- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2103 - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
- 210390 - Loại khác:
- Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác
(Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Nước mắm |
MẮM RUỐC VŨNG TÀU Salted shrimp paste sauce,24 jars/ctn; 1 jar 16 oz; 10,9kgs/ctn, hàng mới 100%... (mã hs mắm ruốc vũng t/ mã hs của mắm ruốc vũn) |
Nước mắm Ớt Chay- Hồng Đức 500ml x12... (mã hs nước mắm ớt cha/ mã hs của nước mắm ớt) |
Nước mắm "Nhat Huong " Phu Quoc 20 đạm (PET) 2000ml x6... (mã hs nước mắm nhat/ mã hs của nước mắm nh) |
Nước Mắm Đệ Nhị 900mlx15... (mã hs nước mắm đệ nhị/ mã hs của nước mắm đệ) |
Nước Tương Chinsu 250mlx24... (mã hs nước tương chin/ mã hs của nước tương c) |
Cholimex tương ớt 270grx24... (mã hs cholimex tương/ mã hs của cholimex tươ) |
Nước Mắm 60-500ml 500ml x12... (mã hs nước mắm 60500/ mã hs của nước mắm 60) |
Liên Thành Nước mắm nhãn vàng 600mlx12+1... (mã hs liên thành nước/ mã hs của liên thành n) |
Nước chấm nn đệ nhị (1 thùng 900 ml x 15 bottle)... (mã hs nước chấm nn đệ/ mã hs của nước chấm nn) |
Nước mắm- 500ml (15 chai/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs nước mắm 500ml/ mã hs của nước mắm 50) |
Nước mắm chay âu lạc- 500ml (12 chai/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs nước mắm chay â/ mã hs của nước mắm cha) |
Nước mắm 25g/l đạm... (mã hs nước mắm 25g/l/ mã hs của nước mắm 25g) |
Nước Mắm Al Tt 250Ml(250Ml X 24Chai/Thùng)... (mã hs nước mắm al tt/ mã hs của nước mắm al) |
Nước Mắm 35 Độ (12 Chai 250Ml/Thùng)(250Ml X 12Chai/Thùng)... (mã hs nước mắm 35 độ/ mã hs của nước mắm 35) |
Nước mắm Chin su cá hồi (500mlx15chai/thùng): 5thùng... (mã hs nước mắm chin s/ mã hs của nước mắm chi) |
Măm chai PĐT 2 lít 15 đạm-P215, 95 thùng... (mã hs măm chai pđt 2/ mã hs của măm chai pđt) |
Mắm chai Pet 500ml 40g N/lít-PM40, 55 thùng... (mã hs mắm chai pet 50/ mã hs của mắm chai pet) |
Nước mắm pha (12 x 650 ml), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs nước mắm pha 1/ mã hs của nước mắm pha) |
Nước mắm ăn liền (290ml/chai. HSD 12.2020. Mới 100%)... (mã hs nước mắm ăn liề/ mã hs của nước mắm ăn) |
Nước mắm lộc phát 180ml 20 hộp/thùng... (mã hs nước mắm lộc ph/ mã hs của nước mắm lộc) |
Tương cà Cholimex 2,1kg 6 chai/thùng... (mã hs tương cà cholim/ mã hs của tương cà cho) |
NƯỚC MẮM DŨ SƠN-FISH SAUCE, HIỆU:DU SON, 1 THÙNG GỒM:12BOTTLES * 750ML, HÀNG MỚI 100%... (mã hs nước mắm dũ sơn/ mã hs của nước mắm dũ) |
MẮM CÁ CÁC LOẠI-VARIOUS PICKLED FISH, HIỆU:CON NGUA, 1 THÙNG GỒM:24JARS * 450G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs mắm cá các loại/ mã hs của mắm cá các l) |
Nước mắm hộp (10 hộp x 2chai x 650ml/thùng)Lộc Phát... (mã hs nước mắm hộp 1/ mã hs của nước mắm hộp) |
Nước mắm SON 25 (5000ml x 2 can/thùng), hàng mới 100%... (mã hs nước mắm son 25/ mã hs của nước mắm son) |
Bánh tuyết One (150g/gói. HSD 12.2020. Mới 100%)... (mã hs bánh tuyết one/ mã hs của bánh tuyết o) |
Nước mắm Kim Thành 10 độ (1 thùng 2000 ml x 6 bottle)... (mã hs nước mắm kim th/ mã hs của nước mắm kim) |
Nước mắm chai 35 độ N Đại Thuận Tài (1 thùng 650 ml x 12 bottle)... (mã hs nước mắm chai 3/ mã hs của nước mắm cha) |
Nước mắm NG đệ nhị 900ml... (mã hs nước mắm ng đệ/ mã hs của nước mắm ng) |
Nước mắm(5 lit x 4 Chai/ Thùng)... (mã hs nước mắm5 lit/ mã hs của nước mắm5 l) |
Nước mắm 2 thùng hông hạnh loại chai lớn 10 chai/thùng, 2 thùng loại nhỏ hiệu Bình Minh... (mã hs nước mắm 2 thùn/ mã hs của nước mắm 2 t) |
Nước mắm 38N (520 ml x 12/CTN); N.W: 7.50 Kg/CTN; G.W: 12.50 Kg/ CTN... (mã hs nước mắm 38n 5/ mã hs của nước mắm 38n) |
Nước mắm tỏi ớt (682ml x 12/CTN); N.W: 10.30 Kg/CTN; G.W: 17.20 Kg/CTN... (mã hs nước mắm tỏi ớt/ mã hs của nước mắm tỏi) |
NƯỚC MẮM KHÔNG HIỆU, LOẠI 510ML/CHAI, 12 CHAI/ THÙNG, MỚI 100%... (mã hs nước mắm không/ mã hs của nước mắm khô) |
Nước mắm Hải Đảo 2000ml x6... (mã hs nước mắm hải đả/ mã hs của nước mắm hải) |
Mắm ruốc huế Ngọc Liên (250g x 24 hũ/thùng. HSD 12.2021. Mới 100%)... (mã hs mắm ruốc huế ng/ mã hs của mắm ruốc huế) |
NƯỚC MẮM NAM NGƯ 500ML X 24/ THÙNG, HÀNG MỚI 100%, XUẤT XỨ VIỆT NAM... (mã hs nước mắm nam ng/ mã hs của nước mắm nam) |
Nước mắm Phú Quốc (650ml/chai, 12 chai/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs nước mắm phú qu/ mã hs của nước mắm phú) |
Nươc măm hương ca hôi Chin-su chai 500ml (15 chai/thùng x 500ml/chai- Masan), hàng mới 100% do VNSX... (mã hs nươc măm hương/ mã hs của nươc măm hươ) |
Nước mắm (9000g/can,1 can/CTN)- ANCHOVY SAUCE,nhà sx DAESANG.Hàng mới 100%.... (mã hs nước mắm 9000g/ mã hs của nước mắm 90) |
Nước mắm (3000g/cani,4 can/CTN)- ANCHOVY SAUCE,nhà sx DAESANG.Hàng mới 100%.... (mã hs nước mắm 3000g/ mã hs của nước mắm 30) |
Nước mắm (500g/chai,24 chai/CTN)- ANCHOVY SAUCE,nhà sx DAESANG.Hàng mới 100%.... (mã hs nước mắm 500g// mã hs của nước mắm 50) |
Nước mắm (750g/chai,12 chai/CTN)- ANCHOVY SAUCE,nhà sx DAESANG.Hàng mới 100%.... (mã hs nước mắm 750g// mã hs của nước mắm 75) |
Nước mắm daesang Nước mắm cá chình.500G/chai.hạn sử dụng.11_10_2020... (mã hs nước mắm daesan/ mã hs của nước mắm dae) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21039012 vào Việt Nam:





















Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
49.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 49.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 33 |
01/01/2019-31/12/2019 | 33 |
01/01/2020-30/06/2020 | 33 |
01/07/2020-31/12/2020 | 32 |
01/01/2021-31/12/2021 | 32 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17 |
01/04/2018-31/03/2019 | 14 |
01/04/2019-31/03/2020 | 11 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 20 |
01/04/2018-31/03/2019 | 17 |
01/04/2019-31/03/2020 | 14 |
01/04/2020-31/03/2021 | 11 |
01/04/2021-31/03/2022 | 8 |
01/04/2022-31/03/2023 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 24 |
2019 | 21 |
2020 | 19 |
2021 | 16 |
2022 | 13 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 25.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 26 |
01/01/2020-31/12/2020 | 26 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 28 |
01/01/2021-31/12/2021 | 24 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21039012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 24 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21039012
Bạn đang xem mã HS 21039012: Nước mắm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21039012: Nước mắm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21039012: Nước mắm
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.