- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2309 - Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
- 230990 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 547/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hỗn hợp acid hữu cơ dùng để cải thiện hiệu quả dinh dưỡng cho vật nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 116/TB-TCHQ ngày 06/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là MYCOSORB A+ trong sản xuất thức ăn gia súc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7213/TB-TCHQ ngày 06/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6997/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm bổ sung thức ăn chăn nuôi Dicalcium Phosphate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6996/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi Dicalcium Phosphate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5984/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu cọ chứa chất khoáng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5972/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm bổ sung khoáng dùng trong thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4516/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là MT.XPLUS (chất bổ sung trong Thức ăn chăn nuôi) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4275/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4274/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất chống oxi hóa trong thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3208/TB-TCHQ ngày 10/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2184/TB-TCHQ ngày 16/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia chế biến thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 157/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14963/TB-TCHQ ngày 16/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là SEROLAT 50 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13390/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Klinofeed (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13035/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu GT-Vit PMX No.3 Bổ sung Premix Vitamin trong thức ăn chăn nuôi lợn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13034/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu GT-Vit PMX No.1 Bổ sung Premix Vitamin trong thức ăn chăn nuôi gia cầm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13033/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Pty Min A, Bổ sung Premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13032/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Pig Min, bổ sung Premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi gia cầm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13031/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Jaco Vitamix 601 Bổ sung Premix Vitamin xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13030/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Jaco Vitamix 201 Bổ sung Premix Vitamin trong thức ăn chăn nuôi gia cầm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12770/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Thức ăn thủy sản AG 175 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12762/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với PROTIGEN-F100 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11797/TB-TCHQ ngày 29/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Salinofeed: nguyên liệu bổ sung trong thức ăn chăn nuôi do hãng Chongqing Honoroad Co.,Ltd sản xuất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11573/TB-TCHQ ngày 24/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chlortetracycline Feed Grade 15% Granular (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4378/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là OXICAP E2 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 79/TB-TCHQ ngày 06/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi dùng trong ngành nuôi trồng thủy sản, hàng mới 100%- NUTRAOLIGOS... (mã hs chất tổng hợp/ mã hs của chất tổng hợ) |
Mia Bond- Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm- Bổ sung trong TĂCN. hàng mới 100%... (mã hs mia bond nguyê/ mã hs của mia bond ng) |
Miavita Gold- Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm- Bổ sung trong TĂCN. hàng mới 100%... (mã hs miavita gold n/ mã hs của miavita gold) |
Mia-Electrolyte- Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm- Bổ sung trong TĂCN. hàng mới 100%... (mã hs miaelectrolyte/ mã hs của miaelectrol) |
MIAVITA SOLUBLE- Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm- Bổ sung trong TĂCN. hàng mới 100%... (mã hs miavita soluble/ mã hs của miavita solu) |
MIA-VITAMINO FORTIFY- Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm- Bổ sung trong TĂCN. hàng mới 100%... (mã hs miavitamino fo/ mã hs của miavitamino) |
MIA-Poultry VTM Layer- Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm- Bổ sung trong TĂCN. hàng mới 100%... (mã hs miapoultry vtm/ mã hs của miapoultry) |
Chất phụ gia thức ăn gia súc:SUCRAM(R) 200, Code6830.Batch:CH018235.Ngày sãn xuất:20/09/2019.Hạn sữ dụng:19/09/2022.Batch:CH016731.Ngày sãn xuất:05/08/2019.Hạn sữ dụng:04/08/2022.PANCOSMA S.A... (mã hs chất phụ gia th/ mã hs của chất phụ gia) |
DABOMB-P nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. Hàng nhập theo thông tư 26/2018/BNNPTNT ngày 15/11/2018.... (mã hs dabombp nguyên/ mã hs của dabombp ngu) |
Feed sweetener T500S: Bổ sung chất tạo ngọt trong thức ăn cho lợn. Số ĐKNK: 411-12/12-CN/17 do Shanghai Menon Animal Nutrition Technology Co, Ltd. sản xuất. 20kg/thùng. hàng mới 100%... (mã hs feed sweetener/ mã hs của feed sweeten) |
Chiết xuất từ cá ngừ dạng sệt (Tuna Soluble Extract)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản... (mã hs chiết xuất từ c/ mã hs của chiết xuất t) |
Cinergy Fit 3S (CC) (Nguyên liệu sản xuất trong thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu số 136-4/10-CN/19 theo công văn số 678/CN-TACN ngày 23/04/2019, 25kg/ bao... (mã hs cinergy fit 3s/ mã hs của cinergy fit) |
Dabomb-P (Bột đậu nành đã lên mem và đã chiết béo,dùng bổ sung đạm trong sản xuất thức ăn thủy sản) Hàng nhập theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.... (mã hs dabombp bột đ/ mã hs của dabombp bộ) |
Acid béo mạch vừa: Bổ sung năng lượng trong thức ăn chăn nuôi STARMATE. 20kg/bag. HSD: 18/10/2021... (mã hs acid béo mạch v/ mã hs của acid béo mạc) |
MICROGRAN CO 5% BMP: Chế phẩm bổ sung khoáng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. (Kết quả giám định: 2596/KD3-TH)... (mã hs microgran co 5%/ mã hs của microgran co) |
MICROGRAN I 10% BMP: Chế phẩm bổ sung khoáng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. (Kết quả giám định: 2021/TB-KD3)... (mã hs microgran i 10%/ mã hs của microgran i) |
MICROGRAN SE 4.5% BMP: Chế phẩm bổ sung khoáng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.(Kết quả giám định: 2596/KD3-TH)... (mã hs microgran se 4/ mã hs của microgran se) |
Feed Sweetener-Vị ngọt tố dùng trong thức ăn chăn nuôi (Hàng mới 100% do Dadhank (Chengdu) Biotech Corp sản xuất, đóng gói 25kg/bao); Hàng có nguồn gốc từ thực vật.... (mã hs feed sweetener/ mã hs của feed sweeten) |
Feed Acidifier-Hỗn hợp axit hữu cơ dùng trong thức ăn chăn nuôi (Hàng mới 100% do Dadhank (Chengdu) Biotech sản xuất, đóng gói 25kg/bao); Hàng có nguồn gốc từ thực vật.... (mã hs feed acidifier/ mã hs của feed acidifi) |
FORMI (R) NDF(Axit Formic-CH2O2-mã 64-18-6 (Chất bổ sung trong TăCN).Gp số:9186/GP-HC ngày 30/10/2019 cơ quan cấp Cục Hóa Chất.Sử dụng kết quà PTPL số: 255/TB-KĐ 4 ngày 24/11/2016... (mã hs formi r ndfa/ mã hs của formi r nd) |
FORMI (R) NDF (Axit Formic-CH2O2-mã 64-18-6 (Chất bổ sung trong TăCN).Gp số:9186/GP-HC ngày 30/10/2019 cơ quan cấp Cục Hóa Chất.Sử dụng kết quà PTPL số: 255/TB-KĐ 4 ngày 24/11/2016... (mã hs formi r ndf/ mã hs của formi r nd) |
FORMYCINE GOLD PX (bổ sung các chất bảo quản (Formaldehyde và axit Propionic) trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, hàng mới 100%... (mã hs formycine gold/ mã hs của formycine go) |
XAMACOL 40 (bổ sung chất tạo màu từ chiết xuất hoa cúc vạn thọ (Lutein, Zeaxanthin) trong thức ăn chăn nuôi gia cầm nhằm cải thiện màu lòng đỏ trứng và màu da, hàng mới 100%... (mã hs xamacol 40 bổ/ mã hs của xamacol 40) |
Bột bánh vụn(Biscuit meal): Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi,Hàng nhập khẩu theo giấy lưu hành số 422-10/10-CN/19 trong danh mục TĂCN, 50kg/bao.NSX: CHEUNG CHEAN RECYCLE SDN. BHD.... (mã hs bột bánh vụnbi/ mã hs của bột bánh vụn) |
Chất bổ sug thức ăn làm tăg màu cho san hô của bể cá cảnh(Coral System 1 250ml),250ml/lọ,dạng lỏg,chứa Marine Polysaccharides (70-80%),Algae Hydrocolloids(20-30%),mới 100%... (mã hs chất bổ sug thứ/ mã hs của chất bổ sug) |
Chất bổ sung chất kết dính dùng trong thức ăn chăn nuôi- SANIPELL HP (500g/gói)... (mã hs chất bổ sung ch/ mã hs của chất bổ sung) |
PROSID MI 203 (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu số 1/Mục 3/Phụ Lục I Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018, 25kg/bao... (mã hs prosid mi 203/ mã hs của prosid mi 20) |
SELACID GREEN GROWTH- MP- Phụ gia thức ăn chăn nuôi bổ sung axít hữu cơ cho cá và tôm. Số giấy phép 543/QĐ-TCTS-TTKN... (mã hs selacid green g/ mã hs của selacid gree) |
HILYSES-Sản phẩm nấm men thủy phân, dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo CV số 346/CN-TĂCN Cục chăn nuôi- Hàng mới 100%-. KQGĐ: 1309/TB-KĐ4 ngày 29/09/2014... (mã hs hilysessản phẩ/ mã hs của hilysessản) |
ALPHASOY PIG 530,non-GMO (Đậu nành ép đùn lên men) bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi.... (mã hs alphasoy pig 53/ mã hs của alphasoy pig) |
SODIUM SELENITE FEED GRADE (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập khẩu số 16-01/18-CN theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 5 năm 2012, 25 kg/Bao.... (mã hs sodium selenite/ mã hs của sodium selen) |
Hỗn hợp vi sinh vật (Probiotic) bổ sung trong thức ăn chăn nuôi GUARDIZEN-M X 1KG. Số lô:F19H101. Ngày sản xuất: 21/11/2019. Hạn sử dụng: 20/11/2022.... (mã hs hỗn hợp vi sinh/ mã hs của hỗn hợp vi s) |
MINTREX PSE: Nguyên liệu bổ sung cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%. Thành phần không chứa nguồn gốc động vật. Lot No: NE91921226 (28.08.2019-28.08.2022). Không chứa th/phần nguồn gốc động vật... (mã hs mintrex pse ng/ mã hs của mintrex pse) |
Bột bánh (BISCUIT MEAL) nguyên liệu cung cấp năng lượng, đạm và chất béo dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.... (mã hs bột bánh biscu/ mã hs của bột bánh bi) |
STEAROLAC 90. Sản phẩm bổ sung axit béo có nguồn gốc từ dầu cọ dùng bổ sung thức ăn chăn nuôi bò sữa... (mã hs stearolac 90 s/ mã hs của stearolac 90) |
Oxido De Zinc Maximo 720 (Zinc Oxide Maximum 720) 25kg/bao, phụ gia TĂCN, Bổ sung khoáng Kẽm trong thức ăn cho gia súc, gia cầm, ĐK lưu hành số: 358-11/12-CN/17, hàng mới 100%... (mã hs oxido de zinc m/ mã hs của oxido de zin) |
Aquatic Trace Mineral Premix Shrimp Mineral- 5000, Dùng để sản xuất thức ăn hỗn hợp cho tôm và tỷ lệ bổ sung là 1%, mới 100%... (mã hs aquatic trace m/ mã hs của aquatic trac) |
Aquatic Vitamins Premix Shrimp Multi-Vitamin- 9110, Dùng để sản xuất thức ăn hỗn hợp cho tôm và tỷ lệ bổ sung là 1%, mới 100%... (mã hs aquatic vitamin/ mã hs của aquatic vita) |
PoultryStar(R) me: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN do hãng Biomin Singapore Pte Ltd sản xuất, NK đúng theo đăng ký số 205-5/10-CN/19 của Cục Chăn Nuôi. Hàng mới 100%.... (mã hs poultrystarr/ mã hs của poultrystar) |
Dabomb- P:Nguyên liệu bổ sung đạm trong TACN cho gia súc gia cầm.Hàng phù hợp công văn số 371/CN-TACN ngày 08/03/2019.Hãng sản xuất:Dabomb protein Corp,... (mã hs dabomb pnguyê/ mã hs của dabomb png) |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản (Chất kết dính) Aquabond 910P... (mã hs phụ gia dùng tr/ mã hs của phụ gia dùng) |
LAYER VITAMIN PREMIX (A9400V) (cung cấp Vitamin trong TACN)-Hàng NK theo thông tư 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs layer vitamin p/ mã hs của layer vitami) |
BROILER MINERAL PREMIX (A9205M) (cung cấp khoáng trong TACN)- Hàng NK theo thông tu 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs broiler mineral/ mã hs của broiler mine) |
DUCK BREEDER VITAMIN PREMIX (A9510V) (cung cấp Vitamin trong TACN)-Hàng NK theo thông tư 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs duck breeder vi/ mã hs của duck breeder) |
Swin Starter Vitamin Premix (A9120V) (cung cấp vitamin trong TACN) Hàng NK theo thông tư 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs swin starter vi/ mã hs của swin starter) |
SWINE BREEDER MINERAL PREMIX (A9155M) (cung cấp khoáng trong TACN)- Hàng NK theo thông tu 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs swine breeder m/ mã hs của swine breede) |
SWINE STARTER MINERAL PREMIX (A9125M) (cung cấp khoáng trong TACN)- Hàng NK theo thông tư 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs swine starter m/ mã hs của swine starte) |
SWINE GROWER/ FINISHER VITAMIN PREMIX (A9130V) (cung cấp Vitamin trong TACN)-Hàng NK theo thông tư 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs swine grower/ f/ mã hs của swine grower) |
BROILER/LAYER GROWER/BREEDER GROWER VITAMIN PREMIX (A9200V) (cung cấp Vitamin trong TACN); Hàng NK theo thông tư 02/2019/TT BNNPTNT.... (mã hs broiler/layer g/ mã hs của broiler/laye) |
Chế phẩm bổ sung chất tạo ngọt ECO SWEET 30% (30% Sodium saccharin) trong thức ăn chăn nuôi (480 Bag x 25 kg), lot: 43922561. Mã số lưu hành sản phẩm: 217-6/18-CN. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm bổ sun/ mã hs của chế phẩm bổ) |
SUPERSOY (Chất phụ gia vào thức ăn thuỷ sản), đã chiết béo. Bao 25Kg. Hàng mới 100%... (mã hs supersoy chất/ mã hs của supersoy ch) |
Phụ gia thức ăn thủy sản- Vannagen- FOC... (mã hs phụ gia thức ăn/ mã hs của phụ gia thức) |
EMPYREAL 75- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, bổ sung protein trong TĂGS, gia cầm. Hàng phù hợp QĐ số 87/QĐ-CN-TĂCN ngày 03/02/2016 của BNN&PTNT... (mã hs empyreal 75 ng/ mã hs của empyreal 75) |
Đậu nành cao đạm (X-Soy 600) dạng bột đã chiết béo dùng bổ sung đạm trong TĂCN động vật (25kg/bao).... (mã hs đậu nành cao đạ/ mã hs của đậu nành cao) |
ACIDAL NC (Bổ sung axit hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm nhằm cải thiện đường tiêu hoá)., hàng mới 100%... (mã hs acidal nc bổ s/ mã hs của acidal nc b) |
Protigen F100 dùng để bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi, Nhà sản xuất: TOTAL NUTRITION TECHNOLOGIES CO.,LTD, Taiwan, Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT. Hàng mới 100%... (mã hs protigen f100 d/ mã hs của protigen f10) |
THỰC PHẨM BỔ SUNG CHO CHÓ MASIVET 150MG... (mã hs thực phẩm bổ su/ mã hs của thực phẩm bổ) |
MFEED+: bổ sung chất phụ gia, giúp cải thiện đường tiêu hóa vật nuôi,25kg/bag,Batch: 47310192 HSD: 05/11/2021,Hàng mới 100%,... (mã hs mfeed bổ sung/ mã hs của mfeed bổ s) |
TACN MT.x AA- Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong TACN gia súc gia cầm (25 kg/ bag).Batch no: 48316191; HSD 11.11.2021... (mã hs tacn mtx aa b/ mã hs của tacn mtx aa) |
SELISSEO 0.1% SE 25KG BAO (Bổ sung Selen (Se) trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm.) Kết Quả PTPL số: 630/ TB-KĐ 3 ngày 21/10/2016.... (mã hs selisseo 01% s/ mã hs của selisseo 01) |
Biscuit Meal (Bột bánh- Cung cấp năng lượng, đạm và chất béo trong TĂCN) Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. GPNK Số: PM-266-8/01-KNKL/19... (mã hs biscuit meal b/ mã hs của biscuit meal) |
Zinc Oxide (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) Số GPNK: 439-11/10-CN/17.Kết Quả PTPL: 12122/ TB-TCHQ ngày 28/12/2016.... (mã hs zinc oxide chấ/ mã hs của zinc oxide) |
Lipase:(Lipase> 10000 U/g. độ ẩm < 8% Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, nhập khẩu đúng theo CV 80/CV-TĂCN ngày 25/01/2019. mới 100%... (mã hs lipaselipase/ mã hs của lipaselipa) |
Bacillus subtilis + Bacillus licheniformis:(Độ ẩm< 10,0 %;Bacillus subtilis> 5 x10^9 CFU/G;Bacillus licheniformis>5 x10^9 CFU/G, NK đúng theo CV 80/CN-TĂCN ngày 25/01/2019. mới 100%... (mã hs bacillus subtil/ mã hs của bacillus sub) |
Thức ăn cho tôm giống MARS 7 704... (mã hs thức ăn cho tôm/ mã hs của thức ăn cho) |
Durelax Liquid- Phụ gia thức ăn thủy sản giúp giảm căng thẳng trên vật nuôi. Đóng gói 5L/ chai. Hàng mới 100%... (mã hs durelax liquid/ mã hs của durelax liqu) |
Nor-grape 80- Phụ gia thức ăn thủy sản, chiết xuất từ nho, giàu chất oxy hóa tự nhiên. Đóng gói 20kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs norgrape 80 p/ mã hs của norgrape 80) |
Nor-grape PX100- Phụ gia thức ăn thủy sản, chiết xuất từ nho, giàu chất oxy hóa tự nhiên. Đóng gói 25kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs norgrape px100/ mã hs của norgrape px) |
NORPONIN OPTI- Phụ gia thức ăn thuỷ sản,chiết xuất các hoạt chất giàu Saponin, giúp giảm thải ammonia. Đóng gói 25kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs norponin opti/ mã hs của norponin opt) |
NORPONIN XO2- Phụ gia thức ăn thủy sản giàu các hoạt chất saponin giúp giảm thải ammonia. Đóng gói: 25kg/ bao, Nhà sản xuất: Nor Feed, Hàng mới 100%... (mã hs norponin xo2 p/ mã hs của norponin xo2) |
Uni- Multivita gold (1kg) (Bổ sung Premix vitamin, axit amin trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm) (Batch no: 201K02, Mfg date: 14/11/2019, Exp date: 14/11/2021)... (mã hs uni multivita/ mã hs của uni multivi) |
COMPOUND ANTI-OXIDANT TREASURE:bổ sung chất chống oxy hóa trong TĂCN do hãng Skystone Feed Co.,Ltd SX.Số ĐKNK 15-01/09-CN/19.Hàng đóng 25kg/bao.Mới 100%... (mã hs compound antio/ mã hs của compound ant) |
MEGACID-S- Chế phẩm bổ sung trong thưc ăn chăn nuôi có thành phần chính là axit photphoric. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo quyết định 609/QĐ-CN-TĂCN.... (mã hs megacids chế/ mã hs của megacids c) |
Nguyên l;iệu dùng Sx thức ăn chăn nuôi:Poulacid(bổ sung các axit hữu cơ,vô cơ và muối axit).Nhà Sx:Shanghai Menon Animal Nutrition technology Co.,ltd... (mã hs nguyên l;iệu dù/ mã hs của nguyên l;iệu) |
Bột trấu dùng làm chất mang trong sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm: CARRY-FM (700 kg/kiện, lô:1912695, HD: 12/2020)- Nhà sản xuất: Neo Pharma Chem Co., Ltd- Thailand... (mã hs bột trấu dùng l/ mã hs của bột trấu dùn) |
NUTRACOR (CALCIUM SALTS OF LONG CHAIN FATTTY ACIDS MARKING) NLSX TĂCN 25kg/bao,bổ sung năng lượng cho bò sữa,NSX:WAWASAN AGROLIPIDS SDN BHD,hàng NK theo CV178/CN-TĂCN,hàng mới 100%.HĐ WT/S/CS84/37746.... (mã hs nutracor calci/ mã hs của nutracor ca) |
Chất nhũ hóa bổ sung trong thức ăn thủy sản: FULIVEBAO(Deoxycholic acid).Nhà sản xuất:SHANGDONG LONGCHANG ANIMAL HEALTH PRODUCT CO., LTD. Nhập khẩu theo TT26/2018... (mã hs chất nhũ hóa bổ/ mã hs của chất nhũ hóa) |
MICROSAL-PO (Khoáng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi), nhập theo 1052/CN-TACN ngày 25/6/2019, 25KG/BAO, hàng mới 100%... (mã hs microsalpo kh/ mã hs của microsalpo) |
Sản phẩm bổ sung thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản: ENVOMIN 10kg/bao... (mã hs sản phẩm bổ sun/ mã hs của sản phẩm bổ) |
TACN PRECIPITATED SILICA MFIL-P (U)- Phụ gia trong thức ăn cho gia súc,gia cầm. Batch no: 441141. HSD 16.11.2022,Hàng mới 100%... (mã hs tacn precipitat/ mã hs của tacn precipi) |
ENDOX 5X CONCENTRATE DRY (Chế phẩm bổ sung chất chống ôxy hóa, dùng trong thức ăn chăn nuôi). Theo KQ PTPL: 664/PTPLMN-NV, GPLH 370/CN-TĂCN Ngày 12/03/2018... (mã hs endox 5x concen/ mã hs của endox 5x con) |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản- Qualimin-S (25 kg/bao), NSX: ADVANCED AQUA BIO TECHNOLOGIES, HSD: 11/2019->10/2022, Batch no.: 125, hàng mới 100%, đơn giá: 0.709091 USD... (mã hs chất bổ sung và/ mã hs của chất bổ sung) |
Chất bổ sung trong thức ăn thủy sản: Premix B228 For Fish, hàng mới 100%... (mã hs chất bổ sung tr/ mã hs của chất bổ sung) |
Chất bổ sung TĂCN VIGOUR D (CV 1961/CN-TACN ngày 23/11/2017); Hàng mới 100%; HSD: 12/2022... (mã hs chất bổ sung tă/ mã hs của chất bổ sung) |
Trace Mineral Premix For Laying Hen. NL bổ sung Premix khoáng trong TĂCN do hãng EastHope (Singapore) Animal Nutrition Pte. Ltd sản xuất. Số đăng kí nhập khẩu 414-10/CN-10/19. Mới 100%.... (mã hs trace mineral p/ mã hs của trace minera) |
ROVIMIX HY-D 1.25%(Dẫn chất vitamin D3 hàm lượng 1.25%, chất độn và phụ gia- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), KQ PTPL:360/PTPLMN, GPLH: 492//CN-TĂCN... (mã hs rovimix hyd 1/ mã hs của rovimix hyd) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Bio-Mins (25kg/ bao),dạng bột, màu nâu.1bao1UNK.Bổ sung premix khoáng (Fe,Zn,Mn,Cu,Se,Cr) trong TĂCN gà thịt, cv 482/CN-TĂCN.B/N: 191201-HD:08/12/21.mới100%... (mã hs nguyên liệu thứ/ mã hs của nguyên liệu) |
ALLPLEX S (25KG/BAO): chế phẩm bổ sung khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột... (mã hs allplex s 25kg/ mã hs của allplex s 2) |
ALLPLEX GF (25KG/BAO): chế phẩm bổ sung khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột... (mã hs allplex gf 25k/ mã hs của allplex gf) |
Choline Chloride 60% Corn Cob: nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, 25kg/bao,. Hàng được phép lưu hành tại Việt Nam theo công văn 06/CN-TĂCN ngày 03/01/2019. Hàng mới 100%.... (mã hs choline chlorid/ mã hs của choline chlo) |
SWINE STARTER VITAMIN PREMIX(A9120V) chế phẩm bổ sung vitamin cho TĂ gia súc. Hàng NK phù hợp MS:MA-355-10/01/19;CV 247/CN-TĂCN. PTPL:1017/TB-KĐ4(28/07/2017)... (mã hs swine starter v/ mã hs của swine starte) |
SWINE GROWER/FINISHER MINERAL PREMIX(A9135M) chế phẩm bổ sung khoáng chất cho TĂ gia súc.Hàng NK phù hợp MS:MA-352-10/01/19;CV 247/CN-TĂCN. PTPL:1017/TB-KĐ4(28/07/2017)... (mã hs swine grower/fi/ mã hs của swine grower) |
SWINE BREEDER VITAMIN PREMIX(A9150V) chế phẩm bổ sung vitamin cho TĂ gia súc.NL SX TĂ chăn nuôi.Hàng NK phù hợp MS:MA-351-10/01/19;CV 247/CN-TĂCN. PTPL:625/KĐ4-TH(04/12/2017)... (mã hs swine breeder v/ mã hs của swine breede) |
Choline Cholride 60% On Vegetable Carrier- phụ gia thức ăn chăn nuôi, Batch no: 201910071, NSX 25.10.2019, HSD: 24.10.2021, 640 bao X 25 kg/bao.... (mã hs choline cholrid/ mã hs của choline chol) |
Megacid-S(Bổ sung axit vô cơ (axit phosphoric) trong thức ăn chăn nuôi.) Kết quả PTPL số: 148/TB-KĐ 4 ngày 24/01/2017. số giấy phép NK: 299-6/17-CN... (mã hs megacidsbổ su/ mã hs của megacidsbổ) |
BETAIN 96- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi... (mã hs betain 96 nguy/ mã hs của betain 96 n) |
Chất bổ sung khoáng hữu cơ (Crôm) trong thức ăn cho gia súc,gia cầm KEMTRACE CHROMIUM DRY 0.4% 25KG/BAO NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI PHÙ HỢP CV484/CN- TĂCN, HÀNG MỚI 100%(HANG KHUYẾN MẠI).... (mã hs chất bổ sung kh/ mã hs của chất bổ sung) |
Thức ăn bổ sung Asta-P (F.O.C)... (mã hs thức ăn bổ sung/ mã hs của thức ăn bổ s) |
MULTI-VITAMINS PREMIX Q FOR PIG: NL bổ sung premix vitamin trongTĂCN do hãng Guangdong Hinter Biotechnology Group Co., ltd., China sản xuất. NK theo cv số 1768/CN-TACN ngày 27/10/2017 (ô số 07)... (mã hs multivitamins/ mã hs của multivitami) |
GROPRO NX 101 phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản) Hàng nhập theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.... (mã hs gropro nx 101 p/ mã hs của gropro nx 10) |
Bgmos, bổ sung prebiotic vào thức ăn giúp ngăn cản mầm bệnh đường tiêu hoá tăng sức đề kháng cho vật nuôi, 25KG/bag. HSD: 04/2021. Hàng mới 100%... (mã hs bgmos bổ sung/ mã hs của bgmos bổ su) |
MONOCALCIUM PHOSPHATE FEED GRADE:Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN do hãng Guizhou Chanhen Chemical Corporation sản xuất.25kg/bao.NK đúng theo TT02/2019/TT-BNNPTNT (ô số 2.3.3) ngay 11/2/2019. mới 100%... (mã hs monocalcium pho/ mã hs của monocalcium) |
Bột sữa cung cấp chất béo, protein, acid amin thiết yếu và các acid hữu cơ cho heo con: PORCOMIX PLUS (Nukamel). Nhập theo 234/CN-TĂCN... (mã hs bột sữa cung cấ/ mã hs của bột sữa cung) |
Hỗn hợp bổ sung các chất dinh dưỡng trong nước uống cho gia cầm con mới nở Chick Gel 500g. Số lô: 1219/001. Ngày sản xuất: 12/2019. Hạn sử dụng: 12/2020.... (mã hs hỗn hợp bổ sung/ mã hs của hỗn hợp bổ s) |
Supersoy:Bột đậu nành lên men bổ sung đạm trong TACN,nguyên liệu SXTACN,hàng phù hợp với mục 231-07/09-CN/19,hàng mới 100%.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo điều 3 Luật 71/2014/QH13... (mã hs supersoybột đậ/ mã hs của supersoybột) |
Promilk (Skimmed Milk Replacer) (Bột thay thế sữa bồ sung đạm, năng lương trong TĂCN)Làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, thủy sản và gia cầmKết quả PT:963/TB-KĐ 3 ngày 18/11/2016... (mã hs promilk skimme/ mã hs của promilk ski) |
Chất bổ trợ dùng trong chăn nuôi PRO-PEP F, (25 kg/bao), NSX: International Nutrition... (mã hs chất bổ trợ dùn/ mã hs của chất bổ trợ) |
PLEXOMIN FE20, nguyen lieu san xuat tacn, moi 100%. so giay phep: 74-6/15-CN, nha SX Phytobiotics Futterzusatzstoffe GmbH Germany.... (mã hs plexomin fe20/ mã hs của plexomin fe2) |
Kemtrace Chromium Dry 4%- Chất bổ sung Crom (Cr) hữu cơ trong TĂCN. Đóng gói: 25Kg/Bao... (mã hs kemtrace chromi/ mã hs của kemtrace chr) |
Termox 2B Liquid- Chất chống ôxy hóa trong TĂCN. Đóng gói: 25Kg/Drum. (Free of Charge: 50Kg)... (mã hs termox 2b liqui/ mã hs của termox 2b li) |
VANTIPEARL 201- Bổ sung chất nhằm cải thiện đường tiêu hóa cho gia cầm trong TĂCN. Đóng gói: 25Kg/Bao. (Free of Charge: 150Kg)... (mã hs vantipearl 201/ mã hs của vantipearl 2) |
Clostat SP Dry- Chất bổ sung vi khuẩn có lợi (Bacillus subtilis) trong TĂCN. (Foc: 2.500Kg)... (mã hs clostat sp dry/ mã hs của clostat sp d) |
Barox Liquid- Chất chống ôxy hóa trong TĂCN. Đóng gói: 25Kg/Drum.... (mã hs barox liquid c/ mã hs của barox liquid) |
Menotrib: Bổ sung Tributyrin trong thức ăn chăn nuôi lợn, gia cầm. Số ĐKNK: 473-8/17-CN do Shanghai Menon Animal Nutrition Technology Co.,Ltd sản xuất.20kg/bao. Mới 100%... (mã hs menotrib bổ su/ mã hs của menotrib bổ) |
Organacid Plus: Bổ sung các axit hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi lợn Số ĐKNK: 51-01/17-CN do Shanghai Menon Animal Nutrition Technology Co, Ltd. sản xuất. Mã CAS: 64-18-6. 25kg/bao. Hàng Mới 100%... (mã hs organacid plus/ mã hs của organacid pl) |
Motionacid:bổ sung axit trong thức ăn cho lợn.Số ĐKNK:346-11/12-CN/17 do Shanghai Menon Animal Nutrition Technology Co.,Ltd sản xuất. Mã CAS 7664-38-2. 25kg/bao. mới 100%... (mã hs motionacidbổ s/ mã hs của motionacidb) |
Phụ Gia SX thức ăn chăn nuôi (TOXFIN DRY). Hàng mới 100%.Công dụng bổ sung hổn hợp Bentonite và Sepiolite nhằm hấp thụ độc tố nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi... (mã hs phụ gia sx thức/ mã hs của phụ gia sx t) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Chế phẩm bổ sung Choline Chloride 60% Powder Feed Grade dùng trong thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo số DK 39-3/15-CN... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Intella Fit (CC) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập khẩu số 201-7/11-CN/19 theo thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 5 năm 2012, 25Kg/ Bao.... (mã hs intella fit cc/ mã hs của intella fit) |
Fortide: Nguyên liệu bổ sung trong sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm. Số đăng ký NK 277-9/07-CN/18. Đóng bao 25kg/bao.Hàng mới 100%.... (mã hs fortide nguyên/ mã hs của fortide ngu) |
ROVIMIX K3 MNB(Chế phẩm hỗn hợp dùng làm chất bổ trợ trong TĂCN.Thành phần chứa dẫn xuất từ MenadioneBisulfitevàNicotinamide) hàm lượng 100%. KQ 1928/PTPLHCM-NV,GPLH 1845/CN-TĂCN... (mã hs rovimix k3 mnb/ mã hs của rovimix k3 m) |
Hỗn hợp Vitamin A và Vitamin D đã tạo hạt với Gelatin, Glycerin, Carbonhydrate và Canxi Silicate.)- Dùng làm chất bổ sung vitamin trong SX TĂCN. (Rovimix AD3 1000/200), GPLH số:395. KQ PTPL số:804... (mã hs hỗn hợp vitamin/ mã hs của hỗn hợp vita) |
Wisdem Vitamin-BT:Chất bổ sung trong TĂCN giúp giải độc gan cải thiện năng suất vật nuôi, dạng bột,màu trắng.Số dknk: 31-01/16-CN theo QĐ 58/QĐ-CN-TĂCN.Số lô19112742. NSX:27/11/19.HSD:2 năm... (mã hs wisdem vitamin/ mã hs của wisdem vitam) |
Thức ăn thủy sản: SHRIMP POWER (20kg/bag)... (mã hs thức ăn thủy sả/ mã hs của thức ăn thủy) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Mt.x + (25kg/bao) (mã CAS: 14808-60-7/ 123-92-2)- NK theo số đăng ký 177-06/06-CN/18 hiệu lực đến 20/11/2023 (DM điện tử)... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
KULACTIC- Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc DM: FU-298-8/01/19 CV: 251/CN-TĂCN (27/02/2019). PTPL:2184/TB-TCHQ (16/03/2015)... (mã hs kulactic chế p/ mã hs của kulactic ch) |
MEGACID-S (bổ sung axit vô cơ _axit phosphoric trong thức ăn chăn nuôi). Nhập khẩu theo QĐ số: 609/QĐ-CN-TĂCN (05/06/2017). Kết quả giám định số: 561/TB-KĐ4 (28/04/2017)... (mã hs megacids bổ s/ mã hs của megacids b) |
DABOMB-P- Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong thức ăn gia súc- Nguyên liệu SXTĂCN- Hàng phù hợp công văn số 164/CN-TĂCN ngày 18/2/2019 (Mã số sản phẩm: DD-726-10/02/19)... (mã hs dabombp bột đ/ mã hs của dabombp bộ) |
Đậu nành lên men ESP 500 (bổ sung đạm trong chăn nuôi), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi,25kg/bao. Hàng phù hợp với thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11.02.2019. Mới 100%... (mã hs đậu nành lên me/ mã hs của đậu nành lên) |
Chất bổ trợ thức ăn chăn nuôi(BESOW)((20kg/carton(2kg/gói))(Nguyên liệu SX TĂCN theo khoản3,điều10,TT219/2013/TT-BTC,danh mục hàng được phép lưu hành ở VN theo QĐ396//QĐ-CN-TĂCN ngày 10/6/2015)... (mã hs chất bổ trợ thứ/ mã hs của chất bổ trợ) |
Mixed Feed Additive Betaine Hydrochloride 98%:Nguyên liệu bổ sung Betaine trong TĂCN do Sunwin Biotech Shandong Co.,ltd SX.NK đúng theo số ĐK 161-3/17-CN của Cục chăn nuôi.Mới 100%.... (mã hs mixed feed addi/ mã hs của mixed feed a) |
Nguyên liệuSXTACN: DABOMB- P (bột đậu nành đã lên men và chiết béo, bổ sung đạm trong TĂCN, màu nâu nhạt,25kg1/bao); Hàng nhập theo CV số 371/CN-TĂCN; NSX Dabomb Protein Corp,.Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệusxta/ mã hs của nguyên liệus) |
ASHITOX-H- bao 25 kg, bổ sung khóang tự nhiên trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, nhằm hấp phụ độc tố nấm mốc số lô: HL02619002 NSX 11/19 HSD 10/2022... (mã hs ashitoxh bao/ mã hs của ashitoxh b) |
AASHITOX-H, bao 25 kg, bổ sung khóang tự nhiên trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, nhầm hấp phụ độc tố nấm mốc số lô: HL02619003 NSX 11/19 HSD 10/2022... (mã hs aashitoxh bao/ mã hs của aashitoxh) |
Khoáng bổ sung thức ăn chăn nuôi: QILI-FE; Lot: 19121041D005; NSX: 12/2019, HSD: 12/2021, Quy cách: 25kg/Bao. Số DKNK: 01-01/16-CN... (mã hs khoáng bổ sung/ mã hs của khoáng bổ su) |
Chất bổ sung Protein, Lactose và các dưỡng chất trong thức ăn chăn nuôi: PIGIPRO MILK. Số đăng ký nhập khẩu 126-4/12-CN/17.(25kg/bao). Hàng mới 100%. CSSX: Schils B.V- The Netherlands... (mã hs chất bổ sung pr/ mã hs của chất bổ sung) |
Nguyên liệu sản xuất TĂCN: Chất bổ sung Protein trong thức ăn chăn nuôi lợn con Protilac 42. Số đăng ký nhập khẩu 191-4/19-CN, 25kg/bao. Hàng mới 100%. Cơ sở sản xuất: Schils B.V- The Netherlands... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Mycofix (R) Plus 3.0: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN do hãng Biomin Singapore Pte Ltd sản xuất, NK đúng theo CV 133/CN-TĂCN. Hàng mới 100%.... (mã hs mycofix r plu/ mã hs của mycofix r) |
SEROLAT 50 (Nguyên liệu SXTĂCN) Nhà sản xuất Nutrifeed, Hàng phù hợp giấy xác nhận TACN số 679/CN-TACN ngày 13/04/19... (mã hs serolat 50 ngu/ mã hs của serolat 50) |
Biomin (R) P.E.P 125: chế phẩm bổ sung hỗn hợp tinh dầu thực vật dùng trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột, NK đúng theo Công văn số 121 cấp ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Bộ NN&PTNT, hàng mới 100%.... (mã hs biomin r pe/ mã hs của biomin r p) |
BỘT ĐẠM THỦY PHÂN TỪ LỢN (PALBIO 50RD),NLSXTĂCN- Bổ sung protein dễ tiêu trong TĂCN.Số đăng ký nhập khẩu 205-3/05-NN/19,cv số 301/CN-TĂCN ngày 01/03/2019. nhà sản xuất BIOIBERICA S.A.U, SPAIN... (mã hs bột đạm thủy ph/ mã hs của bột đạm thủy) |
BISCUIT MEAL- Bột bánh- Chế phẩm bổ sung dùng trong sản xuất TĂCN có thành phần chính là đạm,chất béo,tinh bột- Phù hợp với công văn xác nhận TĂCN được phép lưu hành tại Việt nam số 194/CN-TĂCN.... (mã hs biscuit meal b/ mã hs của biscuit meal) |
NPL sx thức ăn thủy sản: LS ANTI WFD (25kg/bao)... (mã hs npl sx thức ăn/ mã hs của npl sx thức) |
Manganese- Glycinate (thức ăn thủy sản- bổ sung mangan trong thức ăn thủy sản), nhập khẩu theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%, xuất xứ BASF SE, Germany, đóng gói 25kg/bao... (mã hs manganese glyc/ mã hs của manganese g) |
Compound Premix For Fish F111A:Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.NK đúng theo CV:2280/TCTS-TTKN ngày 28/08/2017.NSX: CHENGDU TONGWEI ANIMAL NUTRITION TECHNOLOGY CO.,Ltd 20kg/bao. Mới 100%... (mã hs compound premix/ mã hs của compound pre) |
Effer-grape- Phụ gia bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn thủy sản. Đóng gói 120 viên/thùng, mỗi viên 50g. Hàng mới 100%... (mã hs effergrape ph/ mã hs của effergrape) |
Hỗn hợp khoáng chất dành cho cá nước ngọt- NEW HOPE ANIMAMIN FFM316, hàng mới 100%... (mã hs hỗn hợp khoáng/ mã hs của hỗn hợp khoá) |
Vitamin trộn sẵn dành cho cá nước ngọt FFV318- NEW HOPE VITAMIN FFV318, hàng mới 100%... (mã hs vitamin trộn sẵ/ mã hs của vitamin trộn) |
Nguyên liệu, Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi: 60% CHOLINE CHLORIDE POWDER. Nhập khẩu theo mã lưu hành số 313-11/16-CN. Nhà sản xuất: LIAONING BIOCHEM CO., LTD.... (mã hs nguyên liệu ph/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất bổ sung (Choline Chloride 60% Corn Cob) là nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Thủy sản.... (mã hs chất bổ sung c/ mã hs của chất bổ sung) |
Ultracid Lac Plus Dry- Chế phẩm chứa hỗn hợp các axit hữu cơ trên chất mang silica, dùng để bổ sung trong TACN, dạng bột, Phù hợp với thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT.... (mã hs ultracid lac pl/ mã hs của ultracid lac) |
Dabomb-P (25kg/bao): Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi.... (mã hs dabombp 25kg// mã hs của dabombp 25) |
Organacid Plus- Nguyên liệu bổ trợ/bổ sung dùng trong SX TĂCN. Hàng NK DM: 51-01/17-CN, CV:140/QĐ-CN-TĂCN (24/01/2017). PTPL: 1245/TB-KĐ4 (13/08/2019)... (mã hs organacid plus/ mã hs của organacid pl) |
Bột đậu nành lên men Soytide (độ đạm 55%), dùng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi, 25kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs bột đậu nành lê/ mã hs của bột đậu nành) |
EMPYREAL 75 (Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản (Bổ sung protein)- Cargill Incorporated, Mỹ... (mã hs empyreal 75 ng/ mã hs của empyreal 75) |
SACOLI 10% (dạng thuốc bột) (25kg/bao) nhãn hiệu ZHEJIANG APELOA. Thành phần: Colistin sulphate. Công dụng: trị viêm dạ dày trên heo, gia cầm. EXP: DEC./2021. Hàng mới 100%... (mã hs sacoli 10% dạn/ mã hs của sacoli 10%) |
Termox Dry- Chất chống ôxy hóa trong thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Đóng gói: 25Kg/Bao... (mã hs termox dry chấ/ mã hs của termox dry) |
Kemwet OW Liquid- Bổ sung chất nhủ hóa trong thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Đóng gói: 25Kg/Drum... (mã hs kemwet ow liqui/ mã hs của kemwet ow li) |
ALETA- Bổ sung Beta glucan nhằm cảI thiện đường tiêu hóa vật nuôi trong thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Đóng gói: 25Kg/Bao... (mã hs aleta bổ sung/ mã hs của aleta bổ su) |
Bio curb Dry- Chất ức chế hoạt động của men ureasa, nhằm giảm mùi hôi của chất thải vật nuôi trong thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Đóng gói: 25Kg/Bao... (mã hs bio curb dry c/ mã hs của bio curb dry) |
Nguyên liệu bổ sung khoáng trong thức ăn thủy sản: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2018... (mã hs nguyên liệu bổ/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu phục vụ SX TĂGS- Bổ sung trong TACN- Luctarom D. Batch No: G285179. HSD: 13.05.2021. NSX: LUCTA(GUANGZHOU)FLAVOURS CO., LTD-CHINA... (mã hs nguyên liệu phụ/ mã hs của nguyên liệu) |
BIO SANTRIX- Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo CV:1302/CN-TĂCN (03/08/2017). PTPL: 146/TB-KĐ4 (29/01/2019)... (mã hs bio santrix ph/ mã hs của bio santrix) |
Herbanoplex CP. Phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo CV 1302/CN-TĂCN ngày 03/08/2017. PTPL: 1074/TB-KĐ4 (16/07/2019)... (mã hs herbanoplex cp/ mã hs của herbanoplex) |
Hỗn hợp Pontiplus dạng bột màu hơi sám, b.xg Mangan và kẽm trong thức ăn chăn nuôi gia cầm đẻ trứng. Do hg IDENA (Pháp) s.x. P.hợp theo QĐ số 145/QĐ-CN-TĂCN của Cục chăn nuôi, mới 100%... (mã hs hỗn hợp pontipl/ mã hs của hỗn hợp pont) |
Hỗn hợp AL462 ValiMP+ (AL462), d. bột m.trắng, b.x Mangan trg t.ă.c.nuôi lợn s. trưởng và vỗ béo. Do hg IDENA(Pháp)s.x p.hợp theo QĐ số 145/QĐ-CN-TĂCN và 360/QĐ-CN-TĂCN của Cục C. nuôi, h. mới 100%... (mã hs hỗn hợp al462 v/ mã hs của hỗn hợp al46) |
Hỗn hợp BUTINOV (AL860) d. bột màu trắng bổ xung Sodium Butyrate trong thức ăn chăn nuôi lợn và gia cầm. Do hãng IDENA (Pháp) s. x, phù hợp theo QĐ số 468/QĐ-CN-TĂCN của Cục Chăn nuôi, hàng mới 100%... (mã hs hỗn hợp butinov/ mã hs của hỗn hợp buti) |
Hỗn hợp AL RED'MEAT (AL447) d.bột m.tím, b.x c.xuất từ thực vật và sắt trg t.ă.c.n lợn nhằm c. thiện m, sắc của thịt. Do hg IDENA (Pháp) s.x p. hợp theo QĐ số 1464/CN-TĂCN của Cục c. nuôi, h.mới 100%... (mã hs hỗn hợp al red/ mã hs của hỗn hợp al r) |
Avitoxin (25 lít) (Bổ sung Beta-glucan và các axit hữu cơ trong nước uống cho gia cầm nhằm cải thiện đưởng tiêu hóa của vật nuôi) (Batch no: 1922619, Mfg date:09/2019, Exp date: 09/2021)... (mã hs avitoxin 25 lí/ mã hs của avitoxin 25) |
Thức ăn gia súc Gold Naturalis (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi gia súc), 25kgs/bao, hàng mới 100%. NSX: Vet-Nutrition Consulting Kft, Hungary.... (mã hs thức ăn gia súc/ mã hs của thức ăn gia) |
Formula-HP (1 lít/chai)- Bổ sung vitamin A, D và E cho gia cầm và lợn.Nhập theo CV số 1680/CN-TĂCN HSD:4/2021 Batch No:3049877A... (mã hs formulahp 1 l/ mã hs của formulahp) |
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi gia súc, gia cầm: Bột đậu nành đã lên men với HL Protein lớn hơn 50% dùng BS đạm trong TĂCN (FERMENTED SOYBEAN MEAL) mới 100%,NSX JIANGSU YANCHENG YUANYAO BIOLOGICAL CO.,LTD... (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) |
Pigred-Phụ gia thức ăn chăn nuôi đã chế biến (20 kg/ bao), thuộc dòng 6086 Danh mục thức ăn nhập khẩu 2019, mới 100%.NSX:Guangzhou Numega Nutrition Co.,ltd.NSX:28/12/2019. HSD:28/12/2021... (mã hs pigredphụ gia/ mã hs của pigredphụ g) |
Calcium Chloride powder 94%- sản phẩm thức ăn bổ sung dùng trong nuôi trồng thủy sản, 25kg/ bao, Hàng mới 100%. Nhà sản xuất: Inner Mongolia Dixing Chemical Co.,ltd... (mã hs calcium chlorid/ mã hs của calcium chlo) |
Magnesium Chloride powder 99%- sản phẩm thức ăn bổ sung dùng trong nuôi trồng thủy sản, 25kg/ bao, Hàng mới 100%. Nhà sản xuất: Inner Mongolia Dixing Chemical Co.,ltd... (mã hs magnesium chlor/ mã hs của magnesium ch) |
Sodium Bicarbonate- sản phẩm thức ăn bổ sung dùng trong nuôi trồng thủy sản, 25kg/ bao, Hàng mới 100%. Nhà sản xuất: Kirns Chemical ltd... (mã hs sodium bicarbon/ mã hs của sodium bicar) |
Chất bổ trợ sắt Iron-G 100 (25 kg/bao, dùng trong thú y, hàng miễn thuế VAT theo công văn số 4583/TCT-CS ngày 04/11/2015), hàng mới 100%... (mã hs chất bổ trợ sắt/ mã hs của chất bổ trợ) |
EMPYREAL 75: nguyên liệu bổ sung protein trong sx thức ăn thủy sản,hàng NK theo DM lưu hành số 4834/TCTS-TTKN ngày 26/12/2018,... (mã hs empyreal 75 ng/ mã hs của empyreal 75) |
ELITOX (Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc (HSCAS) trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm), hàng mới 100%... (mã hs elitox bổ sung/ mã hs của elitox bổ s) |
Sal Curb E Liquid- Chất bảo quảntrong nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi, số đăng ký nhập khẩu 119-3/19-CN theo công văn số 443/CN/TĂCN ngày 15/03/2019... (mã hs sal curb e liqu/ mã hs của sal curb e l) |
Lúa mỳ phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc- WDDGS (Wheat Distillers Dried Grains With Solubles) nguyên liệu dùng sản xuất TACN,hợp với TT 02/2019/TT-BNNPTNT,ngày 11/02/2019.Mới 100%... (mã hs lúa mỳ phụ phẩm/ mã hs của lúa mỳ phụ p) |
Deproteinized Whey- Nguyên liệu bổ trợ/bổ sung dùng trong SX TĂCN. Hàng NK theo mục 1.3.1 thông tư 02/2019/TT BNNPTNT. Theo KQGĐ của TK 102255630300 ngày 03/10/2018.... (mã hs deproteinized w/ mã hs của deproteinize) |
Bột bánh (Bakery Meal), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019 của Bộ NNPTNT... (mã hs bột bánh baker/ mã hs của bột bánh ba) |
Proliant 1000 Deproteinized Whey Powder- Nguyên liệu bổ trợ/bổ sung dùng trong SX TĂCN. Hàng NK theo mục 1.3.1 thông tư 02/2019/TT BNNPTNT. Theo KQGĐ của TK 102255630300 ngày 03/10/2018.... (mã hs proliant 1000 d/ mã hs của proliant 100) |
BIOTRONIC TOP LIQUID: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, nhập khẩu đúng theo CV 1393/CN-TĂCN ngày 22/08/2018 của Cục chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs biotronic top l/ mã hs của biotronic to) |
Oxicap E2 (chất phụ gia vào thức ăn gia súc). Bao 25kgs. Hàng mới 100%.... (mã hs oxicap e2 chất/ mã hs của oxicap e2 c) |
ALLPLEX B (25KG/BAO): chế phẩm bổ sung khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột... (mã hs allplex b 25kg/ mã hs của allplex b 2) |
MDCP (MONODICALCIUM PHOSPHATE): chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi, có nguồn gốc thực vật, dạng bột (1000kg/bao).... (mã hs mdcp monodical/ mã hs của mdcp monodi) |
PROMILK- Chế phẩm bổ sung dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản, dạng bột- Phù hợp với công văn xác nhận TĂCN nhập khẩu số 325/CN-TĂCN. nhà sản xuất: Profeed Agronutrition Sdn Bhd.... (mã hs promilk chế ph/ mã hs của promilk chế) |
TOXO-MX- Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (chất phụ gia chống lại các độc tố nấm mốc)... (mã hs toxomx nguyên/ mã hs của toxomx ngu) |
VISTABET 91 (bổ sung Betaine trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm) Lô hàng đã kiểm tra thực tế mã số HS theo tờ khai thuộc số:102784398030 ngày 29/07/2019.... (mã hs vistabet 91 bổ/ mã hs của vistabet 91) |
Nguyên liệu dùng trong SX TACN gia súc gia cầm: BERGAFAT HTL-306. Nhập theo Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT. Nhà sản xuất: Berg & Schmidt Nutrition SDN BHD.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
TRACE ELEMENT PREMIX FOR MARINE FISH (F41M)- Khoáng chất trộn sẵn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản-Hàng phù hợp TT26/2018/TT-BNNPTNT.Hàng không chịu thuế VAT theo TT26/2015/TT-BTC... (mã hs trace element p/ mã hs của trace elemen) |
VITAMIN PREMIX FOR MARINE FISH (F41V)- Vitamin trộn sẵn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản-Hàng phù hợp TT26/2018/TT-BNNPTNT.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT26/2015/TT-BTC... (mã hs vitamin premix/ mã hs của vitamin prem) |
SANOLAC-thức ăn bổ sung cho lợn con đến 6 tháng tuổi, bao 25 kg, số lô: 1334629 NSX 11/19 HSD 11/20... (mã hs sanolacthức ăn/ mã hs của sanolacthức) |
PIGIPLUS- thức ăn bổ sung cho lợn con đến 6 tháng tuổi, bao 25 kg, số lô: 1334628 NSX 11/19 HSD 11/20... (mã hs pigiplus thức/ mã hs của pigiplus th) |
PROTILAC 20/40- thức ăn bổ sung cho lợn con đến 6 tháng tuổi, bao 25 kg, số lô: 1334627 NSX 11/19 HSD 11/20... (mã hs protilac 20/40/ mã hs của protilac 20/) |
Luctacid: Nguyên liệu bổ sung trong thức ăn chăn nuôi, NK đúng theo cv 1083/CN-TĂCN ngày 28/06/2019 của Cục chăn nuôi, mới 100%... (mã hs luctacid nguyê/ mã hs của luctacid ng) |
SANOLAC- thức ăn bổ sung cho lợn con đến 6 tháng tuổi, bao 25 kg, số lô 1335363 NSX 11/19 HSD 11/20... (mã hs sanolac thức ă/ mã hs của sanolac thứ) |
Pigred. Bổ sung sắt hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm. Đóng gói: 25kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs pigred bổ sung/ mã hs của pigred bổ s) |
MEGACID-P. Bổ sung các axit hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi nhằm cải thiện đường tiêu hóa vật nuôi. Quy cách: 25kg/bao. NSX: Guangzhou Numega Nutrition Co.,LTD, mới 100%.... (mã hs megacidp bổ s/ mã hs của megacidp b) |
Optimin ZMC- Phụ gia bổ sung khoáng hữu cơ chelate kẽm, đồng, mangan, trong TĂCN.Phù hợp theo CV số 497/CN-TĂCN ngày 30/03/2018 (đknk: 437-12/12-CN/18).Số lô: LB111519. NSX:15/11/2019. HSD:2 năm... (mã hs optimin zmc ph/ mã hs của optimin zmc) |
Optimin Iron 15%- Phụ gia bổ sung khoáng hữu cơ chelate sắt trong TĂCN (hàng phù hợp theo công văn số 497/CN-TĂCN 30/03/20, Số đk nk: 436-12/12-CN/18) Số lô: LL110419, NSX: 04/11/2019, HSD: 2 năm... (mã hs optimin iron 15/ mã hs của optimin iron) |
Optimin Zinc 15%- Phụ gia bổ sung khoáng hữu cơ chelate kẽm trong TĂCN (hàng phù hợp theo công văn số 497/CN-TĂCN 30/03/2018, Số đký nk: 433-12/12-CN/18) Số lô: LL102119 NSX: 21/10/2019, HSD: 2 năm... (mã hs optimin zinc 15/ mã hs của optimin zinc) |
PROKEL SELENIO- Chất bổ sung Selen (SE) trong thức ăn cho gia súc, gia cầm. Đóng gói: 15/thùng. (F.o.c: 240Kg).... (mã hs prokel selenio/ mã hs của prokel selen) |
Chất bổ sung các chất xơ và khoáng chất vào thức ăn thủy sản- Lactophytos (để làm nguyên liệu SXTĂ cho tôm, cá. Hàng NK theo Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT).... (mã hs chất bổ sung cá/ mã hs của chất bổ sung) |
TopEnrich, thức ăn bổ sung dùng trong chăn nuôi thủy sản, dạng bột, 20kg/bao, NSX: Enriching Innovation Biotech CO.,LTD, hàng mới 100%... (mã hs topenrich thức/ mã hs của topenrich t) |
EnrichTide, thức ăn bổ sung dùng trong chăn nuôi thủy sản, dạng bột, 25kg/bao, NSX: Enriching Innovation Biotech CO.,LTD, hàng mới 100%... (mã hs enrichtide thứ/ mã hs của enrichtide) |
Phụ gia TĂCN(CHOLINE CHLORIDE 60% ON VEGETABLE CARRIER)bổ sung Choline Chloride hàng phù hợp với số Đki 171-6/15-CN trong DM TĂCN nhập khẩu,25kg/bag,hãng sx Yixing Taminco Feed Additives Co,LTD... (mã hs phụ gia tăcnch/ mã hs của phụ gia tăcn) |
Phụ gia bổ sung trong thức ăn chăn nuôi- BIOSTRONG 510 (25kg/bag). Hàng mới 100%... (mã hs phụ gia bổ sung/ mã hs của phụ gia bổ s) |
MEGACID-P bổ sung cac axit hữu cơ trong thưc ăn chăn nuôi nhằm cải thiện đường tiêu hóa vật nuôi, 25kg/bao,NSX:Guangzhou Numega Nutrition co.,Ltd,mới 100%... (mã hs megacidp bổ su/ mã hs của megacidp bổ) |
Chất bổ sung vi sinh vật có lợi(bacillus subtilis)có lợi đường tiêu hóa trong thức ăn cho gia súc,gia cầm CLOSTAT HC DRY 25KG/BAO NLXS TĂCN PHÙ HỢP CV218/CN- TĂCN,HÀNG MỚI 100%(HÀNG KHUYẾN MẠI).... (mã hs chất bổ sung vi/ mã hs của chất bổ sung) |
Chất tạo màu dùng trong thức ăn thủy sản, giúp cải thiện màu sắc bên ngoài và màu của cơ thịt cá và giáp xác- Lucantin Pink CWD 20KG,Nhà sx BASF SE,Đức, NSX: 06/09/2019, HSD: 24 tháng. Hàng mới 100%... (mã hs chất tạo màu dù/ mã hs của chất tạo màu) |
PRICHEMIN MIX (bổ xung các khoáng hữu cơ trong TACN) theo QĐ số 1463/CN-TĂCN (16-09-2019).Hàng mới 100%... (mã hs prichemin mix/ mã hs của prichemin mi) |
PRICHEMIN-PLUS (bổ sung hỗn hợp khoáng hữu cơ trong TACN) theo QĐ số 10/QĐ-CN-TACN (05/01/2017). Hàng mới 100%... (mã hs pricheminplus/ mã hs của pricheminpl) |
PRICHEMIN FE 20 (IRON CHELATE OF AMINO ACIDS 20%) (bổ sung Sắt hữu cơ trong TACN) theo QĐ số 10/QĐ-CN-TACN(05-01-2017).Hàng mới 100%... (mã hs prichemin fe 20/ mã hs của prichemin fe) |
PRICHEMIN SE 2.0 (SELENIUM CHELATE OF AMINO ACIDS 2.0) (bổ sung Selen hữu cơ trong TACN) theo QĐ số 10/QĐ-CN-TACN(05-01-2017). Hàng mới 100%... (mã hs prichemin se 2/ mã hs của prichemin se) |
PRICHEMIN CR 2.0 (CHROMIUM CHELATE OF AMINO ACIDS 2.0) (bổ sung Crôm hữu cơ trong TACN) theo QĐ số 10/QĐ-CN-TACN (05-01-2017) hãng, nước sản xuất Pryia Chemicals, India. Hàng mới 100%... (mã hs prichemin cr 2/ mã hs của prichemin cr) |
Sản phẩm từ sữa- chất bổ sung dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi: Prelac, 25 Kg/Bao, NSX: Tháng 11/2019, HSD: Tháng 5/2021, Hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm từ sữa/ mã hs của sản phẩm từ) |
NEW HOPE VITAMIN LPV128. Bổ sung Premix vitamin trong thức ăn cho gà mái và vịt đẻ. Hàng Nhập khẩu theo Mã TACN 226-5/19-CN ngày 07/05/2019. (25kg/BAO)... (mã hs new hope vitami/ mã hs của new hope vit) |
NEW HOPE ANIMAMIN CPM116. Bổ sung Premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho gia cầm thịt và đẻ trứng. Hàng Nhập khẩu theo Mã TACN 232-5/19-CN ngày 07/05/2019. (25kg/bao)... (mã hs new hope animam/ mã hs của new hope ani) |
AXION FEEDSTIM (bổ sung dưỡng chất trong thức ăn cho gà). Số đăng ký nhập khẩu 246-6/16-CN.Hàng mới 100%.NSX: CCPA- PHÁP... (mã hs axion feedstim/ mã hs của axion feedst) |
CREA ADVANCE (bổ sung các chiết xuất từ thực vật trong thức ăn chăn nuôi). Số đăng ký nhập khẩu 327-8/18-CN.Hàng mới 100%.NSX: CCPA-PHÁP... (mã hs crea advance b/ mã hs của crea advance) |
AXION START (bổ sung Vitamin C và chiết xuất hạt nho trong thức ăn chăn nuôi). Số đăng ký nhập khẩu 326-8/18-CN.Hàng mới 100%.NSX: CCPA-PHÁP... (mã hs axion start bổ/ mã hs của axion start) |
VIVACTIV'(bổ sung khoáng và saponin thức ăn chăn nuôi cho gia súc- Vivactiv' amiviv brand),NSX: CCPA (Pháp).Đăng ký nhập khẩu số 342-11/16-CN.Hàng mới 100%... (mã hs vivactivbổ su/ mã hs của vivactivbổ) |
AXION THERMOCONTROL HC (bổ sung chất chống ôxy hóa trong thức ăn chăn nuôi cho lợn nái và lợn vỗ béo). Số đăng ký nhập khẩu 245-6/16-CN.Hàng mới 100%.NSX: CCPA-PHÁP... (mã hs axion thermocon/ mã hs của axion thermo) |
Thức ăn chăn nuôi NOVINOX (25kg/bao, 500 bao,dạng bột, màu nâu nhạt,).Bổ sung các chất chống ôxy hóa trong TĂCN gia súc, gia cầm. Phù hợp với cv 524/CN-TĂCN. B/N: 97911-HSD:26/11/2022.Mới 100%... (mã hs thức ăn chăn nu/ mã hs của thức ăn chăn) |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôiESCENT L(200kg/thùng),dạng lỏng,màu nâu,Bổ sung axit hữu cơ,vô cơ trong thức ăn,nước uống gia súc,gia cầm.cv872/CN-TĂCN.B/N:98907-HD:19/11/22,B/N:94605-HD:21/5/22.Mới100%... (mã hs chất bổ sung th/ mã hs của chất bổ sung) |
Clostat 11 Dry- Chất bổ sung vi khuẩn có lợi trong TĂCN. Đóng gói: 25Kg/Bao. (Foc: 400Kg)... (mã hs clostat 11 dry/ mã hs của clostat 11 d) |
Clostat HC Dry- Chất bổ sung vi khuẩn có lợi trong TĂCN. Đóng gói: 25Kg/Bag. (F.o.c: 1000 Kg)... (mã hs clostat hc dry/ mã hs của clostat hc d) |
RUMIFAT PLUS (Bổ sung hỗn hợp axit béo hữu cơ trong thức ăn cho bò, dê, cừu). Hàng NK theo công văn số 240/CN- TĂCN. Mã số sản phẩm 466-11/10-CN/19. Hàng mới 100%, đóng bao 25kg... (mã hs rumifat plus b/ mã hs của rumifat plus) |
Phụ gia TĂCN: NT-GP01 Bổ sung chất tạo màu canthaxanthin trong TĂCN: Hàng NK theo GP: 666/CN-TĂCN ngày 27/4/2018, mã số SP 133-4/18-CN. Nhà SX Guangzhou Nutech Bio Tech Co., Ltd mới 100%... (mã hs phụ gia tăcn n/ mã hs của phụ gia tăcn) |
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ZINC OXIDE (FEED GRADE) 25KG/BAG. HSD: 11/2021... (mã hs chất tổng hợp b/ mã hs của chất tổng hợ) |
SUSFAT(Bổ sung chất béo trong thức ăn chăn nuôi).Số đăng ký NK 278-7/10-CN/19. Hàng mới 100%, đóng bao 25kg, xuất xứ Malaysia... (mã hs susfatbổ sung/ mã hs của susfatbổ su) |
Luctasweet: Nguyên liệu bổ sung trong thức ăn chăn nuôi, NK đúng theo số ĐK 26-02/10-CN/19 của Cục chăn nuôi, mới 100%... (mã hs luctasweet ngu/ mã hs của luctasweet) |
BROILER/ LAYER GROWER/ BREEDER GROWER VITAMIN PREMIX (A9200V)-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo CV 247/CN-TĂCN ngày 27/02/2019. KQGĐ số: 557/TB-PTPLHCM. HÀNG MỚI 100%.... (mã hs broiler/ layer/ mã hs của broiler/ lay) |
MICOFUNG-Bổ sung các axit hữu cơ nhằm kiểm soát nấm mốc trong TĂCN. Đóng gói: 25Kg/Bao... (mã hs micofungbổ sun/ mã hs của micofungbổ) |
ELECTRO- DEX- Bổ sung khoán vô cơ (Mn, Cu) trong thức ăn, nước uống cho gia súc gia cầm. Đóng gói: 25Kg/Bao... (mã hs electro dex b/ mã hs của electro dex) |
Nguyên liệu bổsung tăcn giasúc giacầm LIPIDIN (bổ sung Lecithin đậu tương thủy phân trong tăcn)theo CV số 171/CN-TĂCN ngày 19/2/2019.SX: Avitech Nutrition Pvt Ltd, Ấn Độ. Mới 100%... (mã hs nguyên liệu bổs/ mã hs của nguyên liệu) |
DABOMB- P (Bột đậu nành, bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi), Hàng phù hợp TT02/2019/TT-BNNPTNN, Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13. Hàng mới 100%... (mã hs dabomb p bột/ mã hs của dabomb p b) |
CLOMERIA- Chất bồ sung acid Gallic và vi sinh vật cú lợi trong TĂCN. Đóng gói: 20kg/bao... (mã hs clomeria chất/ mã hs của clomeria ch) |
Sal Curb RM E Liquid- Bổ sung chát chống khuẩn (hổn hợp axit hữu cơ và muối của chúng) trong Tăcn. Đóng gói: 1000Kg/Tote.... (mã hs sal curb rm e l/ mã hs của sal curb rm) |
MANGANESE OXIDE 60-62% FEED GRADE (Bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi), nhập theo Bộ NNPTNT- Cục chăn nuôi, 1 big bao/1250kg, hàng mới 100%... (mã hs manganese oxide/ mã hs của manganese ox) |
Organacid plus (NLSX trong TACN hàng bổ sung axit lactic và axit photphoric trong TA CN, hàng phù hợp CV số: 140/QĐ-CN-TĂCN, Ngày 24/01/2017, BNNPTNT)... (mã hs organacid plus/ mã hs của organacid pl) |
PROTIGEN F100 (Đạm đậu nành lên men, NLSXTĂCN, hàng phù hợp QĐ 774/QĐ-CN-TĂCN ngày 20/10/2015 và CV 1851/CN-TĂCN ngày 21/12/2015, số đăng ký nhập khẩu 309-10/15-CN)... (mã hs protigen f100/ mã hs của protigen f10) |
ROVIMIX AD3 1000/200:- Hỗn hợp Vitamin A và Vitamin D đã tạo hạt với Gelatin, Glycerin, Carbonhydrate và Canxi Silicate. Dùng làm chất bổ sung trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.(Giám định:804/PTPLMN)... (mã hs rovimix ad3 100/ mã hs của rovimix ad3) |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi: Pepsoygen. Dạng bột màu vàng nhạt; 500kg/Bag. ML: 12101911225. SX: 12/2019. HD: 12/2020; NSX: Genebiotech Co.... (mã hs chế phẩm dùng t/ mã hs của chế phẩm dùn) |
ZINC OXIDE (Hỗn hợp các chất vô cơ, thành phần chính là Zinc oxide, nhôm ôxit. dùng làm nguyên liệu bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi- Hàm lượng Kẽm (Zn): 71,674%). Kết quả giám định: 1839/KĐ3-TH... (mã hs zinc oxide hỗn/ mã hs của zinc oxide) |
PROHACID ADVANCE(2.0) (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc),Hàng nhập khẩu số 44-01/16-CN theo quyết đinh 55/ QĐ-CN-TACN ngày 28/01/2016, 25kg/bao... (mã hs prohacid advanc/ mã hs của prohacid adv) |
Endox C Dry- Chất chống Ôxy hóa trong TĂCN. Đóng gói 25Kg/Bao.... (mã hs endox c dry ch/ mã hs của endox c dry) |
Lysoforte Dry- Bổ sung chất nhũ hóa nhằm làm tăng khã năng hấp thụ thức ăn trong TĂCN. Đóng gói 25Kg/Bao. (F.o.c: 3000Kg)... (mã hs lysoforte dry/ mã hs của lysoforte dr) |
LINKACID Premium, bổ sung hỗn hợp axit hữu cơ trong TĂCN. Hàng phù hợp quyết định 712/QĐ-CN-TĂCN. Đóng bao 25kg/bao... (mã hs linkacid premiu/ mã hs của linkacid pre) |
Endox V Dry- Chất chống Ôxy hóa trong TĂCN. (Foc: 4000Kg). Đóng gói: 25Kg/Bao... (mã hs endox v dry ch/ mã hs của endox v dry) |
Vách tế bào nấm men (MAXIMOS), Chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn trong chăn nuôi, thủy sản. Nhà SX: ALCOESTE BIOENERGIA FERNANDOPOLIS S/A.... (mã hs vách tế bào nấm/ mã hs của vách tế bào) |
Chất phụ gia bổ trợ trong SX thức ăn chăn nuôi: KOLIN PLUS POWDER. Nhà sx: NATURAL REMEDIES PVT. Ltd... (mã hs chất phụ gia bổ/ mã hs của chất phụ gia) |
Protein mix 2 (Dùng làm thức ăn cho gia súc), thành phần gồm khoai mì lát và cám gạo, được sản xuất tại Việt Nam... (mã hs protein mix 2/ mã hs của protein mix) |
Thức ăn bổ sung nuôi trồng thủy sản (VIMAX- đóng gói trong bao OPP, 0.5 kg)... (mã hs thức ăn bổ sung/ mã hs của thức ăn bổ s) |
Thức ăn bổ dưỡng cho chó: VEGGIEDENT FR3SH XS (1 gói 15 thanh)... (mã hs thức ăn bổ dưỡn/ mã hs của thức ăn bổ d) |
Protein mix: Bột tấm gạo với (10%) bã đậu nành. dùng làm thức ăn gia súc, được đóng vào bao mới.... (mã hs protein mix bộ/ mã hs của protein mix) |
Chất bổ sung thức ăn Chăn nuôi- NUTRIBIND AQUA DRY (25 kgs/bag) mới 100%... (mã hs chất bổ sung th/ mã hs của chất bổ sung) |
PREMIX BA 112: Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs premix ba 112/ mã hs của premix ba 11) |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn bò- WSD Trough Blox (hàng mới 100%) (4KG/BOX)... (mã hs chất tổng hợp/ mã hs của chất tổng hợ) |
Sodium Bicarbonat-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs sodium bicarbon/ mã hs của sodium bicar) |
Bacillus (Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 4 bao TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025kg/bao)... (mã hs bacillus phụ g/ mã hs của bacillus ph) |
Phytase(Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng đóng gói 24 bao, TL tịnh 25kg/bao, TL cả bì 25,025kg/bao)... (mã hs phytasephụ gia/ mã hs của phytasephụ) |
Futiekang (Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 5 bao, TL tịnh 20 kg/bao, TL cả bì 20,02 kg/bao)... (mã hs futiekang phụ/ mã hs của futiekang p) |
Feed Acidifier (Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 60 bao, TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025kg/bao)... (mã hs feed acidifier/ mã hs của feed acidifi) |
Feed Sweetener (Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 8 bao, TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025 kg/bao)... (mã hs feed sweetener/ mã hs của feed sweeten) |
Salinomycin (nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 6 bao, TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025 kg/bao)... (mã hs salinomycin ng/ mã hs của salinomycin) |
LACTO-BUTYRIN POWDER (Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 4 bao TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025 kg/bao)... (mã hs lactobutyrin p/ mã hs của lactobutyri) |
Newhope Vitamin MPV118(Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 8 bao, TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025kg/bao)... (mã hs newhope vitamin/ mã hs của newhope vita) |
New Hope Vitamin FFV318(Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 12 bao, TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025kg/bao)... (mã hs new hope vitami/ mã hs của new hope vit) |
Keyangning (Antioxidant) (Phụ gia để sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng đóng gói 75 bao, TL tịnh 20kg/bao, TL cả bì 20,02 kg/bao)... (mã hs keyangning ant/ mã hs của keyangning) |
Mildew Retarding Treasure (nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng đóng gói 40 bao, TL tịnh 25 kg/bao, TL cả bì 25,025 kg/bao)... (mã hs mildew retardin/ mã hs của mildew retar) |
VITAMIN PREMIX-83190 (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs vitamin premix/ mã hs của vitamin prem) |
Chất bổ sung dùng trong thức ăn gia súc- BIO-RANTEL (600mg/Tuýp)... (mã hs chất bổ sung dù/ mã hs của chất bổ sung) |
Vitamins Concentrate (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs vitamins concen/ mã hs của vitamins con) |
Minerals Concentrate (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs minerals concen/ mã hs của minerals con) |
Lian Foo Mineral Premix (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs lian foo minera/ mã hs của lian foo min) |
Lian Foo Vitamin Premix (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs lian foo vitami/ mã hs của lian foo vit) |
PSS POULTRY VITAMIN PREMIX (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs pss poultry vit/ mã hs của pss poultry) |
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi BS01 (1% SOW PREMIX). Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm bổ sun/ mã hs của chế phẩm bổ) |
BMD 10%-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs bmd 10%chất bổ/ mã hs của bmd 10%chất) |
Endox V-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs endox vchất bổ/ mã hs của endox vchất) |
Alterion-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs alterionchất b/ mã hs của alterionchấ) |
Flavoring-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs flavoringchất/ mã hs của flavoringch) |
XPC Diamond V-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs xpc diamond vc/ mã hs của xpc diamond) |
Canthaxanthin-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-20kg/bag... (mã hs canthaxanthinc/ mã hs của canthaxanthi) |
Yellow Pigment-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs yellow pigment/ mã hs của yellow pigme) |
