- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2517 - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 4163/TB-TCHQ ngày 08/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bột đá cacbonnate canxi-CaCO3 tráng phủ acid stearic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3824/TB-TCHQ ngày 25/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột đá vôi trắng siêu mịn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ đá khác |
Bột nhẹ(bột CaCO3 Siêu mịn có kích thước hạt dưới 0.125mm có độ trắng trên 90%, là 1 dạng bột nhẹ dùng để trộn với cao su để sản xuất đế giầy)... (mã hs bột nhẹbột cac/ mã hs của bột nhẹbột) |
Bột đá vôi Caco3 siêu mịn (Calcium carbonate) YC800 (V5), kích thước 0.125mm... (mã hs bột đá vôi caco/ mã hs của bột đá vôi c) |
Bột CaCO3 siêu mịn có kích thước hạt < 0.125mm, độ trắng trên 90%... (mã hs bột caco3 siêu/ mã hs của bột caco3 si) |
Bột đá canxicacbonat không tráng phủ axit stearic loại 150 mesh (kt hạt: 100 micron)... (mã hs bột đá canxicac/ mã hs của bột đá canxi) |
Bột mài Emery... (mã hs bột mài emery/ mã hs của bột mài emer) |
Cát mulgrain 22s... (mã hs cát mulgrain 22/ mã hs của cát mulgrain) |
Cát (mịn) mulgrain 200m... (mã hs cát mịn mulgr/ mã hs của cát mịn mu) |
Bột Cacbonat canxi HM-1500 (Chất làm mịn)... (mã hs bột cacbonat ca/ mã hs của bột cacbonat) |
Bột đá dùng trong sản xuất các sản phẩm ngành nhựa (quy cách đóng gói 25kg/package). Hàng mới 100%.... (mã hs bột đá dùng tro/ mã hs của bột đá dùng) |
Bột CaCO3 MD 5000 có kích thước hạt dưới 0.125mm độ trắng trên 90%.(Mới 100%, bột do cty CPXM&KSYB cung cấp đá vôi khai thác ở Tây Bắc mỏ Mông Sơn, Yên Bình, YB)... (mã hs bột caco3 md 50/ mã hs của bột caco3 md) |
Bột độn Silica dùng trong sản xuất gạch-Silica Flour S-Sil 30, packing 25kg/bag, hàng mới 100%.... (mã hs bột độn silica/ mã hs của bột độn sili) |
Caxi carbonate dạng bột, được sản xuất từ đá vôi tự nhiên: CALCIUM CARBONATE (H), Theo kqgđ 1598/TB-KĐ4,... (mã hs caxi carbonate/ mã hs của caxi carbona) |
Heavy calcium carbonate-Bột canxi carbonate được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15 (GĐ số 844/TB-PTPL (1/7/2016)- Đã kiểm hóa theo TK 102752789201/A12 (12/7/2019))... (mã hs heavy calcium c/ mã hs của heavy calciu) |
Bột canxicacbonat (CaCO3), là chất phụ trợ của thảm cỏ nhân tạo, hàng mới 100%... (mã hs bột canxicacbon/ mã hs của bột canxicac) |
Bột đá đánh bóng EMERY POWER #100 chưa qua xử lý nhiệt... (mã hs bột đá đánh bón/ mã hs của bột đá đánh) |
Phụ gia Nhựa- (bột Canxi Carbonat được sản xuất từ đá thuộc nhóm 2515), có tác dụng làm đầy lỗ khí khi đúc sản phẩm nhựa theo kết quả PTPL số: 160/ TB-KĐ1... (mã hs phụ gia nhựa/ mã hs của phụ gia nhựa) |
Bột CaCO3LH-2200 có kích thước hạt dưới 0.125mm độ trắng trên 90%... (mã hs bột caco3lh220/ mã hs của bột caco3lh) |
Sỏi thiên nhiên khai thác từ núi lửa dùng trong bể sinh thủy (CONTROSOIL BLACK FINE 10L X 3 BAGS) hàng mới 100%... (mã hs sỏi thiên nhiên/ mã hs của sỏi thiên nh) |
Bột CaCO3 LH-2200 có kích thước hạt dưới 0.125mm độ trắng trên 90%.(mới 100%, Bột do cty CPXM&KSYB cung cấp đá vôi khai thác ở Tây Bắc mỏ Mông Sơn, Yên Bình, YB)... (mã hs bột caco3 lh22/ mã hs của bột caco3 lh) |
CARBITAL N700- Canxi cacbonat dạng bột được sản xuất từ đá vôi tự nhiên, phân tán trong nước, khai theo kết quả số 562/TB-PTPL ngày 16/10/2015 của Trung tâm Đà Nẵng. Mới 100%.... (mã hs carbital n700/ mã hs của carbital n70) |
Canxi carbonat dạng bột (Chất hỗ trợ chống đống bánh trong quá trình sản xuất cao su) (8108ND), CaCO3, ptpl ở tk 102729904320 ngày 01/07/2019... (mã hs canxi carbonat/ mã hs của canxi carbon) |
Bột đá CaCO3, trọng lượng 50kg/bao, dùng để khử trùng làm sạch trong công xưởng. Hàng mới 100%... (mã hs bột đá caco3 t/ mã hs của bột đá caco3) |
Chất phụ gia tổng hợp-Bột canxi carbonat sản xuất từ đá tự nhiên, kích thước hạt từ 0.125mm trở xuống TLA-142... (mã hs chất phụ gia tổ/ mã hs của chất phụ gia) |
Bột Calcium Carbonate (CaCo3)... (mã hs bột calcium car/ mã hs của bột calcium) |
Bột đá (CaCo3 từ tự nhiên)... (mã hs bột đá caco3 t/ mã hs của bột đá caco) |
Canxi Cacbonat (Bột đá vôi CaCo3 siêu mịn SO3 không tráng phủ acid stearic, D97 15 micron, kích thước < 0.125mm)... (mã hs canxi cacbonat/ mã hs của canxi cacbon) |
Bột đá vôi đã nhuộm màu vàng nhạt dùng để gắn phào, mới 100%, hiệu chữ Trung Quốc.... (mã hs bột đá vôi đã n/ mã hs của bột đá vôi đ) |
Bột đá vôi (đá hoa) trắng siêu mịn không tráng phủ Acid stearic, giúp tăng khả năng quang học của sơn và trọng lượng sơn,750g/ gói,nhãn hiệu THNA, mới 100%... (mã hs bột đá vôi đá/ mã hs của bột đá vôi) |
Bột đá trắng CACO3 CC-600 sản xuất từ đá hoa trắng thuộc nhóm 25.15 (xuất xứ Việt Nam, không tráng phủ).... (mã hs bột đá trắng ca/ mã hs của bột đá trắng) |
Bột đá không tráng phủ axit stearic VNC100 (150 mesh); cỡ hạt<0.125mm; độ trắng: 92.9%; 25kg/bao; cỡ hạt: 150 mesh. Hàng mới100%... (mã hs bột đá không tr/ mã hs của bột đá không) |
Bột đá vôi trắng siêu mịm không tráng phủ... (mã hs bột đá vôi trắn/ mã hs của bột đá vôi t) |
CaCO3-Bột đá vôi (BỘT ĐÁ VÔI TRẮNG SIÊU MỊN KHÔNG TRÁNG PHỦ ACID STEARIC GP-PO-025)... (mã hs caco3bột đá vô/ mã hs của caco3bột đá) |
BỘT ĐÁ HOA TRẮNG (MARBLE) SIÊU MỊN CACO3 KHÔNG TRÁNG PHỦ ACID STEARIC GP-PO-012,CỠ HẠT <0.125MM nguyên liệu dùng để sản xuất gia công đế giầy... (mã hs bột đá hoa trắn/ mã hs của bột đá hoa t) |
Bột đá canxi cacbonat không tráng phủ axit stearic, mã HD525,độ trắng >80%, cỡ hạt <0.125 mm... (mã hs bột đá canxi ca/ mã hs của bột đá canxi) |
Calcium Carbonate... (mã hs calcium carbona/ mã hs của calcium carb) |
Bột đá mịn màu xám dùng để pha với nhựa BIF-4700... (mã hs bột đá mịn màu/ mã hs của bột đá mịn m) |
Bột đá dạng bột,quy cách đóng gói 25kg/bao, sử dụng trong gia công ván đồ gỗ nội thất. Hàng mới 100%... (mã hs bột đá dạng bột/ mã hs của bột đá dạng) |
Bột đá vôi... (mã hs bột đá vôi/ mã hs của bột đá vôi) |
Bột đá cacbonat canxi siêu mịn không tráng phủ SW-7000 theo hợp đồng số HTD-STI/191204 ngày 4/12/2019 (đóng bao jumbo 500 kg); Cỡ hạt < 0.125mm: 100%; độ trắng > 94%... (mã hs bột đá cacbonat/ mã hs của bột đá cacbo) |
Bột đá CaCO3 (LCC65),kích thước <0.125 mm, độ trắng 96.8%.Hàng mới 100%... (mã hs bột đá caco3 l/ mã hs của bột đá caco3) |
Bột đá Canxi Cacbonat siêu mịn không tráng phủ axit stearic mã Norcemco-F07 (mã vỏ bao VM4), 100% cỡ hạt nhỏ hơn 0,125mm... (mã hs bột đá canxi ca/ mã hs của bột đá canxi) |
Bột đá không tráng phủ axit stearic VNC20, mã hàng JV-4, cỡ hạt<0.125mm; độ trắng: 93.5%; 25kg/bao; 20 micron met;hàng mới... (mã hs bột đá không tr/ mã hs của bột đá không) |
Bột đá siêu mịn CaCO3 không tráng phủ axit stearic mã hàng fincarb 7 (25kg/ bao) độ trắng 96.9% cỡ hạt d97 35+/- 1 micron, mới 100%... (mã hs bột đá siêu mịn/ mã hs của bột đá siêu) |
Bột đá Cacium carbonate (CaCO3), cỡ hạt < 0.125mm, độ trắng 93.5%, dùng làm phụ gia trong sản xuất nhựa,đóng gói 25kg/túi, mới 100%. tiêu chuẩn VILAS số: 19V02KK05753 ngày 02/01/2020... (mã hs bột đá cacium c/ mã hs của bột đá caciu) |
BOT CACBONAT CANXI SIEU MIN JHC KHONG TRANG PHU AXIT STEARIC. DO TRANG >94%, CO HAT D100: 21.07 micron THEO PHIEU KET QUA THU NGHIEM SO 1517.19VILAS-HN... (mã hs bot cacbonat ca/ mã hs của bot cacbonat) |
Bột đá trắng siêu mịn không tráng phủ acid stearic DIAMOND-1 theo hợp đồng số MI01112019 ngày (01/11/2019), tỉ lệ qua sàng 0,125 micromet:100%, độ trắng: 96.2%... (mã hs bột đá trắng si/ mã hs của bột đá trắng) |
Bột đá vôi siêu mịn không tráng phủ axit stearic, mã hàng VMC-4500, cỡ hạt 45,06 micron, độ trắng 96,01%, vilas 06.12.19.01.04/BĐ ngày 07/12/2019... (mã hs bột đá vôi siêu/ mã hs của bột đá vôi s) |
Bột đá hoa trắng siêu mịn mã hiệu EAMC 13 không tráng phủ: độ trắng > 90%, kích thước: < 0.125 mm; số TN: 10.12.19.01.02/BĐ ngày 11/12/2019... (mã hs bột đá hoa trắn/ mã hs của bột đá hoa t) |
Bột đá CaCO3 siêu mịn mã hàng MCH-8, cỡ hạt toàn phần (100%) <0.125mm, độ trắng 98.30%, hàm lượng CaCO3 96,9% (Norcemco- F04)... (mã hs bột đá caco3 si/ mã hs của bột đá caco3) |
Bột đá vôi CaCO3-Varun siêu mịn không tráng phủ axit stearic, có kích thước (cỡ hạt) <0.125 mm (Số Vilas: 1133/AD-PTN, Độ trắng: 96.5 %)... (mã hs bột đá vôi caco/ mã hs của bột đá vôi c) |
Bột đá CaCO3 75-80 micromet, kích thước <0,125 mm; độ trắng 89%. Hàng mới 100%... (mã hs bột đá caco3 75/ mã hs của bột đá caco3) |
Bột đá CaCO3 độ trắng 85.7%, cỡ hạt 100% <1mm... (mã hs bột đá caco3 độ/ mã hs của bột đá caco3) |
Bột đá trắng CaCO3 CC-600 sản xuất từ đá hoa trắng thuộc nhóm 25.15(không tráng phủ,cỡ hạt 25.14 micrômét (+/-)3 micrômét,độ trắng 97.1%(+/-)1,để sản xuất sơn nước,nhựa,bột trét.)... (mã hs bột đá trắng ca/ mã hs của bột đá trắng) |
Bột đá CaCO3 không tráng phủ 150-180 micromet, kích thước < 1mm; độ trắng 88%. Hàng mới 100%... (mã hs bột đá caco3 kh/ mã hs của bột đá caco3) |
Bột canxi carbonate Omycarb 5- HO. Làm từ đá A nhóm 25.15 Hàng mới 100%. Đóng bao 25 Kg. Kích cỡ hạt: 0.0025mm.... (mã hs bột canxi carbo/ mã hs của bột canxi ca) |
Chặn giấy vẽ cô gái bằng sỏi loại CG06... (mã hs chặn giấy vẽ cô/ mã hs của chặn giấy vẽ) |
Bột đá vôi trắng siêu mịn APM 03, không tráng phủ axit stearic, cỡ hạt <0.125mm, độ trắng 98.50% (số TN 30.12.19.01.01/BĐ-NAC) ngày 31.12.2019.HĐ số 15-2019/APAC-SJPT #&... (mã hs bột đá vôi trắn/ mã hs của bột đá vôi t) |
Carbital N700: chất độn cao su dùng trong sản xuất găng tay cao su y tế |
Canxi cacbonat dạng bột được sản xuất từ đá vôi tự nhiên, phân tán trong nước. |
Calcium carbonate powder. |
Coated Calcicum Carbonat. |
Bột đá vôi trắng siêu mịn CMT-04 cỡ hạt <1mm, độ trắng >90% (dùng trong công nghiệp không dùng trong xây dựng). Bột đá vôi trắng (đá vôi trắng bị hoa hóa), hay còn gọi là đá cẩm thạch, kích thước nhỏ hơn 1mm. |
ên hàng theo khai báo: Bột đá cacbonnate canxi - CaCO3 tráng phủ acid stearic loại super C2 độ trắng 93,6%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,1mm 100%. Bột canxi carbonat ở dạng calcite tự nhiên, hàm lượng canxi carbonat ≈100% theo khối lượng, được sản xuất từ đá hoa trắng. Theo khai báo cỡ hạt nhỏ hơn 0,1mm. |
BộT Đá (CACUIMCARBONATE CACO3) |
Bột đá Cacium carbonate (CaCO3), dùng làm phụ gia trương nở sản xuất thanh cửa nhựa, do Trung Quốc sản xuất, mới 100%. |
Bột đá chống dính cho khuôn (25kg/bao), mới 100% |
Bột đá dùng trong xây dựng đã nhuộm mầu , không hiệu.mới100%. |
Bôt đá màu vàng ( yellow stone powder) |
Bột đá vôi trắng siêu mịn MSJ- 1 không tráng phủ Axit Stearic ( dùng sản xuất nhựa) độ trắng 97,5%, cỡ hạt D50=2.7+(-)0.3 micron & D97=10+(-)1micron. Hàm lượng CAC03: 98%up |
Bột đá vôi trắng siêu mịn MSJ- 5 không tráng phủ Axit Stearic ( dùng sản xuất nhựa), độ trắng 96,9%, cỡ hạt D50=6.0+(-)0.5 micron & D97=30+(-)3micron. Hàm lượng CAC03: 98%up |
Bột đá xây dựng chưa nhuộm màu , không hiệu ( hàng mới 100%) |
Bột đá xây dựng chưa nhuộm màu, hiệu chữ Trung Quốc, ( hàng mới 100%) |
Bột đá xây dựng chưa nhuộm màu, không hiệu, mới 100%. |
Bột đá Zeogreen Premium(Dùng để dải dưới lớp cát trồng cỏ sân gôn) |
Bột đá: CaCO3 |
Bột thạch anh dùng để sản xuất gạch, gốm sứ - Quarts Powder- RRQ 325. Mới 100%. Hàng mẫu không thanh toán tiền |
Cát chịu nhiệt, vật tư dùng để sửa chữa lò hơi ( SAND 9 KG ) |
Đá đã nghiền ( CHLORITE) |
Đá đã nghiền (đá ở dạng bột) (dạng: bột, màu trắng; thành phần chính: silic dioxit tự nhiên)- SILICA POWDER S-SIL3 |
Đá đã nghiền DIOPSIDE (DIOPSIDE) (Nguyên liệu sản xuất gạch) |
Đá đã nghiền Diopside DP-1 (Hàng xá, dung sai hợp đồng +/-10%) |
Đá dạng hạt dùng để đánh bóng hiệu WELLHOPE(mới 100%) |
Đá dạng viên mảnh dùng để tạo độ nhám và ma sát trên bề mặt, đựng trong bao 20kg, mới 100% |
Đá ở dạng bột MIN-U-SIL 10 SILICONE DIOXIDE |
Đá ở dạng bột,(dạng bột, màu trắng; thành phần chính là silicone dioxide tự nhiện)- KS-5000/MICROSIL-4/HANSIL-10 (BAB70276) |
Đá xông hơi khô (SS-01). Hàng mới 100% |
Đá xông hơi khô SS-01. Hàng mới 100% |
Mạt đá dạng hạt cát dùng cho máy phun cát FeTi03 (hàng mới 100%) |
Mạt đá dạng hạt cát dùng cho máy phun cát, mã FeTi03 |
Nắp hố ga (chất các bon zít) mới 100% |
Nắp thoát nước (chất các bon zít) mới 100% |
Nguyên Liệu Sản Xuất Gốm Sứ POTTERY STONE POWDER VT226(bột đá) |
QUARTZ #325 - Đá đã nghiền |
SILICA PRIMIUM - Đá đã nghiền |
SILVERBOND B40 - Đá đã nghiền |
Bột thạch anh dùng để sản xuất gạch, gốm sứ - Quarts Powder- RRQ 325. Mới 100%. Hàng mẫu không thanh toán tiền |
Đá ở dạng bột,(dạng bột, màu trắng; thành phần chính là silicone dioxide tự nhiện)- KS-5000/MICROSIL-4/HANSIL-10 (BAB70276) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25174900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25174900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25174900
Bạn đang xem mã HS 25174900: Từ đá khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25174900: Từ đá khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25174900: Từ đá khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 25 | 25309090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 28 | 28365010 | Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (SEN) |
3 | Phần VI | Chương 28 | 28365090 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 38 | 38160090 | Loại khác |