Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 7254/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Oxit kẽm ZnO (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14816/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Kẽm oxit, ZNO xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14685/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là ZNO99.7/2014-1 #& ZNO99.7 Kẽm oxit (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Công văn số 2887/TCHQ-TXNK ngày 21/03/2014 Về ý kiến đối với mã HS của mặt hàng HIZOX tại TBKQPL 1814/TB-TCHQ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7573/TB-TCHQ ngày 10/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Kẽm oxit |
OXIDO DE ZINC MAXIMO 720 (ZINC OXIDE MAXIMUM 720, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu số 358-11/12-CN/17 theo thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 5 năm 2012), 25 kg/ bao... (mã hs oxido de zinc m/ mã hs của oxido de zin) |
ZINC OXIDE ZNO>90% (THÀNH PHẦN HÓA GỒM:ZNO,PB,FE,CU,F,SB)- BỘT KẼM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ, HÀNG MỚI 100%... (mã hs zinc oxide zno/ mã hs của zinc oxide z) |
ZINC OXIDE 99.8 PCT(Tên thương mại: Kẽm Oxit), công thức hóa học: ZnO, mã CAS:1314-13-2; là hóa chất dùng trong ngành hóa chất xử lý bề mặt gốm xứ, hàng đóng đồng nhất 25kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs zinc oxide 998/ mã hs của zinc oxide 9) |
ZINC OXIDE KS-2 POWDER TYPE (99.4% là ZnO), phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn, 20kg/bao, mới 100%.... (mã hs zinc oxide ks2/ mã hs của zinc oxide k) |
Chất xúc tác (kẽm oxit)- AZO ZINC OXIDE (mã CAS: 1314-13-2, công thức hóa học: ZNO)... (mã hs chất xúc tác k/ mã hs của chất xúc tác) |
Kẽm oxit dạng bột (hàm lượng ZnO trên 95% tính theo khối lượng),hợp chất làm ổn định cao su và nhựa, 20kg/bao... (mã hs kẽm oxit dạng b/ mã hs của kẽm oxit dạn) |
Oxit kẽm hoạt tính (Meta-Z L40) (ACTIVATED ZINC OXIDE)... (mã hs oxit kẽm hoạt t/ mã hs của oxit kẽm hoạ) |
Oxit Kẻm dùng trong sx cao su: ZINC OXIDE 99.7% MIN.(Mã CAS: 1314-13-2. CTHH: ZnO).... (mã hs oxit kẻm dùng t/ mã hs của oxit kẻm dùn) |
Bột kẽm oxit ZNO/C30 (ZINC OXIDE C-30)... (mã hs bột kẽm oxit zn/ mã hs của bột kẽm oxit) |
Kẽm oxit ACTIVE ZINC OXIDE CS-40 dùng để kết hợp với các hóa chất khác tạo thành đế giày. Mã CAS: 1314-13-2... (mã hs kẽm oxit active/ mã hs của kẽm oxit act) |
Bột kẽm nguyên liệu dùng trong nghành công nghiệp(Zinc oxide Zno-C+.Mã cas1314-13-2 Công thức hóa học ZnO.)Hàng mới 100%... (mã hs bột kẽm nguyên/ mã hs của bột kẽm nguy) |
Nguyên liệu sản xuất, Oxít kẽm (Zinc Oxide (ZnO) Grade A 99.5%, dùng trong sản xuất sản phẩm cao su... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Kẽm Oxit 29-RV14 dạng bột dùng để sản xuất linh kiện cao su xe máy(thông báo 449).Hàng mới 100%... (mã hs kẽm oxit 29rv1/ mã hs của kẽm oxit 29) |
