Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 12443/TB-TCHQ ngày 14/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Cao lanh xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
Chất độn (cao lanh)- CHINA CLAY EXTRA ST GEMAHLEN- NPL SX sơn bột tĩnh điện- 585/PTPLMN-NV... (mã hs chất độn cao l/ mã hs của chất độn ca) |
Cao Lanh (Calcined Kaolin DG80), dạng bột, dùng trong sản xuất sơn, 25kg/bao, hàng mới 100%, Cas: 1332-58-7... (mã hs cao lanh calci/ mã hs của cao lanh ca) |
Cao lanh KAOLIN dùng trong sản xuất gạch ceramic, loại 1200KG/ bao, tổng số 40 bao/ 48000kg. Hàng mới 100%.... (mã hs cao lanh kaolin/ mã hs của cao lanh kao) |
Cao lanh GY01, nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ, tổng 50000 kg/ 42 pallet. Hàng mới 100%... (mã hs cao lanh gy01/ mã hs của cao lanh gy0) |
Đất sét BF-005A, dạng bột, nhãn hiệu: G TOP (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men), mới 100%... (mã hs đất sét bf005a/ mã hs của đất sét bf0) |
Cao lanh BF-045A, dạng bột, nhãn hiệu: G TOP (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men), mới 100%... (mã hs cao lanh bf045/ mã hs của cao lanh bf) |
Nguyên liệu dùng cho sản xuất gạch ceramic (cao lanh)- Kaolin AKPrime, không dùng trong thực phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Cao lanh loại AL, dạng rời (Kaolin AL in Bulk), nguyên liệu sản xuất sứ vệ sinh, Mã quản lý nội bộ: ALK-1. Hàng mới 100%... (mã hs cao lanh loại a/ mã hs của cao lanh loạ) |
Cao lanh đã nung dạng bột (MULGRAIN SAND 22S) KQGĐ: 496/TB-KĐ4... (mã hs cao lanh đã nun/ mã hs của cao lanh đã) |
Bột đá thạch cao (sử dụng trong ngành khuôn mẫu gốm sứ), xuất xứ Trung Quốc. Hàng mới.... (mã hs bột đá thạch ca/ mã hs của bột đá thạch) |
Đất sét (chưa xử lý phơi khô, dạng dẻo) sử dụng cho ngành sản xuất gốm sứ, xuất xứ Trung Quốc. Hàng mới.... (mã hs đất sét chưa x/ mã hs của đất sét chư) |
Cao lanh (ASHAWHITE), Al2O3. 2SiO2. 2H2O hàng đóng bao 1,000 kg/bao, nguyên liệu sản xuất sứ vệ sinh. Mới 100%... (mã hs cao lanh ashaw/ mã hs của cao lanh as) |
Bột cao lanh SX-90A dùng trong sản xuất sơn công nghiệp, được đóng bằng bao (25kg/bao), hàng mới 100%.... (mã hs bột cao lanh sx/ mã hs của bột cao lanh) |
Bôt cao lanh Kaolin Clay (Mã hàng: 6A131)- Dùng sản xuất sơn... (mã hs bôt cao lanh ka/ mã hs của bôt cao lanh) |
Cao lanh dùng làm NPL sản xuất gốm sứ "MRD CAST" KAOLIN (1200kgs/bao), mới 100%... (mã hs cao lanh dùng l/ mã hs của cao lanh dùn) |
Cao lanh A1 chưa nung, 1400 kgs/ bao, dùng trong công nghệ gốm sứ. Hàng mới 100%.... (mã hs cao lanh a1 chư/ mã hs của cao lanh a1) |
Bột Cao Lanh dùng trong ngành sơn CALCINED KAOLIN, 25KG/BAG, CAS: 92704-41-1... (mã hs bột cao lanh dù/ mã hs của bột cao lanh) |
Đất sét SW CLAY,HĐ KNQ:IKV/19039/KNQTL2-CH, TK nhập KNQ: 102805916620/09.08.2019, hàng mới 100%,... (mã hs đất sét sw clay/ mã hs của đất sét sw c) |
Cao Lanh AKPrime đã qua xử lí nhiệt, dạng bột(Dùng trong sản xuất gạch ceramic,mới 100%)... (mã hs cao lanh akprim/ mã hs của cao lanh akp) |
Bột đất đắp (đất set cao lanh) dùng sản xuất đầu golf. Hàng hóa thuộc TKNK102402499030/E31, ngày 22/12/2018(NVLCTSP). Mục 2... (mã hs bột đất đắp đấ/ mã hs của bột đất đắp) |
Bột cao lanh đã nung dùng làm chất độn trong chế biến cao su(SNOWHITE CALCINED KAOLIN CMP86), N.W.25kg/bao, G.W.25,1kg/bao, hàng không nằm trong danh mục khai báo hóa chất,mã CAS 92704-41-1, mới 100%... (mã hs bột cao lanh đã/ mã hs của bột cao lanh) |
Bột Pyrophylite (pyrophylite powder), kích thước < 150 micromet, AI2O3>15%; FE2O3<1%, hàng mới 100%, VN... (mã hs bột pyrophylite/ mã hs của bột pyrophyl) |
Bột cao lanh sử dụng trong sản xuất lốp cao su- Refined kaolin (Grade: KM25), hàng mới 100%... (mã hs bột cao lanh sử/ mã hs của bột cao lanh) |
Bột cao lanh 29-RF02 dùng để sản xuất bán thành phẩm cao su,hàng mới 100% (thông báo số:113,ngay 06/02/2015)... (mã hs bột cao lanh 29/ mã hs của bột cao lanh) |
Cao lanh D2 (Nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men)... (mã hs cao lanh d2 ng/ mã hs của cao lanh d2) |
Đất sét- Cao lanh dạng bột (Theo KQPTPL số 1865/PTPLHCM-NV)- hàng mới 100%... (mã hs đất sét cao la/ mã hs của đất sét cao) |
Nguyên liệu sx lốp xe cao su: Chất độn (làm từ cao lanh)- N2044 Katarupo Y-K (Mã CAS: 1332-58-7)... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Cao lanh dạng bột 16-30# (nguyên liệu làm khuôn nghành da giày) hàng mới 100%... (mã hs cao lanh dạng b/ mã hs của cao lanh dạn) |
Cao lanh 325 MESH UK-22, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất gạch men. Do PT STEPA WIRAUSAHA ADIGUNA sản xuất. Hàng mới 100%.... (mã hs cao lanh 325 me/ mã hs của cao lanh 325) |
Cao lanh HYDRAGLOSS (R) 90 KAOLIN, sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy, hàng đóng 1 tấn/bao. Hàng mới 100%... (mã hs cao lanh hydrag/ mã hs của cao lanh hyd) |
Chất xúc tác ICE BERG... (mã hs chất xúc tác ic/ mã hs của chất xúc tác) |
Cao lanh, dạng bột KAOLIN POWDER TA-1250 (40BAGS, 500KGS/BAG) (NLSX Sơn)- CT tương tự 1259/CN HCM-NV (10.09.2010)... (mã hs cao lanh dạng/ mã hs của cao lanh dạ) |
Đất sét đã qua sấy khô, dạng bột, ký hiệu RMCC, dùng để sản xuất gạch ốp, Hàng mới 100%... (mã hs đất sét đã qua/ mã hs của đất sét đã q) |
Bột cao lanh... (mã hs bột cao lanh/ mã hs của bột cao lanh) |
Nguyên phụ liệu sản xuất gạch ốp lát: Cao lanh AKPrime, hàng mới 100%... (mã hs nguyên phụ liệu/ mã hs của nguyên phụ l) |
CAO LANH ((ĐÃ KIỂM HÓA THEO TK 10252947170/A12): KAOLIN SC-01... (mã hs cao lanh đã k/ mã hs của cao lanh đ) |
Kao lanh M594- Kaolin M594- Nguyên liệu dùng trong dây chuyền sản xuất gạch... (mã hs kao lanh m594/ mã hs của kao lanh m59) |
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa, cao lanh đã nung (ASFOUR CALCINED KAOLIN), cỡ hạt 0-20mm, Al2O3: 40-42%, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột cao lanh: Kaolin N4 (Mã hàng:6A317) dùng để sản xuất sơn... (mã hs bột cao lanh k/ mã hs của bột cao lanh) |
Cao lanh (DL-306), hàng mới 100%... (mã hs cao lanh dl30/ mã hs của cao lanh dl) |
Cao lanh (KAOLIN BF-043J) (KQGD số: 4711/TB-TCHQ Ngày 25/05/2015, đã kiểm hóa tại TK số 102275620901/E31 NGÀY 16/10/2018)... (mã hs cao lanh kaoli/ mã hs của cao lanh ka) |
Refined Kaolin Bột cao lanh. Mã hàng: 6A110- Dùng để sản xuất sơn... (mã hs refined kaolin/ mã hs của refined kaol) |
Đất sét... (mã hs đất sét/ mã hs của đất sét) |
Nguyên vật liệu dùng trong ngành luyện kim: Kaolin #22- Cao lanh dạng hạt... (mã hs nguyên vật liệu/ mã hs của nguyên vật l) |
