- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2522 - Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 1433/TB-TCHQ ngày 12/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vôi sống dạng cục, hàng rời, kích cỡ từ 00-1.5cm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14878/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Vôi sống 1-4 cm đóng trong bao jumbo xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14877/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Vôi cục vôi sống dạng rời hàm lượng cao xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14876/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vôi sống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14875/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vôi sống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14874/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vôi sống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Vôi sống |
Vôi sống (Quicklime) Size 20-80 MM, dùng làm nguyên phụ liệu sản xuất tấm cách nhiệt, mới 100%.... (mã hs vôi sống quick/ mã hs của vôi sống qu) |
Bột đá vôi công dụng khử lưu huỳnh trong đường ống khí của máy ALD Quy cách: 10kg/bao Kalk Limestone/50810000, hàng mới 100%... (mã hs bột đá vôi công/ mã hs của bột đá vôi c) |
Vôi bột (CaO) dùng trong quá trình sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời. Hàng mới 100%... (mã hs vôi bột cao d/ mã hs của vôi bột cao) |
Vôi sống dùng cho lò luyện thép QUICKLIME (10-60mm). Mới 100%... (mã hs vôi sống dùng c/ mã hs của vôi sống dùn) |
Vôi củ (vôi sống) 20kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs vôi củ vôi sốn/ mã hs của vôi củ vôi) |
Canxi hidroxit Ca(OH)2 95% dùng để xử lý nước thải, đóng gói 25kg/ bao. Hàng mới 100%, tổng trọng lượng hàng 5.005 kg đóng gói thành 3 kiện hàng... (mã hs canxi hidroxit/ mã hs của canxi hidrox) |
Vôi sống, dạng cục, loại 2, kích cỡ 0-70mm, đóng trực tiếp vào container (C&F: 63 USD/MT, FOB:59.15 USD/MT)... (mã hs vôi sống dạng/ mã hs của vôi sống dạ) |
Vôi sống dạng cục, KT hạt:50-100mm, hàm lượng CaO tối thiểu 90%, đóng trong bao 40kg/bao, Hàng mới 100%... (mã hs vôi sống dạng c/ mã hs của vôi sống dạn) |
vôi sống 1-4 cm CaO 85% min, nung CN sx công ty TNHH MTV Việt Thắng: Công ty CPĐT &PT Bắc Hà khai thác đá tại mỏ núi Hải Phú- Thanh Liêm, đóng bao jumbo trong 35 cont 20', Hàng xuất xứ Việt Nam... (mã hs vôi sống 14 cm/ mã hs của vôi sống 14) |
Vôi cục vôi sống dạng rời, kích cỡ từ 1cm đến 7 cm, đóng trực tiếp vào container 20' (Giá CNF: 53.5 $, giá FOB: 51 $)... (mã hs vôi cục vôi sốn/ mã hs của vôi cục vôi) |
Vôi sống dạng nghiền,CaO Ava: 87% min, kích thước: 0.6mm, quy cách đóng gói: 1350 kg/bao Jumbo, (Trị giá FOB: 115,680.6275 USD, tính thuế theo trị giá FOB)... (mã hs vôi sống dạng n/ mã hs của vôi sống dạn) |
vôi sống dạng rời, hàng sống,cháy (C&F: 45 USD/MT, FOB:41.38 USD/MT)... (mã hs vôi sống dạng r/ mã hs của vôi sống dạn) |
Vôi củ, kích thước từ 1cm đến 7cm hàng đóng trực tiếp vào Container giá FOB 57$/Tấn... (mã hs vôi củ kích th/ mã hs của vôi củ kích) |
Vôi sống lọt sàng 0.1-1 cm, CaO 78% đóng rời trong container... (mã hs vôi sống lọt sà/ mã hs của vôi sống lọt) |
Vôi sống, kích thước từ 0mm- 70mm. Hàng đóng thẳng vào container... (mã hs vôi sống kích/ mã hs của vôi sống kí) |
Vôi sống loại 1, CaO 90%, kích thước từ 10mm- 70mm. Hàng đóng thẳng vào container... (mã hs vôi sống loại 1/ mã hs của vôi sống loạ) |
Vôi bột đóng bao, Cao 90%... (mã hs vôi bột đóng ba/ mã hs của vôi bột đóng) |
Vôi cục kích cỡ 1cm-10cm(hàng loại 2), CaO: 85-90%, đóng trực tiếp trong 03 containers. Giá C&F: 52 USD/tấn. Trị giá tính thuế tính theo giá FOB: 51.82 USD/tấn... (mã hs vôi cục kích cỡ/ mã hs của vôi cục kích) |
vôi sống 1-4cm hàm lượng CaO 85% min,nung CNsx ctyTNHH MTV Việt Thắng:Công ty CPĐT&PT Bắc Hà khai thác đá tại mỏ núi Hải Phú-Thanh Liêm, đóng bao jumbo trong 27 cont 20',Hàng xuất xứ Việt Nam... (mã hs vôi sống 14cm/ mã hs của vôi sống 14) |
Vôi sống đóng trong bao, kích thước từ 20mm- 50mm... (mã hs vôi sống đóng t/ mã hs của vôi sống đón) |
Vôi sống (quick lime) dạng cục, size 10mm-70mm đóng vào 128 jumbo bags, xuất xứ việt nam, giá tính thuế 108.4 usd/tấn.... (mã hs vôi sống quick/ mã hs của vôi sống qu) |
Vôi sống dạng bột, đóng bao jumbo. CaO>90%. Trị giá tính thuế theo giá FOB 104.61USD. NSX: Cty CP VCN DLH; Cty TNHH Hoàng An khai thác đá vôi tại mỏ Núi Thần. Hàng mới... (mã hs vôi sống dạng b/ mã hs của vôi sống dạn) |
vôi nung, size 0-60mm(95%), hàng rời đóng trực tiếp vào cont,hàng xuất xử Việt Nam... (mã hs vôi nung size/ mã hs của vôi nung si) |
Vôi sống nung lò công nghiệp kích cỡ 1 cm- 5 cm, đóng trong bịch Jumbo.Thành phần CaO > 85%. Gía CFR 71.15USD/1Mt.Gía FOB 69 USD/1Mt... (mã hs vôi sống nung l/ mã hs của vôi sống nun) |
VÔI DẠNG CỤC KÍCH THƯỚC 20-50MM. HÀNG ĐÓNG THẲNG TRỰC TIẾP VÀO TRONG CONTAINER... (mã hs vôi dạng cục kí/ mã hs của vôi dạng cục) |
Vôi sống chất lượng thấp, kích cỡ 1-7cm, CaO>75% trộn với 5 tấn vôi sống CaO>90%/CNT. Hàng rời. NSX: Cty CP VCN DLH, Cty TNHH Hoàng An kt đá vôi tại mỏ núi Thần. FOB32.10USD; Hàng mới... (mã hs vôi sống chất l/ mã hs của vôi sống chấ) |
Vôi sống lõi đá kích cỡ 1cm đến 7cm, CaO 65%, đóng rời trong container 20 feet, do Việt Nam sản xuất (Đơn giá C&F là 27USD/tấn, giá FOB là 25,4USSD/tấn)... (mã hs vôi sống lõi đá/ mã hs của vôi sống lõi) |
Vôi bột qua sàng kích thước 0cm đến 1cm, CaO 80%, đóng rời trong container 20 feet, do Việt Nam sản xuất (Đơn giá C&F là 30USD/tấn, giá FOB là 28,4USSD/tấn)... (mã hs vôi bột qua sàn/ mã hs của vôi bột qua) |
Vôi sống cỡ từ 10- 70mm. Hàng rời. Xuất xứ việt nam Hàm lượng CaO trên 85%. Giá tính thuế FOB 63.89 USD/MT. Công ty CP đầu tư XD 577 cung cấp đá vôi tại mỏ núi cuối Hồ Trứng,Kim Bảng, Hà Nam... (mã hs vôi sống cỡ từ/ mã hs của vôi sống cỡ) |
vôi sống 0,1-2,5cm hàm lượng CaO 85% min,nung TC sx công tyTNHH MinhThắng:Công ty TNHH Hoàng An khai thác đá tại mỏ núi Thần- Kinh Môn, đóng bao jumbo trong 27 cont 20',Hàng xuất xứ Việt Nam... (mã hs vôi sống 012/ mã hs của vôi sống 01) |
vôi sống1-4cm, hàm lượng CaO 85% nung thủ công sx từ công tyTNHH MinhThắng:Công ty TNHH Hoàng An khai thác đá tại mỏ núi Thần- Kinh Môn,đóng vào bao jumbo trong 10 cont 20',Hàng xuất xứ Việt Nam... (mã hs vôi sống14cm/ mã hs của vôi sống14c) |
Vôi hạt nhỏ kích thước từ 0.3 đến 1 cm, CaO 85% đóng trong container 20'' do Việt Nam sản xuất, đơn giá C&F là 50usd/tấn. Gía FOB là 48.6 usd/tấn... (mã hs vôi hạt nhỏ kíc/ mã hs của vôi hạt nhỏ) |
Quick Lime |
Vôi cục |
Quick Lime |
Vôi sống kích cỡ 0,1 - 3mm, hàng đóng vào bao jumbo. Vôi sống, dạng bột, kích thước nhỏ hơn 0,1 mm (hàm lượng Magiê (Mg) nhỏ hơn 3% theo khối lượng). |
Vôi sống kích cỡ 0,1 - 3mm, hàng đóng vào bao jumbo. Vôi sống, dạng bột, kích thước nhỏ hơn 0,1 mm (hàm lượng Magiê oxit (MgO) nhỏ hơn 3% theo khối lượng). |
Vôi sống, dạng cục, kích cỡ từ 10 - 60mm (hàm lượng Magiê oxit (MgO) nhỏ hơn 1% theo khối lượng)., Vôi sống 1 - 4 cm đóng trong bao jumbo |
Vôi cục vôi sống dạng rời hàm lượng cao, CaO > 92%, S < 1%, kích cỡ từ 1cm đến 6cm, Vôi sống (vôi nung), dạng cục, kích thước từ 5-80mm (hàm lượng MgO nhỏ hơn 1% theo khối lượng). |
Vôi sống 1 - 4 cm đóng trong bao jumbo,Vôi sống, dạng cục, kích thước từ 10-40mm (hàm lượng Magiê oxit (MgO) nhỏ hơn 1% theo khối lượng). |
Vôi sống dạng cục, hàng rời, kích cỡ từ 00-1.5cm. Vôi sống, dạng cục kích thước 10-20mm |
ôi sống dạng cục, kích cỡ : 3cm - 8cm. ( Đóng trong 10 containers. Giá CNF : 51 USD/tấn. Giá FOB : 43.93 USD/tấn. Giá tính thuế : 43.93 USD/tấn ) . |
Quick lime ( vôi sống dạng cục), kích cỡ : 10-90mm |
Vôi cục (Quicklime), Kích cỡ: 10-90mm |
Vôi cục dang rời 10mm-80mm(hàng đóng trong 30conttainers môi cont 27 tấn .GiáCNF:58USD/tấn.GiáFOB:52.444444USD/tấn.Giá tính thuế:52.444444USD/tấn) |
Vôi cục vôi sống dạng rời, kích cỡ từ 1cm đến 6cm. (Giá CNF:41$, giá FOB:38.5$). Hàng hạ tại bãi Green Port |
Vôi cục, vôi sống dạng rời, kích cỡ từ 1cm đến 6cm ( Giá CNF:41$, giá FOB:38.5$) Hàng hạ tại bãi Green Port |
Vôi sống dạng bột, do Việt Nam sản xuất. Hàng đóng trong bao jumbo. Giá CIF = 102 USD/tấn. Trị giá tính thuế theo Giá FOB. |
Vôi sống dạng cục |
Vôi sống dạng cục - Kích cỡ: 10-90mm |
Vôi sống dạng cục (hàng xay máy từ 1-06cm,đóng trong 01 container: giá CFR 48.92USD/tấn, giá FOB 47 USD/tấn. Giá tính thuế là 47USD/tấn) |
Vôi sống dạng cục (hàng xay máy từ 1-12cm, đóng bao 40kg/bao, đóng trong 04 container : giá FOB 51USD/tấn. giá CFR là 85USD/tấn) |
Vôi sống dạng cục (hàng xay máy từ 1-12cm,đóng trong bao 40kg/bao, đóng trong 01 container : giá CFR 62USD/tấn, giá FOB 56USD/tấn. Giá tính thuế là 56USD/tấn) |
Vôi sống dạng cục (Quick lime), Kích cỡ: 10-90mm |
Vôi sống dạng cục -kích cỡ :10-90mm |
Vôi sống dạng cục kích cỡ |
Vôi sống dạng cục kích cỡ 20-60 mm, do Việt Nam sản xuất. Hàng đóng trong bao jumbo, Giá CIF = 103USD/tấn. Trị giá tính thuế theo Giá FOB. |
Vôi sống dạng cục kích cỡ 2-25 mm, do Việt Nam sản xuất. Hàng đóng trong bao jumbo. Giá CFR= 115 USD/tấn. Tri giá tính thuế theo giá FOB. |
Vôi sống dạng cục, kích cỡ : 3cm - 8cm. ( Đóng trong 10 containers. Giá CNF : 49.5 USD/tấn. Giá FOB : 42.24 USD/tấn. Giá tính thuế : 42.24 USD/tấn ) . |
Vôi sống dạng cục, kích cỡ : 3cm-8cm. ( Đóng trong 5 containers. Giá CNF : 46 USD/tấn. Giá FOB : 38.74 USD/tấn. Giá tính thuế : 38.74 USD/tấn ). |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25221000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25221000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25221000
Bạn đang xem mã HS 25221000: Vôi sống
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25221000: Vôi sống
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25221000: Vôi sống
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 20: Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.