Kẽm Oxit 99.8% (Zinc Oxide White Seal,CAS no. 1314-13-2) (nguyên liệu sử dụng trong ngành sơn, cao su), mới 100%... (mã hs kẽm oxit 998%/ mã hs của kẽm oxit 99) |
Bột kẽm oxit: thành phần hóa học ZnO: 99.62%, dùng để sx men gạch trong ngành công nghiệp gốm sứ.50 KG/ bao. Mới 100%... (mã hs bột kẽm oxit t/ mã hs của bột kẽm oxit) |
Chất phụ gia ZNO-80HE/F120, TP (Zinc oxide(1314-13-2), N-(2,4,5-trichlorophenyl)acetamide(23627-24-9)) là nguyên liệu dùng trong sản xuất gia công đế giầy, dép... (mã hs chất phụ gia zn/ mã hs của chất phụ gia) |
Kẽm oxit, thành phần: Zinc Oxide 99.5%,(20 kg/ bao),Zinc oxide 20KG,CASTING-096... (mã hs kẽm oxit thành/ mã hs của kẽm oxit th) |
Oxít kẽm ZnO (tên thương mại: zinc oxide #2)... (mã hs oxít kẽm zno t/ mã hs của oxít kẽm zno) |
Bột kẽm Oxit(AZO-805)... (mã hs bột kẽm oxitaz/ mã hs của bột kẽm oxit) |
Kẽm oxit (ACTIVE ZINC OXIDE NC236). Nhãn hiệu: GLOBAL; 25kg/bao- Dùng để sản xuất săm lốp xe.... (mã hs kẽm oxit activ/ mã hs của kẽm oxit ac) |
Oxit kẽm các loại (dùng để sản xuất gia công vật tư ngành giầy)... (mã hs oxit kẽm các lo/ mã hs của oxit kẽm các) |
Ôxít kẽm # 805 (ZnO)... (mã hs ôxít kẽm # 805/ mã hs của ôxít kẽm # 8) |
Oxit kẽm (zno)... (mã hs oxit kẽm zno/ mã hs của oxit kẽm zn) |
Hóa chất- oxit kẽm_ ZnO_ CAS 1314-13-2... (mã hs hóa chất oxit/ mã hs của hóa chất ox) |
Kẽm oxit (chất phụ gia ZINC OXIDE TK-2000 (ZnO), dạng bột TKN:102977600720M1... (mã hs kẽm oxit chất/ mã hs của kẽm oxit ch) |
Zinc Oxide (ZnO)- Dạng bột, dùng trong lĩnh vực công nghiệp, bao 25kg, Hàng mới 100%... (mã hs zinc oxide zno/ mã hs của zinc oxide) |
Oxit kẽm (Chất làm nở xốp)... (mã hs oxit kẽm chất/ mã hs của oxit kẽm ch) |
Bột oxít kẽm KS-1 (99.8%)... (mã hs bột oxít kẽm ks/ mã hs của bột oxít kẽm) |
Bột nhẹ ZINC OXIDE NATURAL ZNO-80HE/F120 ((CAS: 1314-13-2), dùng trong gia công sản xuất giầy)... (mã hs bột nhẹ zinc ox/ mã hs của bột nhẹ zinc) |
ZNO-80 Kẽm Oxit đã điều chế... (mã hs zno80 kẽm oxit/ mã hs của zno80 kẽm o) |
Chất độn (Zinc Oxide)... (mã hs chất độn zinc/ mã hs của chất độn zi) |
Bột kẽm oxit ZNO/C30... (mã hs bột kẽm oxit zn/ mã hs của bột kẽm oxit) |
Zim cụm hoạt tính ZNO... (mã hs zim cụm hoạt tí/ mã hs của zim cụm hoạt) |
Kẽm oxyd. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bột ôxyt kẽm |
60% Zn, 80-90% ZnO |
AZO Zinc oxide |
ZNO-99.7 |
ZNO |
Theo Thông báo kết quả phân tích số 3936/TB-PTPLHCM-13 ngày 06/12/2013 của Trung tâm PTPL HH XNK (Chi nhánh tại tp. Hồ Chí Minh) đối với mặt hàng có tên khai báo “Hizox – chất phụ gia bổ sung dùng cho thức ăn chăn nuôi” do Công ty TNHH MTV Nutrispices làm thủ tục nhập khẩu tại tờ khai số 14959/NKD01 ngày 18/11/2013 tại Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV4/ICD-1, mẫu là kẽm oxit » 99,5%, dạng bột. Như vậy, mẫu là hợp chất vô cơ, đã xác định về mặt hóa học nên phù hợp thuộc Chương 28. Trên cơ sở khai báo của doanh nghiệp, hồ sơ liên quan và kết quả phân tích, Tổng cục Hải quan đã ban hành Thông báo kết quả phân loại số 1814/TB-TCHQ ngày 24/2/2014 đối với mặt hàng Hizox thuộc mã số 2817.00.10 “- Kẽm oxit”. |