Cao lanh dạng hạt (số PTPL 1209/PTPL-NV ngày 30/10/2013), mới 100%... (mã hs cao lanh dạng h/ mã hs của cao lanh dạn) |
Cao lanh cho men KAOLIN 108, dạng viên. Chưa nung, sử dụng tạo xương gạch men trong công nghiệp gạch men. Mới 100%... (mã hs cao lanh cho me/ mã hs của cao lanh cho) |
Cao lanh đất sét (REFINE BALL CLAY YS-09). Nhà sx: Yosun Ceramic mineral Co., Ltd. Hàng cao lanh được đóng 50kg/bao, tổng 500bao. Sử dụng là nguyên liệu sx gạch, ngói. Hàng mới 100%.... (mã hs cao lanh đất sé/ mã hs của cao lanh đất) |
Đất cao lanh: loại 1, thành phần hóa học SiO2: 51.14%, Al2O3: 34.22%,Hãng HUOLI, dùng để sx men gạch trong ngành công nghiệp gốm sứ, 25 kg/ bao. Mới 100%... (mã hs đất cao lanh l/ mã hs của đất cao lanh) |
Cao lanh HYDRITE TS 90 phụ gia dùng trong sản xuất sơn, đóng bao 22.68 KG, Hàng mới 100%. Mã CAS 1332-58-7... (mã hs cao lanh hydrit/ mã hs của cao lanh hyd) |
Cao lanh MATTEX Aluminium Silica 833/TB-PTPL 28.06.2016 (Quá hạn giám định)... (mã hs cao lanh mattex/ mã hs của cao lanh mat) |
Cao lanh SNOBRITE B9SF Aluminium Silicate 2542/TB-PTPL 17.10.2014 (Quá hạn giám định)... (mã hs cao lanh snobri/ mã hs của cao lanh sno) |
Cao lanh... (mã hs cao lanh/ mã hs của cao lanh) |
Cao lanh SPK, dạng rời (1000 kg/bao), SPK Kaolin, nguyên liệu sản xuất sứ vệ sinh... (mã hs cao lanh spk d/ mã hs của cao lanh spk) |
Chất độn (làm từ cao lanh)- N2044 Katarupo Y-K (Mã CAS: 1332-58-7)-NLSX LỐP XE CAO SU... (mã hs chất độn làm t/ mã hs của chất độn là) |
Cao lanh ASP-170 (Hóa chất ngâm sản phẩm lọc khí)(Hàng mới 100%)... (mã hs cao lanh asp17/ mã hs của cao lanh asp) |
Cao lanh- Kaolin 325 Mesh UK-21(50kg/bao), dùng sản xuất gạch men, mã CAS: 1332-58-7... (mã hs cao lanh kaoli/ mã hs của cao lanh ka) |
Calcined Kaolin DB-80 (Bột cao lanh nung dùng cho sản xuất sơn nước,không dùng trong thực phẩm), 25kgs/bag.Hàng mới 100%... (mã hs calcined kaolin/ mã hs của calcined kao) |
Đất sét trắng BC-02 (Độ ẩm < 30%, đóng trong bao khoảng 60kgs, dùng trong sản xuất gạch Ceramics). Hàng mới: 100%.... (mã hs đất sét trắng b/ mã hs của đất sét trắn) |
Cao lanh dùng trong sản xuất sơn (thành phần chính là Kaolin)- POLYGLOSS 90 (hàng mới 100%). Số Cas: 1332-58-7... (mã hs cao lanh dùng t/ mã hs của cao lanh dùn) |
Cao lanh 100% nguyên chất dùng trong sản xuất lốp xe DMCH000006... (mã hs cao lanh 100% n/ mã hs của cao lanh 100) |
Đất sét- GF-4005 Clay, Hàng mới 100%,... (mã hs đất sét gf400/ mã hs của đất sét gf) |
KAOLIN GRADE AKPRIME- Cao Lanh dùng cho s/x gạch men, mới 100%, mã cas. 1332-58-7... (mã hs kaolin grade ak/ mã hs của kaolin grade) |
Cao lanh (ENGOBE GLAZE BF-043A+ Tỷ lệ H2O< 30%) dùng trong sx gạch men.nhà sx Foshan ceri ceramic development, hàng mới 100%.... (mã hs cao lanh engob/ mã hs của cao lanh en) |
BỘT CAO LANH NUNG SNOWHITE 86, ĐÓNG GÓI 25KG/ BAO. DÙNG TRONG NGÀNH SẢN XUẤT SƠN, CAO SU. (SPEC:SNOWHITE 86, WHITENESS 93 MIN, MARK: SNOWHITE CALCINED KAOLIN CMP 86)... (mã hs bột cao lanh nu/ mã hs của bột cao lanh) |
Đất sét hữu cơ 25 kg/bao Organo Clay... (mã hs đất sét hữu cơ/ mã hs của đất sét hữu) |
Chất làm nhẵn bề mặt sản phẩm (SNOWWHITE 80, thành phần: Kaolin Calcined >99%, nước <1%, CTHH: Al203SI2O7) (hàng mới 100%)... (mã hs chất làm nhẵn b/ mã hs của chất làm nhẵ) |
Filler (Calcined Kaolin SC-91)- Cao lanh dùng sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (36 bao x 25 kg/bao). Cas: 1332-58-7... (mã hs filler calcine/ mã hs của filler calc) |
Kao Lanh KL0369-KAOLIN KL0369-nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men... (mã hs kao lanh kl0369/ mã hs của kao lanh kl0) |
Cao lanh (325 mesh, độ ẩm 30%) (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men) (50kg/bao) (hàng mới 100%)... (mã hs cao lanh 325 m/ mã hs của cao lanh 32) |
Cao lanh làm chất trợ dùng trong tráng phủ giấy: CALCINED KAOLIN TZJ-1 (Hàng mới 100%) (Mã CAS: 1332-58-7, dạng bột, không chứa thành phần tiền chất CN)... (mã hs cao lanh làm ch/ mã hs của cao lanh làm) |
Đất sét Cao Lanh (CHAMPION CLAY (KAOLIN CLAY))... (mã hs đất sét cao lan/ mã hs của đất sét cao) |
Kaolin, Light. Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. EP: 11/2019-5/2021... (mã hs kaolin light/ mã hs của kaolin ligh) |
BỘT MULLITE 200. HÀNG MỚI 100%... (mã hs bột mullite 200/ mã hs của bột mullite) |
CÁT MULLITE 16-30 (CÁT 22S). HÀNG MỚI 100%... (mã hs cát mullite 16/ mã hs của cát mullite) |
CÁT MULLITE 30-60 (CÁT 35S). HÀNG MỚI 100%... (mã hs cát mullite 30/ mã hs của cát mullite) |
Cao lanh 1C- chưa nung, dùng làm men mặt ngoài trong sản xuất gạch men (1 bao 50kg) hàng mới 100%... (mã hs cao lanh 1c ch/ mã hs của cao lanh 1c) |
Cao lanh sống, dùng để sản xuất khuôn mẫu, hàng mới 100%... (mã hs cao lanh sống/ mã hs của cao lanh sốn) |
Bột cát cao lanh dùng để đúc khuôn dạng hạt 16-30'... (mã hs bột cát cao lan/ mã hs của bột cát cao) |
Hóa chất nhóm cao lanh: Kaolin 500g/chai, cas 1322-58-7-Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất nhóm c/ mã hs của hóa chất nhó) |
Cao lanh AKForm dùng trong sản xuất gạch men, hàng mới 100%.... (mã hs cao lanh akform/ mã hs của cao lanh akf) |
Cao lanh, chưa nung, nguyên liệu sản xuất gạch Ceramic, 50kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs cao lanh chưa/ mã hs của cao lanh ch) |
CRAY VALLEY (POWDERY). Đất sét cao lanh, dạng bột. Dùng trong CNSX giày. Theo TB số 951/TB-KĐ3 18/11/2016.... (mã hs cray valley po/ mã hs của cray valley) |
Cao lanh dạng rời Kaolin 31 China Clay (1000 kg/bao), mã quản lý nội bộ K31... (mã hs cao lanh dạng r/ mã hs của cao lanh dạn) |
Cao lanh 1C dùng trong sản xuất gạch Ceramic, hàng mới 100%.... (mã hs cao lanh 1c dùn/ mã hs của cao lanh 1c) |
Cao lanh 1C, nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ gạch men, tổng 26 tấn/ 520 bao. Hàng mới 100%... (mã hs cao lanh 1c ng/ mã hs của cao lanh 1c) |
Đất sét chịu lửa(Fireclay RAM-91(90-HS))... (mã hs đất sét chịu lử/ mã hs của đất sét chịu) |
đất sét- dùng làm ẩm da (Acidty resin tanning materials)... (mã hs đất sét dùng l/ mã hs của đất sét dùn) |
Kaolin K90 (Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất gốm sứ, đã chế biến, VBPQ:TT05/2018/TT-BXD. Kích thước cỡ hạt <0,2mm,hàm lượng AL2O3>28%,Fe2O3<1%... (mã hs kaolin k90 ngu/ mã hs của kaolin k90) |
Kaolin lọc KM-08 theo hợp đồng: HTD-PC/191108 ngày 8/11/2019. Hàm lượng Fe2O3: 0,69%; Al2O3: 36,32%; Cỡ hạt < 0,2mm: 100%. Vilas số 13066/VLXD-TTKĐ... (mã hs kaolin lọc km0/ mã hs của kaolin lọc k) |
Kaolin KS-85 (Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất gốm sứ,đã chế biến,VBPQ:TT05/2018/TT-BXD). Dạng cục, kích thước cỡ hạt <0,2mm,hàm lượng AL2O3>28%,Fe2O3<1%... (mã hs kaolin ks85 n/ mã hs của kaolin ks85) |
Cao lanh TN390 đã lọc dạng cục đã qua tuyển chọn dùng để sản xuất gốm sứ, Vilas 1L/19/H ngày 01/12/2019, hàm lượng Fe2O3: 1.14%, Al2O3: 37.53%, kích thước hạt: 0.074mm. Mới 100%... (mã hs cao lanh tn390/ mã hs của cao lanh tn3) |
cao lanh HTK-75A dạng cục đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng Al2O3: 37.83% Fe2O3: 0.86% cỡ hạt<0.074mm... (mã hs cao lanh htk75/ mã hs của cao lanh htk) |
Cao lanh (DH 350), dạng hạt, đã tuyển lọc chưa qua nung dùng làm vật liệu xây dựng, hàm lượng Al2O3>28%, hàm lượng Fe2O3<1%, Kích thước cỡ hạt<0.2 mm.... (mã hs cao lanh dh 35/ mã hs của cao lanh dh) |
Đất sét cao lanh, kaolin clay; hàm lượng Al2O3 từ 28%, Fe2O3 dưới 1 %. Hàng mới 100%... (mã hs đất sét cao lan/ mã hs của đất sét cao) |
Cao lanh dạng bột (16-30 ") dùng để đúc khuôn... (mã hs cao lanh dạng b/ mã hs của cao lanh dạn) |
Cát cao lanh dạng bột 200'' dùng để đúc khuôn... (mã hs cát cao lanh dạ/ mã hs của cát cao lanh) |
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng, Kích thước: <75 micromet. AI2O3 >15 %; Fe2O3 <1 %;hàng mới 100%, sản xuất tại việt nam... (mã hs cao lanh pyroph/ mã hs của cao lanh pyr) |
Kaolin lọc KVN-M3 theo hợp đồng: HTD-CI/191210 ngày 10/12/2019. Hàm lượng Fe2O3: 0,93%; Al2O3: 35,68%; Cỡ hạt < 0,2mm: 100%. Vilas số 13973/VLXD-TTKĐ.... (mã hs kaolin lọc kvn/ mã hs của kaolin lọc k) |
Cao lanh dùng trong sản xuất sơn (thành phần chính là Kaolin)- POLYGLOSS 90 (hàng mới 100%). Số Cas: 1332-58-7. Theo TKNK số: 103101572450/A41 (10/01/2020)... (mã hs cao lanh dùng t/ mã hs của cao lanh dùn) |
Cao lanh |
Al2O3: 21 -37% |
Kaolin |
Cao lanh Cao lanh, dạng bột, hàm lượng tro 89.9 %. |
(NLSX chất men gốm sứ) Cao lanh KAOLIN K180 |
(NLSX chất men gốm sứ) Cao lanh STARCAST GH (REFINED KAOLIN) |
(NLSX chất men gốm sứ)Cao lanh -Kaolin-25 |
6A054: Bột độn Kaolin ultra-fine - Polygloss 90 (Dùng trong SX sơn) |
6A165: Bột cao lanh - Refined Kaolin SD-3 (Dùng trong SX sơn) |
ATTAGEL 50 - Cao lanh |
Bột Cao lanh BF-043 (Dùng trong sản xuất gạch Ceramics) |
Bột đất sét cao lanh đã nung (200M) |
Bột đất sét cao lanh đã nung (22S) |
Bột đất sét cao lanh đã nung(60S) |
Bột kaolanh dùng trong sản xuất sơn (Calcined kaolin HS-801A) 25KG/BAO |
CALCINED KAOLIN (SNOWHITE 80) -Cao lanh |
CALCINED KAOLIN BRITEX 96 - Cao lanh |
CALCINED KAOLIN BRITEX 96 (Cao lanh) |
Calcined Kaolin DB-80( Bột caolanh nung, dạng bột màu trắng dùng cho SX gốm sứ, mới 100% do Trung Quốc SX) |
Calcined Kaolin DB-80(Bột caolanh nung, dạng bột màu trắng, dùng cho sx gốm sứ, mới 100% do Trung Quốc sx) |
CALCINED KAOLIN HS - 801 A, bột cao lanh nung |
Calcined Kaolin Snowhite 80- Cao lanh dùng trong sx sơn |
Calcined Kaolin Snowhite 86- Cao lanh dùng trong sx sơn |
Cao lanh ( dạng rời)- Noodle ( 1000 kg/bao) |
Cao lanh ( SC-7 White Clay) dùng trong sản xuất gạch men |
cao lanh (ASP 200 (POWDER PIGMENT)) |
Cao lanh (dạng bột, màu trắng ngà; thành phần chính là aluminium silicate)- ULTREXOP (BBE00248) |
Cao lanh (KAOLIN CLAY) (NL Sx Sơn) |
Cao lanh (Kaolin) |
Cao lanh (nguyên liệu để sản xuất sứ vệ sinh) (1,25 tấn/bao) |
Cao lanh (NLSX gạch men) |
cao lanh (ZIRCONIUM OCTYLATE (ADDITIVE)) |
Cao lanh 25 kg/bao Kaolin |
Cao lanh 25kg/kiện - S100 mới 100% |
CAO LANH CALCINED KAOLIN BRITEX-96 |
Cao lanh dạng bột (SATITON 5HB) |
Cao lanh dạng bột ẩm (AL2O32SiO32H2O - Dùng trong công nghệ sản xuất giấy), mới 100%. 50kg/bao. |
Cao lanh dạng bột ẩm (dùng trong công nghệ sản xuất giấy), mới 100%. 50kg/bao. |
Cao lanh dạng hạt kích thước 0.09mm hàng mới 100% |
Cao lanh dạng hạt size: 1-3mm hàng mới 100% |
Cao lanh dạng hạt size: 3-5mm hàng mới 100% |
Cao lanh dùng cho gạch men - Washed kaolin DWK-A |
Cao lanh dùng cho gạch men - Washed kaolin DWK-C |
Cao lanh dùng làm NPL sản xuất gốm sứ -quot;MRD CAST-quot; KAOLIN, mới 100% |
Cao lanh dùng trong CN sơn : ATTAGEL 50 PRINTED (397) |
Cao lanh dùng trong sản xuất ngành sơn - POLYGLOSS 90 (Hàng mới 100%) |
Cao lanh được dùn làm nguyên liệu gốm sứ. Hàng mới 100%. Hàm lượng Al2O3: 37,44%- Fe2o3: 0,69%- DN có đủ giấy tờ liên quan xk khoáng sản làm vật liệu xd (F+I=530.29$). |
cao lanh DWK -2 dùng để sx gạch men ,mới 100% |
Cao lanh HTK-80A dạng cục đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng. Al2O3: 38%, Fe2O3: 0.95%. |
CAO LANH KD-007 |
Cao lanh KL-32 (nguyên liệu sx gạch ốp lát) |
CAO LANH KL-325 |
CAO LANH -KL325 ( NGUYÊN LIệU SảN XUấT GạCH MEN) |
Cao lanh KL-80 dùng trong sản xuất gạch Ceramic,50kg/1bao, tổng số 25000kg/500bao, Hàng mới 100% |
Cao lanh KL86, dùng trong sản xuất gạch ceramic, mới 100% |
Cao lanh loại AL (Dạng rời)-ALK |
Cao lanh miragloss op Glossing kaolin (dùng trong ngành sản xuất giấy) hàng mới 100% |
Cao lanh MRD CAST KAOLIN NPL sản xuất gốm sứ, hàng mới 100% |
Cao lanh nung |
Cao lanh P3652A -SP412 LP IBC1250 (nguyên liệu để sản xuất sứ vệ sinh,1.25 tấn/bao) hàng mới 100% |
CAO LANH PYROPHYLLITE LOAI A DA QUA NGIEN SANG, HAM LUONG AL2O3: 39.53% |
Cao lanh Pyrophyllite loại A, Đã qua nghiền sàng Hàm lượng Al2O3: 40.95% |
Cao lanh Snobrite C8 (Chất độn cho cao su) dạng hạt |
Cao Lanh SP-412, 1250 kg/bao (nguyên liệu sx sứ vệ sinh) |
Cao lanh -thành phần chính là aluminium silicate -KAOLIN KL-32 |
Cao lanh tinh chế Phú Thọ (loại M). Hàm lượng AL2O3 = 39,18% ; Fe2O3 = 0,24%. Hàng được dùng làm men trong ngành gốm sứ, vật liệu xây dựng. Hàng được đóng trong bao PP Flexbile mõi bao 1,05 tấn và được đóng trong 02 Container x 20 |
Cao lanh trắng-SNOWHITE CALCINED KAOLIN (Dùng pha chế sơn) |
Cao lanh, dạng bột, màu trắng (SNOBRITE C8) (NL SX Sơn) |
Cao lanh, dạng bột, màu trắng (SNOBRITE C8) -Thành phần chính Aluminium Silicate (NL SX sơn) |
Caolanh (dạng bột, màu trắng ngà; thành phần chính là aluminium silicate)- HUBER 90/KAMIN 90 (BAB02156) |
Caolanh (dạng bột, màu trắng; thành phần chính là aluminium silicate)- AL-SILICATE ASP-200 (BAB20640) |
Chất bổ sung(cao lanh) - FILLER DIACAL (CLAY) |
Chất độn N2044 Katarupo Y-K |
Chất độn N2070 MSK-V |
CHINA CLAY STOCKALITE POWDER |
Đá khoáng đã nghiền để làm sứ loại DICKITE (1 tấn/Bao) |
Đất cao lanh, mới 100% |
Đất sét |
Đất sét (40kg/bao) , mới 100% |
Đất sét (40kg/bao), mới 100% |
Đất sét (45kg/bao), mới 100% |
Đất sét cao lanh ( BALL CLAY BF-003 ) nguyên liệu sản xuất gạch men hàng mới |
Đât sét cao lanh (BALL CLAY BC 2) |
Đất sét cao lanh ANTEC C - 98 (Calcined Kaolin) |
Đất sét cao lanh ANTEC C -OP ( Calcined Kaolin) |
Đất sét Cao Lanh ASP (R) G90 |
Đất sét Cao Lanh ATTAGEL 50 PRINTED (397) |
Đất sét cao lanh BF-015 đã qua xử lý nhiệt (dùng sản xuất gạch ốp lát Granite, 50kg/bao-2800bao/140.000kg) |
Đất sét cao lanh BODY ADDITIVE CALCINED KAOLINCLAY A-9110 (NLSX mực in) |
đất sét cao lanh chưa nung dùng để sản xuất gạch men |
Đất sét cao lanh dạng dẻo ( chưa nung) |
Đất sét cao lanh dạng dẻo (chưa nung) |
Đất sét cao lanh dùng cho sản xuất gạch men. code: DH/HY01 |
Đất sét cao lanh E2, mới 100% |
Đất sét cao lanh KCM, loại G-POWDER, dạng bột |
Đất sét cao lanh màu sám đen dạng bột chưa nung |
Đất sét cao lanh màu sám đen dạng dẻo chưa nung |
Đất sét cao lanh, KAOLIN CHAMOTTE 45 ( 0-6MM ). Hàng mới 100%. |
Đất sét Exelcast |
Đất sét hữu cơ 25 kg/bao Organo Clay |
Đất sét nung-Calclned Clay (Himaflne), hàng mới 100% |
Fire Clay SDF8 ( đất sét sấy) |
Glomax LL Glay(Đất sét cao lanh đã thiêu kết) |
HT (Hydrous Kaolin) Cao Lanh (Hóa chất nghành giấy), hàng mới 100% |
KAMIN 2000C - CAO LANH |
KAO LANH KL-86 |
Kao lanh tinh chế - K351020 |
Kao lanh tinh chế - KM40 |
Kao lanh tinh chế - KM45TC |
KAO LANH TINH CHế KM40 |
KAO LANH TINH CHế KM45TC |
Kaolin Aki (35): Cao lanh |
Kaolin ASP-200- Bột cao lanh.Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 80bao x 25kg/bao. |
Kaolin F/P . Bột kao lanh dùng sản xuất sơn |
Kaolin TSP-88( bột caolanh tự nhiên, dạng bột, màu trắng, dùng cho sx gốm sứ, mới 100%, do Trung Quốc sx) |
Kaolin TSP-88( đất caolanh) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Cao lanh ( New Zealand China Clay Filtercake) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Cao lanh KC188 ( Kaolin Clay KC-188) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Cao lanh No 11-A ( Washed Kaolin China Clay No-11 B) |
Nguyên liệu dùng trong sx gach men:Cao lanh KL-80.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu làm gạch Cao Lanh - WASHED KAOLIN POWDER, Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất gạch men - Đất sét cao lanh E2 (Kaolinite Clay E2) - 50kg/bao. Xuất xứ : Indonesia. Hàng mới 100% |
Nguyên Liệu Sản Xuất Gốm Sứ VT422 BALL CLAY(đất sết cao lanh đã nung) |
Nguyên liệu sản xuất sơn - Calcined Kaolin DG80 - Cao lanh |
Nguyên liệu sản xuất sơn - Snobrite C8 (Kaolin) - Cao lanh |
Nguyên liệu sản xuất sơn- Calcined Kaolin Britex 96 - Cao lanh |
Nguyên liệu sản xuất sơn: CALCINED KAOLIN DG80 (cao lanh) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Calcined Kaolin DG80-Cao lanh chưa nung |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Cao lanh Polywhite E powder |
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa , cao lanh đã lung KL45 cỡ hạt -0.08mm . Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa, Cao lanh đã lung KL45, size : -0.08mm, Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx sơn: CALCINED KAOLIN DG-80 ( Cao lanh) |
Nguyên liệu sx sơn: CALCINED KAOLIN DG-80 (Cao lanh) |
Nguyên liệu sx sơn: HIGH REFINED KAOLIN CLAY TSK-1 (Cao lanh) |
Nguyên liệu sx sứ vệ sinh - Cao Lanh MRD PLUS- KAOLIN RANONG |
Nguyên liệu SX tân dược: KAOLIN LIGHT (SX:12/2011 HD:12/2014 LOT:2445/03S4303-1112) |
NLSX gạch ceramic: Cao lanh (Kaolin pellets S3) |
NLSX gạch men: cao lanh CLAY POWDER (AKIMA 35) |
NLSX gạch men: cao lanh KAOLIN FP |
NLSX gạch: cao lanh (Kaolin Clay (FP Grade)) |
NLSX gạch: cao lanh (Kaolin TFD01) |
NLSX gạch: cao lanh (Standard Porcelain Quality China Clay TSP01) |
NLSX sơn : Snobrite C8 (Kaolin) - Cao lanh |
Phụ gia (cao lanh) - China clay extra ST Gemahlen - NPL sản xuất bột sơn tĩnh điện. |
-quot;MRD WITE-quot; KAOLIN - Cao Lanh dùng cho s/x gạch men, mới 100% (50kg/bao) |
REFINED KAOLIN ( GRADE : FM - C ) Cao Lanh |
REFINED KAOLIN ( GRADE : FM - C ) Chất cao lanh. |
REFINED KAOLIN AKIMA 35/25 KG (bột kaolanh dùng trong sản xuất sơn ) |
SNOBRITE C8 ( KAOLIN) CAOLANH DUNG SX SON |
SNOBRITE C8 (REFINED KAOLIN) - Cao lanh |
SNOBRITE C8 Cao lanh dạng bột, màu trắng (nlsx sơn) |
ULTRA GLOSS 90 (Gloss Kaolin) Cao Lanh (Hóa chất nghành giấy), hàng mới 100% |
UNISPAR PG-K5 - Cao lanh |
ATTAGEL 50 - Cao lanh |
Calcined Kaolin DB-80( Bột caolanh nung, dạng bột màu trắng dùng cho SX gốm sứ, mới 100% do Trung Quốc SX) |
Calcined Kaolin DB-80(Bột caolanh nung, dạng bột màu trắng, dùng cho sx gốm sứ, mới 100% do Trung Quốc sx) |
Cao lanh ( dạng rời)- Noodle ( 1000 kg/bao) |
cao lanh (ASP 200 (POWDER PIGMENT)) |
Cao lanh 25kg/kiện - S100 mới 100% |
Cao lanh dạng bột ẩm (AL2O32SiO32H2O - Dùng trong công nghệ sản xuất giấy), mới 100%. 50kg/bao. |
Cao lanh dạng bột ẩm (dùng trong công nghệ sản xuất giấy), mới 100%. 50kg/bao. |
Cao lanh dùng trong CN sơn : ATTAGEL 50 PRINTED (397) |
Cao lanh được dùn làm nguyên liệu gốm sứ. Hàng mới 100%. Hàm lượng Al2O3: 37,44%- Fe2o3: 0,69%- DN có đủ giấy tờ liên quan xk khoáng sản làm vật liệu xd (F+I=530.29$). |
Cao lanh KL-80 dùng trong sản xuất gạch Ceramic,50kg/1bao, tổng số 25000kg/500bao, Hàng mới 100% |
Cao lanh P3652A -SP412 LP IBC1250 (nguyên liệu để sản xuất sứ vệ sinh,1.25 tấn/bao) hàng mới 100% |
Cao Lanh SP-412, 1250 kg/bao (nguyên liệu sx sứ vệ sinh) |
Caolanh (dạng bột, màu trắng; thành phần chính là aluminium silicate)- AL-SILICATE ASP-200 (BAB20640) |
Đất sét cao lanh ( BALL CLAY BF-003 ) nguyên liệu sản xuất gạch men hàng mới |
Đất sét Cao Lanh ATTAGEL 50 PRINTED (397) |
KAMIN 2000C - CAO LANH |
Kaolin ASP-200- Bột cao lanh.Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 80bao x 25kg/bao. |
Kaolin TSP-88( bột caolanh tự nhiên, dạng bột, màu trắng, dùng cho sx gốm sứ, mới 100%, do Trung Quốc sx) |
Nguyên liệu sản xuất gạch men - Đất sét cao lanh E2 (Kaolinite Clay E2) - 50kg/bao. Xuất xứ : Indonesia. Hàng mới 100% |
-quot;MRD WITE-quot; KAOLIN - Cao Lanh dùng cho s/x gạch men, mới 100% (50kg/bao) |
Cao lanh KL-80 dùng trong sản xuất gạch Ceramic,50kg/1bao, tổng số 25000kg/500bao, Hàng mới 100% |
Chất độn N2070 MSK-V |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25070000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25070000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25070000
Bạn đang xem mã HS 25070000: Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25070000: Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25070000: Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32072010 | Frit men (phối liệu men) (SEN) |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32072090 | Loại khác |