- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2511 - Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bari sulphat tự nhiên (barytes) |
Bột NATURAL BARIUM SULPHATE XM-BA37,dùng để sản xuất sơn,25kgs/bag.Hàng mới 100%... (mã hs bột natural bar/ mã hs của bột natural) |
Chất độn làm tăng độ xốp cho sơn tĩnh điện dạng bột (BARIFINE N44/97), mới 100%... (mã hs chất độn làm tă/ mã hs của chất độn làm) |
Bari Sulphate tự nhiên, nguyên liệu để sản xuất sơn,360 bao (1bao25kg), hàng mới 100%... (mã hs bari sulphate t/ mã hs của bari sulphat) |
Bari sulfat tự nhiên, dạng bột, thành phần hóa học BaSO2: 88.01%, dùng để sx men gạch trong ngành công nghiệp gốm sứ, 25 kg/ bao, theo kết quả ptpl số 485/TB-KDD1. Mới 100%... (mã hs bari sulfat tự/ mã hs của bari sulfat) |
Barite M 40 (Bari Sulphat tự nhiên- Hóa chất dùng trog ngành sơn) (CAS: 7727-43-7, 14808-60-7) (F.O.C)... (mã hs barite m 40 ba/ mã hs của barite m 40) |
Barite M 5.0 (Bari Sulphat tự nhiên- Hóa chất dùng trong ngành sơn) (CAS: 7727-43-7, 14808-60-7) (F.O.C)... (mã hs barite m 50 b/ mã hs của barite m 50) |
Bari sulphat (BaSO4) tự nhiên, dạng bột, dùng làm thảm cỏ hoặc cỏ nhân tạo, model: CCG-S SS-600. Mã CAS: 7727-43-7. Mới 100%... (mã hs bari sulphat b/ mã hs của bari sulphat) |
Bari sulfat sx banh golf- L-BARIUM SULFATE... (mã hs bari sulfat sx/ mã hs của bari sulfat) |
Barium sulphat tự nhiên (Natural Barium Sulfate) nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn (CAS:7727-43-7 không thuộc danh mục KBHC), hàng mới 100%... (mã hs barium sulphat/ mã hs của barium sulph) |
Bari sulphat tự nhiên (bột đá) 25Kg/bag, dùng làm đế giày, dép. Hàng mới 100%- Natural Barium Sulfate B-232HJ... (mã hs bari sulphat tự/ mã hs của bari sulphat) |
Bari Sulphat dùng trong sản xuất sơn: BARIUM SULPHATE (MICROBYTES 7), BASO4 (25 KG/BAO), Mã cas:7727-43-7... (mã hs bari sulphat dù/ mã hs của bari sulphat) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất độn barium sulphate (800MESH), 25 kg/bao (F060). CAS: 7727-43-7, Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bari Sun phát tự nhiên BARIUM SULPHATE W20HB (25KG/B) dùng trong ngành sơn, mã CAS: 7727-43-7. Hàng mới 100%.... (mã hs bari sun phát t/ mã hs của bari sun phá) |
Sulphat của bari (hóa chất vô cơ), dạng bột, màu trắng đục. (BARYTE AIR WHITE AW15) (NLSX sơn)... (mã hs sulphat của bar/ mã hs của sulphat của) |
Bột Bari sulphat tự nhiên (barytes) dùng để làm mút xốp bọc nệm ghế, 1 bao 25 kg, hàng mới 100%... (mã hs bột bari sulpha/ mã hs của bột bari sul) |
Bari Sulfate tự nhiên dùng để sản xuất sơn- BARIUM SULFATE- Model (ES-44HB). CTHH:BaSO4. Đang chờ KQGĐ số: 440/PTPL-HQLBT-NV (18/11/20) Cam kết không phải và không chứa TC,HC nguy hiểm, dùng làm NLSX... (mã hs bari sulfate tự/ mã hs của bari sulfate) |
Chất độn (Bari sulphat tự nhiên)- PORTARYTE B40/10- NPL SX sơn bột tĩnh điện- 1701/PTPLHCM-NV... (mã hs chất độn bari/ mã hs của chất độn ba) |
Hợp chất Barium Sulfate, dùng làm mẫu nguyên liệu trong sản xuất sơn, 1kg/ túi, NCC: SHANGHAI DOING INDUSTRY CO.,LTD- hàng mới 100%... (mã hs hợp chất barium/ mã hs của hợp chất bar) |
Natural Barium Sulphate XM-BA13: Barisulphate tự nhiên dang bôt CAS 7727-43-7. Hàng mới 100%, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện. Hàng đóng trong 960 bao x 25kg... (mã hs natural barium/ mã hs của natural bari) |
Bột Barite API 13A, hàm lượng BaSO4: 90.15%, cỡ hạt < 1mm; Hợp đồng: 01-2019/277-PRA ngày 04/11/2019, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số 10/GP-UBND ngày 26/02/2018, mới 100%... (mã hs bột barite api/ mã hs của bột barite a) |
AIRWHITE AW4C - Sunphate của bari (hóa chất vô cơ) dạng bột màu trắng (Nguyên liệu sx sơn) |
bari sulfat tự nhiên (barytes) được dùng trong nhiều ngành công nghiệp,bột,màu trắng. W-44HB |
bari sulfat tự nhiên .W-44HB BASO4 |
bari sulfat tự nhiên .W-5HB BASO4 |
bari sulfat tự nhiên được dùng trong nhiều ngành công nghiệp,bột màu trắng. minbar 35B |
Bari sulfate tự nhiên BARIUM SULPHATE |
Bari sulphat |
bari sulphate tù nhiên. barium sulphate powder AY-6300H |
Bari Sunfat tự nhiên - UNIBRITE DF - 5 |
Bari Sunfat tự nhiên - UNIBRITE DF - 7 |
Bari sunphat tự nhiên 25kg/baoBANGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
BARIUM SULPHAT 400- Bari sunphat dạng tự nhiên dùng trong CN sơn |
Barium sulphat BaSO4 microbytes 7 (Bari sulphat) hóa chất vô cơ dùng sản xuất sơn |
BARIUM SULPHATE- MICROBYTES 7 (Làm nguyên liệu cho sản xuất sơn công nghiệp) |
Barium Sulphate Precipitated - Bari Sulphate tự nhiên dạng bột (BaSO4). Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 328bao x 25kg/bao. |
BARIUM SULPHATE SL-4- Bari sunphat tự nhiên dùng trong CN sơn |
Barium Sulphate SL-4 tự nhiên. |
Barium Sulphate SL-4. Đóng bao 25Kgs, mới 100% |
Barytes (BaSO4) dùng trong ngành sơn UNIBRITE DF10, Hàng mới 100% - 25 kg/bao |
Barytes (BaSO4) dùng trong ngành sơn UNIBRITE DF2, Hàng mới 100% - 25 kg/bao ( hàng mẫu) |
Barytes Powder. Bột bary sulphate dùng sản xuất sơn |
Bột BARIUM SULFATTE BA 30 Nguyên liệu dùng sản xuất sơn |
Hóa chất cơ bản: Barium sulphate tự nhiên (BaSO4).Dạng bột,màu trắng đục.Dùng để sản xuất keo. |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 25Kg/Bag (Barium sulphate 350 Mesh). Hàng mới 100% |
Hóa Chất Dùng Trong SX Sơn : MICRO BARYTE 7 GW ( BASO4 ) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn: Bari Sulphate tự nhiên Lakabar EX (A) Barytes (6B074) |
sulphat của bari có nhiều công dụng. W-44HBBA SO4 |
sulphat của bari có nhiều công dụng. W-5HB BASO4 |
Sunfat của bari (hóa chất vô cơ) (dạng bột, màu trắng; thành phần chính là barium sulfate)- BARIUM SULFATE (BBE20288) |
Synthetic Barium Sulphate BSP-L/AB-03N - Phụ gia dùng trong công nghiệp sơn |
T-bar 102. Bột sulphate bary dùng sản xuất sơn |
Vimcro Barytes 201(Barium Sulfate) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25111000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25111000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25111000
Bạn đang xem mã HS 25111000: Bari sulphat tự nhiên (barytes)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25111000: Bari sulphat tự nhiên (barytes)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25111000: Bari sulphat tự nhiên (barytes)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.