Chất xúc tác. Kẽm oxit. Tên gọi theo cấu tạo, bản chất, công dụng: Kẽm oxit. |
ZNO99.7/2014-1 #& ZNO99.7 Kẽm oxit.Mặt hàng theo phân tích là kẽm oxit, hàm lượng tro là 98.4%, dạng bột. |
Kẽm oxit, ZNO (Mục 3 TKHQ),Kẽm oxit, ZNO (Mục 3 TKHQ) |
Mục 17; Oxit kẽm ZnO. Hàng mới 100%. Kẽm oxit, ở dạng hạt. |
ACTIVE ZINC OXIDE - Kẽm Oxit dùng trong công nghiệp cao su. |
Bột kẽm oxit ZNO 99.8% (ZINC OXIDE WHITE SEAL), hàng mới 100%, 800bao x25kg/bao, nguyên liệu sản xuất gốm sứ |
Bột oxit kẽm ( ZINC OXIDE) , hàng mới 100% |
Chất chống oxi hóa cho cao su dạng bột (Zinc Oxide) |
CHấT KẽM OXIT (TRANS ACTIVE ZINC OXIDE) T-AZO |
Chất làm tăng họat tính ZNO 99% |
Chất làm tăng họat tính ZNO#945 |
Chất xúc tác ( kẽm oxit) - ZINC OXIDE AZO-945 |
Hóa chất cho khuôn - Kẽm ốxit - ZINC OXIDE |
Hóa chất cơ bản dùng trong ngành CN nhựa - ZINC OXIDE (ZNO) 99.7% |
Hóa chất cơ bản Oxít kẽm: Zinc Oxide (AZO).Dùng để sản xuất keo. |
Hóa chất dùng trong ngành CN nhựa. Zinc Oxide 805 |
Hóa chất dùng trong ngành CN nhựa. Zinc Oxide 969 |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất gạch men Zinc Oxide 75% (ZnO) |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất gạch men-Zinc oxide 75% (ZnO) |
Hóa chất vô cơ : Oxít kẽm dùng trong công nghiệp - ZNO MAXIMO 720 ( Zinc oxide ). (25kg/bao, 2,400bao) |
Hóa chất vô Cơ dùng trong SX Mũ phẩm. ZINC OXIDE, POWDER. ZnO Batch No : 1041528 NSX : 01/2012 HSD : 12/2014 |
Kẽm ô xít - Zinc oxide |
Kẽm Ô xít (Shin-hakuba grade) -ZNO-N |
Kẽm ô xít dùng trộn nguyên liệu cao su - Aktiplast pp |
Kẽm ô xýt - Zinc oxide |
kẽm oxit |
kẽm oxít |
Kẽm Oxit - 20% Zinc Oxide Dispersion (25kg/can) |
Kẽm oxit - Hóa chất vô cơ, có nhiều công dụng (thành phần chính: kẽm oxit 99,1%) - Zinc Oxide Cathay |
kẽm oxit - Zinc Oxide |
Kẽm Oxít ( Zinc Oxide 99% ), Nguyên liệu dùng trong sản xuất vỏ ruột xe cao su. |
Kẽm oxit (Hóa chất vô cơ), có nhiều công dụng OXIDE EXIT A ZINC POWDER |
KẽM OXIT (TRANS ACTIVE ZINC OXIDE) hàng mới 100% |
Kẽm oxit (ZINC OXIDE) dạng bột, hàng mới 100% |
Kẽm Oxit (ZnO) |
Kẽm oxít (ZnO) |
Kẽm oxit (ZnO) 99,5%. 25kgs/ túi. Hàng mới 100% |
Kẽm Ôxit (ZnO) 99,7%. Dùng trong cao su, xi mạ. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Kẽm Oxit (ZnO), hàng mới 100% |
Kẽm ôxít : Zinc Oxide RA |
Kẽm oxit dạng bột -Zinc oxide |
Kẽm oxit- Zinc Oxide, hàng mới 100% |
Kẽm OXit( Active Zinc Oxide (EVA)), công thức hóa học: ZnO dùng trong CNSX giầy dép, hàng mới 100% |
Kẽm Oxit, Công thức hóa học: ZnO, dạng bột, 25kg/bao, dùng trong CN Cao su, mới 100%. |
Kem oxit: Calcined Zinc Oxide |
Kẽm oxýt (Zinc Oxide NC105) |
Metox Brand Zinc Oxide White Seal Grade C Bột oxit kẽm dùng sản xuất sơn |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Kẽm oxit Red Seal 50 Crest Brand |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Kẽm oxit Zinc Oxide White Seal |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Oxit của kẽm Zinc Oxide White Seal |
NLSX gạch ceramic: kẽm oxit ZINC OXIDE 90%MIN |
NLSX Keo dán: Zinc Oxide Activ ( kẽm oxit - hóa chất vô cơ) (8-00-0048-217) |
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Kẽm oxit (Zinc oxide) |
Nước kẽm oxit |
Ô xít kẽm dùng trong sản xuất giấy nhôm Zine Oxide Solution # 1 A9125.020C |
Ô xít kẽm, nguyên liệu dùng trong sản xuất sản phẩm cao su ZNO (S-70) acid, hàng mới 100%. Theo K.quả PTPL số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011. |
Oxide kẽm (Zn Oxide) KS2 (20kg/can). Mới 100% |
Oxide Kẽm (Zn Oxide) KS2, 20kg/Drum |
Ôxit kẽm |
Ôxit kẽm ( GRINDING BEADS ZR - 90 ) Chất phụ gia làm tăng độ cứng của gạch Ceramic. Hàng mới 100% |
Ôxít Kẽm ( ZINKOXYD AKTIV) dùng trong sản xuất giày da, 20kgs/Bao, hàng mới 100% |
Oxit kẽm ( ZNO ) ( Chứng thư số: 2914/N3.10/TD ) |
Oxit kẽm (Nguyên liệu dùng để sản xuất sứ vệ sinh) 25kg/bao |
Oxit kẽm (ZnO995) |
Oxít Kẽm : Trans Activated Zinc oxide ( Daezo) |
Oxít kẽm 99,8% loại 2 (hàng mới 100%), dùng trong sản xuất giày da |
Oxit kẽm Active Zinc Oxide (hàng mới 100%) dùng trong sản xuất giày da |
Oxit kẽm Active Zinc Oxide (RS) |
Oxít kẽm dạng bột |
Ôxit kẽm dạng bột, nguyên liệu dùng trong sản xuất cao su CZ1-007 ZNO (S-70); hàng mới 100%, theo K.quả PTPL số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011. |
Oxít kẽm dùng trong nhựa, cao su (Zinc Oxide 99.7%, ZnO; 25kg/bao) |
Ôxít kẽm họat tính (hàng mới 100%) |
Oxit kẽm NC 105 (hàng mới 100%) dùng trong sản xuất giày da |
Oxit kẽm ZNO |
Oxit kẽm ZnO995,dùng cho sản xuất cao su |
OXIT KEM(ZINC OXIDE) |
Ôxit kẽm, dạng bột, nguyên liệu dùng trong sản xuất sản phẩm cao su CZ1-007 ZNO (S-70); Hàng mới 100%. theo K.quả Giám định số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011 |
Oxit kẽm, hóa chất vô cơ- Zinc Oxide White Seal Min 99.8 % (dùng trong sản xuất cao su) |
Oxyt Kẽm : Oxyde De Zinc Micropur ( Chất độn dùng trong SX Kem Mỹ phẩm } |
Phụ gia sx vỏ xe : Kẽm oxit ( N4055 Zinc Oxide Red Seal ) |
Viên ô xít kẽm chống sét ZV0030-0020-042 3kV 10kA mới 100% |
Viên ô xít kẽm chống sét ZV0060-0040-042 6kV 10kA mới 100% |
white seal Zinc oxide 99.7% min - Hóa chất dùng trong ngành sản xuất gạch men |
ZINC CARBONATE -ZnCO3(Oxit kẽm)mới 100% |
Zinc Oxide (oxit kẽm) -Thức ăn chăn nuôi theo công văn số 1331/CN-TAWCN ngày 04/11/2011. |
Zinc oxide (ZnO >=90% min) - Bột Oxyt kẽm. Hàng mới 100% và được đóng đồng nhất 25 kg/bao |
