- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2304 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 11953/TB-TCHQ ngày 02/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Khô dầu đậu nành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11951/TB-TCHQ ngày 02/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Khô dầu đậu nành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11950/TB-TCHQ ngày 02/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11949/TB-TCHQ ngày 02/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Khô Dầu Đậu Nành (Nguyên liệu SX TĂ chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.... (mã hs khô dầu đậu nàn/ mã hs của khô dầu đậu) |
ESP 500 (khô dầu đậu tương lên men,đã tách béo):Bổ sung đạm thực vật trong thức ăn chăn nuôi, nhập khẩu theo công văn 139/CN-TĂCN.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo điều 3 Luật 71/2014/QH13... (mã hs esp 500 khô dầ/ mã hs của esp 500 khô) |
Nguyên liệu SX TACN: Khô dầu đậu nành. Hàng xá trên tàu. Hàng nhập khẩu phù hợp thông thư TT02/2019/ TT-BNNPTN... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Đậu tương dạng mảnh, đã xử lý ở nhiệt độ thấp, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương, đã được khử chất béo, dùng làm thức ăn cho người. Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương dạng/ mã hs của đậu tương dạ) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn thủy sản: Khô Dầu Đậu Tương (hàng xá trong hầm tàu).Hàng nhập khẩu phù hợp với Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT.... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
PROVISOY (Code 1009, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu số 300-08/09-CN/19 theo công văn số 277/CN-TĂCN ngày 28/02/2019, 25kg/ bao... (mã hs provisoy code/ mã hs của provisoy co) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương- Soyabean Meal. Hàng nhập phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT. Thuế GTGT được áp dụng theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 và CV 17709/BTC-TCT.... (mã hs nguyên liệu thứ/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột bã nành, hàng mới 100%, dùng sản xuất thức ăn cho thú cưng... (mã hs bột bã nành hà/ mã hs của bột bã nành) |
Khô dầu đậu tương- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi... (mã hs khô dầu đậu tươ/ mã hs của khô dầu đậu) |
Khô đậu nành dạng mảnh Indian Defatted soya grits (non-gmo), mới 100%. Nguyên liệu sx nội bộ, không tiêu thụ nội địa... (mã hs khô đậu nành dạ/ mã hs của khô đậu nành) |
Đạm đậu nành cô đặc (Soy Protein Concentrate- Pro: 60% Min.), dùng làm NL SXTĂ cho tôm, cá (Nhà SX: CJ Selecta S.A, Hàng NK theo Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT).... (mã hs đạm đậu nành cô/ mã hs của đạm đậu nành) |
Argentine Soyabean Meal (Khô Dầu Đậu Nành) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs argentine soyab/ mã hs của argentine so) |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI: Khô dầu đậu tương (Argentine hipro Soybean Meal), hàng nhập phù hợp TT: 02/2019/TT-BNNPTNT (11/02/2019). Hang KTCL.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Soybean Meal (Khô Dầu Đậu Nành) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT... (mã hs soybean meal k/ mã hs của soybean meal) |
Khô đậu tương (đậu nành) (nguyên liệu SX thức ăn cho bò sữa). Hàng nhập khẩu theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT, mới 100%... (mã hs khô đậu tương/ mã hs của khô đậu tươn) |
Bột đậu tương (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)Non-Dehulled Full Fat Soybean Meal(Raw material for animal feed)... (mã hs bột đậu tương/ mã hs của bột đậu tươn) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương. Hàng nhập phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT. Thuế GTGT được áp dụng theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 và CV 17709/BTC-TCT... (mã hs nguyên liệu thứ/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SOYTIDE (Khô dầu đậu nành đã được lên men)... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu SX TACN: KHÔ DẦU ĐẬU NÀNH. Hàng mới, chưa qua gia công, chế biến. Lấy hàng thực tế từ tàu MV CL RIZHAO.... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Khô dầu đậu tương, nguyên liệu để sản xuất thức ăn gia súc(hàng đóng gói đồng nhất, 3100 bao TL tịnh 49,984 kg/bao, TL cả bì 50,084 kg/bao)... (mã hs khô dầu đậu tươ/ mã hs của khô dầu đậu) |
Bột bã nành, hàng mới 100%... (mã hs bột bã nành hà/ mã hs của bột bã nành) |
Nguyên liệu làm thức ăn gia súc: Vỏ đậu nành, xuất xứ Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu làm/ mã hs của nguyên liệu) |
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sx TACN/TATS). Hàng thuộc quy định theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN01-78:2011/BNNPTNT. Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT... (mã hs khô dầu đậu nàn/ mã hs của khô dầu đậu) |
Bột đậu nành lên men |
Wilpromil R (Soy Protein Concentrate) |
Wilpromil R |
dùng làm thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu nành |
chế phẩm từ đậu tương đã tách béo, dùng làm thức ăn chăn nuôi, được chế biến từ khô dầu đậu tương và trải qua các quá trình sản xuất mà không làm thay đổi tính chất cơ bản của khô dầu đậu tương (ví dụ như: bằng cách trộn khô dầu đậu tương với dung môi cồn 75%, sau đó ép, sấy và nghiền nhằm loại giảm ẩm, loại bỏ tạp chất, loại bỏ xơ để tăng lượng protein) |
“Wilpromil R (Soy Protein Concentrate) Protein Đậu Tương (Sản phẩm từ hạt đậu tương sau khi tách vỏ, dầu và tinh bột) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.)” là Chế phẩm từ Đậu tương đã tách béo. Hàm lượng Protein tính theo Nitơ tổng tính theo trọng lượng khô (sau sấy) ~ 72.29 %, béo - 1,9% ..., dạng bột, dùng trong thức ăn chăn nuôi. Theo Công ty trình bày thì mặt hàng được chế biến từ khô dầu đậu tương, dùng làm thức ăn chăn nuôi, được sản xuất bằng cách trộn khô dầu đậu tương với dung môi cồn 75%, sau đó ép, sấy và nghiền nhằm loại giảm ẩm, loại bỏ tạp chất, loại bỏ xơ để tăng lượng protein. |
ARGENTINE HIPRO SOYAMEAL AND/OR PELLETS. |
ARGENTINE HIPRO SOYAMEAL. |
ARGENTINE SOYAMBEAN MEAL. |
Khô dầu đậu nành (nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi) nhập khẩu phù hợp theo Thông tư 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 25/6/2012. Khô dầu đậu tương, hàm lượng đạm ≈ 53,4%. |
Khô dầu đậu nành (nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi) nhập khẩu phù hợp theo Thông tư 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 25/6/2012. Khô dầu đậu tương, hàm lượng đạm ≈ 51,8%. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc), hàng xả, (Hàng nhập khẩu phù hợp theo quy định 26/2012/TT-BNN&PTNT). Khô dầu đậu tương, dạng mảnh vỡ, hàm lượng đạm ≈ 50%. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc), hàng xả, (Hàng nhập khẩu phù hợp theo quy định 26/2012/TT-BNN&PTNT). Khô dầu đậu tương, dạng mảnh vỡ, hàm lượng đạm ≈ 52%. |
SOYABEAN MEAL. |
Bã đậu nành ( hàng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc), mẫu mùi đặc trưng, không mùi chưa mốc. Độ ẩm: 11.34%, Hàm lượng Aflatoxin: 11PPB |
Bã ĐậU NàNH (SOYABEAN MEAL) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng. Độ ẩm: 11,34% ; Aflatoxin: 11 PPB ; Protein: 46,73%. Hàng xá tàu G.W=N.W= 1,650 tấn. |
Bã đậu nành (Soyabean Meal) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng. Độ ẩm: 11,48%, AFLATOXIN: 12PPB, Protein: 46,65%. Hàng xá, G.W = N.W = 1100 tấn. |
Bã đậu nành khô - INDIA SOYABEAN EXTRACTION MEAL (nguyên vật liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Bột đậu nành đã tách béo (Dabomb-P) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN |
Bột đậu nành đã tách béo -Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn gia súc. Hàng NK theo QD90/QD-BNN |
Bột đậu nành đã tách béo(Dabomb-P) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi - Hàng Nk theo QD 90/QD-BNN - bao 25 kg |
bột đậu nành đã tách béo(Dabomb-P)- bsung đạm thực vật trong TACN- Hàng NK theo QD 90/QD-BNN. Bao 25 kg |
DABOMB-P - Bột đậu nành đã tách béo - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ90/BNN-PTNT trang123,mục 1591,đóng bao 25 kg/bao |
DABOMB-P (Nguyên liệu làm thức ăn gia súc : Phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
Dabomb-P : nguyên liệu làm thức ăn gia súc, phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
DEFATTED SOYA HI-PRO FLOUR TOASTED(Khô dầu đậu tương)( nguyên liệu SX thức ăn văn nuôi) |
HAMLET PROTEIN 300 / HP 300 (Soyabean product) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
HAMLET PROTEIN HP-300 (SOYABEAN PRODUCT) - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc / phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
HAMLET PROTEIN HP-300 (Soyabean product) - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc : Phế liệu thu từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
HAMLET PROTEIN HP-300 / HP300 (Soyabean product) - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
HAMLET PROTEIN HP-300 / Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc - phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
Indian Soybean Meal (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 330 Tấn (Hàng xá), Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 11.08% hàm lượng Aflatoxin <20ppb. |
Indian Soybean Meal Extraction (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 450Tấn(Hàng xá), hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN. |
Khô dâ`u đậu nành(indian soybean meal) Protein:46.56%; đô? â?m: 11.16%; Aflatoxin: <50ppb. Hoạt độ Ure: 0.12 Unit Mg/N/Gm/Min Nguyên liê?u SX thư´c ăn gia su´c thu?y sa?n |
Khô dâ`u đậu nành(indian soybean meal) Protein:47.12%; đô? â?m: 11.33%; Aflatoxin: <10ppb. Hoạt độ Ure: 0.09Mg N2/GM. Nguyên liê?u SX thư´c ăn gia su´c thu?y sa?n |
Khô dầu đậu nành - Indian De Hulled Hipro Soyabean Meal |
Khô dầu đậu nành - Indian Yellow Soyabean Meal Extraction |
Khô Dầu Đậu Nành - NLSXTAGS . Màu mùi đặc trung không cò mùi chua mốc. Hàm lượng Protein 46.65%, độ ẩm 11.48%. |
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc. Hàm lượng protein 46.02%, độ ẩm 10.98%.Aflatoxin <5ppb. Hàm lượng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.07 |
Khô Dầu Đậu Nành ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
Khô dầu đậu nành ( màu, mùi đặc trưng,không có mùi chua mốc, độ ẩm:10.44%, Urê: 0.06 MG N2/GM at 30, Aflatoxin: 2PPB) (hàng xá dùng làm thức ăn gia súc) hàng mới 100% |
Khô dầu Đậu Nành ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Khô Dầu Đậu Nành ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) protein 46.65%, độ ẩm 11.48% |
Khô dầu đậu nành ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàm lượng Protein 46.97%, Độ ẩm 11.34%, Aflatoxin nhỏ hơn 50PPB. Hàng xá tàu. |
khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc QĐ 90 BNN |
Khô dầu đâụ nành ( Nguyên liêụ sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein 46.73%, độ ẩm: 11.34%, aflatoxin 11PPB, hoạt độ ure 0.13 MGN/G/MIN AT 30 DEGREES CENTIGRADE Maù mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Hàng xá tàu. |
Khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Khô dầu đậu nành (ấn độ) nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (ẩm độ : 11,10%), màu mùi đặc trưng, không mùi chua mốc |
Khô dầu đậu nành (Indian solvent extracted yellow soybean meal) Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
Khô dầu đậu nành (Indian Soyabean Meal). Protein: 50.02%; Độ ẩm: 10.98%, Aflatoxin:10.88ppb. Hoạt độ Ure:0.13 mg N2/Gm. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản |
Khô dầu đậu nành (màu, mùi đặc trưng, không có mùi chua mốc, độ ẩm: 11.53 % ; Urê: 0.10 MGN/G/MIN at 30 ; Aflatoxin :8PPB) (hàng xá dùng làm thức ăn gia súc) (Hàng mới 100%) |
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi) hàng xá, Không chua mốc ,mùi đặc trưng đậu nành, độ ẩm 11.34%, Aflatoxin 11ppb, Ure act 0.13 MGN/G/min |
Khô dầu đậu nành (nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi) Protein: 47.0 PCT, Độ ẩm: 12.50 PCT, Urease Activity 0.35 MG/N2/GM, Aflatoxin: 2 PPB (không có mùi chua, mốc) |
KHô DầU ĐậU NàNH (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) INDIAN YELLOW SOYABEAN MEAL HIPRO |
KHÔ DầU ĐậU NàNH (NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI)(MàU MùI ĐặC TRƯNG ,KHÔNG Có MùI Mố,CHUA, Độ ẩM : 10.57%,PROTEIN : 46.70%,FIBER:3.41%,AFLATOXIN <2PPB,Urease : 0.07MG N/G/MIN ) |
KHÔ DầU ĐậU NàNH (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). (Màu mùi đặc trưng, không mùi chua mốc, độ ẩm 10,98% , ure 0,07 mgn/g/min, aflatoxin thấp hơn 5 ppb). |
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
Khô Dầu Đậu Nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc), màu mùi đặc trưng,không ẩm mốc. Aflatoxin <50ppb,Protein 46.00%, độ ẩm 12.50%; Ure 0.05%mgN/g/min; Hàng Xá. |
KHO DAU DAU NANH (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
KHO DAU DAU NANH (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHEU THEO QD 90/BNN/2006 |
Khô dầu Đậu Nành (nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi ) |
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi) - Indian Soybean Meal |
KHÔ DầU ĐậU NàNH (nguyên liêu SX thức ăn chăn nuôi) Aflatoxin:<2PPb; Protein:46,8%; Độ ẩm:10,8%; Urease:0,06 MG/N2/GM |
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) protein 46.70%; độ ẩm: 10.57%; Aflatoxin < 2 PPb; urease: 0.07 mg/N2/GM (Hàng xá) |
Khô dầu đậu nành (US soybean meal) Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
Khô Dầu Đậu Nành (US Soybean Meal) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 2conts40 = 50,984Tấn (Hàng xá) |
Khô dầu đậu nành , không có mùi chua mốc, mùi đặc trưng ( độ ẩm : 12,47%, Aflatoxin: <0.4 PPB; hoạt độ u rê:0.05 mg N/1 phút) : Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu nành . NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100% |
Khô dầu đậu nành ấn độ- Indian Soyabean Meal- (Nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi) hàng xá cont, Không chua mốc ,mùi đặc trưng đậu nành, độ ẩm 11.34%, Aflatoxin |
Khô dầu đậu nành Argentine (Nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi) hàng xá, Không chua mốc ,mùi đặc trưng đậu nành, độ ẩm 10.44%, Aflatoxin 2ppb, Ure act 0.06Unit MG/N/GM/min |
Khô dầu đậu nành đã chiết xuất dầu dùng làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu nành đã tách dầu dùng làm nguyên SX thức ăn chăn nuôi |
Khô dàu đậu nành dùng làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu nành dùng làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu nành không có mùi chua, mốc ( Độ ẩm :10.57 %, Hàm lượng aflatoxin: less than 2 PPB, Mật độ Urê: 0.07MG N/G/MIN at 30 Degrees C by EEC) ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Khô Dầu Đậu Nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Độ đạm: 46,65%, độ ẩm: 11,48%, Ure: 0.1 MGN/G/MIN AT 30 DEGREES CENTIGRADE BY EEC METHOD |
Khô Dầu Đậu nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Protein:46.46%, Độ ẩm: 12.17%, Ure: 0.05 mgn/g/min at 30 degrees C by Method, Aflatoxin: Less than 50 ppb |
Khô dầu đậu nành nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
KHô DầU ĐậU NàNH(Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )(Màu mùi đặc chưng ,không mùi chua mốc,protein48.41% độ ẩm 11.55% ,ure 0.11mg/n2/min ,aflatoxin =50ppb) |
Khô dầu đậu nành, ( nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi).Màu mùi đặc trưng , không có mùi chua, mốc. Protein 46,73%, Độ ẩm 11,34%, Aflatoxin <11PPb, Ure 0,13mg/N/phut |
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 47; Moi: 12.50, Afl: |
Khô dầu đậu nành, Nguyên liệu SX TĂCN. Màu mùi đặc trưng không ẩm mốc. Pro: 46.02, Moi: 10.98, Afl: |
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu SX thúc ăn gia súc, hàng xá .Màu mùi đặc trưng, ko có mùi chua,mốc. PROTEIN 46,95%. AFLATOXIN:MAX 2PBB. Độ ẩM:10,44%.URE:0,06N/1PHU1T. Hàng thuộc Quyết Định 90 của BNN&PTNN |
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng xá.Màu mùi đặc trưng , không có mùi chua mốc.Aflatoxin <50PPB. ẩm độ <12,17%. Hàng thuộc QĐ 90, mục 6,của BNN&PTNT |
KHô dầu đậu nành, nguyên liệu SX thức ăn gia súc. Hàng xá |
Khô dầu đậu nành. Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Màu, mùi đặc trưng không ẩm mốc. Pro: 46.02, Moi: 10.98, Afl: < 50 ppb, Ure: 0.07 mgN/g/min at 30 C. |
Khô dầu đậu tương - Hàng xá. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. (Hàng phù hợp quyết định 90/2006-QĐ-BNN ban hành ngày 02/10/2006). |
Khô dầu đậu tương - Hàng xá.. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng, không có mùi chua, mùi mốc. Protein=46.95 Pct, độ ẩm=10.44 Pct, Urê=0.06, hàm lượng Aflatoxin<50 PPb. |
Khô dầu đậu tương - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ số 90 Bộ N0&PTNT: Protein: 46.82% ; Fat: 1.76% ; Moisture: 9.8% ; Fibre: 3.48% ; Sand/Silica: 0.19% ; Urease Acitivity: 0.05mg ; Aflatoxin: <1.7ppb |
Khô dầu đậu tương - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô Dầu Đậu Tương - nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi : Protein 47.27% , Urease 0.01 MGN2/GM , Độ ẩm 11.34% , Aflatoxin dưới 50 PPB , Màu mùi đặc trưng : không mùi chua mốc . |
Khô Dầu Đậu Tương - Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi : prtein 46.46% , độ ẩm 12.17% , urease 0.05 MGN/G/MIN , aflatoxin dưới 50 PPB, màu mùi đặc trương không mùi chua mốc. |
Khô dầu đậu tương - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Protein 46.64%, Ure 0.1MGN/Min, Độ ẩm 11.53%, Aflatoxin 8PPB, Màu mùi đặc trưng, Không mùi chua mốc. |
Khô dầu đậu tương - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
Khô Dầu Đậu Tương - Ngyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi : Protein 46.46% , độ ẩm 12.17% , urease 0.05 MGN/G/MIN , aflatoxin dưới 50 PPB , mầu mùi đặc trưng không mùi chua mốc. |
Khô dầu đậu tương - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD90/ QĐ BNN |
Khô dầu đậu tương ( Defatted Soya Grits Untoasted) : Nguyên liệu chế biế thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ( Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu, mùi đặc trưng của đậu tương, không có mùi chua, mùi mốc theo đúng quyết định 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 ; ẩm độ: 10.44 PCT ; UREA: 0.06 MG/N2/GM (EEC METHOD) ; AFLATOXIN: 2 PPB). |
Khô dầu đậu tương ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ), hàng phù hợp QĐ 90/2006 / QĐ-BNN |
Khô dầu đậu tương ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng được nhập khẩu theo giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu số: 4151/BVTV-KD ngày 29/12/2011) |
Khô dầu đậu tương ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với QĐ số 90/2006/QĐ-BNN của Bộ NNPTNT. ẩm : 10.86%, Urease Activity 0.09mgn/minute at 30oC, Aflatoxin < 4 ppb. Màu mùi đặc trưng của đậu tương, không chua mốc). |
Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) ; Độ ẩm :12.17% , Độ Urê: 0.05 MGN/G/MIN at 30 Degrees, Aflatoxin : 50PPB |
Khô dầu đậu tương ( us origin yellow soybean ) Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc. |
Khô dầu đậu tương (Defatted soya grits - Untoasted) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
Khô Dầu Đậu Tương (độ ẩm:11.53% ; Urê:0.10 MGN/G/MIN ; Aflatoxin:08 PPB) Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc - thủy sản |
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (Màu, mùi đặc trưng của đậu tương, không có mùi chua, mùi mốc. các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/QĐ-BNN ; PROTEIN: 46.46% ; ẩM: 12.17% ; AFLATOXIN: < 50PPB).Hàng xá, Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. |
Khô Dầu Đậu Tương (màu, mùi đặc trưng, không có mùi chua, mốc ; độ ẩm: 11.08 % ; aflatoxin : < 20 ppb ; Urê:0.13 Mg/N/Gm/Min) nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi |
Khô Dầu Đậu Tương (màu, mùi đặc trưng.Không có mùi chua móc ; độ ẩm:12.17% ; urê:0.05 MGN/G/MIN ; aflatoxin:<50 ppb) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (màu, mùi đặc trưng.Không có mùi chua, móc ; độ ẩm:11.48% ; aflatoxin:12 ppb ; urê:0.10 MGN/G/MIN), nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc |
Khô Dầu Đậu Tương (màu, mùi đặc trưng.Không có mùi chua, mốc. Độ ẩm:10.44% ; aflatoxin:2ppb ; Urê:0.06 MG N2/GM) ; nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
KHÔ DầU DậU TUƠNG (nguyên liệu dùng trong sản xuÊt TĂCN) |
Khô dầu đậu tương (Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN). |
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Khô dầu đậu tương (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - Độ ẩm 11,43, Urea Activiti 0,12mg N/phút, Aflatoxin 10ppb, Protein 46,46 %. |
Khô dầu đậu tương (Nguyên liệu SX TĂGS) Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN |
Khô dầu đậu tương (Ngyên liệu SXTACN), Hàng phù hợp QD90/2006 QD-BNN ngày 2/10/2006, độ ẩm = 11.27%, Aflatoxin < 5PPB, Urea= 0.10 Units MGN2/GM/MIN at 30 degrees centigrade by EEC method. TC=765 tấn (Hàng rời trên tàu) |
Khô dầu đậu tương (Soybean Meal Dehulled) Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
Khô dầu đậu tương , không có mùi chua mốc, mùi đặc trưng ( độ ẩm : 12,64%, Aflatoxin: <0.4 PPB; hoạt độ u rê:0.05 mg N/1 phút) : Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu tương , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp với QĐ90 BNNPTNT. |
Khô dầu đậu tương ,(nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) hàng phù hợp QĐ90/2006 /QĐ-BNN |
Khô dầu đậu tương : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN. |
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ARGENTINA (nguyên liệu dùng trong sản xuất TĂCN) |
KHÔ DầU ĐậU TUƠNG ARGENTINA (nguyên liệu dùng trong sản xuÊt TĂCN) |
Khô dầu đậu tương nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Khô dầu đậu tương nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp với QD90/2006 của bộ NN & PTNT |
khô dầu đậu tương NLSX TAACN ( hàng xá trên tàu phù hợp với QĐ 90/BNN) |
KHO DAU DAU TUONG NLSX TACN (Hàng hóa phù họp với QĐ 90 cua BNN) |
Khô dầu đậu tương- NLSXTĂ Chăn nuôi hàng phù hợp QĐ90/2006/BNN |
Khô dầu đậu tương NLSXTĂCNGS phù hợp QĐ90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 10.44%, hàm lượng Aflatoxin 2ppb, hoạt độ urê ở 30độ C 0.06 mg N2/gm, mới 100% |
Khô dầu đậu tương NLSXTĂCNGS, phù hợp QĐ90/2006/BNNPTNN ngày 02/10/06 |
Khô dầu đậu tương SoyTide, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
khô dầu đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô Dầu Đậu Tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Protein: 50,11%; Moisture: 11,58%. |
Khô dầu Đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Protein: 51,00%; Mois |
Khô dầu đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Khô dầu đậu tương,nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ 90/2006/Q-BNN.Hàng rời không đóng bao.Độ ẩm 11.22%.Hàm lượng Aflatoxin <5 PPB(phần tỉ) |
Khô dầu đậu Tương,nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Hàng phù hợp QĐ 90/2006-Bộ NN và PTNT. |
Khô dầu đậu tương. Hàng rời. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng, không có mùi chua, mùi mốc. Hàm lượng protein: 46.82%, Độ ẩm: 9.8%, Urê: 0.05, Aflatoxin: <1.7ppb.( Hàng phù hợp với quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ban hành ngày 02/10/2006) |
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. Độ ẩm 11.45%; Ure 0.09 Mg N; Aflatoxin: 04ppb |
Khô dầu đậu tương. Phù hợp với quyết định 90/2006/QD-BNN 2/10/2006 |
Khô dầu đậu tương.Nguyên lêị sản xuất thức ăn chăn nuôi.hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
Khô dầu đậu tương.nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.(Phù hợp với QĐ90/2006/Q-BNN) |
Khô dầu đậu tương: nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN. |
Khô dầu đậu tương-Nguyên liệu sản xuất TĂCN-Hàng phù hợp QĐ 90/2006-Bộ NN và PTNT. |
KHÔ ĐậU NàNH (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) Màu, mùi đặc trưng không có mùi chua, mốc. Hàm lượng Protein: 46.80%, Độ ẩm: 10.80%, Ure 0.06 MG/N/GM ở 30 độ C, Aflatoxin<2PPB |
Khô Đậu Nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc), màu mùi đặc trưng,không ẩm mốc.Aflatoxin <12ppb,Protein 46.65%, độ ẩm 11.48%; Ure 0.10%mgN/g/min; Hàng Xá. |
Khô đậu tương (nguyên liệu sản xuất TĂCN gia súc- phù hợp với QD90/BNNPTNT ngày 02/01/2006) Độ ẩm 11.08%, Aflatoxin |
khô đậu tương nguyên liệu dùng để sx thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ 90BNN |
khô đậu tương nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ,phù hợp QĐ90/BNN |
Khô đậu tương. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô đậu tương. Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006 |
Khô đâu tương.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
khô đỗ tương (nguyên liệu thức ăn gia súc - phù hợp với QD90/BNNPTNTngày 02/01/2006) độ ẩm: 11.08%, Ure: 0.09 units MGN/G/Min at 30 degrees C by EEC Method, Afl:<10ppb |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ( Hàng xá, không mùi chua mốc) protein 46.65%, ẩm độ 11.48%, aflatoxin 12ppb. Hàng nhập phù hợp quyết định 90 Bộ NN & PTNT |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Đậu Tương ( Hàng xá, không mùi chua mốc) protein 50.07pct, ẩm độ 10.92 pct, aflatoxin less than 5 ppb |
Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (không có mùi chua, mùi mốc)-Protein:46.35%; Moisture:11.61%; họat độ Ure:0.05 MG N2/GM ở 30 độ C ; Aflatoxin:<5 PPB |
Nguyên liệu sản xuất TACN : Khô dầu đậu tương. Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT. Độ ẩm 10.52%, Protein 47.57%, Fiber 2.76%, Aflatoxin 2.0 PPB, Ham luong Ure (neu co) 0.2 PH min ở 30 độ C. Hàng rời trong cont. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - khô dầu đạu nành |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô dầu đậu nành. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành - hàng mới 100% |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành , hàng mới 100 % |
nguyên liệu sản xuât thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành, hàng mới 100 % |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dấu đậu nành, hàng mới 100 % |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành, hàng mới 100 % |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu tương , hàng nhập khẩu phù hợp QĐ90/2006 QĐBNN. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu tương, hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN. Độ ẩm 11,27%, hàm lượng aflatoxin < 10ppb, Urease 0.1 units/ MGN2/GM/MIN. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Khô Dầu đậu nành hàng mới 100% |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu nành, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (SOYBEAN MEAL). Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT. Độ ẩm 11.59%, Aflatoxin <50PPB, hoạt độ urê ở 30độC - 0,07 mgN/ phút. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SUPERSOY(Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:Supersoy (Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong TACN) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:SUPERSOY(Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong TACN) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : EZ PROTEIN (PECO - Phế liệu thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương - PROTEIN 51,74%,độ ẩm 5,69%, AFLATOXIN <20PPB,UREASE ACTIVITY 0.08N/G/MIN) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thuỷ sản : Khô dầu đậu nành - INDIAN SOYBEAN MEAL DEHULLED(PROTEIN 50,12%,độ ẩm 10,97%,AFLATOXIN<20PPB, UREASE ACTIVITY 0.07 MGN/G/MIN) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : KHô dầu đậu nành , nhập theo QĐ 90/BNNPTNT năm 2006, ĐKKDTV. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Khô dầu đậu nành, nhập theo QĐ 90/ BNN năm 2006,.ĐKKDTV |
Nguyên liệu SX TĂGS: Khô dầu đậu tương (Nhập khảu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Khô dầu đậu tương (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TAWGS: Khô dầu đậu tương (Nhập khảu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu nành ( SOYABEAN MEAL ) ; màu trắng ngà , mùi đậu nành đặc trưng , Aflatoxin <50 PPb , độ ẩm : 12.17% ; hàng xá |
Nguyên Liệu SX Thức Ăn Chăn Nuôi: Bã Đậu Nành (INDIAN SOYABEAN EXTRACTION MEAL) |
Nguyên Liệu SX thức Ăn Chăn Nuôi: Bã Nành Lên Men (SOY TIDE) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bã Nành(Soyabean Meal) màu mùi đăc trưng của đậu tương, không có mùi chua,mùi mốc, Aflatoxin 50 max, độ ẩm 12 % max |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương - soyabean meal |
Nguyên liệu SX thức ăn gia súc: Khô dầu đậu nành |
Nguyên liệu SXTACN- Khô dầu đậu tương. Độ ẩm 11.27%,,Ure: 0.10 units MGN2/GM/1 phút ở 30oC. Aflotaxin: 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN- Khô dầu đậu tương. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngay 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN: Dabomb-P ( Bột đậu nành bổ sung đạm trong TACN). hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN: khô dầu đậu tương. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (Hàng tàu xá) Moisture: 11.48%, Protein: 48.26%, Fibre: 3.86%, Fat: 0.99%, Sand and Silica: 0.84%, Urease activity: 0.10 MG N2/GM at 30 Degree. Aflatoxin <0.84%. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc, ẩm độ: 10.44%, Aflatoxin 2PPB, hoạt độ ure 0.06MGN/MIN-30độC, Protein 46.95%) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc, ẩm độ: 10.98%, Aflatoxin < 5ppb, họa độ ure: 0.07MGN/G/MIN-30 độ C, Protein 46.02%) (hàng xá) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu tương (không mùi chua, mốc, Protein 46.35PCT, Fat 1.07PCT, Moisture 11.61PCT, Fibre 5.95PCT, Sand and Silica 0.93PCT, Urease activity 0.05 MG N2/GM at 30 DEG C AS PER EEC METHOD, Aflatoxin < 5PPB) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (Không mùi chua, mốc, Protein 46.46%, Moisture 12.17%, Fibre 4.17%, Sand and Silica 0.1%, Urease Activity 0.05 MGN/G/Min at 30 DEG C AS PER EEC METHOD, Aflatoxin <50 PPB |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu tương (không mùi chua, mốc, Protein 46.70PCT, Moisture 10.57PCT, Fibre 3.41PCT, Sand and Silica 0.18PCT, Urease activity 0.07MG N/G/MIN at 30 Degrees C By Bec, Aflatoxin less than 2PPB) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (Không mùi chua, mốc, Protein 46.73%, Fat 1.04 %, Moisture 11.34%, Fibre 5.76%, Sand and Silica 1.84%, Urease Activity 0.13 MGN/G/Min at 30 DEG C AS PER EEC METHOD, Aflatoxin 11 PPB |
Nguyên vật liệu as4n xuất thức ăn gia súc - thủy sản : Khô dầu đậu nành -INDIAN SOYBEAN MEAL DEHULLED(PROTEIN 50,12%,độ ẩm 10,97%,AFLATOXIN < 20PPB, UREASE ACTIVITY 0.07 MGN/G/MIN) |
NLSXTACN: Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal).Hàng phù hợp QD90BNNPTNT, độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10 MGN/G/MIN at 30Degrees,hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
NLSXTACN: Khô dầu đậu tương(Soya bean meal).Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT,độ ẩm 11.61%,độ Urê 0.05 MG N2/GM at 30 Degrees, hàm lượng Aflatoxin less than 5 PPB |
NLSXTACN: Khô đậu tương (Soyabean meal). Hàng phù hợp với QĐ 90/BNNPTNT |
NLSXTACN:Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal). Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT, độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10 MGN/G/MIN at 30 Degrees,hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
