cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

  • Số hiệu văn bản: 1325A/QĐ-BCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
  • Ngày ban hành: 20-05-2019
  • Ngày có hiệu lực: 20-05-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2013 ngày (5 năm 6 tháng 8 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1325A/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG (KÈM THEO MÃ HS) THỰC HIỆN KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới;

Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 và Thông tư s33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan: (i) Định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với các danh mục tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 của Quyết định này.

2. Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 4 của Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các Tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHCNcươnglv.

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 

 

Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325A /QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 được quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

 

3102.30.00

Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

QCVN 05:2015/BCT

 

 

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

QCVN 03:2012/BCT

 

3602.00.00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ

QCVN 05:2012/BCT

 

 

Thuốc nổ amonit AD1

QCVN 07:2015/BCT

 

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)

Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018

 

3603.00.10

Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp

QCVN 02:2015/BCT

 

 

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp

QCVN 03:2015/BCT

 

3603.00.20

Dây cháy chậm

Dây cháy chậm công nghiệp

QCVN 06:2015/BCT

 

 

3603.00.90

Loại khác

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp

QCVN 04:2015/BCT

 

 

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

QCVN 08:2015/BCT

 

7304.39.20

Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6158:1996 

TCVN 6159:1996 

QCVN 04:2014/BCT 

 

 

7308.40.10

Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò

Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò

QCVN 01:2011/BCT

 

 

7308.40.90

 

7309.00.11

Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu

Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 6008:2010.

 

 

7309.00.19

 

7309.00.91

 

7309.00.99

 

7311.00.91

Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít

Chai chứa LPG

 QCVN 04:2013/BCT 

 

 

7311.00.92

Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít

 

7311.00.94

Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít

 

7311.00.99

Loại khác

Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 7441:2004;

TCVN 8615-2:2010.

 

 

8402.11.10

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/ giờ

Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng  trong công nghiệp

TCVN 7704:2007;

TCVN 6413:1998;

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991.

 

 

8402.11.20

 

8402.12.11

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ

 

8402.12.19

 

8402.12.21

 

8402.12.29

 

8402.19.11

Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép

 

8402.19.19

 

8402.19.21

 

8402.19.29

 

8402.20.10

Nồi hơi nước quá nhiệt

Nồi hơi nhà máy điện

TCVN 5346:1991;

TCVN 7704:2007;

TCVN 6008:2010.

 

 

8402.20.20

 

8403.10.00

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991.

 

 

8425.31.00

Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp

TCVN 4244:2005;

TCVN 5206:1990;

TCVN 5207:1990;

TCVN 5208:1990;

TCVN 5209:1990;

QCVN 02:2016/BCT.

 

 

8479.89.39

Máy và thiết bị cơ khí khác

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô

TCVN 6484:1999;

TCVN 6485:1999;

TCVN 7762:2007;

TCVN 7763:2007;

TCVN 7832:2007.

 

 

8479.89.40

 

8479.89.39

Trạm cấp LPG

QCVN 10:2012/BCT

 

 

8479.89.40

 

8501.10.29

Đng cơ điện

Động cơ điện phòng nổ

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8501.10.49

 

8501.10.59

 

8501.10.99

 

8501.20.19

 

8501.20.29

 

8501.31.40

 

8501.32.22

 

8501.32.32

 

8501.33.00

 

8501.34.00

 

8501.40.19

 

8501.40.29

 

8501.51.19

 

8501.52.19

 

8501.52.29

 

8501.52.39

 

8501.53.00

 

8502.11.00

Máy phát điện

Máy phát điện phòng nổ

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8502.12.10

 

8502.12.20

 

8502.13.20

 

8502.13.90

 

8502.20.10

 

8502.20.20

 

8502.20.30

 

8502.20.42

 

8502.20.49

 

8502.39.10

 

8502.39.20

 

8502.39.32

 

8502.39.39

 

8504.33.11

Máy biến áp phòng nổ

Máy biến áp phòng nổ

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8504.34.11

 

8504.34.14

 

8504.34.22

 

8504.34.25

 

8504.33.19

 

8504.34.12

 

8504.34.13

 

8504.34.15

 

8504.34.16

 

8504.34.23

 

8504.34.24

 

8504.34.26

 

8504.34.29

 

8517.11.00

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8517.12.00

 

8517.18.00

 

8517.61.00

Thiết bị trạm gốc

 

8517.62.51

Thiết bị mạng nội bộ không dây

 

8531.10.20

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh

 

8531.10.30

 

8531.10.90

 

8531.80.10

 

8535.21.10

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000V

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8535.21.20

 

8535.21.90

 

8535.29.10

 

8535.29.90

 

8535.30.20

Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên

 

8536.20.11

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá 1.000V

 

8536.20.12

 

8536.20.19

 

8536.30.90

Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000V

 

 

8536.41.10

 

Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V

 

8536.41.20

 

8536.41.30

 

8536.41.40

 

8536.41.90

 

8536.49.10

Rơ le loại khác

 

8536.49.90

 

8536.50.99

Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8537.10.11

Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V

 

8537.10.19

 

8537.10.92

 

8537.10.99

 

8537.20.21

 

8537.20.29

 

8543.70.90

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng

Máy nổ mìn điện

QCVN 01:2015/BCT

 

 

8544.20.11

Dây điện, cáp điện

Cáp điện phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

8544.20.19

 

8544.20.21

 

8544.20.29

 

8544.20.31

 

8544.20.39

 

8544.42.94

 

8544.42.95

 

8544.42.96

 

8544.42.97

 

8544.42.98

 

8544.42.99

 

8544.49.22

 

8544.49.23

 

8544.49.29

 

8544.49.41

 

8544.49.49

 

8544.60.11

 

8544.60.19

 

8544.60.21

 

8544.60.29

 

9405.10.91

Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác

Đèn chiếu sáng phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

 

9405.10.92

 

9405.10.99

 

9405.40.20

 

9405.40.40

 

9405.40.60

 

9405.40.99

 

9405.60.90

 

 

 

 

Phụ lục 2: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325A /QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh được quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số  33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

3307.90.30

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.

- Giấy tissue là loại giấy đã được làm nhăn, gồm một hoặc nhiều lớp giấy có định lượng thấp. Giấy tissue và giấy tissue dạng cuộn lớn dùng cho gia công khăn giấy, giấy vệ sinh sau đây sẽ được gọi tắt là giấy tissue.

- Khăn giấy là sản phẩm được làm từ giấy tissue với các kích thước khác nhau được sử dụng cho mục đích làm sạch và thấm hút. Khăn giấy có thể được dập nổi, có màu trắng hoặc các màu khác hoặc có các hình in trang trí.

- Giấy vệ sinh là các sản phẩm được làm từ giấy tissue ở dạng cuộn hoặc dạng tờ, có thể có màu trắng hoặc các màu khác hoặc có các hình in trang trí. Giấy vệ sinh có tính thấm hút và được sử dụng cho mục đích vệ sinh.

 

QCVN 09:2015/BCT

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm làm từ giấy tissue

- Loại khác:

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm

 

Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenluylô và màng xơ sợi xenluylô, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giấy tissue dùng cho gia công khăn giấy và giấy vệ sinh

4803.00.30

- Tấm xenluylô hoặc màng xơ sợi xenluylô

4803.00.90

- Loại khác

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenluylô hoặc màng xơ sợi xenluylô, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenluylô hoặc màng xơ sợi xenluylô.

 

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm làm từ giấy tissue

4818.10.00

- Giấy vệ sinh

4818.20.00

- Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau

 

- Khăn trải bàn và khăn ăn:

4818.30.20

- - Khăn ăn

4818.90.00

- Loại khác

 

Phụ lục 3: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm[1]

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325A /QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

Phụ lục 3.1: Danh mục sản phẩm sữa chế biến

 

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-1:2010/BYT

Sữa dạng lỏng

0401.10

Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

0401.10.10

Dạng lỏng

0401.10.90

 Loại khác

0401.20

Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá  6% tính theo trọng lượng:

0401.20.10

Dạng lỏng

0401.20.90

Loại khác

0401.40

Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng

0401.40.10

Sữa dạng lỏng

0401.40.20

Sữa dạng đông lạnh

0401.40.90

Loại khác

0401.50

Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401.50.10

Dạng lỏng

0401.50.90

Loại khác

0402

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

QCVN 5-2:2010/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

0402.10

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.10.41

Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

0402.10.42

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.49

Loại khác

0402.10.91

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.10.92

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.10.99

Loại khác

 

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402.21

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

 0402.21.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 0402.21.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

 0402.21.90

Loại khác

0402.29

Loại khác

0402.29.20

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

0402.29.30

Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống

0402.29.90

Loại khác

0402.91

Loại khác

0402.91.00

Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

0402.99.00

Loại khác

0403

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

QCVN 5-5:2010/BYT

Sữa lên men

0403.10

Sữa chua:

 

Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

0403.10.21

Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.29

Loại khác

0403.10.91

Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

0403.10.99

Loại khác

0403.90

Loại khác:

0403.90.10

Buttermilk

0403.90.90

Loại khác

0404

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

QCVN 5-2:2017/BYT

Sữa dạng bột, Sữa đặc

0404.10

Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

0404.10.10

Dạng bột

0404.10.90

Loại khác

0404.90.00

Loại khác

0405

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 QCVN 5-4:2010/BYT 

Các sản phẩm khác từ sữa (Bơ)

0405.10.00

0405.20.00

Chất phết từ bơ sữa

0405.90

Loại khác:

0405.90.10

Chất béo khan của bơ

0405.90.20

Dầu bơ (butter oil)

0405.90.30

Ghee

0405.90.90

Loại khác

04.06

Pho mát và curd.

 QCVN 5-3:2010/BYT 

Các sản phẩm khác từ sữa (Pho mát)

0406.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

0406.10.10

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

0406.10.20

curd

0406.20

Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại

0406.20.10

Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

0406.20.90

Loại khác

0406.30.00

Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

0406.40.00

Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

0406.90.00

Pho mát loại khác

2105.00.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác

QCVN số 8-1:2011/BYT 

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN số 8-3:2012/BYT

Kem sữa

2202.99.20

Đồ uống sữa đậu nành

QCVN số 8-1:2011/BYT 

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 6-2:2010/BYT

Sữa đậu nành

1806.90.40

Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 có chưa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

QCVN 5-1, 2, 3, 4, 5:2010/BYT

 

Các sản phẩm khác từ sữa chế biến

1901.10

Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ

1901.10.20

Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04

1901.90.31

Chứa sữa

1901.90.32

Loại khác, chứa bột ca cao

1901.90.39

Loại khác

 

[1] Các mặt hàng được kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

 

Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn

 

Mã số HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

2009

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

QCVN 6-2:2010/BYT

Nước giải khát dùng ngay

 

- Nước cam ép:

2009.11.00

- Đông lạnh

2009.12.00

- Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

2009.19.00

- Loại khác

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

2009.21.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.29.00

- Loại khác

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

2009.31.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.39.00

- Loại khác

 

- Nước dứa ép:

2009.41.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.49.00

- Loại khác

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

2009.61.00

- Với trị giá Brix không quá 30

2009.69.00

- Loại khác

 

- Nước táo ép:

2009.71.00

- Với trị giá Brix không quá 20

2009.79.00

- Loại khác

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

2009.81

- Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

2009.81.10

- Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

2009.81.90

- Loại khác

2009.89

- - Loại khác:

2009.89.10

- Nước ép từ quả lý chua đen

 

- Loại khác

2009.89.91

- Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

2009.89.99

- Loại khác

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

2009.90.10

- Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

- Loại khác:

2009.90.91

- Dùng ngay được

2009.90.99

- Loại khác

2201

Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

QCVN 6-2:2010/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

Nước giải khát dùng ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)

2201.10.20

Nước có ga

2201.90

Loại khác

2201.90.90

Loại khác

2202

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

QCVN
6-2:2010/BYT

Nước giải khát

2202.10

Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu:

Nước giải khát dùng ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết)

2202.10.10

Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu

2202.10.90

Loại khác

2202.91.00

Bia không cồn

Bia

2202.99

Loại khác

Nước giải khát dùng ngay

2202.99.40

Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê

2202.99.50

Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng

2202.99.90

Loại khác

2203

Bia sản xuất từ malt.

QCVN 6-3:2010/BYT 

Bia

 

Bia đen hoặc bia nâu:

2203.00.11

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.19

Loại khác

 

Loại khác, kể cả bia ale:

2203.00.91

Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích

2203.00.99

Loại khác

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

QCVN 6-3:2010/BYT 

Rượu vang

2204.10.00

Rượu vang nổ

Rượu vang có gas (vang nổ)

 

Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

Rượu vang không có gas

2204.21

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

 

Rượu vang:

2204.21.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.21.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

2204.21.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.21.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.22

Loại trong đồ đựng trên 2lít nhưng không vượt quá 10 lít:

 

Rượu vang:

2204.22.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.12

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.22.13

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

2204.22.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.22.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.29

Loại khác

Rượu vang không có gas

 

Rượu vang:

2204.29.11

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.13

Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích

2204.29.14

Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích

 

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

2204.29.21

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.29.22

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2204.30.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2204.30.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu vang không có gas

2205.10

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

2205.10.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.10.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2205.90

Loại khác

2205.90.10

Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích

2205.90.20

Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

QCVN 6-3:2010/BYT

 

2206.00.10

Vang táo hoặc vang lê

Rượu vang, rượu trái cây

2206.00.20

Rượu sake

Đồ uống có cồn khác

 

Toddy cọ dừa:

2206.00.31

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

2206.00.39

Loại khác

 

Shandy:

2206.00.41

Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

2206.00.49

Loại khác

 

Loại khác:

Rượu trắng, rượu vodka

2206.00.91

Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)

2206.00.99

Loại khác

2207

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

QCVN 6-3:2010/BYT

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

2207.10.00

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích

2207.20

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 

- Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:

2207.20.11

- Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích

2207.20.19

Loại khác

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

QCVN 6-3:2010/BYT

Rượu cao độ, rượu mùi

2208.20

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:

2208.20.50

- Rượu brandy

2208.20.90

- Loại khác

2208.30.00

- Rượu whisky

2208.40.00

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

2208.50.00

- Rượu gin và rượu Geneva

2208.60.00

- Rượu vodka

Rượu trắng, rượu vodka

2208.70

- Rượu mùi:

Rượu mùi

2208.70.10

- Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích

2208.70.90

- Loại khác

2208.90

- Loại khác:

Đồ uống có cồn khác

2208.90.10

- Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.20

- Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.30

- Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.40

- Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.50

- Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

2208.90.60

- Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

2208.90.70

- Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

2208.90.80

- Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

 

- Loại khác:

2208.90.91

- Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích

2208.90.99

- Loại khác

3302

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2011/BYT

Nguyên liệu sản xuất đồ uống có cồn

3302.10

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:

3302.10.10

- Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

3302.10.20

- Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

3302.10.90

 Loại khác

3302.90.00

 Loại khác

2307.00.00

 Bã rượu vang; cặn rượu

2101

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

 

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

- Cà phê tan

 

Loại khác

2101.11

- Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

2101.11.10

- Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

2101.11.90

- Loại khác:

2101.12.

- Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

2101.12.10

- Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

- Loại khác

2101.12.91

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

2101.12.92

- Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

2101.12.99

- Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

2101.20

Loại khác

2905

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

QCVN 6-3:2010/BYT

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

 

- Rượu no đơn chức:

2905.11.00

- Metanol (rượu metylic)

2905.12.00

- Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)

2905.13.00

- Butan-1-ol (rượu n -butylic)

2905.14.00

- Butanol khác

2905.16.00

- Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó

2905.17.00

- Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)

2905.19.00

- Loại khác

 

- Rượu đơn chức chưa no:

2905.22.00

- Rượu tecpen mạch hở

2905.29.00

- Loại khác

 

- Rượu hai chức:

2905.31.00

- Etylen glycol (ethanediol)

2905.32.00

- Propylen glycol (propan-1,2-diol)

2905.39.00

- Loại khác

 

- Rượu đa chức khác:

2905.41.00

- 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)

2905.42.00

- Pentaerythritol

2905.43.00

- Mannitol

2905.44.00

- D-glucitol (sorbitol)

2905.45.00

- Glyxerin

2905.49.00

- Loại khác

2906

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

QCVN 6-3:2010/BYT

 

 

 

 

 

 

AOAC 1111

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

 

- Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

2906.11.00

- Menthol

2906.12.00

- Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols

2906.13.00

- Sterols và inositols

2906.19.00

- Loại khác

 

- Loại thơm:

2906.21.00

- Rượu benzyl

2906.29.00

- Loại khác

2907

Phenols; rượu-phenol

QCVN 6-3:2010/BYT

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

 

- Monophenols:

2907.11.00

- Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

2907.12.00

- Cresols và muối của chúng

2907.13.00

- Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng

2907.15.00

- Naphthols và các muối của chúng

2907.19.00

- Loại khác

 

- Polyphenols; rượu-phenol:

2907.21.00

- Resorcinol và muối của nó

2907.22.00

- Hydroquinone (quinol) và các muối của nó

2907.23.00

- 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó

2907.29

- Loại khác:

2907.29.10

- Rượu-phenol

2907.29.90

- Loại khác

2908

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu- phenol.

QCVN 6-3:2010/BYT

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

 

- Các dẫn xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng:

2908.11.00

- - Pentachlorophenol (ISO)

2908.19.00

- - Loại khác

 

- Loại khác:

2908.91.00

- - Dinoseb (ISO) và các muối của nó

2908.92.00

- - 4,6-Dinitro-o -cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó

2908.99.00

- - Loại khác

2909

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

QCVN 6-3:2010/BYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AOAC 965.33

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:

2909.11.00

- - Dietyl ete

2909.19.00

- - Loại khác

2909.20.00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2909.30.00

- Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:

2909.41.00

- - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)

2909.43.00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

2909.44.00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

2909.49.00

- - Loại khác

2909.50.00

- Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2909.60.00

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2910

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

QCVN 6-3:2010/BYT

 

 

 

 

 

 

 

TCVN 933:2012

TCVN 9333:2012

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

2910.10.00

- Oxiran (etylen oxit)

2910.20.00

- Metyloxiran (propylen oxit)

2910.30.00

- 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin)

2910.40.00

- Dieldrin (ISO, INN)

2910.50.00

- Endrin (ISO)

2910.90.00

- Loại khác

2911.00.00

Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

2936

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT,

 

 

 

 

ISO 12082-2,

PPN.1H021a,

PPN.1H016a,

 

PPN.1H036,

PPN.1H053,

 

PPN.1H035,

PPN.1H037,

PPN.1H022a,

AOAC 992.03

 

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

2936.21.00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

2936.22.00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

2936.23.00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

2936.24.00

- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

 

 

2936.25.00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

2936.26.00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

2936.27.00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

2936.28.00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

2936.29.00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

2936.90.00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

0902

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

QCVN 6-2:2010/BYT

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

0902.10.10

- - Lá chè

902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

0902.20.10

- - Lá chè

902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

0902.30.10

- - Lá chè

902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

0902.40.10

- - Lá chè

2102.10.00

- Men sống

2102.20

- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, đã chết:

2102.20.90

- - Loại khác

2106

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

QCVN 6-2:2010/BYT

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

2106.90

- Loại khác:

 

- - Đậu phụ:

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

2106.90.19

- - - Loại khác

2106.90.20

- - Cồn dạng bột

2106.90.30

- - Kem không sữa

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

2106.90.41

- - - Dạng bột

2106.90.49

- - - Loại khác

 

- - Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:

2106.90.53

- - - Sản phẩm từ sâm

2106.90.54

- - - Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp

2106.90.55

- - - Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống

2106.90.59

- - - Loại khác

 

- - Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:

QCVN 6-3:2010/BYT

Nguyên liệu sản xuất rượu, đồ uống có cồn

 

- - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:

2106.90.61

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

2106.90.62

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

 

- - - Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống:

2106.90.64

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

2106.90.65

- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

2106.90.66

- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng

2106.90.67

- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác

1002

Lúa mach đen

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

Nguyên liệu sản xuất rượu

1002.90.00

- Loại khác

1003

Lúa đại mạch

1003.90.00

- Loại khác

1004

Yên mạch

1004.90.00

- Loại khác

1210

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

Nguyên liệu sản xuất bia

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

15.20

Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiêm glyxerin

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

1520.00.10

- Glyxerin thô

1520.00.10

- Loại khác

1521

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

1521.90

- Loại khác:

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chât màu:

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

- Loại khác:

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chât màu

1702

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:

1702.30.10

- - Glucoza

1702.30.20

- - Xirô glucoza

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

1702.60.10

- - Fructoza

1702.60.20

- - Xirô fructoza

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

1702.90.40

- - Đường caramen

1702.90.91

- - - Xi rô đường

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

QCVN 8-1:2011/BYT

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2012/BYT

Nguyên liệu sản xuất nước giải khát

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

1803

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

Phụ lục 3.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật

 

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1507

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2012/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT;

TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013)

Dầu đậu tương

1507.10.00

Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

1507.90

Loại khác:

1507.90.10

Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

1507.90.90

Loại khác

1508

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

Dầu lạc

1508.10.00

Dầu thô

1508.90.00

Loại khác:

Dầu lạc đã tinh chế

1509

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu ô liu

1509.10

Dầu nguyên chất (virgin)

1509.10.10

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

Dầu oliu nguyên chất

1509.10.90

Loại khác

1509.90

Loại khác:

Dầu ô liu

 

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1509.90.11

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

1509.90.19

Loại khác

 

Loại khác:

1509.90.91

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

1509.90.99

Loại khác

1510

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

Dầu ô liu

1510.00.10

Dầu thô

1510.00.20

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1510.00.90

Loại khác

1511

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu cọ, dầu hạt cọ

1511.10.00

Dầu thô

1511.90

Loại khác:

1511.90.20

Dầu tinh chế

 

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:

 

Các phần phân đoạn thể rắn:

1511.90.31

Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40

1511.90.32

Loại khác

 

Các phần phân đoạn thể lỏng:

1511.90.36

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1511.90.37

Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60

1511.90.39

Loại khác

 

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 1511.90.41

Các phần phân đoạn thể rắn

1511.90.42

Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1511.90.49

Loại khác

1512

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông

 

Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

1512.11.00

Dầu thô

1512.19

Loại khác

1512.19.10

Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

1512.19.20

Đã qua tinh chế

1512.19.90

Loại khác

Dầu cây rum đã tinh chế

 

Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

Dầu hạt bông

 1512.21.00

Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

1512.29

Loại khác:

1512.29.10

Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

1512.29.90

Loại khác

 

Dầu hạt bông đã tinh chế

1513

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

 

Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

1513.11.00

Dầu thô

1513.19

Loại khác:

1513.19.10

Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

1513.19.90

Loại khác

Dầu dừa đã tinh chế; Dầu ba-ba-su đã tinh chế

 

Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

1513.21

Dầu thô

1513.21.10

Dầu hạt cọ

1513.21.90

Loại khác

1513.29

Loại khác

 

Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:

1513.29.11

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế

1513.29.12

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

1513.29.13

Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ)

1513.29.14

Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

 

Loại khác:

1513.29.91

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ(SEN)  

1513.29.92

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su

1513.29.94

Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1513.29.95

Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1513.29.96

Loại khác: Loại khác, của dầu hạt cọ

1513.29.97

Loại khác: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su

1514

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt

 

Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

1514.11.00

Dầu thô

1514.19

Loại khác

1514.19.10

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1514.19.20

Đã tinh chế

1514.19.90

Loại khác

 

Loại khác:

1514.91

Dầu thô

1514.91.10

Dầu hạt cải khác

1514.91.90

Loại khác

Dầu mù tạt đã tinh chế

1514.99

Loại khác:

Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt

1514.99.10

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1514.99.90

Loại khác

1515

Dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

Dầu hạt lanh

1515.11.00

Dầu thô

1515.19.00

Loại khác

Dầu hạt lanh đã tinh chế

 

Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

Các loại dầu khác

 

1515.21.00

Dầu thô

1515.29

Loại khác:

 

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1515.29.11

Các phần phân đoạn thể rắn

1515.29.19

Loại khác

 

Loại khác:

1515.29.91

Các phần phân đoạn thể rắn

1515.29.99

Loại khác

1515.30

Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

Dầu thầu dầu

1515.30.10

Dầu thô

1515.30.90

Loại khác

Dầu thầu dầu đã tinh chế

1515.50

Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

Dầu hạt vừng (mè)

1515.50.10

Dầu thô

1515.50.20

Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

1515.50.90

Loại khác

Dầu hạt vừng đã tinh chế

1515.90

Loại khác:

Các loại dầu khác

 

Dầu illipe:

1515.90.11

Dầu thô

1515.90.12

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.19

Loại khác

 

Dầu tung:

1515.90.21

Dầu thô

1515.90.22

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.29

Loại khác

 

Dầu Jojoba:

1515.90.31

Dầu thô 

1515.90.32

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.39

Loại khác

 

Loại khác:

1515.90.91

Dầu thô

1515.90.92

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.99

Loại khác

Dầu cám gạo

15.16

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1516.20

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

Đã tái este hoá:

1516.20.11

Của đậu nành

1516.20.12

Của quả cọ dầu, dạng thô

1516.20.13

Của quả cọ dầu, trừ dạng thô

1516.20.14

Của dừa

1516.20.15

Của hạt cọ, dạng thô

1516.20.16

Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1516.20.17

Của lạc

1516.20.18

Của hạt lanh

1516.20.19

Loại khác

 

Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh:

1516.20.31

Của lạc; của dừa; của đậu nành

1516.20.32

Của hạt lanh

1516.20.33

Của ô liu

1516.20.34

Của quả cọ dầu

1516.20.35

Của hạt cọ

1516.20.39

Loại khác

 

Đã qua hydro hóa, dạng khác:

1516.20.41

Của hạt thầu dầu (sáp opal)

1516.20.42

Của dừa

1516.20.43

Của lạc

1516.20.44

Của hạt lanh

1516.20.45

Của ô liu

1516.20.46

Của quả cọ dầu

1516.20.47

Của hạt cọ

1516.20.48

Của đậu nành

1516.20.49

Loại khác

 

Đã este hóa liên hợp:

1516.20.51

Của hạt lanh

1516.20.52

Của ô liu

1516.20.53

Của đậu nành

1516.20.54

Của lạc, cọ dầu hoặc dừa

1516.20.59

Loại khác

 

Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:

1516.20.61

Dạng thô

1516.20.62

Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1516.20.69

Loại khác

 

Loại khác:

1516.20.91

Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48

1516.20.92

Của hạt lanh

1516.20.93

Của ô liu

1516.20.94

Của đậu nành

1516.20.96

Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1516.20.98

Của lạc, của cọ dầu hoặc của dừa

1516.20.99

Loại khác

1517

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuốc nhóm 15.16.

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1517.10

Margarin, trừ loại margarin lỏng:

1517.10.10

Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1517.10.90

Loại khác

1517.90

Loại khác:

1517.90.10

Chế phẩm giả ghee

1517.90.20

Margarin lỏng

1517.90.30

Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn

 

Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

1517.90.43

Shortening

1517.90.44

Chế phẩm giả mỡ lợn

1517.90.50

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng

 

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

1517.90.61

Thành phần chủ yếu là dầu lạc

1517.90.62

Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô

1517.90.63

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1517.90.64

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg

1517.90.65

Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ

1517.90.66

Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ

1517.90.67

Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

1517.90.68

Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe

1517.90.69

Loại khác

1517.90.90

Loại khác

1518

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:

1518.00.14

Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa

1518.00.15

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh

1518.00.16

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu

1518.00.19

Loại khác

 

Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:

1518.00.31

Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ

1518.00.33

Của hạt lanh

1518.00.34

Của ô liu

1518.00.35

Của lạc

1518.00.36

Của đậu nành hoặc dừa

1518.00.37

Của hạt bônge

1518.00.39

Loại khác

1518.00.60

Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và các chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng

 

 

Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo

 

Mã HS

Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1101

Bột mì hoặc bột meslin

QCVN 8-1:2011/BYT;

QCVN 8-2:2011/BYT;

QCVN 8-3:2012/BYT;

Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT

 

 

- Bột mì:

 

1101.00.11

- - Tăng cường vi chất

Bột mì tăng cường Sắt và Kẽm

1101.00.19

- - Loại khác

Bột mì thông thường

1101.00.20

- Bột meslin

 

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

Bột ngũ cốc

1102.20.00

- Bột ngô

1102.90

- Loại khác:

1102.90.10

- - Bột gạo

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

1102.90.90

- - Loại khác

1105

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

Bột khoai tây

11.05.10.00

- Bột, bột thô và bột mịn

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

1107

Malt, rang hoặc chưa rang.

Malt: Rang hoặc chưa rang

1107.10.00

- Chưa rang

1107.20.00

- Đã rang

1108

Tinh bột; inulin.

Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác

 

- Tinh bột:

1108.11.00

- - Tinh bột mì

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

1108.19

- - Tinh bột khác:

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

1108.19.90

- - - Loại khác

1108.20.00

- Inulin

Inulin

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

Gluten lúa mì

1704

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

 

1704.10.00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

1704.90

- Loại khác:

Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao

1704.90.10

- - Kẹo và viên ngậm ho

1704.90.20

- - Sô cô la trắng

 

- - Loại khác:

1704.90.91

- - - Dẻo, có chứa gelatin (SEN)

1704.90.99

- - - Loại khác

1806

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

Kẹo sô cô la các loại và nguyên liệu ca cao để sản xuất bánh, mứt, kẹo

1806.10.00

Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:

1806.20.10

- - Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh

1806.20.90

- - Loại khác

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

1806.31.00

- - Có nhân

1806.32.00

- - Không có nhân

1806.90

- Loại khác:

1806.90.10

- - Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles)

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

1806.90.90

- - Loại khác

Các sản phẩm bánh kẹo khác

1901

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Nguyên liệu để sản xuất bánh, mứt, kẹo

1901.10

Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

1901.10.10

Từ chiết xuất malt

1901.10.30

Từ bột đỗ tương

 

Loại khác,

1901.10.91

Sản phẩm dinh dưỡng y tế

1901.10.92

Dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi

1901.10.99

Loại khác

1901.20

Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05

1901.20.10

Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao

1901.20.20

Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao

1901.20.30

Loại khác, không chứa ca cao

1901.20.40

Loại khác, chứa ca cao

1901.90

Loại khác

 

Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

1901.90.11

Sản phẩm dinh dưỡng y tế

1901.90.19

Loại khác

1901.90.20

Chiết xuất malt

 

Các chế phẩm khác từ đỗ tương

1901.90.41

Dạng bột

1901.90.49

Dạng khác

1901.90.91

Sản phẩm dinh dưỡng y tế

1901.90.99

Loại khác

 

1902

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến...

 

- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

1902.11.00

- - Có chứa trứng

1902.19

- - Loại khác:

1902.19.20

- - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

 

- - - Miến:

1902.19.31

- - - - Từ ngô

1902.19.39

- - - - Loại khác

1902.19.40

- - - Mì khác

1902.19.90

- - - Loại khác

1902.20

- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:

1902.20.10

- - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt

1902.20.30

- - Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm

1902.20.90

- - Loại khác

1902.30

- Sản phẩm từ bột nhào khác:

1902.30.20

- - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)

1902.30.30

- - Miến

1902.30.40

- - Mì ăn liền khác

1902.30.90

- - Loại khác

1902.40.00

- Couscous

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

1905

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

 

1905.10.00

- Bánh mì giòn

 

1905.20.00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

 

- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:

 

1905.31

- - Bánh quy ngọt:

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905.31.10

- - - Không chứa ca cao

1905.31.20

- - - Chứa ca cao

1905.32

- - Bánh waffles và bánh xốp wafers:

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.32.10

- - - Bánh waffles

1905.32.20

- - - Bánh xốp wafers

1905.40

- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:

Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

1905.40.10

- - Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây

1905.40.90

- - Loại khác

1905.90

- Loại khác:

Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn

1905.90.10

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

1905.90.20

- - Bánh quy không ngọt khác

1905.90.30

- - Bánh ga tô (cakes)

 

1905.90.40

- - Bánh bột nhào (pastry)

 

1905.90.50

- - Các loại bánh không bột

Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác

1905.90.70

- - Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

1905.90.80

- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác

1905.90.90

- - Loại khác

2007

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác.

Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu

2007.10.0

- Chế phẩm đồng nhất

 

- Loại khác:

2007.91.0

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

2007.99

- - Loại khác:

2007.99.10

- - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây

2007.99.20

- - - Mứt và thạch trái cây

2007.99.90

- - - Loại khác

2008

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu (nguyên liệu để sản xuất bánh, mứt, kẹo)

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

2008.11

- - Lạc:

2008.11.10

- - - Lạc rang

2008.11.20

- - - Bơ lạc

2008.11.90

- - - Loại khác

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

2008.19.10

- - - Hạt điều

 

- - - Loại khác:

2008.19.91

- - - - Đã rang

2008.19.99

- - - - Loại khác

2008.20

- Dứa:

2008.20.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

2008.20.90

- - Loại khác

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

2008.30.10

- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.30.90

- - Loại khác

2008.40.0

- Quả lê

2008.50.0

- Mơ

2008.60

- Anh đào (Cherries):

2008.60.10

- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.60.90

- - Loại khác

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

2008.70.10

- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.70.90

- - Loại khác

2008.80.00

- Dâu tây

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

2008.93.10

- - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.93.90

- - - Loại khác

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.97.20

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.97.90

- - - Loại khác

2008.99

- - Loại khác:

2008.99.10

- - - Quả vải

2008.99.20

- - - Quả nhãn

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.99.40

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

2008.99.90

- - - Loại khác

 

 

Phụ lục 4: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325A /QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

Mã HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại  công suất từ 5 W đến 60 W

Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL)

TCVN 8249:2013

Chỉ áp dụng loại  công suất từ 14 W đến 65 W

8539.31.10

- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc

 

 

 

8539.31.20

- - - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác

 

 

 

8539.31.30

- - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền

 

 

 

8539.31.90

- - - Loại khác

 

 

 

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 8248:2013

Chỉ áp dụng công suất từ 4W đến 65W

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang

TCVN 7897:2013

8418.10

- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh

TCVN 7828:2016

Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng

 

- - Loại sử dụng trong gia đình:

8418.10.11

- - - Dung tích không quá 230 lít

8418.10.19

- - - Loại khác

8418.10.20

- - Loại khác, dung tích không quá 350 lít

8418.10.90

- - Loại khác

8418.30

- Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

8418.30.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.30.90

- - Loại khác

8418.40

- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.40.90

- - Loại khác

8516.60.10

- - Nồi Nấu cơm

Nồi cơm điện

TCVN 8252:2015

Chỉ áp dụng với loại đến 1000W

8516.60.90

- - Loại khác

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W

Quạt điện

TCVN 7826:2015

 

8414.51.10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

 

- - - Loại khác:

8414.51.91

- - - - Có lưới bảo vệ

8414.51.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

 

- - - - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Máy thu hình

TCVN 9536:2012

 

8528.72.99

-- Loại khác

 

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng

Bình đun nước nóng có dự trữ

TCVN 7898:2009

  • Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít
  • Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống.

8516.10

- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:

8516.10.19

- - - Loại khác

8516.10.30

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

84.15.10.10

- - Công suất làm mát ko quá 26,38kW

Máy Điều hòa không khí

TCVN 7830:2015

Chỉ áp dụng loại không nối ông gió công suất đến 12kW

8450.20.00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

Máy giặt gia dụng

TCVN 8526:2013

Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt

8450.19.91

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.11.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

8450.19

- - Loại khác:

8450.19.11

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8450.19.91

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.99

- - - - Loại khác

8539.50.00

- Đèn đi-ốt phát quang (LED)

Đèn LED

TCVN 11844:2017

Chỉ áp dụng đối với đền có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V

8443.39.10

- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Máy photocopy

TCVN 9510:2012

 

8443.39.30

- Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng  in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

Máy in

TCVN 9509:2012

 

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

8443.31.11

- - - - Loại màu

8443.31.19

- - - - Loại khác

 

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

8443.31.21

- - - - Loại màu

8443.31.29

- - - - Loại khác

 

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

8443.31.31

- - - - Loại màu

8443.31.39

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8443.31.91

- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

8443.31.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

- Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Màn hình máy tính

TCVN 9508:2012

Áp dụng đối với loại đến 24 inch

Loại trừ các loại màn hình dùng trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp

8471.30.20

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

Máy tính xách tay

TCVN 11848:2017

 

8501.52

- - Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW

Động cơ điện

TCVN 7450-1:2013

Áp dụng đối với động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ 0,75W đến 150kW, điện áp danh định đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở chế độ S1; Loại trừ các trường hợp:

  • Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ;
  • Động cơ tích hợp hoàn toàn
  • Động cơ vận hành trong mội trường khí nổ
  • Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt

 

- - - Công suất không quá 1 kW:

8501.52.11

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

8501.52.19

- - - - Loại khác

 

- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

8501.52.21

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

8501.52.29

- - - - Loại khác

 

- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

8501.52.31

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16

8501.52.39

- - - - Loại khác

8501.53.00

- - Công suất trên 75 kW

8402.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

Nồi hơi

TCVN 8630:2010

 

8402.12.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.12.29

- - - - Loại khác

8402.19.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.19.29

- - - - Loại khác

8402.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

8504.21

- - Có Công suất không quá 650kVA

Máy biến áp

TCVN 8525:2010

Máy biến áp phân phối 3 pha công suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA

8504.21.19

- - - - Loại khác

8504.21.92

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.21.93

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV

8504.21.99

- - - - Loại khác

8504.22

- - Công suất trên 650kVA nhỏ hơn 10.000kVA

 

- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):

8504.22.11

- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên

8504.22.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8504.22.92

- - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.22.93

- - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV

8504.22.99

- - - - Loại khác