- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
- 1702 - Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
- 170230 - Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06);
(b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm “đường thô” có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế.
2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedran tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06);
(b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 1701.12, 1701.13 and 1701.14, “raw sugar” means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.5o.
2. Subheading 1701.13 covers only cane sugar obtained without centrifugation, whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of 69o or more but less than 93o. The product contains only natural anhedran microcrystals, of irregular shape, not visible to the naked eye, which are surrounded by residues of molasses and other constituents of sugar cane.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 5974/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đường Glucose dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4607/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia dùng để xử lý bề mặt thanh nhôm định hình (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2744/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất bánh kẹo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Glucoza |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi: DEXTROSE MONOHYDRATE, Lot: E1912-11H, NSX: 11/2019, HSD: 11/2021. Quy cách: 25Kg/Bao.... (mã hs nguyên liệu bổ/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu thực phẩm Đường Glucoza- DEXTROSE MONOHYDRATE POWDER, dạng bột mịn (25kg/bao, 1680 bao) nhà sản xuất: GUJARAT AMBUJA EXPORTS LTD,hạn sử dụng tháng 11/2021. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Dextrose Monohydrate-Đường Glucoza (Dextroza)-Nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi (25Kgs/ bao)-Hulunbeier Northeast Fufeng Biotechnologies Co.,Ltd-NSX:11/2019- HSD:11/2021-hàng mới 100%... (mã hs dextrose monohy/ mã hs của dextrose mon) |
Đường Glucose- DEXTROSE ANHYDROUS, nguyên liệu dùng trong sản xuất thực phẩm. Hàng mới 100%.... (mã hs đường glucose/ mã hs của đường glucos) |
Hóa chất thí nghiệm: D-Glucose- C6H12O6 (CAS 50-99-7),dạng tinh thể, 10kg/thùng, hàng mới 100%... (mã hs hóa chất thí ng/ mã hs của hóa chất thí) |
Chất tạo ngọt(DEXTROSE MONOHYDRATE), dùng trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm, gồm 99-100% Dextrose Monohydrate CAS: 5996-10-1... (mã hs chất tạo ngọtd/ mã hs của chất tạo ngọ) |
Hóa chất Glucose (C6H14O)- Cat No: 57-50-1- AR 500g/chai- dùng trong phòng thí nghiệm- hàng mới 100%... (mã hs hóa chất glucos/ mã hs của hóa chất glu) |
Đường Dextrose Monohydrate dùng làm nguyên liệu sản xuất nước giải khát. Quy cách đóng gói: 25 Kg net/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs đường dextrose/ mã hs của đường dextro) |
Nguyên liệu dùng cho thức ăn chăn nuôi DEXTROSE MONOHYDRATE, dạng bột, màu trắng, quy cách 25kg/bao, hãng SX: ZHUCHENG DONGXIAO BIOTECHNOLOGY CO., LTD-China. Mã số TACN: 231-8/08-CN/19. Mới 100%.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu dược Dextrose Anhydrous (25kg/ bao)- Lot: 201912062- NSX: 12/2019- NHH: 12/2023... (mã hs nguyên liệu dượ/ mã hs của nguyên liệu) |
Đường FD(+)-GLUCOSE khan, dùng trong Nghiên cứu/phân tích hóa sinh, sử dụng trong phòng thí nghiệm (CAS 50-99-7)... (mã hs đường fdglu/ mã hs của đường fd) |
Dextrose Anhydrous (Lihua)- Đường Dextrose (Glucoza) dạng khan- Nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi (25Kgs/bao)- NSX: 20/11/2019- NHH:19/11/2021-hàng mới 100%... (mã hs dextrose anhydr/ mã hs của dextrose anh) |
HOÁ CHẤT D(+)-GLUCOSE MONOHYDRATE DÙNG LÀM THUỐC THỬ TRONG PHÂN TÍCH, SỬ DỤNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM (CAS 14431-43-7)... (mã hs hoá chất dg/ mã hs của hoá chất d) |
Đường ăn kiêng 40g Sweet's Low, HSX: Dietary Foods ltd, hàng mẫu mới 100%, 1 hộp/ 40 gram... (mã hs đường ăn kiêng/ mã hs của đường ăn kiê) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi DEXTROSE MONOHYDRATE, hàng mới 100%. (Mã số công nhận được phép lưu hành: 151-5/18-CN).Nhà sx) Hulunbeier Northeast Fufeng Biotechnologies Co.,Ltd,China... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Phụ gia TĂCN DEXTROSE MONOHYDRATE bổ sung DEXTROSE, hàng phù hợp với số Đki 151-5/18-CN trong DM TĂCN nhập khẩu,25kg/bag, mới 100%... (mã hs phụ gia tăcn de/ mã hs của phụ gia tăcn) |
Hóa chất Glucose 50%- C6H12O6. Mới 100%... (mã hs hóa chất glucos/ mã hs của hóa chất glu) |
Nguyên liệu thực phẩm đường Dextrose Monohydrate (C6H12O6.H2O). Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Đường Glucozo Công nghiệp 25kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs đường glucozo c/ mã hs của đường glucoz) |
Đường Glucoza: (DEXTROSE MONOHYDRATE) 25kg/bao. Dùng trong chế biến thực phẩm. |
Đường Glucoza (DEXTROSE MÔNHYDRATE.M). 25kg/bao. Dùng trong chế biến thực phẩm: |
Đường Glucoza: (DEXTROSE MONOHYDRATE M). 25kg/bao. Dùng trong chế biến thực phẩm |
Đường Glucoza (Dextrose momohydrate M. EP7/USP35/NF30.).25kg/bao.Nguyên liệu dược. |
Glucose. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Glucoza |
Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose ~ 99,71%. |
Glucose (Glucoza, dạng bột) dùng để sản xuất thuốc (mục 7 PLTK). |
Glucolse (Dextrose Anhydrous) |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Đường - Dextrose Anhydrous MIC-18 (41000150) - Hàng mới 100% (Mục 13). Ký, mã hiệu, chủng loại: Dextrose V-MIC-18 (41000150). |
Mặt hàng theo phân tích là Glucose, dạng bột. Ký, mã hiệu, chủng loại: Glucose. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. INC - Korea. |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Đường - Dextrose Anhydrous MIC-18 (41000150) - Hàng mới 100% Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose ~ 99,71%. |
Chất phụ gia dùng để xử lý bề mặt thanh nhôm định hình (dạng bột). Hàng mới 100%, dùng để làm sạch bề mặt thanh nhôm định hình. Glucoza. |
Dextrose Anhydrous |
Mục 7: Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo: Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose ~99.71% (Dextrose Monohydrate - Hàng mới 100%). Đường Glucose, dạng bột. |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: GLUCOSE (1000ml/lọ, 1lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
D(+)-GLUCOSE KHAN HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH REAG. PH EUR |
D(+)-GLUCOSE MONOHYDRATE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Dextrin (C6H10O5)n.H2O(Dùng trong thí nghiệm) 500g/chai |
Dextrose Anhydrous BP2005 - Đường dùng trong chế biến thực phẩm |
DEXTROSE ANHYDROUS INJECTION BP2007 |
Dextrose Anhydrous Injection Grade - Đường dùng trong chế biến thực phẩm |
DEXTROSE ANHYDROUS -Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - 25kg/bao |
Dextrose Anhydrouse (Bột đường dùng trong CNSX hàng thực phẩm) 20kgs/bao |
Dextrose Monohydrat (Đường Gluco sử dụng trong sản xuất thực phẩm, bánh kẹo). Hàng mới 100% |
DEXTROSE MONOHYDRATE - Đường Glucose dùng trong thực phẩm |
Dextrose Monohydrate - Hóa chất dùng trong thực phẩm |
DEXTROSE MONOHYDRATE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - 25kg/bao |
Dextrose monohydrate ( Đường dextrose bổ sung trong TACN thủy sản ) |
Dextrose Monohydrate ( Đường dùng trong chế biến thực phẩm ) Đóng bao 25 kg, mới 100% |
DEXTROSE MONOHYDRATE ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Dextrose Monohydrate BP2000 (nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược,hàng mới 100%)Batch no:20120302,NSX:02/03/2012,HSD:01/03/2015 |
DEXTROSE MONOHYDRATE Đường GLUCOZA ( Dùng Trong Sản Xuất Thực Phẩm ) |
Dextrose Monohydrate Food Grade BP2000 |
Dextrose monohydrate Food Grade BP2000 - Đường dùng trong chế biến thực phẩm |
Dextrose monohydrate Food Grade BP2000 ( Đường dùng trong chế biến thực phẩm ) mới 100% |
Dextrose Monohydrate Food Grade BP2000 ( Đường dùng trong chế biến thực phẩm ), mới 100% |
Dextrose monohydrate M EP6/USP30/NF25/BP2008. TC: 200bags. Dong nhat 25Kgs/bag. GW: 5,042.00Kgs NSX: 01/2012 - HD: 01/2017. |
Dextrose Monohydrate M EP6; USP30; NF25; BP2008; Date: 11/2011 - 11/2016; Sx: Roquette Freres - France; Nguyên liệu sx thuốc tân dược |
DEXTROSE MONOHYDRATE( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Đường ăn kiêng 12/100 ( Sweet N Low Granulated Sugar Subst, 12/100),(1 thùng có 12 hộp,1 hộp 100 gói,1 gói = 1 gram) hàng mới 100% |
Đường ăn kiêng 12/50 ( Sweet N Low Granulated Sugar Subst, 12/50),(1 thùng có 12 hộp,1 hộp 50 gói,1 gói=1 gram) hàng mới 100% |
Đường ăn kiêng 1500 ( Sweet N Low Granulated Sugar Subst, 1500),(1 thùng 1500 gói,1 gói=1 gram) hàng mới 100% |
Đường Dextrose (25kg/bao) |
Đường Dextrose Monohydrate |
Đường DEXTROSE MONOHYDRATE ( Bổ Sung Năng Lượng trong Thức Ăn CN) |
Đường dextrose monohydrate (25kg/bao hàng dùng trong thực phẩm ),mới 100% |
Đường Dextrose Monohydrate 02001(25 kg/bao hàng dùng trong thực phẩm) mới 100% |
Đường Dextrose( glucoza) làm nguyên liệu dùng để sản xuất nước giải khát. Quy cách đóng gói (25kg net/bao) |
Đường Glucora dùng trong thực phẩm DEXTROSE MONOHYDRATE ROFEROSE M |
Đường Glucose pha tiêm- DEXTROSE MONOHYDRATE APYROGEN LYCADEX PF. 25 kg/túi. Hàng mới 100% |
Đường Glucose, hàm lượng 98% GLU-FINAL-2000 |
Đường Glucose,hàm lượng 98% Glu-Final-2000 |
Đường Glucoza dùng trong thực phẩm. DEXTROSE MONOHYDRATE |
Đường Glucoza: DEXTROSE MONOHYDRATE, 1600 bao X 25kg/bao. C/O Form E. (Hàng không thuộc QĐ số 818/QĐ-BYT của Bộ Y tế và NĐ 108/2008/NĐ-CP của Chính phủ). |
Glucoza, dạng bột(Dextrose USP)-R3365Q |
Hóa chất cơ bản, D- (+ ) - Glucose , 500g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Hoá chất dùng để sản xuất ra chế phẩm giữ sạch nồi hơi Dextrose Andhydrous ( 20 kg/ bao ). Mới 100% |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9434-500G DEXTROSE ANHYDROUS USP |
Hóa chất Succrose (C6H12O6) 500g/chai |
MALTOSE MONOHYDRATE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH |
Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc thú y - Glucose (Dextrose) Anhydrous |
Nguyên liệu dùng trong phụ gia thực phẩm - DEXTROSE MONOHYDRATE ( 800 bao x 25 kgs). Giấy đăng ký KTCLNN số: 4646/N3.12/KT3, ngày: 28/03/2012. |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm - Đường Dextrose Monohydrate |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT THUốC THú Y: DEXTROSE ANHYDROUS INJECTION BP2005 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: DEXTROSE ANHYDROUS BP2009; Lot: 20111022, 20111021, 20111020, 20111017; NSX: 10/2011, HSD: 10/2013; Quy cách: 25 Kg/bao. |
Nguyên liệu thực phẩm - DEXTROSE MONOHYDRATE |
Phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt thực phẩm DEXTROSE -STALEYDEX 333 (675 Bag * 50LB/1 bag = 33,750 LB) (1 Bao = 50LB = 22.7 KGS) Hàng mới 100% |
Phụ gia thực phẩm DEXTROSE MONOHYDRATE ,hàng mới 100%,hàng đóng 25kg/bao |
Phụ gia thực phẩm: DEXTROSE ANHYDROUS INJECTION BP2005 , (1760 Bao x 25 Kgs). Giấy đăng ký KTCLNN số: 1017/N3.12/KT3, ngày: 17/01/2012. DN cam kết để nguyên trạng hàng chờ kết quả TT3. |
Phụ gia thực phẩm:Dextrose monohydrate (đường Glucoza) 25kg/bao |
Dextrose monohydrate M EP6/USP30/NF25/BP2008. TC: 200bags. Dong nhat 25Kgs/bag. GW: 5,042.00Kgs NSX: 01/2012 - HD: 01/2017. |
Dextrose Monohydrate M EP6; USP30; NF25; BP2008; Date: 11/2011 - 11/2016; Sx: Roquette Freres - France; Nguyên liệu sx thuốc tân dược |
Đường Dextrose Monohydrate 02001(25 kg/bao hàng dùng trong thực phẩm) mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: DEXTROSE ANHYDROUS BP2009; Lot: 20111022, 20111021, 20111020, 20111017; NSX: 10/2011, HSD: 10/2013; Quy cách: 25 Kg/bao. |
Phụ gia thực phẩm: DEXTROSE ANHYDROUS INJECTION BP2005 , (1760 Bao x 25 Kgs). Giấy đăng ký KTCLNN số: 1017/N3.12/KT3, ngày: 17/01/2012. DN cam kết để nguyên trạng hàng chờ kết quả TT3. |
Dextrose monohydrate M EP6/USP30/NF25/BP2008. TC: 200bags. Dong nhat 25Kgs/bag. GW: 5,042.00Kgs NSX: 01/2012 - HD: 01/2017. |
Dextrose Monohydrate M EP6; USP30; NF25; BP2008; Date: 11/2011 - 11/2016; Sx: Roquette Freres - France; Nguyên liệu sx thuốc tân dược |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 17:Đường và các loại kẹo đường |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 17023010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 7.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 9 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 8.1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 17023010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 8.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 17023010
Bạn đang xem mã HS 17023010: Glucoza
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 17023010: Glucoza
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 17023010: Glucoza
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
4 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
6 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 17 | 17021100 | Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
2 | Phần VI | Chương 33 | 33021010 | Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng |
3 | Phần VI | Chương 33 | 33021020 | Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác |
4 | Phần VI | Chương 33 | 33021090 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 33 | 33029000 | Loại khác |