NLSXTACN:Khô dầu đậu tương (Soyabean meal).Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT,độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10MGN/G/MIN at 30 Degrees, hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
NLSXTACN:SUPER SOY(Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong TACN) |
NLSXTACN:SUPERSOY(Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong TACN) |
NLSXTACN:SUPERSOY(Bột đậu nành lên men dùng BS đạm trong TACN) |
NLSXTACN:SUPERSOY(Bột đậu nành lên men) |
NLSXTACN:SUPERSOY:Bột đậu nành lên men dùng BS đạm trong TACN |
SOYA BEAN MEAL ( Bột đậu nành)` ) |
SOYA FLOUR ( Bột ĐậU nành ( lên men) ) |
SOYA FLOUR ( Bột đậu nành (ên men) ) |
SOYA FLOUR ( Bột ĐÂụ NàNH (LÊN MEN ) |
SOYABEAN MEAL ( KHO DAU DAU NANH) NGUYEN LIEU SX TACN, nhap khau phu hop voi QD 90/BNN/2006. mau mui dac trung, khong mui chua, moc. do am : <14 %, protein 47%, ham luong aflatoxin <50 ppb |
Soyabean Meal (Khô dầu đậu nành) Nguyên liệu dùng SX thức ăn chăn nuôi , TC: 550 tấn (hàng xá). Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc |
Soyabean Meal (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, đ6ọ ẩm: 11.53%, hàm lượng Aflatoxin : 8ppb. |
SOYABEAN MEAL(nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) protein 46.95%,độ ẩm 10.44%,aflatoxin 2ppb |
Bã đậu nành (Soyabean Meal) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng. Độ ẩm: 11,48%, AFLATOXIN: 12PPB, Protein: 46,65%. Hàng xá, G.W = N.W = 1100 tấn. |
Indian Soybean Meal (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 330 Tấn (Hàng xá), Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 11.08% hàm lượng Aflatoxin <20ppb. |
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc. Hàm lượng protein 46.02%, độ ẩm 10.98%.Aflatoxin <5ppb. Hàm lượng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.07 |
Khô dầu đậu nành ( màu, mùi đặc trưng,không có mùi chua mốc, độ ẩm:10.44%, Urê: 0.06 MG N2/GM at 30, Aflatoxin: 2PPB) (hàng xá dùng làm thức ăn gia súc) hàng mới 100% |
Khô dầu đâụ nành ( Nguyên liêụ sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein 46.73%, độ ẩm: 11.34%, aflatoxin 11PPB, hoạt độ ure 0.13 MGN/G/MIN AT 30 DEGREES CENTIGRADE Maù mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Hàng xá tàu. |
Khô dầu đậu nành (màu, mùi đặc trưng, không có mùi chua mốc, độ ẩm: 11.53 % ; Urê: 0.10 MGN/G/MIN at 30 ; Aflatoxin :8PPB) (hàng xá dùng làm thức ăn gia súc) (Hàng mới 100%) |
Khô Dầu Đậu Nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc), màu mùi đặc trưng,không ẩm mốc. Aflatoxin <50ppb,Protein 46.00%, độ ẩm 12.50%; Ure 0.05%mgN/g/min; Hàng Xá. |
Khô dầu đậu nành không có mùi chua, mốc ( Độ ẩm :10.57 %, Hàm lượng aflatoxin: less than 2 PPB, Mật độ Urê: 0.07MG N/G/MIN at 30 Degrees C by EEC) ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Khô Dầu Đậu Nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Độ đạm: 46,65%, độ ẩm: 11,48%, Ure: 0.1 MGN/G/MIN AT 30 DEGREES CENTIGRADE BY EEC METHOD |
Khô Dầu Đậu nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Protein:46.46%, Độ ẩm: 12.17%, Ure: 0.05 mgn/g/min at 30 degrees C by Method, Aflatoxin: Less than 50 ppb |
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 47; Moi: 12.50, Afl: 30 C. |
Khô dầu đậu nành. Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Màu, mùi đặc trưng không ẩm mốc. Pro: 46.02, Moi: 10.98, Afl: < 50 ppb, Ure: 0.07 mgN/g/min at 30 C. |
Khô dầu đậu tương - Hàng xá. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. (Hàng phù hợp quyết định 90/2006-QĐ-BNN ban hành ngày 02/10/2006). |
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ( Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu, mùi đặc trưng của đậu tương, không có mùi chua, mùi mốc theo đúng quyết định 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 ; ẩm độ: 10.44 PCT ; UREA: 0.06 MG/N2/GM (EEC METHOD) ; AFLATOXIN: 2 PPB). |
Khô dầu đậu tương ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ), hàng phù hợp QĐ 90/2006 / QĐ-BNN |
Khô dầu đậu tương ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với QĐ số 90/2006/QĐ-BNN của Bộ NNPTNT. ẩm : 10.86%, Urease Activity 0.09mgn/minute at 30oC, Aflatoxin < 4 ppb. Màu mùi đặc trưng của đậu tương, không chua mốc). |
Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) ; Độ ẩm :12.17% , Độ Urê: 0.05 MGN/G/MIN at 30 Degrees, Aflatoxin : 50PPB |
Khô dầu đậu tương (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - Độ ẩm 11,43, Urea Activiti 0,12mg N/phút, Aflatoxin 10ppb, Protein 46,46 %. |
Khô dầu đậu tương (Ngyên liệu SXTACN), Hàng phù hợp QD90/2006 QD-BNN ngày 2/10/2006, độ ẩm = 11.27%, Aflatoxin < 5PPB, Urea= 0.10 Units MGN2/GM/MIN at 30 degrees centigrade by EEC method. TC=765 tấn (Hàng rời trên tàu) |
Khô dầu đậu tương ,(nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) hàng phù hợp QĐ90/2006 /QĐ-BNN |
Khô dầu đậu tương nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp với QD90/2006 của bộ NN & PTNT |
Khô dầu đậu tương NLSXTĂCNGS phù hợp QĐ90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 10.44%, hàm lượng Aflatoxin 2ppb, hoạt độ urê ở 30độ C 0.06 mg N2/gm, mới 100% |
Khô dầu đậu tương NLSXTĂCNGS, phù hợp QĐ90/2006/BNNPTNN ngày 02/10/06 |
Khô dầu Đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Protein: 51,00%; Mois |
Khô dầu đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Khô dầu đậu tương,nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ 90/2006/Q-BNN.Hàng rời không đóng bao.Độ ẩm 11.22%.Hàm lượng Aflatoxin <5 PPB(phần tỉ) |
Khô dầu đậu Tương,nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Hàng phù hợp QĐ 90/2006-Bộ NN và PTNT. |
Khô dầu đậu tương. Hàng rời. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng, không có mùi chua, mùi mốc. Hàm lượng protein: 46.82%, Độ ẩm: 9.8%, Urê: 0.05, Aflatoxin: <1.7ppb.( Hàng phù hợp với quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ban hành ngày 02/10/2006) |
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. Độ ẩm 11.45%; Ure 0.09 Mg N; Aflatoxin: 04ppb |
Khô dầu đậu tương. Phù hợp với quyết định 90/2006/QD-BNN 2/10/2006 |
Khô dầu đậu tương-Nguyên liệu sản xuất TĂCN-Hàng phù hợp QĐ 90/2006-Bộ NN và PTNT. |
