- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2508 - Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 15064/TB-TCHQ ngày 19/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bentonite-BENTONITE BT-091 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bentonite |
Bột sét Bentonite dùng để kết dinh các tấm vải địa lại với nhau, khối lượng 50kg/bao. hàng mới 100%... (mã hs bột sét bentoni/ mã hs của bột sét bent) |
Gói hút ẩm bằng giấy- DY-DRY-DY-TY-MS-45-115X100MM-3S (Hàng mới 100%)... (mã hs gói hút ẩm bằng/ mã hs của gói hút ẩm b) |
Bột bentonite, là phụ gia chống thấm dùng trong sản xuât sơn bột tĩnh điện, hàng mới 100%... (mã hs bột bentonite/ mã hs của bột bentonit) |
Đất sét dùng trong xây dựng thi công, khoan cọc nhồi, bentonite, 25kg/bao Hàng Mới 100%... (mã hs đất sét dùng tr/ mã hs của đất sét dùng) |
Nguyên liệu dùng để sản xuất khuôn: đất sét BENTONITE (DC4060) (Thành phần:Bentonite-CAS:1302-78-9-chiếm 100%), Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Bentonit... (mã hs bentonit/ mã hs của bentonit) |
Bentonite (dạng đất, đã được qua xử lý nhiệt) dùng vệ sinh cho mèo, hương COFFEE 6gói/ bao, 4kg/gói, nhãn hiệu LION PET, hàng mới 100%... (mã hs bentonite dạng/ mã hs của bentonite d) |
BỘT BENTONITE DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT GỐM SỨ,QUY CÁCH ĐÓNG GÓI 25 KG/BAO. HÀNG MỚI 100 %.... (mã hs bột bentonite d/ mã hs của bột bentonit) |
Cát vệ sinh cho mèo BENTONITE CAT LITTER 1-3 MM, loại COFFEE SCENT 5L(đóng3.5 kg/1 unit (6 unit/ 1 Bags)) nhãn hiệu Premium. Hàng mới 100%,... (mã hs cát vệ sinh cho/ mã hs của cát vệ sinh) |
Bentonite- U.Bentonite... (mã hs bentonite ube/ mã hs của bentonite u) |
Trugel 100 Bentonite dạng bột đã qua xử lý nhiệt không trương nở, dùng để khoan cọc nhồi, 25kg/ bao, Nhà sản xuẩt:SIBELCO AUSTRALIA LIMITED,mới 100%... (mã hs trugel 100 bent/ mã hs của trugel 100 b) |
Đất trồng cây thủy sinh dùng cho hồ các cảnh, mới 100%... (mã hs đất trồng cây t/ mã hs của đất trồng câ) |
Hỗn hợp BENTONITE PT-III VOLCLAY (25kg/bao). Hàng mới 100%... (mã hs hỗn hợp bentoni/ mã hs của hỗn hợp bent) |
Cát vệ sinh dành cho mèo, làm từ đất sét, bentonite, mã KFAG-100, 2 gói 1 bịch hàng mới 100%... (mã hs cát vệ sinh dàn/ mã hs của cát vệ sinh) |
Bột men TRUGEL 100 BENTONITE, đã nung và nghiền thành bột mịn, dùng cho sản xuất gốm sứ, loại BFN365-4MI (25 kg/ bao), mới 100%... (mã hs bột men trugel/ mã hs của bột men trug) |
Đất BENTONITE đã nghiền thành dạng cát (có chất phụ gia tạo mùi),dùng vệ sinh chó mèo,đã qua xử lý (sấy khô), nung ở nhiệt độ cao,23.5kg/túi,KT:1- 4mm,NSX:GUANGZHOU YIDATONG IMP.&EXP. CO.,LTD,mới 100%... (mã hs đất bentonite đ/ mã hs của đất bentonit) |
Cát vệ sinh mèo dạng hạt- Neo Clean Cat Litter (apple scent) (Bentonite), 5L (4.15Kg)/ túi. Hàng mới 100%... (mã hs cát vệ sinh mèo/ mã hs của cát vệ sinh) |
Gói hút ẩm được làm từ Bentonite (đất sét), trọng lượng 5g/gói... (mã hs gói hút ẩm được/ mã hs của gói hút ẩm đ) |
Đất Bentonite, nhãn hiệu KittyPet, dùng để vệ sinh cho mèo (4 kg/túi nhỏ; 6 túi nhỏ/bao). Hàng mới 100%... (mã hs đất bentonite/ mã hs của đất bentonit) |
Túi hạt chống ẩm (được làm từ đất sét)... (mã hs túi hạt chống ẩ/ mã hs của túi hạt chốn) |
Bentonite dạng cát dùng cho chó mèo (thú cưng) vệ sinh, nhà sản xuất:Tiger, đóng gói: 21kg/bag. Hàng mới 100%... (mã hs bentonite dạng/ mã hs của bentonite dạ) |
Kit Cat MultiCat Formula Cat Sand 20kg-Lemon: Hạt Sét (Bentonite) cho mèo đi vệ sinh hương chanh loại 20 kg/bịch, mới 100%... (mã hs kit cat multica/ mã hs của kit cat mult) |
Đất bột Bentonite dùng để vệ sinh cho mèo CANADA LITTER 12KG (mùi phấn em bé). Mới 100%... (mã hs đất bột bentoni/ mã hs của đất bột bent) |
Bentonite, dạng bột màu trắng, đóng gói 25 kg/bag, nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ. Hàng mới 100%... (mã hs bentonite dạng/ mã hs của bentonite d) |
BENTONITE POWDER dạng bột, dùng trong công nghiệp lọc dầu (BENTONITE POWDER- BENFEED 300 GRADE), đóng hàng 40kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs bentonite powde/ mã hs của bentonite po) |
Bao chống ẩm... (mã hs bao chống ẩm/ mã hs của bao chống ẩm) |
Chất khoáng Sodium Montmorillonite Clay, dùng để khử mùi chất thải- POSI- SHELL BROWN (01 túi 22.7 kg), POSI-50-BR, hàng mới 100%... (mã hs chất khoáng sod/ mã hs của chất khoáng) |
Cát Bentonite, dùng vệ sinh cho mèo. Hàng mới 100%... (mã hs cát bentonite/ mã hs của cát bentonit) |
Đất sét Bentonite đã nghiền thành dạng cát (Dùng trong xây dựng), trọng lượng 25 kg/bao; 7560 bao. NSX:ASHAPURA. Hàng mới 100%... (mã hs đất sét bentoni/ mã hs của đất sét bent) |
Đất sét VOLCLAY SPV, dùng cho lò đúc kiềng. Hàng mới 100%... (mã hs đất sét volclay/ mã hs của đất sét volc) |
Hỗn hợp đất sét bentonite dùng cho mèo đi vệ sinh, đóng hộp 5L N/M(5.0L) SM-MS-FH02 (Hàng mới 100%)... (mã hs hỗn hợp đất sét/ mã hs của hỗn hợp đất) |
Hỗn hợp dùng cho Chó Mèo đi vệ sinh, nguyên liệu đất sét, khoáng chất, kích thước 2.1KG/bịch, 39 x 26 x 4 (cm), hàng mới 100%... (mã hs hỗn hợp dùng ch/ mã hs của hỗn hợp dùng) |
Nuben bổ sung chất hấp phụ độc tố nấm mốc trong thưc ăn lợn và gia cầm. đóng gói 40kg/bao, hàng mới 100%,NSX:Guangzhou nutech Bio tech co.,ltd... (mã hs nuben bổ sung c/ mã hs của nuben bổ sun) |
Đất betonite dạng hạt tròn, kích thước 1mm, loại dùng vệ sinh cho mèo. Nhà sản xuất: Super Clean. Hàng mới 100%.... (mã hs đất betonite dạ/ mã hs của đất betonite) |
Bentonite, dùng để trộn với cát để làm lõi khuôn đúc, hàng mới 100%... (mã hs bentonite dùng/ mã hs của bentonite d) |
Cát Bentonit dùng cho mèo đi vệ sinh mùi hoa hồng loại 5L (3,5kg/túi nhỏ; 6 túi nhỏ/ bao). Hàng mới 100%.Hãng sx: WINNY INDUSTRIES CO.,LTD... (mã hs cát bentonit dù/ mã hs của cát bentonit) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Superfine Bentonite Powder. Hàng nhập theo công văn 136/CN-TĂCN ngày 14/02/2019... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột khoáng: BENTONE EW- BENTONE EW. Không có mã CAS.Hàng mới 100%... (mã hs bột khoáng ben/ mã hs của bột khoáng) |
Túi hạt chống ẩm bentonite clay (476800554),Hàng mới 100%... (mã hs túi hạt chống ẩ/ mã hs của túi hạt chốn) |
Bentonite giếng khoan |
Bentonite khoan cọc nhồi |
Bentonite khuôn đúc |
NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
Dạng bột màu vàng sáng |
BENTONITE BT-091. |
Bentonite - BENTONITE BT-091.Bentonit, thành phần chính là khoáng montmorillonite, dạng khối rắn. |
(NLSX chất men gốm sứ) Bentonite -U.Bentonite |
(NLSX chất men gốm sứ)Bentonite -U.Bentonite |
Bentonit - PELBEN 10 GREEN AS 1 ( BENTONITE PELBEN 10 GREEN AS 1 ) - nguyên liệu sx sp bột giặt |
Bentonit - PELBEN 100 QW1 ( BENTONITE PELBEN 100 QW1 ) - nguyên liệu sx sp bột giặt |
Bentonite |
Bentonite - BENTONITE |
BENTONITE - Cát vệ sinh cho mèo |
Bentonite - dùng để sản xuất gốm sứ (Bentonite) Hàng mẫu không thanh toán, mới 100% |
Bentonite (Bengel FW) 603/KQ-04 |
BENTONITE / FEDERAL JEL 125 - Đất sét có nhiều công dụng |
Bentonite API dạng bột (Dùng cho khoan cọc nhồi). Hàng mới 100% |
Bentonite for decolr (HKTL-02) đất sét dùng để khử mầu, dạng bột, hàng mới 100% do TQ sản xuất, hàng đóng bao đồng nhất 25kg/bao |
Bentonite loại Trugel 100 ( chất phụ gia bôi trơn trong xây dựng ). Mới 100%, Nhà SX Sibelco |
BENTONITE POWDER API (Đất sét dạng bột loại dễ thấm nước 25kgs/bao NW) |
BENTONITE POWDER API (Đất sét dạng bột loại dể thấm nước) Hàng mới 100% |
Bentonite Powder API 13A |
BENTONITE TRUGEL 100 - Đất sét loại dễ thấm nước dùng trong cọc khoan nhồi ( 2736 bao . 25 kg/ bao.) |
BENTONITE TRUGEL 100(Chất phụ gia bôi trơn dùng trong khoan dầu khi),hàng mới 100% |
BENTONITE TRUGEL(chất phụ gia bôi trơn dùng trong khoan dầu khí),hàng mới 100% |
BENTONITE TRUGEL100 (chất phụ gia bôi trơn dùng trong khoan dầu khí),hàng mới 100% |
Betonite Laviothix P1 ( Sodium betotnite) betonit natri ý P1, Hàng mới 100 % |
Betonite Laviothix P9 ( Sodium betotnite) betonit natri ý P9, Hàng mới 100% |
Bột Bentonite dùng làm thành lỗ khoan - HB 0052 - 1x35Lbs (15.88kg) |
Bột bentonite dùng xử lý chống bám dính - HB 0030 - 1x50Lbs (22.7kg) |
Bột Bentonite Pil-O-Gel (Bột đất sét chuyên dụng khoan cọc nhồi) |
Bột BENTONITE POWDER API HIGH GEL PRODUCT dùng làm dung dịch khoan trong xây dựng. Hàng mới 100% |
Bột Bentonite Powder PIL - O - GEL . Xay thô . Hàng mới 100% ( dùng trong ngành công nghiệp xây dựng ) |
Bột đất sét Bentonite (25kg/bao) |
Bột đất sét dùng cho ngành khoan: Bentonite Powder API 13A |
Đất Bentonite dùng để vệ sinh cho mèo 4.5 kg/ bao - Bentonite Cat Litter |
Đất sét (dùng trong xây dựng thi công, khoan cọc nhồi, bentonite). Hàng Mới 100% |
Đất sét Bentonite (loại chưa trương nở, sử dụng làm nguyên liệu sản xuất vải địa kỹ thuật, hàng mới 100%) |
Đất sét Bentonite. Mới 100% |
Đất sét đã nung được nghiền mịn dạng bột ( Phụ gia dùng cho thi công cọc móng công trình) Bentonite Powder API High Gel |
Đất sét đã qua xử lý dùng trong xây dựng , 25kg/bao. Hàng mới 100% / Pilogel S11 (Bentonite Powder) |
Đất sét đã qua xử lý dùng trong xây dựng Bentonite Powder (Bento SP-200A), 25kg/bao, hàng mới 100% |
Đất sét đã qua xử lý dùng trong xây dựng Pilogel SP - 200 ( Bentonit Powder ), 25 kg/ bao, mới 100% |
Đất sét dành cho mèo đi vệ sinh Catsan Ultra 5 L ( Bentonite) (1x4) ( 1 túi = 16,40kg) |
Đất sét dành cho mèo đi vệ sinh Catsan Ultra 5L (Bentonite) (1x4) (1 túi = 16,40 kg) |
Đất sét hoạt hóa (BENTONITE PEARLH99/NF-100), đã được xử lý nhiệt ở 1100 độ C. |
Đất sét hút ẩm dạng hạt Aristocat Cat Litter 5lít/bao mới 100% |
Đất sét hút ẩm dạng hạt Sumo Cat Litter 10lít/bao mới 100% |
Đất sét hút ẩm dạng hạt Sumo Cat Premium 10lít/bao mới 100% |
Đất sét hút nước Sumo Cat dạng hạt 10L/bao mới 100% |
Đất sét hút nước Super Gravel dạng hạt 5L/bao mới 100% |
Hạt màu xanh -nguyên liệu dùng trong sản xuất bột giặt - BENTONITE BLUE SA05 |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Đất sét Bentolite H ( Bentolite H) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bentonite Power, nhập theo QDD90/BNNPTNT, năm 2006. |
Nguyên liệu sx sơn - RHEOLOGICAL ADDITIVE (Chất làm đặc gốc Bentomite, dạng bột, dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: RHEOLOGICAL ADDITIVE (Chất làm đặc gốc Bentonite, dạng bột, dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sp bột giặt - PELBEN 10 GREEN AS 1 ( BENTONITE PELBEN 10 GREEN AS 1 )( bentonit ) |
Nguyên vật liệu dùng trong ngành đúc NATURAL BENTONITE VOLCLAY SPV - Bentonit |
Nguyên vật liệu dùng trong ngành đúc ULTRABOND BENTONITE POWDER - Bentonit |
NLSX gạch ceramic: Đất sét khác Bentonite |
NLSX gạch ceramic: Đất sét khác Bentonite P0008 |
Organoclay HFGEL 120 Đất sét biến tính dùng sản xuất sơn |
Organoclay HFGEL 140 Đất sét biến tính dùng sản xuất sơn |
Organoclay HFGEL 160 Đất sét biến tính dùng sản xuất sơn |
PELBEN 10 GREEN AS 1 - nguyên liệu sx sp bột giặt ( Bentonit ) |
PELBEN 10 GREEN AS 1 ( BENTONIT PELBEN 10 GREEN AS 1 ) - nguyên liệu sx sp bột giặt ( bentonit ) |
PELBEN 100 QW1 ( BENTONITE PELBEN 100 QW1 ) - nguyên liệu sx sp bột giặt ( Bentonit ) |
PELBEN 100 QW1 (BENTONITE PELBEN 100 QW1) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt ( Bentonit) |
PELBEN 100 QW1(Shading Dye SV13/Bentonite Pelben 100QW1) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt (Bentonit) |
PELBEN 34 WHITE N 1 ( BENTONITE PELBEN 34 WHITE N 1 ) - nguyên liệu sx sp bột giặt ( Bentonit ) |
PELBEN 34 WHITE N 1(Bentonite Pelben 34 White N1)-Nguyên liệu sx sp Bột giặt (Bentonit) |
phụ gia dùng trong sản xuất giấy Bentonite laviofloc; (4x20 cont; 3.200bagsx25kgs=80MT); hàng mới 100% |
Bentonit - PELBEN 100 QW1 ( BENTONITE PELBEN 100 QW1 ) - nguyên liệu sx sp bột giặt |
Bentonite for decolr (HKTL-02) đất sét dùng để khử mầu, dạng bột, hàng mới 100% do TQ sản xuất, hàng đóng bao đồng nhất 25kg/bao |
Bentonite loại Trugel 100 ( chất phụ gia bôi trơn trong xây dựng ). Mới 100%, Nhà SX Sibelco |
BENTONITE TRUGEL 100 - Đất sét loại dễ thấm nước dùng trong cọc khoan nhồi ( 2736 bao . 25 kg/ bao.) |
BENTONITE TRUGEL 100(Chất phụ gia bôi trơn dùng trong khoan dầu khi),hàng mới 100% |
BENTONITE TRUGEL100 (chất phụ gia bôi trơn dùng trong khoan dầu khí),hàng mới 100% |
Betonite Laviothix P1 ( Sodium betotnite) betonit natri ý P1, Hàng mới 100 % |
Bột Bentonite dùng làm thành lỗ khoan - HB 0052 - 1x35Lbs (15.88kg) |
Bột bentonite dùng xử lý chống bám dính - HB 0030 - 1x50Lbs (22.7kg) |
Bột Bentonite Powder PIL - O - GEL . Xay thô . Hàng mới 100% ( dùng trong ngành công nghiệp xây dựng ) |
Đất sét đã qua xử lý dùng trong xây dựng , 25kg/bao. Hàng mới 100% / Pilogel S11 (Bentonite Powder) |
Đất sét đã qua xử lý dùng trong xây dựng Bentonite Powder (Bento SP-200A), 25kg/bao, hàng mới 100% |
Đất sét đã qua xử lý dùng trong xây dựng Pilogel SP - 200 ( Bentonit Powder ), 25 kg/ bao, mới 100% |
Đất sét hoạt hóa (BENTONITE PEARLH99/NF-100), đã được xử lý nhiệt ở 1100 độ C. |
PELBEN 100 QW1 ( BENTONITE PELBEN 100 QW1 ) - nguyên liệu sx sp bột giặt ( Bentonit ) |
PELBEN 100 QW1 (BENTONITE PELBEN 100 QW1) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt ( Bentonit) |
PELBEN 100 QW1(Shading Dye SV13/Bentonite Pelben 100QW1) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt (Bentonit) |
phụ gia dùng trong sản xuất giấy Bentonite laviofloc; (4x20 cont; 3.200bagsx25kgs=80MT); hàng mới 100% |
Bột bentonite dùng xử lý chống bám dính - HB 0030 - 1x50Lbs (22.7kg) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25081000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25081000
Bạn đang xem mã HS 25081000: Bentonite
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25081000: Bentonite
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25081000: Bentonite
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.