Vedafeed Tablet-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-50kg/bag... (mã hs vedafeed tablet/ mã hs của vedafeed tab) |
Salinomycin 12%-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-20kg/bag... (mã hs salinomycin 12%/ mã hs của salinomycin) |
Meat Duck Premix-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs meat duck premi/ mã hs của meat duck pr) |
Calcium propionate-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs calcium propion/ mã hs của calcium prop) |
Laying Duck Premix-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs laying duck pre/ mã hs của laying duck) |
Ronozyme Hiphos GT-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-20kg/bag... (mã hs ronozyme hiphos/ mã hs của ronozyme hip) |
Mineral MD121/MB121-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs mineral md121/m/ mã hs của mineral md12) |
Mineral MD902/MB902-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs mineral md902/m/ mã hs của mineral md90) |
Mineral MD912/MB912-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs mineral md912/m/ mã hs của mineral md91) |
Mineral MD951/MB951-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs mineral md951/m/ mã hs của mineral md95) |
Rovabio excel AP Tflex 25%-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs rovabio excel a/ mã hs của rovabio exce) |
Lasaloc Avatec (Salinomicin 120g)... (mã hs lasaloc avatec/ mã hs của lasaloc avat) |
Chất phụ gia dùng trong SX TACN: Sodium Bicarbonate (NaHCO3)... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
VITAMIN PREMIX 0.05% (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs vitamin premix/ mã hs của vitamin prem) |
MINERAL PREMIX 0.05% (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs mineral premix/ mã hs của mineral prem) |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi- MOLD ZAP POWDER (hàng mới 100%)... (mã hs chất phụ gia th/ mã hs của chất phụ gia) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- PROTEAQ STOMI 10 KG- EX KR. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
BIO SANTRIX- Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, 20kg/ bao, hàng mới 100%... (mã hs bio santrix ng/ mã hs của bio santrix) |
ORGANACID PLUS- Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, 25kg/ bao, hàng mới 100%... (mã hs organacid plus/ mã hs của organacid pl) |
LAYER VITAMIN (A9400V)- Chế phẩm bổ sung vitamin cho thức ăn gia súc. 25kg/ bao, hàng mới 100%... (mã hs layer vitamin/ mã hs của layer vitami) |
Sản phẩm chất khoáng bổ sung cho thủy sản- CAPCIMAX 1L (bình 1 lít)... (mã hs sản phẩm chất k/ mã hs của sản phẩm chấ) |
Sản phẩm nước bổ sung các Vitamin và axit amin cho thủy sản- AVIT 1L (bình 1 lít)... (mã hs sản phẩm nước b/ mã hs của sản phẩm nướ) |
Dịch mật đường lên men cô đặc dùng làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi (Condensed Molasses Solubles. Vinasses- Condensed Molasses Solubles (Granule)(Vedafeed CMS); dung sai +/- 10% hđ);flexi bag... (mã hs dịch mật đường/ mã hs của dịch mật đườ) |
Choline Chloride 60%- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- Hàng mới 100%- NSX: Jujia- HSD: 20/11/2021... (mã hs choline chlorid/ mã hs của choline chlo) |
Nupro-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs nuprochất bổ s/ mã hs của nuprochất b) |
Biofil Yellow-Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi-25kg/bag... (mã hs biofil yellowc/ mã hs của biofil yello) |
PREMIX N80 (1KG) (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs premix n80 1kg/ mã hs của premix n80) |
POWERLAY (MN) (25KG) (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs powerlay mn/ mã hs của powerlay mn) |
PROMIX FISH SAVE 0.5% (25KG) (Hỗn hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)... (mã hs promix fish sav/ mã hs của promix fish) |
Vách tế bào tách chiết từ men bia làm phụ gia thức ăn chăn nuôi (12000 Kgs 20 Kgs * 600 Bao). Hàng mới 100%... (mã hs vách tế bào tác/ mã hs của vách tế bào) |
Bột đậu nành lên men |
First Pulse D |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc, Bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi - Zinc Oxide (TK NHAP KHAU DAU TIEN). |
MCP ( Monocalcium phosphate) (50 kg/bao) |
Chất bổ sung cho thức ăn chăn nuôi Regasur |
Betafin Liquid: Bổ sung Betaine trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm. |
Activate DA (Hỗn hợp acid hữu cơ dùng để cải thiện hiệu quả dinh dưỡng cho vật nuôi). |
MYCOSORB A+ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc |
MYCOSORB A+ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi |
Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi |
Chế phẩm bổ sung dinh dưỡng cho lợn con có chứa protein, chất béo, đường khử vả phụ gia, dạng lỏng sệt. |
Chế phẩm bổ sung dùng trong chăn nuôi. Thành phần gồm: hỗn hợp oxit kẽm (92%), oxit nhôm (4,5%), oxit sắt (1,5%),..., dạng bột, màu nâu. |
Chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi, chứa Calcium hydrogen phosphate hydrate, canxi carbonat, sắt sulfat và canxi sunphat, dạng bột. |
Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi, thành phần có chứa axit lactic, axit benzoic, axit formic hàm lượng vô cơ ≈ 10%, dạng bột. |
Chế phẩm bổ sung dùng trong chăn nuôi, dạng lỏng. Thành phần: betaine, muối kali clorua, nước... hàm lượng rắn ≈ 68%. |
Chế phẩm dạng bột dùng trong chăn nuôi, thành phần chính: axit fumaric, axit bezoic, DL-methionine hydroxy analogue... hàm ẩm ≈ 7%. |
Chế phẩm bổ sung chất dinh dưỡng và chất hấp thụ độc tố nấm mốc dùng trong thức ăn chăn nuôi trong thành phần có chứa: protein, khoáng chất và phụ gia, dạng bột. |
First Pulse D (60ml/chai). Hỗn họp các nguyên liệu giàu dinh dưỡng, dùng bổ sung cho lợn con. TT 26/2012/TT-BNNPTNT Mục 3909 NSX: 04/2016 HSD: 04/2018 Batch No:4.25.2016 |
MCP ( Monocalcium phosphate) (50 kg/bao): Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi thành phần gồm muối Monocanxi phosphate, dicanxi phosphat, sắt phosphat,..., dạng bột đã tạo hạt |
Chất bổ sung cho thức ăn chăn nuôi Regasur, 25 kg/bao, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 |
Thức ăn chăn nuôi |
Phụ gia thức ăn thủy sản và chăn nuôi |
NOVYRATE |
Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi thành phần có chứa este của butyric, khoáng vô cơ (hàm lượng vô cơ ≈ 52% khối lượng), dạng bột, thường dùng trộn vào thức ăn. |
Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi thành phần có chứa beta glucan, khoáng vô cơ (hàm lượng vô cơ ≈ 50% khối lượng), dạng bột, thường dùng trộn vào thức ăn. |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi thành phần có chứa polyphenol, protein,... hàm lượng vô cơ ≈ 23% khối lượng, dạng bột. |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi thành phần có chứa saponin, protein, chất béo... hàm lượng vô cơ ≈ 22% khối lượng, dạng bột. |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi thành phần có chứa saponin, protein,... hàm lượng vô cơ ≈ 22% khối lượng, dạng bột. |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi thành phần có chứa polyphenol, protein,... hàm lượng vô cơ ≈ 2% khối lượng, dạng bột. |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi thành phần có chứa saponin, protein, chất béo,… hàm lượng vô cơ ≈ 14% khối lượng, dạng bột. |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi thành phần có chứa polyphenol, protein,... hàm lượng vô cơ ≈ 68% khối lượng, dạng bột. |
MYCOSORB A+ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp với giấy công nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu số 935/CN-TĂCN ngày 29/7/2013 của Cục Chăn nuôi) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Mintai Flavour (20 bao/thùng, 1 kg/bao). Hàng mới 100%. Phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT Chế phẩm tạo hương dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Pig Min (Bổ sung Premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi gia cầm) Hàng nhập theo giấy phép số 131/CN-TACN ngày 05/02/2013, 646/CN-TACN ngày 31/5/2013, 712/CN-TACN ngày 17/6/2013 (Mục 3). Chế phẩm bổ sung khoáng (Fe, Cu, Zn, Ca, Mn,...) trong chế biến thức ăn chăn nuôi. Pig Min |
Dicalcium Phosphate (Feed Grade) Powder (Bổ sung canxi, Phosphate trong thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi, thành phần chính gồm: Brushite (Hca(PO4).2H2O), Monetite (CaPO3(OH))..., dạng bột. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: KULACTIC- tăng cường trao đổi chất, giúp kích thích tăng trọng, nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT Stt:3968; Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi chứa protein, phụ gia và chất mang. |
Activate DA (Hỗn hợp acid hữu cơ dùng để cải thiện hiệu quả dinh dưỡng cho vật nuôi). Chế phẩm dạng bột dùng trong chăn nuôi, thành phần chính: axit fumaric, axit bezoic, DL-methionine hydroxy analogue... hàm ẩm » 7%. |
Calcium Salt of Long Chain Fatty Acid (Dầu cọ chứa chất khoáng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, nhãn hiệu Nutracor, loại 25 kg/bao, 780 bao, 19.5 tấn. Xuất xứ Malaysia, mới 100%). (mục 1 Tờ khai). Chế phẩm có chứa thành phần chính là muối Calcium của các acid béo (Octadecenoic acid, Pentadecanoic acid...) và ester của các acid béo (9- Octadecenoic; Hexadecanoic acid...), dạng bột thô, được dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chlortetracycline Feed Grade 15% Granular (Phụ gia nhằm nâng cao hiệu suất của thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập theo dòng 532 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012. Mẫu phân tích gồm Chlortetracycline » 15%, Protein, Canxi carbonat,..., ở dạng hạt, dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu phân tích gồm Chlortetracycline » 15%, Protein, Canxi carbonat,..., ở dạng hạt, dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. |
Chlortetracycline Feed Grade 15% Granular. |
Chlortetracycline Feed Grade 15%, Granular |
Dicalcium Phosphate (Feed Grade) Powder (Bổ sung canxi, Phosphate trong thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015. Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi, thành phần chính gồm: Brushite (Hca(PO4).2H2O), Monetite (CaPO3(OH)), Newberyite (MgHPOa.3H2O)…, dạng bột. |
GLOBATIOX P07 (bổ sung chất chống oxi hóa trong TACN), Chế phẩm chống oxi hóa sử dụng trong thức ăn chăn nuôi thành phần chính gồm Ethoxyquin, Propyl Gallat, axit citric, canxi carbonat, silic dioxit,.., dạng bột. |
GLOBATIOX P07. |
GT- Vit PMX No.1 |
GT- Vit PMX No.1 (Bổ sung Premix Vitamin trong thức ăn chăn nuôi gia cầm) Hàng nhập theo giấy phép số 131/CN-TACN ngày 05/02/2013, 646/CN-TACN ngày 31/5/2013, 712/CN-TACN ngày 17/6/2013 (Mục 5). Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Thành phần chính gồm hỗn hợp các vitamin (B3, B5, B6, E...) trong chất mang CaCO3 GT- Vit PMX No.1 |
GT- Vit PMX No.3 (Bổ sung Premix Vitamin trong thức ăn chăn nuôi lợn) Hàng nhập theo giấy phép số 131/CN-TACN ngày 05/02/2013, 646/CN-TACN ngày 31/5/2013, 712/CN-TACN ngày 17/6/2013 (Mục 6). Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Thành phần chính gồm hỗn hợp các vitamin (B3, B5, B6, E...) trong chất mang CaCO3. GT- Vit PMX No.3 |
GT- Vit PMX No.3. |
Jaco Vitamix 201 Bổ sung Premix Vitamin trong thức ăn chăn nuôi gia cầm) Hàng nhập theo giấy phép số 131/CN-TACN ngày 05/02/2013, 646/CN-TACN ngày 31/5/2013, 712/CN-TACN ngày 17/6/2013 (Mục 1). Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Thành phần chính gồm hỗn hợp các vitamin (B3, B5, B6, E...) trong chất mang CaCO3. Jaco Vitamix 201. |
Jaco Vitamix 201. |
Jaco Vitamix 601 Bổ sung Premix Vitamin trong thức ăn chăn nuôi gia cầm) Hàng nhập theo giấy phép số 131/CN-TACN ngày 05/02/2013, 646/CN-TACN ngày 31/5/2013, 712/CN-TACN ngày 17/6/2013 (Mục 1). Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Thành phần chính gồm hỗn hợp các vitamin (B3, B5, B6, E...) trong chất mang CaCO3. Jaco Vitamix 601. |
Jaco Vitamix 601. |
KLINOFEED |
Klinofeed (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi) (mục 1); Chế phẩm dùng trong thức ăn chăn nuôi, dùng hấp thụ độc tố nấm mốc, có thành phần từ hỗn hợp các chất khoáng bentonite, feldspar ..., dạng bột |
Kulactic |
KULACTIC (Phụ gia chế biến TACN) nhập theo TT 26/TT-BNNPTNT. Chế phẩm bổ sung dùng trong chăn nuôi có thành phần từ whey thủy phân, bã ngũ cốc, axit lactic, axit axetic…, ở dạng bột. |
KULACTIC. |
Mintai Flavour |
Monocalcium Phosphate Feed Grade Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi, (mục 1 Tờ khai). Chế phẩm bổ sung khoáng dùng trong thức ăn chăn nuôi, thành phần chính gồm: canxi hydrogen phosphate hydrate; canxi phosphate; sắt hydrogen phosphate..., dạng bột |
MT.XPLUS (chất bổ sung trong TACN), Chế phẩm dùng trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột, có thành phần chính: CaCO3, SiO2, Calcium Aluminum Silicon Oxide, Chloritoid-2A, Clintonite-1M, protein. |
MT.XPLUS. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SUSFAT S100L. Bổ sung trong thức ăn chăn nuôi có thành phần chính là chất béo, lecthin. NK theo TT 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 2404, Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi có thành phần chất béo, lecithine.. |
Nguyên liệu SXTĂCN: POULACID - bổ sung các axit hữu cơ, axit vô cơ và muối axit trong thức ăn cho gia cầm nhằm cải thiện đường tiêu hóa vật nuôi, NK theo GP:1308/CN-TĂCN ngày 22/11/12 của Cục Chăn Nuôi (mục 1 Tờ khai). Chế phẩm chứa axit lactic, axit béo hữu cơ, axit photphoric,... trên chất mang silica, dạng bột, bổ sung vào thức ăn chăn nuôi. |
OXICAP E2 |
OXICAP E2 (bổ sung chất chống oxi hóa trong TACN) nhập khẩu theo thông tư 26/TT-BNNPTNT.STT2730. Chế phẩm chống oxi hóa chứa ethoxyquin, butylated hydroxytoluene, hợp chất citrat, phosphat trong chất mang canxi carbonat, dùng trong thức ăn chăn nuôi. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chống oxi hóa chứa ethoxyquin, butylated hydroxytoluene, hợp chất citrat, phosphat trong chất mang canxi carbonat, dùng trong thức ăn chăn nuôi. |
Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Chlortetracycline gây ra trên heo, cừu, gia cầm dùng trộn vào thức ăn gia súc: Chlortetracycline Feed Grade 15% Granular (25kg/bao, lô 1310371, 1310372, 1310373, 1310374, 1310425, HD: 04/2015). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chlortetracycline (15,4%) và các thành phần Protein, Canxi Cacbonat…, ở dạng hạt, dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Ký, mã hiệu, chủng loại: Chlortetracycline Feed Grade 15%, Granular (20-60 Mesh) |
Pig min |
PROTIGEN - F100 (Đạm Đậu nành) (Nhập khẩu theo thông tư 26/TT-BNNPTNT). Bột đậu nành đã lên men với hàm lượng protein ( ≈ 51%), chất béo (≈ 0,8%) dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi. |
PROTIGEN - F100. |
Pty Min A |
Pty Min A (Bổ sung Premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi) Hàng nhập theo giấy phép số 131/CN-TACN ngày 05/02/2013, 646/CN-TACN ngày 31/5/2013, 712/CN-TACN ngày 17/6/2013 (Mục 4). Chế phẩm bổ sung khoáng (Fe, Cu, Zn, Ca, Mn,...) trong chế biến thức ăn chăn nuôi. Pty Min A. |
SALINOFEED. |
Salinofeed: nguyên liệu bổ sung trong thức ăn chăn nuôi do hãng Chongqing Honoroad Co.,Ltd sản xuất. Nhập khẩu theo đúng Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT (ô 999) (Mục 1). Chế phẩm có chứa natri salinomycin dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. |
SEROLAT 50 (hỗn hợp bột Whey và dầu thực vật dùng làm nguyên liệu thức ăn cho gia súc non).Chế phẩm dạng bột có chứa các thành phần chính gồm bột Whey và dầu béo. Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
SEROLAT 50. |
SUSFAT S100L |
Thức ăn thủy sản AG 175. Lot: 12114N03. Ngày sản xuất: 05/2014. Ngày hết hạn: 05/2016 (Mục 1). Sản phẩm nấm men có hoạt tính, đã được chuẩn hóa và đã trải qua nhiều giai đoạn xử lý (tách chiết, trộn chất mang, sấy...), dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột; đóng gói 25kg/bao. AG-175. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ESCENT L (1L/chai,12chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số: 700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi HIPROVIT-1 (1lít/chai) Hàng phù hợp với công văn số:194/CN-TĂCN,Dạng dung dịch màu nâu , hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi HIPROVIT-1 (250ml/chai )Hàng phù hợp với công văn số:194/CN-TĂCN,Dạng dung dịch màu nâu , hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi LINQZYME 301, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 1003/CN-TÂCN ( 10/08/2009) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi LIVDIGEST(1lít/chai) Hàng phù hợp với công văn số:194/CN-TĂCN,Dạng dung dịch màu nâu , hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi LIVDIGEST(250ml/chai) Hàng phù hợp với công văn số:194/CN-TĂCN,Dạng dung dịch màu nâu , hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi MAGNET (25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi MAGNET(25kg/bao )(25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi MICROPLEX 1000, theo quyết định số 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi MOLDTEC 202, theo quyết định số 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Molt Ease bổ sung premix vitamin chất điện giải cho vật nuôi nhằm tăng sản lượng chất lượng trứng. Hàng phù hợp giấy chứng nhận số 995/CN-TACN của BNN và PTNT ngày 10/ 8/ 2009 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVICID (25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVICID ES L (1L/chai, 12 chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số: 700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVICID ES L (5L/chai, 4 chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số: 700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVICID S (25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVICID S(25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVICID(25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVINAT V (25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVINOX (25kg/bao )(25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVINOX(25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Poultry VTM layer 2.5 gói trong xô10kg bổ sung premix vitamin khoáng vi lượng cho gà đẻ va cút đẻ. Hàng phù hợp giấy chứng nhận số 944/CN-TACN cuả BNN và PTNT ngày 28/8/2008 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi PREMIX HOG FINISHER S333, theo quyết định số 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi SEAPAK (25kg/bao,hàng mới 100% ) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN của BNNPTNT cục chăn nuôi |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: ACIDTEC 401, mới 100%, 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: AOXTEC F11, 25 kg/ bao, mới 100% |
ALLPLEX GF (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) |
Allplex GF : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc ( 25kg/bao) |
ALLPLEX GF: Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ALLPLEX S - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Allplex S ( Cung cấp khoáng vi lượng cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) 25kg/bao |
Allplex S : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc ( 25kg/bao) |
ALLPLEX S- Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ALLPLEX S: Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
AMOXSULFA (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Animail Feed (Supplements) MC 60/12 (sản phẩm của cty International Ingredient Corporation). Phế phẩm từ quá trình chế biến chocolate, cung cấp dinh dưỡng và tạo vị ngọt trong thức ăn chăn nuôi. |
AOXTEC 101 - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc (25kg/bao) |
A-PLEX Se (Bổ sung khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi) |
AQUAFORM- chất phụ gia trong nuôi trồng thủy sản, 25kg/bao, ( phù hợp QĐ số : 1089/NTTS-QLTA ngày 16/11/2009 của BNN và PTNT |
AQUA-VITA.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
AR (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 1 kg = 1 goi |
ATOX ( chất phụ gia bổ trợ thức ăn cho gia súc ) |
AUROFAC 200G (NLSX thuốc thý y có trong thức ăn) |
AVATEC 15% ( ANIMAL FEED SUPPLEMENT) : Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc |
AVATEC 15% (NLSX thuốc thú y) |
Axit hữu cơ bổ sung cho thức ăn gia súc-BANGIFEX 003, 25 kg/bao, 160 bao/4 pallet. Nhập khẩu theo CV304/CN-TĂCN do cục chăn nuôi cấp |
AZOMITE (20KG/BAG) ( NLSX Thức ăn chăn nuôi) |
AZOMITE (20kg/Bag) NLSX Thức ăn chăn nuôi |
BAMANOS (25KG/BAG) (Thuốc thú y dùng làm NLSX thức ăn chăn nuôi thủy sản) |
Barox Liquid - Chất chống ôxy hóa trong TĂCN |
Chất phụ gia thức ăn gia súc ESCENT L (0.5L/botx24bot/carton) |
Chất phụ gia thức ăn gia súc ESCENT S |
Chất phụ gia thức ăn gia súc ESCENT S(25Kg/bag) NK theo giấy phép ủy quyền 1089/CN-TĂCN ngày 26/09/2011 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc MELLIS25kg/bag (NK Theo giấy phép 203/CN/TACN Mục số 11) ngày 02/03/2011 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc NOVICID |
Chất phụ gia thức ăn gia súc NOVICID 25kg/bag (NK Theo giấy phép 203/CN/TACN Mục số 1) ngày 02/03/2011 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc NOVICID S |
Chất phụ gia thức ăn gia súc NOVICID(25Kg/bag) NK theo giấy phép ủy quyền 1089/CN-TĂCN ngày 26/09/2011 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc NOVIGEST V(25Kg/bag) NK theo giấy phép ủy quyền 1089/CN-TĂCN ngày 26/09/2011 |
Chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi -CAPSANTAL CX1 |
Chất tạo màu cho thức ăn chăn nuôi- Lucantin Red |
Chất tạo màu cho thức ăn chăn nuôi- Lucantin Yellow |
Chất tạo mùi cho thức ăn chăn nuôi. Pig Flavour - D009, dạng bột, 20kg/bao, Nhà SX: Guangxi Peterhand, hàng mới 100%. |
Chất tổng hợp cho động vật - AGS FINISHER ( 1kg/ gói) |
Chất tổng hợp cho động vật - AGS GROWER ( 1kg/ gói) |
Chất tổng hợp cho động vật - AGS STARTER ( 1kg/ gói) |
Chất xử lý ao nuôi thủy sản : Mag Well (thành phần : Magnesium sulfate; Calcium Magnesium carbonate ; công dụng : Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi ; hàng mới 100%) |
Chế phẩm bổ sung khoáng cho thức ăn chăn nuôi. Pig Mineral - B002, dạng bột, 25kg/bao, Nhà SX: Guangxi Peterhand hàng mới 100%. |
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (BIOMIN HEPAPROTECT) |
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (CUXAROM FRUIT 201) |
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (DIGESTOVET) |
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (LOXIDAN CF) |
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (MYCOFIX PLUS 3.0) |
Chế phẩm bổ sung Vitamin cho thức ăn chăn nuôi. Pig Vitamin - B005, dạng bột, 15kg/thùng, Nhà SX: Guangxi Peterhand, hàng mới 100%. |
Chế phẩm cho TACN: GLOCTON |
Bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi: SUNNY BINDER; Lot: 03111129; NSX: 11/2011, HSD: 11/2013; Quy cách: 20Kg/Bao |
Bổ sung chất kháng độc tố trong TĂCN GLOBAFIX (25kg/bao) |
Bổ sung chất mầu Cathaxanthin trong thức ăn chăn nuôi: Leader Red, 25kg/bao, Phù hợp QĐ 65/2007/QĐ-BNN |
Bổ sung chất mầu Xanhthophyll trong thức ăn chăn nuôi: Leader Yellow, 20kg/bao, Phù hợp QĐ 65/2007/QĐ-BNN |
Bổ sung dinh dưỡng trong TĂCN GREENCAB 75P (25kg/bao) |
Bổ sung khoáng hữu cơ trong TĂCN - COMWELL PIG BREEDER |
Bổ sung khoáng trong TĂCN - FERROBOY |
Bổ sung khoáng trong TĂCN - FERROBOY (Hàng F.O.C) |
Bổ sung Tanin trong TĂCN Globatan (bao 25 kg) |
Bổ sung vitamin A cho TACN - MICROVIT A PROSOL 500 |
Bổ sung vitamin A cho TACN - MICROVIT A SUPRA 1000 |
Bổ sung vitamin B1 cho TACN - MICROVIT B1 PROMIX |
Bổ sung vitamin B12 cho TACN - MICROVIT B12 PROMIX 1000 |
Bổ sung vitamin B2 cho TACN - MICROVIT B2 SUPRA 80 |
Bổ sung vitamin B3 cho TACN - MICROVIT B3 PROMIX |
Bổ sung vitamin B5 cho TACN - MICROVIT B5 PROMIX |
Bổ sung vitamin B6 cho TACN - MICROVIT B6 PROMIX |
Bổ sung vitamin B9 cho TACN - MICROVIT B9 PROMIX |
Bổ sung vitamin D3 cho TACN - MICROVIT D3 PROMIX 500 |
Bổ sung vitamin E cho TACN - MICROVIT E PROMIX 50 |
Bổ sung vitamin H cho TACN - MICROVIT H PROMIX |
Bổ sung vitamin H cho TACN - MICROVIT H PROMIX 2000 |
Bổ sung vitamin H cho TACN - MICROVIT H PROMIX BIOTIN 2000 |
Bổ sung vitamin K3 cho TACN - MICROVIT K3 MNB |
bột bánh ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) |
CHLORTETRCYCLINE 15% FEED GRADE POWDER ( Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi).Bao 25 Kg |
CHLOTETRACYCLINE 15 % FEED GRADE GRANULAR ( Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi) |
CHLOTETRACYCLINE 15 % FEED GRADE GRANULAR (Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi) |
CHLOTETRACYCLINNE FEED GRADE 15% (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
CHOLESTEROL FEED GRADE (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
Choline chloride 50% corn cob ( Chất bổ sung trong TACN thủy sản) |
CHOLINE CHLORIDE 50% SILICA Số lô : 20120220 Ngày SX : 20.02.2012 HSD: 02.2014 (Ng.liệu SX thuốc Thú-Y, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi ) |
Choline Chloride 60 % Corn Cob (Bổ sung vitamin B trong thức ăn chăn nuôi ) - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN |
Choline chloride 60 pct - nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi, mới 100% |
CHOLINE CHLORIDE 60% - Nguyên liệu chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
CHOLINE CHLORIDE 60% - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ90/BNN PTNT trang 28 mục 310 và công văn thay đổi tên hãng nước sản xuất số 1115/CN-TĂCN ngày 17/09/2010. |
CHOLINE CHLORIDE 60% ( 25kg/bao) : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn chăn nuôi |
CHOLINE CHLORIDE 60% (NL SXTACN), Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 2/10/2006. TC 1 cont40=24 tấn (960 bao; 25kg/bao) |
CHOLINE CHLORIDE 60% (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 88/2008/QD-BNN ngày 22/08/2008 của Bộ NN&PTNT) |
CHOLINE CHLORIDE 60% (phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng Nk theo QĐ 90QĐ-BNN) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB |
Choline Chloride 60% Corn Cob - Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi - (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được nhập vào Việt Nam theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- 25kg/bao |
Choline chloride 60% corn cob ( Bổ sung Choline trong TACN gia súc, gia cầm ) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB ( Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi) |
Choline chloride 60% corn cob ( Chất bổ sung trong TACN thủy sản) |
Choline Chloride 60% Corn Cob (Bổ sung Vitamin B trong thức ăn chăn nuôi) - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN |
Choline chloride 60% Corn cob (Bổ xung vitamin trong TĂCN -hàng phù hợp QD 65/2007/QĐ-BNN) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB (Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO |
CC 3.5% SOW LACTATION ( Phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
CENMOS (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
CENMOS (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) 25KG/BAO |
CENPLEX CU (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
CENPLEX IRON (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
CENPLEX ZINC (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) 25KG/BAO |
Chất bổ sung canxi, phốtpho và premix vitamin cho gia súc, gia cầm: VETCAL PHOS (1 litre/ bottle x 12 bottles/ box) |
Chất bổ sung chất chống mốc dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi - Myco curb liquid |
Chất bổ sung cho TACN : OPTIMAX M61( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : OPTIMAX M63( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : OPTIMAX M81( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : REGASUR 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : SUBSTI LAC ( 20kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : TECH ZYME G ( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : TECH ZYME P 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : T-MOLD ( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : T-OX ( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN: DIGEST OLAC ,( 25kg/bao) , mới 100%, hàng phù hợp với công văn số 1149/CN-TACN ngày 11/09/2009 |
Chất bổ sung cho TACN: OPTIMAX M61 ,( 25kg/bao) , mới 100%, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN: OPTIMAX M62 ,( 25kg/bao) , mới 100%, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN: OPTIMAX M63 ,( 25kg/bao) , mới 100%, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M63 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M64 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M81 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M82 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi PROTICAL 3+ , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo công văn số 96/CN-TĂCN ngày 02/02/2009, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi REGASUR , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chất bỗ sung dinh dưỡng cho heo con tập ăn Wean-Max 10-25 DCTC |
Chất bỗ sung dinh dưỡng cho heo nái GL X-TRA Plus |
Chất bỗ sung dinh dưỡng cho heo SwineMIX PT + LYS/M |
Chất bổ sung dinh dưỡng cho tôm và cá BIO PAK (20kg/bao) |
Chất bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho tôm, cá GROW LIV ( 01 lít/chai x 12 chai/thùng) |
Chất bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho tôm, cá: GROW LIV ( 01 lít/chai ) |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: C-FERN (25 kg/bao, lô: 120313, HD: 09/2013) |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: Chlortetracycline Feed Grade 15% Granular (25kg/bao, lô: từ 1202073 đến 1202077, HD: 08/2013) |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: RODOTIUM 10% (25 kg/bao, lô: 11071200043, HD: 07/2013), SDK: BB-3 |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: SACOX 120 (25 kg/bao, lô: 11100587536, HD: 10/2013), SDK: IT-100 |
Chất bổ sung hỗn hợp axit amin, vitamin B và magiê cho gia súc, gia cầm: HEPABOOST (1 litre/ bottle x 12 bottles/ box) |
Chất bổ sung hương quả trong thức ăn chăn nuôi dạng bột (FRUIT FLAVOUR) đóng gói 2Kg/bao x 10 bao/carton; do hãng DADHANK (CHENGDU) BIOTECH CORP CHINA mới 100% |