KHÔ ĐậU NàNH (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) Màu, mùi đặc trưng không có mùi chua, mốc. Hàm lượng Protein: 46.80%, Độ ẩm: 10.80%, Ure 0.06 MG/N/GM ở 30 độ C, Aflatoxin<2PPB |
Khô đậu tương (nguyên liệu sản xuất TĂCN gia súc- phù hợp với QD90/BNNPTNT ngày 02/01/2006) Độ ẩm 11.08%, Aflatoxin |
khô đỗ tương (nguyên liệu thức ăn gia súc - phù hợp với QD90/BNNPTNTngày 02/01/2006) độ ẩm: 11.08%, Ure: 0.09 units MGN/G/Min at 30 degrees C by EEC Method, Afl:<10ppb |
Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (không có mùi chua, mùi mốc)-Protein:46.35%; Moisture:11.61%; họat độ Ure:0.05 MG N2/GM ở 30 độ C ; Aflatoxin:<5 PPB |
Nguyên liệu sản xuất TACN : Khô dầu đậu tương. Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT. Độ ẩm 10.52%, Protein 47.57%, Fiber 2.76%, Aflatoxin 2.0 PPB, Ham luong Ure (neu co) 0.2 PH min ở 30 độ C. Hàng rời trong cont. |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành , hàng mới 100 % |
nguyên liệu sản xuât thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành, hàng mới 100 % |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dấu đậu nành, hàng mới 100 % |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành, hàng mới 100 % |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu tương , hàng nhập khẩu phù hợp QĐ90/2006 QĐBNN. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu tương, hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN. Độ ẩm 11,27%, hàm lượng aflatoxin < 10ppb, Urease 0.1 units/ MGN2/GM/MIN. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (SOYBEAN MEAL). Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT. Độ ẩm 11.59%, Aflatoxin <50PPB, hoạt độ urê ở 30độC - 0,07 mgN/ phút. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : KHô dầu đậu nành , nhập theo QĐ 90/BNNPTNT năm 2006, ĐKKDTV. |
Nguyên liệu SXTACN- Khô dầu đậu tương. Độ ẩm 11.27%,,Ure: 0.10 units MGN2/GM/1 phút ở 30oC. Aflotaxin: |
Nguyên liệu SXTACN- Khô dầu đậu tương. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngay 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN: Dabomb-P ( Bột đậu nành bổ sung đạm trong TACN). hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN: khô dầu đậu tương. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (Hàng tàu xá) Moisture: 11.48%, Protein: 48.26%, Fibre: 3.86%, Fat: 0.99%, Sand and Silica: 0.84%, Urease activity: 0.10 MG N2/GM at 30 Degree. Aflatoxin <0.84%. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc, ẩm độ: 10.44%, Aflatoxin 2PPB, hoạt độ ure 0.06MGN/MIN-30độC, Protein 46.95%) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc, ẩm độ: 10.98%, Aflatoxin < 5ppb, họa độ ure: 0.07MGN/G/MIN-30 độ C, Protein 46.02%) (hàng xá) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu tương (không mùi chua, mốc, Protein 46.35PCT, Fat 1.07PCT, Moisture 11.61PCT, Fibre 5.95PCT, Sand and Silica 0.93PCT, Urease activity 0.05 MG N2/GM at 30 DEG C AS PER EEC METHOD, Aflatoxin < 5PPB) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (Không mùi chua, mốc, Protein 46.46%, Moisture 12.17%, Fibre 4.17%, Sand and Silica 0.1%, Urease Activity 0.05 MGN/G/Min at 30 DEG C AS PER EEC METHOD, Aflatoxin <50 PPB |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu tương (không mùi chua, mốc, Protein 46.70PCT, Moisture 10.57PCT, Fibre 3.41PCT, Sand and Silica 0.18PCT, Urease activity 0.07MG N/G/MIN at 30 Degrees C By Bec, Aflatoxin less than 2PPB) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (Không mùi chua, mốc, Protein 46.73%, Fat 1.04 %, Moisture 11.34%, Fibre 5.76%, Sand and Silica 1.84%, Urease Activity 0.13 MGN/G/Min at 30 DEG C AS PER EEC METHOD, Aflatoxin 11 PPB |
NLSXTACN: Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal).Hàng phù hợp QD90BNNPTNT, độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10 MGN/G/MIN at 30Degrees,hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
NLSXTACN: Khô dầu đậu tương(Soya bean meal).Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT,độ ẩm 11.61%,độ Urê 0.05 MG N2/GM at 30 Degrees, hàm lượng Aflatoxin less than 5 PPB |
NLSXTACN:Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal). Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT, độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10 MGN/G/MIN at 30 Degrees,hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
NLSXTACN:Khô dầu đậu tương (Soyabean meal).Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT,độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10MGN/G/MIN at 30 Degrees, hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
SOYABEAN MEAL ( KHO DAU DAU NANH) NGUYEN LIEU SX TACN, nhap khau phu hop voi QD 90/BNN/2006. mau mui dac trung, khong mui chua, moc. do am : <14 %, protein 47%, ham luong aflatoxin <50 ppb |
Soyabean Meal (Khô dầu đậu nành) Nguyên liệu dùng SX thức ăn chăn nuôi , TC: 550 tấn (hàng xá). Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc |
Soyabean Meal (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, đ6ọ ẩm: 11.53%, hàm lượng Aflatoxin : 8ppb. |
HAMLET PROTEIN 300 / HP 300 (Soyabean product) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
HAMLET PROTEIN HP-300 (SOYABEAN PRODUCT) - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc / phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
HAMLET PROTEIN HP-300 (Soyabean product) - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc : Phế liệu thu từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
HAMLET PROTEIN HP-300 / HP300 (Soyabean product) - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
HAMLET PROTEIN HP-300 / Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc - phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương |
Indian Soybean Meal (Khô Dầu Đậu Nành), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 330 Tấn (Hàng xá), Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 11.08% hàm lượng Aflatoxin <20ppb. |
Khô Dầu Đậu Nành (US Soybean Meal) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 2conts40 = 50,984Tấn (Hàng xá) |
Khô dầu đậu tương ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với QĐ số 90/2006/QĐ-BNN của Bộ NNPTNT. ẩm : 10.86%, Urease Activity 0.09mgn/minute at 30oC, Aflatoxin < 4 ppb. Màu mùi đặc trưng của đậu tương, không chua mốc). |
