- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2530 - Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 253090 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 483/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là khoáng tự nhiên Flo Bond (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4974/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bột Zircon (Zircon Flour) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14389/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Mangnesium Chloride (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12212/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu WolIastonite-WOLLASTONICE POWDER (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Khoáng chất (Al203, SiO2, Fe2O3, CaO, MgO, LOI), mã TB-300, dạng bột (25 kgs/ túi), dùng trong sản xuất miếng matit để gắn nối, hàng mới 100%... (mã hs khoáng chất al/ mã hs của khoáng chất) |
Bột khoáng WOLLASTONITE; công thức hóa học: Ca3(Si3O9); đóng gói: 25 kg/bao- Dùng trong sản xuất gạch men... (mã hs bột khoáng woll/ mã hs của bột khoáng w) |
Zirconium silicat (SW09S)- Nguyên liệu dùng cho sản xuất gạch... (mã hs zirconium silic/ mã hs của zirconium si) |
Khoáng Wollastonite dạng bột HG-325 dùng trong phối liệu men/ xương sản xuất gốm, sứ vệ sinh, thủy tinh (Wollastonite HG-325 Mesh Powder 25 kg Bag), Mới 100%... (mã hs khoáng wollasto/ mã hs của khoáng wolla) |
Chất phụ gia dạng bột Wollastonite trong sản xuất gạch ceramic để làm bóng bề mặt gạch, cỡ hạt 325 mesh, tổng số 20 bao. Hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia dạ/ mã hs của chất phụ gia) |
Hỗn hợp khoáng chứa diopside (DL-412A), dạng bột, hàng mới 100% (theo kqptpl 3115/TB-KD3-24.12.2018)... (mã hs hỗn hợp khoáng/ mã hs của hỗn hợp khoá) |
Bột Ceramic Opacifier- Zirconium Silicate (Dạng bột min đóng trong bao 25kg, dùng trong sản xuất gạch Ceramic)... (mã hs bột ceramic opa/ mã hs của bột ceramic) |
Chất chống ẩm. Hàng mới 100%... (mã hs chất chống ẩm/ mã hs của chất chống ẩ) |
Nguyên liệu sản xuất men gạch Ceramic: Men sứ Wallastonite HG-325. Mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
ZIRCONIUM A40 (Zrsio4) hàng mới 100%- Nguyên liệu dùng cho sản xuất gạch... (mã hs zirconium a40/ mã hs của zirconium a4) |
Bột PP88# (CALCIUM CARBONATE) phụ gia cho sản xuất đế giày- CACO3 (Mã CAS: 471-34-1), PP (C3H6)N (9003-07-0)... (mã hs bột pp88# calc/ mã hs của bột pp88# c) |
Bột talc SHIMAO (talc shimao, CAS CODE 14807-96-6/Mg3Si4O10(OH)2), Bột talc dùng làm chất độn trong ngành sơn (25kgs/bao 8000 bao)- SHIMAO Powder, hàng mới 100%.... (mã hs bột talc shimao/ mã hs của bột talc shi) |
PIGMENT HOOVER778BN (thuốc màu từ đất có hàm lượng FE2O3 nhỏ hơn 70% tính theo khối lượng dạng bột màu vàng, thành phần chính gồm khoáng chất của sắt, cao lanh. KQGĐ 9503/TB-TCHQ ngày 13/10/2015... (mã hs pigment hoover7/ mã hs của pigment hoov) |
Wollastonite- Chất khoáng của đá vôi, Nguyên liệu sản xuất gạch men, dạng bột, hàng mới 100%... (mã hs wollastonite c/ mã hs của wollastonite) |
Bột cát- 3B009 ZIRCON... (mã hs bột cát 3b009/ mã hs của bột cát 3b0) |
Bột cát- B009-1 ZIRCON... (mã hs bột cát b0091/ mã hs của bột cát b00) |
Nguyên vật liệu sản xuất (vật liệu chịu lửa): Đá hạt (sạn) chịu nhiệt dùng lấp van trong lỗ lò luyện gang thép EBT FIller (1000kg/bao), size:2-6mm, thành phần chính MgO, SiO2. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên vật liệu/ mã hs của nguyên vật l) |
Chất khoáng- NYAD M400B(25KG/BAO)... (mã hs chất khoáng ny/ mã hs của chất khoáng) |
Silic dioxit dạng bột- REOLOSIL CP-102 (10 Kg/Bao)... (mã hs silic dioxit dạ/ mã hs của silic dioxit) |
Sợi khoáng Sepiolite 3-6mm. Dùng để sản xuất má phanh. mới 100%.... (mã hs sợi khoáng sepi/ mã hs của sợi khoáng s) |
Bột Zirconium Silicate KSPS, nguyên liệu sản xuất gốm sứ, đóng gói 25kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs bột zirconium s/ mã hs của bột zirconiu) |
Hạt zirconia bằng gốm, đường kính 0.8-0.9mm, hàng mới 100%... (mã hs hạt zirconia bằ/ mã hs của hạt zirconia) |
Hạt hấp phụ xúc tác có đường kính 1/16" có thành phần chính Dioxit Silic 63.7%, oxit nhôm 39.2%, oxit natri 39.2% dùng cho hệ thống xúc tác phản ứng trong công nghiệp. Hãng sx: Porocel. Hàng mới 100%... (mã hs hạt hấp phụ xúc/ mã hs của hạt hấp phụ) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thiết bị vệ sinh: Chất chống rạn nứt bề mặt men, dạng bột (Wollastonite 325 Mesh). Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Dung dịch kiềm khoáng kim loại (1702380500 Sodium standard solutionlar, 500ml/ chai) dùng cho máy trong phòng thí nghiệm, mới 100%.... (mã hs dung dịch kiềm/ mã hs của dung dịch ki) |
Huntite (Magnesium calcium Carbonate),dạng bột PORTAFILL SPX(H10)(NATURAL MAGNESIUM CARBONATE)-KQGD6015/TB-TCHQ-20/09/2019... (mã hs huntite magnes/ mã hs của huntite mag) |
Std Petalite 80 (Bột đá petalite, nguyên liệu sản xuất xương gốm)... (mã hs std petalite 80/ mã hs của std petalite) |
Dung dịch kiềm khoáng kim loại (1702380500 Sodium standard solutionlar, 500ml/ chai) dùng cho máy trong phòng thí nghiệm, mới 100%... (mã hs dung dịch kiềm/ mã hs của dung dịch ki) |
Chế phẩm hóa học dùng để giảm độ PH trong sợi SECUROC C10-NP |
Flo Bond: Khoáng tự nhiên (Hydrated Sodium Alumino Silicate) |
Diopside- Bột đá đã nghiền diop (hàng xá) |
Hỗn hợp khoáng tự nhiên có thành phần chính là huntite và hydromagnesite, dạng bột, thường được dùng làm chất chống cháy cho nhựa. |
Hỗn hợp khoáng tự nhiên |
Hỗn hợp khoáng diopside (~82,3%), quartz (~17,7%), kích thước hạt khoảng 0,1 mm đến 15mm. |
Chế phẩm hóa học dùng để giảm độ PH trong sợi SECUROC C10-NP dùng để SXXK. |
Flo Bond: Khoáng tự nhiên (Hydrated Sodium Alumino Silicate), dùng làm chất hấp phụ độc tố nấm mốc trong TĂCN do hãng Brookside Agra SX |
WOLLASTONITE POWDER |
Mangnesium Chloride |
Zircon Flour. |
WolIastonite - WOLLASTONICE POWDER Wollastonite, dạng bột |
Mangnesium Chloride (mục 10 PLTK).Khoáng Dischofite, dạng bột. |
(Mục 1 PLTK): Bột Zircon/ Zircon Flour. Zircon silicat, dạng bột mịn, kích thước hạt nhỏ hơn 6mm. |
Flo Bond: Khoáng tự nhiên (Hydrated Sodium Alumino Silicate), dùng làm chất hấp phụ độc tố nấm mốc trong TĂCN do hãng Brookside Agra SX. ( Hỗn hợp khoáng tự nhiên. |
(NLSX chất men gốm sứ) WOLLASTONITE W20 (canxi silicat) |
BENTONE 38 VCG / Disteardimonium Hectorite - Bột khoáng đã được xử lý bề mặt |
BENTONE 38VCG - Bột khoáng đã được xử lý bề mặt |
Bột chịu nhiệt lò nung (Bột đá trân châu) - Thiết bị và phụ tùng sản xuất gạch Ceramic - Hàng mới 100% |
Bột chống mòn((Hỗn hợp oxit silic và oxit canxi) FRICTION DUST |
Bột đá Cacbonat Canxi không tráng phủ, độ trắng 98% theo kết quả thử nghiệm số 1681/VLXD-XMBT. Cỡ hạt D97=12um |
bột khoáng zircon silicat (25kg/BAO)A-PAX - 45M , nguyên liệu sản xuất phanh, hàng mới 100% |
bột khoáng zircon silicat (25kg/BAO)A-PAX - 45MNGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Bột màu Đen QY8806 |
Bột màu Đỏ Nâu QY7252 |
Bột màu Đỏ sáng QY506 |
Bột màu Đỏ thẫm QY-4304 |
Bột màu Nâu Đỏ QY7202 |
Bột màu Vàng Cam QY5131 |
Bột màu vàng Chanh QY503 |
Bột màu vàng QY-3208 |
Bột màu Xám QY2801 |
Bột màu xanh lá cây QY6303 |
Bột màu xanh nhạt QY6902 |
Bột màu xanh Thổ Nhĩ Kỳ QY6308 |
Bột Potassium feldspar Grade 200 (nguyên liệu sản xuất gốm sứ), 50kg/bao, mới 100% |
Bột ZICONIUM SILICATE ZR-5 |
Calcite tự nhiên đã được nghiền mịn (SPECIAL RICE SSS (CALCIUM CARBONATE)) |
Châ´t chô´ng ra?n nư´t bê` mă?t men ( Wollastonite ) |
Chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác-Loại khác MIO J5425 MICACEOUS IRON OXIDE |
Chất làm đục Micropax SS (khoáng Zircon dạng tự nhiên), 25 k/bao |
Filling Material Olivine 48 (3-6MM) Chất khoáng chưa được chi tiết ở nơi khác (Loại khác), hàng mới 100% |
Hạt tách ẩm ( Chất hút ẩm dùng cho máy nén khí ) - 2901 1178 00 - mới 100% ( 323 kg/kiện ) |
Hạt tách ẩm 2901 1169 00 (Chất hút ẩm dùng cho máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Khoáng chất cách nhiệt- SEALANTvật tư cho nhà xưởng |
Khoáng đã nghiền mịn thành phần chính là Fe2O3, MnO2 (Brown Pigment 4658)) |
Khoáng Zircon dạng tự nhiên (dùng làm đục men sứ vệ sinh) (25kg/bao) (nguyên liệu sản xuất sứ vệ sinh) |
MICACEOUS IRON OXDES (MIOX SG) Oxit sắt tự nhiên (nlsx sơn) |
Nguyên liệu cho việc trộn men Zirconium Silicate ( Zirconsil Five ) - Quặng Ziricon dùng trong sản xuất gạch men |
Nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ (Petalite 52 Mesh) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất Gạch Men - Chất chống rạn nứt ( Wollastonite 10 Mesh ) |
Nguyên liệu lọc nước đá khoáng |
Nguyên liệu s/x gạch men : ZIRCONIUM SILICATE (quặng zirconi) - 25kg/bao |
Nguyên liệu sản xuất gạch men ZIRCONIUM SILICATE OPACIFINE, hàng đóng bao 25kgs/bao, Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất gạch men. ZIRCONNIUM SILICATE OPACIFINE. Hàng đóng 25kg/bao*1840bao. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx sứ vệ sinh - ZIRCONIUM SILICATE |
Phụ gia điều chế nhựa phenol formaldehyde (modifier MH101) 25kg/bao. Hàng mới 100% |
PLASTORIT 0000 - Khoáng plastorite dạng bột màu trắng (nlsx sơn) |
WOLLASTONITE POWDER"DL-412A": CHáT KHOAùNG |
ZIRCONIT SW-09 : Zirconium silicate, chất men dạng bột dùng trong nghành công nghiệp gốm sứ. |
Hạt tách ẩm ( Chất hút ẩm dùng cho máy nén khí ) - 2901 1178 00 - mới 100% ( 323 kg/kiện ) |
Hạt tách ẩm 2901 1169 00 (Chất hút ẩm dùng cho máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
ZIRCONIT SW-09 : Zirconium silicate, chất men dạng bột dùng trong nghành công nghiệp gốm sứ. |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25309090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25309090
Bạn đang xem mã HS 25309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 25 | 25174100 | Từ đá hoa (marble) |
2 | Phần V | Chương 25 | 25174900 | Từ đá khác |