ( đường LACTOSE ) Số lô :3590(13, 23, 33, 43, 53)11 ; 3600(13, 23, 33, 43, 53, 63)11 ; 3610(13, 23, 33)11; 3630(13, 23, 33)11 HSD: 12 .2013 |
Bột Lactose nguyên liệu sản xuất có hàm lượng lactoza khan hơn 99% theo trọng lượng chất khô |
Capsulac 60 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
Cellactose 80 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
Đường lactose |
Đường Lactose (Lactose Blend)chế biến sữa-25Kg/Bao |
Đường Lactose (LACTOSE EDIBLE GRADE) chế biến sữa-25Kg/Bao |
Đường Lactose, có hàm lượng Lactoza khan từ 99% trở lên - Hilmar Fine Grind Lactose |
Đường PGP LACTOSE (dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm) |
EDIBLE LACTOSE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ65/BNN-PTNT mục 5 trang 1. hàm lượng lactose 99.5%,hàm lượng nước 0.1%,hàm lượng độc tố vi sinh không có. Đóng bao big bag 1000 Kg/bao. |
Flowlac 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
GRADE A LACTOSE 100 MESH (Đường LACTOSE) Số lô : 0300(13, 23, 33, 43, 53)12 ; 30802311 ; 3630(43, 53, 63)11 ; 3640(13, 23)11 ; 0330(13, 23, 33, 43, 53)12 ; 0340(13, 23, 33, 43, 53) 12; 0350(13, 23, 33)12 ; 0310(13, 23, 33)12 |
Granulac 200 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
Hilmar 5320 Lactose Monohydrate - USP29/NF24. TC 800 bags. Dong nhat 25Kgs/bag. GW: 20,512.00Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 11/2011 - HD: 11/2014. |
Lacctose 99%, NLSX thức ăn chăn nuôi , hàng phù hợp QĐ65/2007/QĐ-BNN |
lactose - Lactose general |
LACTOSE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ65/BNN-PTNT mục 5 trang 1. hàm lượng lactose 99%,hàm lượng nước 0.05%,hàm lượng độc tố vi sinh không có. |
Lactose C12H22O11.H2O(Dùng trong thí nghiệm) 500g/chai |
LACTOSE ED BG (dùng trong thức ăn cho người) |
Lactose HMS Impalpable Grade ( USP) Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx: 12/2011. HD: 11/2014. Nha sx: FrieslandCampina DMV BV- The Netherlands |
LACTOSE HMS IMPALPABLE GRADE 200M USP nguyên liệu sx thuốc tân dược nsx: 08/2011 hsd: 07/2014 nhà sx: DMV INTERNATIONAL-NETHERLANDS (SUBSIDIARY OF DMV FONTERRA EXCIPIENTS - NETHERLANDS) MớI 100% |
LACTOSE MONOHYDRATE |
LACTOSE(Nguyên liẹu SX TACN, Không dùng vào mục đích khác.Phù hợp chỉ tiêu chất lượng theo QD90(2/10/06) của Bộ NN&PTNT |
LACTOSE. Nguyên liệu SX TACN; Không dùng vào mục đích khác; Phù hợp chỉ tiêu chất lượng QD90(02/10/06) của Bộ NN&PTNT |
Microcellac 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) - Sample |
Ng.liệu SX thuốc Thú-Y - GRADE A LACTOSE 100 MESH (Đường LACTOSE) Số lô:2720(53, 63)11,2730(13, 23, 33, 43, 53) 2750(13, 23, 33, 43, 53, 63), 3060(13, 23, 33, 43, 53) HSD:tháng (09, 10, 11) năm 2013 |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc- Đường Lactoza - LACTOSE |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc: 5320 USP LACTOSE 200 MESH MONOHYDRATE. NSX: 7/2011. HSD: 7/2014 |
Nguyên liệu dược SUPERTAB 21AN (tp:Lactose anhydrous) nsx:DMV-Fonterra;Lot:10605535 sx:10/11 date:09/13; 180 drum * 50kg |
Nguyên liệu dược: Granulac 200 (Lactose Monohydrate Ph.eur/ USP-NF/JP) hàm lượng lactoza 99%, số lô: L1136 A4172, ngày sản xuất: tuần 36 năm 2011, hạn dùng: tuần 36 năm 2014, nhà sản xuất: Molkerei Meggle Wasserburg GmbH -amp; Co. KG |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: 5320 USP LACTOSE 200 MESH MONOHYDRATE. NSX: 09/2011. HSD: 09/2014 |
Nguyên liệu SX thuốc GRANULAC 200 (Lactose monohydrate Ph. Eur) (Đường Lactoza). Hạn dùng: tuần thứ 47 năm 2014 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Lactose Monohydrate 200Maesh USP29, HSD:02/2012- 02/2015 |
Nguyên liệu SXTACN- Refined Edible Lactose 200 Mesh. Hàm lượng Lactose min 99.3% hàng phù hợp QĐ 65/2007/ QĐ- BNN ngày 03/07/2007 |
Nguyên liệu thực phẩm - LACTOSE 5000 NATURAL |
Sachelac 80 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
Spherolac 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) - Sample |
Tablettose 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
Tablettose 80 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
(Ng.liệu SX thuốc Thú-Y ) GRADE A LACTOSE 100 MESH ( đường LACTOSE ) Số lô :3590(13, 23, 33, 43, 53)11 ; 3600(13, 23, 33, 43, 53, 63)11 ; 3610(13, 23, 33)11; 3630(13, 23, 33)11 HSD: 12 .2013 |
EDIBLE LACTOSE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ65/BNN-PTNT mục 5 trang 1. hàm lượng lactose 99.5%,hàm lượng nước 0.1%,hàm lượng độc tố vi sinh không có. Đóng bao big bag 1000 Kg/bao. |
Flowlac 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
GRADE A LACTOSE 100 MESH (Đường LACTOSE) Số lô : 0300(13, 23, 33, 43, 53)12 ; 30802311 ; 3630(43, 53, 63)11 ; 3640(13, 23)11 ; 0330(13, 23, 33, 43, 53)12 ; 0340(13, 23, 33, 43, 53) 12; 0350(13, 23, 33)12 ; 0310(13, 23, 33)12 |
Granulac 200 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
Hilmar 5320 Lactose Monohydrate - USP29/NF24. TC 800 bags. Dong nhat 25Kgs/bag. GW: 20,512.00Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 11/2011 - HD: 11/2014. |
LACTOSE HMS IMPALPABLE GRADE 200M USP nguyên liệu sx thuốc tân dược nsx: 08/2011 hsd: 07/2014 nhà sx: DMV INTERNATIONAL-NETHERLANDS (SUBSIDIARY OF DMV FONTERRA EXCIPIENTS - NETHERLANDS) MớI 100% |
LACTOSE. Nguyên liệu SX TACN; Không dùng vào mục đích khác; Phù hợp chỉ tiêu chất lượng QD90(02/10/06) của Bộ NN&PTNT |
Microcellac 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) - Sample |
Ng.liệu SX thuốc Thú-Y - GRADE A LACTOSE 100 MESH (Đường LACTOSE) Số lô:2720(53, 63)11,2730(13, 23, 33, 43, 53) 2750(13, 23, 33, 43, 53, 63), 3060(13, 23, 33, 43, 53) HSD:tháng (09, 10, 11) năm 2013 |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc: 5320 USP LACTOSE 200 MESH MONOHYDRATE. NSX: 7/2011. HSD: 7/2014 |
Nguyên liệu dược: Granulac 200 (Lactose Monohydrate Ph.eur/ USP-NF/JP) hàm lượng lactoza 99%, số lô: L1136 A4172, ngày sản xuất: tuần 36 năm 2011, hạn dùng: tuần 36 năm 2014, nhà sản xuất: Molkerei Meggle Wasserburg GmbH -amp; Co. KG |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: 5320 USP LACTOSE 200 MESH MONOHYDRATE. NSX: 09/2011. HSD: 09/2014 |
Nguyên liệu SX thuốc GRANULAC 200 (Lactose monohydrate Ph. Eur) (Đường Lactoza). Hạn dùng: tuần thứ 47 năm 2014 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Lactose Monohydrate 200Maesh USP29, HSD:02/2012- 02/2015 |
Nguyên liệu SXTACN- Refined Edible Lactose 200 Mesh. Hàm lượng Lactose min 99.3% hàng phù hợp QĐ 65/2007/ QĐ- BNN ngày 03/07/2007 |
Nguyên liệu thực phẩm - LACTOSE 5000 NATURAL |
Spherolac 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) - Sample |
Tablettose 100 (Đường Lactose dùng trong CNTP) |
GRADE A LACTOSE 100 MESH (Đường LACTOSE) Số lô : 0300(13, 23, 33, 43, 53)12 ; 30802311 ; 3630(43, 53, 63)11 ; 3640(13, 23)11 ; 0330(13, 23, 33, 43, 53)12 ; 0340(13, 23, 33, 43, 53) 12; 0350(13, 23, 33)12 ; 0310(13, 23, 33)12 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Lactose Monohydrate 200Maesh USP29, HSD:02/2012- 02/2015 |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 17:Đường và các loại kẹo đường |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 17021100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17021100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 17021100
Bạn đang xem mã HS 17021100: Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 17021100: Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 17021100: Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
4 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |