Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20oC hoặc được hiệu chỉnh về 20oC nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 7, 8 or 11;
(b) Food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(c) Bakers’ wares and other products of heading 19.05; or
(d) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7 % or more is to be classified in heading 20.02.
5. For the purposes of heading 20.07, the expression “obtained by cooking” means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.
6. For the purposes of heading 20.09, the expression “juices, unfermented and not containing added spirit” means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5 % vol.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression “homogenised vegetables” means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.
2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.
3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression “Brix value” means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 20oC or corrected for 20oC if the reading is made at a different temperature.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
Xoài thịt, được bảo quản bằng đường, mới 100%, tên khoa học Mangifera indica... (mã hs xoài thịt được/ mã hs của xoài thịt đ) |
Xoài được bảo quản bằng đường (xoài thịt dạng cắt lát), hàng mới 100%, xuất xứ campuchia, đóng gói 23 kg/rổ nhựa.... (mã hs xoài được bảo q/ mã hs của xoài được bả) |
Mận khô- Dried Plum (18 kg/thùng) (Hàng mới 100%)... (mã hs mận khô dried/ mã hs của mận khô dri) |
MỨT XOÀI SẤY KHÔ, ĐÓNG TRONG THÙNG CARTON KÍN (10KG/TÚI/THÙNG), nhà SX PHENG LEANGSENG IMPORT EXXPORT CO.,LTD,SẢN XUẤT 06/12/2019 HẠN SD 06THÁNG, HÀNG MỚI 100%, XUẤT XỨ: CAMBODIA... (mã hs mứt xoài sấy kh/ mã hs của mứt xoài sấy) |
Quả mận khô bọc sô-cô-la, 300 gram/gói, nhà cung cấp: SWISS KRONO SP.Z O.O. hàng quà tặng. mới 100%... (mã hs quả mận khô bọc/ mã hs của quả mận khô) |
Đậu đỏ chế biến Sweetened Red Bean C55 (Được bảo quản bằng đường) 4kg/gói 5 gói/thùng; HSD: 11/2020... (mã hs đậu đỏ chế biến/ mã hs của đậu đỏ chế b) |
Đậu đỏ (Red Bean) 3.4kg*6 chai/hộp, hàng mới 100%... (mã hs đậu đỏ red bea/ mã hs của đậu đỏ red) |
Kiwi sấy dẻo (Kiwi slice)(5 kg x 4 gói/kiện). (NSX: 12/2019) (HSD: 12/2020). Hàng mới 100%... (mã hs kiwi sấy dẻo k/ mã hs của kiwi sấy dẻo) |
Táo sấy dẻo (Apple chunk) (5 kg x 4 gói/kiện). (NSX: 12/2019) (HSD: 12/2020). Hàng mới 100%... (mã hs táo sấy dẻo ap/ mã hs của táo sấy dẻo) |
Sầu riêng sấy (FD Durian Grade (Jumbo)) (1kg x 4 gói/kiện). (NSX: 12/2019) (HSD: 12/2020). Hàng mới 100%... (mã hs sầu riêng sấy/ mã hs của sầu riêng sấ) |
Dâu sấy dẻo có tẩm đường (Strawberry whole) (5 kg x 4 gói/kiện). (NSX: 12/2019) (HSD: 12/2020). Hàng mới 100%... (mã hs dâu sấy dẻo có/ mã hs của dâu sấy dẻo) |
Xoài sấy dẻo, hàng mới 100%, xuất xứ campuchia, đóng gói 10 kg/thùng carton.... (mã hs xoài sấy dẻo h/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Quả mận khô (DRIED PLUM), có tẩm đường,1 carton/24 kg,dùng để kinh doanh, NSX:GUANGDONG KANGHUI GROUP CO.,LTD,hàng mới 100%... (mã hs quả mận khô dr/ mã hs của quả mận khô) |
Thạch dừa Nata De Coco Malabon's Best, MB Nata de Coco-White,24x340g, NSX:Trans-Ocean food products, inc, HSD:26/09/2021 mới 100%... (mã hs thạch dừa nata/ mã hs của thạch dừa na) |
Dừa non ngâm Siro macapuno Malabon's best, MB Macapuno String, 24x340g, NSX:Trans-Ocean food products, inc, HSD:26/09/2021 mới 100%... (mã hs dừa non ngâm si/ mã hs của dừa non ngâm) |
Thốt nốt ngâm Siro đường Kaong Malabon's best,MB Kaong- Green, 24x340g, NSX: Trans-Ocean food products, inc, HSD:26/09/2021 mới 100%... (mã hs thốt nốt ngâm s/ mã hs của thốt nốt ngâ) |
Chuối sấy giòn Michelles homemade (đã được tẩm đường), nsx CONREY SPECIALTY FOODS INC, 200g/gói x56 gói/thùng, hàng mới 100%... (mã hs chuối sấy giòn/ mã hs của chuối sấy gi) |
Miếng bí đao đã tẩm đường, đóng gói kín khí, (550g/miếng, 30 miếng/ thùng) Wax gourd brick, nhà sản xuất: Forever Sweety Sugar trade Company,NSX: 12/2019,HSD: 12/2020, mới 100%... (mã hs miếng bí đao đã/ mã hs của miếng bí đao) |
XOÀI ƯỚP ĐƯỜNG 32.6 KG MỘT GIỎ HÀNG MỚI 100%... (mã hs xoài ướp đường/ mã hs của xoài ướp đườ) |
Xoài ngâm dường Lotus (800gr x 12)... (mã hs xoài ngâm dường/ mã hs của xoài ngâm dư) |
Quả mận đỏ khô đã qua chế biến tẩm đường, ăn liền, được đóng trong bao PP, hàng sản xuất tại Việt Nam... (mã hs quả mận đỏ khô/ mã hs của quả mận đỏ k) |
Sầu riêng sấy... (mã hs sầu riêng sấy/ mã hs của sầu riêng sấ) |
Mít sấy 220g PDK... (mã hs mít sấy 220g pd/ mã hs của mít sấy 220g) |
Chè Khoai Môn 6 x 5lbs (2.5kgs) Thương Hiệu Lucky... (mã hs chè khoai môn 6/ mã hs của chè khoai mô) |
Dâu sấy dẻo 100g... (mã hs dâu sấy dẻo 100/ mã hs của dâu sấy dẻo) |
Mứt gừng sấy 120g... (mã hs mứt gừng sấy 12/ mã hs của mứt gừng sấy) |
Gừng sấy dẻo 100g... (mã hs gừng sấy dẻo 10/ mã hs của gừng sấy dẻo) |
Nhãn sấy dẻo 100g... (mã hs nhãn sấy dẻo 10/ mã hs của nhãn sấy dẻo) |
Xoài dẻo 500g (HL)... (mã hs xoài dẻo 500g/ mã hs của xoài dẻo 500) |
Hạt sen Vinamit 250g... (mã hs hạt sen vinamit/ mã hs của hạt sen vina) |
Xoài dẻo T.hạng 200g... (mã hs xoài dẻo thạng/ mã hs của xoài dẻo th) |
Mãng cầu sấy dẻo 100g... (mã hs mãng cầu sấy dẻ/ mã hs của mãng cầu sấy) |
Xoài cay sấy dẻo 200g... (mã hs xoài cay sấy dẻ/ mã hs của xoài cay sấy) |
Xoài miên sấy mộc 120g... (mã hs xoài miên sấy m/ mã hs của xoài miên sấ) |
Xoài Yummy Mekong 200g... (mã hs xoài yummy meko/ mã hs của xoài yummy m) |
Xoai sây dẻo Vnfruit 100g... (mã hs xoai sây dẻo vn/ mã hs của xoai sây dẻo) |
Xoài sấy dẻo Fruitee 200g... (mã hs xoài sấy dẻo fr/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Xoài sấy dẻo YumPlus 200g... (mã hs xoài sấy dẻo yu/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Sầu riêng sấy lạnh gói 60 gr... (mã hs sầu riêng sấy l/ mã hs của sầu riêng sấ) |
Thanh long Yummy MeKong 200g... (mã hs thanh long yumm/ mã hs của thanh long y) |
Xoài sấy dẻo 200g, hàng mới 100%... (mã hs xoài sấy dẻo 20/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Xoài sấy dẻo 500g, hàng mới 100%... (mã hs xoài sấy dẻo 50/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Xoài sấy dẻo 1000g*10 gói/thùng. Nhà sản xuất Cty Nodavi Food. Mới 100%... (mã hs xoài sấy dẻo 10/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Chanh dây sấy dẻo 230g*10 gói/thùng. Nhà sản xuất Cty Nodavi Food. Mới 100%... (mã hs chanh dây sấy d/ mã hs của chanh dây sấ) |
Thanh long sấy dẻo 230g* 10 gói/thùng. Nhà sản xuất Cty Nodavi Food. Mới 100%... (mã hs thanh long sấy/ mã hs của thanh long s) |
Dừa sấy dẻo Flaffe 230g, hàng mới 100%... (mã hs dừa sấy dẻo fla/ mã hs của dừa sấy dẻo) |
Mít sấy 100g hàng mới 100%... (mã hs mít sấy 100g hà/ mã hs của mít sấy 100g) |
Trái cây sấy 100g hàng mới 100%... (mã hs trái cây sấy 10/ mã hs của trái cây sấy) |
Thơm sấy dẻo 100g hàng mới 100%... (mã hs thơm sấy dẻo 10/ mã hs của thơm sấy dẻo) |
Xoài cát sấy dẻo 500g Vietffruit hàng mới 100%... (mã hs xoài cát sấy dẻ/ mã hs của xoài cát sấy) |
Hạt thốt nốt đã bóc vỏ và được bảo quản bằng đường (21 kg/tin) |
Đào ngâm đường Peach Alifruit 3/1 2.65kg |
Lê ngâm đường Pear in syrup yellow Italia 820gr |
Mơ ngâm đường Apricot halves in a light syrup 2.25kg |
Mơ ngâm đường Whole baby Apricot in Syrup 880gr |
Nhân làm bánh / WANG FU BLUEBERRY PIE FILLING(12X21 OZ TIN) |
Nhân làm bánh APPLE / WANG FU APPLE PIE FILLING(12X21 OZ TIN). Hàng mới 100% |
Nhân làm bánh BLUEBERRY / WANG FU BLUEBERRY PIE FILLING(12X21 OZ TIN). Hàng mới 100% |
Nhân làm bánh CHERRY / WANG FU CHERRY PIE FILLING(12X21 OZ TIN). Hàng mới 100% |
Nhân làm bánh STRAWBERRY / WANG FU STRAWBERRY PIE FILLING(12X21 OZ TIN) |
Nước gừng / FANTA GRAPE (24X330 ML TIN) |
Nước gừng / FANTA GRAPE (24X330 ML TIN). Hàng mới 100% |
Nước gừng / POKKA APPLE JUICE(24X330 ML TIN) |
Nước gừng / SCHWEPPES GINGER ALE(24X330 ML TIN) |
Quả hỗn hợp đóng hộp |
Quả mận khô bảo quản bằng đường (18 kg / thùng). Hàng mới 100% |
Sơ ri ngâm đường Fruit Filling black cherries 850gr |
Sơri ngâm sirô Amarena Cherries in heavy syrup 4/4 1kg |
Táo ngâm đường Baby apple from China 1/2 425gr |
Táo ngâm đường Compote de pomme patis 24% 5/1 4.25kg |
Thực phẩm đóng hộp thiếc( mới 100%): bạch quả bóc vỏ hiệu Hosen 397g/ hộp, 24 hộp/ thùng |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Chà là Madroom Mubroom dates. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Gừng khô Dry Ginger. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Hạt cọ khô Dried Palm Seeds. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Kiwi khô Dry Kiwi. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Mận đỏ cắt lát Red Prune cin piece. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Mận đỏ có hạt Red Plum. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Mận sakura Sakura Plum. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Táo khô Dry Apple. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Táo khoanh Apple Ring. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Vỏ bưởi Pomalo Peel. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường Xoài khô Dry Mango. Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Cam lát (Sun-Kissed orange Slice). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Chà là (Mabroom). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Dâu khô (Dry Strawberry). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Gừng khô (Dry Ginger). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Hạt cọ khô (Dried Palm Seeds). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Mận đỏ có hạt (Red Plum). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Mận Sakura (Sakura Plum). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Mơ khô (Dry Apricots ). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Nam Việt Quất (Cranberry). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Qủa lý gai (Gooseberry).Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Sung Iran (Iranian Figs). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Táo khoanh (Apple Ring). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường: Vỏ bưởi (Pomalo Peel). Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Cà chua khô ( Dried Tomatoes )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Cam lát ( Sun-Kissed orange Slice )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Cherry có cành ( Cherry With Branch )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Cherry đỏ ( Dried Red Cherry )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Dâu khô ( Dry Strawberry )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Dứa khô ( Dry Pineapple )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Hạt cọ khô ( Dried Palm Seeds )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Me ướp lạnh ( Icing Tamarind )Hàng mới 100% |
TráI cây sấy khô có tẩm đường:Mứt cam (Orange Peel )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Sung Iran ( Iranian Figs )Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Sung TNK ( Turkish Figs ) Hàng mới 100% |
Trái cây sấy khô có tẩm đường:Xoài khô( Dry Mango )Hàng mới 100% |
Vỏ cam ngâm đường 1/4 Candied orange peels 1kg |
Vỏ cam ngâm đường Candied orange peel aiguillettes |
Vỏ chanh ngâm đường 1/4 Candied lemon peels |
Vỏ chanh ngâm đường Candied lemon peel aiguillettes |
Xoài sấy dẻo (hàng mới 100%) |
Thực phẩm đóng hộp thiếc( mới 100%): bạch quả bóc vỏ hiệu Hosen 397g/ hộp, 24 hộp/ thùng |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 20:Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 20060000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
52.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 52.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 35 |
01/01/2019-31/12/2019 | 35 |
01/01/2020-30/06/2020 | 35 |
01/07/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 35 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 23 |
2019 | 20 |
2020 | 18 |
2021 | 15 |
2022 | 13 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 28.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 22.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 17 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 17 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 28 |
01/01/2020-31/12/2020 | 28 |
01/01/2021-31/12/2011 | 21 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 30.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 26.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20060000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 26.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21.8 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 20060000
Bạn đang xem mã HS 20060000: Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20060000: Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20060000: Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.