Zinc Oxide (ZnO) - Dạng bột , dùng trong lĩnh vực công nghiệp |
Zinc Oxide (ZnO) - Dùng trong lĩnh vực công nghiệp |
ZINC OXIDE (ZNO) 99.8%. Kẽm Oxit. Hóa chất dùng trong ngành sơn. 25kgs/bag. TC: 800bags |
ZINC OXIDE (ZNO) 99.8%MIN FIRST GRADE Kẽm oxide. Hóa chất dùng trong ngành sơn. |
ZINC OXIDE 72% (Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi thủy sản) |
ZINC OXIDE 92% MIN (ZnO 92% - Bột oxyt kẽm) - hàng mới 100% |
ZINC OXIDE 92% MIN (ZnO 92% min - Bột Oxyt Kẽm) |
ZINC OXIDE 92% MIN (ZnO 92% min) - Bột Oxyt Kẽm |
ZINC OXIDE 99,5% MIN "G" BRAND (Oxít Kẽm-Hóa chất cơ bản) |
ZINC OXIDE 99.5 PCT ( o xít kẽm 99,5%, dùng trong sản xuất sản phẩm cao su, hàng mới 100%) |
ZINC OXIDE 99.5PCT (o xít kẽm 99,5%, dùng trong sản xuất sản phẩm cao su, hàng mới 100%) |
ZINC OXIDE 99.7% MIN "G" BRAND (Kẽm OXIDE - ZnO) hóa chất cơ bản, hàng bao đóng trong Cont, 25kg/bao |
ZINC OXIDE 99.8% - Kẽm Oxít 99.8% - 25kg/bao |
ZINC OXIDE 99.8% Hóa chất vô cơ, kẽm oxit ( ZnO), dùng làm chất độn trong cao su (25kg/bao) |
ZINC OXIDE 99.8PCT. Kẽm oxít dùng trong công nghiệp |
ZINC OXIDE AFOX 72 ( Chất bổ sung trong TACN thủy sản) |
ZINC OXIDE AFOX 72% (Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi thủy sản) |
ZINC OXIDE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ACS,REAG. PH EUR |
Zinc Oxide -kẽm oxit |
ZINC OXIDE KS-1 Kẽm oxide dùng trong ngành sơn 5kg/bao hàng mới 100%,mặt hàng FOC |
ZINC OXIDE KS-2 Kẽm oxide dùng trong ngành sơn 20kg/bao hàng mới 100% |
ZINC OXIDE KS-2 Kẽm oxide dùng trong ngành sơn 5kg/bao hàng mới 100%,mặt hàng FOC |
ZINC OXIDE RED SEAL - Kẽm oxit (nlsx sơn) |
ZINC OXIDE WHITE SEAL ( 25 kg/bao )- Kẽm oxit - Nguyên liệu sản xuất sơn |
Zinc Oxide White Seal 99.8%(S)- Kẽm ôxit dạng bột(ZnO). Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 800 bao x 25kg/bao.( 20 PLTS) |
ZINC OXIDE -ZnO(Oxit kẽm)mới 100% |
Zinc oxide ZnO, đóng gói 10g/chai, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
ZINC OXIDE. Kẽm oxit Hóa chất vô cơ - TPC : Zinc oxide. |
Zinc oxide-Kẽm oxit |
Zinc Oxit 99,7% (TKPT) ZnO |
ZINC OXYDE 72% (Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi thủy sản) |
ZINCPHOSPHATE Kẽm phosphate dùng trong ngành sơn 20kg/bao hàng mới 100% |
Bột kẽm oxit ZNO 99.8% (ZINC OXIDE WHITE SEAL), hàng mới 100%, 800bao x25kg/bao, nguyên liệu sản xuất gốm sứ |
Hóa chất vô Cơ dùng trong SX Mũ phẩm. ZINC OXIDE, POWDER. ZnO Batch No : 1041528 NSX : 01/2012 HSD : 12/2014 |
Ô xít kẽm, nguyên liệu dùng trong sản xuất sản phẩm cao su ZNO (S-70) acid, hàng mới 100%. Theo K.quả PTPL số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011. |
Oxít kẽm 99,8% loại 2 (hàng mới 100%), dùng trong sản xuất giày da |
Oxit kẽm Active Zinc Oxide (hàng mới 100%) dùng trong sản xuất giày da |
Ôxit kẽm dạng bột, nguyên liệu dùng trong sản xuất cao su CZ1-007 ZNO (S-70); hàng mới 100%, theo K.quả PTPL số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011. |
Oxit kẽm NC 105 (hàng mới 100%) dùng trong sản xuất giày da |
Ôxit kẽm, dạng bột, nguyên liệu dùng trong sản xuất sản phẩm cao su CZ1-007 ZNO (S-70); Hàng mới 100%. theo K.quả Giám định số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011 |
Viên ô xít kẽm chống sét ZV0030-0020-042 3kV 10kA mới 100% |
Viên ô xít kẽm chống sét ZV0060-0040-042 6kV 10kA mới 100% |
Zinc oxide (ZnO >=90% min) - Bột Oxyt kẽm. Hàng mới 100% và được đóng đồng nhất 25 kg/bao |
ZINC OXIDE KS-1 Kẽm oxide dùng trong ngành sơn 5kg/bao hàng mới 100%,mặt hàng FOC |
ZINC OXIDE KS-2 Kẽm oxide dùng trong ngành sơn 5kg/bao hàng mới 100%,mặt hàng FOC |
Zinc Oxide White Seal 99.8%(S)- Kẽm ôxit dạng bột(ZnO). Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 800 bao x 25kg/bao.( 20 PLTS) |
Ô xít kẽm, nguyên liệu dùng trong sản xuất sản phẩm cao su ZNO (S-70) acid, hàng mới 100%. Theo K.quả PTPL số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011. |
Ôxit kẽm dạng bột, nguyên liệu dùng trong sản xuất cao su CZ1-007 ZNO (S-70); hàng mới 100%, theo K.quả PTPL số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011. |
Ôxit kẽm, dạng bột, nguyên liệu dùng trong sản xuất sản phẩm cao su CZ1-007 ZNO (S-70); Hàng mới 100%. theo K.quả Giám định số 1529/N3.11/TĐ ngày 02/06/2011 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28170010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
3% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 3% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 2 |
01/01/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-30/06/2020 | 2 |
01/07/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28170010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28170010
Bạn đang xem mã HS 28170010: Kẽm oxit
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28170010: Kẽm oxit
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28170010: Kẽm oxit
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 26 | 26080000 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
2 | Phần V | Chương 26 | 26201100 | Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
3 | Phần V | Chương 26 | 26201900 | Loại khác |
4 | Phần V | Chương 26 | 26202100 | Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
5 | Phần V | Chương 26 | 26202900 | Loại khác |
6 | Phần V | Chương 26 | 26203000 | Chứa chủ yếu là đồng |
7 | Phần V | Chương 26 | 26204000 | Chứa chủ yếu là nhôm |
8 | Phần V | Chương 26 | 26206000 | Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng |
9 | Phần V | Chương 26 | 26209100 | Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
10 | Phần V | Chương 26 | 26209910 | Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc(SEN) |
11 | Phần V | Chương 26 | 26209990 | Loại khác |