Chất bổ sung hương quả và hương sữa trong thức ăn chăn nuôi dạng bột (FRUIT MILK FLAVOUR) đóng gói 2Kg/bao x 10 bao/carton; do hãng DADHANK (CHENGDU) BIOTECH CORP CHINA mới 100% |
Chất bổ sung hương sữa trong thức ăn chăn nuôi dạng bột (MILK FLAVOUR), đóng gói 1Kg/bao x 20bao/ Carton, do hãng DADHANK (CHENGDU) BIOTECH CORP, CHINA sản xuất, mới 100% |
Chất bổ sung khoáng chất vào thức ăn cho tôm, cá: TRUE MIN (10kg/túi) |
Chất bổ sung khoáng tổng hợp : VITAROCID |
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (FORMI NDF) |
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (OPTIMAX M61) 25 Kgs/Bag |
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (PROTICAL 3+) 25 Kgs/Bag |
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (REGAL 5) 25 Kgs/Bag |
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (REGASUR) 25 Kgs/Bag |
Chất bổ sung premix vitamin và axit amin cho gia súc, gia cầm: VETLIV (1 litre/ bottle x 12 bottles/ box) |
Chất bổ sung thức ăn - Bio-Min (Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) dùng để SXTA nuôi tôm, cá |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENER ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 25kg x 340 = 8.500kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENER ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 25kg x 480 = 12.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENING ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 429 , 20kg x 25 = 500kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENING ) Hàng phù hơp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 429 , 25kg x 1280 = 32.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FERMENTS ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 433 , 25kg x 1200 = 30.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FISH FLAVOR ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 20kg x 80 = 1.600kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FISH FLAVOR ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 20kg x 25 = 500kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FISH FLAVOR ) Hàng phù hơp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 444 , 20kg x 500 = 10.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FRUIT FLAVOR ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 20kg x 115 = 2.300kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FRUIT FLAVOR ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 20kg x 115 = 2.300kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( GREENENZYME ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 466 , 25kg x 1400 = 35.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( MILDEW RETARDING TREASURE ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT535 , 25kg x 3120 = 78.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( MILK FLAVOR ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 20kg x 140 = 2.800kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( MILK FLAVOR ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 20kg x 60 = 1.200kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( ZHONGHUA FUTIEKANG ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006, số TT 624 , 20kg x950 = 19.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( ZINC LACTATE FEED GRADE ZHONGHUA FUXINKANG ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006, số TT 629 , 20kg x50 = 1.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHELAT ( CR 1000G ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 286 , 25kg x 40 = 1.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHELAT ( CR1000G ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 286 , 25kg x 600 = 15.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHELAT( CR1000G ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 số TT 286 , 25kg x 80 = 2.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHLORTETRACYCLINE FEED GRADE 15% ( GRANULE ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 289 , 25kg x 2400 = 60.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc FEED ACIDIFIER ( COMPOUND LACTIC TYPE ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 399 , 25kg x 780 = 19.500kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc.BAROX LIQUID. Lot:1112101051 |
Phụ gia thức ăn gia súc.ENDOX C DRY. Lot:1112103696 |
Phụ gia thức ăn gia súc.KEMZYME VP DRY. Lot:1111107716 / 1201100278 |
Phụ gia thức ăn gia súc.MYCO CURB EXTEND LIQID. Lot:1203100429 |
Phụ gia thức ăn gia súc.MYCO CURB LIQID. Lot:1201100586 |
Phụ gia thức ăn gia súc.SAL CURB RM EXTRA LIQUID. Lot: 1203100433 |
Phụ gia thức ăn gia súc.TOXFIN DRY. Lot:1201100368 / 369 |
Phụ gia thức ăn gia súc.TOXFIN DRY. Lot:1201101253/74/95 |
Phụ gia thức ăn gia súc.TOXFIN DRY. Lot:1202106964 |
PIG MINERAL PREMIX Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao do hãng Tianfu Technology Feed Co., Ltd (China) sản xuất. Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT. |
PIG MINERAL PREMIX: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao do hãng Tianfu Technology Feed Co., Ltd (China) sản xuất. Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT. |
PIGI PLUS - Chất bổ sung đạm , khoáng béo , acid amin trong thức ăn chăn nuôi- bao 25 kg |
PIGIPLUS- Chất bổ sung đạm, khoáng béo , acid amin trong thức ăn chăn nuôi - bao 25 kg |
Pigor Magnasweet 219 ( Additives for animal feed) : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Pigro Wean (Thức ăn cho heo con cai sữa) |
PREMIX 9001E-V (Premix vitamin) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
PREMIX 9011E-V (Premix vitamin) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
PREMIX 9011E-V (Vitamin Premix) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Premix khoáng cho gà đẻ dưới 6 tuần (Trace Mineral Premix for for first phase Replacement Pullet A). Hàng mới 100% |
Premix khoáng cho gà thịt dưới 3 tuần (Trace Mineral Premix for for first phase broiler). Hàng mới 100% |
Premix khoáng cho lợn cai sữa sau 2 tuần (Trace Mineral Premix I for first phase pig Grower A). Hàng mới 100% |
Premix khoáng cho lợn từ 15 kgs đến 30 kg (Trace Mineral Premix for second phase Piglet). Hàng mới 100% |
Premix khoáng cho lợn từ 15 kgs đến 35 kg (Trace Mineral Premix for second phase Piglet). Hàng mới 100% |
Premix khoáng cho lợn từ 30 kgs đến 60 kg (Trace Mineral Premix for first phase pig Grower A). Hàng mới 100% |
PREMIX TW-IN (Premix khoáng) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
PREMIX TW-IN (Premix khoáng)- Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
PREMIX TW-IN (Vitamin khoáng) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
PRESERVE -M (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng NK theo cv số 1167/CN-TACN ngày 4/10/2010 của BNN&PTNT) |
Prime Golden: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng, đóng 20kg/bao. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 346/CN-TĂCN ngày 06/04/2011 của Bộ NN và PTNT. |
Pro -Pep F ( Chất phụ gia thức ăn gia súc) |
PROHACID MI (Chất bổ sung trong TACN) |
PROHACID MI (Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) |
PROHACID PLUS (Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
PROHASID MI (Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Promote AD 202 (Hỗn hợp axit hữu cơ bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Promote GP 77 (Hỗn hợp axit propionic và ammonium propionate bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
PROMOTE PROA CID AD 201 bổ xung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
PROMOTE PROACID AD 201 (Nguyên liệu sx bổ sung thức ăn gia súc) |
PROMOTE PROACID(Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
PROMOTE PROCHEK GP77L (Nguyên liệu sx bổ sung thức ăn gia súc) |
PROPHORCE PH 101( chất axit hóa bổ sung trong TACN) |
PROSID MI 503 (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
Protigen F100 (đạm đậu nành lên men, Nguyên liệu sản xuất TĂGS, hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ - BNN) |
PROTILAC 20/40 - Chất bổ sung đạm , khoáng , acid amin trong thức ăn chăn nuôi - bao 25 kg |
PROTILAC 20/40 Chất bổ sung đạm, khoáng ,acid amin trong thức ăn chăn nuôi - bao 25 kg |
Pulmotil G200 ( Tilmicosin Granulate fority ) ( 10 kg/bao) : Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc |
R1 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
R2 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
R4 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
RAPID HEALTH ESSENCE 110 (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Rapid Health Essence 110: Thức ăn bổ sung chất khoáng vi lượng nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi, dạng bột màu trắng vàng nhạt. Đóng 25kg/thùng, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN.(ô số 571) |
RICH RED CLIMELIA (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Rich Red Climelia: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu nâu, đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 573) |
ROBENZ 66 G (20KG/BAG) (NLSX thuốc thú y) |
Globatiox P-07( NL bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp quyết định 90/2006/ QĐ-BNN) |
GLOBIGEN PIGLET 1 (NLSX Thức ăn chăn nuôi) |
Gold protein peptide - Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN |
GOLD PROTEIN PEPTIDE: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng,đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 465) |
Gold Protein Peptide: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng. Đóng 25kg/thùng, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/102006 của Bộ NN và PTNT. |
GROMONE [ bổ sung chất saponin (chiết xuất từ thực vật) trong thức ăn chăn nuôi nhằm cải thiện đường tiêu hóa vật nuôi ] ; hàng mới 100% |
GROW MAX (20KG/BAG) (NLSX thuc an chan nuoi) |
GROW MAX (NLSX Thức ăn chăn nuôi) |
Hổn hợp muối bổ sung thức ăn chăn nuôi NUBIBIND 95 (25kg/bao), mới 100% |
Honol + S: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng dạng hạt nhỏ, màu trắng. Đóng 25kg/thùng, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/102006 của Bộ NN và PTNT. |
HONOL+S (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Honol+S:Thức ăn bổ sung chứa Lincomycin Hydrochoride và Spectinomycin Sulfate nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi,dạng hạt nhỏ, màu trắng,đóng 25kg/thùng,nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN. (ô 472) |
K LIVER L ( 25L/Drum ) - Phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KEM TRACE CHROMIUM DRY 4% (Chất bổ sung khoáng vi lượng - Chế phẩm bổ trợ trong thức ăn gia súc -Chlromium Picolinate và Chlromium Propionat ) |
Kemgest Dry - Bổ sung các chất axít hóa trong TĂCN |
KEMIRA MOULD CONTROL SP1- (Nguyên liệu SX bổ sung thức ăn gia súc) |
KEMIRA MOULD CONTROL SP1(Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
KEMIRA MOULD CONTROL(Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
Kemira Pro Git SF1 - Chất phụ gia thức ăn(chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) |
KEMIRA PRO GIT SF1 Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chất phụ gia thức ăn (Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) hàng mới 100% |
Kháng sinh bổ trợ thức ăn chăn nuôi - Chlortetracycline Feed Grade 15% (Granule) |
Klinofeed (Phụ gia dùng sx thức ăn chăn nuôi - Bổ sung chất chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi) |
Klinofeed (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - Bổ sung chất chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi) |
L-ASCORBATE-2-PHOSPHATE (BO SUNG VITAMIN C TRONG TACN) nhap khau theo QD 90/BNN/2006 |
L-Ascorbate-2-Photphat 35PCT(NL SX TAWCN -Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN) |
Sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản: Chất bổ sung vào thức ăn K.C.QUID 3.8lít/chai. Hàng mới 100% |
SANGROVIT (25KG/BAO) (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
SAPONIFIED MARIGOLD EXTRACT(GP-ORO/20) - Bổ sung chất làm vàng da và lòng đỏ trứng gà trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QD 65/BNN,trang 27,mục 177 Và công văn thay đổi tên hãng sản xuất số 152/CN-TĂCN. |
SELACID DRY (Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi), mới 100% |
SELENIUM PREMIX 4.5%SE ( Chất bổ sugn trong TACN) |
SEROLAT XL (Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc) |
Sixtet Dry - Bổ sung hổn hợp axít hữa cơ trong TĂCN |
SM (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
Sodium Butyrate - phụ gia chế biến TAGS |
SODIUM BUTYRATE (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
SODIUM SELENITE (khóang chất bổ sung trong TACN) |
SODIUM SELENITE 4.5% (Khoáng chất bồ sung trong thức ăn chăn nuôi thủy sản) |
SOLMAX 50, bổ sung hợp chất hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi. |
Soluble ADE (1kg/10kg Pail), phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi |
Soluble Vitamix (1kg/10kg Pail) Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - Bổ sung premix, vitamin cho gia súc, gia cầm. |
Soluble Vitamix (1kg/10kg Pail), phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi |
SOY TIDE ( Fermented Soybean Meal ) bột đậu lành lên men - nguyên liệu sx TĂCN hàng nhập khẩu theo công văn số 202/CN-TĂCN của cục chăn nuôi -BNN |
SOY TIDE ( Fermented Soybean Meal ) bột đậu lành nên men - nguyên liệu sx TĂCN hàng nhập khẩu theo công văn số 202/CN-TĂCN của cục chăn nuôi - BNN |
SOYAPLEX -PASTE.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
SOYAPLEX PLUS.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
SOYAPLEX -PLUS.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
SOYAPLEX-PASTE.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
Soytide (Fermented Soybean Meal) - Bột đậu nành lên men - NLSXTĂCN, hàng phù hợp CV 202/TĂCN- BNN. |
Spectralype Plus ( Chất phụ gia thức ăn gia súc)-01kg/gói |
Sunncys (Bổ sung Cysteamine vào thức ăn chăn nuôi nhằm thúc đẩy sự phát triển của vật nuôi, dạng tinh thể màu trắng, mới 100% do Zhejiang University Sunny Nutrition Technology Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 20kg/bao giấy, NK theo QĐ 65/2007 của BNN&PTNT) |
LUMIFEED PHYTASE 5 XG (LUMI PHYTASE 5 XG) Dùng bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi hàng mới 100% |
LUMIFEED PHYTASE 5XG - Bổ sung men tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi |
LUMINASE 2300 - Bổ sung men tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi |
LUMINASE 2300 dùng bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi hàng mới 100% |
LUMINASE 2320 - Bổ sung men tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi |
LUMINASE 2320 Dùng bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi hàng mới 100% |
LUTAVIT E 50 ( VITAMIN E) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
Lysoforte Dry - Chất làm tăng khã năng hấp thụ dầu mỡ |
Lysoforte Dry (Chất nhũ hóa). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Quy cách bao 25kg |
MAGSI (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 bao |
MANGANOUS OXIDE 62% (Bổ sung khoáng (Mn) trong thức ăn chăn nuôi) |
MAXCARE - Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi (nhập theo giấy phép sô: 441/CN-TĂCN, ngày 14/04/2009) |
MAXCARE (Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi), mới 100% |
MAXCARE (phụ gia thức ăn chăn nuôi) |
MEGA-VITA.( Chất bổ sung thức ăn- dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm cá.) |
Men tiêu hóa cho gia súc 1kg/túi (bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi cho đường ruột vật nuôi và enzyme phytase trong thức ăn chăn nuôi), hàng mới 100% |
MICOFUNG(Chất chống mốc trong TĂCN) 25kg/1bao,20pallest=880bao=22tấn |
MICROBOND (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
Microferm II ( Chất phụ gia thức ăn gia súc)-01kg, 10kg/xô |
Microferm II ( Chất phụ gia thức ăn gia súc)-25kg/bao |
Microferm II W/ Enzymes ( Chất phụ gia thức ăn gia súc)-01kg, 10kg /xô |
MICROGRAN Co 5% BMP (Chất cung cấp Cobalt cho gia súc ) |
MICROGRAN I 10% BMP ( Hỗn hợp Canxi Iodat và Canxi Carbonat ) |
MICROGRAN Se 4.5% BMP (Chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi ) |
Microtech 5000 - NLSXTĂ Chăn nuôi hàng phù hợp QĐ90/2006/BNN |
Microvit B3 Promix Niacin ( Vitamin B3) : vitamin đơn dùng chế biến thức ăn gia súc ( chất phụ gia) |
Microvit B5 Promix D-Calpan( Vitamin B5) : vitamin đơn dùng chế biến thức ăn gia súc ( chất phụ gia) |
MICROVIT E PROMIX 50 (Vitamin E) (25 kg/bao) - Vitamin đơn dùng chế biến thức ăn gia súc |
Microvit E Promix 50( Vitamin E) : vitamin đơn dùng chế biến thức ăn gia súc ( chất phụ gia) |
Mikliwean 10 plus (Chất bổ sung thức ăn cho heo con) |
Milk flavor - Bột bổ sung hương sữa dùng trong thức ăn chăn nuôi.(Hàng mới 100%, do Dadhank(chengdu) biotech Corp sản xuất. Đóng gói 02kg/túi, 10 tui/carton.) |
Milk Flavor (Bổ sung chất tạo hương sữa trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột màu trắng hoặc hồng nhạt, mới 100% do Chengdu Prevail Feed Science and Technology Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 20kg/thùng, NK theo QĐ 937/CN-TĂCN của BNN&PTNT) |
Milk Flavor- Bột bổ sung hương sữa dùng trong thức ăn chăn nuôi(Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
Mintai Feed Antimold ( Thuốc chống mốc ) Dùng làm thuốc chống mốc trong thức ăn chăn nuôi, Hàng thuộc QĐ 90/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Mistral tox - Chất phòng và xử lý nhiễm độc tố Mycotoxin trong TĂCN, mới 100%, 25g/bao, 70 bao, phù hợp Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 |
MIXOLIGO PLUS (Chất bổ sung trong TACN) |
MIXTOVIT P-50 (Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi), mới 100% |
Mixtovit P-50 (phụ gia thức ăn chăn nuôi) |
Mồi bột câu cá các loại ( Chất phụ gia thức ăn dùng câu cá ) |
MOLD NIL DRY - Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ90/BNN-PTNT trang14,mục 12. |
MOLDSTOP SD PLUS- Chất kìm hãm lên men trong TĂCN. (25kg/bao). Hàng mới 100% (mặt hàng có mã HS phù hợp QD 90/2006/QĐ-BNN) |
MONOCALCIUM PHOSPHATE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ65/BNN-PTNT,trang 1 muc 2 và công văn số 7096/TCHQ-GSQL 21/12/2007 về việc phân loại mặt hàng của Tổng cục Hải Quan. |
MT.x.Plus - Nguyên liệu chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
MT.x.Plus (25 kg/bao) - Nguyên liệu chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Muco Curb AW Liquid-Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi. NK theo QĐ 90/2006 BNNPTNT |
MUCOPRO LIQUID 30P phu pham SX TACN nhap khau theo giay phep so 749/CN/TACN |
MULTIMAN 6098 (Khoáng chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
MULTIMAN 6098( MANGANESE OXIDE 60/62%) Bổ sung khoáng trong TACN |
MYCO CURB LIQUID ( Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với mục 1464 của QĐ90/2006 |
Myco Curb Liquid (Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT, mục 1464. Đóng bao lớn 1000kg/thùng trên các pallet |
TNT1 ( 40 kg/ctn) : Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm |
TNT1 (500grx12 bottles/ctn) : Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm |
Top Ox dry ( chất chống oxy hóa bổ sung trong TACn thủy sản) |
Toxfin Dry - Chất làm giảm tác hại của độc tố nấm trong TĂCN |
Toxfin Dry, phụ gia thức ăn gia súc, mới 100%, (hàng F.O.C) |
Toxfin Dry-Chất liên kết hữu hiệu nhằm giảm tác hại của độc tố nấm trong thức ăn chăn nuôi NK theo QĐ 65/2007 BNNPTNT |
TOXISORB CLASSIC (25KG/BAO) (NL thức ăn chăn nuôi) |
TOXISORB CLASSIC (25KG/BAO) (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
TOXISORB PREMIU (25KG/BAO) (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
TOXISORB PREMIUM (25KG/BAO) (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
TRACE ELEMENT PREMIX FOR OMNIVOROUS (F29M) - Bổ sung khoáng vi lượng trong sản xuất thức ăn thủy sản |
Trace Element Premix For Piglets: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu sáng, đóng 40kg/bao đúng theo CV 1040/CN-TĂCN ngày 01/09/2010 của Cục chăn nuôi. |
TRACE ELEMENT PREMIX FOR SHRIMP & CRAB (C11V) - Bổ sung khoáng vi lượng trong sản xuất thức ăn thủy sản |
Trace Mineral Premix For first Phase pig grower A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first Phase pig grower A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN-TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first phase Replacement pullet A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first phase Replacement Pullet A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN-TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first phase Replacement pullet B: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for middle Phase Broiler: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for middle phase Broiler: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN-TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for Second phase Piglet: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix I for first phase Piglet: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
TSE (TUNA SOLUBLE EXTRACT AND FISH SOLUBLE EXTRACT- Dịch Cá Ngừ trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) - giấy đkcl: 533/12 ngày 09/04/2012.đã đăng ký kiểm dịch thú y |
TYLAN 100 (22.68 KG/BAO) - Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc |
TYLAN 200 INJ (100 ml/chai)- Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Nguyên liệu bổ sung TĂCN Phụ gia Klinofeed, hàng nhập khẩu phù hợp QĐ 90BNN, Hàng mới 100%. |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi : VITAPOULTRY (100gam/gói). Lot: 1109, sx: 12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Eagle vet.tech co.,ltd. |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi ACIDTEC 401, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AOXTEC 101, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA 4, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 1352/CN-TĂCN ( 19/10/2009 ). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Availa 4, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1352/CN-TĂCN ( 19/10/2009). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA CU 100, theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA FE 100, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 954/CN-TĂCN ( 29/08/2008 ). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Availa FE 100, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 954/CN-TĂCN ( 29/08/2008). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Availa MN 80, theo Quyết định 88/ 2008/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA MN 80, theo quyết định 88/2008/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA SE 1000, theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA Sow feet first, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 840/CN-TĂCN ( 08/07/2009 ). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chân nuôi Availa Sow feet first, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 840/CN-TĂCN ( 08/07/2009). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA Starter 123, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 1260/CN-TĂCN ( 01/11/2008 ). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA starter 123, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 1260/CN-TĂCN ( 01/11/2008). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Availa Starter 123, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1260/CN-TĂCN ( 01/11/2008). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA Z/M, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 1352/CN-TĂCN ( 19/10/2009 ). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Availa ZN 120, theo quyết định 90/ 2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA ZN 120, theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVSORB FORTE theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 666/CN-TĂCN ( ngày 27/06/2011). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Avsorb Forte theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 666/CN-TĂCN ngày 27/06/2011 |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Lipidin theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 666/CN-TĂCN ngày 27/06/2011 |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi LIPIDIN, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 666/CN-TĂCN ( ngày 27/06/2011). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi MICROPLEX 1000, theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi MOLDTEC 202, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn dùng trong chăn nuôi: MOLDZERO DRY ( Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi ) |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn thủy sản BIOPHYL L 200, HSD 04/2013. |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Acidtec 401, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Aoxtec 101, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Availa Z/M, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1352( 19/10/2009). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Linqzyme 301, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1003( 10/08/2009). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Moldtec 202, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu BS thức ăn chăn nuôi T5X SD 20kg/bao X 1000 bao Batch no: 1342109; 110; 111; 112; 113; 114; 115; 116 Exp date: 12/2013 |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi - NOYAU DELICE A |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (thảo dược, thuốc bổ dưỡng) OREGO STIM LIQUID - Mới 100% |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi PIF CHROME (Mới 100%) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc( Chất bổ sung) - CHOLINE CHLORIDE 60% |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Alliein(kháng khuẩn) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Chelat(Cr1000G) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Chlortetracycline Feed Grade 15%(Granule) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Choline Chloride 60% Corn Cob |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Feed Acidifier(bổ sung Lactic) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Feed Complex Antioxidant(chống oxy hóa) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Feed Flavor-Fruit(bổ sung mùi trái cây) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Feed Sweetening(bổ sung mùi vị ngọt) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Ferments |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Fish Flavor(bổ sung mùi vị cá) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Greenenzyme |
WISDEM RED 10%: chất phụ gia tạo màu sản phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Dạng: hạt nhỏ, màu nâu đỏ, 20kg/thùng. Hàng mới 100%. NSX: Guangzhou Wisdom Bio- Technology Co., Ltd. Hàng phù hợp với quyết định số 88/2008/QĐ-BNN |
Wou ( chất bổ sung vitamin cho TACN) |
YUCCA (LEODOR) (25KG/BAO) ( Thuốc thú y dùng làm NLSX thức ăn chăn nuôi thủy sản) |
ZINC BACITRACIN 10% POWDER (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Zinc Bacitracin 10% Powder: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, đóng 25 kgs/bao.Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNN.(STT 628) |
ZINC BACITRACIN 15 PERCENT GRAN (ALBAC 15% G) (NL thức ăn chăn nuôi) |
ZINC OXIDE (25 KG/ BAO) (NLSX PREMIX) |
ZINC OXIDE (Ôxít kẽm- Cung cấp khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi) |
ZINC OXIDE (Phụ gia, bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi) |
ZINC OXIDE AFOX 72 (Oxit kẽm (ZnO) dùng làm nguyên liệu bổ sung khoáng kẽm vô cơ trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm) |
ZYMETIN ( 40kg/ctn) : Nguyên liệu sản xuất thức ăn tôm |
(Chất bổ sung vào thức ăn thú y) APETENZYMA 18 |
(Chất bổ sung vào thức ăn thú y) APETENZYMA 7 |
(NLSX thức ăn chăn nuôi) LUCANTIN RED (chất tạo màu) |
A8 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1bao |
ACIDTEC 401 - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc (25kg/bao) |
ACTIPAL FISH OL4 |
ACTIPAL FISH OL4 (Dịch từ phụ phẩm cá ngừ, NLSX thức ăn thủy sản ) NK theo thông tư 60/2009/TT- BNNPTNT ngày 16/09/2009, giấy đkcl: 117/12 ngày 01/02/2012. Qui cách đóng gói : 1000kg/ 1 palett |
ACTIPAL FISH OL4 (Phụ phẩm từ cá ngừ, NLSX thức ăn thủy sản ) NK theo thông tư 60/2009/TT- BNNPTNT ngày 16/09/2009, giấy đkcl: 42/12 ngày 06/01/2012. Qui cách đóng gói : 1000kg/ 1 palett |
Actmix Layer 20kg (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - bổ sung vitamin và khoáng cho gia cầm đẻ) |
ADESOLE chất bổ sung hỗn hợp vitamin A,D,E cho gia súc và gia cầm, loại 1Kg/gói. Hàng mới 100% |
ADVANCE DRY TM HQ ( Chất bổ sung dùng trong chăn nuôi ) |
ALBAC 15% GRANULAR (ZINC BACITRACIN 15% G) (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
ALIMET FEED SUPPLEMENT - Phụ gia bổ sung METHIONINE trong thức ăn chăn nuôi - Dạng lỏng, màu hổ phách đống thùng 250kg/thùng - Hàng phù hợp QDD/2008/QĐ-BNN |
ALLPLEX B - ( Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng NK theo QĐ 90/QĐ-BNN) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB (Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB (Nguyên liệu bổ sung vitamin nhóm B trong thức ăn chăn nuôi) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Choline chloride 60% CORN COB (phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản) |
Choline Chloride 60% Corn Cob (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - bổ sung vitamin nhóm B trong thức ăn chăn nuôi) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB :Nguyên liệu- chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc (25KG/BAO) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- 25kg/bao |
Choline Chloride 60% Corn Cob Powder (feed grade),nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ 90/2006 |
Choline Chloride 60% corn cob. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. Hàng bao trong container |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 316) |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORNCOB ( Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi gia súc ) |
CHOLINE CHLORIDE 60% nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
CHOLINE CHLORIDE 60% POWDER FEED GRADE - Chất phụ gia trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