Khô dầu đậu tương (Ngyên liệu SXTACN), Hàng phù hợp QD90/2006 QD-BNN ngày 2/10/2006, độ ẩm = 11.27%, Aflatoxin < 5PPB, Urea= 0.10 Units MGN2/GM/MIN at 30 degrees centigrade by EEC method. TC=765 tấn (Hàng rời trên tàu) |
Khô dầu đậu tương NLSXTĂCNGS phù hợp QĐ90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 10.44%, hàm lượng Aflatoxin 2ppb, hoạt độ urê ở 30độ C 0.06 mg N2/gm, mới 100% |
khô đỗ tương (nguyên liệu thức ăn gia súc - phù hợp với QD90/BNNPTNTngày 02/01/2006) độ ẩm: 11.08%, Ure: 0.09 units MGN/G/Min at 30 degrees C by EEC Method, Afl:<10ppb |
Nguyên liệu SXTACN- Khô dầu đậu tương. Độ ẩm 11.27%,,Ure: 0.10 units MGN2/GM/1 phút ở 30oC. Aflotaxin: |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (Không mùi chua, mốc, Protein 46.73%, Fat 1.04 %, Moisture 11.34%, Fibre 5.76%, Sand and Silica 1.84%, Urease Activity 0.13 MGN/G/Min at 30 DEG C AS PER EEC METHOD, Aflatoxin 11 PPB |
Bột đậu nành đã tách béo(Dabomb-P) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi - Hàng Nk theo QD 90/QD-BNN - bao 25 kg |
bột đậu nành đã tách béo(Dabomb-P)- bsung đạm thực vật trong TACN- Hàng NK theo QD 90/QD-BNN. Bao 25 kg |
DABOMB-P - Bột đậu nành đã tách béo - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ90/BNN-PTNT trang123,mục 1591,đóng bao 25 kg/bao |
khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc QĐ 90 BNN |
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu SX thúc ăn gia súc, hàng xá .Màu mùi đặc trưng, ko có mùi chua,mốc. PROTEIN 46,95%. AFLATOXIN:MAX 2PBB. Độ ẩM:10,44%.URE:0,06N/1PHU1T. Hàng thuộc Quyết Định 90 của BNN&PTNN |
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng xá.Màu mùi đặc trưng , không có mùi chua mốc.Aflatoxin <50PPB. ẩm độ <12,17%. Hàng thuộc QĐ 90, mục 6,của BNN&PTNT |
Khô dầu đậu tương - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ số 90 Bộ N0&PTNT: Protein: 46.82% ; Fat: 1.76% ; Moisture: 9.8% ; Fibre: 3.48% ; Sand/Silica: 0.19% ; Urease Acitivity: 0.05mg ; Aflatoxin: <1.7ppb |
Khô dầu đậu tương - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD90/ QĐ BNN |
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (Màu, mùi đặc trưng của đậu tương, không có mùi chua, mùi mốc. các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/QĐ-BNN ; PROTEIN: 46.46% ; ẩM: 12.17% ; AFLATOXIN: < 50PPB).Hàng xá, Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. |
Khô dầu đậu tương , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp với QĐ90 BNNPTNT. |
KHO DAU DAU TUONG NLSX TACN (Hàng hóa phù họp với QĐ 90 cua BNN) |
Khô dầu đậu tương NLSXTĂCNGS phù hợp QĐ90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 10.44%, hàm lượng Aflatoxin 2ppb, hoạt độ urê ở 30độ C 0.06 mg N2/gm, mới 100% |
Khô dầu đậu tương.Nguyên lêị sản xuất thức ăn chăn nuôi.hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
Khô đậu tương (nguyên liệu sản xuất TĂCN gia súc- phù hợp với QD90/BNNPTNT ngày 02/01/2006) Độ ẩm 11.08%, Aflatoxin |
Khô đâu tương.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
khô đỗ tương (nguyên liệu thức ăn gia súc - phù hợp với QD90/BNNPTNTngày 02/01/2006) độ ẩm: 11.08%, Ure: 0.09 units MGN/G/Min at 30 degrees C by EEC Method, Afl:<10ppb |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ( Hàng xá, không mùi chua mốc) protein 46.65%, ẩm độ 11.48%, aflatoxin 12ppb. Hàng nhập phù hợp quyết định 90 Bộ NN & PTNT |
Nguyên liệu sản xuất TACN : Khô dầu đậu tương. Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT. Độ ẩm 10.52%, Protein 47.57%, Fiber 2.76%, Aflatoxin 2.0 PPB, Ham luong Ure (neu co) 0.2 PH min ở 30 độ C. Hàng rời trong cont. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương (SOYBEAN MEAL). Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT. Độ ẩm 11.59%, Aflatoxin <50PPB, hoạt độ urê ở 30độC - 0,07 mgN/ phút. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : KHô dầu đậu nành , nhập theo QĐ 90/BNNPTNT năm 2006, ĐKKDTV. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Khô dầu đậu nành, nhập theo QĐ 90/ BNN năm 2006,.ĐKKDTV |
NLSXTACN: Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal).Hàng phù hợp QD90BNNPTNT, độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10 MGN/G/MIN at 30Degrees,hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
NLSXTACN: Khô dầu đậu tương(Soya bean meal).Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT,độ ẩm 11.61%,độ Urê 0.05 MG N2/GM at 30 Degrees, hàm lượng Aflatoxin less than 5 PPB |
NLSXTACN:Khô dầu đậu tương ( Soyabean Meal). Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT, độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10 MGN/G/MIN at 30 Degrees,hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
NLSXTACN:Khô dầu đậu tương (Soyabean meal).Hàng phù hợp với QD90BNNPTNT,độ ẩm 11.48%, độ Urê 0.10MGN/G/MIN at 30 Degrees, hàm lượng Aflatoxin 12PPB. |
Khô dâ`u đậu nành(indian soybean meal) Protein:47.12%; đô? â?m: 11.33%; Aflatoxin: <10ppb. Hoạt độ Ure: 0.09Mg N2/GM. Nguyên liê?u SX thư´c ăn gia su´c thu?y sa?n |
Khô dầu đậu tương ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với QĐ số 90/2006/QĐ-BNN của Bộ NNPTNT. ẩm : 10.86%, Urease Activity 0.09mgn/minute at 30oC, Aflatoxin < 4 ppb. Màu mùi đặc trưng của đậu tương, không chua mốc). |
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. Độ ẩm 11.45%; Ure 0.09 Mg N; Aflatoxin: 04ppb |
Khô đậu tương (nguyên liệu sản xuất TĂCN gia súc- phù hợp với QD90/BNNPTNT ngày 02/01/2006) Độ ẩm 11.08%, Aflatoxin 0.09 mgN/g/min upto max 0.35 |
khô đỗ tương (nguyên liệu thức ăn gia súc - phù hợp với QD90/BNNPTNTngày 02/01/2006) độ ẩm: 11.08%, Ure: 0.09 units MGN/G/Min at 30 degrees C by EEC Method, Afl:<10ppb |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23040090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
3% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 3% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 2 |
01/01/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-30/06/2020 | 2 |
01/07/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23040090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23040090
Bạn đang xem mã HS 23040090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23040090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23040090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 23 | 23099020 | Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |