- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2505 - Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cát thổi khuôn dùng trong công nghiệp (25kg/bao). Hàng mới 100%... (mã hs cát thổi khuôn/ mã hs của cát thổi khu) |
Cát mài mòn GARNET ABRASIVES J80A (50-80MESH) sử dụng cho máy cắt tia nước hạt mài.... (mã hs cát mài mòn gar/ mã hs của cát mài mòn) |
Cát tự nhiên hình khối dùng lọc nước hồ cá. (3 model: 100, 120, 150). Không nhãn hiệu. Mới 100%... (mã hs cát tự nhiên hì/ mã hs của cát tự nhiên) |
Cát dùng để lọc nước, P/N 01001296, Hiệu Culligan, Hàng mới 100%, bao 22kgs... (mã hs cát dùng để lọc/ mã hs của cát dùng để) |
Cát tự nhiên dùng cho máy phun cát- GLASS BEAD: MICRON RANGE #9 (212-106) (M.1120489)... (mã hs cát tự nhiên dù/ mã hs của cát tự nhiên) |
Recycled silica sand Grade CR (Cát tái sinh loại CR, thành phần: SiO2)... (mã hs recycled silica/ mã hs của recycled sil) |
Cát sạch... (mã hs cát sạch/ mã hs của cát sạch) |
Cát tự nhiên 25kg/bag (SAND FINE, 25 KG; hàng mới 100%)... (mã hs cát tự nhiên 25/ mã hs của cát tự nhiên) |
Nguyên liệu dùng để sơn sàn bê tông trong nhà xưởng, sàn thể thao: Cát #150. Loại 25kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Cát thô. Hàng mới 100%... (mã hs cát thô hàng m/ mã hs của cát thô hàn) |
Cát 30-60# (nguyên liệu làm khuôn nghành da giày) hàng mới 100%... (mã hs cát 3060# ngu/ mã hs của cát 3060#) |
Cát cho bình lọc nước hồ bơi 0.4- 0.8 mm. Hàng mới 100%... (mã hs cát cho bình lọ/ mã hs của cát cho bình) |
Cát tự nhiên (River sand 40mesh#3). 20kg/bao.Mới 100%... (mã hs cát tự nhiên r/ mã hs của cát tự nhiên) |
Vật liệu đánh bóng thân đèn, bằng cát, dạng hạt, mới 100%... (mã hs vật liệu đánh b/ mã hs của vật liệu đán) |
CERAMIC SAND- CÁT SỨ B120. (25kg/pkg) DÙNG TRONG SẢN XUẤT VẬT LIỆU ĐÁNH BÓNG. HÀNG MỚI 100%... (mã hs ceramic sand c/ mã hs của ceramic sand) |
Cát trám lò 902SRA. Hàng mới 100%... (mã hs cát trám lò 902/ mã hs của cát trám lò) |
Cát zircon dạng hạt... (mã hs cát zircon dạng/ mã hs của cát zircon d) |
Cát đắp khuôn- SANDING SAND/NO60... (mã hs cát đắp khuôn/ mã hs của cát đắp khuô) |
Cát nhuyễn dùng để rửa khuôn-MELTRON-SODIUM BICARBONATE IMEVA... (mã hs cát nhuyễn dùng/ mã hs của cát nhuyễn d) |
Cát đã qua xử lí dùng cho máy uốn thanh nhôm (SiO2: 94%; Fe2O3: 0.2%; Al2O3: 2.3%), 23kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs cát đã qua xử l/ mã hs của cát đã qua x) |
Silica phân tán trong dung môi Nanosil 4040, dạng lỏng, dùng trong sx sơn, Hàng mới 100%... (mã hs silica phân tán/ mã hs của silica phân) |
Cát vàng... (mã hs cát vàng/ mã hs của cát vàng) |
Cát phun (1 bao 25 Kg), mới 100%... (mã hs cát phun 1 bao/ mã hs của cát phun 1) |
Cát dùng để trang trí hồ bơi. Hàng mới 100%... (mã hs cát dùng để tra/ mã hs của cát dùng để) |
Cát (dùng cho phòng cháy chữa cháy). Hàng mới 100%... (mã hs cát dùng cho p/ mã hs của cát dùng ch) |
Cát dùng làm mâm nhiệt nồi cơm điện, quy cách đóng gói: 25kg/bao, mới 100%.... (mã hs cát dùng làm mâ/ mã hs của cát dùng làm) |
Cát mài kính... (mã hs cát mài kính/ mã hs của cát mài kính) |
Bột cắt kính... (mã hs bột cắt kính/ mã hs của bột cắt kính) |
Cát bê tông(nguyên vật liệu tự cung ứng dùng để sản xuất Quả trang trí trong lễ hội... (mã hs cát bê tôngngu/ mã hs của cát bê tông) |
Cát trắng Đúc đóng bao16- 30 Mesh(F2)-Silica Sand 16- 30 Mesh (F2);SiO2:>95%;Kích thước cỡ hạt< 2,5mm.khoáng sản có nguồn gốc hợp pháp,đã qua chế biến(sàng,tuyển rửa, sấy,phân loại cỡ hạt).... (mã hs cát trắng đúc đ/ mã hs của cát trắng đú) |
CÁT VÀNG ĐẦM MÔN CHẾ BIẾN DẠNG RỜI DP-grade, SIO2: 95.69%. CO HAT < 2.5MM: 100%... (mã hs cát vàng đầm mô/ mã hs của cát vàng đầm) |
Cát vàng dùng làm khuôn đúc (đã được sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, chưa sấy khô, hàm lượng SiO2>97%;cỡ hạt<2.5mm), mã số chi tiết 2505.90.00.90... (mã hs cát vàng dùng l/ mã hs của cát vàng dùn) |
Cát trắng Silic đã qua tuyển rửa phân cấp cỡ hạt sấy khô đóng bao MMS7(cát làm khuôn đúc). hàm lượng Sio2>95%, Cỡ hạt<2.5mm(hàng có nguồn gốc hợp pháp)... (mã hs cát trắng silic/ mã hs của cát trắng si) |
Cát dùng để chôn ống.Hàng mới 100%... (mã hs cát dùng để chô/ mã hs của cát dùng để) |
Black Sand |
BLACK SAND (Cát đặc chủng) |
Brown Corrundum (cát mài dùng trong phun cát) ,hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
CÁT ( nguyên liệu dùng làm khuôn trong ngành da giày) |
Cát cho bình lọc 0.4-0.8mm. Hàng mới 100% |
Cát cho bình lọc 1-2mm. Hàng mới 100% |
Cát chuyên dùng (dùng trong đúc khuôn) (hàng mới 100%) |
Cát của máy sấy(1 túi=1 kg)-SENDING SAND Hàng mới 100% |
Cát dùng sản xuất kính |
Cát lọc - COARSE SAND (1.3 - 1.6MM) - Mới 100% - Vật tư phục vụ sản xuất |
Cát mã 100 ( 1 túi 20 kg ) |
Cát mã 14 ( 1 túi 20 kg ) |
Cát mã 220 ( 1 túi 20 kg ) |
Cát mã GB-AF 703 ( 1 túi 20 kg ) |
Cát mã J-100 ( 1 túi 20 kg ) |
Cát mã UB26L 733 ( 1 can 25 kg ) |
Cát mịn / Fine sand 0.45-0.6mm; 50kg/Bag. ( Vật tư tiêu hao của Hệ thống lọc cát ). Hàng mới 100%. |
Cát P1 Powder trộn với vữa để ốp gạch. Hàng mới 100% (20kg/bao) |
Cát P6 Powder trộn với vữa để ốp gạch. Hàng mới 100% (20kg/bao) |
Cát phủ nhựa (Cát kết dính) CRONING SAND (A6) |
Cát phủ nhựa (Cát kết dính) CRONING SAND (PORT) |
Cát rửa khuôn-H-10 |
Cát silica flour loại C400, 500kg/bao dùng làm phụ gia khi tạo khuôn |
Cát thạch anh ( lớp cách nhiệt thứ 3 ) - Quartz sand - mixed sand |
Cát thổi khuôn - SAND #46 |
Cát thổi khuôn - SAND #80 |
Cát tiêu chuẩn dùng trong phòng thí nghiệm (Iso Standard Sand), đóng gói 15bao/kiện, 1350kg/bao - mới 100% |
CáT úT ẩM |
Cát vàng Đầm Môn chế biến dạng rời loại DP sử dụng cho công nghiệp cát khuôn đút: Thành phần SIO2: 95,37%; Cỡ hạt: AFS.GEN 52-54 |
Cát vàng Đầm môn chế biến dạng rời sử dụng cho công nghiệp cát khuôn đúc |
Cát vàng Đầm Môn chế biến dạng rời sử dụng cho công nghiệp cát khuôn đút |
Diamond Sand ( Cát bắn khuôn) |
Mạt cát Alundum dùng cho máy bắn cát (20kg/bao) |
Nguyên vật liệu dùng trong ngành đúc Silica powder- Cát oxit silic dạng mịn, nhuyễn. |
TECHNICAL SAND #120 (for steel mold cleaning): (cát phun khuôn: dùng để làm sạch khuôn, hàng mới 100%) |
Zircon flour (Cát chịu lửa) |
ZIRCON SAND (Cát chịu lửa) |
Brown Corrundum (cát mài dùng trong phun cát) ,hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Cát lọc - COARSE SAND (1.3 - 1.6MM) - Mới 100% - Vật tư phục vụ sản xuất |
Cát mã 100 ( 1 túi 20 kg ) |
Cát mã J-100 ( 1 túi 20 kg ) |
Cát mịn / Fine sand 0.45-0.6mm; 50kg/Bag. ( Vật tư tiêu hao của Hệ thống lọc cát ). Hàng mới 100%. |
Cát P1 Powder trộn với vữa để ốp gạch. Hàng mới 100% (20kg/bao) |
Cát P6 Powder trộn với vữa để ốp gạch. Hàng mới 100% (20kg/bao) |
Cát silica flour loại C400, 500kg/bao dùng làm phụ gia khi tạo khuôn |
Cát tiêu chuẩn dùng trong phòng thí nghiệm (Iso Standard Sand), đóng gói 15bao/kiện, 1350kg/bao - mới 100% |
Cát silica flour loại C400, 500kg/bao dùng làm phụ gia khi tạo khuôn |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25059000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25059000
Bạn đang xem mã HS 25059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.