cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải

Chú giải Chương

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Quặng Rutile RGD.Cam kết sử dụng kết quả giám định1773/PTPL.HCM-NN ngày 31/05/2013 đã kiểm hóa tại tờ khai 101032978062/E11 ngày 12/9/2016.HANG MOI 100%... (mã hs quặng rutile rg/ mã hs của quặng rutile)
Quặng Cruzor Premium Rutile. Cam kết sử dụng kết quả giám định1773/PTPL.HCM-NN ngày 31/05/2013 đã kiểm hóa tại tờ khai 101032978062/E11 ngày 12/9/2016.HANG MOI 100%... (mã hs quặng cruzor pr/ mã hs của quặng cruzor)
Tinh quặng Rutile (dạng cát màu đen lẫn nâu) có hàm lượng TiO2: 95%- Rutile Sand; KQGĐ số 755/TB-KĐ3 (28/10/2016)... (mã hs tinh quặng ruti/ mã hs của tinh quặng r)
Quặng đuôi hỗn hợp, hàm lượng 10%
Quặng đuôi thải, ilmenite có hàm lượng TiO2 dưới 10%, lencoxen có hàm lượng TiO2 dưới 15%, Silicat Ziron có hàm lượng Zicon từ 4- 9%, các khoáng vật nặng không có ích khác dưới 7% ... (mã hs quặng đuôi thải/ mã hs của quặng đuôi t)
Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore)
Quặng đuôi Titan
 Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(31,92%); ZrO2(4,42%).
Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(35,03%); ZrO2(4,96%); Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(30,87%); ZrO2(4,06%).
Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(33,05%); ZrO2(4,88%).
Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (36% >= TiO2 >=30%; 6% >= ZrO2 >=4%)
Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (36% >= TiO2 >=34%; 6% >= ZrO2 - >=5%); Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (34% >= TiO2 >=30%; 5% >= ZrO2 - >=4%)
Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (36% >= TiO2 >=30%; 6% >= ZrO2 >=4%).
Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (36% >= TiO2 >=30%; 6% >= ZrO2 >=4%). (Mục 1 tờ khai hải quan).
Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(33,05%); ZrO2(4,88%).
- Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (36% >= TiO2 >=34%; 6% >= ZrO2 - >=5%). (Mục 1 tờ khai hải quan);
- Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (34% >= TiO2 >=30%; 5% >= ZrO2 - >=4%). (Mục 2 tờ khai hải quan).
Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(35,03%); ZrO2(4,96%);
Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(30,87%); ZrO2(4,06%).
Quặng đuôi Titan (Tail of Titan ore), (36% >= TiO2 >=30%; 6% >= ZrO2 >=4%). (Mục 1 tờ khai hải quan).
Hỗn hợp quặng đuôi ilmenite, zircon, rutile và monazite. Thành phần TiO2(31,92%); ZrO2(4,42%).
cát titan phun mờ kính
rutile(Tio2>=85%)
Tinh quặng Ilmenite (hàm lượng TIO2=54,26%)
Tinh quặng Ilmenite (TiO2=54.83%))
TINH Quặng Ilmenite,hàm lượng TiO2= 52,5%
Tinh quặng Rutile , rutile sand
Tinh quặngILmenite(hàm lượngTiO2=52,33%
Titanium dioxide
Phần V:KHOÁNG SẢN
Chương 26:Quặng, xỉ và tro