CHOLINE CHLORIDE 60% VEGETABLE. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Quy cách bao 25kg |
CHOLINE CHLORIDE 60%CORN COB (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thùy sản CJ Protide |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: chất bổ sung protein PROTEOLYSAT DE POISSON, HSD 12/2012. |
Nguyên liệu SX TĂGS : Yeast Feed 55% (Feed Grade) (Nhập khẩu theo GP: 31/CN-TAWCN ngày 11/01/2010 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: BIOPLEX C (Bổ sung Premix khoáng hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi lợn và gà- Nhập khẩu theo GP: 84/CN-TĂCN ngày 28/1/2010 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Bioplex Poultry Pak (Nhập khẩu theo GP: 567/CN-TĂCN ngày 31/5/2010 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Chlortetracyline Feed Grade 15% (Granule) ( Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Choline Chloride 60% (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Choline Chloride 60pct (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Colistin Sulfate Premix 10% (Nhập khẩu theo GP: 599/CN-TĂCN ngày 10/6/2008 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: ENDOC C DRY (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Acidifier (Compound lactic type) (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Flavor- Fruit (Mùi hoa quả) (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Flavor-Fruit (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Grade Cobalt Sulphate ( Co 1% min)( Nhập khẩu theo QĐ:90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Grade Ferrous Sulphate ( Fe 30% min)( Nhập khẩu theo QĐ:90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Grade Manganese Sulphate( Mn 31.8% min)( Nhập khẩu theo QĐ:90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Grade Potassium Iodide ( I 1% min)( Nhập khẩu theo QĐ:90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Grade Sodium Selenite ( Se1% min)( Nhập khẩu theo QĐ:90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Grade ZinC Sulphate ( Zn 34.5% min)( Nhập khẩu theo QĐ:90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Fish Flavor (Mùi cá) (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Leader Lactic Acid (Nhập khẩu theo Giấy phép 1444/CN-TACN ngày 06/11/2009 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Lipidin (Nhập khẩu theo GP: 666/CN-TĂCN ngày 27/6/2011 của Cục chăn nuôi)) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Lucantin Red (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: MC 60/12 (nhập khẩu theo QĐ; 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: MOLDTEC 211 (Nhập khảu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: MYCOFIX PLUS (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Mycofix Plus (nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Nuklospray L70 (Nhập khẩu theo GP: 258/CN/TĂCN ngày 15/3/2011 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Nuklospray S 20-20 (Nhập khẩu theo GP: 258/CN/TĂCN ngày 15/3/2011 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Nuklospray S20-20 (Nhập khẩu theo GP: 258/CN/TĂCN ngày 15/3/2011) |
Nguyên liệu SX TĂGS: ORO GLO 20 DRY (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Yeast Feed (Nhập khẩu theo GP: 31/CN-TĂCN ngày 11/1/2010 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Yeast Feed 55% (Feed Grade) (Nhập khẩu theo GP: 31/CN-TĂCN ngày 11/1/2010 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS; Orgacids (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TAWAWGS: Choline Chloride 60pct (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TAWGS: MOLDTEC 211 (Nhập khẩu theo QĐ: 65/2007/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu sx thức ăn bổ sung trong nuôi trồng thủy sản Robobac, Hàng mới 100% |
nguyên liệu sx thức ăn bổ trợ thủy sản Alaska Coat, Hàng mới 100% |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi : Bổ sung chất chống mốc (Myco curb liquid) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi : Chống độc tố (Toxfin Dry) |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : PEGABIND (25kgs/bao) ; hàng mới 100% |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi VITAMIN MIXED FOR POULTRY /FEED ADDITIVE |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: (chất bổ sung) FEED CURB DRY |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: (chất bổ sung) MYCO CURB BRAND AW LIQUID |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: chất bổ sung ORO GLO DRY |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: COLISTIN |
Nguyên Liệu Sx Thức Ăn Chăn Nuôi: DL METHIONINE FEED GRADE 99% (Chất Phụ Gia) QĐ/90BNN |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: ENDOX C DRY |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi: Premix Vitamin |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi: Premix Vitamin ( Bổ sung premix vitamin trong thức ăn chăn nuôi) |
Chế phẫm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản ( Chất bổ sung dinh dưỡng ) DynaGain NutraBiotic New |
Chế phẩm sinh học: Lymnozyme/ WSR, Pondtoss LTE (thức ăn bổ sung dùng trong quy trình nuôi trồng thủy sản) |
Chế phẩm trong thức ăn chăn nuôi: CALIBRIN A |
Chế phẩm trong thức ăn chăn nuôi: IGONE S |
Chế phẩm trong thức ăn chăn nuôi: RUBYZYME |
CHELAMIN-S.( Chất bổ sung thức ăn- dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm cá.) |
CHLORTETRACYCLINE 15% FEED GRADE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - 25kg/bao |
CHLORTETRACYCLINE 20% (FEED GRADE) (Phụ gia bổ sung trong thức ăn chăn nuôi nhằm tăng năng suất vật nuôi- kháng sinh Chlortetracycline hàm lượng xấp xỉ 20% và Canxi carbonat) |
CHLORTETRACYCLINE FEED GRADE 15% (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
CHLORTETRACYCLINE15% FEED GRADE POWDER phù hợp mục 163 của QĐsố 88/2008/QĐ-BNN ngày 22/08/2008 làm chất phụ gia TĂCN, tổng 700bao( 25kg/bao) , nhà sản xuất PUCHENG CHIA TAI BIOCHEMISTRY CO.,LTD,mới 100% |
CHLORTETRACYCLYNE 15% FEED GRADE PODWER - CTC- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi-AVAILA STARTER 123, 25KG/BAO , mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi-AVAILA ZN 120 , 25KG/BAO , mới 100% |
Nguyên liệu Thức Ăn CN Super Vita M 1kg/gói Bacth no: 113012; 113015 Date: 10+11/2013 |
Nguyên liệu thức ăn gia súc - AVAILA ZN 120, 25 KG/BAO, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc -AVAILA SE 1000 , 25KG/BAO, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc- AVAILA STARTER 123 , 25 KG/BAO, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-ACIDTEC 401, 25kg/bao, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-AOXTEC 111, 25kg/bao, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-AVAILA FE 100, 25KG/BAO, Mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-AVAILA SOW FEET FIRST, 25KG/BAO, Mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-AVAILA STARTER 123, 25KG/BAO, Mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-MICROPLEX 1000, 25KG/BAO, Mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-PIG BREEDER PREMIX S444, 25kg/bao, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-PREMIX HOG FINISHER S333, 25kg/bao, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-PREMIX PIG GROWER S222, 25kg/bao, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn gia súc-PREMIX PIG STATER S111, 25kg/bao, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn thủy sản CJ Protide |
Nguyên liệu thuốc thú y : CHLORTETRACYCLINE 15% FEED GRADE (granular). (25kg/bao, 700bao) |
Nguyên liệu Vitamin C 35% dùng sản xuất thức ăn gia súc:L-Ascorbate-2-Phosphate 35% |
Nguyên liệu Vitamin C dùng sản xuất thức ăn gia súc:L-Ascorbate-2-Phosphate 35% |
NICARBAZINE AND ETHOPABATE PREMIX (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Nicarbazine And Ethopabate Premix: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng, đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo CV số 599/CN-TĂCN ngày 10/06/2008 của Bộ NN và PTNT. |
NLSXATCN:CHOLINE CHLORIDE 60%CORN CORB(Phụ gia bổ sung vitamin nhóm B trong TACN) |
NLSXTACN:CHOLINE CHLORIDE 60% CONR COB(Phụ gia bổ sung vitamin nhóm B trong TACN) |
NLSXTACN:CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB POWDER FEED GRADE(Phụ gia bổ sung vitamin nhóm B trong TACN) |
Dịch Cá ( cung cấp protein trong thức ăn cn ) |
Dịch cá ngừ ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Protein: 4.10%, ẩm: 42.00%. Không có Ecoli và Salmonella.) |
DINGSU B OR 99 PCT SODIUM BUTRATE ( Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc) |
DL- METHIONINE FEED GRADE 99% ( Phụ Gia Dùng Trong Sản Xuất Thức Ăn Thủy Sản) |
DMX-7 MOLD INHIBITOR (2500 pound/thùng -1135 kg/thùng) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
DMX-7 MOLD INHIBITOR (2500lbs/thùng (1.135kg/thùng) : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn cho gia súc |
Duck Breeder Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
DUCK BREEDER VITAMIN PREMIX A9510V (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Duck Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
DUCK MINERAL PREMIX A9505M (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Edox C Dry (Chất chống oxi hóa). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN PTNT) Quy cách 25 kg |
ENDOPOWER BETA (NLSX Thức ăn chăn nuôi) |
ENDOX C DRY - Chất chống oxy hóa (Nguyên liệu sx bổ sung thức ăn gia súc) |
Endox C Dry - Chất chống Ôxy hóa trong TĂCN |
Endox C Dry (Chất chống oxi hóa). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Mục 1434 Qđ 90. Quy cách bao 25kg |
ENDOX C DRY (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
Endox C Dry (phụ gia thức ăn chăn nuôi) |
Endox C Dry (phụ gia thức ăn chăn nuôi)(Hàng phù hợp mục 1434 thuộc QĐ 90/2006/BNN-PTNT) |
Endox C Dry Chất chống ô xy hoá , nguyên liệu sx TACN , hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
ENDOX C DRY chất chống ô xy hoá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
ENDOX DRY - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ENDOX DRY (25 KG/BAO) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ENDOX DRY (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
ENRADIN F80 - Chất phụ gia trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
ESB3 - Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc |
SUNNCYS: Bổ sung Cysteamine (axit amin) vào thức ăn chăn nuôi nhằm thúc đẩy sự phát triển của vật nuôi. Dạng: tinh thể, màu trắng, 1bao = 5kg/bao*4 bao = 20 kg. Hàng mới 100%. NSX: Zhejiang University Sunny Nutrition Technology Co., Ltd |
SUPERSOY ( chất phụ gia bổ trợ thức ăn cho gia súc ) |
Surmax 100 (25 kg/bao) : Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc |
Surmax 100 : Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc ( 25 kg/bao) |
Swine Breeder Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) |
SWINE BREEDER MINERAL PREMIX A9155M (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Swine Breeder Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
SWINE BREEDER VITAMIN PREMIX A9150V (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Swine Grower/Finis Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Grower/Finisher Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) -quy cách đóng gói 25kg/bao. |
SWINE GROWER/FINISHER MINERAL PREMIX A9135M (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Swine Grower/Finisher Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) quy cách đóng gói 25kg/bao. |
SWINE GROWER/FINISHER VITAMIN PREMIX A9130V (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
SWINE GROWER/FINISHER VITAMIN PREMIX A9130V(BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Swine Starter Mineral Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) -quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Starter Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Oxy Nil RX Dry (Hãng SX Nutri-AD International N.V, bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi) |
Palmifat (phụ gia bổ sung các axit hữu cơ). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Dạng hạt màu trắng, đóng bao 25kg. (Theo quyết định số 1170/CN-TĂCN. V/v: Xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu - Cục chăn nuôi) |
PERFEXSOL - L Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi (nhập theo giấy phép số: 1158/CN-TĂCN, ngày 28/09/2010) |
Phụ gia bổ sung trong thức ăn chăn nuôi: WISDEM RED 10%. Batch No.: 12030211, NSX: 02/03/2012. HSD: 01/03/2014 |
Phụ gia của thức ăn chăn nuôi- Water Soluble Powder VP 1000 W.S |
Phụ gia dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : hương quả ( fruit flavor) - 2kg/bag - 20kg/drum |
Phụ gia dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : hương sữa ( milk flavor) - 1kg/bag - 25kg/drum |
Phụ gia dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : vị ngọt ( feed sweetener ) - 2.5kg/bag - 25kg/plastic bag |
Phụ gia dùng SX TĂCN: Respowell Liqiud ( Bổ sung hương liệu chiết xuất từ thực vật trong TĂCN) 67 boxes x 15litre (15x1litre bottles) Hàng mới 100% |
Phụ gia dùng SX TĂCN:Coxynil Liquid (Bổ sung hương liệu chiết xuất từ thực vật trong TĂCN) 67 boxes x 15litre (15x1litre bottles) Hàng Mới 100% |
Phụ gia dùng SX TĂCN:Growell Liquid (Bổ sung hương liệu chiết xuất từ thực vật trong TĂCN) 67 boxes x 15litre (15x1litre bottles) Hàng mới 100% |
Phụ gia dùng sx thức ăn chăn nuôi : Hương quả & hương sữa ( fruit milk flavor ) - 2kg/bag - 20kg/drum - Hàng mới 100% |
Phụ gia dùng sx thức ăn chăn nuôi : Hương quả (fruit flavor) - 2kg/bag - 20kg/drum- Hàng mới 100% |
Phụ gia dùng sx thức ăn chăn nuôi : Hương sữa ( milk flavor ) - 1kg/bag - 25kg/drum - Hàng mới 100% |
Phụ gia dùng sx thức ăn chăn nuôi : Hương sữa (milk flavor ) - 1kg/bag - 25kg/drum ; hàng mới 100% |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Broiler Mineral Premix , hàng mới 100 % |
phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Carophyll red, hàng mới 100 % |
phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Choline chloride 60 % corn cob , hàng mới 100 % |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Duck Breeder Vitamin Premix |
phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Duck Mineral Premix |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Layer Vitamin Premix , hàng mới 100 % |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Serolat Pep , hàng mới 100 % |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Swine Breeder Mineral Premix |
phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Swine Starter Vitamin Premix, hàng mới 100 % |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Swine Vitamin Premix hàng mới 100 % |
Mycocurb Extend Liquid - Chất chống mốc trong TĂCN |
Mycocurb Liquid - Chất chống mốc trong TĂCN |
MYCOFIX PLUS 3.0 Thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
MYCOFIX PLUS nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
MYCOFIX PLUS nguyên liệu thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ -BNN ngày 02/10/2006 |
MYCOFIX PLUS Phụ gia cho thức ăn chăn nuôi hàng nhập khẩu phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 (25kg/bao) |
MYCOFIX PLUS Thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
MYCOFIX SECURE nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
MYCOSORB - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
MYCOSORB - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QĐ90/2006/QĐ-BNN, Trang 158 mục 2056. |
Mycosorb ( MTB-100) : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
MYCOSORB (chất phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - chống kết dính và hấp thụ độc tố nấm Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) |
MYCOSORB (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) |
Mycosorb : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc ( 25kg/bao) |
Mycostatin -20 : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Orgacids 25kg/bao Batch no: 9551290100 S01; S02; S03; S04; S05; S06; S07; S08; S09; S10 Exp date: 01/2014 |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (trace Mineral premix for first phase pig grower D) |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (Trace Mineral Premix for first phase Replacement Pullet B) |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (trace Mineral premix for second phase piglet |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (Trace Mineral Premix for Second phase Piglet) |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (Trace Mineral Premix I for first phase Piglet) |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (trace Mineral premix Ifor first phase piglet |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (YIDUOZYME818) |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (YIDUOZYME868) |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi- Klinofeed |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi- Klinofeed (dùng trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi: 4% Piglet Premix Feed: 4311, dạng bột cung cấp bổ sung protein, vitamin và khoáng chất. Hàng mới 100% do hãng Shenzhen Jinxinnong Feed Co., Ltd Trung Quốc sản xuất. Trọng lượng 20 kg/bao. |
PHụ GIA THứC ĂN CHĂN NUÔI: ENDOX C DRY |
PHụ GIA THứC ĂN CHĂN NUÔI: FEEDCURB DRY |
PHụ GIA THứC ĂN CHĂN NUÔI: FEEDCURB DRY (FOC) HàNG QUảNG CáO, KHUYếN MãI. |
Phụ gia thức ăn gia súc ( CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB ) Hàng phù hợp với QĐ 1078/CN-TACN Ngày 24/09/2008 , hàng mới 100% , 25kg x 1400 = 35.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED FLAVOR-FRUIT ) Hàng phù hơp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 406 , 20kg x 150 = 3.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED FLAVOR-MILK ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 407 , 20kg x 625 = 12.500kg N.W |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi ACIDOVET-L 1 LTR (1chai/1lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi ACIDOVET-L 5 LTR (1chai/5lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi BIOSMART-P 1 LTR (1chai/1lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi BIOSMART-P 5 LTR (1chai/5lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi LIVAMIN FORTE 1 LTR (1chai/1lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi LIVAMIN FORTE 5 LTR (1chai/5lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi LIVAMIN-H 1 LTR (1chai/1lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi LIVAMIN-H 5 LTR (1chai/5lít), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi VETBIOLYTE 1 KG (1gói/1kg), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi VETBIOLYTE 250 GM (1gói/250gr), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi VETBIOLYTE 500 GM (1gói/500gr), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi VETBIOSOL PREMIX 500GM (1gói/500gr), Hàng mới 100% |
Chất bổ sung thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản : BIOSAC (hàng mới 100%) |
Chất bổ sung thức ăn men đường ruột cho tôm, cá GUT CARE ( 1kg/lon x 12 lon/thùng) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - ALLBACTZYME (500gr) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - GLUE KENIUM (1LB) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - Heavy Vet (2LB) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - NEO WHITE (500gram) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - OCEANIC 1 (10kg) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - OCEANIC 2 (1kg) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - OIL PLUS (3.8 lít) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - POWER 3 (1kg) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - PROLACTIC (500gr) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - SAMSON (2 LB) |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá - Vanna-C (1kg) |
VITASOLE chất bổ sung hỗn hợp vitamin cho gia súc và gia cầm, loại 100g/gói. Hàng mới 100% |
VM 505 (1/10kg/Pail) Bổ sung Premix vitamin cho gia súc gia cầm |
VM 505 (10kg Pail) Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - bổ sung premix vitamin cho gia suc, gia cầm. |
VM 505 (25kg Bag) Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - bổ sung premix vitamin cho gia suc, gia cầm. |
VM505 (25kg Bag) Bổ sung premix, vitamin cho gia súc, gia cầm) |
WISDEM GOLDEN Y(20): Chất phụ gia tạo màu sản phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi . Dạng: hạt nhỏ, màu vàng, 25kg/bao. Hàng mới 100%. NSX: Guangzhou Wisdom Bio-Technology Co., Ltd. Hàng phù hợp với quyết định 88/2008/QĐ-BNN |
Wisdem Golden Y20 - Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo QĐ:88/2008/QĐ-BNN |
Wisdem Golden Y20 Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo QĐ:88/2008/QĐ-BNN |
Wisdem Red 10% - Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo QĐ:88/2008/QĐ-BNN |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (ProFortz), (20kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Profortz),(20kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Proteinate Chelate Plus 5)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Protienate Chelate Plus 5)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Supreme) (20kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Supreme)(20kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Syner Plus)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn trong nuôi trồng thủy sản ( Phụ gia thức ăn ) AQUATRENZ ( 25 kg/thùng) |
Chất bổ trợ thức ăn: GOLD GEL (1Lít/chai) |
Chất bổ trợ Top #98 (1kg/bao), hàng mới 100% |
Chất bỗ xung dinh dưỡng ( dùng trong nuôi trồng thủy sản ) DynaGain C MIX |
Chất bổ xung thức ăn trong chăn nuôi (Phụ gia thức ăn) ERP 154- TOXY NIL PLUS LIQUID (0.5L/CAN) Date: 21/11/2013 |
Chất chống mốc (Mintai Feed Antimold). Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. |
Chất chống mốc Myco curb Liquid (phụ gia thức ăn chăn nuôi) |
Chất chống nấm Omniguard (25kg/bao dùng trong thức ăn chăn nuôi) |
Chất chống oxy hóa trong TĂCN GLOBATIOX P07 (25kg/bao) |
Chất có khả năng chống kết dính, dùng hấp thụ độc tố nấm - MYCOSORB |
Chất liên kết hữu hiệu nhằm giảm tác hại của độc tố Nấm trong chế biến thức ăn chăn nuôi - Toxfin Dry |
Chất phụ gia bổ sung vi khuẩn có lợi Bacillus amyloliquefaciens (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi lợn - AA-Nutri TM Focus SW12 |
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: BERGAFAT DLN-2 (BERG & SCHMIDT (M) BHD. Nhập theo QD 90/2006/BNN dòng 1328 trang 104. Qui cách 185 kg/ phuy. số lô 16-745. Ngay sx 01/2012. ngày hết hạn 01/2013 |
Chất phụ gia dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi - Clostat hc dry |
Chất phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản; Wet soluble for feed purposes (200kg/Drum) |
Chất phụ gia dùng trong TăCN , NOVIMOLD, bổ sung chất chống mốc ( Canxi propionate, axit citric và sorbic ) trong TăCN , mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN , NOVINOX , bổ sung các chất chống oxy hóa ( BHT, axit citric và ethoxyquin ) trong TăCN , mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN , NOVINOX, bổ sung các chất chống oxy hóa( BHT, axit citric và ethoxyquin ) trong TăCN , mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN , NOVYRATE C , bổ sung muối axit hữu cơ ( Natri Butyrate ) Trong TăCN , hàng mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN, ESCENT, bổ sung chất khử hoạt tính mycotoxin ( khoáng tự nhiên, nấm men bất hoạt và chiết xuất nấm nem ) trong TăCN và nước thức uống cho vật nuôi . Mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN, MAGNET, bổ sung hổn hợp khoáng tự nhiên, chiết xuất nấm men và nấm men bất hoạt trong TăCN nhằm hấp phụ độc tố mycotoxin. Mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN, NOVICID S, bổ sung hổn hợp axit hữu cơ và muối axit hữu cơ ( axit formic, axit lactic và natri formate ) , trong TăCN nhằm giảm độ pH đường tiêu hóa vật nuôi. Mới 100% |
chất phụ gia dùng trong TăCN, NOVIMOLD, bổ sung chất chống mốc ( canxi propionate, axit citric và sorbic ). Mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN, NOVIMOLD,bổ sung chất chống mốc (canxi propionate,axit citric và sorbic) trong TăCN, mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN, NOVIPEL S, bổ sung chất kết dính ( CaSO4 và chiết xuất từ đậu Guar ) trong sản xuất thức ăn công nghiệp ép viên. Mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN, NOVYRATE C, bổ sung muối axit hữu cơ ( Natri Butyrate ) Trong TăCN , mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN,NOVICID S,bổ sung hỗn hợp axit hữu cơ ( axit formic,axit lactic và Natri formate) nhằm giảm độ PH đường tiêu hóa vật nuôi.Mới 100% |
Chất phụ gia dùng trong TăCN,NOVYRATE C,bổ sung muối axit hữu cơ ( Natri Butyrate) .Mới 100% |
Chất phụ gia tạo màu trong thức ăn chăn nuôi - WISDEM RED 10% - |
Chất phụ gia thức ăn ( chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB |
chất phụ gia thức ăn chăn nuôi - CHROMIN ( 25kg/bao), mới 100% |
chất phụ gia thức ăn chăn nuôi - superior iron proteinate(13% FE), 25kg/bao, mới 100% |
chất phụ gia thức ăn chăn nuôi - VET SOY LAC, 25kg/bao, mới 100% |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi BIOPLEX COPPER 10% |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi BIOPLEX IRON 15% |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi BIOPLEX POULTRY PAK |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi MYCOSORB |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi MYCPSORB |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi SEL-PLEX |
Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi SP604 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc DRYFAT 50P (25kg/bag) |
Chất phụ gia thức ăn gia súc ESCENT |
Chất phụ gia thức ăn gia súc ESCENT 25kg/bag (NK Theo giấy phép 203/CN/TACN Mục số 15)ngày 02/03/2011 |
Chế phẩm chống ẩm và kết dính dùng trong TĂCN- AZOMITE (1960 Bag* 20 kg). Hàng mới 100% |
Chế phẩm dùng cho TACN: CALIBRIN A |
Chế phẩm dùng cho TACN: IG ONE S |
Chế phẩm dùng sx thức ăn chăn nuôi BOSPRO (300 BAG* 10kg). Hàng mới 100% |
Chế phẩm dùng sx thức ăn chăn nuôi BOSPRO (50 CTN * 20 BAG* 1kg). Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-6),(10kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-9)(10kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-Forte) (10kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-Forte)(10kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-Forte), (10kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Biomax) (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Biomax)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Biomax), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Detessol) (15kg/carton(0.5kg/gói)) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Detessol), (15kg/carton(0.5kg/gói)) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (DX- Plus )(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (DX Plus)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (DX Plus), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (EX-T HP) (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Extreme) (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Innolact) (20kg/carton(1kg/gói)) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Innolact)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Maxsure) (20kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Maxsure) (20kg/carton,(1kg/gói) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Maxsure) (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Maxsure)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Maxsure), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Phytase 5000S)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Phytase 7000S)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Phytase7000S) (25kg/bao) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ESCENT L (1L/chai, 12 chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số: 700/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: AOXTEC F11, mới 100%, 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: AVAILA SOW FEET FIRST, mới 100%, 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: ERP 76 NUTRIBIND AQUA DRY (25KGS/BAO) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: MOLDTEC 202, mới 100%, 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: PREMIX PIG STATER S111, mới 100%, 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: thức ăn bổ sung dinh dưỡng NUTRI-PLUS GEL 120,5G TUBE, HSD 01/2014. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi:LINQZYME 301, 25 kg/ bao, mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi-AVAILA SOW FEET FIRST , 25KG/BAO , mới 100% |
D3(Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 30 kg = 1 bao |
Dairylac-80: Nguyên liệu bổ trợ/bổ sung dùng trong SX TĂCN/TĂGS do hãng IIC sản xuất. (Hàng còn nguyên kiện/nguyên đai - mới 100%). Hạn SD 1 năm kể từ ngày SX. |
De-odorase ( 25kg/bao) : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
DE-ODORASE (25 kg/bao)- Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
DE-ODORASE (25kg/bao) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
De-odorase : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc ( 25kg/bao) |
DICALCIUM PHOSPHATE (CUNG CAP KHOANG ,CANXI TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
DICALCIUM PHOSPHATE FEED GRADE (CUNG CAP KHOANG ,CANXI TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
Dịch cá ( Bổ sung Protein trong TĂCN ) |
ESB3 : Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc |
ESBILAC LIQUID (#99495): CHấT THAY THế SữA CHO CHó CON, LOạI 236ML/LON, 24 LON/THùNG, MớI 100% |
ESBILAC POWDER: Chất thay thế sữa cho chó con bú loại 340g/lon, 12 lon/hộp, mới 100% |
ESCENT (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
ESCENT (FOC) (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
EXCELLENT GROWING PEPTIDE (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Excellent Growing Peptides (Dùng trong thức ăn chăn nuôi, giúp tăng quá trình tổng hợp protein, kích thích sinh trưởng, dạng bột màu trắng, mới 100% do Wuxi Zhengda Poultry Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 25kg/thùng, NK theo QĐ 90 của BNN&PTNT) |
FEDDSTUFF COMPOUND ACDIFIER (ACIDLACTIC)-Hàng phù hợp quyết định 90/2006-BNN |
FEED ACIDIFIER (COMPOUND LACTIC TYPE)- Bổ sung Acid Lactic trong TACN, hàng phù hợp quyết định 90/2006-BNN |
Feed Acidifier- Hỗn hợp acid hữu cơ dùng trong thức ăn chăn nuôi. (Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
Feed curb Dry - Chất chống mốc trong TĂCN |
FEED CURB DRY - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Feed CURB Dry (Chất chống mốc). (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN PTNT Mục 1434 ). Quy cách 25kg |
FEED CURB DRY (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
Feed Curb Dry (phụ gia thức ăn chăn nuôi) |
Feed Curb Dry (phụ gia thức ăn chăn nuôi)Hàng phù hợp mục 1437 thuộc QĐ 90/2006/BNN-PTNT) |
ALLPLEX B - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Allplex B ( Cung cấp khoáng vi lượng cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) 25kg/bao |
Allplex B (Cung cấp khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi) - Hàng Nk theo QD 90/QD-BNN |
ALLPLEX B (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) |
Allplex B : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc ( 25kg/bao) |
ALLPLEX B: Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ALLPLEX GF - ( Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng NK theo QĐ 90/QĐ-BNN) |
ALLPLEX GF - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi :Layer Vitamin premix |
Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi :Swine Starter Mineral Premix |
phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi: FEED ACIDIFIER (COMPOUND LACTIC TYPE) hàng mới 100 % |
Phụ gia dùng trong thức ăn gia súc - MAXCARE |
Phụ gia dùng trong thức ăn gia súc - VITASOLE 0.5KG |
Phụ gia dùng trong thức ăn gia súc - VITASOLE 1KG |
Phụ gia dùng trong thức ăn gia súc Brewers Dried Yeast |
Phụ gia dùng trong thức ăn gia súc FIBOSEL |
Phụ gia dùng trong thức ăn gia súc Perfect Digest FPC L23 |
Phụ gia sản xuất TĂGS: Microtech 5000. Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN |
phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi : Toxfin Dry 25kg/bao, phù hợp QĐ65/2007/QĐ-BNN |
phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi Acid Lac Dry 25kg/bao,phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi:Godlen Soy Lac,25kg/bao phù hợp QĐ65/2007/QĐ-BNN |
Phụ gia sản xuất thức ăn gia súc - thuỷ sản : Chế phẩm bổ sung khoáng dùng trong thức ăn chăn nuôi ,thành phần chứa canxi photphate ( P tot 22,7%,Ca 15,10%,PH 3,2, H2O 100 C 2,1%) - MONOCALCIUM PHOSPHATE(MPC) |
Phụ gia sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : OXY-NIL RX DRY |
Phụ gia sản xuất thức ăn gia súc - thuỷ sản : RHODIMET AT88 - Bổ sung đạm( PROTEIN) cho thức ăn chăn nuôi |
BENE-BAC PET GEL: Chất bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa của chó, mèo loại 1g/ tuýp, 4 tuýp/vĩ, 12 vĩ/hộp, mới 100%. |
BETAFIN S1 (Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
BETAIN 96 ( chất bổ sung trong TACN) |
BETAINE - Phụ gia sx thức ăn gia súc |
Betaine Hydrochloride 98% - Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi |
BIOFOS (MONOCALCIUM PHOSPHATE) Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc |
BIO-MIN.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
BIO-MINEX ( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm ,cá.) |
BIO-MINEX.( Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi tôm,cá) |
BIO-MINEX.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
BIOTRONIC SE nguyên liệu thức ăn chăn nuôi , hàng phù hợp theo QĐ 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/07/2007 |
BIOVEINE GLUCONATE DE CALCIUM ( chất bổ sung trong TACN ) |
BIO-VITA.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
BMD (NLSX thuoc thu y) |
BMD (NLSX thuốc thú y) |
BMD 10% (NLSX thuốc thú y) |
BMD 10% (NLSX thuốc thý y) |
BMP COBALT 5% (Bổ sung cobalt trong thức ăn chăn nuôi) |
Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi - ULTRACID LAC PLUS DRY |
Bổ sung axit hữu cơ chống nấm móc trong TĂCN - Maxi - Mil HP 1000KG (Mục 02 của giấy phép 682/CN-TĂCN ngày 22/06/2010) |
Bổ sung axit Lactic trong thức ăn chăn nuôi: Leader Lactic Acid, 25kg/bao, Phù hợp QĐ 1444/CN-TĂCN |
Bổ sung chất chống nấm móc trong TĂCN - Termin - 8 Liquid 1000KG (Giấy phép 614/CN-TĂCN ngày 26/05/2009) |
Bổ sung chất chống oxy hóa trong TĂCN Globatiox L32 (thùng 200kg) |
Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi: Myco-Ad (25kg/bao, lô: 144, HD: 03/2015), SDK: SA-1781-12/03-NN) |
Bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi: MAGICOH HJ-1; Lot: 20111112; NSX:11/2011, HSD: 11/2013; Quy cách: 20Kg/Bao |
Bột đất sét tự nhiên bổ sung trong thức ăn chăn nuôi để hấp phụ độc tố nấm mốc - AA-Nutri TM Bye2tox (25kg/Bao) |
Bột đậu nành lên men - Supersoy, chế phẩm bổ sung đạm dùng trong SX TĂCN |
Bột gan cá ngừ ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Protein: 62.5%, ẩm: 5.9%. Không có Ecoli và Salmonella.) |
Bột lông vũ thuỷ phân : HYDROLYZED FEATHER MEAL nguyên liệu bổ sung đạm sx thức ăn chăn nuôi ( hàng phù hợp QĐ 90 BNNPTNN ) , hàng mới 100% |
Bột thay thế sữa dùng làm thức ăn cho bê con (Young calf), đóng bao 25kg . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Theo quyết định số 1290/CN-TĂCN ngày 11/11/08. V/v: Xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu - Cục chăn nuôi |
Bột thay thế sữa dùng làm thức ăn cho bê con, F610031, Young calf 25kg/bag, VC-04852. Mới 100%. 680 bao/25kg |
BREDOL 683(bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo cv 1432/CN-TACN của Bộ NN&PTNT ) - 1000 kg/thùng |
BREDOL 683(Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng NK theo cv 1432/CN-TACN của Bộ NN&PTNT ) |
Broiler Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) |
Broiler Mineral Premix( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Broiler/Layer Grower/Breeder Grower Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) -quy cách đóng gói 25kg/bao. |
BROILER/LAYER GROWER/BREEDER GROWER VITAMIN PREMIX A9200V |
B-TRAXIM 2C Fe-220 (25kg/bag) (NLSX thuc an chan nuoi) |
B-TRAXIM PRO Code M61-6000 - Chất bổ sung Premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp công văn số 167/CN-TĂCN của cục chăn nuôi. |
B-TRAXIM PRO, CODE M61-6000- Chất phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, có thành phần chính là hỗn hợp khoáng vi lượng, phụ gia. |
C4 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 1 kg = 1 goi |
C9 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 1 kg = 1 goi |
CALCIUM IODATE ( Khoáng bổ sung trong TACN thủy sản) |
CALCIUM LACTATE FEED GRADE (Khoáng chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi thủy sản) |
CALPLUS (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 bao |
CAPSANTAL CX1 - Chất bổ sung chất tạo màu Canthaxanthin vào thức ăn nhằm cải thiện màu sắc trứng và sắc tố da cho gà. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo công văn xác nhận Cục chăn nuôi số 513/CN-TĂCN. |
CAPSANTAL CX1 ( chất phụ gia bổ trợ thức ăn cho gia súc ) |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 002 10kg/bao Batch no: 9551286202 S01 Exp date: 01/2014 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 003 10kg/bao Batch no: 9551186203 S07 Exp date: 12/2013 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 004 10kg/bao Batch no: 9551286204 S01 Exp date: 01/2014 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 005 10kg/bao Batch no: 9551286205 S01 Exp date: 01/2014 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 006 10kg/bao Batch no: 9551186206 S03 Exp date: 12/2013 |
NEO DRINK-S- Nguyên liệu bổ sung dùng trong TĂCN |
NEOMERIOL ( chất bổ sung trong TACN) |
Nguyên liệu bổ sung chất sắt trong thức ăn chăn nuôi PIF CHROME - Mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung Phytase dùng Sx thức ăn gia súc:Habio 5000U/G Phytase Feed Grade(Coated) |
Chất bổ sung thức ăn - Bio-Vita (Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) dùng để SXTA nuôi tôm, cá |
Chất bổ sung thức ăn - Chelamin-S (Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) dùng để SXTA nuôi tôm, cá |
Chất bổ sung thức ăn - Mega Vita (Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) dùng để SXTA nuôi tôm, cá |
Chất bổ sung thức ăn - Nutrimin-S (Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) dùng để SXTA nuôi tôm, cá |
CHấT Bổ SUNG THứC ĂN (PHụ GIA THứC ĂN ) TRONG NUÔI TRồNG THủY SảN - MANAN OLIGOSACCHARIDES -25KG/ BUCKET -LOT:YHR20120101A - EXP.DATE:08/01/2012 |
Chất bổ sung thức ăn AQUALACT 10KG/BAO |
Chất bổ sung thức ăn BONDS 2KG/CHAI |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi ( phụ gia thức ăn ) - Choline Chloride 60% Corn Cob |
SWINE STARTER MINERAL PREMIX A9125M (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Swine Starter Premix(Starter Phase) ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Starter Vitamin Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
SWINE STARTER VITAMIN PREMIX A9120V (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Swine Trace Mineral Premix (25kg Bag) Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - Bổ sung premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi lợn. |
Swine Trace Mineral Premix (25kg Bag), Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi |
SWINE VITAMIN PREMIX A801 (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
The tankarom ( bổ sung hương sữa) |
Chất bổ sung vào thức ăn BETTER 24x1Lít BOTTLE/CARTON.Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn cho thủy sản HERBO CURE 25 Kg/bao (Bao =gói ), Mục 3.3 PL3, TT60/2009 Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn cho tôm : Mip (200kg/thùng) |
Chất bổ sung vào thức ăn cho tôm : Omega (15kg/thùng) |
Chất bổ sung vào thức ăn CREAM 12x 2KG CAN/CARTON.Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản CPMAX 1 Lít / chai |
Chất bổ sung vào thức ăn GOLD 24x1 KG CAN/CARTON. Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi tôm,cá BK LACTO (30 x 500GRAM BAG/CTN) Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi tôm,cá BK PHOS(18 x 1 LITRE BOTTLE/CTN) Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi tôm,cá HP-3 (24 x 450 GRAM CAN/CTN) Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi tôm,cá W 007 (24 x 500 GRAM CAN/CTN) Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi trồng thuỷ sản Aquapond 100 (250g. x 48 bag./ctn.) |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi trồng thuỷ sản Hi protien (5 kg. x 4 pail./ctn) |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi trồng thuỷ sản Probiotex One (250g. x 48 bag./ctn.) |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -BIO STIM 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -Capos Gel ( Mục 3.3 phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -GROMORE 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -LIVER CARE 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -QUALIMIN-S 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thủy sản SOIL-RECHARGER (25 kg HDPE bag ), mục 3.3 phụ lục 3 TT60/2009/BNNPTNT, Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn trong nuôi trồng thủy sản: B-99 500ml/chai. mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn V8-VITTA 15 TABLETS/PACK 300PACKS/CARTON. Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIO-BACILLUS (30 x 500 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIO-C (12 x 1 kg can/ carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIO-CAL (12 x 1 litre bottle / carton), mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chlortetracyline 15% Feed Grade, 25kg/bao, phù hợp QĐ88/2008/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: CHOLINE CHLORIDE 60% ON VEGETABLE ( Bổ sung vitamin nhóm B trong thức ăn chăn nuôi) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Mintai Feed Antimold, 30kg/bao, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Mintai Flavour, 01kg/gói, 20 gói/thùng, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Mintai Sweetening, 20kg/bao, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: MintaiFish Flavours, 20kg/thùng , phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: TOYOCERIN 10 10 bổ sung vi khuẩn có lợi (probiotic) cho gia súc, gia cầm - Dạng bột, mày trắng hoặc màu nâu nhạt (mới 100%) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản: Đạm cá thủy phân ACTIPAL FISH OL4, đóng gói 200 Kgs/ phuy (ĐKCL số: 392/2012) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( MONENSIN PREMIX 12% ) Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 , số TT 544 , 25kg x 80 = 2.000kg N.W |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( SALINOMYCIN SODIUM PREMIX 12% ) Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 , số TT 580 , 25kg x 480 = 12.000kg N.W |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Globacid OPCL, Nhập theo QĐ 90/BNN, Năm 2006. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : GLOBACID OPCL, nhập theo QĐ90/BNNPTNT, năm 2006. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Globagold, Nhập theo QĐ 90/BNN, Năm 2006. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MISTRAL TOX .HSD 19/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MISTRAL ToX. HSD 07/12/2013. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MT.X+. HSD 15/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MT.X+. HSD 18/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MT.X+. HSD 29/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Choline Chloride 60% Corn Cob.Nhập theo QĐ 90/BNN năm 2006, trang 28,ĐKCL sồ:58/2012, ngày 12/01/2012. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dầu gan mực - SQUID LIVER OIL ( Độ ẩm 0,379%, Chất béo 99,621%) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 101), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 102), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 103), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 104)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 104), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 105)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 105), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-6) ((20kg/carton)(1kg/gói)) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-6) (10kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-6)(10kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Benef-6), (10kg/bao) |
A8 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1bao |
ACTIPAL FISH OL4 (Dịch từ phụ phẩm cá ngừ, NLSX thức ăn thủy sản ) NK theo thông tư 60/2009/TT- BNNPTNT ngày 16/09/2009, giấy đkcl: 117/12 ngày 01/02/2012. Qui cách đóng gói : 1000kg/ 1 palett |
ACTIPAL FISH OL4 (Phụ phẩm từ cá ngừ, NLSX thức ăn thủy sản ) NK theo thông tư 60/2009/TT- BNNPTNT ngày 16/09/2009, giấy đkcl: 42/12 ngày 06/01/2012. Qui cách đóng gói : 1000kg/ 1 palett |
Actmix Layer 20kg (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - bổ sung vitamin và khoáng cho gia cầm đẻ) |
Allplex GF ( Cung cấp khoáng vi lượng cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) 25kg/bao |
Allplex GF (Cung cấp khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi) - Hàng Nk theo QD 90/QD-BNN |
ALLPLEX GF (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi - Cung cấp khoáng vi lượng cho lợn thịt. Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) |
AQUAFORM- chất phụ gia trong nuôi trồng thủy sản, 25kg/bao, ( phù hợp QĐ số : 1089/NTTS-QLTA ngày 16/11/2009 của BNN và PTNT |
AUROFAC 200G (NLSX thuốc thý y có trong thức ăn) |
Axit hữu cơ bổ sung cho thức ăn gia súc-BANGIFEX 003, 25 kg/bao, 160 bao/4 pallet. Nhập khẩu theo CV304/CN-TĂCN do cục chăn nuôi cấp |
AZOMITE (20KG/BAG) ( NLSX Thức ăn chăn nuôi) |
AZOMITE (20kg/Bag) NLSX Thức ăn chăn nuôi |
BIOTRONIC SE nguyên liệu thức ăn chăn nuôi , hàng phù hợp theo QĐ 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/07/2007 |
Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi: Myco-Ad (25kg/bao, lô: 144, HD: 03/2015), SDK: SA-1781-12/03-NN) |
Bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi: MAGICOH HJ-1; Lot: 20111112; NSX:11/2011, HSD: 11/2013; Quy cách: 20Kg/Bao |
Bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi: SUNNY BINDER; Lot: 03111129; NSX: 11/2011, HSD: 11/2013; Quy cách: 20Kg/Bao |
Bổ sung chất mầu Xanhthophyll trong thức ăn chăn nuôi: Leader Yellow, 20kg/bao, Phù hợp QĐ 65/2007/QĐ-BNN |
Broiler Mineral Premix( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Broiler/Layer Grower/Breeder Grower Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) -quy cách đóng gói 25kg/bao. |
B-TRAXIM 2C Fe-220 (25kg/bag) (NLSX thuc an chan nuoi) |
CAPSOQUIN N ( chất phụ gia bổ trợ thức ăn cho gia súc ) |
CAROMIC(SODIUM SACARIN) - Chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc QD 90 BNN 1517 trang 115 |
CC 3% SOW GESTATION ( Phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
Chất bổ sung cho TACN : OPTIMAX M61( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : OPTIMAX M63( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : OPTIMAX M81( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : REGASUR 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : SUBSTI LAC ( 20kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : TECH ZYME G ( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : TECH ZYME P 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : T-MOLD ( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN : T-OX ( 25kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN: OPTIMAX M61 ,( 25kg/bao) , mới 100%, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN: OPTIMAX M62 ,( 25kg/bao) , mới 100%, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Chất bổ sung cho TACN: OPTIMAX M63 ,( 25kg/bao) , mới 100%, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M63 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M64 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M81 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi OPTIMAX M82 , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi PROTICAL 3+ , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo công văn số 96/CN-TĂCN ngày 02/02/2009, mới 100% |
Chât bổ sung cho Thức ăn chăn nuôi REGASUR , 25 kg/ bao , hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐBNN, mới 100% |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: C-FERN (25 kg/bao, lô: 120313, HD: 09/2013) |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: Chlortetracycline Feed Grade 15% Granular (25kg/bao, lô: từ 1202073 đến 1202077, HD: 08/2013) |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: RODOTIUM 10% (25 kg/bao, lô: 11071200043, HD: 07/2013), SDK: BB-3 |
Chất bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: SACOX 120 (25 kg/bao, lô: 11100587536, HD: 10/2013), SDK: IT-100 |
Chất bổ sung hương sữa trong thức ăn chăn nuôi dạng bột (MILK FLAVOUR), đóng gói 1Kg/bao x 20bao/ Carton, do hãng DADHANK (CHENGDU) BIOTECH CORP, CHINA sản xuất, mới 100% |
CHấT Bổ SUNG THứC ĂN (PHụ GIA THứC ĂN ) TRONG NUÔI TRồNG THủY SảN - MANAN OLIGOSACCHARIDES -25KG/ BUCKET -LOT:YHR20120101A - EXP.DATE:08/01/2012 |
Chất bổ sung thức ăn tôm cá HP-1 |
Chất bổ sung thức ăn tôm: HAIMAZYME |
Chất bổ sung thức ăn tôm: HAIVITA |
Chất bổ sung thức ăn tôm: POWER-888 |
Chất bổ sung thức ăn trong chăn nuôi ( phụ gia thức ăn) - MOLD NIL DRY |
CHấT Bổ SUNG THứC ĂN TRONG NUÔI TRồNG THủY SảN - CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB |
CHấT Bổ SUNG THứC ĂN TRONG NUÔI TRồNG THủY SảN ( PHụ GIA THứC ĂN) - HYDROYEAST AQUACULTURE - LOT: TH-100-11; EXP.DATE:14/11/2013 |
Chất bổ sung thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (phụ gia thức ăn) CHOLINE CHLORIDE 60% Corn Cob |
Chất bổ sung thức ăn trong nuôi trồng thủy sản( phụ gia thức ăn) - EASY DIGEST OMF |
Chất bổ sung thức ăn TRUBIND 1KG/CHAI |
Chất bổ Sung trong thức ăn chăn nuôi BIC VITA ZONE W/S (1 KG/ 1 gói) Hàng mới 100% |
Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôI PIDVET BTE1KG. Lot : 155016; Hsd : 10/13 |
CHấT Bổ SUNG TRONG THứC ĂN CHĂN NUÔI: CHOLINE CHLORIDE 60% (CORN COB) |
Chất bổ sung vào thức ăn BENTHOS-V8 10KG BAG. Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn cho thủy sản HERBO CURE 25 Kg/bao (Bao =gói ), Mục 3.3 PL3, TT60/2009 Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn nuôi tôm,cá BK LACTO (30 x 500GRAM BAG/CTN) Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -BIO STIM 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -Capos Gel ( Mục 3.3 phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -GROMORE 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -LIVER CARE 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thuỷ sản -QUALIMIN-S 25Kgs / bao ( Phụ lục 3 TT60/2009-BNNPTNT). Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn thủy sản SOIL-RECHARGER (25 kg HDPE bag ), mục 3.3 phụ lục 3 TT60/2009/BNNPTNT, Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn V8-VITTA 15 TABLETS/PACK 300PACKS/CARTON. Hàng mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIO-BACILLUS (30 x 500 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIO-PRO (30 x 450 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIO-STIM (24 x 450 gram can/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIOVIT (30 x 450 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: SUPER-CAL (12 x 1 litre bottle / carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: SUPER-STIM (24 x 450 gram can/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: SUPER-VIT (30 x 450 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vị ngọt tố trong thức ăn chăn nuôi dạng bột (FEED SWEETENER) đóng gói 2,5Kg/bao x 10 bao/carton; do hãng DADHANK (CHENGDU) BIOTECH CORP, CHINA, mới 100% |
Chất bổ sung vintamin vào thức ăn cho tôm, cá: C CARE (1kg/túi) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : AQUAMIN (1 lít/chai) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : CHOLINE CHLORIDE 60% CORNCOB (25kg/bao) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : Cozyme 10X (20kg/bao) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : DPD50RD (25kg/bao) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : KC-BIOMIX, (1 lít/chai) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : Nutrase Xyla 500 (25kg/bao) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi : Stop-Stress (1kg/bao, 10bao/thùng) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi Bio-Yucca 30 Natural Powder (25kg/thùng) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi COZYME10X, (20kg/bao) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi DPS50RD, (25kg/bao) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi NUTRI-CP 2000, (20kg/bao) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi Quillaja/Yucca Blend (5gallon/thùng) |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn gia súc DIGESTAROM 1307 Fattening Pigs (12 box x 25 kg). Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ dùng trong chăn nuôi nhằm giảm viêm, giảm phản ứng sau khi tiêm vaccine: MENTOFIN (1lít/lọ, lô: 112288, HD: 12/2013) |
Chất bổ trợ sản xuất thức ăn chăn nuôi : Aquamin (25lit/thùng = 3.300 Lit) |
Chất bổ trợ sản xuất thức ăn chăn nuôi : CBN (20kg/bao) |
Chất bổ trợ Sắt Iron -G 100 (25kg/bao), hàng mới 100% |
Chất bổ trợ Sắt Iron-G 100 (25kg/bao, dùng trong thức ăn chăn nuôi), hàng mới 100% |
Chất bổ trợ TĂCN : CHEIL COLISTIN-100 , 10Kg/bao. Hàng phù hợp với công văn nhập khẩu số 1188/CN-TĂCN. Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ TĂCN : DIGESTA-10 , 25Kg/bao. Hàng phù hợp với công văn nhập khẩu số 936/CN-TĂCN. Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ TĂCN : SACCHAGEN , 25Kg/bao. Hàng phù hợp với công văn nhập khẩu số 1207/CN-TĂCN. Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ TĂCN : SUPER-SOL ( 1KG/ GOI) Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với giấy phép số 1021/CN-TĂCN. |
Chất bổ trợ TĂCN: AD3E PLUS ( 1 L/CHAI ). Hạn sử dụng: 29/02/2012-28/02/2014. Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với công văn nhập khẩu số 1221/ CN-TĂCN (24/10/2008 ) |
Chất bổ trợ TĂCN: LACTACID , 25Kg/bao. Hàng phù hợp với công văn nhập khẩu số 1415/CN-TĂCN. Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ TĂCN: NEOLAC , 25Kg/bao. Hàng phù hợp với công văn nhập khẩu số 710/CN-TĂCN. Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ thức ăn chăn nuôi - L-Tryptophan Feed Grate. |
Chất bổ trợ thức ăn chăn nuôi - PIGLETMIX DH-VN |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (AA Concentrate)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (AA Concentrate), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Actisol),((15kg/carton(0.5kg/gói)) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (ACTIVATE DA)( 25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Agmix 102)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Agmix 103)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Agmix NRC 02 Starter)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Agmix NRC 03 Grower)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Agmix Prelayer(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Agmix Prelayer)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Aschromium)((20kg/carton)(1kg/gói)) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Aschromium)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Aschromium), (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Asmix Prelayer (25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Astamix 101)(25kg/bao) |
Chất bổ trợ thức ăn cho heo (Profortz)(20kg/bao) |
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: BERGAFAT DLN-2 (BERG & SCHMIDT (M) BHD. Nhập theo QD 90/2006/BNN dòng 1328 trang 104. Qui cách 185 kg/ phuy. số lô 16-745. Ngay sx 01/2012. ngày hết hạn 01/2013 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc ESCENT 25kg/bag (NK Theo giấy phép 203/CN/TACN Mục số 15)ngày 02/03/2011 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc MELLIS25kg/bag (NK Theo giấy phép 203/CN/TACN Mục số 11) ngày 02/03/2011 |
Chất phụ gia thức ăn gia súc NOVICID 25kg/bag (NK Theo giấy phép 203/CN/TACN Mục số 1) ngày 02/03/2011 |
Chất tạo mùi cho thức ăn chăn nuôi. Pig Flavour - D009, dạng bột, 20kg/bao, Nhà SX: Guangxi Peterhand, hàng mới 100%. |
Chế phẩm chống ẩm và kết dính dùng trong TĂCN- AZOMITE (1960 Bag* 20 kg). Hàng mới 100% |
Chế phẩm dùng sx thức ăn chăn nuôi BOSPRO (300 BAG* 10kg). Hàng mới 100% |
Chế phẩm dùng sx thức ăn chăn nuôi BOSPRO (50 CTN * 20 BAG* 1kg). Hàng mới 100% |
Chế phẩm dùng sx thức ăn gia súc FERMACTO (1500 BAG* 10 kg). Hàng mới 100% |
NOVINOX (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
NPL SX thuc an chan nuoi thuy san: Chat bo tro: LONGMIX 807 (25kg/kien) |
NPL SX thuc an chan nuoi thuy san: Chat bo tro: SHRIMP POWER (20kg/bao) |
NPL SX thuc an chan nuoi thuy san:-chat bo tro: SHRIMP POWER (20kg/bao) |
NPL sx thuc an thuy san: chat bo tro: Longmix 805 (hang le: 25 kien = 525.0 kg/NW : 500kg/ 20kg/kien) |
NPL SX thuc an thuy san: chat bo tro: Longmix 807 (hang le: 20 kien = 216kg/NW: 200kg/ 10kg/kien) |
NU YANG LE: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, đóng 25 kg/bao. Do hãng Shanghai Sanwei Feed Additive Co., Ltd sản xuất. NK đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN.(ô số 552) |
Nuklospray P30 (Dùng làm thức ăn bổ sung cho lợn con ) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) nhập theo giấy phép 287/CN-TăCN ngày 23/03/2011. Qui cách : 25kg/bao |
Nuklospray P42 (Bổ sung chất thay thế sữa cho lợn con ) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) nhập theo giấy phép 287/CN-TăCN ngày 23/03/2011. Qui cách : 25kg/bao |
Nuklospray S20-20 (Dùng làm thức ăn bổ sung cho lợn con ) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) nhập theo giấy phép 258/CN-TăCN ngày 15/03/2011. Qui cách : 25kg/bao |
NUTRIBIND SUPER DRY - Chât bổ sung kết dính và chống vi khuẩn trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ90/BNN-PTNT trang15,mục 134. |
NUTRIMIN-NGUYEN LIEU THUC AN CHAN NUOI |
NUTRIMIN-S ( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm ,cá.) |
NUTRIMIN-S.( Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi tôm,cá) |
NUTRIMIN-S.( Chất bổ sung thức ăn, dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
OPTIMA 100 (phụ gia bổ sung các axit hữu cơ ). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Đóng bao 25kg/bao.Theo quyết định số 1170/CN-TĂCN ngày 04/10/2010. V/v: Xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu - Cục chăn nuôi. |
OPTIMA 300 (phụ gia bổ sung các axit hữu cơ ). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Đóng bao 25kg/bao.Theo quyết định số 1170/CN-TĂCN ngày 04/10/2010. V/v: Xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu - Cục chăn nuôi. |
OPTIMIN ZMC Blend - Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được nhập khẩu vào việt Nam theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
ORGACID (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
ORGACIDS (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Oro Glo TM 20 Dry - Chất chiết suất từ hoa cúc dùng tạo màu trong TĂCN |
ORO GLO TM 20 DRY (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
Oro Glo TM 20 Dry. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Quy cách bao 20kg |
Oro GloTM 20 Dry (Chất tạo màu). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN PTNT. Quy cách 20kg |
Oroglo 20 Dry (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi) |
CHOLINE CHLORIDE 50% SILICA Số lô : 20120220 Ngày SX : 20.02.2012 HSD: 02.2014 (Ng.liệu SX thuốc Thú-Y, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi ) |
CHOLINE CHLORIDE 60% (NL SXTACN), Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 2/10/2006. TC 1 cont40=24 tấn (960 bao; 25kg/bao) |
CHOLINE CHLORIDE 60% (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 88/2008/QD-BNN ngày 22/08/2008 của Bộ NN&PTNT) |
Choline Chloride 60% corn cob. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. Hàng bao trong container |
CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 316) |
Choline Chloride 60pct ( nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi) |
CHOLINE CHLORIDE60% CORN COB Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - 25kg/bao |
choline choride (phụ gia dùng trong SX TĂCN phù hợp QĐ 90/BNN) hàng gồm 01 cont BHCU 3069107 |
CHOLINE CHRORIDE 60 %- Chất phụ gia trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
CHOLINE CHRORIDE 60%- Chất phụ gia trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Chro-Meth (25Kg bag) Bổ sung khoáng hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi |
CLINACOX 0.5% ( 20kg/bao) : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn cho gia súc |
CMO-FACTOR (Nguyên liệu SX thức ăn gia súc) |
CMO-FACTORS 022 (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
COBALT CARBONATE (khóang chất bổ sung trong TACN) |
COLISTIN SULFATE PREMIX (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
COLISTIN SULFATE PREMIX 10% (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
CYGRO 1% -20KG/BAG (NLSX thuốc thý y) |
D1 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 30 kg = 1 bao |
D3(Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 30 kg = 1 bao |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (trace Mineral premix for first phase pig grower A) |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi: 4% Piglet Premix Feed: 4311, dạng bột cung cấp bổ sung protein, vitamin và khoáng chất. Hàng mới 100% do hãng Shenzhen Jinxinnong Feed Co., Ltd Trung Quốc sản xuất. Trọng lượng 20 kg/bao. |
Phụ gia thức ăn gia súc ( CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB ) Hàng phù hợp với QĐ 1078/CN-TACN Ngày 24/09/2008 , hàng mới 100% , 25kg x 1400 = 35.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED FLAVOR-FRUIT ) Hàng phù hơp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 406 , 20kg x 150 = 3.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED FLAVOR-MILK ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 407 , 20kg x 625 = 12.500kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENER ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 25kg x 340 = 8.500kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENER ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 25kg x 480 = 12.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENING ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 429 , 20kg x 25 = 500kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED SWEETENING ) Hàng phù hơp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 429 , 25kg x 1280 = 32.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FERMENTS ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 433 , 25kg x 1200 = 30.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FISH FLAVOR ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 20kg x 80 = 1.600kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FISH FLAVOR ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 20kg x 25 = 500kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FISH FLAVOR ) Hàng phù hơp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 444 , 20kg x 500 = 10.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FRUIT FLAVOR ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 20kg x 115 = 2.300kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FRUIT FLAVOR ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 20kg x 115 = 2.300kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( GREENENZYME ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 466 , 25kg x 1400 = 35.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( MILDEW RETARDING TREASURE ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT535 , 25kg x 3120 = 78.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( MILK FLAVOR ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 20kg x 140 = 2.800kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( MILK FLAVOR ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 20kg x 60 = 1.200kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( ZHONGHUA FUTIEKANG ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006, số TT 624 , 20kg x950 = 19.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( ZINC LACTATE FEED GRADE ZHONGHUA FUXINKANG ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006, số TT 629 , 20kg x50 = 1.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHELAT ( CR 1000G ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 286 , 25kg x 40 = 1.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHELAT ( CR1000G ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 286 , 25kg x 600 = 15.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHELAT( CR1000G ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 số TT 286 , 25kg x 80 = 2.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc CHLORTETRACYCLINE FEED GRADE 15% ( GRANULE ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 289 , 25kg x 2400 = 60.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc FEED ACIDIFIER ( COMPOUND LACTIC TYPE ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 399 , 25kg x 780 = 19.500kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc.TOXFIN DRY. Lot:1201100368 / 369 |
PIG MINERAL PREMIX Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao do hãng Tianfu Technology Feed Co., Ltd (China) sản xuất. Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT. |
PIG MINERAL PREMIX: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao do hãng Tianfu Technology Feed Co., Ltd (China) sản xuất. Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT. |
Premix khoáng cho lợn từ 15 kgs đến 30 kg (Trace Mineral Premix for second phase Piglet). Hàng mới 100% |
Premix khoáng cho lợn từ 30 kgs đến 60 kg (Trace Mineral Premix for first phase pig Grower A). Hàng mới 100% |
PRESERVE -M (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn gia súc - Hàng NK theo cv số 1167/CN-TACN ngày 4/10/2010 của BNN&PTNT) |
Prime Golden: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng, đóng 20kg/bao. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 346/CN-TĂCN ngày 06/04/2011 của Bộ NN và PTNT. |
Promote AD 202 (Hỗn hợp axit hữu cơ bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Forall Milk Replacer For piglet No.1 (Chất phụ gia dùng thay thế cho sữa trong thức ăn của lợn con ) Hàng thuộc QĐ 65/2007 ngày 3/07/2007 |
Forall milk replacer for piglet No.2 (Chất phụ gia dùng để thay thế sữa trong thức ăn chăn nuôi), hàng mới 100% |
FORALL MILK REPLACER FOR PIGLET NO.2 Chất phụ gia dùng thay thế sữa trong thức ăn của lợn con (dạng bột, màu trắng nhạt) - Mới 100% |
FORMI NDF- chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi, 25kg/bao, ( phù hợp QĐ số : 710/CN-TACN ngày 05/07/2011 của BNN và PTNT |
FORMULA HP (1 lít/chai) - Chất phụ gia - nguyên liệu bổ sung vào thức ăn chăn nuôi |
Fruit Flavor (Bổ sung chất tạo hương trái cây trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột màu trắng, mới 100% do Chengdu Prevail Feed Science and Technology Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 20kg/thùng, NK theo QĐ 937/CN-TĂCN của BNN&PTNT) |
Fruit Flavor- Bột bổ sung hương trái cây dùng trong thức ăn chăn nuôi (Hàng mới 100%, do Dadhank(Chengdu) biotech sản xuất. Đóng gói: 02kg/túi, 10 túi/carton) |
FU LE BAO (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
FUBON COMPOUND YEAST (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Fuit Flavor - Bột bổ sung hương trái cây dùng trong thức ăn chăn nuôi(Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
FUNGICAP N ( chất phụ gia bổ trợ thức ăn cho gia súc ) |
FUNGICAP N (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
FYLAX FORTE HC SP (Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi), mới 100% |
GC2000 Broiler Mineral Premix - Premix bổ xung vitamin và khoáng chất cho TĂCN, hàng phù hợp theo công văn số 258/CN-TĂCN ngày 30/3/2010 của Cục chăn nuôi/BNN |
GC3000 Pig Mineral Premix - Premix bổ xung vitamin và khoáng chất choTĂCN, hàng phù hợp theo công văn số 258/CN-TĂCN ngày 30/3/2010 của Cục chăn nuôi/BNN |
GELAIMEI TM 495 FEED- GRADE CHROMIUM FICOLINATE III TYPE (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Geo-Min (chất bổ trợ thức ăn thủy sản), Hàng mới 100% |
GLOBAGOLD, bổ sung sắc tố xanthophyll tự nhiên trong thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (80 bao x 25 kg/bao) |
GLOBATIOX P 07 (BO SUNG CHAT CHONG OXI HOA TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
Globatiox P-07( NL bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp quyết định 90/2006/ QĐ-BNN) |
GOLD PROTEIN PEPTIDE: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng,đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 465) |
Gold Protein Peptide: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng. Đóng 25kg/thùng, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/102006 của Bộ NN và PTNT. |
GROW MAX (20KG/BAG) (NLSX thuc an chan nuoi) |
Honol + S: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng dạng hạt nhỏ, màu trắng. Đóng 25kg/thùng, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/102006 của Bộ NN và PTNT. |
Honol+S:Thức ăn bổ sung chứa Lincomycin Hydrochoride và Spectinomycin Sulfate nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi,dạng hạt nhỏ, màu trắng,đóng 25kg/thùng,nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN. (ô 472) |
LATIBON PLUS ME ( NLSX thức ăn chăn nuôi) |
LATIBON PLUS ME (NLSX thức ăn chăn nuôi) |
Layer Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) -quy cách đóng gói 25kg/bao. |
LAYER VITAMIN PREMIX A9400V (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
LEADER RED - (Chế phẩm dùng trong thức ăn gia súc) Bo sung chat Canthaxanthin nham tao sac to cho long do trung ga, da chan ga |
LEADER RED ( CANTHAXANTHIN 1%) (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
SM (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
SOY TIDE ( Fermented Soybean Meal ) bột đậu lành lên men - nguyên liệu sx TĂCN hàng nhập khẩu theo công văn số 202/CN-TĂCN của cục chăn nuôi -BNN |
SOY TIDE ( Fermented Soybean Meal ) bột đậu lành nên men - nguyên liệu sx TĂCN hàng nhập khẩu theo công văn số 202/CN-TĂCN của cục chăn nuôi - BNN |
Soytide (Fermented Soybean Meal) - Bột đậu nành lên men - NLSXTĂCN, hàng phù hợp CV 202/TĂCN- BNN. |
Sunncys (Bổ sung Cysteamine vào thức ăn chăn nuôi nhằm thúc đẩy sự phát triển của vật nuôi, dạng tinh thể màu trắng, mới 100% do Zhejiang University Sunny Nutrition Technology Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 20kg/bao giấy, NK theo QĐ 65/2007 của BNN&PTNT) |
SUNNCYS: Bổ sung Cysteamine (axit amin) vào thức ăn chăn nuôi nhằm thúc đẩy sự phát triển của vật nuôi. Dạng: tinh thể, màu trắng, 1bao = 5kg/bao*4 bao = 20 kg. Hàng mới 100%. NSX: Zhejiang University Sunny Nutrition Technology Co., Ltd |
Swine Breeder Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Grower/Finis Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Grower/Finisher Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) -quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Grower/Finisher Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) quy cách đóng gói 25kg/bao. |
SWINE GROWER/FINISHER VITAMIN PREMIX A9130V (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
SWINE GROWER/FINISHER VITAMIN PREMIX A9130V(BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
Swine Starter Mineral Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) -quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Starter Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Starter Premix(Starter Phase) ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Swine Starter Vitamin Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
SWINE STARTER VITAMIN PREMIX A9120V (BO SUNG VITAMIN VA KHOANG CHAT TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90 |
THứC ĂN Bổ SUNG CHĂN NUÔI ( PHụ GIA THứC ĂN ) - NUTRIGOLD YELLOW DRY - 20 KG/BAO |
Thức ăn bổ sung cho động vật - NUTRI VET GEL 50 g/tuýp |
Thức ăn bổ sung cho động vật - VITA - CAL 40 viên/lọ |
Thức ăn bổ sung cho động vật VITA - CAL, 40 viên/ lọ |
Thức ăn bổ sung cho gia súc: Bio-Mate (25 kg/bao, lô: 120106, HD: 01/2014) |
Thức ăn bổ sung cho gia súc: BIO-X (1kg/gói, lô: 120105, HD: 06/2013) |
Thức ăn bổ sung cho gia súc: BIO-X (25 kg/bao, lô: 120105, HD: 06/2013) |
Milk Flavor (Bổ sung chất tạo hương sữa trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột màu trắng hoặc hồng nhạt, mới 100% do Chengdu Prevail Feed Science and Technology Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 20kg/thùng, NK theo QĐ 937/CN-TĂCN của BNN&PTNT) |
Mistral tox - Chất phòng và xử lý nhiễm độc tố Mycotoxin trong TĂCN, mới 100%, 25g/bao, 70 bao, phù hợp Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 |
MONOCALCIUM PHOSPHATE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ65/BNN-PTNT,trang 1 muc 2 và công văn số 7096/TCHQ-GSQL 21/12/2007 về việc phân loại mặt hàng của Tổng cục Hải Quan. |
Muco Curb AW Liquid-Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi. NK theo QĐ 90/2006 BNNPTNT |
MUCOPRO LIQUID 30P phu pham SX TACN nhap khau theo giay phep so 749/CN/TACN |
Myco Curb Liquid (Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT, mục 1464. Đóng bao lớn 1000kg/thùng trên các pallet |
MYCOFIX PLUS 3.0 Thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
MYCOFIX PLUS nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
MYCOFIX PLUS nguyên liệu thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ -BNN ngày 02/10/2006 |
MYCOFIX PLUS Phụ gia cho thức ăn chăn nuôi hàng nhập khẩu phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 (25kg/bao) |
Trace Element Premix For Piglets: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu sáng, đóng 40kg/bao đúng theo CV 1040/CN-TĂCN ngày 01/09/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix For first Phase pig grower A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first Phase pig grower A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN-TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first phase Replacement pullet A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first phase Replacement Pullet A: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN-TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for first phase Replacement pullet B: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for middle Phase Broiler: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for middle phase Broiler: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN.Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN-TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix for Second phase Piglet: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
Trace Mineral Premix I for first phase Piglet: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Dạng bột màu trắng, đóng 50kg/bao đúng theo CV 1320/CN - TĂCN ngày 29/10/2010 của Cục chăn nuôi. |
TSE (TUNA SOLUBLE EXTRACT AND FISH SOLUBLE EXTRACT- Dịch Cá Ngừ trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) - giấy đkcl: 533/12 ngày 09/04/2012.đã đăng ký kiểm dịch thú y |
TYLAN 200 INJ (100 ml/chai)- Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
TYLONSULFA (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
TYLONSULFA (chất bổ sung trong thức ăn gia súc) |
TYLONSULFA PLUS (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
TYLONSULFA PLUS (chất bổ sung trong thức ăn gia súc) |
ULTRACID LAC PLUS DRY - Chất bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QD 90/BNN,trang 17 mục 160,dạng bột màu nâu nhạt,đóng bao 25 Kg/bao.. |
ULTRACID LAC PLUS DRY - Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi chứa axit formic và phụ gia trên chất mang silicagel - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QD 90/BNN,trang 17 mục 160. |
Ultracid Lac Plus Dry (Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi) |
ULTRACID LAC PLUS DRY chÊt phô gia dùng trong thức ăn chăn nuôi |
UNI MULTIVITA-GOOD ( Chất bổ Trợ Cho Thức Ăn Chăn Nuôi Gia Súc, Gia Cầm ) |
UNIKE PLUS DRY (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
V & V ( Phụ gia dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
V&V (Bổ sung hỗn hợp chất Axit hoá vào thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo mục số 1000 của QD90/QD-BNN) - 25kg/bao |
V&V (Phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bổ sung hỗn hợp chất axít hóa vào TĂCN- Hàng NK theo dòng số 1000 QD 90/QD-BNN) |
V&V(Bổ sung hỗn hợp chất Axit hoá vào thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo mục số 1000 của QD90/QD-BNN) - 25kg/bao |
Vitamilk 42 (Bổ sung chất thay thế sữa cho lợn con ) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) nhập theo giấy phép 147/CN-TăCN ngày 24/02/2012. Qui cách : 25kg/bao |
VITAMIN B12 1% FEED GRADE (Hỗn hợp có Vitamin B12 hàm lượng 1%,dùng cho gia súc ) |
Vitamin khoáng dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi cho lợn đực giống (PRO 22 - Six) |
Vitamin premix ( broiler mineral premix -A9205M) Phụ gia TACN |
Vitamin premix ( broiler/ layer grower/ breeder grower vitamin premix -A9200V ) Phụ gia TACN |
Vitamin Premix ( Duck breeder vitamin premix - A9510V ) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( duck breeder vitamin premix -A9510V ) Phụ gia TACN |
Vitamin Premix ( Duck mineral premix - A9505M ) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( duck mineral premix -A9505M ) Phụ gia TACN |
Vitamin premix ( duck mineral premix -A9505M) Phụ gia TACN |
Vitamin Premix ( Layer vitamin premix - A9400V ) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( layer vitamin premix -A9400V ) Phụ gia TACN |
Vitamin Premix ( Swine breeder mineral premix - A9155M) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( swine breeder mineral premix -A9155M ) Phụ gia TACN |
Vitamin premix ( swine breeder vitamin premix -A9150V ) Phụ gia TACN |
Vitamin Premix ( Swine grower/ finisher vitamin premix - A9130V ) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( swine grower/ finisher vitamin premix -A9130V ) Phụ gia TACN |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Availa Z/M, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1352( 19/10/2009). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Linqzyme 301, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1003( 10/08/2009). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Moldtec 202, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu BS thức ăn chăn nuôi T5X SD 20kg/bao X 1000 bao Batch no: 1342109; 110; 111; 112; 113; 114; 115; 116 Exp date: 12/2013 |
Nguyên liệu dùng Sản xuất thức ăn gia súc:Mildew Retarding Treasure(bổ sung chất chống mốc) |
Nguyên liệu dùng Sx thức ăn gia súc:Choline Chloride 60% Corn Cob |
Nguyên liệu dùng Sx thức ăn gia súc:Feed Sweetening(bổ sung mùi vị ngọt) |
Nguyên liệu dùng Sx thức ăn gia súc:Kitasamycin Premix(bổ sung Kitasamycin) |
Nguyên liệu dùng Sx thức ăn gia súc:Salinomycin Sodium Premix 12% |
Nguyên liệu dùng Sx thức ăn gia súc:Zhonghua Fugekang(bổ sung Crom) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Colistin Sulfate Premix 10% (Nhập khẩu theo GP: 599/CN-TĂCN ngày 10/6/2008 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Feed Grade Ferrous Sulphate ( Fe 30% min)( Nhập khẩu theo QĐ:90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Leader Lactic Acid (Nhập khẩu theo Giấy phép 1444/CN-TACN ngày 06/11/2009 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Lipidin (Nhập khẩu theo GP: 666/CN-TĂCN ngày 27/6/2011 của Cục chăn nuôi)) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Nuklospray L70 (Nhập khẩu theo GP: 258/CN/TĂCN ngày 15/3/2011 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Nuklospray S 20-20 (Nhập khẩu theo GP: 258/CN/TĂCN ngày 15/3/2011 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Nuklospray S20-20 (Nhập khẩu theo GP: 258/CN/TĂCN ngày 15/3/2011) |
Nguyên liệu SX TĂGS: ORO GLO 20 DRY (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật-Chromium Amino Acid Chelate 10%, 25kg (thành phần chính là hỗn hợp muối Crom, phụ gia glycine, acid citric, phụ gia thức ăn) |
Chế phẩm dùng trong TACN: CTCzyme |
Chế phẩm dùng trong TACN: Rubyzyme |
Chế phẩm dùng trong TACN: Thermo Phytase 1000G |
Chế phẩm dùng trong TACN: THERMOPHYTASE 1000G |
Chế phẩm dùng trong TACN: THERMOPHYTASE 5000G |
CHLORTETRACYCLINE 20% (FEED GRADE) (Phụ gia bổ sung trong thức ăn chăn nuôi nhằm tăng năng suất vật nuôi- kháng sinh Chlortetracycline hàm lượng xấp xỉ 20% và Canxi carbonat) |
CHLORTETRACYCLINE15% FEED GRADE POWDER phù hợp mục 163 của QĐsố 88/2008/QĐ-BNN ngày 22/08/2008 làm chất phụ gia TĂCN, tổng 700bao( 25kg/bao) , nhà sản xuất PUCHENG CHIA TAI BIOCHEMISTRY CO.,LTD,mới 100% |
Duck Breeder Vitamin Ppremix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
Duck Mineral Premix ( NLSXTACN-bố xung vitamin và khoáng chất-hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)- quy cách đóng gói 25kg/bao. |
OXICAP E2 ( chất phụ gia bổ trợ thức ăn cho gia súc ) |
Oxicap E2 .Bo sung chat chong oxihoa trong thuc an chan nuoi.Hang thuoc quyet dinh 90/QĐ-BNN muc1557 trang 121 |
Phụ gia dùng sx thức ăn chăn nuôi : Hương quả & hương sữa ( fruit milk flavor ) - 2kg/bag - 20kg/drum - Hàng mới 100% |
Phụ gia dùng sx thức ăn chăn nuôi : Hương quả (fruit flavor) - 2kg/bag - 20kg/drum- Hàng mới 100% |
LEADER RED ( CANTHAXANTHIN 10%) (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
LEADER RED (CANTHAXANTHIN 1%) (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
LEADER RED (CANTHAXANTHIN 10%) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc QĐ 90 BNN |
LEADER RED (CANTHAXANTHIN1%) ( Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
LEADER RED (CANTHAXANTHIN10%) ( Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
LEADER RED (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
LEADER RED (chất bổ sung trong thức ăn gia súc) |
LEADER RED -(Che pham dung trong thuc an gia suc) .Bo sung chat nham tao sac to cho long do trung ga va da chan ga. |
LEADER YELLOW -( Chế phẩm dùng trong thức ăn gia súc) Bo sung chat Xanthophyll nham tao sac to cho long do trung ga, da chan ga |
LEADER YELLOW -(Che pham dung trong thuc an gia suc) .Bo sung chat nham tao sac to cho long do trung ga va da chan ga. |
LEADER YELLOW (LUTEIN POWDER) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc Qđ 65/2007 mục 68 trang 10 |
LEADER YELLOW (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
LEADER YELLOW (XANTHOPHYLL 2%) (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
LEVUVELL SB 20 (Chất bổ sung trong TACN) |
PROTILAC 20/40 - Chất bổ sung đạm , khoáng , acid amin trong thức ăn chăn nuôi - bao 25 kg |
PROTILAC 20/40 Chất bổ sung đạm, khoáng ,acid amin trong thức ăn chăn nuôi - bao 25 kg |
Pulmotil G200 ( Tilmicosin Granulate fority ) ( 10 kg/bao) : Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc |
R1 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
R2 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
R4 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 20 kg = 1 bao |
Rapid Health Essence 110: Thức ăn bổ sung chất khoáng vi lượng nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi, dạng bột màu trắng vàng nhạt. Đóng 25kg/thùng, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN.(ô số 571) |
Rich Red Climelia: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu nâu, đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 573) |
ROBENZ 66 G (20KG/BAG) (NLSX thuốc thú y) |
ROVIMIX AD3 1000/200 (Chất cung cấp Vitamin A,D3 trong thức ăn chăn nuôi) |
ROVIMIX BIOTIN HP (chất cung cấp Biotin ) |
ROVIMIX HY-D 1.25% ( Dẫn chất Vitamin D3, chất độn và phụ gia ) |
ROVIMIX VB 0502 - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Rovimix VB0502 : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Rovimix VBBR 0502 : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ROVIMIX VBBR 0502- Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ROVIMIX VBBR0502 - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ROVIMIX VS 0499- Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Rovimix VS0499 : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ROVIMIX VS0499- Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Roxarsone (Bổ sung Asen hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao năng suất vật nuôi, dạng bột màu vàng nhạt hoặc nâu nhạt, mới 100% do Zhejiang Furward Veterinary Pharmaceuticals Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 25kg/thùng, NK theo QĐ 90 của BNN&PTNT) |
Roxolin ( 20kg/bao) : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Roxolin ( 20kg/gói) : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
ROXOLIN (20 kg/thùng Carton)- Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
ROXOLIN (20 kg/thùng)- Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Roxolin : Thuốc thú y dùng chế biến thức ăn gia súc ( 20 kg/thùng) |
ROXOLIN : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi ( 20kg/thùng) |
RUMINOLAC ( 20 kg/bao ) - Phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
S - PLEX Fe (Bổ sung khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi) |
S - PLEX Zn (Bổ sung khoáng vi lượng trong thức ăn chăn nuôi) |
SALIGRAN G120 (SALINOMYCINE SODIUM 12% GRANULATED ) -Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi |
SALINOMYCIN SODIUM PREMIX 12% ( Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ) |
SALINOMYCIN SODIUM PREMIX 12%( Chất bổ xung trong thức săn chăn nuôi) Hàng mới 100% |
Sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản - Chất bổ sung vào thức ăn BIO-GOLD ( 1 LíT/ Chai) ,mới 100% |
SAPONIFIED MARIGOLD EXTRACT(GP-ORO/20) - Bổ sung chất làm vàng da và lòng đỏ trứng gà trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QD 65/BNN,trang 27,mục 177 Và công văn thay đổi tên hãng sản xuất số 152/CN-TĂCN. |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVSORB FORTE theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 666/CN-TĂCN ( ngày 27/06/2011). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi LIPIDIN, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 666/CN-TĂCN ( ngày 27/06/2011). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi MICROPLEX 1000, theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi MOLDTEC 202, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn thủy sản BIOPHYL L 200, HSD 04/2013. |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Acidtec 401, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Aoxtec 101, theo quyết định 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Thức ăn bổ sung cho tôm cá AMINOPRO ( 4kg/can x 6 can/thùng) |
Thức ăn bổ sung cho tôm cá BIO-LIV ( 1 KG/lon x 12 lon/thùng) |
Thức ăn bổ sung cho tôm cá FORMULA ( 1 Lít/chai x 25 chai/thùng) |
Thức ăn chăn nuôi : Glucanon PK 500GM, ( dạng bột, bổ sung hỗn hợp vitamin, axit amin, protein thực vật và chất xơ ( beta- glucan) trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm), hàng mới 100% |
Thức ăn chăn nuôi Canthapus 10% dùng để bổ sung chất tạo màu canthaxanthin - Dạng hạt rời, màu nâu đỏ, gói 5kg |
Thức ăn chăn nuôi: Calfostonic 25KG |
Thức ăn thủy sản CJ Protide ( feed Grade) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: AQUACIL (10 kg/bao, lô: 59UY, HD: 11/2014) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : MICRO - AID A. (25kg/bao, 240bao) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : NUTRIMAC. (25kg/bao, 3,040bao) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : ORGANIC GREEN CULTURE . (20kg/bao, 100bao) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : PROTENE (100gam/gói). Lot: 51PT13, sx:12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Komipharm international co.,ltd. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : VITAPOULTRY (1kg/gói). Lot: 1202, sx: 03.2012, hsd : 03.2014, nsx: Eagle vet tech co.,ltd |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : YUCCA SCHIDIGERA IN LIQUID (Bioliquid). (5gallon/can, 200can, 1,000 gallons = 3,785.4 Lít) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Chất bổ trợ PIGLETMIXDH - VN (1020Bao,25Kg/Bao). Hàng nhập theo công văn số 1370/CN - TĂCN cục chăn nuôi BNN - PTNT ngày 12 tháng 11 năm 2010 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chất bổ sung chất nhủ hóa - LYSOFORTE TM BRAND DRY |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chất chống oxy hóa - BAROX LIQUID |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chất phụ gia tạo màu - ORO GLO TM 20 DRY |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Mintai Feed Antimold, 30kg/bao, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Mintai Flavour, 01kg/gói, 20 gói/thùng, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Mintai Sweetening, 20kg/bao, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: MintaiFish Flavours, 20kg/thùng , phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản: Đạm cá thủy phân ACTIPAL FISH OL4, đóng gói 200 Kgs/ phuy (ĐKCL số: 392/2012) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( MONENSIN PREMIX 12% ) Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 , số TT 544 , 25kg x 80 = 2.000kg N.W |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( SALINOMYCIN SODIUM PREMIX 12% ) Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 , số TT 580 , 25kg x 480 = 12.000kg N.W |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MISTRAL TOX .HSD 19/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MISTRAL ToX. HSD 07/12/2013. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MT.X+. HSD 15/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MT.X+. HSD 18/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc MT.X+. HSD 29/01/2014. NK theo QĐ 90/BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Choline Chloride 60% Corn Cob.Nhập theo QĐ 90/BNN năm 2006, trang 28,ĐKCL sồ:58/2012, ngày 12/01/2012. |
Nguyên liệu SX TĂGS : Yeast Feed 55% (Feed Grade) (Nhập khẩu theo GP: 31/CN-TAWCN ngày 11/01/2010 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: BIOPLEX C (Bổ sung Premix khoáng hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi lợn và gà- Nhập khẩu theo GP: 84/CN-TĂCN ngày 28/1/2010 của Cục chăn nuôi) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Bioplex Poultry Pak (Nhập khẩu theo GP: 567/CN-TĂCN ngày 31/5/2010 của Cục chăn nuôi) |
Vitamin Premix ( Swine starter mineral premix - A9125M ) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( swine starter mineral premix -A9125M ) Phụ gia TACN |
Vitamin Premix ( Swine starter vitamin premix - A9120V ) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( swine starter vitamin premix -A9120V ) Phụ gia TACN |
Vitamin premix ( swine vitamin premix -A801 ) Phụ gia TACN |
VITAMIN PREMIX FOR OMNIVOROUS FISH (F21V) - Bổ sung vitamin trong sản xuất thức ăn thủy sản |
VITAMIN PREMIX FOR SHRIMP & CRAB (C11V) - Bổ sung vitamin trong sản xuất thức ăn thủy sản |
Vitamin tổng hợp cho gia súc 1lit/chai (bổ sung hỗn hợp vitamin A,C,D,E và axit amin Lysine, Methionine cho vật nuôi), hàng mới 100% |
Vitamino 14 (1kg/10kg Pail) Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - Bổ sung vitamin chất khoáng. |
Vitamino 14 (1kg/10kg Pail), Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi |
WISDEM GOLDEN Y(20): Chất phụ gia tạo màu sản phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi . Dạng: hạt nhỏ, màu vàng, 25kg/bao. Hàng mới 100%. NSX: Guangzhou Wisdom Bio-Technology Co., Ltd. Hàng phù hợp với quyết định 88/2008/QĐ-BNN |
Wisdem Golden Y20 - Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo QĐ:88/2008/QĐ-BNN |
Wisdem Golden Y20 Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo QĐ:88/2008/QĐ-BNN |
WISDEM RED 10%: chất phụ gia tạo màu sản phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Dạng: hạt nhỏ, màu nâu đỏ, 20kg/thùng. Hàng mới 100%. NSX: Guangzhou Wisdom Bio- Technology Co., Ltd. Hàng phù hợp với quyết định số 88/2008/QĐ-BNN |
Zinc Bacitracin 10% Powder: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, đóng 25 kgs/bao.Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNN.(STT 628) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi MICROPLEX 1000, theo quyết định số 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi NOVINAT V (25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng bột |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi PREMIX HOG FINISHER S333, theo quyết định số 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi SEAPAK (25kg/bao,hàng mới 100% ) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN của BNNPTNT cục chăn nuôi |
Chế phẩm bổ sung khoáng cho thức ăn chăn nuôi. Pig Mineral - B002, dạng bột, 25kg/bao, Nhà SX: Guangxi Peterhand hàng mới 100%. |
D1 (Chat bo sung thuc an dung trong Nuoi trong thuy san) 30 kg = 1 bao |
Feed Acidifier- Hỗn hợp acid hữu cơ dùng trong thức ăn chăn nuôi. (Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
Feed curb dry : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
FEED CURB DRY(Chất chống mốc). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. (Hàng phù hợp Qđ 90 Bộ NN PTNT). Mục 1434. Quy cách 25kg |
Feed Curb Dry-Chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi. NK theo QĐ 90/2006 BNNPTNT |
Feed Grade Arsanilic Axit (Bổ sung Arsanilic trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột màu trắng, mới 100% do Trader Junwei Trung Quốc sản xuất, 25kg/thùng, NK theo QĐ 90 của BNN&PTNT) |
FEED GRADE ARSANILIC AXIT: Nguyên liệu bổ sung Arsanilic trong TĂCN, đóng 25 kg/thùng. Do hãng Trader Junwei sản xuất. NK đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN.(ô số 416) |
Feed Grade Sodium Selenite, bổ sung Selen (Se) dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hãng JUNWEI, 25 kg/bao, độ tinh khiết Se 1%, hàng mới 100%, phù hợp với Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. |
Feed Sweetener - Bột bổ sung vị ngọt tố dùng trong thức ăn chăn nuôi. (Hàng mới 100%, do Dadhank(Chengdu) biotech sản xuất. Đóng gói: 02kg/túi, 10 túi/carton) |
Feed sweetener - Bột bổ sung vị ngọt tố dùng trong thức ăn chăn nuôi.(Hàng mới 100%, do Dadhank(chengdu) biotech Corp sản xuất. Đóng gói 02 kg/ túi, 10 tui/carton.) |
Feed Sweetener (Bổ sung chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột màu trắng, mới 100% do Chengdu Prevail Feed Science and Technology Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 25kg/thùng, NK theo QĐ 937/CN-TĂCN của BNN&PTNT) |
Feed Sweetener- Bột bổ sung vị ngọt tố dùng trong thức ăn chăn nuôi. (Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
Feedcurb Dry - Chất chống mốc trong TĂCN |
Feedcurb Dry (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi) |
FEEDOX DRY- Chất bổ sung chống oxy hóa trong TĂCN. (25kg/bao). Hàng mới 100% (mặt hàng có mã HS phù hợp QD 90/2006/QĐ-BNN) |
FEEDSTUFF COMPOUND ACDIFIER (ACIDLACTIC) (HO TRO TANG TRUONG ACID LACTIC TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
FEEDSTUFF COMPOUND ACDIFIER (ACIDLACTIC) (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
FEEDSTUFF COMPOUND ACDIFIER (ACIDLACTIC): Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Đóng 20kg/bao, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.( ô số 431). |
Fish Flavor - Bột bổ sung hương cá dùng trong thức ăn chăn nuôi.(Hàng mới 100%, do Dadhank(chengdu) biotech Corp sản xuất. Đóng gói 02kg/túi, 10 tui/carton.) |
Fish Flavor- Bột bổ sung hương cá dùng trong thức ăn chăn nuôi(Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
Fishiness spice ( Bột hương cá dùng làm nguyên liệu ché biến thức ăn gia súc) 20kg/thùng, nhà SX YunHua, hàng mới 100% |
Fishy spicy ( bổ sung hương cá ) |
Flavodan cv-514 (quiponin s powder) - Chất tạo hương vị trong thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc qđ 90 bnn mục 643 trang 53 |
FLORAFIL - 93 POWDER , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp theo công văn 1480/CN-TĂCN ngày 08/12/2011 |
PROMOTE PROA CID AD 201 bổ xung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
PROMOTE PROACID AD 201 (Nguyên liệu sx bổ sung thức ăn gia súc) |
Protigen F100 (đạm đậu nành lên men, Nguyên liệu sản xuất TĂGS, hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ - BNN) |
Rich Red Climelia: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu nâu, đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 573) |
ROVIMIX VB 0502 - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Rovimix VB0502 : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Rovimix VBBR 0502 : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ROVIMIX VBBR 0502- Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
ROVIMIX VBBR0502 - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Linco Spectin 880 Premix : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi (4,5 kg/bao) |
LIQUID VITACID (LIQUID VITACIDEX) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
LUCTAROM D (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Luctarom Sucklers "S" 1806Z: Chất phụ gia kích thích tính thèm ăn, cải thiện hiệu quả thức ăn chăn nuôi, tăng năng suất vật nuôi. Dạng bột, màu trắng, 10kg/thùng. Hàng mới 100%. NSX: Lucta (Guangzhou) Flavours Co., Ltd. Phù hợp quyết định 65/2007/QĐ-BNN |
LUCTAROM SUCKLERS "S" 1806Z: Phụ gia TĂCN do hãng Lucta (Guangzhou) Flavours Co., Ltd ( China) sản xuất. Dạng bột màu trắng, đóng 10kg/bao, nhập khẩu đúng theo QĐ 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/07/2007.{ô số 69} |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: CYC-100 (25 kg/bao, lô: 111460, HD: 12/2012) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: Dynamutilin Feed Premix (10kg/bao, lô: 578R, HD: 09/2013) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: ELANCOBAN 200 PREMIX (25 kg/bao, lô: A947693, HD: 11/2013) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: Larvadex 1% Premix (25 kg/bao, lô: 11-045-1, HD: 05/2013) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: MAXIBAN 72 (22.68 kg/bao, lô: A950147, HD: 11/2013) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: MONTEBAN-45 (22.68 kg/bao, lô: A915413, HD: 08/2013) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: NUFLOR PREMIX (10 kg/bao, lô: 1-KABA-366, 1-KABA-367, 1-KABA-368, 1-KABA-371, 1-KABA-372, 1-KABA-373, HD: 12/2014) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: ROXOLIN (20 kg/thùng, lô: 571U, HD: 09/2013, lô: 58ZW, 58ZX, 58ZY, 588U, 588W, 588X, 588Y, HD: 01/2014) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: SURMAX 100 (25kg/bao, lô: A941190, A943553, HD: 11/2013) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: TYLAN 40 (22.68 kg/bao, lô: A923784, A923785, A923786, HD: 09/2013) |
TNT1 ( 25kg/drum) : Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm |
Toxfin Dry-Chất liên kết hữu hiệu nhằm giảm tác hại của độc tố nấm trong thức ăn chăn nuôi NK theo QĐ 65/2007 BNNPTNT |
Nguyên liệu bổ xung thức ăn chăn nuôi Linqzyme 301, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1003( 10/08/2009). Hàng mới 100% |
Zinc Bacitracin 10% Powder: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, đóng 25 kgs/bao.Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNN.(STT 628) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( MONENSIN PREMIX 12% ) Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 , số TT 544 , 25kg x 80 = 2.000kg N.W |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( SALINOMYCIN SODIUM PREMIX 12% ) Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 , số TT 580 , 25kg x 480 = 12.000kg N.W |
Phụ gia sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : ULTRACID LAC DRY |
Phụ gia thức ăn - Soyaplex Plus (Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật) dùng để SXTA nuôi tôm, cá |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (bổ sung chất acid hóa trong thức ăn chăn nuôi) - GUSTOR B 92 |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (CHOLINE CHLORIDE 60% CORN COB |
Phụ gia thức ăn chăn nuôi- (Feed grade copper Sulphate) Cu 25%min, dùng để bổ sung đồng, dạng bột, 25kg/bao, mới 100% |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (PHYTASE 5000U/G PELLET) |
phụ gia thức ăn chăn nuôi (TRACE ELEMENT PREMIX FOR PIGLETS) |
Nguyên liệu thức ăn gia súc - AVAILA ZN 120, 25 KG/BAO, mới 100% |
Nicarbazine And Ethopabate Premix: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng, đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo CV số 599/CN-TĂCN ngày 10/06/2008 của Bộ NN và PTNT. |
NLSXTACN:CHOLINE CHLORIDE 60% ON VEGETABLE (Bổ sung vitamin nhóm B trong thức ăn chăn nuôi) |
NLSXTACN:CHOLINE CHLORIDE 60% ON VEGETABLE CARRIER(Bổ sung vitamin nhóm B trong sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIO-PRO (30 x 450 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: BIOVIT (30 x 450 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ sung vào thức ăn: SUPER-VIT (30 x 450 gram bag/carton), mới 100% |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi Bio-Yucca 30 Natural Powder (25kg/thùng) |
Milk flavor - Bột bổ sung hương sữa dùng trong thức ăn chăn nuôi.(Hàng mới 100%, do Dadhank(chengdu) biotech Corp sản xuất. Đóng gói 02kg/túi, 10 tui/carton.) |
Milk Flavor- Bột bổ sung hương sữa dùng trong thức ăn chăn nuôi(Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
Mistral tox - Chất phòng và xử lý nhiễm độc tố Mycotoxin trong TĂCN, mới 100%, 25g/bao, 70 bao, phù hợp Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: thức ăn bổ sung dinh dưỡng NUTRI-PLUS GEL 120,5G TUBE, HSD 01/2014. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi-AVAILA ZN 120 , 25KG/BAO , mới 100% |
NLSXTACN:CHOLINE CHLORIDE 60% VEGETABLE(Bổ sung vitamin nhóm B trong TACN) |
NLSXTACN:CHOLINE CHLORIDE 60%CORN CORB(Phụ gia bổ sung vitamin nhóm Btrong TACN) |
NLSXTACN:ENRADIN F-80(ENRAMYCIN F-80)Phụ gia bổ sung trong sản xuất TACN(Chất chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột) |
NLSXTACN:FUGICAP N(Feed additive) Phụ gia bổ sung chất chống mốc trong sản xuất TACN |
NLSXTACN:FUGICAP N(Feed additive) Phụ gia bổ sung chất chống mốc trong TACN |
NLSXTACN:MOLD NIL DRY(Chất phụ gia dùng trong sản xuất TACN) |
NLSXTACN:ORO GLO 20 DRY :Phụ gia bổ sung chất tạo màu trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
NOR FEED GSE (GRAPE SEED EXTRACT) POWDER (Chất chống oxy hóa dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
Nor feed GSE Powder (chất chống oxy hóa dùng trong TACN) |
NOSIHEPTIDE 0.5% (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
Novasil ( Chất chống kết vón và hấp thụ độc tố bấn mốc trong TAWCN- hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN) |
NOVASIL (BO SUNG CHAT CHONG VON TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
NOVASIL (CHAT CHONG KET VON TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
Novasil Plus - Chất Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi (hàng nằm trong danh mục nguyên liệu TĂCN được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN |
Novasil Plus ( 25kg/bao) : chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
NOVASIL PLUS (25kg/bao) - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Novasil Plus: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô số 2064) |
NOVICID S (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
NOVICID S (FOC) (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
NOVIMOLD (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) - 25KG/BAO. |
Nuklospray P30 (Dùng làm thức ăn bổ sung cho lợn con ) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) nhập theo giấy phép 287/CN-TăCN ngày 23/03/2011. Qui cách : 25kg/bao |
OPTIMA 300 (phụ gia bổ sung các axit hữu cơ ). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Đóng bao 25kg/bao.Theo quyết định số 1170/CN-TĂCN ngày 04/10/2010. V/v: Xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu - Cục chăn nuôi. |
ACTIPAL FISH OL4 (Dịch từ phụ phẩm cá ngừ, NLSX thức ăn thủy sản ) NK theo thông tư 60/2009/TT- BNNPTNT ngày 16/09/2009, giấy đkcl: 117/12 ngày 01/02/2012. Qui cách đóng gói : 1000kg/ 1 palett |
Fruit Flavor- Bột bổ sung hương trái cây dùng trong thức ăn chăn nuôi (Hàng mới 100%, do Dadhank(Chengdu) biotech sản xuất. Đóng gói: 02kg/túi, 10 túi/carton) |
Fuit Flavor - Bột bổ sung hương trái cây dùng trong thức ăn chăn nuôi(Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
GC2000 Broiler Mineral Premix - Premix bổ xung vitamin và khoáng chất cho TĂCN, hàng phù hợp theo công văn số 258/CN-TĂCN ngày 30/3/2010 của Cục chăn nuôi/BNN |
GC3000 Pig Mineral Premix - Premix bổ xung vitamin và khoáng chất choTĂCN, hàng phù hợp theo công văn số 258/CN-TĂCN ngày 30/3/2010 của Cục chăn nuôi/BNN |
GOLD PROTEIN PEPTIDE: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng,đóng 25kg/thùng. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô 465) |
Gold Protein Peptide: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, dạng bột màu vàng. Đóng 25kg/thùng, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/102006 của Bộ NN và PTNT. |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED FLAVOR-FRUIT ) Hàng phù hơp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 406 , 20kg x 150 = 3.000kg N.W |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FEED FLAVOR-MILK ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 407 , 20kg x 625 = 12.500kg N.W |
LUMINASE 2320 - Bổ sung men tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi |
LUMINASE 2320 Dùng bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi hàng mới 100% |
LUTAVIT E 50 ( VITAMIN E) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
PIG MINERAL PREMIX Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao do hãng Tianfu Technology Feed Co., Ltd (China) sản xuất. Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT. |
PIG MINERAL PREMIX: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,dạng bột màu nâu,đóng 25kg/bao do hãng Tianfu Technology Feed Co., Ltd (China) sản xuất. Nhập khẩu đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT. |
Myco Curb Liquid (Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT, mục 1464. Đóng bao lớn 1000kg/thùng trên các pallet |
MYCOFIX PLUS Phụ gia cho thức ăn chăn nuôi hàng nhập khẩu phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 (25kg/bao) |
MYCOFIX PLUS Thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Chất bổ trợ dùng sản xuất thức ăn gia súc DIGESTAROM 1307 Fattening Pigs (12 box x 25 kg). Hàng mới 100% |
Chất bổ trợ sản xuất thức ăn chăn nuôi : Aquamin (25lit/thùng = 3.300 Lit) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Yeast Feed (Nhập khẩu theo GP: 31/CN-TĂCN ngày 11/1/2010 của Cục chăn nuôi) |
Vitamin Premix ( Swine grower/ finisher vitamin premix - A9130V ) phụ gia TACN |
Vitamin premix ( swine grower/ finisher vitamin premix -A9130V ) Phụ gia TACN |
Allplex B ( Cung cấp khoáng vi lượng cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) 25kg/bao |
Allplex GF ( Cung cấp khoáng vi lượng cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) 25kg/bao |
Allplex S ( Cung cấp khoáng vi lượng cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) 25kg/bao |
Bột lông vũ thuỷ phân : HYDROLYZED FEATHER MEAL nguyên liệu bổ sung đạm sx thức ăn chăn nuôi ( hàng phù hợp QĐ 90 BNNPTNN ) , hàng mới 100% |
Bột thay thế sữa dùng làm thức ăn cho bê con (Young calf), đóng bao 25kg . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Theo quyết định số 1290/CN-TĂCN ngày 11/11/08. V/v: Xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu - Cục chăn nuôi |
CAROMIC(SODIUM SACARIN) - Chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc QD 90 BNN 1517 trang 115 |
Chất bổ sung cho TACN : SUBSTI LAC ( 20kg/bao) ( hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ/BNN ) ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi MOLDTEC 202, theo quyết định số 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: MOLDTEC 202, mới 100%, 25kg/bao |
NU YANG LE: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN, đóng 25 kg/bao. Do hãng Shanghai Sanwei Feed Additive Co., Ltd sản xuất. NK đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN.(ô số 552) |
NUTRIBIND SUPER DRY - Chât bổ sung kết dính và chống vi khuẩn trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ90/BNN-PTNT trang15,mục 134. |
Oro Glo TM 20 Dry. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Quy cách bao 20kg |
Oro GloTM 20 Dry (Chất tạo màu). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN PTNT. Quy cách 20kg |
Oxicap E2 .Bo sung chat chong oxihoa trong thuc an chan nuoi.Hang thuoc quyet dinh 90/QĐ-BNN muc1557 trang 121 |
Phụ gia bổ sung trong thức ăn chăn nuôi: WISDEM RED 10%. Batch No.: 12030211, NSX: 02/03/2012. HSD: 01/03/2014 |
Edox C Dry (Chất chống oxi hóa). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN PTNT) Quy cách 25 kg |
Endox C Dry (Chất chống oxi hóa). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Mục 1434 Qđ 90. Quy cách bao 25kg |
Feed Sweetener - Bột bổ sung vị ngọt tố dùng trong thức ăn chăn nuôi. (Hàng mới 100%, do Dadhank(Chengdu) biotech sản xuất. Đóng gói: 02kg/túi, 10 túi/carton) |
Feed sweetener - Bột bổ sung vị ngọt tố dùng trong thức ăn chăn nuôi.(Hàng mới 100%, do Dadhank(chengdu) biotech Corp sản xuất. Đóng gói 02 kg/ túi, 10 tui/carton.) |
Feed Sweetener- Bột bổ sung vị ngọt tố dùng trong thức ăn chăn nuôi. (Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
FEEDSTUFF COMPOUND ACDIFIER (ACIDLACTIC): Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN. Đóng 20kg/bao, nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.( ô số 431). |
Fish Flavor - Bột bổ sung hương cá dùng trong thức ăn chăn nuôi.(Hàng mới 100%, do Dadhank(chengdu) biotech Corp sản xuất. Đóng gói 02kg/túi, 10 tui/carton.) |
Fish Flavor- Bột bổ sung hương cá dùng trong thức ăn chăn nuôi(Hàng mới 100% , do Dadhank (Chengdu) biotech sản xuất, đóng gói 02kg/túi và 10 túi/carton) |
Flavodan cv-514 (quiponin s powder) - Chất tạo hương vị trong thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc qđ 90 bnn mục 643 trang 53 |
FLORAFIL - 93 POWDER, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , bổ sung chất tạo màu ( xanthophy từ hoa cúc vạn thọ ).Hàng phù hợp theo công văn 1480/CN-TĂCN ngày 08/12/2011 |
Florafil HP Powder bổ sung chất tạo màu (xanthophy từ hoa cúc vạn thọ ) trong thức ăn chăn nuôi gia cầm nhằm cải thiện màu lòng đỏ trứng và thịt gia cầm |
Florafil-93 Powder bổ sung chất tạo màu (xanthophy từ hoa cúc vạn thọ ) trong thức ăn chăn nuôi gia cầm nhằm cải thiện màu lòng đỏ trứng và thịt gia cầm |
FORALL MILK REPLACER FOR PIGLET NO.1 - Chất phụ gia dùng thay thế sữa trong thức ăn của lợn con (dạng bột mịn, màu trắng ngả vàng nhạt) - Mới 100% |
Roxarsone (Bổ sung Asen hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao năng suất vật nuôi, dạng bột màu vàng nhạt hoặc nâu nhạt, mới 100% do Zhejiang Furward Veterinary Pharmaceuticals Co.,Ltd Trung Quốc sản xuất, 25kg/thùng, NK theo QĐ 90 của BNN&PTNT) |
MOLD NIL DRY - Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ90/BNN-PTNT trang14,mục 12. |
ULTRACID LAC PLUS DRY - Chất bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QD 90/BNN,trang 17 mục 160,dạng bột màu nâu nhạt,đóng bao 25 Kg/bao.. |
ULTRACID LAC PLUS DRY - Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi chứa axit formic và phụ gia trên chất mang silicagel - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QD 90/BNN,trang 17 mục 160. |
V&V (Bổ sung hỗn hợp chất Axit hoá vào thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo mục số 1000 của QD90/QD-BNN) - 25kg/bao |
V&V(Bổ sung hỗn hợp chất Axit hoá vào thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo mục số 1000 của QD90/QD-BNN) - 25kg/bao |
Nguyên Liệu SX Thức Ăn Chăn Nuôi:1% AQUATIC PREMIX FEED QĐ 90BNN |
Nguyên liệu SX thức ăn gia súc: Chất bổ sung L- THREONINE |
Nguyên liệu SXTACN- Bột lông vũ thủy phân. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (Bổ sung men tiêu hóa xơ trong thức ăn chăn nuôi) ECONASE WHEAT P PLUS dạng bột, màu nâu kem (mới 100%) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi : AVSORB FORTE, mới 100%, 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi : LIPIDIN, mới 100%, 25kg/bao |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi AOXTEC 101, theo quyết định số 65/2007/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi AVAILA SOW FEET FIRST, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 840/CN-TÂCN ( 08/07/2009 ) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi BIOMUN (0.5L/chai, 24 chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi BIOMUN 0.5L/chai, 24 chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi BIOMUN 1L (1L/chai, 12 chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi BIOMUN(1L/chai, 12chai/hộp) Hàng phù hợp với công văn số:1120/CN-TĂCN , hàng mới 100%, hàng dạng lỏng, màu nâu |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi CALCIVITE-H ( 1lít/chai) Hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ-BNN,dạng dung dich mầu hồng ,mới 100% |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi CJ Prosin ( 25kg/bao ) Hàng phù hợp với công văn 363/CN-TĂCN của BNN và PTNT cục chăn nuôi |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi CJ PROTIDE (25kg/bao,hàng mới 100% ) Hàng phù hợp với công văn số:100/TCTS-VP của BNNPTNT Tổng Cục Thuỷ Sản. |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi CJ SOYTIDE (25kg/bao,hàng mới 100% ) Hàng phù hợp với công văn số:1369/CN-TĂCN của BNNPTNT cục chăn nuôi |
Feed CURB Dry (Chất chống mốc). (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN PTNT Mục 1434 ). Quy cách 25kg |
FEED CURB DRY(Chất chống mốc). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. (Hàng phù hợp Qđ 90 Bộ NN PTNT). Mục 1434. Quy cách 25kg |
Feed Curb Dry-Chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi. NK theo QĐ 90/2006 BNNPTNT |
Feed Grade Arsanilic Axit (Bổ sung Arsanilic trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột màu trắng, mới 100% do Trader Junwei Trung Quốc sản xuất, 25kg/thùng, NK theo QĐ 90 của BNN&PTNT) |
FEED GRADE ARSANILIC AXIT: Nguyên liệu bổ sung Arsanilic trong TĂCN, đóng 25 kg/thùng. Do hãng Trader Junwei sản xuất. NK đúng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN.(ô số 416) |
Feed Grade Sodium Selenite, bổ sung Selen (Se) dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hãng JUNWEI, 25 kg/bao, độ tinh khiết Se 1%, hàng mới 100%, phù hợp với Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. |
GLOBAGOLD, bổ sung sắc tố xanthophyll tự nhiên trong thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (80 bao x 25 kg/bao) |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FRUIT FLAVOR ) hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN , cấp ngày 27/08/2008 , 20kg x 115 = 2.300kg N. W , hàng mới 100% |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FRUIT FLAVOR ) Hàng nhập khẩu theo QĐ 937/CN-TACN BNN cấp ngày 27/08/2008 , hàng mới 100% , 20kg x 115 = 2.300kg N.W |
Lysoforte Dry (Chất nhũ hóa). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Quy cách bao 25kg |
Nguyên liệu dùng Sx thức ăn gia súc:Zhonghua Futiekang(bổ sung khoáng sắt) |
Nguyên liệu kháng sinh dùng sản xuất thức ăn gia súc:Chlortetracycline Feed Grade 15%(Granule) |
Nguyên liệu phục vụ sản xuất gia súc - Bổ sung trong TACN : MADURAMICIN AMMONIUM PREMIX |
Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc - Bổ sung trong TACN - LUCTANOX PX |
Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc bổ sung kháng sinh trong TACN - ROXARSONE 98% USP24 |
Nguyên liệu sản suất thức ăn gia súc : L - ASCORBATE- 2 - PHOSPHATE 35% ( Vitamin C, bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ), nhập theo QĐ 90/BNNTPNT năm 2006, giấy ĐKCL số : 323/12 ngày 08/03/2012. |
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Yeast feed 55% (Feed grade). NK theo Giấy phép số: 31/CN-TĂCN Ngày 10/01/2010) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Chất bổ trợ PIGLETMIXDH-VN (1022Bao,20Kg/Bao). Hàng nhập theo công văn số 1370/CN-TĂCN cục chăn nuôi BNN-PTNT ngày 12 tháng 11 năm 2010 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ( dùng cho thủy sản): Dầu gan mực |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (chất bổ trợ trong thức ăn chăn nuôi) FUSION MBX - mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : (HP) BETA GLUCAN. (20kg/drum, 100drums) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : ACTIVE YEAST POWDER ( LINH HUNG YEAST ). (25kg/bao, 680 bao) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : BIO-CL. (20kg/bao, 200bao) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : CHEIL COLISTIN 100. (10kg/bao, 200bao) |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: SURMAX 100 (25kg/bao, lô: A941190, A943553, HD: 11/2013) |
Chất tạo mùi cho thức ăn chăn nuôi. Pig Flavour - D009, dạng bột, 20kg/bao, Nhà SX: Guangxi Peterhand, hàng mới 100%. |
Phụ gia thức ăn gia súc ( FERMENTS ) hàng phù hợp với QD 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , số TT 433 , 25kg x 1200 = 30.000kg N.W |
Thuốc bổ sung dùng trộn vào thức ăn gia súc: ROXOLIN (20 kg/thùng, lô: 571U, HD: 09/2013, lô: 58ZW, 58ZX, 58ZY, 588U, 588W, 588X, 588Y, HD: 01/2014) |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA Starter 123, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 1260/CN-TĂCN ( 01/11/2008 ). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA starter 123, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 1260/CN-TĂCN ( 01/11/2008). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Availa Starter 123, theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 1260/CN-TĂCN ( 01/11/2008). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi Availa ZN 120, theo quyết định 90/ 2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi AVAILA ZN 120, theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu BS thức ăn chăn nuôi T5X SD 20kg/bao X 1000 bao Batch no: 1342109; 110; 111; 112; 113; 114; 115; 116 Exp date: 12/2013 |
Nguyên liệu sản suất thức ăn gia súc : L - ASCORBATE- 2 - PHOSPHATE 35% ( Vitamin C, bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ), nhập theo QĐ 90/BNNTPNT năm 2006, giấy ĐKCL số : 323/12 ngày 08/03/2012. |
Nguyên liệu SXTACN- Bột lông vũ thủy phân. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi AVAILA SOW FEET FIRST, theo công văn xác nhận chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu số 840/CN-TÂCN ( 08/07/2009 ) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi CALCIVITE-H ( 1lít/chai) Hàng phù hợp với QĐ90/2006/QĐ-BNN,dạng dung dich mầu hồng ,mới 100% |
MONOCALCIUM PHOSPHATE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ65/BNN-PTNT,trang 1 muc 2 và công văn số 7096/TCHQ-GSQL 21/12/2007 về việc phân loại mặt hàng của Tổng cục Hải Quan. |
MULTIMAN 6098 (Khoáng chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
MULTIMAN 6098( MANGANESE OXIDE 60/62%) Bổ sung khoáng trong TACN |
MYCOSORB - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp theo QĐ90/2006/QĐ-BNN, Trang 158 mục 2056. |
Mycostatin -20 : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Orgacids 25kg/bao Batch no: 9551290100 S01; S02; S03; S04; S05; S06; S07; S08; S09; S10 Exp date: 01/2014 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 002 10kg/bao Batch no: 9551286202 S01 Exp date: 01/2014 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 003 10kg/bao Batch no: 9551186203 S07 Exp date: 12/2013 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 004 10kg/bao Batch no: 9551286204 S01 Exp date: 01/2014 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 005 10kg/bao Batch no: 9551286205 S01 Exp date: 01/2014 |
N.Liệu TĂ Chăn nuôi Pfactor 006 10kg/bao Batch no: 9551186206 S03 Exp date: 12/2013 |
Nguyên liệu bổ sung thức ăn chăn nuôi : VITAPOULTRY (100gam/gói). Lot: 1109, sx: 12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Eagle vet.tech co.,ltd. |
Nguyên liệu SX TĂGS: Yeast Feed 55% (Feed Grade) (Nhập khẩu theo GP: 31/CN-TĂCN ngày 11/1/2010 của Cục chăn nuôi) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Bạn đang xem mã HS 23099020: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23099020: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23099020: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
Đang cập nhật...