cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải

Chú giải Chương

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
Chất trợ lọc có thành phần chính là đá trân châu dùng trong hệ thông xử lý nước thải công nghiệp. Mới 100%(02.01.0130)... (mã hs chất trợ lọc có/ mã hs của chất trợ lọc)
Cát nhôm oxit 60# dùng sản xuất đầu golf. Hàng hóa thuộc TKNK102249354100/E31, ngày 01/10/2018(NVLCTSP). Mục 2... (mã hs cát nhôm oxit 6/ mã hs của cát nhôm oxi)
Cát thạch anh 200# dùng sản xuất đầu golf. Hàng hóa thuộc TKNK102350791760/E31, ngày 26/11/2018(NVLCTSP). Mục 3... (mã hs cát thạch anh 2/ mã hs của cát thạch an)
Vật tư dùng trong ngành đúc: Chất gom xỉ Natulite N3- là đá trân châu tự nhiên, chưa giãn nở, hàng mới 100%. NSX: SHINIL EDI... (mã hs vật tư dùng tro/ mã hs của vật tư dùng)
Vermiculite chưa giãn nở, size 0.3-1mm, (sử dụng trong nông nghiệp, giúp hấp thụ nước và chất dinh dưỡng cho cây trồng), hàng mới 100%... (mã hs vermiculite chư/ mã hs của vermiculite)
Chất trợ lọc có thành phần chính là đá trân châu dùng trong hệ thông xử lý nước thải công nghiệp. Mới 100%... (mã hs chất trợ lọc có/ mã hs của chất trợ lọc)
Mistrofil HS20
Mistrofil HS40.
Natural Perlite Sand
 Đá trân châu (dịch trừ cặn nhiệt độ thấp) (mục 12 PLTK).Đá trân châu, chưa giãn nở, dạng hạt kích thước 0,1mm-0,3mm, tỷ trọng ~0,826g/cm3.
Đá trân châu (Dịch trừ cặn nhiệt độ cao) (mục 8 PLTK).Đá trân châu, chưa giãn nở, dạng hạt kích thước 0,3mm-2,831mm, tỷ trọng ~1,003g/cm3.
Bột Talc Mistrofil HS20 dùng sản xuất sơn,Khoáng clorit chưa giãn nở, dạng bột.
Bột talc Mistrofil HS40 dùng sản xuất sơn (mục 1 PLTK).Khoáng Clinochlore, dạng bột (thuộc nhóm khoáng clorit, chưa giãn nở).
(Mục 4 TK): Chất gắn đã điều chế dùng cho khoan đúc (bột lót khuôn tạo mịn bề mặt) Natural Perlite Sand, hàng mới 100%.
Đá trân châu chưa giãn nở, dạng hạt.
Bột đá trân châu (PERLITE SAND).Hàng mới 100%.
Bột đá trân châu.( PERLITE SAND NO.2)
Bột đá trân châu.( PERLITE SAND#2)
Bột đá trân châu.(PERLITE SAND)
Bột đá trân châu.(Pumice Stone K-1 )
Bột đá trân châu.(Pumice Stone K-2 )
Chất khoáng đá trân châu Perlite
Đá ( cát) trân châu Kagalite (K-1) dùng để gom xỉ thép
Đá ( cát) trân châu Kagalite (K-2) dùng để gom xỉ thép
Đá ( cát) trân châu Kagalite (K-3M) dùng để gom xỉ gang
Đá trân châu dạng hạt xốp màu trắng, kích thước ( 2-4 mm ). Mới 100%. 11kg/bao, tổng số 900 bao
Khoáng chất giữ nhiệt 1.17mm~4mm- Vermiculitevật tư cho nhà xưởng
Nguyên vật liệu dùng trong ngành đúc PERLITE SAND KAGALITE K-1 ( Đá Trân Châu K-1)
Đá trân châu dạng hạt xốp màu trắng, kích thước ( 2-4 mm ). Mới 100%. 11kg/bao, tổng số 900 bao
Phần V:KHOÁNG SẢN
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng